Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề đáp án ôn tập vào THPT 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đè 6</b>



<b>Câu 1: Cho hàm số f(x) = </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>2


<i>−</i>4<i>x</i>+4
a) TÝnh f(-1); f(5)


b) Tìm x để f(x) = 10
c) Rút gọn A = <i>f</i>(<i>x</i>)


<i>x</i>2<i>−</i>4 khi x <i></i>2


<b>Câu 2: Giải hệ phơng trình</b>




<i>x</i>(<i>y </i>2)=(<i>x</i>+2)(<i>y </i>4)
(<i>x </i>3)(2<i>y</i>+7)=(2<i>x </i>7)(<i>y</i>+3)


{



<b>Câu 3: Cho biểu thứcA = </b>

(

<i>x</i>√<i>x</i>+1


<i>x −</i>1 <i>−</i>
<i>x −</i>1


√<i>x −</i>1

)

:

(

√<i>x</i>+


√<i>x</i>



√<i>x −</i>1

)

víi x > 0 vµ x  1


a) Rót gän A


b) Tìm giá trị của x để A = 3


<b>Câu 4: Từ điểm P nằm ngồi đờng trịn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến </b>
PA; PB. Gọi H là chân đờng vng góc hạ từ A đến đờng kớnh BC.


a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung ®iĨm E cđa AH
b) Gi¶ sư PO = d. TÝnh AH theo R và d.


<b>Câu 5: Cho phơng trình 2x</b>2<sub> + (2m - 1)x + m - 1 = 0</sub>


Khơng giải phơng trình, tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2
thỏa mãn: 3x1 - 4x2 = 11


đáp án
<b>Câu 1a)</b> f(x) =


<i>x −</i>2¿2
¿
¿


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>


+4=√¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b)



<i>f</i>(<i>x</i>)=10<i>⇔</i>


<i>x −</i>2=10


¿
<i>x −</i>2=<i>−</i>10


¿
<i>x</i>=12


¿
<i>x</i>=<i>−</i>8


¿
¿
¿
<i>⇔</i>¿
¿
¿
¿


c) <i>A</i>= <i>f</i>(<i>x</i>)


<i>x</i>2<i>−</i>4=


|<i>x −</i>2|
(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)


Víi x > 2 suy ra x - 2 > 0 suy ra <i>A</i>= 1



<i>x</i>+2
Víi x < 2 suy ra x - 2 < 0 suy ra <i>A</i>=<i>−</i> 1


<i>x</i>+2
<b>C©u 2</b>


( 2) ( 2)( 4) 2 2 4 8 4


( 3)(2 7) (2 7)( 3) 2 6 7 21 2 7 6 21 0


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


           
   
  
   
              
   
x -2

y 2


<b>C©u 3 a)</b> Ta cã: A =

(

<i>x</i>√<i>x</i>+1


<i>x −</i>1 <i>−</i>
<i>x −</i>1


√<i>x −</i>1

)

:

(

√<i>x</i>+


√<i>x</i>


√<i>x −</i>1

)

=


(

(√<i>x</i>+1)(<i>x −</i>√<i>x</i>+1)
(√<i>x −</i>1)(√<i>x</i>+1) <i>−</i>


<i>x −</i>1


√<i>x −</i>1

)

:

(



√<i>x</i>(√<i>x −</i>1)


√<i>x −</i>1 +


√<i>x</i>


√<i>x −</i>1

)

=


(

<i>x −</i>√<i>x</i>+1


√<i>x −</i>1 <i>−</i>
<i>x −</i>1


√<i>x −</i>1

)

:

(



<i>x −</i>√<i>x</i>+<sub>√</sub><i>x</i>


√<i>x −</i>1

)

=


<i>x −</i>√<i>x</i>+1<i>− x</i>+1


√<i>x −</i>1 :


<i>x</i>


√<i>x −</i>1 =
<i>−</i>√<i>x</i>+2


√<i>x −</i>1 :
<i>x</i>


√<i>x −</i>1 =


<i>−</i>√<i>x</i>+2


√<i>x −</i>1 <i>⋅</i>


√<i>x −</i>1


<i>x</i> =


2<i>−</i>√<i>x</i>
<i>x</i>


b) A = 3 => 2<i>−</i>√<i>x</i>


<i>x</i> = 3 => 3x + √<i>x</i> - 2 = 0 => x = 2/3



<b>C©u 4</b>


Do HA // PB (Cïng vu«ng gãc víi BC)


a) nên theo định lý Ta let áp dụng cho CPB ta có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

EH


PB =
CH


CB ; (1)


Mặt khác, do PO // AC (cùng vng góc với AB)
=> <sub>POB = </sub><sub>ACB (hai góc đồng vị)</sub>
=>  AHC <i>∞</i>  POB


Do đó: AH


PB =
CH


OB (2)


Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trung
điểm của AH.


b) Xột tam giỏc vng BAC, đờng cao AH ta có AH2<sub> = BH.CH = (2R </sub>
-CH).CH



Theo (1) vµ do AH = 2EH ta cã


AH2=(2<i>R −</i>AH . CB


2PB )


AH . CB
2PB .


<i>⇔</i> AH2<sub>.4PB</sub>2<sub> = (4R.PB - AH.CB).AH.CB</sub>


<i>⇔</i> 4AH.PB2<sub> = 4R.PB.CB - AH.CB</sub>2


<i>⇔</i> AH (4PB2<sub> +CB</sub>2<sub>) = 4R.PB.CB</sub>


2R¿2


¿
4PB2+¿


¿


<i>⇔</i> AH=4R . CB. PB


4 . PB2


+CB2=


4R . 2R . PB



<b>Câu 5 Để phơng trình có 2 nghiệm phân biệt x</b>1 ; x2 th×  > 0
<=> (2m - 1)2<sub> - 4. 2. (m - 1) > 0</sub>


Từ đó suy ra m  1,5 (1)


Mặt khác, theo định lý Viét và giả thiết ta có:


¿


x<sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−</i>2m<i>−</i>1


2
x<sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>m−</i>1


2
3x1<i>−</i>4x2=11


<i>⇔</i>


¿{ {


¿


¿
x<sub>1</sub>=13-4m


7
x<sub>1</sub>=7m<i></i>7



26-8m
313-4m


7 <i></i>4


7m<i></i>7
26-8m=11
{ {




Giải phơng trình 313-4m
7 <i>−</i>4


7m<i>−</i>7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ta đợc m = - 2 và m = 4,125 (2)


</div>

<!--links-->

×