Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.76 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chun đề phương trình bậc hai</b>
A. <b>Tóm tắt lý thuyết : </b>
+) Xét phương trình ax2bx c 0 a 0
Nếu 0<sub> phương trình vơ nghiệm.</sub>
Nếu 0<sub> phương trình có nghiệm kép (một nghiệm phân biệt) </sub>
b
x
2a
Nếu 0<sub> phương trình có hai nghiệm phân biệt </sub>
b
x
2a
2. Điều kiện để phương trình bậc hai trên có nghiệm là 0<sub>.</sub>
3. Phương trình bậc hai trên có nghiệm x , x1 2
thì ta có hệ thức Viét:
1 2
1 2
b
x x
a
c
x x
a
<sub></sub>
<i>B.</i> <b> Bài tập : </b>
1. Giải các phương trình sau:
a. x2 5x 6 0 <sub> ; </sub>x25x 6 0 <sub> ; </sub>x2 7x 6 0 <sub> ; </sub>x2 5x 6 0
b. x2 6x 9 0 <sub> ; </sub>x28x 16 0 <sub>; </sub>x2 3x 6 0 <sub> ; </sub>x2 5x 23 0
c. 3x2 5x 6 0 <sub> ; </sub>5x2 5x 6 0 <sub> ; </sub>4x2 3x 7 0 <sub> ; </sub>3x2 7x 2 0
d. 3x44x2 11 0 <sub>; </sub>
2
2 2
x x 5 x x 6 0
.
e.
2
2 2
x x 5 x x 6 0
;
2
2 2
2x 3x 3 7 2x 3x 3 6 0
.
2. Giải các phương trình sau với m = -1; m = 3 và biện luận nó theo tham số:
a. (m - 2)x2 - 2mx +m + 1 = 0. ; m2x2 - m(5m + 1)x - 5m -2 = 0 .
b. (m - 2)x2 -2(m + 1)x + m = 0 ; m2x2 + m(-5m + 1)x + 5m -2 = 0
3. Xác định m để các phương trình sau:
a. mx2 - (2m + 3)x + m +3 = 0 vô nghiệm.
b. (m - 1)x2 - 6(m - 1)x + 2m - 3 = 0 có nghiệm kép.
c. (m2 - 4)x2 + 2(m + 2)x + 1 = 0 có nghiệm duy nhất.
d. (m - 1)x2 - 2(m + 4)x + m -4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
4. Giải các phương trình sau:
a. (1 - 2)x2 - 2(1 + 2)x + 1 + 3 2 = 0.
b. 1
1
<i>x</i> <sub> + </sub> 2
2
<i>x</i> <sub> = 3(</sub> 6
2
<i>x</i> <sub> - </sub> 3
c. (a + b)2x2 -(a - b)(a2 -b2)x -2ab(a2 + b2) = 0, (a + b 0).
5. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. CMR phương trình sau vơ
nghiệm: c2<sub>x</sub>2<sub> + (a</sub>2<sub> -b</sub>2<sub> -c</sub>2<sub>)x + b</sub>2<sub> = 0 .</sub>
6. CMR các phương trình sau ln có nghiệm a, b, c R:
a. Phương trình : (x - a)(x - b) + (x - b)(x - c) + (x - c)(x - a) = 0.
b. (*) Phương trình : ab(x - a)(x - b) + bc(x - b)(x - c) + ca(x - c)(x - a) = 0.
7. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
a,x3<sub> - m(x - 1) - 1 = 0. b. x</sub>3<sub> - m(x + 2) + 8 = 0. c. x</sub>3<sub> + m(x + 2) + 8 = 0.</sub>
8. Tìm m sao cho Pt: x2<sub>-mx+m</sub>2 <sub>-m-3 = 0 có nghiệm t/m: x</sub>
12 + x22 = 4.
9. Tìm m sao cho Pt: x2<sub>-(m+2)x+m</sub>2<sub>+1 = 0 có nghiệm t/m: x</sub>
12 + x22 = 3x1x2.
10.Tìm m sao cho Pt: 3x2+4(m-1)x+m2-4m+1 = 0 có nghiệm t/m:
1
1
<i>x</i> <sub> + </sub> <sub>2</sub>
1
<i>x</i> <sub>=</sub>1<sub>2</sub><sub>(x</sub>
1+x2).
11. Tìm m sao cho Pt: x2 <sub>+mx+1 = 0 có nghiệm t/m: </sub> <sub>1</sub>2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
+ 22
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
7.
12Tìm m sao cho Pt: x2 <sub>+2mx+a</sub>2<sub> = 0 (a</sub><sub></sub><sub>0) có nghiệm t/m: </sub> <sub>1</sub>2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
+ 22
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
5.
13.Tìm m sao cho Pt: x2<sub>-(2m+1)x+m</sub>2 <sub>+1 = 0 có nghiệm x</sub>
1, x2 t/m: x1 = 2x2 .
14.Tìm m sao cho Pt: x2<sub>-2x+m</sub>3 <sub>= 0 có nghiệm x</sub>
1, x2 t/m: x1 = x22.
15.Tìm m sao cho Pt: mx2<sub>-2(m-1)x+3(m-2) = 0 có nghiệm x</sub>
1, x2 t/m: x1 + 2x2 = 1.
16.Cho phương trình: 2x2<sub>+(2m-1)x+m-1 = 0 (1)</sub>
a. Tìm m để (1) có 2 nghiệm x1, x2 t/m: 3x1 -4x2 = 11.
b. CMR phương trình (1) khơng thể có 2 nghiệm dương.
c. Tìm hệ thức giữa 2 nghiệm khơng phụ thuộc m.
17.Cho phương trình: x2
Tìm m để giữa hai nghiệm x , x1 2 của phương trình (1) có hệ thức: 2x13x2 13
18.Cho phương trình:
2 2 2
m 1 x 2 m 1 x m 0
(1), với m là tham số. Tìm
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của A x 12x22 với x , x1 2 là nghiệm của