Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề đáp án ôn tập vào THPT 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 2</b>



<b>Bài 1: Cho biểu thức: P = </b>

(

<i>x</i>√<i>x −</i>1


<i>x −</i>√<i>x</i> <i>−</i>


<i>x</i>√<i>x</i>+1
<i>x</i>+√<i>x</i>

)

:

(



2(<i>x −</i>2√<i>x</i>+1)
<i>x −</i>1

)



a,Rót gän P


b,Tìm x ngun để P có giá trị ngun.


<b>Bài 2: Cho phơng trình: x</b>2<sub>-( 2m + 1)x + m</sub>2<sub> + m - 6= 0 (*)</sub>
a.Tìm m để phơng trình (*) có 2 nghiệm âm.


b.Tìm m để phơng trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn

|

<i>x</i><sub>1</sub>3<i> x</i><sub>2</sub>3

|



=50


<b>Bài 3: Cho phơng trình: ax</b>2<sub> + bx + c = 0 cã hai nghiƯm d¬ng phân biệt x1,</sub>
x2Chứng minh:


a,Phơng trình ct2<sub> + bt + a =0 cũng có hai nghiệm dơng phân biệt t1 vµ</sub>
t2.


b,Chøng minh: x1 + x2 + t1 + t2 4



<b>Bài 4: Cho tam giác có các góc nhọn ABC nội tiếp đờng tròn tâm O . H là</b>
trực tâm của tam giác. D là một điểm trên cung BC khơng chứa điểm A.


a, Xác định vị trí của điẻm D để tứ giác BHCD là hình bình hành.
b, Gọi P và Q lần lợt là các điểm đối xứng của điểm D qua các đờng
thẳng AB và AC . Chứng minh rằng 3 điểm P; H; Q thẳng hàng.


c, Tìm vị trí của điểm D để PQ có độ dài lớn nhất.
<b>Bài 5: Cho hai số dơng x; y tho món: x + y </b> 1


Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = 1


<i>x</i>2


+<i>y</i>2+


501
xy


<b>Đáp án</b>


<b>Bài 1: (2 điểm). ĐK: x </b> 0<i>; x </i>1


a, Rót gän: P = 2<i>x</i>(<i>x −</i>1)


<i>x</i>(<i>x −</i>1) :


2<sub>( √</sub><i>x −</i>1<sub>❑</sub><i>z</i>)


2



<i>x −</i>1 <=> P =


√<i>x −</i>1¿2
¿
¿


√<i>x −</i>1


¿


b. P = √<i>x</i>+1


√<i>x −</i>1=1+
2
√<i>x −</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

√<i>x −</i>1=1<i>⇒</i>√<i>x</i>=2<i>⇒x</i>=4


√<i>x −</i>1=<i>−</i>1<i>⇒</i>√<i>x</i>=0<i>⇒x</i>=0


√<i>x −</i>1=2<i>⇒</i><sub>√</sub><i>x</i>=3<i>⇒x</i>=9


√<i>x −</i>1=<i>−</i>2<i>⇒</i>√<i>x</i>=<i>−</i>1(Loai)




VËy víi x= {0<i>;</i>4<i>;</i>9} th× P có giá trị nguyên.
<b>Bài 2: Để phơng trình có hai nghiệm âm thì:</b>





<i></i>=(2<i>m</i>+1)2<i></i>4(m2+<i>m</i>6)<i></i>0
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<i>m</i>2+<i>m</i>6>0


<i>x</i>1+<i>x</i>2=2<i>m</i>+1<0
{ {






<i></i>


<i></i>=25>0
(<i>m</i>2)(<i>m</i>+3)>0


<i>m</i><<i></i>1


2


<i>m</i><<i></i>3


{ {


b. Giải phơng trình: <i>m</i>+3


3


(<i>m</i>2)3<i></i>=50








¿<i>m</i><sub>1</sub>=<i>−</i>1+√5


2


<i>m</i>2=<i>−</i>1<i>−</i><sub>2</sub>√5
¿


<i>⇔</i>

|

5(3<i>m</i>2+3<i>m</i>+7)

|

=50<i>⇔m</i>2+<i>m−</i>1=0


<i>⇔</i> {




<b>Bài 3: a. Vì x1 là nghiệm của phơng trình: ax</b>2<sub> + bx + c = 0 nên ax</sub>


12 + bx1 +
c =0. .


Vì x1> 0 => c.

(

1


<i>x</i>1

)


2


+<i>b</i>. 1


<i>x</i>1


+<i>a</i>=0. Chøng tá <i><sub>x</sub></i>1


1


là một nghiệm dơng


của phơng trình: ct2<sub> + bt + a = 0; t1 = </sub> 1


<i>x</i><sub>1</sub> V× x2 là nghiệm của phơng trình:


ax2<sub> + bx + c = 0 => ax2</sub>2<sub> + bx2 + c =0</sub>
vì x2> 0 nên c.

(

1


<i>x</i>2

)


2


+<i>b</i>.

(

1
<i>x</i>2

)



+<i>a</i>=0 điều này chứng tỏ <i><sub>x</sub></i>1


2


là một nghiệm


dơng của phơng trình ct2<sub> + bt + a = 0 ; t2 = </sub> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy nếu phơng trình: ax2<sub> + bx + c =0 cã hai nghiĐm d¬ng phân biệt x1; x2 thì</sub>


phơng trình : ct2<sub> + bt + a =0 cịng cã hai nghiƯm dơng phân biệt t1 ; t2 . t1 =</sub>


1


<i>x</i><sub>1</sub> ; t2 =


1


<i>x</i><sub>2</sub>


b. Do x1; x1; t1; t2 đều là những nghiệm dơng nên
t1+ x1 = <i><sub>x</sub></i>1


1


+ x1 2 t2 + x2 = <i><sub>x</sub></i>1


2


+ x2 2
Do đó x1 + x2 + t1 + t2 4 Bài 4


a. Giả sử đã tìm đợc điểm D trên cung BC sao cho tứ giác BHCD là hình bình
hành . Khi đó: BD//HC; CD//HB vì H là trực tâm tam giác ABC nên


CH AB và BH AC => BD AB và CD AC .
Do đó: <sub>ABD = 90</sub>0<sub> và </sub><sub></sub><sub>ACD = 90</sub>0 <sub>. </sub>


Vậy AD là đờng kính của đờng trịn tâm O
Ngợc lại nếu D là đầu đờng kính AD


của đờng trịn tâm O thì


tø gi¸c BHCD là hình bình hành.


b) Vỡ P i xng vi D qua AB nên <sub>APB = </sub><sub>ADB </sub>


nhng <sub>ADB =</sub><sub>ACB nhng </sub><sub>ADB = </sub><sub>ACB </sub>


Do đó: <sub>APB = </sub><sub>ACB Mặt khác: </sub>
<sub>AHB + </sub><sub>ACB = 180</sub>0<sub> => </sub><sub></sub><sub>APB + </sub><sub></sub><sub>AHB = 180</sub>0<sub> </sub>


Tứ giác APBH nội tiếp đợc đờng tròn nên <sub>PAB = </sub><sub>PHB</sub>


Mà <sub>PAB = </sub><sub>DAB do đó: </sub><sub>PHB = </sub><sub>DAB</sub>


Chøng minh t¬ng tù ta cã: <sub>CHQ = </sub><sub>DAC </sub>


VËy <sub>PHQ = </sub><sub>PHB + </sub><sub>BHC +</sub><sub> CHQ = </sub><sub>BAC + </sub><sub>BHC = 180</sub>0
Ba điểm P; H; Q thẳng hµng


c). Ta thấy <i>Δ</i> APQ là tam giác cân đỉnh A


Có AP = AQ = AD và <sub>PAQ = </sub><sub>2BAC không đổi nên cạnh đáy PQ </sub>


đạt giá trị lớn nhất  AP và AQ là lớn nhất hay  AD là lớn nhất


 D là đầu đờng kính kẻ từ A của đờng trịn tâm O


H



O
P


Q


D


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×