<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên : Nguyễn Thế Hùng
Giáo viên : Nguyễn Thế Hùng
Tiết 22: Ôn tập phần cơ học
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Hệ thống kiến thức
CÔNG A =F.S <sub>CÔNG SuẤT </sub>
P
<sub>= A / t</sub>
ĐỊNH LuẬT VỀ CÔNG
CƠ NĂNG
THẾ NĂNG ĐỘNG NĂNG
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Tiết 22: Tổng kết phần cơ học
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Câu 1
:
Điều kiện để có cơng cơ học
là:
a.Phải có lực tác dụng vào vật
b.Có lực tác dụng vào vật và làm vật thay
đổi vận tốc
c.Lực tác dụng vào vật phải vng góc với
phương chuyển động
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Câu
2:Anh Dũng dùng ròng rọc cố
định kéo gạch lên sàn nhà cao 5m.
Mỗi lần kéo được 16 viên, trọng
lượng mỗi viên là 15N.Thì công
mỗi lần kéo là:
a. 960J
b. 1200J
c.48J
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Câu 3:
Hệ thống ròng rọc sau cho ta lợi
mấy lần về lực, nếu bỏ qua ma sát và
trọng lượng ròng rọc?
a.Lợi 3 lần về lực
b.Lợi 6 lần về lực
c.Lợi 8 lần về lực
d.Lợi 12 lần về lực
<b>P</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Câu
4:Quan sát hình vẽ và dựa vào
định luật công, chọn biểu thức đúng
:
a.F.l = P.h
b.F.h = P.l
c.F/l = P/h
d.F:l = P:h
l
h
F
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Câu 5:
Quan sát hình vẽ bên và dựa
vào định luật cơng tìm biểu thức sai:
a.P
<sub>A</sub>
.OA = P
<sub>B</sub>
.OB
b.P
<sub>A</sub>
= P
<sub>B</sub>
c.P
<sub>A</sub>
= 3/2P
<sub>B</sub>
d.P
<sub>B</sub>
=2/3 P
<sub>A</sub>
P<sub>A</sub> PB
<b>O</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Câu 6:
Cần cẩu A nâng được 1100kg
lên cao 6m trong 1 phút. Cần cẩu B
nâng được 800kg lên cao 5m trong 40
giây. Hãy so sánh công suất của hai
cần cẩu.
• A. Cơng suất của A lớn hơn.
• B. Cơng suất của B lớn hơn.
• C. Cơng suất của A và của B bằng nhau.
• D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh hai công
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Câu 7:
Trong các phát biểu sau, phát
biểu nào là khơng đúng?
• a.Cơ năng là dạng năng lượng có liên
quan đến q trình cơ học.
• b.Thế năng hấp dẫn là dạng cơ năng liên
quan đến lực hút của trái đất.
• c.Thế năng đàn hồi là dạng cơ năng liên
quan đến độ cao.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Câu 8:
Vật nào sau đây vừa có thế
năng và động năng?
a. Nước được ngăn trên cao
b. Quả cầu được treo bằng sơi dây
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Câu 9:
Một vật được ném lên cao
theo phương thẳng đứng. Khi nào
vật vừa có động năng, vừa có thế
năng?
• A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống.
• B. Chỉ khi vật đang đi lên.
• C. Chỉ khi vật đang rơi xuống.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Câu 10:
Trong dao động của quả cầu
trên máng cong, khi nào chỉ có một
hình thức chuyển hố năng lượng từ
thế năng sang động năng?
A. Khi con lắc chuyển động từ A đến C.
B. Khi con lắc chuyển động từ C đến A.
C. Khi con lắc chuyển động từ A đến B.
A
B
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Tiết 22: Tổng kết phần cơ học
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
P
<i>Bài tập 1: </i>
Cho hệ cơ như hình vẽ,đang ở
trạng thái cân bằng có P = 10N
a.Tính trọng lượng của Q (bỏ qua trọng
lượng của ròng rọc, dây và ma sát)
b.Nếu nhúng Q vào một chất lỏng bất kì thì
hệ cơ sẽ thế nào? Vì sao?
a. Q = 2P = 2.10N = 20N
b. Do lực đẩy Ac si met, vật Q đi
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i>Bài tập2:</i>
Một ôtô chuyển động đều trên
đoạn đường nằm ngang với vận tốc 36km/h
trong.Tính lực kéo của động cơ, biết cơng
suất của động cơ là 20KW.
Tóm tắt:
v = 36km/h=
10m/s
P = 20kW =
20000w
Bài giải:
P
=
A
t = F.St = F.v
F= P <sub>v</sub> = 20000
10 = 2000(N)
<i>Áp dụng công thức tính cơng </i>
<i>suất và tính vận tốc ta có:</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Phần 3:
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>1) </b>Tên nhà bác học đã phát hiện ra lực đẩy của nước.
<b>2) Vật đang chuyển động chịu sự tác dụng của hai lực </b>
<b>cân bằng, thì vận tốc sẽ như thế nào ?</b>
<b>3) </b>Trong cùng một chất lỏng, những điểm nằm
trên mặt phẳng nằm ngang thì áp suất thế nào?
<b>4) 5) Tên gọi của tỉ số giữa cơng có ích và cơng tồn phần.</b>Chuyển động hay đứng n có tính chất gì<b>?</b>
6) Tên một loại vũ khí cổ có sử dụng sự chuyển hóa từ thế
năng sang động năng<b>.</b>
A C S I M E T
K H Ô N G Đ Ổ I
B Ằ N G N H A U
T Ư Ơ N G Đ Ố I
H I Ệ U S U Ấ T
C U N G
C H Ấ T L Ỏ N G
<b>?</b>
B Ả O T O À N
C
Ô
N
G
S
U
Ấ
T
8) Trong suốt quá trình cơ học, cơ năng của vật được …?
<b>8</b>
Trong vật lý học, đại lượng này dùng để so sánh khả năng
thực hiện cơng của các loại máy móc
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Giáo viên : Nguyễn Thế Hùng
Giáo viên : Nguyễn Thế Hùng
Chào tạm biệt
</div>
<!--links-->