Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

anh dep kĩ thuật 4 nguyên văn vỹ thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.32 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường Tiểu học Đa Lộc A


Họïvàtên:………...
Lớp: 2/…….


Soá báo danh: ………


Kì thi Học sinh Giỏi năm học 2009 – 2010
Mơn thi: Tốn - Thời gian 60ph


Hội đồng thi: Đa Lộc A


Số TT
mỗi bài


Chữ kí GT 1: ……… Chữ kí GT 2: ……… Số mật mã:
………


Chữ kí GK 1: ………. Chữ kí GK 2 : ……….. Số TT
mỗi bài
Điểm bằng số: Điểm bằng chữ :……… Số mật mã:


ĐỀ BÀI:


1/. Điền số vào chỗ chấm: (2 điểm)


38 47 100 100


38 …….. 12 ……….
…….. 90 ………. 60



2/. Điền số vào ô: (2 điểm)


a) 9 + 3 - 7 b) + 4 - 6 14


3/. Tính hiệu biết: (2 điểm)


a) Số bị trừ là số có hai chữ số lớn nhất. Số trừ là số có hai chữ số bé nhất: ………-………
b) Số bị trừ là số có hai chữ số bé nhất. Số trừ là số có một chữ số bé nhất: ………-…………..


4/. Tìm số có hai chữ số. Biết rằng: (1 điểm)


Tổng của hai số đó bằng 7 và hiệu của hai số đó bằng 3
Trả lời : Số đó là: …………..


5/. Nếu chất gạch theo hình bên thì tốn 6 viên gạch và hàng dưới cùng là 3 viên. Hỏi nếu
chất hàng dưới cùng là 4 viên gạch thì phải tốn bao nhiêu viên gạch để chất như hình bên?




Trả lời: Số gạch phải tốn là: ……… (1 điểm)
6/. Mảnh vải trắng dài hơn mảnh vải xanh 2dm. mảnh vải trắng dài hơn mảnh vải đỏ mấy


đề-xi-mét? (Xem sơ đồ tóm tắt) (2 điểm)


Trắng ,________,_______,__,__, Giải: ………
Xanh ,________,__,__,__, 2dm <sub>………. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường Tiểu học TT.Châu Thành
Họï và tên:………...
Lớp: 1/…….



Số báo danh: ………


Kì thi Học sinh Giỏi năm học 2009 – 2010
Mơn thi: Tốn - Thời gian 60ph


Hội đồng thi: TT.Châu Thành


Số TT
mỗi bài


Chữ kí GT 1: ……… Chữ kí GT 2: ……… Số mật mã:
………
Chữ kí GK 1: ………. Chữ kí GK 2 : ………. Số TT


mỗi bài
Điểm bằng số: Điểm bằng chữ :……… Số mật mã:


ĐỀ BÀI:


1/. Số ……?... (3 điểm)


a) 6 2 8 ……..


3 ... 4 3


…….. 9 ………. 6
b) + 2 - 3 = 6


2/. Điền dấu (+ , - ) thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)


2 … 1 … 3 = 4 2 … 1 … 2 = 3


3 … 1 … 1 = 1 2 … 1 … 2 = 5


3/. Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào ơ trống: (2 điểm)
3 + 3 ….. 8 - 2 8 - 4 ….. 4 + 2


4/. Đánh dấu vào câu ơ

có câu trả lời đúng: (1 điểm)
Hình bên có:


3 hình tam giác

5 hình tam giác


4 hình tam giác

6 hình tam giác


5/. Có : 5 quả cam (1 điểm)


Mua thêm : 3 quả cam
Cho bớt : 2 quả cam
Còn lại : ……… quả cam?


6/. Vừa trâu vừa bị có 4 con. Biết rằng số bò nhiều hơn số trâu. Hỏi có mấy bị? Mấy con


trâu? (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường Tiểu học TT.Châu Thành
Họï và tên:………...
Lớp: 3/…….


Số báo danh: ………



Kì thi Học sinh Giỏi năm học 2009 – 2010
Môn thi: Tốn - Thời gian 60ph


Hội đồng thi: TT.Châu Thành


Số TT
mỗi bài


Chữ kí GT 1: ……… Chữ kí GT 2: ……… Số mật mã:
………
Chữ kí GK 1: ………. Chữ kí GK 2 : ………. Số TT


mỗi bài
Điểm bằng số: Điểm bằng chữ :……… Số mật mã:


ĐỀ BAØI:


1/. Điền số thích hợp vào dấu * cho đúng kết quả: (4 điểm)
a) *5 ...5 b) ** .……. c) 7 5 75 d) 6* 6….


5* 5… 19 19 1* ……. *6 ….6
81 81 50 50 *1 ….1 31 31


e) ** …….. f) 3** 5 3…….. 5
x 4 x 4 ** 65 ……….. 65
128 128 * …………


0 0


2/. Điền dấu (+ , - ) vào ơ trống để có kết quả đúng: (1 điểm)


a) 47

32

47

15 = 17 b) 90

80

30

40

20 = 100


3/. Một viên gạch hình vng có cạnh 3 cm, người ta xếp ba hình vng như thế thành một
hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật đó (2 điểm)


Giải


………
………..
………..
………..
………..
………..


4/. Tìm số có hai chữ số. Biết rằng số đó trừ đi 24 rồi cộng với 8 thì bằng 30? (1 điểm)
Trả lời : Số đó là: ………….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Không viết vào đây



5/. Cơ Lan có 8 hộp kẹo, mỗi hộp có 50 viên kẹo, cô chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được bao
nhiêu viên kẹo (2 điểm)


Giaûi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trường Tiểu học Đa Lộc A


Họï và tên:………...
Lớp: 4/…….


Số báo danh: ………



Kì thi Học sinh Giỏi năm học 2009 – 2010
Mơn thi: Toán - Thời gian 60ph


Hội đồng thi: Đa Lộc A


Số TT
mỗi bài


Chữ kí GT 1: ……… Chữ kí GT 2: ……… Số mật mã:
………
Chữ kí GK 1: ………. Chữ kí GK 2 : ………. Số TT


mỗi bài
Điểm bằng số: Điểm bằng chữ :……… Số mật mã:


ĐỀ BÀI:


1/. Điền số vào dấu * rồi tính kết quả: (3 điểm)


a) ** ………. b) 35 35 c) *** 6 …………. 6
x 24 x 24 x ** x …… ** 25 …………. 25


68 68 *** ……….. * ………….
** ………….. ** …………. 0 0
*** ……… 805 805


2/. a) Tìm số có hai chữ số. Biết rằng số đó nhân với 2 rồi chia cho 3 thì bằng 40? (1 điểm)
- Trả lời: Số đó là: ………..



- Nêu cách giải:


………..
………
b) Tìm số có hai chữ số. Biết rằng hiệu hai chữ số bằng 5 và tích hai chữ số đó bằng 24?


- Trả lời: Số đó là: ……….. (1điểm)


- Nêu cách giải:


………..
………..
3/. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? Nêu tên các hình? (1 điểm)


A - Trả lời: Hình bên có: ………hình tam giác.


- Ghi tên các hình: ……….
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Không ghi vào đây


4/. Có một số gạo, người ta đóng vào 6 túi, mỗi túi 5 kg. Số còn lại được chia vào 3 bao, mỗi
bao 14 kg. Hỏi số gạo ban đầu là mấy kí lơ gam? (2 điểm)


Giải


……….
……….
……….


……….
……….
……….
……….


5/. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài


hình chữ nhật đó? (2 điểm)


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trường Tiểu học Đa Lộc A


Họï và tên:………...
Lớp: 5/…….


Số báo danh: ………


Kì thi Học sinh Giỏi năm học 2009 – 2010
Mơn thi: Tốn - Thời gian 60ph


Hội đồng thi: Đa Lộc A


Số TT
mỗi bài


Chữ kí GT 1: ……… Chữ kí GT 2: ……… Số mật mã:
………
Chữ kí GK 1: ………. Chữ kí GK 2 : ………. Số TT



mỗi bài
Điểm bằng số: Điểm bằng chữ :……… Số mật mã:


ĐỀ BAØI:


1/. Cho ba chữ số : 1, 2, 3 (2,5 điểm)


a) Với ba chữ số đã cho, viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số sao cho mỗi số đều
có đủ mặt ba chữ số đã cho: ………


……….
b) Với ba chữ số đã cho, viết tất cả các số thập phân lớn hơn 2 sao cho mỗi số thập
phân đều có đủ mặt ba chữ số đã cho: ………..
………..
2/. a)Tìm số có hai chữ số, biết hiệu hai chữ số bằng 2 và tích hai chữ số bằng 35? (1 điểm)


- Trả lời: Số đó là: …………


- Nêu cách giải: ……….
……….
b) Tìm số có hai chữ số, biết rằng số đó nhân với 4 được bao nhiêu cộng với 7, sau đó


chia cho3 thì được 53? (1,5 điểm)


- Trả lời: Số đó là: ……….


- Nêu cách giải: ……….
………


3/. Thay các dấu phép tính (+ , - , x , : ) vào dấu * sao cho kết quả đúng với phép tính đã


cho:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Không ghi vào đây


4/. Cho tam giác vuông ABC, vuông tại A. Cạnh AB = 3 cm, cạnh AC = 4 cm, chiều cao AH
= 2,4 cm <i>(như hình vẽ)</i>. Tính chu vi hình tam giác ABC? (3 điểm)


B Giaûi


H ………


………
………
………
A C ………


………
………


5/. Trong kì thi học sinh giỏi, bốn bạn Giang, Dương, Linh, Thuý đạt bốn giải: nhất, nhì, ba,
tư. Biết rằng:


a) Linh khơng đạt giải nhất, cũng khơngphải giải tư.
b) Dương đạt giải nhì.


c) Giang khơng đạt giải tư.


Hỏi mỗi người đạt giải gì? (1 điểm)


* Trả lời: - Giang giải: ………..


- Dương giải: ……….
- Linh giải: ………..
- Th giải: ……….


* Nêu cách giải: ……….
………
………
………


</div>

<!--links-->

×