Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.01 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
là những hàm số lơgarít, có cơ số lần lượt là:10,2,0,5
Cho số thực dương a khác 1.
Hàm số y = log<sub>a</sub>x được gọi là <i>hàm số lơgarít.</i>
Vd Các hàm số , ,
Hàm số y = log<sub>a</sub>x (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x > 0 và
Định lý:
log
<i>y</i> <i>x</i>
<i>T</i>im <i> log<sub>a</sub>x ( 0 < a ≠ 1) l</i>à tìm y thoả điều kiện gì? Đó là
a> 0 ; a 1 ; x > 0 : ?
0,
<i>x</i>
Hàm số y = log<sub>a</sub>x (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x > 0 và
Chú ý:
2) Đối với hàm hợp y = log<sub>a</sub>u(x), ta có
Chú ý:
2) Đối với hàm số y = log<sub>a</sub>u(x), ta có
Hàm số y = log<sub>a</sub>x (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x > 0 và
Ví dụ: Hàm số y= có đạo hàm
là
2
2
3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
Chú ý:
2) Đối với hàm số y = log<sub>a</sub>u(x), ta có
Hàm số y = log<sub>a</sub>x (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x > 0 và
3
Tìm đạo hàm của hàm số
Đ.án: 2 2
2 2 2
x
1
(x 1 x ) ' <sub>1</sub> <sub>x</sub> 1
y ' .
x 1 x x 1 x 1 x
<sub></sub>
Ví dụ: Khảo sát hàm số y= log<sub>a </sub>x (a > 1)
1) Tập xác định: (0; +∞)
2) Sự biến thiên
1
y '
x ln a
Giới hạn đặc biệt:
a
x 0
a
x
lim( log x) ,
lim (log x) .
Tiệm cận: 0y là tiệm cận đứng
Bảng biến thiên
y
x
y’
+∞
0 1 a
+∞
-∞ <sub>0</sub> 1
+ + +
3) Đồ thị
Ví dụ: Khảo sát hàm số y= log<sub>a </sub>x (a > 1)
- Đồ thị đi qua điểm
A(1; 0), B(a; 1).
- Chính xác hóa đồ thị.
Tương tự khi khảo sát hàm số y = log<sub>a</sub>x (0 < a < 1)
thì ta được bảng biến thiên và đồ thị như sau:
x
y
y’
0 a 1
0
- -
-+∞
<b>Tập xác định</b> D = (0; +∞)
<b>Đạo hàm</b>
<b>Chiều biến thiên</b>
+) a > 1: hàm số <i>luôn đồng biến</i>
+) 0 < a < 1: hàm số <i>luôn nghịch biến</i>
<b>Tiệm cận</b> Trục 0y là tiệm cận đứng
<b>Đồ thị</b> Đi qua A(1; 0) và B(a; 1), <sub> nằm phía bên phải trục tung.</sub>
<b>Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số y = log<sub>a</sub>x (0 < a< ≠ 1)</b>
4
Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa các đồ thị của các hàm số trên
hình 35 và hình 36.
Hình 35 Hình 36
Nhận xét: Đồ thị của hàm số y = ax và y = log
ax, <i>đối xứng</i>
Câu1 : Trong các hàm sè sau, hµm sè n o à <i>l h m sà à</i> <i>ố l«garit</i>
(a) (b) y = log<sub>-3</sub>xx
(c) y = 2lnx (d)
C©u2 : <i>Tập xác định</i> của hàm số là
(a) R\ [0; 3] (b) (0; 3)
(c) (-∞; 0] (d) (3; +∞)
(c)
(a)
(b)
Câu 3: Cho hàm số <i>Đạo hàm của hàm số</i> đó là
<i>x</i>
<i>y</i> log<sub></sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>
<i>x</i>
<i>y</i> log<i><sub>x</sub></i>
Câu4 : Trong các hàm số sau, hàm số n o à <i>luôn đồng biến.</i>
(a) (b) y = log<sub>3</sub>x
(c) y =log<sub>0.5</sub>(5x+1) (d) y = (0,9)x
Câu5 : Trong các hàm số sau, hàm số n o <i>luôn nghịch biến.</i>
(a) y = x2<sub> +1 </sub> <sub>(b) </sub>
(c) y =log<sub>0.5</sub>(x+1) (d) y = ex
(c)
(b)
4