Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE VA DA HSG VINHPHUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD& ĐT VĨNH PHÚC</b> <b>KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2009 – 2010</b>


<b>---</b> <b>ĐỀ THI MƠN: TỐN</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <i><b>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.</b></i>
——————————


<b>Câu 1. (2.5 điểm)</b>


Giai hê phương trinh: 


<sub></sub>

<sub></sub>



2 2


2 2


8 2


16 8 16 5 4


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





    





<b>Câu 2. (2.0 điểm) </b>


<b> Tim tất ca các số nguyên dương </b><i>n</i> có tính chất với mỗi số nguyên lẻ <i>a</i> mà <i>a</i>2 <i>n</i><sub> thi n chia hết cho a.</sub>
<b>Câu 3. (3.0 điểm)</b>


Cho tam giác nhọn <i>ABC</i> nội tiếp đường tròn (<i>O</i>). <i>AD BE CF</i>, , là ba đường cao

<i>D BC E CA F</i> ,  , <i>AB</i>



. Đường thẳng <i>EF</i> cắt <i>BC</i> tại <i>G</i>, đường thẳng <i>AG</i> cắt lại đường tròn ( )<i>O</i> tại
điểm <i>M</i> .


1. Chứng minh rằng bốn điểm <i>A M E F</i>, , , cùng nằm trên một đường tròn.


2. Gọi <i>N</i> là trung điểm cạnh <i>BC</i> và <i>H</i> là trực tâm tam giác <i>ABC</i>. Chứng minh rằng <i>GH</i> <i>AN</i>


<b>Câu 4. (1.5 điểm) </b>
Chứng minh rằng:




3

2


3


1 1 1 1


( )( )( )


2


<i>a b c</i> <i>abc</i>


<i>a b b c c a</i> <i>abc</i> <i>a b b c c a</i>


  


   


      <sub> với mọi </sub><i>a b c</i>, , 0
<b>Câu 5. (1.0 điểm)</b>


Mỗi ô vuông đơn vị của bang kích thước 10 10 <sub> (10 dòng, 10 cột) được ghi một số nguyên dương</sub>
không vượt quá 10 sao cho bất kỳ hai số nào ghi trong hai ô chung một cạnh hoặc hai ô chung một đỉnh
của bang là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng có số được ghi ít nhất 17 lần.


—Hết—


<i><b>(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<b>Mơn: Tốn 9</b>


<b>Câu 1. (2.5 điểm).</b>


<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>



Viết lại phương trinh thứ hai của hê về dạng


2 <sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>16 16</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>0</sub>


<i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


Coi đây là phương trinh bậc hai, ẩn <i>y x</i>, là tham số. Có



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


' 2<i>x</i> 4 16 16<i>x</i> 5<i>x</i> 9<i>x</i>


       0.5


Từ đó, tim được <i>y</i> 4 <i>x y</i>, 5<i>x</i>4 0.25
- Nếu <i>y</i> 4 <i>x</i>, thay vào phương trinh thứ nhất, giai được <i>x</i>0,<i>x</i>2,<i>x</i>5 0.5


 Với <i>x</i>0 thi <i>y</i> 4 <i>x</i>4
 Với <i>x</i>2 thi <i>y</i> 4 <i>x</i>6
 Với <i>x</i>5 thi <i>y</i> 4 <i>x</i>9


0.25


- Nếu <i>y</i>5<i>x</i>4, thay vào phương trinh thứ nhất, giai được <i>x</i>0,<i>x</i>2,<i>x</i>19 0.5
 Với <i>x</i>0 thi <i>y</i>5<i>x</i> 4 4


 Với <i>x</i>2 thi <i>y</i>5<i>x</i> 4 6
 Với <i>x</i>19thi <i>y</i>5<i>x</i> 4 99


0.25



Vậy, các nghiêm của hê là

<i>x y</i>;

 

 0; 4 , 2;6 , 2; 6 , 5;9 , 19;99

 

 

 

 

 

0.25
<b>Câu 2. (2.0 điểm)</b>


<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


Gọi <i>a</i> là số lẻ lớn nhất mà <i>a</i>2 <i>n</i>.<sub> Khi ấy </sub>


2
2


<i>n</i> <i>a</i> <sub>0.25</sub>


Nếu <i>a</i>7<sub> thi </sub><i>a</i> 4,<i>a</i> 2,<i>a</i><sub> là các ước lẻ của </sub><i>n</i>.<sub> Để ý rằng, các số này nguyên tố cùng nhau đôi </sub>


một, nên <i>a a</i>

 2

 

<i>a</i> 4 |

<i>n</i>. Suy ra


<sub>2</sub>

 

<sub>4</sub>

<sub>2</sub>

2 3 <sub>7</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4 0</sub> 2

<sub>7</sub>

<sub>4</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>


<i>a a</i> <i>a</i>  <i>n</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>   <i>a a</i>  <i>a</i> 


. Vô lý (do <i>a</i>7<sub>).</sub>


0.5


Do đó <i>a</i>1<sub> hoặc </sub><i>a</i>3<sub> hoặc </sub><i>a</i>5 <sub>0.25</sub>


- Nếu <i>a</i>1<sub> thi </sub>12  <i>n</i> 32 <i>n</i>

1, 2,3, 4,5, 6, 7,8

0.25
- Nếu <i>a</i>3<sub> thi </sub>32  <i>n</i> 52 <i>n</i>

9,12,15,18, 21, 24

<sub> (do </sub>1,3|<i>n</i><sub>)</sub> 0.25
- Nếu <i>a</i>5<sub> thi </sub>52  <i>n</i> 72  <i>n</i>

30, 45

<sub> (do </sub>1,3,5|<i>n</i><sub>)</sub> 0.25
Vậy tất ca các số nguyên dương <i>n</i> cần tim là 1,2,3,4,5,6,7,8,9,12,15,18,21,24,30,45 0.25



<b>Câu 3. (3.0 điểm)</b>


<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


<i><b>1. Chứng minh rằng bốn điểm </b>A M E F</i>, , , <i><b> cùng nằm trên một đường tròn.</b></i> <b>1.5</b>
Nhận xét: Cho tứ giác ABCD, P là giao điểm của AB và CD. Tứ giác ABCD nội tiếp


khi và chỉ khi: <i>PA PB PC PD</i>.  .


- Áp dụng nhận xét trên cho tứ giác <i>AMBC</i> nội tiếp, ta được <i>GM GA GB GC</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>( Nếu học sinh áp dụng luôn vẫn cho điểm tối đa)</b></i>


- Áp dụng cho tứ giác <i>BFEC</i> nội tiếp, ta được <i>GB GC GF GE</i>   <sub>0.5</sub>


- Suy ra <i>GF GE GM GA</i>   <sub>0.25</sub>


- Do đó, tứ giác <i>AMFE</i> nội tiếp. 0.25


<i><b>2. Gọi </b>N<b> là trung điểm cạnh </b>BC<b> và </b>H<b> là trực tâm tam giác </b>ABC<b>. Chứng minh rằng</b></i>


<i>GH</i> <i>AN</i> <b>1.5</b>


- Theo kết qua phần 1, và tứ giác AEHF nội tiếp suy ra <i>M</i> nằm trên đường tròn đường kính <i>AH</i>,


do đó <i>HM</i> <i>MA</i><sub>. </sub> 0.25


- Tia <i>MH</i>cắt lại đường tròn ( )<i>O</i> tại <i>K</i>, khi đó do <i>AMK</i> 90<sub> nên </sub><i>AK</i><sub> là đường kính của </sub>( )<i>O</i> <sub>.</sub> 0.25
- Từ đó suy ra <i>KC</i><i>CA KB</i>, <i>BA</i> . Suy ra <i>KC BH KB CH</i>|| , || , do đó <i>BHCK</i> là hinh binh hành.



Suy ra <i>KH</i> đi qua <i>N</i> 0.5


- Khi đó <i>M H N</i>, , thẳng hàng. 0.25


- Trong tam giác <i>GAN</i> có hai đường cao <i>AD NM</i>, cắt nhau tại <i>H</i>, nên <i>H</i> là trực tâm của tam


giác <i>GAN</i> . Suy ra <i>GH</i> <i>AN</i> 0.25


<b>Câu 4. (1.5 điểm). </b>


<i>N</i>
<i>D</i>
<i>K</i>
<i>M</i>
<i>G</i>
<i>F</i>
<i>E</i>
<i>H</i>
<i>O</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i>


<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với


3

2


3



1 1 1 1


( )( )( )


2


<i>a b b c c a</i> <i>a b c</i> <i>abc</i>


<i>a b b c c a</i> <i>abc</i>


 
   <sub></sub>    <sub></sub>   
  
 
0.25
Chứng minh


2 2 2


(<i>a b b c c a</i> )(  )(  )<i>c a b</i>(  )<i>a b c</i>(  )<i>b c a</i>(  ) 2 <i>abc</i> 0.5


Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Bunhiacopsky-Schwarz






2 2 2


3



2


3


2
3


1 1 1 1


( ) ( ) ( ) 2


2


1 1 1 1


. . . 2 .


2


<i>c a b</i> <i>a b c</i> <i>b c a</i> <i>abc</i>


<i>a b b c c a</i> <i>abc</i>


<i>c a b</i> <i>a b c</i> <i>b c a</i> <i>abc</i>


<i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i> <i>abc</i>


<i>c a b</i> <i>abc</i>



 
      <sub></sub>    <sub></sub>
  
 
 
<sub></sub>       <sub></sub>
  
 
   


Dấu “ = ” xay ra khi và chỉ khi <i>c a b</i>(  )<i>a b c</i>(  )<i>b c a</i>(  ) 2 <i>abc abc</i>.6  <i>a b c</i> 


0.5
0.25
Câu 5. (1.0 điểm)


<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


- Trên mỗi hinh vuông con, kích thước 2 2 <sub> chỉ có không quá 1 số chia hết cho 2, cũng vậy, có</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Lát kín bang bởi 25 hinh vuông, kích thước 2 2 <sub>, có nhiều nhất 25 số chia hết cho 2, có nhiều</sub>
nhất 25 số chia hết cho 3. Do đó, có ít nhất 50 số còn lại không chia hết cho 2, cũng không chia
hết cho 3. Vi vậy, chúng phai là một trong các số 1,5,7.


- Từ đó, theo nguyên lý Dirichlet, có một số xuất hiên ít nhất 17 lần.


0.5


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×