Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 8- 2 ĐỀ) CÓ MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.08 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:



<b>a.</b>

Phạm vi kiến thức: Bài 1 – bài 6



<b>b.</b>

Mục đích:



- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS trong HKII.


Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.



- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều


chỉnh phương pháp dạy học phù hợp



II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA



<i>1. Kiến thức: Các chuẩn 1,2,3,4,5,6,8,9,10,11,12, 13,14,15,16,17,18</i>


<i>2. Kỹ năng: Các chuẩn 7,19,20,21,22</i>



III. HèNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận




<b>Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra</b>


<i><b>a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trỡnh</b></i>


Nội dung Tổng


số
tiết



thuyết



Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT (cấp


độ 1,2)


VD (cấp
độ 3,4)


LT (cấp
độ 1,2)


VD (cấp
độ 3,4)


1. Chuyển động cơ học 3 3 2,1 0,9 35 15


2. Lực 3 3 2,1 0,9 35 15


Tổng 6 13 4,2 1,8 70 30


<b>b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ</b>


Mức độ Nội dung Trọng<sub>số</sub> Số lượng câu Điểm số


T.số TN TL



thuyết


(cấp


độ 1,2)


1. Chuyển động cơ học <sub>35</sub> <sub>1,4 ≈ 1,5</sub> 1,5(3,75đ)
Tg: 15ph


3,75
Tg: 15ph


2. Lực <sub>35</sub> <sub>1,4 ≈ 1,5</sub> 1,5(3,75đ)


Tg: 15ph


3,75
Tg: 15ph
Vận


dụng
(cấp độ


3,4)


1. Chuyển động cơ học <sub>15</sub>


0,6 ≈ 0,5 0,5(1,25đ)<sub>Tg: 5ph</sub> <sub>Tg: 5ph</sub>1,25


2. Lực <sub>15</sub>


0,6 ≈ 0,5 0,5(1,25đ)<sub>Tg: 5ph</sub> <sub>Tg: 5ph</sub>1,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>



Cấp độ thấp Cấp độ cao


<b>1. Cơ học</b>


(Bài 15-18)


<i>4 tiết</i>


1. Nêu được dấu hiệu để nhận
biết về chuyển động cơ học.
Biết được chuyển động và
đứng yến có tính tương đối
2. Nêu được ý nghĩa của vận
tốc là đặc trưng cho sự nhanh
chậm của chuyển động và nêu
được đơn vị đo vận tốc.
3. Nắm vững cơng thức tính
vận tốc


4. Phân biệt được khái niệm
chuyển động đều, chuyển động
không đều dựa vào khái niệm vận
tốc.


5. Nêu được ví dụ về chuyển động
cơ, về tính tương đối của chuyển
động và đứng yên.


6. Nêu được vận tốc trung bình là


gì và cách xác định vận tốc trung
bình.


7.Vận dụng được công
thức vận tốc v = s/t


8. Tính được vận tốc trung
bình của chuyển động
không đều.


9. Xác định được vận
tốc trung bình bằng
thí nghiệm.


<i>Số câu hỏi</i> <i>0,5(5)</i>


<i>C1.1</i>


<i>1(10)</i>
<i>C4.3a; C5.1</i>


<i>0,5(5)</i>
<i>C7,C8.3b</i>


<i>Số điểm</i> <i>1,25</i> <i>2,5</i> <i>1,25</i>


<b>2. Nhiệt</b>
<b>học</b>


<i>11 tiết</i>



10. Nêu được ví dụ về tác dụng
của lực làm thay đổi tốc độ và
hướng chuyển động của vật.
11. Biết khi nào xuất hiện lực
ma sát trượt, lăn, nghĩ


12. Biết cách biểu diễn và kí
hiệu véc tơ lực


13. Nêu được quán tính của
một vật là gỡ?


14. Nêu được một số ví dụ về tác
dụng của hai lực cân bằng lên một
vật đang chuyển động.


15. Nêu được ví dụ về lực ma sát
nghĩ, trượt, lăn


16. Biểu diễn được lực
bằng véc tơ


17. Giải thích được một số
hiện tượng liên quan đến
quán tính


18. Đề ra được cách
làm tăng lực ma sát
có lợi và giảm ma sát


có hại trong một số
trường hợp cụ thể


<i>Số câu hỏi</i> <i>1(10)</i>


<i>C11.2a, C12.4a</i>


<i>0,5(5)</i>
<i>C15.2b</i>


<i>0,5(5)</i>
<i>C16.4b</i>


<i>Số điểm</i> <i>2,5</i> <i>1,25</i> <i>1,25</i>


<b>TS câu hỏi</b> <b>1,5(15)</b> <b>1,5(15)</b> <b>1(10)</b> <b>4 (40)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn



+ Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách


vẫn đứng yên.



+ Một quả bóng lăn trên mặt đất



Câu 3: a) Chuyển động của xe đạp khi em đạp xe từ nhà đến trường là chuyển động


đều hay khơng đều? Vì sao?



b) Trong thời gian 30 phút một bạn học sinh đi xe đạp đi được quảng đường là


3,6 km. Tính vận tốc của em học sinh đó?




Câu 4: a) Trình bày cách biểu diễn véc tơ lực?



b) Biểu diễn trọng lực của một vật A có khối lượng 15kg (tỉ xích tựy chọn)


HƯỚNG DẪN CHẤM


Câu 1:


- Nói chuyển động hay đứng n có tính tương đối là vỡ một vật có thể là chuyển
động đối với vật này nhưng lại đứng yên đối với vật khác


- Cho được ví dụ (nói rõ vật mốc)


1,25 điểm
1,25 điểm
Câu 2: a) Các loại lực ma sát: lăn, trượt, nghĩ


b)


+ Khi kéo hộp gỗ trượt trên mặt bàn, giữa mặt bàn và hộp gỗ xuất hiện lực ma sát
trượt.


+ Cuốn sách đặt trên mặt bàn nghiêng so với phương ngang, cuốn sách đứng yên thỡ
giữa cuốn sỏch với mặt bàn xuất hiện ma sỏt nghỉ.


+ Khi quả bóng lăn trên mặt đất, giữa mặt đất và quả bóng có lực ma sát lăn.


1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


Câu 3: a) Là chuyển động khơng đều vì có vận tốc thay đổi theo thời gian


b) - Tóm tắt được bài tốn (có đổi đơn vị)
- Vận tốc trung bình của bạn học sinh:
v = s/t = 3,6/0,5 = 7,2km/h


1,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 4: a)


+ Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật


+ Phương và chiều là phương và chiều của lực


+ Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo một tỉ xích cho trước
b) Trọng lượng của vật A: P = 10.15 = 150N


Biểu diễn lực:
+ Gốc: Tại A


+ Phương thẳng đứng và chiều nằm ngang


1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


Cấp độ thấp Cấp độ cao



<b>1. Cơ học</b>


(Bài 15-18)


<i>4 tiết</i>


1. Nêu được dấu hiệu để nhận
biết về chuyển động cơ học.
Biết được chuyển động và
đứng yến có tính tương đối
2. Nêu được ý nghĩa của vận
tốc là đặc trưng cho sự nhanh
chậm của chuyển động và nêu
được đơn vị đo vận tốc.
3. Nắm vững cơng thức tính
vận tốc


4. Phân biệt được khái niệm
chuyển động đều, chuyển động
không đều dựa vào khái niệm vận
tốc. Cho ví dụ


5. Nêu được ví dụ về chuyển động
cơ, về tính tương đối của chuyển
động và đứng yên.


6. Nêu được vận tốc trung bình là
gì và cách xác định vận tốc trung
bình.



7.Vận dụng được cơng
thức vận tốc v = s/t


8. Tính được vận tốc trung
bình của chuyển động
khơng đều.


9. Xác định được vận
tốc trung bình bằng
thí nghiệm.


<i>Số câu hỏi</i> <i>1,5(15)</i>


<i>C4.1,3a</i>


<i>0,5(5)</i>
<i>C7C8.3b</i>


<i>Số điểm</i> <i>3,75</i> <i>1,25</i>


<b>2. Nhiệt</b>
<b>học</b>


<i>11 tiết</i>


10. Nêu được ví dụ về tác dụng
của lực làm thay đổi tốc độ và
hướng chuyển động của vật.
11. Biết khi nào xuất hiện lực
ma sát trượt, lăn, nghĩ



12. Biết cách biểu diễn và kí
hiệu véc tơ lực


13. Nêu được qn tính


của một vật là gì?



14. Nêu được một số ví dụ về tác
dụng của hai lực cân bằng lên một
vật đang chuyển động.


15. Nêu được ví dụ về lực ma sát
nghĩ, trượt, lăn


16. Biểu diễn được lực
bằng véc tơ


17. Giải thích được một số
hiện tượng liên quan đến
quán tính


18. Đề ra được cách
làm tăng lực ma sát
có lợi và giảm ma sát
có hại trong một số
trường hợp cụ thể


<i>Số câu hỏi</i> <i>1(10)</i>


<i>C11.2a, C13.4a</i>



<i>0,5(5)</i>
<i>C15.2b</i>


<i>0,5(5)</i>
<i>C17.4b</i>


<i>Số điểm</i> 2,5 <i>1,25</i> <i>1,25</i>


<b>TS câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>10 (40)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Kéo một hộp gỗ trượt trên bàn



+ Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách


vẫn đứng yên.



+ Một quả bóng lăn trên mặt đất



Câu 3: a) Chuyển động của xe đạp khi em đạp xe từ nhà đến trường là chuyển động


đều hay khơng đều? Vì sao?



b) Một xe ô tô chuyển động với vận tốc 60km/h . Hỏi trong thời gian 30 phút


xe đó đi được quảng đường bao nhiêu?



Câu 4: a) Khi nào một vật có qn tính



b) Giải thích hiện tượng sau: Bút tắc mực, ta vẩy mạnh bút lại có thể viết tiếp được


B. HƯỚNG DẪN CHẤM



Câu 1:



- Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn khơng thay đổi theo thời
gian.


Cho được ví dụ


- Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời
gian.


Cho được ví dụ


0,75 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
Câu 2: a) Các loại lực ma sát: lăn, trượt, nghĩ


b)


+ Khi kéo hộp gỗ trượt trên mặt bàn, giữa mặt bàn và hộp gỗ xuất hiện lực ma sát
trượt.


+ Cuốn sách đặt trên mặt bàn nghiêng so với phương ngang, cuốn sách đứng yên thỡ
giữa cuốn sỏch với mặt bàn xuất hiện ma sỏt nghỉ.


+ Khi quả bóng lăn trên mặt đất, giữa mặt đất và quả bóng có lực ma sát lăn.


1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


0,5 điểm
Câu 3: a) Là chuyển động khơng đều vì có vận tốc thay đổi theo thời gian


b) - Tóm tắt được bài tốn (có đổi đơn vị)
- Quãng đường ô tô đi được:


v = s/t suy ra s = v,t
s = 60.0,5 = 30km


1,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 4: a) Khi có lực tác dụng, mọi vật đều khơng thể thay đổi vận tốc đột ngột được


vì mọi vật đều có qn tính


b) Bút tắc mực, nếu vẫy mạnh, bút lại viết được vì do qn tính nên mực tiếp tục
chuyển động xuống đầu ngòi bút khi bút đã dừng lại.


1 điểm
1,5 điểm


<b>VI. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM</b>



1. Kết quả kiểm tra


Lớp

0-<3

3-<5

5-<6.5

6.5-<8

8-10



</div>


<!--links-->

×