Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

phim con sóc khoa học 4 nguyễn thị hải yến thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.56 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ÔN TẬP KIẾN THỨC I-II-III
<b>1) Chọn phát biểu sai.</b>


A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.


B. Khi xảy ra cộng hưỡng, nếu lực cản mơi trường càng nhỏ thì biên độ cộng hưỡng càng lớn.
C. Dao động mà người ta làm mất lực cản của môi trường đối với vật là dao động duy trì.
D.Dao động của con lắc lò xo là dao động tự do.


<b>2) Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa một điểm có</b>
biên độ cực tiểu và một điểm có biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn AB là:


A. <sub> B. </sub>
1
2<sub>. C.</sub>


1


4<sub>. D. không xác định được.</sub>


<b>3) Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút). Tần số sóng là 42Hz.</b>
Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số
dao động phải là: A.58,8Hz B.63Hz. C.28Hz D30Hz.


<b>4) Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình</b>


4cos( )( )


2


<i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>



. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 40<i>s</i>




thì động năng
bằng nửa cơ năng. Tần số góc của vật là:


A.

 

20

<i>rad s</i>

/

B.

10

<i>rad s</i>

/

. C.

40

<i>rad s</i>

/

.D.

20

<i>rad s</i>

/

.


<b>5) Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại 2 điểm A và B cách nhau</b>
3,8cm. Âm thoa rung với tần số f , tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 1,6m/s. Người ta quan sát thấy
trên đoạn thẳng nối hai nguồn AB có 19 gợn lồi. Khoảng cách giữa hai gợn lồi ngoài cùng đến hai nguồn
A và B bằng nhau và bằng 0,1 cm. Tần số f dao động của âm thoa là:


A. 600Hz. B. 800Hz. C.400Hz. D.200Hz.


<b>6) Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương </b><i><sub>q</sub></i> <sub>5, 66.10</sub>7<i><sub>C</sub></i>


 <sub>, được</sub>


treo vào một sợi dây mãnh dài đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một
nơi có gia tốc trọng trường


2


9, 79 /



<i>g</i>

<i>m s</i>

<sub>. Con lắc ở vị trí cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng</sub>
đứng một góc A.

10

0.B.

30

0. C.

20

0. D.

60

0.


<b>7) Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền</b>
sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng 3<i>rad</i>



.
A. <sub>1,2716m. B. </sub>0,2635m. C. <sub>2,2665m. D.</sub><sub>0,1165m.</sub>


<b>8 Hai lị xo R</b>1, R2, có cùng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lị xo R1 thì dao


động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lị xo R2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo với nhau


cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài, rồi treo vật nặng M vào thì chu kỳ dao động của vật bằng bao
nhiêu?


A. T = 0,12s B. T = 0,24s C. T = 0,36s D. T = 0,48s


<b>9</b>. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất với T0 = 2s, đa đồng hồ lên độ cao h = 2500m thì mỗi ngày


đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu,biết R = 6400km
A. chậm 67,5sB. Nhanh33,75sC.Chậm 33,75sD. Nhanh 67,5s


<b>10) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: </b><i>x</i>14 3 os10 t(cm)<i>c</i>  và


2

4sin10 t(cm)



<i>x</i>



. Tốc độ của vật tại thời điểm t = 2s là:



A.

<i>V</i>

40

<i>cm s</i>

/

.B.

<i>V</i>

40

<i>cm s</i>

/

.C.

<i>V</i>

20

<i>cm s</i>

/

.D.

<i>V</i>

20

<i>cm s</i>

/

.
<b>11) Dao động tắt dần là một dao động có:</b>


A.biên độ khơng đổi, chu kì thay đổi.


B. biên độ thay đổi tuần hồn theo thời gian.


C.chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. D. cơ năng giảm dần do ma sát.
<b>12) Chọ câu sai:</b>


A.Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức.


B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C.Dao động
cưỡng bức là điều hịa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>13) Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có</b>


A. hai dao động cùng pha, cùng chiều gặp nhau.


B. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha và giao nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ và giao nhau.
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.


<b>14) Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng dao động theo phương vng</b>
góc với phương của sợi dây với biên độ 2cm và chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo
dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là:A. 3,75m. B. 9m. C.4,2m.
D.6m.


<b>15</b> con lắc đơn dao động tại nơi có g, m 0, khi vật ngang qua vị trí có  thì lực căng là T. Xác định T
A. T = mg[cos - cos 0 ] B. T = 3mg[cos - cos 0 ]



C. T = mg[cos0 - cos  ] D. T = mg[3cos - 2cos 0 ]


<b>16) Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn</b>
trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kéo vật xuống dưới
theo phương thẳng đứng sao cho lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa. Cho g = 10m/s2<sub>, thời</sub>


gian lò xo bị bén trong một chu kỳ là:A.60




s. B.

15





s. C.

30





s. D.


2


15





s.


<b>17) Hai nguồn kết hợp </b><i>S S</i>1, 2 dao động ngịch pha cách nhau 16cm có chu kì dao động T= 0,2s. Tốc độ



truyền sóng trong mơi trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng <i>S S</i>1 2 quan sát được là:A.n = 4


B. n = 5 C.n = 2 D.n = 7


<b>18) Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lị xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k =</b>
40N/m. Đưa vật đến vị trí mà lị xo bị dãn một đoạn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa.Chọn
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Cho g
= 10m/s, phương trình dao động của vật là:A.x = 12cos(10t) cm.Bx = 2cos(10t )


C.x = 2cos(10t +0,5 ) cm.D.x = 12cos(10t + 0,5) cm.


<b>19) Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài </b><sub> = 1m, ở nơi</sub>
có gia tốc trọng trường <i>g</i>9,81 /<i>m s</i>2. Bỏ qua ma sát, con lắc dao động với góc lệch cực đại so với
phương thẳng đứng là  0 300. Tốc độ của quả nặng và lực căng của dây treo khi nó qua vị trí cân bằng


là:


A. v = 9,809 cm/s; T = 1,620N.B. v = 3,132 cm/s; T = 0,245N.
C.v = 4,12 m/s; T = 2,304N.D.v = 1,62 m/s; T = 0,62N.


<b>20) Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo </b><sub>= 2m. Góc lệch cực đại của</sub>
dây so với đường thẳng đứng  0,175rad.Cho con lắc trên dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g =
9,81m/s2<sub>. Động năng của quả ngặ khi vật quả nặng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc</sub>


0,075rad


  <sub>là:</sub>


A. <sub>0,425 J.B. </sub><sub>2, 245 J .C.</sub> <sub>1, 205 J D.</sub><sub>0,245 J.</sub>



<b>21) Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương cùng tần số có:</b>
A.giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.


B.giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
C.giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
D.có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha 2




.


<b>22) Đối với con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động diều hòa. Nhận định nào sau đây là sai?</b>
A. Li độ của vật ln bằng với độ biến dạng của lị xo.


B. Chiều dài của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng, bằng chiều dài tự nhiên của nó.
C. Trong quá trình dao động chỉ cịn duy nhất lực đàn hồi tác dụng lên quả nặng.
D. Lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng cũng là lực kéo về.


<b>23) Chọn phát biểu đúng.</b>


A. Đại lượng nghịch đảo của chu kỳ gọi là tần số gốc của sóng.


B. Tốc độ dao động của các phần tử trong môi trường cũng là tốc độ của sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>24) Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B. Với phương trình</b>
dao động của hai nguồn là uA = 2cos(2ft)cm , uB = 2cos(2ft + ). Số gợn lồi có thể quan sát được trên


đoạn AB không thể nhận giá trị nào sao đây khi ta thay đổi tần số f và khoảng cách hai nguồn A và B.
A. 11. B.20 C.18. D.14.



<b>25) Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.</b>


A.Tỉ số giữa chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. B.Khối lượng của con lắc.
C. Biên độ dao động của con lắc.


D. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.


<b>26) Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:</b>
A. Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.


B. Dao động của quả lắc đồng hồ.


C. Dao động của con lắc đơn trong phịng thí nghiệm.
D. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.


<b>27) Khi treo vật m vào lị xo thì lị xo giãn ra </b> <i>l</i> 25<i>cm</i>. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống theo phương thẳng


đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc tọa độ là vị
trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc thả vật. Nếu vào thời điểm nào đó li độ của m
là 5cm thì vào thời điểm 18<i>s</i> sau đó, li độ của vật là bao nhiêu? Cho g = 2= 10m/s2 .A.10,15cm. B. <sub></sub>
-10,15cm. C.10cm. D.-5cm


<b>28) Con lắc lị xo treo thẳng đứng có k = 10N/m, quả nặng khối lượng m = 100g dao động với biên độ</b>
6cm. Cho g = 10m/s2<sub>, khi thế năng bằng 1/3 động năng thì lực đàn hồi của lị xo tác dụng lên quả nặng có</sub>


độ lớn bằng A.1,3N B. 1,3N hoặc 0,7N.C.0,7N.D.1,5N.
<b>29) Bước sóng là</b>


A.khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng 0 ở cùng một thời điểm.



B.khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhau nhất có cùng pha dao động. C.khoảng cách giữa hai
bụng sóng gần nhau nhất.


D.quãng đường sóng truyền được trong 1 s.


<b>30) Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ dao động</b>
tổng hợp không phụ thuộc và yếu tố nào sau đây?


A.Tần số chung của hai dao độngB. Pha ban đầu của hai dao động.


C. Độ lệch pha của hai dao động. D. Biên độ của hai dao động.


<b>31 Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng khơng có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g</b>
bằng kim loại mang điện tích q = 10-5<sub>C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim</sub>


loại phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích
thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Gọi α là góc hợp bởi con lắc với
mặt phẳng thẳng đứng khi con lắc ở vị trí cân bằng. hãy xác định α:A. α = 260<sub>34'B. α = 21</sub>0<sub>48'C.α =</sub>


160<sub>42'D. α = 11</sub>0<sub>19'</sub>


<b>32</b>. Một con lắc đơn có dây treo dài l, tại nơi có gia tốc là g, biên độ góc là 0. Khi con lắc đi ngang vị trí
có li độ góc là  thì biểu thức tính vận tốc có dạng: A. v2<sub> = gl.cos(</sub><sub>0</sub><sub> – </sub><sub></sub><sub>) B. v</sub>2<sub> = 2gl.cos(</sub><sub>0</sub><sub> – </sub><sub></sub><sub>) </sub>


C. v2<sub> = gl.[cos(</sub><sub></sub><sub>) – cos(</sub><sub>0</sub><sub>)] </sub> <sub>D. v</sub>2<sub> = 2gl.[cos(</sub><sub></sub><sub> ) – cos </sub><sub></sub>
0]


<b>33</b>: Một co lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng m = 0.2 kg và lò xo có độ cứng k = 20N/m đang dao động
điều hịa với biên độ A = 6cm. tính vận tốc của vật khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng. A. v
= 3m/s B. v = 1.8m/sC. v = 0.3m/s D. v = 0.18m/s



<b>34) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?</b>


A. Sóng cơ là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong khơng gian.


C. Sóng cơ là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
D.Sóng cơ là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.


<b>35) Sóng (cơ học) ngang truyền được trong các môi trường:</b>
A. Rắn và lỏng. B. Khí và rắn.


C. Rắn và trên mặt mơi trường lỏng. D. Lỏng và khí.
<b>36) Chọn phương án đúng. Nguyên nhân tạo thành sóng dừng.</b>


A. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
B. Là do tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong khơng gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>37) Sóng (cơ học) dọc truyền được trong mơi trường:</b>


A.Rắn và lỏng.B. Rắn, lỏng, khí.C.Lỏng và khí.D.Rắn và khí.


<b>38) Một dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục x’Ox có li độ</b>


4 2 4


cos(2 ) cos(2 )
3


3 3



<i>x</i> <i>t</i>   <i>t</i> <i>cm</i>


. Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau
đây?


A. <i>A</i> 4<i>cm</i>; 3<i>rad</i>





 


. B. <i>A</i> 4 3<i>cm</i>; 6<i>rad</i>




 
.
C.
4 5
;
6
3


<i>A</i> <i>cm</i>  <i>rad</i>


. D.


8


;


3
3


<i>A</i> <i>cm</i><i>rad</i>


.


<b>39/ Một vô lăng quay với vận tốc góc 240vịng/phút thì bị hãm chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau</b>
5s .Số vịng quay của vơ lăng từ lúc hãm đến lúc dừng lại là :


A/ 20 v B/ 5 v C/ 25 v D/ 10 v


<b>40/ Vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay</b>
có:


<b>A/ gia tốc tồn phần nhỏ hơn gia tốc hướng tâm.</b>
<b>B/ gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo.</b>
<b>C/ gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chuyển động.</b>
<b>D/ gia tốc tiếp tuyến lớn hơn gia tốc hướng tâm.</b>
<b> 41/ Phương trình động lực học của một rắn quay là </b>
<b>A/ L = I</b> <b>B/ M = F.d C/ W = 0,5.I.</b>2 <b> D/ M = I</b>


<b>42/ Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là</b>


<b>A/ momen lực.</b> <b>B/ momen động lượng.</b>


<b>C/ momen quán tính.</b> <b>D/ momen quay</b>



<b>43/ Một sàn quay hình trụ có khối lượng 180kg và bán kính 1,2m đang đứng yên . Một đứa trẻ khối lượng</b>
40kg , chạy trên mặt đất với vận tốc 3m/s theo đường tiếp tuyến với mép sàn và nhảy lên sàn . Vận tốc góc
của sàn sau khi đứa trẻ nhảy lên sàn


<b>A/ </b>ω = 7,68 r/s <b>B/ </b>ω = 6,78 r/s C/ ω = 0,768 r/s<b>D/ </b>ω = 76,8 r/s


<b>44/ Chọn câu sai khi nói về chuyển động quay của vật rắn quay quanh một trục . </b>
<b>A/ Mơmen qn tính của vật có giá trị phụ thuộc vào tốc độ góc ω của vật</b>
<b>B/ Mọi điểm của vật ở ngồi trục quay có gia tốc góc bằng nhau.</b>


<b>C/ Mọi điểm của vật ở ngồi trục quay có tốc độ góc bằng nhau.</b>


<b>D/ Quỹ đạo của các điểm của vật ở ngoài trục quay là những đường trịn có tâm nằm trên trục quay.</b>


<b>45/ Tác dụng một mômen lực bằng 0,32Nm lên một vành trịn đồng chất có bán kính 40cm . Vành trịn</b>
quay quanh trục qua tâm của nó với gia tốc góc 2,5rad/s . Khối lượng của vành trịn đó là


<b>A/ </b>1,6kg <b>B/ </b>10kg <b>C/ </b>5kg <b>D/ </b>0,8kg


<b>46/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh trục của nó .Các thành phần gia tốc a</b>t và an


của một điểm tại P nằm cách trục quay một đoạn r theo γ , r và t là A/ at = r2 γ ; an = rγ2t2


<b>B/ </b>at = rγ ; an = rγt2 C/ at = rγ ; an = rγ2t2<b>D/ </b>at = rγ ; an = rγt


<b>47/ </b>Một chiếc đồng hồ có các kim quay đều quanh một trục và kim giờ dài bằng 3/5 kim giây. Khi đồng hồ
chạy đúng thì tốc độ dài <i>vh </i>của đầu mút kim giờ như thế nào với tốc độ dài <i>vs</i> của đầu mút kim giây ?A/


<i>v<sub>h</sub></i>=3



5<i>vs</i> .B/ <i>vh</i>=


1


720 <i>vs</i> . <b>C/ </b> <i>vh</i>=


1


1200 <i>vs</i> .D/ <i>vh</i>=


1
6000 <i>vs</i>


<b>48/ Một hịn bi có mơmen qn tính I = 0,4mr</b>2<sub> , khối lượng m = 4g lăn không trượt trên mặt bàn với vận</sub>


tốc 40cm/s . Tính động năng của hịn bi A/ 0,32mJ B/ 0,128mJ C/ 0,448mJ D/ 1280mJ


<b>49/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ , sau 3s nó đạt tốc độ góc 15rad/s . Hãy xác địnhgia tốc góc</b>
và góc quay φ trong thời gian đó A/ 0 và 45rad B/ 5rad/s2 <sub> và 22,5rad</sub> <b><sub>C/ 2,5rad/s</sub></b>2 <sub>và 45rad D/</sub>


5rad/s2<sub> và 45rad </sub>


<b>50</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10cm. Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa thế năng và
động năng của con lắc là?


A. 4 B. 3 C. 2 D.1/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×