Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

b121ktb1t122 kĩ thuật 4 nguyễn văn toại thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.01 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chào mừng quý thầy </b>



<b>C</b>

<b>Ô</b>

<b> giáo đến dự giờ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARÍT</b>


II.Hàm số lơgarít



là những hàm số lơgarít, có cơ số lần lượt là:10,2,0,5


1.Định nghĩa



Cho số thực dương a khác 1.


Hàm số y = log<sub>a</sub>x được gọi là <i>hàm số lơgarít.</i>


Vd Các hàm số , ,






2.Đạo hàm của hàm số lơgarít



Hàm số y = log<sub>a</sub>x (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x > 0 và
Định lý:


a



1



log x '

.




x ln a







log


<i>y</i>  <i>x</i>


<i>T</i>im <i> log<sub>a</sub>x ( 0 < a ≠ 1) l</i>à tìm y thoả điều kiện gì? Đó là


a> 0 ; a  1 ; x > 0 :  ?


0,


log

<i><sub>a</sub></i>


<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARÍT



2.Đạo hàm của hàm số lơgarít



Hàm số y = log<sub>a</sub>x (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x > 0 và


Chú ý:



a



1



log x '

.



x ln a





II.Hàm số lơgarít


1.Định lý:


2) Đối với hàm hợp y = log<sub>a</sub>u(x), ta có


a



u '



log u '

.



u ln a





1



1) ln x '

.


x




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARÍT



2.Đạo hàm của hàm số lơgarít



Chú ý:

a



1



log x '

.



x ln a





II.Hàm số lơgarít


Định lý:


2) Đối với hàm số y = log<sub>a</sub>u(x), ta có


a



u '



log u '

.



u ln a






1



1) ln x '

.


x





Hàm số y = log<sub>a</sub>x (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x > 0 và


Ví dụ: Hàm số y= có đạo hàm








2
2


3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


(x

2x)'

(2x 2)



y '

log (x

2x) '

.



(x

2x) ln 3

(x

2x) ln 3



2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARÍT



2.Đạo hàm của hàm số lơgarít



Chú ý:

a



1



log x '

.



x ln a





II.Hàm số lơgarít


Định lý:


2) Đối với hàm số y = log<sub>a</sub>u(x), ta có


a



u '



log u '

.



u ln a






1



1) ln x '

.


x





Hàm số y = log<sub>a</sub>x (0 < a ≠ 1) có đạo hàm tại mọi x > 0 và


3


Tìm đạo hàm của hàm số

y

ln(x

1 x )

2


Đ.án: 2 2


2 2 2


x
1


(x 1 x ) ' <sub>1</sub> <sub>x</sub> 1


y ' .


x 1 x x 1 x 1 x




  <sub></sub>



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARÍT



3.Khảo sát hàm số lơgarít y = log

<sub>a</sub>

x (0 < a ≠ 1)



II.Hàm số lơgarít



Ví dụ: Khảo sát hàm số y= log<sub>a </sub>x (a > 1)


Lời giải:



1) Tập xác định: (0; +∞)
2) Sự biến thiên


1
y '


x ln a




Giới hạn đặc biệt:


a
x 0


a
x



lim( log x) ,


lim (log x) .






 


 



Tiệm cận: 0y là tiệm cận đứng


Bảng biến thiên


y
x
y’


+∞


0 1 a


+∞


-∞ <sub>0</sub> 1



+ + +


3) Đồ thị


0, x

0.



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARÍT


3.Khảo sát hàm số lơgarít y = log

<sub>a</sub>

x (0 < a ≠ 1)


II.Hàm số lơgarít



Ví dụ: Khảo sát hàm số y= log<sub>a </sub>x (a > 1)
- Đồ thị đi qua điểm


A(1; 0), B(a; 1).


- Chính xác hóa đồ thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARÍT


3.Khảo sát hàm số lơgarít y = log

<sub>a</sub>

x (0 < a ≠ 1)


II.Hàm số lơgarít



Tương tự khi khảo sát hàm số y = log<sub>a</sub>x (0 < a < 1)
thì ta được bảng biến thiên và đồ thị như sau:


x


y
y’



0 a 1


0


- -


-+∞


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1</b>



y '



x ln a





<b>Tập xác định</b> D = (0; +∞)


<b>Đạo hàm</b>


<b>Chiều biến thiên</b>


+) a > 1: hàm số <i>luôn đồng biến</i>


+) 0 < a < 1: hàm số <i>luôn nghịch biến</i>


<b>Tiệm cận</b> Trục 0y là tiệm cận đứng


<b>Đồ thị</b> Đi qua A(1; 0) và B(a; 1), <sub> nằm phía bên phải trục tung.</sub>



<b>Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số y = log<sub>a</sub>x (0 < a< ≠ 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4


Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa các đồ thị của các hàm số trên
hình 35 và hình 36.


Hình 35 Hình 36


HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARÍT



Nhận xét: Đồ thị của hàm số y = ax và y = log


ax, <i>đối xứng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HÀM SỐ M V HM S LễGART



Cng c



Câu1 : Trong các hàm sè sau, hµm sè n o à <i>l h m sà à</i> <i>ố l«garit</i>


(a) (b) y = log<sub>-3</sub>xx


(c) y = 2lnx (d)


C©u2 : <i>Tập xác định</i> của hàm số là


(a) R\ [0; 3] (b) (0; 3)



(c) (-∞; 0] (d) (3; +∞)


(c)
(a)


(b)


Câu 3: Cho hàm số <i>Đạo hàm của hàm số</i> đó là


<i>x</i>
<i>y</i> log<sub></sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>


<i>x</i>
<i>y</i> log<i><sub>x</sub></i>


)


3


4



(



log

<sub>3</sub> 2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



)


2


(




log

<sub>5</sub> 2



<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARÍT



Củng cố



Câu4 : Trong các hàm số sau, hàm số n o à <i>luôn đồng biến.</i>


(a) (b) y = log<sub>3</sub>x


(c) y =log<sub>0.5</sub>(5x+1) (d) y = (0,9)x


Câu5 : Trong các hàm số sau, hàm số n o <i>luôn nghịch biến.</i>


(a) y = x2<sub> +1 </sub> <sub>(b) </sub>


(c) y =log<sub>0.5</sub>(x+1) (d) y = ex


(c)


<i>x</i>


<i>y</i>

log

<sub>2</sub>


(b)


3




4




<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Kính chúc các Thầy,


Cơ giáo cùng gia đình



</div>

<!--links-->

×