Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.83 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>MƠN : VẬT LÝ LỚP 11</b>
<i><b>Thời gian làm bài:45 phút; </b></i>
<i><b>(30 câu trắc nghiệm)</b></i>
<b>Mã đề thi 02</b>
<b>Họ, tên thí sinh:...Lớp:11...</b>
<b>Số báo danh:...</b>
<b>Phiếu trả lời:</b>
<b>Câu 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>
<b>Câu 16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>
<b>Câu 1: Hai dây dẫn dài song song, nằm cố định trong mặt phẳng P. Cách nhau một khoảng d</b>
<b>=16cm. Dòng điện qua 2 dây cùng chiều, có cường độ I = 10A. Cảm ứng từ tại điểm nằm trong</b>
<b>mặt phẳng P cách đều 2 dây có giá trị nào sau đây?</b>
<b>A. 2.10-5<sub>T</sub></b> <b><sub>B. </sub><sub>2,5.10</sub>-5<sub>T</sub></b> <b><sub>C. </sub><sub>5.10</sub>-5<sub>T</sub></b> <b><sub>D. </sub><sub>Bằng 0</sub></b>
<b>Câu 2: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng</b>
<b>từ B = 0,08T. Đoạn dây vng góc với </b><i>B</i> <b>. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị nào sau đây?</b>
<b>A. 0,08N</b> <b>B. 0,8N</b> <b>C. 0,4N</b> <b>D. 0,04N</b>
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phản xạ tồn phần là khơng đúng:</b>
<b>A. phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn </b>
<b>phần.</b>
<b>B. Khi có phản xạ tồn phần xẫy ra thì 100% áng sáng truyền trở lại mơi trường cũ chứa tia </b>
<b>tới.</b>
<b>C. Góc giới hạn phản xạ tồn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang hơn với </b>
<b>chiết suất môi trường chiết quang kém.</b>
<b>D. Hiện tượng phản xạ tồn phần xảy ra khi mơi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn chiết </b>
<b>suất môi trường chứa tia khúc xạ.</b>
<b>Câu 4: Phát biểu nào nói về thấu kính hội tụ là khơng đúng?</b>
<b>A. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.</b>
<b>B. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính.</b>
<b>C. Mọi tia sáng đi qua thấu kính hội tụ, khúc xạ và ló ra sau thấu kinha, sẽ ln cắt quang trục </b>
<b>chính.</b>
<b>D. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự ( trong OF ) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.</b>
<b>Câu 5: Một hạt mang điện tích q = 3,2.10-19<sub> C bay vào trong từ trường đều. Cảm ứng từ B = 0,5 T.</sub></b>
<b>Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là: V = 106<sub>m/s và vng góc với vecto</sub></b> <sub>⃗</sub><i><sub>B</sub></i> <b><sub>. Lorenxo</sub></b>
<b>tác dụng lên hạt đó là:</b>
<b> A. 1,6.10-25<sub>N </sub></b> <b><sub> </sub><sub>B. </sub><sub>1,6.10</sub>-13<sub> N </sub><sub>C. </sub><sub>6,4.10</sub>-13<sub>N </sub><sub>D. </sub><sub>6,4.10</sub>-25<sub>N</sub></b>
<b>Câu 6: Gọi n1, n2 lần lược là chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc xạ, i, igh và r lần</b>
<b>lược là góc tới, góc giới hạn và góc khúc xạ. Hiện tượng phản xạ tồn phần xẫy ra khi:</b>
<b>A. n1> n2</b> <b>B. i > igh</b> <b>C. i > igh và n2 > n1</b> <b>D. i > igh và n1 > n2</b>
<b>A. Hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau.</b>
<b>B. Đối xứng với nhau qua pháp tuyến của mặt phản xạ tại điểm tới.</b>
<b>C. Đối xứng với nhau qua mặt phản xạ.</b>
<b>Câu 8: Một khung dây trịn bán kính 3,14cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng</b>
<b>dây là 0,1A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có giá trị nào sau đây?</b>
<b>A. 2.10-6<sub>T</sub></b> <b><sub>B</sub><sub>. </sub><sub>2.10</sub>-5<sub>T</sub></b> <b><sub>C</sub><sub>. </sub><sub>2.10</sub>-3<sub>T</sub></b> <b><sub>D</sub><sub>. </sub><sub>2.10</sub>-4<sub>T</sub></b>
<b>Câu 9: Một đoạn dây l có dịng điện cường độ I đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ</b><i>B</i><b> hợp</b>
<b>với dây dẫn một góc α. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị lớn nhất khi:</b>
<b>A. α = 0o</b> <b><sub>B. α = 360</sub>o</b> <b><sub>C. α = 180</sub>o</b> <b><sub>D.</sub><sub>α = 90</sub>o</b>
<b>Câu 10: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dịng điện chạy qua có hướng hợp với hướng</b>
<b>của dịng điện một góc :</b>
<b>A. Có độ lớn dương khi nhọn và âm khi tù.</b>
<b>B. Có độ lớn khơng phụ thuộc góc </b>
<b>C. Có độ lớn cực tiểu khi = 0 .</b>
<b>D. Có độ lớn cực đại khi = 0</b>
<b>Câu 11: Lăng kính có góc chiết quang A = 4o<sub> , chiết suất n = 1,5. góc lệch của một tia sáng khi gặp</sub></b>
<b>lăng kính dưới góc tới nhỏ sẽ là:</b>
<b>A. 2o</b> <b><sub>B. 4</sub>o</b> <b><sub>C. 3</sub>o</b> <b><sub>D. 6</sub>o</b>
<b>Câu 12: Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, và góc tới là 30o<sub> thì chiết suất tỉ đối n</sub></b>
<b>21</b>
<b>có giá trị bao nhiêu? ( tính tròn với 2 chữ số )</b>
<b>A. 0,50</b> <b>B. 1,73</b> <b>C. 0,57</b> <b>D. 0,71</b>
<b>Câu 13: Chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch ( C ) khi đưa nam châm theo chiều mũi tên là:</b>
<b>A. Ngược chiều với chiều từ trường của nam châm.</b>
<b>B. Cùng chiều với chiều từ trường của nam châm. </b>
<b>C. Cùng chiều với chiều kim đồng hồ.</b>
<b>D. Ngược chiều với chiều kim đồng hồ.</b>
<b>Câu 14: Một lăng kính bằng thủy tinh chiết suất n = </b> 2<b> , tiết diện thẳng là một tam giác đều</b>
<b>ABC. Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng tới mặt bên AB sao cho tia ló ở mặt bên AC có</b>
<b>góc ló là 45o<sub> . góc lệch giữa tia ló và tia tới là:</sub></b>
<b>A. 30o</b> <b><sub>B. 38</sub>o</b> <b><sub>C. 45</sub>o</b> <b><sub>D. 60</sub>o</b>
<b>Câu 15: Câu nào sau đây sai?</b>
<b>A. Xung quanh một nam châm có một từ trường.</b>
<b>B. Xung quanh một dịng điện có một từ trường.</b>
<b>C. Xung quanh một điện tích đứng yên có một từ trường.</b>
<b>D. Xung quanh một hạt mang điện chuyển động có một từ trường.</b>
<b>Câu 16: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt cùng phương với đường</b>
<b>sức từ:</b>
<b>A. Luôn cùng hướng với đường sức từ.</b> <b>B. Ln vng góc với đường sức từ.</b>
<b>C. luôn bằng 0.</b> <b>D.Luôn ngược hướng với đường sức từ.</b>
<b>Câu 17:. Phát biểu nào dưới đây là đúng?Từ trường không tương tác với:</b>
<b>A. Nam châmchuyển động.</b>
<b>B. Các điện tích chuyển động.</b>
<b>C. Các điện tích đứng yên.</b>
<b>D. Nam châm đứng yên.</b>
<b>Câu 18: Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 90cm. dịch chuyển một thấu kính</b>
<b>hội tụ giữa vật và màn sao cho AB vng góc với trục chính tại A thì thấy có 2 vị trí của thấu</b>
<b>kính cho ảnh rõ nét trên màn, 2 vị trí nầy cách nhau một đoạn 30cm. Tiêu cự của thấu kính là:</b>
<b>A. 30cm</b> <b>B. 40cm</b> <b>C. 25cm</b> <b>D. 20cm</b>
<b>Câu 19: Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính phân kì, có f = - 10cm qua</b>
<b>thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng ½ AB. Ảnh A’B’ là:</b>
<b>A. Ảnh ảo, cách thấu kính 10cm</b> <b>B. Ảnh thật, cách thấu kính 10cm</b>
<b>C. Ảnh ảo, cách thấu kính 7cm</b> <b>D.Ảnh ảo, cách thấu kính 5cm</b>
<b>Câu 20: Một tia sáng truyền trong 2 môi trường (1) và (2) theo đường truyền như hình vẽ, với</b>
<b>n1>n2. Chỉ ra câu sai:</b>
<b>A. Với góc tới i > sẽ có phản xạ tồn phần.</b> <sub></sub>
<b>B. Nếu tia sáng truyền từ (1) tới (2) chỉ có phản xạ thơng thường. </b>
<b>C. </b> là góc tới giới hạn.
<b>D. Nếu tia sáng truyền từ (2) tới (1) chỉ có phản xạ thơng thường.</b> <sub></sub><b> </b>
<b>Câu 21: Vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4</b>
<b>lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:</b>
<b>A. 25cm</b> <b>B. 20cm</b> <b>C. 40cm</b> <b>D. 16cm</b>
<b>Câu 22: Đặc trưng cho từ trường tại một điểm là:</b>
<b>A. Vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.</b>
<b>B. Đường cảm ứng từ đi qua điểm đó.</b>
<b>C. Lực tác dụng lên một đoạn dây nhỏ có dịng điện đặt tại điểm đó.</b>
<b>D. Hướng của nam châm thử đặt tại điểm đó.</b>
<b>Câu 23: Mọi lăng kính đều có tính chất:</b>
<b>A. Ánh sáng truyền qua nó sẽ bị nhiễu xạ.</b>
<b>B. Ánh sáng truyền qua nó sẽ khơng thay đổi.</b>
<b>C. Ánh sáng truyền qua nó sẽ bị tán sắc.</b>
<b>D. Ánh sáng truyền qua nó sẽ bị phản xạ tồn phần.</b>
<b>Câu 24: Hãy chỉ ra câu sai.</b>
<b>A. Chiết suất tuyệt đối của khơng khí là = 1.</b>
<b>B. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều > 1.</b>
<b>C. Chiết suất tỉ đối giữa 2 môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.</b>
<b>D. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là = 1.</b>
<b>Câu 25: Chiếu 1 tia sáng từ khơng khí vào một mơi trường có chiết suất n = </b> 3<b> thì tia khúc xạ và</b>
<b>tia phản xạ vng góc với nhau. Góc tới là:</b>
<b>A. 60o</b> <b><sub>B. </sub><sub>45</sub>o</b> <b><sub>C. </sub><sub>30</sub>o</b> <b><sub>D. </sub><sub>35</sub>o</b>
<b>Câu 26: Một ống dây dài 25cm có 500 vịng dây có dòng điện cường độ I = 0,318A. Cảm ứng từ</b>
<b>tại một điểm bên trong ống dây có giá trị nào sau đây?</b>
<b>A. 4.10-4<sub>T</sub></b> <b><sub>B. </sub><sub>4.10</sub>-5<sub>T</sub></b> <b><sub>C. </sub><sub>8.10</sub>-4<sub>T</sub></b> <b><sub>D. </sub><sub>8.10</sub>-5<sub>T</sub></b>
<b>Câu 27: Câu nào sau đây sai?</b>
<b>A. Tại một điểm từ trường có hướng xác định.</b>
<b>B. Từ trường có mang năng lượng.</b>
<b>C. Từ phổ là tập hợp các đường cảm ứng từ của từ trường.</b>
<b>D. Đường cảm ứng từ của một nam châm có chiều đi ra từ cực nam, đi vào ở cực bắc.</b>
<b>Câu 28: Hai dây dẫn thẳng song song, dây 1 được giữ cố định, dây 2 có thể dịch chuyển. Dây 2 sẽ</b>
<b>dịch chuyển về phía dây 1 khi:</b>
<b>A. Chỉ Có dịng điện mạnh qua dây 1.</b> <b>B. Có 2 dịng điện ngược chiều qua hai dây.</b>
<b>C. Có 2 dòng điện cùng chiều qua hai dây.</b> <b>D. Chỉ Có dịng điện mạnh qua dây 2.</b>
<b>Câu 29: Một vật phẳng nhỏ AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính tại A, cách thấu kính</b>
<b>30cm, cho ảnh ngược chiều, bằng ½ lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:</b>
<b>A. – 10cm</b> <b>B. 10cm</b> <b>C. 20cm</b> <b>D. 15cm</b>
<b>Câu 30: Chiếu 1 tia sáng từ khơng khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5 với góc tới 30o<sub>. Góc khúc</sub></b>
<b>xạ là:</b>
<b>A. 48,6o</b> <b><sub>B. </sub><sub>58</sub>o</b> <b><sub>C. </sub><sub>24,5</sub>o</b> <b><sub>D. </sub><sub>19,5</sub>o</b>
<b></b>
2 1 D
2 2 D
2 3 C
2 4 C
2 5 B
2 6 D
2 7 C
2 8 B
2 9 D
2 10 C
2 11 A
2 12 C
2 13 C
2 14 A
2 15 C
2 16 C
2 17 D
2 18 D
2 19 D
2 20 B
2 21 D
2 22 A
2 23 C
2 24 C
2 25 A
2 26 C
2 27 D
2 28 C
2 29 B