Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

chandung kĩ thuật 4 nguyên văn vỹ thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.79 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> MƠN LỊCH SỬ LỚP 4</b>


<b>BÀI 1 – NƯỚC VĂN LANG</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?</i>


a.

<sub></sub>

Văn Lang.
b.

<sub></sub>

Âu Lạc.
c.

<sub></sub>

Việt Nam.


<i><b>2.</b></i> <i>Vị vua đầu tiên của nước ta là?</i>


a.

<sub></sub>

An Dương Vương.
b.

<sub></sub>

Vua Hùng Vương.
c.

<sub></sub>

Ngô Quyền.


<i><b>3.</b></i> <i>Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</i>


a.

<sub></sub>

Công cụ dùng để làm ruộng. 1. Giáo mác.
b.

<sub></sub>

Cơng cụ dùng làm vũ khí. 2. Vòng trang sức.
c.

<sub></sub>

Công cụ dùng làm trang sức. 3. Lưỡi cày đồng.
<i><b>4.</b></i> <i>Nước Văn Lang tồn tại qua mấy đời vua?</i>


a.

<sub></sub>

15 đời vua.
b.

<sub></sub>

17 đời vua.
c.

<sub></sub>

18 đời vua


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a b a-3; b-1; c-2 c



<b>BAØI 2 – NƯỚC ÂU LẠC</b>


<b>1.</b> <i>Nước Âu lạc ra đời trong hoàn cảnh nào?</i>


a.

<sub></sub>

Quân Tần xâm lược nước phương Nam.


b.

<sub></sub>

Thục Phán lãnh đạo ngưới Âu Việt và Lạc Việt đánh lui giặc ngoại
xâm.


c.

<sub></sub>

Cả hai ý rên đều đúng.


<i><b>2.</b></i> <i>Vị vua của nước Âu lạc có tên gọi là gì?</i>


a.

<sub></sub>

An Dương Vương.
b.

<sub></sub>

Vua Hùng Vương.
c.

<sub></sub>

Ngô Quyền.


<i><b>3.</b></i> <i>Thành tựu đặc sắc về phong trào của người dân Âu Lạc là gì?</i>


a.

<sub></sub>

Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên.
b.

<sub></sub>

Xây dựng thành Cổ Loa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4.</b> <i>Câu </i>“Triệu Đà đã hoãn binh, cho con trai làm rể An Dương Vương” <i>gợi cho </i>
<i>em nhớ đến câu chuyện nào dưới đây.</i>


a.

<sub></sub>

Mị Châu - Trọng Thuỷ.
b.

<sub></sub>

Sơn Tinh - Thuỷ Tinh.
c.

<sub></sub>

Cây tre trăm đốt.



ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng c a c a


<b>BAØI 3 – NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN</b>
<b>PHƯƠNG BẮC.</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Để cai trị nhân dân ta, các triều đại phong kiến phương Bắc đã làm gì?</i>


Bắt dân ta lên rừng săn voi, tê giác, bắt chim quý, đẵn gỗ trầm, xuống
biển mò ngọc trai, bắt đồi mồi, khai thác san hô để nộp cho chúng.

Đưa người Hán sang ở với dân ta, bắt dân ta phải theo phong tục Hán,


học chữ Hán.


Cả hai ý trên đều đúng.


<b>2.</b> <i>Trước sự thống trị của các triều đại phương Bắc, dân ta phản ứng ra sao</i>?

Không chịu khuất phục, nổi dậy đấu tranh.


Chịu khuất phục, đem đồ cống nạp cho chúng.

Chưa chịu khất phục, nhưng lo sợ thế lực của chúng.


<i><b>3.</b></i> <i>Chiến thắng vang dội nhất của nhân dân ta trước các triều đại phương Bắc là:</i>


Chiến thắng của Hai Bà Trưng.

Chiến thắng Bặch Đằng.

Chiến thắng Lí Bí.


<b>4.</b> <i>Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp</i>.


a. Khởi nghĩa Bà Triệu. 1. Năm 776
b. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. 2. Năm 905
c. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. 3. Năm 248
d. Khởi Nghĩa của Phùng Hưng. 4. Năm 722


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng c a b a-3; b-4; c-2; d-1


<b>BAØI 4 - KHỞI NGHĨ HAI BAØ TRƯNG (Năm 40) </b>
<i><b>1.</b></i> <i>Nguyên nhân nào dẫn tới cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng?</i>


a.

<sub></sub>

Oán hận trước ách đô hộ của nhà Hán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>2.</b></i> <i>Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?</i>


a.

<sub></sub>

179 TCN
b.

<sub></sub>

Năm 40
c.

<sub></sub>

Cuối naêm 40


<i><b>3.</b></i> <i>Kết quả của cuộc khởi nghĩa?</i>


a.

<sub></sub>

Thất bại
b.

<sub></sub>

Thắng lợi



c.

<sub></sub>

Thắng lợi hồn tồn.


<b>4.</b> <i>Sau bao nhiêu năm (tính từ 179 TCN đến năm 40) nhân dân ta giành được độc</i>


laäp?


a.

<sub></sub>

40 naêm
b.

<sub></sub>

179 naêm
c.

<sub></sub>

279 năm


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng a b c c


<b>BÀI 5 – CHIẾN THẮNG BACH ĐẰNG DO NGƠ QUYỀN LÃNH ĐẠO.</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Nguyên nhân nào quân Nam Hán xâm lược nước ta?</i>


a.

<sub></sub>

Do Kiều Công Tiễn cho người sang cầu cứu.
b.

<sub></sub>

Do quân Nam Hán đã có âm mưu từ trước.
c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>2.</b></i> <i>Ai là người lãnh đạo chống lại qn Nam Hán?</i>


a.

<sub></sub>

Ngô Quyền.
b.

<sub></sub>

Hai Bà Trưng.
c.

<sub></sub>

Dương Đình Nghệ.


<i><b>3.</b></i> <i>Ngơ Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc?</i>



a.

<sub></sub>

Nhử giặc vào sâu trong đất liền rồi tấn công.


b.

<sub></sub>

Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở Sông Bạch Đằng, lợi
dụng thuỷ triều lên rồi nhử giặc vào bãi cọc.


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.
<i><b>4.</b></i> <i>Ngô Quyền lên ngôi vua năm nào?</i>


a.

<sub></sub>

938.
b.

<sub></sub>

939.


c.

<sub></sub>

Cuối năm 939.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 6 – ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN</b>


<b>1.</b> Ngô Quyền trị vì đất nước được mấy năm?
a.

<sub></sub>

5 năm.


b.

<sub></sub>

6 naêm.
c.

<sub></sub>

7 naêm.


<b>2.</b> <i>Em hiểu như thế nào về cụm từ “loạn 12 sứ quân”?</i>


a.

<sub></sub>

Các thế lực địa phương nổi dậy, chia cắt đất nước thành 12 vùng.
b.

<sub></sub>

12 sứ thần của các nước đến tham kiến vua.


c.

<sub></sub>

12 cánh quân xâm lược nước ta.


<i><b>3.</b></i> <i>Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì trước tình hình của đất nước?</i>


a.

<sub></sub>

Xây dựng lực lượng, liên kết các sứ quân rồi dem quân đi đánh các
sứ quân khác.


b.

<sub></sub>

Mượn quân của các nước khác để đánh các sứ quân.
c.

<sub></sub>

Mượn quân của triều đình để đánh các sứ quân.
<i><b>4.</b></i> <i>Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua, đặt tên nước ta là gì?</i>


a.

<sub></sub>

Lạc Việt.
b.

<sub></sub>

Đại Việt.


c.

<sub></sub>

Đại Cồ Việt. ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng b a a c


<b>BAØI 7 – CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC LẦN THỨ </b>
<b>NHẤT ( Năm 981)</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Lê Hồn lên ngơi vua trong hồn cảnh nào?</i>


a.

<sub></sub>

Đinh Liễn và Đinh Tiên Hoàng bị ám hại, nhà Tống xâm lược nước
ta.


b.

<sub></sub>

Lê Hoàn đã giết hại Đinh Tiên Hoàng để lên ngơi vua.

c.

<sub></sub>

Lê Hồn đã đánh bại 12 sứ quân để lên ngôi vua.
<i><b>2.</b></i> <i>Quân ta đã đánh bại Quân Tống ở những nơi nào?</i>


a.

<sub></sub>

Đại La, Sơng Hồng.


b.

<sub></sub>

Lạng Sơn, Sông Bặch Đằng.
c.

<sub></sub>

Hoa Lư, Sông Cầu.


<i><b>3.</b></i> <i>Kết quả của cuộc kháng chiến.</i>


a.

<sub></sub>

Thất bại.
b.

<sub></sub>

Thắng lợi.


c.

<sub></sub>

Thắng lợi hồn tồn.


<i><b>4.</b></i> <i>Lê Hồn lên ngơi vua lấy tên gọi là gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng a b b a


<b>BAØI 8 – NHÀ LÝ DỜI ĐƠ RA THĂNG LONG</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Triều đại nhà lý bắt đầu từ năm nào?</i>


a.

<sub></sub>

1005.
b.

<sub></sub>

1009.
c.

<sub></sub>

1010.



<i><b>2.</b></i> <i>Vì sao vua Lý Thái Tổ dời đơ về Đại La?</i>


a.

<sub></sub>

Vì đây là trung tâm của đất nước, đất rộng không bị ngập lụt.
b.

<sub></sub>

Vì đây là vùng đất mà giặc khơng dám đặt chân đến.


c.

<sub></sub>

Vì đây là vùng đất giàu có, nhiều của cải, vàng bạc.
<i><b>3.</b></i> <i>Đến đời vua Lý Thánh Tông nước ta đổi tên tên là gì?</i>


a.

<sub></sub>

ĐạiLa.
b.

<sub></sub>

Thăng Long.
c.

<sub></sub>

Đại Việt.


<i><b>4.</b></i> <i>Vua Lý Thái Tổ dời đô về Đại La vào thời gian nào?</i>


a.

<sub></sub>

1005
b.

<sub></sub>

1009
c.

<sub></sub>

1010


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng b a c c


<b>BAØI 9 – CHÙA THỜI LÝ</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo Phật?</i>


a.

<sub></sub>

Vì đạo Phật dạy con người biết yêu thương đồng loại, biết giúp đỡ
nhau, không đối xử tàn ác với loài vật …


b.

<sub></sub>

Vì đạo Phật mang đến cho nhân dân ta rất nhiều vàng bạc.
c.

<sub></sub>

Vì đạo Phật có thể làm cho con người trường sinh bất tử.
<i><b>2.</b></i> <i>Dưới thời Lý đạo Phật được truyền bá như thế nào?</i>


a.

<sub></sub>

Được truyền bá rộng rãi trong cả nước.
b.

<sub></sub>

Chưa xuất hiện.


c.

<sub></sub>

Mới xuất hiện nên truyền bá chưarộng rãi.


<i><b>3.</b></i> <i>Theo hiểu biết, em hãy cho biết đạo Phật có nguồn gốc từ nước nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>4.</b></i> <i>Nối ý bên trái với ý bên trái sao cho phù hợp.</i>


a. Chùa Một Cột. 1. Thái Bình
b. Chùa Tây Phương. 2. Hà Nội.
c. Chùa Keo. 3. Hà Tây.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a a b a-2; b-3; c-1


<b>BAØI 10 – CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG LẦN THỨ HAI ( 1907 </b>
<b>– 1077).</b>


<b>1.</b> <i>Nhà Tống xâm lược nước ta lần thứ hai vì những nguyên nhân nào?</i>


a.

<sub></sub>

Giải quyết khó khăn trong nước.

b.

<sub></sub>

Gây thanh thế với nước láng giềng.
c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<b>2.</b> <i>Nhà Tống xâm lược nước ta lần thứ hai vào thời gian nào?</i>


a.

<sub></sub>

Naêm 1068
b.

<sub></sub>

Naêm 1075
c.

<sub></sub>

Naêm 981


<i><b>3.</b></i> <i>Lý Thường Kiệt chỉ huy cuộc kháng chiến chống qn tống xâm lược lần thứ</i> hai


<i>có gì khác với so với cuộc chiến lần thứ nhất?</i>


a.

<sub></sub>

Đợi quân Tống sang xâm lược nước ta rồi mới đánh trả.


b.

<sub></sub>

Chia thành hai đạo quân thuỷ, bộ đánh vào nơi tập trung quân lương
của nhà Tống rồi rút về nước.


c.

<sub></sub>

Nhử giặc vào sâu trong trận địa mai phục rồi tiêu diệt.
<i><b>4.</b></i> <i>Kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai?</i>


a.

<sub></sub>

Thất bại.
b.

<sub></sub>

Thắng lợi.


c.

<sub></sub>

Thắng lợi hồn tồn.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4



ý đúng c a b b


<b>BÀI 11 – NHÀ TRẦN THÀNH LẬP.</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nhà trần được thành lập vào năm nào?</i>


a.

<sub></sub>

Đầu năm 1226.
b.

<sub></sub>

Giữa năm 1226.
c.

<sub></sub>

Cuối năm 1226.


<i><b>2.</b></i> <i>Dưới thời Trần, đất nước được chia làm mấy lộ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c.

<sub></sub>

12 lộ.


<i><b>3.</b></i> <i>Vua Trần đặt chơng lớn ở thềm cung điện để làm gì?</i>


a.

<sub></sub>

Để dân đến đánh khi có điều gì cần xin, hoặc bi oan ức.
b.

<sub></sub>

Để dân đến đánh khi có lễ hội.


c.

<sub></sub>

Để tạo vẻ đẹp thêm cho cung điện.


<i><b>4.</b></i> <i>Nhà Trần đã có những việc làm gì để củng cố xây dựng đất nước?</i>


a.

<sub></sub>

Xây dựng lực lượng quân đội, tăng gia sản xuất.
b.

<sub></sub>

Đắp lại đê điều, mở rộng đồn điền.


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4


ý đúng a c a c


<b>BAØI 12 – NHAØ TRẦN VAØ VIỆC ĐẮP ĐÊ.</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Nhân dân ta đắp đê để làm gì?</i>


a.

<sub></sub>

Chống lũ lụt.
b.

<sub></sub>

Chống hạn hán.
c.

<sub></sub>

Chống nước mặn.


<b>2.</b> <i>Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì?</i>


a.

<sub></sub>

Để chống lũ lụt.
b.

<sub></sub>

Để chống hạn hán.


c.

<sub></sub>

Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.
<i><b>3.</b></i> <i>Nhà Trần đã thu được kết quả gì trong việc đắp đê?</i>


a.

<sub></sub>

Nền kinh tế công nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.
b.

<sub></sub>

Nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.
c.

<sub></sub>

Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển, đời sống nhân dân ấm no.


<b>4.</b> <i>Thời nhà Trần, việc đắp đê bắt đầu từ đâu?</i>


a.

<sub></sub>

Từ đầu nguồn các con sông lớn đến cửa biển
b.

<sub></sub>

Từ đầu làng đến cuối làng.


c.

<sub></sub>

Từ đầu nguồn các con suối lớn đến cửa sông.



ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng a c b a


<b>BÀI 13 – CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC </b>
<b>MÔNG-NGUYÊN</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Thời nhà Trần, quân Mông-Nguyên xâm lược nước ta mấy lần?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.</b> <i>Câu trả lời “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo” là của ai?</i>


a.

<sub></sub>

Trần Thủ Độ.
b.

<sub></sub>

Trần Hưng Đạo.
c.

<sub></sub>

Trần Quốc Toản.


<i><b>3.</b></i> <i>Ai là tác giả của “Hịch tướng sĩ”?</i>


a.

<sub></sub>

Trần Thủ Độ.
b.

<sub></sub>

Trần Hưng Đạo.
c.

<sub></sub>

Trần Quốc Toản.


<i><b>4.</b></i> <i>Khi giặc Mông-Nguyên vào Thăng Long, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để </i>
<i>đánh giặc?</i>


a.

<sub></sub>

Rút khỏi kinh thành Thăng Long, để lại vườn không nhà trống.
b.

<sub></sub>

Cho lính mai phục để tiêu diệt giặc.


c.

<sub></sub>

Cho quân đánh trả và đã giành thắng lợi.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng c a b a


<b>BÀI 14 – NƯỚC TA CUỐI THỜI TRẦN</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Tình hình nước ta cuối thời Trần như thế nào?</i>


a.

<sub></sub>

Vua quan ăn chơi sa đoạ, nhân dân bị bóc lột tàn tệ.
b.

<sub></sub>

Vua quan chăm lo cho dân, kinh tế phát triển


c.

<sub></sub>

Quân Minh xâm lược và bóc lột nhân dân.
<i><b>2.</b></i> <i>Hồ Quý Ly truất ngơi vua Trần vào năm nào?</i>


a.

<sub></sub>

Năm 1248
b.

<sub></sub>

Naêm 1400
c.

<sub></sub>

Naêm 1406


<i><b>3.</b></i> <i>Hồ Quý Ly đã thực hiện những cải cách nào coi là tiến bộ?</i>


a.

<sub></sub>

Những năm có nạn đói, nhà giàu phải bán thóc và chữa bệnh cho
dân.


b.

<sub></sub>

Thay thế các quan lại cao cấp nhà Trần bằng những người thực sự tài
giỏi, các quan phải thường xuyên thăm dân và quy định lại số
ruộng, nô tỳ cho quan lại, quý tộc.



c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>4.</b></i> <i>Do đâu nhà Hồ không chống nổi qn Minh xâm lược?</i>


a.

<sub></sub>

Do khơng đồn kết toàn dân để kháng chiến mà chỉ dựa vào qn
đội.


b.

<sub></sub>

Do thiếu tiền, của và binh lính.
c.

<sub></sub>

Do quân Minh quá mạnh.


ĐÁP ÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ý đúng a b c a


<b>BÀI 15 – CHIẾN THẮNG CHI LĂNG</b>


<b>1.</b> Ai là người lãnh đạo nghĩa qn Lam Sơn chống lại quân Minh?
a.

<sub></sub>

Hồ Quý Ly.


b.

<sub></sub>

Lê Đại Hành.
c.

<sub></sub>

Lê Lợi.


<i><b>2.</b></i> <i>Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch?</i>


a.

<sub></sub>

Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um
tùm thích hợp cho quân ta mai phục.


b.

<sub></sub>

Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho
quân ta tập trung và dự trữ lương thực.



c.

<sub></sub>

Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng qn
nên qn địch khơng tìm đến được.


<i><b>3.</b></i> <i>Qn Lê Lợi đã dùng mưu kế gì để diệt giặc?</i>


a.

<sub></sub>

Nhử địch vào nơi có phục kích.


b.

<sub></sub>

Khi quân địch lọt vào tầm phục kích, quân ta nhất tề tấn công làm
cho địch không kịp tở tay.


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.
<i><b>4.</b></i> <i>Nêu ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng?</i>


...
...
...


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng c a c


<b>BAØI 16 – NHAØ HẬU LÊ VAØ VIỆC TỔ CHỨC QUẢN LÝ ĐẤT NƯỚC</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Lê Lợi lên ngôi vua vào năm nào?</i>


a.

<sub></sub>

1428.
b.

<sub></sub>

1248.
c.

<sub></sub>

1482.



<b>2.</b> <i>Vì sao nói vua có uy quyền tuyệt đối?</i>


a.

<sub></sub>

Vì vua là người trực tiếp Tổng chỉ huy quân đội.
b.

<sub></sub>

Vì vua là người đứng đầu đất nước.


c.

<sub></sub>

Vì vua là người điều hành đất nước.


<b>3.</b> <i>Bản đồ đầu tiên của nước ta có tên là gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4.</b> <i>Nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức là gì?</i>


a.

<sub></sub>

Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ, quyền quốc gia.


b.

<sub></sub>

Khuyến khích phát triển kinh tế, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân
tộc và bảo vệ quyền phụ nữ.


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a a c c


<b>BÀI 17 – TRƯỜNG HỌC THỜI HẬU LÊ</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nối ơ bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.</i>


a. Thời nhà Lý. 1. Việc tổ chức dạy học và thi cử bắt đầu có quy củ.
b. Thời nhà Trần. 2. Giáo dục phát triển, chế độ đào tạo được quy định



chặt chẽ.


c. Thời hậu Lê. 3. Lập Văn Miếu, mở Quốc Tử Giám làm trường
đào tạo nhân tài.


<i><b>2.</b></i> <i>Nhà Hậu Lê đã làm gì để phát triển giáo dục?</i>


a.

<sub></sub>

Mở trường đón nhận cả con em thường dân.


b.

<sub></sub>

Mở trường công bên cạnh các lớp học tư của thầy đồ.
c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<b>3.</b> <i>Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là gì?</i>


a.

<sub></sub>

Nho giáo.
b.

<sub></sub>

Phật giáo.


c.

<sub></sub>

Thiên chúa giáo.


<i><b>4.</b></i> <i>Kỳ thi Hương được tổ chức mấy năm một lần?</i>


a.

<sub></sub>

1 naêm
b.

<sub></sub>

2 năm
c.

<sub></sub>

3 năm


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4



ý đúng a-3; b-1; c-2 c a c


<b>BAØI 18 – VĂN HỌC VAØ KHOA HỌC THỜI HẬU LÊ</b>


<b>1.</b> <i>Ở thời Hậu Lê, nền văn học viết bằng chữ nào chiếm ưu điểm nhất?</i>


a.

<sub></sub>

Chữ Hán.
b.

<sub></sub>

Chữ Nôm.
c.

<sub></sub>

Chữ Quốc Ngữ.


<i><b>2.</b></i> <i>Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Hồng Đức quốc âm thi tập. 2. Lương Thế
Vinh


c. Bộ Đại Việt sử ký toàn thư. 3. Nguyễn Trãi
d. Đại thành toán pháp. 4. Lê Thánh


Tông


<b>3.</b> <i>Vì sao có thể coi Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tơng là những nhà văn hố tiêu biểu</i>
<i>cho giai đoạn này.</i>


a.

<sub></sub>

Vì hai ơng có nhiều tác phẩm bằng chữ Nơm.


b.

<sub></sub>

Vì hai ơng có những tập thơ Nơm cịn lưu truyền đến ngày nay.
c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<b>4.</b> <i>Điền từ ngữ: Hậu Lê, thành tựu, Hùng Vương, vào chỗ trống trong các câu cho</i>
<i>thích hợp.</i>



Khoa học dưới thời ……… cũng đạt được những ……… đáng kể. bộ đại Việt
sử ký tồn thư của Ngơ Sĩ Liên là bộ sách ghi lại lịch sử nước ta thời ………
đến đầu thời …………


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a a-3; b-4; c-1; d-2 a


<b>BAØI 19 – TRỊNH – NGUYỄN PHÂN TRANH</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Năm 1527, nhà Mạc thay cho nhà Lê trong trường hợp nào?</i>


a.

<sub></sub>

Mạc Đĩnh Chi cướp ngôi vua Lê.


b.

<sub></sub>

Vua Lê nhường ngôi cho Mạc Đăng Dung.


c.

<sub></sub>

Nguyễn Kim cướp ngôi vua Lê, đưa Mạc Đĩnh Chi lên làm vua.
<i><b>2.</b></i> <i>Do đâu mà đầu thế kỉ XVI, nước ta lâm vào thời kì bị chia cắt?</i>


a.

<sub></sub>

Do nhân dân nổi dậy đấu tranh đòi lại đất đai.


b.

<sub></sub>

Do vua ăn chơi xa xỉ, quan lại đánh giết lẫn nhau để giành quyền lợi.
c.

<sub></sub>

Bị nước ngoài xâm lược.


<b>3.</b> <i>Cuộc chiến giữa Nam triều và Bắc triều kéo dài bao nhiêu năm?</i>


a.

<sub></sub>

Hơn 200 năm.

b.

<sub></sub>

Hơn 50 năm.
c.

<sub></sub>

Hơn 60 năm.


<b>4.</b> <i>Cuộc xung đột giữa các tập đồn phong kiến gây ra những hậu quả gì?</i>


a.

<sub></sub>

Đất nước bị chia cắt, nhân dân khổ cực.
b.

<sub></sub>

Kinh tế không phát triển.


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BAØI 20 – CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐAØNG TRONG</b>


<b>1.</b> <i>Nhân dân khai khẩn đất hoang để làm gì?</i>


a.

<sub></sub>

Để tạo dựng cuộc sống no, hạnh phúc.
b.

<sub></sub>

Để làm đường giao thông.


c.

<sub></sub>

Để chống quân xâm lược.


<b>2.</b> <i>Công cuộc khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong diễn ra trong thời gian nào?</i>


a.

<sub></sub>

Đầu thế kỷ XVI.
b.

<sub></sub>

Giữa thế kỷ XVI.
c.

<sub></sub>

Cuối thế kỷ XVI.


<i><b>3.</b></i> <i>Cuộc khẩn hoang có tác dụng như thế nào đối với sự phát triển của đất nước?</i>



a.

<sub></sub>

Ruộng đất được khai phá, xóm làng được hình thành và phát triển.
b.

<sub></sub>

Tình đồn kết giữa các dân tộc ngày càng bền vững.


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<b>4.</b> <i>Điền các từ ngữ: Văn Hoá, bổ sung, chung, vào chỗ trống trong các câu sau </i>
<i>sao cho thích hợp.</i>


Nền ……… lâu đời của các dân tộc hoà vào nhau, ……… cho nhau tạo
nên nền văn hoá ……… của dân tộc Việt Nam.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a c c


<b>BAØI 21 – THAØNH THỊ Ở THẾ KỶ XVI - XVII</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Em hãy ghi vào chỗ trống các tỉnh của các thành thị sau.</i>


a.

<sub></sub>

Thăng Long …………
b.

<sub></sub>

HộiAn ………
c.

<sub></sub>

Phố Hiến ………


<b>2.</b> <i>Ai đã mô tả: “Đất kinh thành (Thăng Long) người nhiều, nhà ở san sát, thường </i>
hay có hoả hoạn”?


a.

<sub></sub>

Nhà buôn người Anh.

b.

<sub></sub>

Phạm Đình Hổ.
c.

<sub></sub>

Người Trung Quốc.


<b>3.</b> <i>Thành thị nào là thành phố cảng lớn nhất ở Đàng Trong ?</i>


a.

<sub></sub>

Hội An.
b.

<sub></sub>

Thăng Long.
c.

<sub></sub>

Phố Hiến.


<b>4.</b> <i>UNESCO cơng nhận phố cổ Hội An là di sản Văn Hoá thế giới vào thời gian </i>
<i>nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng b a c


<b>BAØI 22 – NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIẾN RA THĂNG LONG ( 1786)</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Ba anh em họ Nguyễn lên Tây Sơn để làm gì?</i>


a.

<sub></sub>

Lập can cứ, dựng cờ khởi nghĩa chống chính quyền họ Nguyễn ở
Đàng Trong.


b.

<sub></sub>

Khai khẩn đất hoang lập làng mới cho nhân dân.
c.

<sub></sub>

Để làm đường giao thơng, trồng rừng chắn gió.


<b>2.</b> <i>Năm 1786,ï Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì?</i>


a.

<sub></sub>

Lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.

b.

<sub></sub>

Tiêu diệt chính quyền họ Nguyễn, thống nhất giang sơn.
c.

<sub></sub>

Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước.


<i><b>3.</b></i> <i>Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Tây Sơn?</i>


a.

<sub></sub>

Nguyễn Nhạc.
b.

<sub></sub>

Nguyễn Huệ.
c.

<sub></sub>

Nguyễn Lữ.


<i><b>4.</b></i> <i>Đất nước ta đã trải qua bao nhiêu năm bị chia cắt?</i>


a.

<sub></sub>

Hơn 50 năm.
b.

<sub></sub>

Gần 200 năm.
c.

<sub></sub>

Hơn 200 năm.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng a a b c


<b>BAØI 23 – QUANG TRUNG ĐẠI PHÁ QUÂN THANH</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Quân Thanh xâm lược nước ta vào năm nào?</i>


a.

<sub></sub>

Đầu năm 1788.
b.

<sub></sub>

Cuối năm 1788.
c.

<sub></sub>

Đầu năm 1789.


<i><b>2.</b></i> <i>Cuối năm 1788, Quang Trung kéo quân ra Bắc để làm gì?</i>



a.

<sub></sub>

Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước.


b.

<sub></sub>

Tiêu diệt chính quyền họ Lê, thống nhất giang sơn.
c.

<sub></sub>

Tiêu diệt chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
<i><b>3.</b></i> <i>Quang Trung đã dùng kế gì để đánh bại quân Thanh?</i>


a.

<sub></sub>

Ghép các mảnh ván thành tấm lá chắn, lấy rơm dấp nước quấn ngoài
cứ 20 người khiêng một tấm tiến lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>4.</b></i> <i>Hằng năm vào ngày mồng mấy Tết, nhân dân ở gò Đống Đa tổ chức giỗ trận để</i>
<i>tưởng nhớ ngày Quang Trung đại thắng quân Thanh?</i>


a.

<sub></sub>

Mồng 3 Tết.
b.

<sub></sub>

Mồng 5 Tết.
c.

<sub></sub>

Mồng 10 tháng 3.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng b a a b


<b>BÀI 24 – NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾ VÀ VĂN HỐ CỦA VUA </b>
<b>QUANG TRUNG.</b>


<b>1.</b> <i>“Chiếu khuyến nông” quy định điều gì?</i>


a.

<sub></sub>

Lệnh cho dân trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang.
b.

<sub></sub>

Chia lại ruộng đất cho dân.



c.

<sub></sub>

Đắp đê và bảo vệ đê.


<b>2.</b> <i>Tác dụng của “Chiếu khuyến nông” ra sao?</i>


a.

<sub></sub>

Nông dân rất phấn khởi khi được chia ruộng đất.


b.

<sub></sub>

Sau vài năm, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm thanh bình.
c.

<sub></sub>

Sau vài năm, đê điều được mở rông trong cả nước.


<i><b>3.</b></i> <i>Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</i>


a. Về kinh tế. 1. Dịch các sách chữ Hán ra chữ Nơm và
coi chữ Nơm là chữ chính thức của quốc
gia.


b. Về văn hoá - giáo dục. 2. Đúc tiền mới.


c. Về ngoại giao. 3. Yêu cầu nhà Thanh mở cửa biên giới cho
dân hai nước trao đổi hàng hoá, cho
thuyền nước ngồi vào bn bán.
<i><b>4.</b></i> <i>Vì sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nơm?</i>


a.

<sub></sub>

Vì chữ Nơm dễ viết hơn chữ Hán.


b.

<sub></sub>

Vì chữ Nơm xuất phát từ quê hương của vua Quang Trung.


c.

<sub></sub>

Vì vua Quang Trung muốn bảo tồn và phát triển chữ viết của dân
tộc.


ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4


ý đúng a b a-2; b-1; c-3 c


<b>BAØI 25 – NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP </b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nhà Nguyễn được thành lập vào năm nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c.

<sub></sub>

1792.


<i><b>2.</b></i> <i>Nhà Nguyễn trải qua bao nhiêu đời vua?</i>


a.

<sub></sub>

2 đời vua.
b.

<sub></sub>

4 đời vua.
c.

<sub></sub>

6 đời vua.


<i><b>3.</b></i> <i>Những sự kiện nào chứng minh các vua triều Nguyễn không muốn chia sẻ quyền</i>
<i>hành cho ai?</i>


a.

<sub></sub>

Vua khơng đặt ngơi hồng hậu, bỏ chức tể tướng tự đặt ra pháp luật,
điều hành các quan đứng đầu tỉnh.


b.

<sub></sub>

Các quan lớn nhỏ đều mang họ Nguyễn.
c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>4.</b></i> <i>Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?</i>


a.

<sub></sub>

Vua Quang Trung nhường ngôi cho Nguyễn Ánh.
b.

<sub></sub>

Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn.


c.

<sub></sub>

Nguyễn Ánh đánh bại quân Thanh.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a b a b


<b>BAØI 26 – KINH THÀNH HUẾ</b>


<b>1.</b> <i>Sau khi lên ngôi vua Nguyễn nh chọn kinh đô nào?</i>


a.

<sub></sub>

Huế.


b.

<sub></sub>

Thăng Long.
c.

<sub></sub>

Hoa Lư.


<i><b>2.</b></i> <i>Tồ thành đồ sộ và đẹp nhất nước ta thời đó nằm ở đâu?</i>


a.

<sub></sub>

Gần cửa biển Thuận An.
b.

<sub></sub>

Bên bờ sông Hương.
c.

<sub></sub>

Bên chùa Thiên Mụ.


<b>3.</b> <i>Điền các từ ngữ: Quần thể, nghệ thuật, cơng trình, di sản, vào chỗ trống trong </i>
<i>các câu sau.</i>


Kinh thành Huế là một ……… các ……… kiến trúc và ……… tuyệt đẹp.
Đây là một ……… văn hoá chứng tỏ tài hoa và sự sáng tạo của nhân dân ta
<i><b>4.</b></i> <i>UNESCO công nhận quần thể di tích cố đơ Huế là Di sản Văn hố thế giới vào </i>



<i>năm nào?</i>


a.

<sub></sub>

12 – 11 -1993
b.

<sub></sub>

5 – 12 – 1999
c.

<sub></sub>

11 – 12 -1993


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>MƠN ĐỊA LÝ LỚP 4</b>


<b>BÀI 1 – DÃY HOÀNG LIÊN SƠN</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nhìn lược đồ hình 1 trang 70 SGK cho biết ở Bắc Bộ có mấy dãy núi chính?</i>


a.

<sub></sub>

5 dãy núi.
b.

<sub></sub>

6 dãy núi.
c.

<sub></sub>

7 dãy núi.


<b>2.</b> <i>Đỉnh núi Pan-xi-păng có độ cao bao nhiêu mét?</i>


a.

<sub></sub>

3134 meùt.
b.

<sub></sub>

3143 meùt.
c.

<sub></sub>

3314 meùt.


<i><b>3.</b></i> <i>Dãy Hồng Liên Sơn nằm giữa hai con sơng nào?</i>


a.

<sub></sub>

Sông Lô và sông Hồng.
b.

<sub></sub>

Sông Lô và sông Đà.

c.

<sub></sub>

Sông Hồng và sông Đà.


<i><b>4.</b></i> <i>Khí hậu ở những nơi cao của Hồng Liên Sơn như thế nào?</i>


a.

<sub></sub>

Lạnh quanh năm.
b.

<sub></sub>

Nóng quanh năm.
c.

<sub></sub>

Quanh năm mát mẻ.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng a b c a


<b>BÀI 2 – MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HOAØNG LIÊN SƠN</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</i>


<i> Các dân tộc </i> <i>Địa bàn cư trú theo độ cao </i>


a. Daân tộc Thái. 1. 700m -1000m


b. Dân tộc Dao. 2. Treân 1000m


c. Dân tộc Mơng 3. Dưới 700m


<i><b>2.</b></i> <i>Hồng Liên Sơn là nơi có dân cư như thế nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b.

<sub></sub>

Dân cư thưa thớt.
c.

<sub></sub>

Không có dân.



<b>3.</b> <i>Các dân tộc sống ở nhà sàn nhằm mục đích gì?</i>


a.

<sub></sub>

Ít tốn của cải, tiền bạc.
b.

<sub></sub>

Dễ sinh hoạt và tránh lũ lụt.
c.

<sub></sub>

Tránh ẩm thấp và thú dữ.


<b>4.</b> <i>Ở HoàngLiên Sơn, các dân tộc thường tổ chức lễ hội vào mùa nào trong năm?</i>


a.

<sub></sub>

Mùa hè.
b.

<sub></sub>

Mùa thu.
c.

<sub></sub>

Mùa xuân.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng a-3; b-1; c-2 b c c


<b>BAØI 3 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở HOAØNG LIÊN SƠN.</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu?</i>


a.

<sub></sub>

Đỉnh núi.
b.

<sub></sub>

Sườn núi.
c.

<sub></sub>

Thung lũng.


<i><b>2.</b></i> <i>Tác dụng của ruộng bậc thang là gì?</i>


a.

<sub></sub>

Chống xói mịn.
b.

<sub></sub>

Giữ nước.



c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>3.</b></i> <i>Nghề chính của người dân Hồng Liên Sơn là gì?</i>


a.

<sub></sub>

Nghề nông.


b.

<sub></sub>

Nghề thủ cơng truyền thống.
c.

<sub></sub>

Nghề khai thác khoáng sản.


<i><b>4.</b></i> <i>Khoáng sản được khai thác nhiều nhất ở Hoàng Liên Sơn là gì?</i>


a.

<sub></sub>

Bơ-xít.
b.

<sub></sub>

Đồng, chì.
c.

<sub></sub>

A-pa-tit.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng b c a c


<b>BÀI 4 – TRUNG DU BẮC BỘ</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Trung du Bắc Bộ nằm ở giữa hai vùng nào của Bắc Bộ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>2.</b></i> <i>Vùng trung du Bắc Bộ được mô tả như thế nào?</i>


a.

<sub></sub>

Là vùng núi với các đỉnh tròn sườn thoải.
b.

<sub></sub>

Là vùng đồi với các đỉnh tròn sườn thoải.
c.

<sub></sub>

Là vùng đồi với các đỉnh nhọn sườn thoải.

<i><b>3.</b></i> <i>Thế mạnh của vùng trung du Bắc Bộ là gì?</i>


a.

<sub></sub>

Trồng cây ăn quả và trồng cà phê.
b.

<sub></sub>

Trồng cà phê và trồng chè.


c.

<sub></sub>

Trồng cây ăn quả và trồng chè.
<i><b>4.</b></i> <i>Tác dụng của việc trồng rừng ở Bắc Bộ</i>


a.

<sub></sub>

Ngăn cản tình trạng đất đang bi xấu đi.
b.

<sub></sub>

Chống thiên tai và cải thiện môi trường.


c.

<sub></sub>

Đem lại nguồn lợi kinh tế rất lớn cho nhân dân.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a b c b


<b>BÀI 5 – TÂY NGUYEÂN</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Tây nguyên là sứ sở của : </i>


a.

<sub></sub>

Các cao nguyên xếp tầng.
b.

<sub></sub>

Cà phê và hạt tiêu.


c.

<sub></sub>

Cà phê và sầu riêng.


<i><b>2.</b></i> <i>Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</i>



<i>Cao nguyên </i> <i>Tỉnh (Thành phố).</i>


a. Đăk Lăk. 1. Lâm Đồng


b. Plaâyku. 2. Buôn Mê Thuột
c. Lâm Viên, Di Linh. 3. Gia Lai


<b>3.</b> <i>Khí hậu Tây Nguyên có mấy mùa?</i>


a.

<sub></sub>

Hai mùa rõ rệt: mùa mưavà mùa khô.
b.

<sub></sub>

Hai mùa rõ rệt: mùa đông và mùa xuân.
c.

<sub></sub>

Hai mùa rõ rệt: mùa hè và mùa đông.


<i><b>4.</b></i> <i>Theo hiểu biết của em, hiện nay Tây Nguyên có mấy tỉnh?</i>


a.

<sub></sub>

4 tỉnh.
b.

<sub></sub>

5 tỉnh.
c.

<sub></sub>

6 tỉnh.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng a a-2; b-3; c-1 a b


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a.

<sub></sub>

Tây Nguyên – nơi có nhiều dân tộc sinh sống và đông dân cư.
b.

<sub></sub>

Tây Nguyên – nơi có nhiều dân tộc sinh sống nhưng thư dân nhất


nước ta.



c.

<sub></sub>

Tây Ngun – nơi có ít dân tộc sinh sống nhưng lại đơng dân cư.
<i><b>2.</b></i> <i>Nhà Rông ở Tây Nguyên dùng để làm gì?</i>


a.

<sub></sub>

Dùng để sinh hoạt tập thể như lễ hội, tiếp khách của cả buôn …
b.

<sub></sub>

Dùng để cất giữ những vật quý giá nhất của buôn làng.


c.

<sub></sub>

Dùng để ở khi dân làng bị thú dữ tấn công


<i><b>3.</b></i> <i>Ở Tây Nguyên, các dân tộc thường tổ chức lễ hội vào mùa nào trong năm?</i>


a.

<sub></sub>

Mùa hè hoặc sau những vụ thu hoạch.
b.

<sub></sub>

Mùa thu hoặc sau những vụ thu hoạch.
c.

<sub></sub>

Mùa xuân hoặc sau những vụ thu hoạch.


<b>4.</b> <i>Những dân tộc nào dưới đây sống lâu đời ở Tây Ngun?</i>


a.

<sub></sub>

Gia-rai, Ê-đê, Ba Na, Xơ-đăng …
b.

<sub></sub>

Kinh, Mông, Tày, Nùng …


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng b a c a


<b>BAØI 7 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Đất đỏ ba dan thích hợp cho việc trồng các loại cây cơng nghiệp nào?</i>



a.

<sub></sub>

Cây công nghiệp lâu năm ( cà phê, hồ tiêu, chè … )
b.

<sub></sub>

Cây công nghiệp hằng năm ( thuốc lá, mía … )
c.

<sub></sub>

Cây ăn quả.


<i><b>2.</b></i> <i>Ở Tây Ngun, cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất?</i>


a.

<sub></sub>

Cao su.
b.

<sub></sub>

Cà Phê.
c.

<sub></sub>

Chè, hồ tiêu.


<i><b>3.</b></i> <i>Ở Tây Ngun con vật nào được ni chính?</i>


a.

<sub></sub>

Trâu, bò.
b.

<sub></sub>

Voi.
c.

<sub></sub>

Lợn, thỏ.


<i><b>4.</b></i> <i>Ở Tây Ngun voi được ni để làm gì?</i>


a.

<sub></sub>

Lấy thịt, lấy ngà.
b.

<sub></sub>

Vận chuyển hàng hoá.
c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BÀI 8 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGUỜI DÂN TÂY NGUYÊN (tiếp theo)</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Vì sao các con sơng ở Tây Ngun có lịng sơng lắm thác ghềnh?</i>


a.

<sub></sub>

Vì các con sơng ở Tây Ngun chảy qua nhiều vùng có độ cao khác

nhau.


b.

<sub></sub>

Vì các con sơng ở đây ngắn và dốc.
c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>2.</b></i> <i>Người dân Tây Nguyên lợi dụng sức nước chảy từ trên cao xuống để làm gì?</i>


a.

<sub></sub>

Để tưới cà phê, chè …


b.

<sub></sub>

Để chạy tua-bin sản xuất ra điện.
c.

<sub></sub>

Để nuôi trồng thủy sản.


<i><b>3.</b></i> <i>Chọn câu trả lời đúng nhất.</i>


a.

<sub></sub>

Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng rậm nhiệt đới phát triển.
b.

<sub></sub>

Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng khộp phát triển.


c.

<sub></sub>

Nơi có mùa khơ kéo dài thì rừng nhiệt đới phát triển.
<i><b>4.</b></i> <i>Rừng Tây Nguyên là xứ sở của :</i>


a. Cà phê, cao su, chè, hồ tiêu.


b. Nhiều thú quý như voi, bò rừng, tê giác …
c. Cả hai ý trên đều đúng.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a b a b



<b>BAØI 9 – THAØNH PHỐ ĐAØ LẠT</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?</i>


a.

<sub></sub>

Laâm viên.
b.

<sub></sub>

Buôn Mê Thuột.
c.

<sub></sub>

Kon Tum.


<i><b>2.</b></i> <i>Đà Lạt là thành phố nổi tiếng về:</i>


a.

<sub></sub>

Rừng thông và thác nước.


b.

<sub></sub>

Du lịch, nghỉ mát, hoa quả và rau xanh.
c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>3.</b></i> <i>Đà Lạt ở độ cao bao nhiêu mét?</i>


a.

<sub></sub>

1000m.
b.

<sub></sub>

1500m.
c.

<sub></sub>

1050m.


<i><b>4.</b></i> <i>Hiện nay khách nươc ngoài dến Đà Lạt để làm gì?</i>


a.

<sub></sub>

Để ngắm rừng thơng và thác nước.
b.

<sub></sub>

Để ăn hoa quả và rau xanh.


c.

<sub></sub>

Để du lịch và nghỉ mát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Caâu 1 2 3 4



ý đúng a c b c


<b>BAØI 10 –11- ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ </b>


<b>1.</b> <i>Đồng bằng châu thổ Bắc Bộ là đồng bằng lớn thứ mấy của nước ta?</i>


a.

<sub></sub>

Thứ nhất.
b.

<sub></sub>

Thứ hai.
c.

<sub></sub>

Thứ ba.


<b>2.</b> <i>Chọn câu trả lời đúng nhất.</i>


a.

<sub></sub>

Đồng bằng Bắc Bộ có hình tam giác, với đỉnh Việt Trì, cạnh đáy là
đường bờ biển.


b.

<sub></sub>

Đồng bằng Bắc Bộ có hình thang, với đáy lớn là Việt Trì, đáy bé là
đường bờ biển.


c.

<sub></sub>

Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình trịn với đường kính là bờ biển.
<i><b>3.</b></i> <i>Hai con sông nào lớn nhất của miền Bắc?</i>


a.

<sub></sub>

Sông Cầu, sông Đuống.
b.

<sub></sub>

Sông Đuống, sông Đáy.
c.

<sub></sub>

Sơng Hồng, sơng Thái Bình.
<i><b>4.</b></i> <i>Người dân ở miền Bắc đắp đê để làm gì?</i>


a.

<sub></sub>

Để giữ phù sa cho ruộng.
b.

<sub></sub>

Để ngăn lũ lụt.



c.

<sub></sub>

Để làm đường giao thơng.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng b a c b


<b>BAØI 12 – NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.</i>


a.

<sub></sub>

Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước.
b.

<sub></sub>

Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung đông đúc.


c.

<sub></sub>

Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung ít nhất nước ta.
<i><b>2.</b></i> <i>Dân tộc nào sống chủ yếu ở Bắc Bộ?</i>


a.

<sub></sub>

Dân tộc Ba Na.
b.

<sub></sub>

Dân tộc Kinh.
c.

<sub></sub>

Dân tộc Ê-đê.


<i><b>3.</b></i> <i>Lễ hội của người dân Bắc Bộ diễn ra vào các mùa nào trong năm?</i>


a.

<sub></sub>

Mùa xuân và mùa hè.
b.

<sub></sub>

Mùa hè và mùa thu.
c.

<sub></sub>

Mùa thu và mùa xuân.


<b>4.</b> <i>Trong lễ hội, người dân Bắc Bộ ăn mặc trang phục gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b.

<sub></sub>

Đóng khố và váy.

c.

<sub></sub>

Có màu sắc rực rỡ.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a b c a


<b>BAØI 13 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC </b>
<b>BỘ</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nhờ đâu mà đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?</i>


a.

<sub></sub>

Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
b.

<sub></sub>

Nhờ người dân có kinh nghiệm trồng lúa.


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>2.</b></i> <i>Đồng bằng Bắc Bộ là nơi lợn, gà, vịt đứng thứ mấy ở nước ta?</i>


a.

<sub></sub>

Thứ nhất.
b.

<sub></sub>

Thứ hai.
c.

<sub></sub>

Thứ ba.


<i><b>3.</b></i> <i>Đồng bằng Bắc Bộ có mùa đơng kéo dài mấy tháng?</i>


a.

<sub></sub>

Từ 2 đến 4 tháng.
b.

<sub></sub>

Từ 3 đến 4 tháng.
c.

<sub></sub>

Từ 4 đến 5 tháng.



<i><b>4.</b></i> <i>Vì sao đồng bằng Bắc Bộ trồng được nhiều rau xứ lạnh?</i>


a.

<sub></sub>

Vì có đất phù sa màu mỡ, nuồn nước dồi dào.
b.

<sub></sub>

Vì đồng bằng Bắc Bộ có nhiều dân cư sinh sống.
c.

<sub></sub>

Vì các tháng mùa đơng, nhiệt độ hạ thấp.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng c a b c


<b>BAØI 14 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ </b>
<b>(tiếp theo)</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Người dân ở đâu của nước ta có tới hàng trăm nghề thủ công khác nhau?</i>


a.

<sub></sub>

Đồng bằng Bắc Bộ.
b.

<sub></sub>

Đồng bằng Trung Bộ.
c.

<sub></sub>

Đồng bằng Nam Bộ.


<i><b>2.</b></i> <i>Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</i>


a. Lúa. 1. Kim Sơn.


b. Gốm sứ . 2. Đồng Sâm.


c. Chiếu cói 3. Vạn Phúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>3.</b></i> <i>Các hoạt động nào dưói đây diễn ra trong chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ?</i>



a.

<sub></sub>

Gặp gỡ, kết bạn của nam nữ thanh niên.
b.

<sub></sub>

Mua bán hàng hoá.


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<b>4.</b> <i>Hàng hóa bán ở chợ phiên đồng bằng Bắc Bộ là các sản phẩm sản xuất ở đâu?</i>


a.

<sub></sub>

Ở đồng bằng Bắc Bộ.
b.

<sub></sub>

Ở các tỉnh lân can.
c.

<sub></sub>

Ơû địa phương.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a a-3; b-4; c-1; d-2 b c


<b>BÀI 15 – THỦ ĐÔ HÀ NỘI </b>


<b>1.</b> <i>Thành Phố nào là thành phố lớn ở trung tâm đồng băng Bắc Bộ?</i>


a.

<sub></sub>

Hà Nội.
b.

<sub></sub>

Thái Nguyên.
c.

<sub></sub>

Hà Tây.


<i><b>2.</b></i> <i>Từ Hà Nội có thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại phương tiện giao thông </i>
<i>nào?</i>


a.

<sub></sub>

Đường sắt, đường ôtô.

b.

<sub></sub>

Đường hàng không.
c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>3.</b></i> <i>Dựa vào kiến thức lịch sử, hãy cho biết Hà Nội được chọn làm kinh đô của nước</i>
<i>ta vào năm nào?</i>


a.

<sub></sub>

Khoảng 700 năm TCN.
b.

<sub></sub>

Năm 218 TCN.


c.

<sub></sub>

Naêm 939 TCN.


<i><b>4.</b></i> <i>Trường đại học đầu tiên ở nước ta có tên là gì?</i>


a.

<sub></sub>

Quốc Tử Giám (ở Hà Nội).
b.

<sub></sub>

Sư phạm Hà Nội.


c.

<sub></sub>

Đại học Thái Nguyên.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a c b a


<b>BÀI 16 – THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Cảng Hải Phịng nằm ở bên bờ sơng nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2.</b> <i>Hải Phịng nằm ở phía nào của đồng bằng Bắc Bộ?</i>



a.

<sub></sub>

Tây Bắc.
b.

<sub></sub>

Đông Bắc.
c.

<sub></sub>

Bắc.


<i><b>3.</b></i> <i>Ngành công nghiệp nào là ngành quan trọng của Hải Phòng?</i>


a.

<sub></sub>

Khai thác khống sản.


b.

<sub></sub>

Trồng cây cơng nghiệp như cây ăn quả, chè.
c.

<sub></sub>

Đóng tàu.


<b>4.</b> <i>Lễ hội “chọi Trâu” ở Đồ Sơn diễn ra vào mùa nào trong năm?</i>


a.

<sub></sub>

Mùa xuân.
b.

<sub></sub>

Mùa hè.
c.

<sub></sub>

Mùa đông.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng a b c a


<b>BAØI 17 – ĐỒNG BẰNG NAM BỘ </b>


<i><b>1.</b></i> <i>Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng nào?</i>


a.

<sub></sub>

Nam Boä.
b.

<sub></sub>

Bắc Bộ.
c.

<sub></sub>

Trung Bộ.


<i><b>2.</b></i> <i>Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của nước ta?</i>


a.

<sub></sub>

Tây Nam.
b.

<sub></sub>

Đông Nam.
c.

<sub></sub>

Nam.


<i><b>3.</b></i> <i>Đồng bằng Nam Bộ do hệ thống của các sông nào bồi đắp nên?</i>


a.

<sub></sub>

Sông Tiền và sông Hậu.


b.

<sub></sub>

Sơng Mê Kơng và sơng Sài Gịn.
c.

<sub></sub>

Sơng Mê Kơng và sơng Đồng Nai.


<i><b>4.</b></i> <i>Sông Tiền, sông Hậu là hai nhánh của con sông nào?</i>


a.

<sub></sub>

Sông Đồng Nai.
b.

<sub></sub>

Sông Mê Kông.
c.

<sub></sub>

Sơng Sài Gịn.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng a c c b


<b>BAØI 18 – NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b.

<sub></sub>

Kinh, Ba Na, Ê-đê.

c.

<sub></sub>

Kinh, Thái, Mường.


<i><b>2.</b></i> <i>Phương tiện đi lại phổ biến ở đồng bằng Nam Bộ là gì?</i>


a.

<sub></sub>

Ôtô.


b.

<sub></sub>

Xuồng ghe.
c.

<sub></sub>

Xe ngựa.


<b>3.</b> <i>Trang phục phổ biến của người Nam Bộ là gì?</i>


a.

<sub></sub>

Trang phục truyền thống.
b.

<sub></sub>

Có màu sắc sặc sỡ.


c.

<sub></sub>

Quần áo Bà Ba và chiếc khăn rằn.
<i><b>4.</b></i> <i>Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp</i>


a. Lễ hội Bà Chúa Xứ. 1. Đồng bào Khơ-me.
b. Hội xuân núi Bà. 2. Các làng chài ven biển.
c. Lễ cúng Trăng. 3. Châu Đốc (An Giang).
d. Lễ tế thần cá Ơng (cá Voi) 4. Tây Ninh.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng a b c a-3; b-4; c-1; d-2


<b>BAØI 19 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN ĐỒNG BẰNG NAM BỘ.</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Đồng bằng Nam Bộ là vựa lúa, vựa trái cây lớn thứ mấy của nước ta?</i>



a.

<sub></sub>

Thứ nhất.
b.

<sub></sub>

Thứ hai.
c.

<sub></sub>

Thứ ba.


<i><b>2.</b></i> <i>Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất </i>
<i>lúa gạo, trái cây lớn nhất cả nước?</i>


a.

<sub></sub>

Nhờ thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động.
b.

<sub></sub>

Có nhiều dân tộc sinh sống.


c.

<sub></sub>

Nhờ các thần linh phù hộ cho được mùa.


<b>3.</b> <i>Đồng bằng Nam Bộ là vùng có lượng thủy sản lớn thứ mấy nước ta?</i>


a.

<sub></sub>

Thứ nhất.
b.

<sub></sub>

Thứ hai.
c.

<sub></sub>

Thứ ba.


<b>4.</b> <i>Kể tên các loại trái cây ở đồng bằng Nam Bộ.</i>


...
...
...


ĐÁP ÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ý đúng a a a


<b>BAØI 20 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM </b>


<b>BỘ (tiếp theo)</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta thuộc vùng nào?</i>


a.

<sub></sub>

Đồng bằng Nam Bộ.
b.

<sub></sub>

Đồng bằng Bắc Bộ.
c.

<sub></sub>

Tây Nguyên.


<i><b>2.</b></i> <i>Các ngành công nghiệp nổi tiếng ở đồng băng Nam Bộ là?</i>


a.

<sub></sub>

Khai thác dầu khí, sản xuất điện, hố chất, phân bón, cao su.
b.

<sub></sub>

Chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, may mặc.


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>3.</b></i> <i>Chợ ở đồng bằng Nam Bộ có nét gì độc đáo mà các vùng khác khơng có?</i>


a.

<sub></sub>

Chợ phiên.


b.

<sub></sub>

Chợ nổi trên sông.


c.

<sub></sub>

Chợ dành riêng cho người Kinh.


<b>4.</b> <i>Các hoạt động nào diễn ra trong “Chợ nổi” ở đồng bằng Nam Bộ?</i>


a.

<sub></sub>

Mua bán hàng hoá.


b.

<sub></sub>

Nơi gặp gỡ của xuồng, ghe.
c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng



ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a c b c


<b>BAØI 21 – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH </b>


<i><b>1.</b></i> <i>Thành phố lớn nhất nước ta là thành phố nào?</i>


a.

<sub></sub>

Hồ Chí Minh.
b.

<sub></sub>

Cần Thơ.
c.

<sub></sub>

Hà Nội.


<i><b>2.</b></i> <i>Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên bờ sơng nào của nước ta?</i>


a.

<sub></sub>

Sông Mê Kông.
b.

<sub></sub>

Sông Sài Gịn.
c.

<sub></sub>

Sơng Đồng Nai.


<i><b>3.</b></i> <i> Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</i>


a. Thành phố Hồ Chí Minh. 1. 921 km2


b. Thành phố Đà Nẵng. 2. 1526km2


c. Thủ đô Hà Nội. 3. 1390 km2


d. Thành phố Hải Phoøng. 4. 2095 km2



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>4.</b></i> <i>Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm cơng nghiệp lớn thứ mấy của cả nước?</i>


a.

<sub></sub>

Thứ nhất.
b.

<sub></sub>

Thứ hai.
c.

<sub></sub>

Thứ ba.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a b a-4;b-5; c-1; d-2; e-3 a


<b>BÀI 22 – THÀNH PHỐ CẦN THƠ</b>


<b>1.</b> <i>Thành phố Cần Thơ nằm ở vị trí nào?</i>


a.

<sub></sub>

Trung tâm của đồng bằng Nam Bộ.


b.

<sub></sub>

Trung tâm của đồng bằng Sông Cửu Long.
c.

<sub></sub>

Trung tâm của sông Tiền và sông Hậu.


<i><b>2.</b></i> <i>Nhờ đâu mà thành phố Cần Thơ trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học </i>
<i>quan trọng của đồng bằng sơng Cửu Long?</i>


a.

<sub></sub>

Nhờ có vị trí địa lí thuận lợi.
b.

<sub></sub>

Nhờ có nhiều dân tộc sinh sống.


c.

<sub></sub>

Nhờ có nhiều mặt hàng nông, thuỷ sản.


<b>3.</b> <i>Thành phố Cần Thơ nằm bên bờ sơng nào?</i>



a.

<sub></sub>

Sông Tiền.
b.

<sub></sub>

Sông Cần Thơ.
c.

<sub></sub>

Sông Hậu.


<i><b>4.</b></i> <i>Các loại trái cây nào sau đây không phải của Cần Thơ?</i>


a.

<sub></sub>

Nhăn, xoài, măng cụt, sầu riêng…..
b.

<sub></sub>

Cà phê, chè, vải…


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng b a c b


<b>BÀI 23 – 24 - DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Sắp xếp các đồng bằng duyên hải miền Trung theo thứ tự từ Nam ra Bắc.</i>


a.

<sub></sub>

ÑB Ninh Thuận- Bình Thuận; ĐB Bình Phú – Khánh Hòa ; ĐB Nam
Ngãi ; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Thanh – Nghệ – Tónh.


b.

<sub></sub>

ĐB Thanh – Nghệ – Tónh; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Nam Ngãi;
ĐB Bình Phú – Khánh Hòa; ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận.


c.

<sub></sub>

ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận ; ĐB Nam Ngãi; ĐB Bình Phú – Khánh
Hòa ; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Thanh – Nghệ – Tónh.


<i><b>2.</b></i> <i>Vì sao các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ và hẹp?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

b.

<sub></sub>

Vì các dãy núi lan sát ra biển.
c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>3.</b></i> <i>Đèo Hại Vađn naỉm giữa hai thành phoẫ nào?</i>


a.

<sub></sub>

Thành phố Nha Trang và Thành phố Tuy Hoà.
b.

<sub></sub>

Thành phố Tuy Hoà và Thành phố Quy Nhơn.
c.

<sub></sub>

Thành phố Huế và Thành phố Đà Nẵng.


<b>4.</b> <i>Dựa vào sự hiểu biết của em, hãy cho biết đồng bằng Bình Phú – Khánh Hồ </i>
<i>nay thuộc các tỉnh nào của nước ta?</i>


a.

<sub></sub>

Bình Định; Khánh Hồ.


b.

<sub></sub>

Bình Định; Phú n; Khánh Hồ.
c.

<sub></sub>

Phú n; Khánh Hồ.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng a b c b


<b>BAØI 25 – 26 – NGƯỜI DÂN VAØ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở ĐỒNG BẰNG </b>
<b>DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng duyên hải miền Trung là:</i>



a.

<sub></sub>

Kinh, Chaêm.
b.

<sub></sub>

Kinh, Khơ-me.
c.

<sub></sub>

Kinh, Ê-đê


<i><b>2.</b></i> <i>Nghề chính của người dân đồng bằng duyên hải miền Trung là:</i>


a.

<sub></sub>

Khai thác khống sản, trồng cây cơng nghiêp.


b.

<sub></sub>

Nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản.
c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<b>3.</b> <i>Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</i>
<i>Địa điểm du lịch.</i> <i>Tên tỉnh.</i>


a. Sầm Sơn. 1. Đà Nẵng


b. Lăng Cơ. 2. Khánh Hồ


c. Mĩ Khê, Non Nước. 3. Bình Thuận


d. Nha Trang. 4. Thanh Hố


e. Mũi Né. 5. Thừa Thiên Huế


<b>4.</b> <i>Lễ hội “Tháp Bà” ở Nha Trang diễn ra vào mùa nào trong năm?</i>


a.

<sub></sub>

Mùa xuân.
b.

<sub></sub>

Mùa hạ.
c.

<sub></sub>

Mùa thu.


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng a b a-4; b-5; c-1; d-2; e-3 b


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1.</b> <i>Thành phố Huế được xây dựng cách đây bao nhiêu năm?</i>


a.

<sub></sub>

400 năm.
b.

<sub></sub>

Trên 400 năm.
c.

<sub></sub>

Dưới 400 năm.


<i><b>2.</b></i> <i>Huế là kinh đô của nước ta vào thời nào?</i>


a.

<sub></sub>

Nhà Nguyễn.
b.

<sub></sub>

Nhà Lý.
c.

<sub></sub>

Nhà Trần.


<i><b>3.</b></i> <i>Dịng sơng nào dưới đây chảy qua thành phố Huế?</i>


a.

<sub></sub>

Sông Bồ.
b.

<sub></sub>

Sông Hương.


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.
<i><b>4.</b></i> <i>Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?</i>


a.

<sub></sub>

Thừa Thiên Huế.
b.

<sub></sub>

Quảng Trị.
c.

<sub></sub>

Quảng Nam.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng b a c a


<b>BAØI 28 – THAØNH PHỐ ĐAØ NẴNG</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Đà Nẵng có cảng trên sơng nào?</i>


Sơng Hàn.

Sông Cầu Đỏ.

Sông Cư Đê.


<i><b>2.</b></i> <i>Những mặt hàng nào được đưa đến Đà Nẵng?</i>


Vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, vải may quần áo, hải sản.

Ơtơ, máy móc, thiết bị, hàng may mặc, đồ dùng sinh hoạt

Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>3.</b></i> <i>Những mặt hàng nào Đà Nẵng đưa đến nơi khác?</i>


Vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, vải may quần áo, hải sản.

Ơtơ, máy móc, thiết bị, hàng may mặc, đồ dùng sinh hoạt.

Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>4.</b></i> <i>Vì sao Đà Nẵng lại thu hút khách du lịch?</i>


Vì có nhiều bãi biển đẹp liền kề núi Non Nước, có bảo tàng Chăm với
những vật dụng của người Chăm cổ xưa.


Vì Đà Nẵng có cảng trên sông Hàn và cảng biển Tiên Sa.

Cả hai ý trên đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Caâu 1 2 3 4


ý đúng a b a a


<b>BAØI 29 – BIỂN-ĐẢO VAØ QUẦN ĐẢO.</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Dựa vào lược đồ hình 1 SGK trang 149, hãy cho biết Quần đảo Hoàng Sa thuộc </i>
<i>thành phố nào dưới đây?</i>


a.

<sub></sub>

Đà Nẵng.
b.

<sub></sub>

Quy Nhơn.
c.

<sub></sub>

Nha Trang.


<i><b>2.</b></i> <i>Vai trò của biển Đông đối với nước ta?</i>


a.

<sub></sub>

Cung cấp muối, khống sản và hải sản q.
b.

<sub></sub>

Điều hồ khí hậu.


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.
<i><b>3.</b></i> <i>Nơi có nhiều đảo nhất của nước ta là?</i>


a.

<sub></sub>

Vịnh Thái Lan.
b.

<sub></sub>

Vịnh Bắc Bộ.
c.

<sub></sub>

Vịnh Hạ Long.


<b>4.</b> <i>Đảo Phú Quốc nổi tiếng về:</i>



a.

<sub></sub>

Hồ tiêu.


b.

<sub></sub>

Nước mắm ngon.
c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a c b c


<b>BAØI 30 – KHAI THÁC KHỐNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT </b>
<b>NAM.</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nước ta khai thác những loại khoáng sản nào ở Biển Đơng?</i>


a.

<sub></sub>

Dầu, khí.


b.

<sub></sub>

Cát trắng, muối.


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


<b>2.</b> <i>Nước ta khai thác dầu khí dùng để làm gì?</i>


a.

<sub></sub>

Phục vụ nhu cầu trong nước.
b.

<sub></sub>

Xuất khẩu.


c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.



<i><b>3.</b></i> <i>Những nơi nào đánh bắt hải sản nhiều nhất ở nước ta?</i>


a.

<sub></sub>

Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang.
b.

<sub></sub>

Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam.


c.

<sub></sub>

Các tỉnh ven biển từ Quảng Nam đến Kiên Giang
<i><b>4.</b></i> <i>Nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

b.

<sub></sub>

Do đánh bắt bừa bãi.
c.

<sub></sub>

Cả hai ý trên đều đúng.


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng c c a b


<b> MƠN KHOA HỌC LỚP 4</b>


<b>BÀI 1 – CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG</b>


<b>1.</b> <i>Điền các từ : nhịn ăn, nhịn uống nước, ô xi vào chỗ chấm sao cho phù hợp</i>


Con người không thể sống thiếu ... quá 3 – 4 phút, không thể ...
3 – 4 ngày, cũng không thể ... 28 – 30 ngày


<i><b>2.</b></i> <i>Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình?</i>


a. Khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp
b. Thức ăn



c. Nước uống
d. Tất cả các ý trên


<i><b>3.</b></i> <i>Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người cịn cần những gì?</i>


...
...


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d


<b>BAØI 2 – 3 – TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>


<b>1.</b> <i>Điền các từ : trao đổi chất; thức ăn, nước, khơng khí; chất thừa, cặn bã vào chỗ</i>
<i>chấm sao cho phù hợp</i>


Trong quá trình sống, con người lấy ..., ..., ... từ môi
trường và thải ra môi trường những ..., ... Qúa trình đó được gọi là
quá trình ...


<i><b>2.</b></i> <i>Trình bày mối liên hệ giữa các cơ quan : tiêu hố, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết </i>
<i>trong quá trình trao đổi chất</i>


...
...
<i><b>3.</b></i> <i>Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

d. Cơ thể khoẻ mạnh


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng c


<b>BAØI 4 – CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CĨ TRONG THỨC ĂN. VAI TRỊ CỦA</b>
<b>CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Trong một số thức ăn dưới đây, thức ăn nào khơng chứa chất bột đường?</i>


a. Khoai lang
b. Gạo
c. Ngô
d. Tôm


<i><b>2.</b></i> <i>Nêu vai trò của chất bột đường.</i>


...
...
<i><b>3.</b></i> <i>Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, người ta chia </i>


<i>thức ăn thành mấy nhóm?</i>


a. 1 nhóm
b. 2 nhóm
c. 3 nhóm
d. 4 nhóm



ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d


<b>BÀI 5 – VAI TRỊ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Kể tên một số thức ăn chứa nhiềâu chất đạm mà em biết.</i>


...
...
<i><b>2.</b></i> <i>Điền các từ : huỷ hoại, cơ thể, tế bào vào chỗ chấm sao cho phù hợp</i>


Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể : tạo ra những ... mới làm
cho ... lớn lên, thay thế những tế bào già bị ... trong hoạt động
sống của con người


<i><b>3.</b></i> <i>Vai trò của chất béo :</i>


a. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K
b. Giúp cơ thể phòng chống bệnh


c. Xây dựng và đổi mới cơ thể


d. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều
khiển hoạt động sống


ĐÁP ÁN



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ý đúng a


<b>BAØI 6 – VAI TRỊ CỦA VI – TA – MIN, CHẤT KHỐNG VAØ CHẤT XƠ</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Kể tên một số vi-ta-min và chất khống có trong thức ăn mà em biết.</i>


...
...
<i><b>2.</b></i> <i>Vai trò của vi-ta-min :</i>


a. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K
b. Giúp cơ thể phòng chống bệnh


c. Xây dựng và đổi mới cơ thể


d. Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng
lượng nhưng rất cần cho hoạt sống của cơ thể


<i><b>3.</b></i> <i>Vai trò của chất xơ : </i>


a. Giúp cơ thể phòng chống bệnh
b. Xây dựng và đổi mới cơ thể


c. Không tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể hay cung cấp năng
lượng nhưng rất cần cho hoạt sống của cơ thể


d. Khơng có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động
bình thường của bộ máy tiêu hố


ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3


ý đúng d d


<b>BÀI 7 – TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP NHIỀU LOẠI THỨC ĂN ?</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi </i>
<i>món ăn?</i>


...
...
<i><b>2.</b></i> <i>Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng?</i>


a. Ăn vừa phải
b. Ăn theo khả năng
c. Ăn dưới 300g muối
d. Ăn trên 300 g muối


<i><b>3.</b></i> <i>Để có sức khỏe tốt, chúng ta phải có chế độ ăn như thế nào cho hợp lí?</i>


a. Ăn thật nhiều thịt
b. Ăn thật nhiều cá
c. Ăn thật nhiều rau


d. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xun thay đổi món ăn


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3



ý đúng c d


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

………
………
<i><b>2.</b></i> <i>Tại sao chúng ta nên ăn cá trong các bữa ăn?</i>


a. Vì chất đạm do cá cung cấp bổ dưỡng hơn


b. Vì chất đạm do cá cung cấp dễ tiêu hơn chất đạm do thịt gia cầm và gia
súc cung cấp


c. Vì cá có chứa chất phịng chống xơ vữa động mạch
d. Tất cả các ý trên


<i><b>3.</b></i> <i>Vì sao nên ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật?</i>


………
………..


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3


ý đúng d


<b>BAØI 9 – SỬ DỤNG HỢP LÝ CÁC CHẤT BÉO VAØ MUỐI ĂN</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Tại sao chúng ta khơng nên ăn mặn?</i>


a.

Để phịng tránh bệnh tiểu đường

b.

Để phòng tránh bệnh huyết áp cao

c.

Để phòng tránh bệnh huyết áp thấp

d.

Để phòng tránh bệnh tim mạch
<i><b>2.</b></i> <i>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.</i>


a.

Nên ăn nhiều thức ăn chứa nhiều chất béo động vật để phịng tránh


bệnh như huyết áp, tim mạch

<sub></sub>



b.

Nên dùng muối i-ốt để cơ thể phát triển cả về thể chất và trí tuệ đồng


thời phịng tránh bứu cổ

<sub></sub>



c.

Nên ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn
gốc thực vật để cung cấp đầy đủ các loại chất béo cho cơ thể

<sub></sub>


d.

Nên ăn thức ăn chất béo có nguồn gốc thực vật vì trong chất béo này


có chứa chất chống lại bệnh xơ vữa thành mạch máu

<sub></sub>


<i><b>3.</b></i> <i>Vì sao chúng ta cần sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng b a) S, b) Đ, c) Đ, d) Đ


<b>BÀI 10 – ĂN NHIỀU RAU VÀ QUẢ CHÍN. SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VAØ</b>
<b>AN TOAØN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

a. Để đủ các loại vi-ta-min
b. Để đủ chất khoáng
c. Chống táo bón
d. Tất cả các ý trên


<i><b>2.</b></i> <i>Để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm, chúng ta cần phải làm gì?</i>


a. Chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, khơng có màu sắc và
mùi vị lạ


b. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn


c. Nấu chín thức ăn, nấu xong nên ăn ngay, thức ăn chưa dùng hết phải
bảo quản đúng cách


d. Tất cả các ý trên


<i><b>3.</b></i> <i>Theo em, thế nào là thực phẩm sạch và an tồn?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d d


<b>BAØI 11 – MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN</b>



<i><b>1.</b></i> <i>Trong các cách dưới đây, cách nào giữ thức ăn được lâu, không bị mất chất </i>
<i>dinh dưỡng và ô thiu?</i>


a. Làm khô
b. Ướp lạnh


c. Ướp mặn, đóng hộp
d. Tất cả các ý trên


<i><b>2.</b></i> <i>Gia đình em thường bảo quản thức ăn bằng cách nào?</i>


………
………
<i><b>3.</b></i> <i>Theo em, làm thế nào để bảo quản cá không bị ương?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d


<b>BÀI 12 – PHỊNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nếu phát hiện trẻ bị các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng, chúng ta phải làm gì?</i>


a. Chỉnh thức ăn cho hợp lí



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

d. Tất cả các ý trên


<i><b>2.</b></i> <i>Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</i>


a. Thiếu vi-ta-min A 1. cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dễ
bịbứu cổ


b. Thiếu i-ốt 2. bị còi xương


c. Thiếu vi-ta-min D 3. mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lịa
<i><b>3.</b></i> <i>Điền các từ : bệnh tật, bình thường, dinh dưỡng, năng lượng, cơ thể vào chỗ </i>


<i>chấm sao cho phù hợp.</i>


……… con người cần được cung cấp đầy đủ chất ……… và ……… để đảm
bảo phát triển ……… và phòng chống ………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d a->3, b->1, c->2


<b>BÀI 13 – PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Người bị bệnh béo phì có nguy cơ mắc các căn bệnh nào dưới đây?</i>


a. Bệnh về tim mạch
b. Bệnh tiểu đường


c. Bệnh huyết áp cao
d. Tất cả các ý trên


<i><b>2.</b></i> <i>Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì là gì?</i>


a. Ăn q nhiều
b. Hoạt động quá ít


c. Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều
d. Tất cả các ý trên


<i><b>3.</b></i> <i>Em phải làm gì để phịng tránh bệnh béo phì?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d d


<b>BÀI 14 – PHỊNG MỘT SỐ BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Nêu nguyên nhân gây ra các bệnh lây qua đường tiêu hóa?</i>


………
………
<i><b>2.</b></i> <i>Để phịng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>3.</b></i> <i>Theo em, một số bệnh nào dưới đây lây qua đường tiêu hóa?</i>



a. Bệnh tiêu chảy
b. Bệnh tả


c. Bệnh lị


d. Tất cả các ý trên


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d d


<b>BÀI 15 – BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH ?</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Nêu cảm giác của em lúc bị bệnh?</i>


………
………


<b>2.</b> <i>Điền các từ : người lớn, cha mẹ, khơng bình thường, khó chịu, dễ chịu, thoải </i>
mái vào chỗ chấm sao cho phù hợp.


Khi khỏe mạnh, ta cảm thấy ………, ……… ; khi trong người cảm thấy ………
và ……… phải báo ngay cho ……… hoặc ……… biết để kịp thời
phát hiện bệnh và chữa trị


<i><b>3.</b></i> <i>Một số biểu hiện nào dưới đây khi bị bệnh?</i>


a. Chán ăn, đau bụng


b. Sốt, ho


c. Tiêu chảy


d. Tất cả các ý trên


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d


<b>BÀI 16 – ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Người bị bệnh quá yếu, cần có chế độ ăn như thế nào ?</i>


a. Ăn nhiều bữa


b. Uống sữa, nước quả ép


c. Ăn thức ăn lỏng như cháo thịt băm nhỏ, xúp, canh
d. Tất cả các ý trên


<i><b>2.</b></i> <i>Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn uống như thế nào?</i>


a. Ăn đủ chất để phịng suy dinh dưỡng
b. Uống dung dịch ơ-rê-dơn


c. Uống nước cháo muối
d. Tất cả các ý trên



<i><b>3.</b></i> <i>Khi bị bệnh, cần ăn uống như thế nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d d


<b>BÀI 17 – PHỊNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Cần phải làm gì để đề phịng tai nạn đuối nước?</i>


a. Khơng chơi đùa gần ao hồ, sông, suối


b. Giếng nước phải được xây thành cao, có nắp đậy
c. Tuyệt đối khơng lội qua suối khi trời mưa lũ, giông bão
d. Tất cả các ý trên


<i><b>2.</b></i> <i>Em nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu?</i>


a. Beå bơi
b. Hồ bơi


c. Nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ
d. Tất cả các ý trên


<i><b>3.</b></i> <i>Tại sao chỉ nên đi bơi hoặc tập bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ?</i>


………
………



ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3


ý đúng d d


<b>BÀI 18 – 19 – ƠN TẬP : CON NGƯỜI VAØ SỨC KHỎE</b>


<b>1.</b> <i>Điền các từ : trao đổi chất; thức ăn, nước, khơng khí; chất thừa, cặn bã vào chỗ</i>
<i>chấm sao cho phù hợp</i>


Trong quá trình sống, con người lấy ..., ..., ... từ môi
trường và thải ra mơi trường những ..., ... Qúa trình đó được gọi là
q trình ...


<i><b>2.</b></i> <i>Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng mà cơ thể cần được cung cấp đầy đủ và </i>
<i>thường xuyên.</i>


………
………
<i><b>3.</b></i> <i>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.</i>


a.

Thiếu i-ốt, cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dễ bị bứu cổ

<sub></sub>


b.

Người thừa cân, béo phì có nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch, tiểu


đường, huyết áp cao, sỏi mật

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

g.

Chúng ta nên ăn đủ và ăn phối hợp nhiều loại rau, quả chín để cung
cấp cho cơ thể đủ các loại vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ

<sub></sub>



<i><b>4.</b></i> <i>Em nên và không nên làm gì để phịng tránh tai nạn đuối nước?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3 4


ý đúng a) Đ, b) Đ, c) S, d) S, e) Đ, f) Đ, g) Đ


<b>BÀI 20 – NƯỚC CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Vật nào dưới đây khơng cho nước thấm qua?</i>


a. Chai thủy tinh
b. Vải bông
c. Giấy


d. Tất cả các ý trên
<i><b>2.</b></i> <i>Nước có những tính chất gì?</i>


a. Chất lỏng, trong suốt, không màu, không mùi
b. Không vị, không có hình dạng nhất định
c. Thấm qua một số vật và hòa tan một số chất
d. Tất cả các yù treân


<i><b>3.</b></i> <i>Nêu một số chất tan được trong nước.</i>


………
………



ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d d


<b>BÀI 21 – BA THỂ CỦA NƯỚC</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào?</i>


a. Thể lỏng
b. Thể khí
c. Thể rắn


d. Tất cả các ý trên


<b>2.</b> <i>Điền các từ : thể lỏng, thể rắn, thể khí vào chỗ chấm sao cho phù hợp.</i>


Nước ở ……… và ……… khơng có hình dạng nhất định. Nước ở ………
có hình dạng nhất định


<i><b>3.</b></i> <i>Đặt một khay nước vào ngăn làm đá của tủ lạnh, sau vài giờ lấy khay ra. Hiện </i>
<i>tượng gì sẽ xảy ra đối với nước trong khay? Hiện tượng đó gọi là gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d



<b>BÀI 22 – 23 - MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NAØO ? MƯA TỪ ĐÂU RA ?</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</i>


a. Mây được hình thành từ đâu? 1. Từ những đám mây chứa
nhiều hạt nước nhỏ đọng lại
thành các giọt nước lớn hơn,
rơi xuống


b. Mưa từ đâu ra? 2. Nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp
lại với nhau ở trên cao
<i><b>2.</b></i> <i>Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên là :</i>


a. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước
b. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước


c. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất


d. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành
nước xảy ra lặp đi lặp lại


<i><b>3.</b></i> <i>Điền các từ : ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước, các đám mây vào chỗ </i>
<i>chấm sao cho phù hợp</i>


Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xun ……… vào khơng khí. ………
bay lên cao, gặp lạnh ……… thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên
……….. Các ……… có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa


ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3


ý đúng a->2, b->1 d


<b>Bài 24 – NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Vì sao nước cần cho sự sống?</i>


a. Vì nước giúp cơ thể hấp thụ được những chất dinh dưỡng hòa tan và tạo
thành các chất cần cho sự sống của sinh vật


b. Vì nước giúp cơ thể thải ra các chất thừa, chất độc hại
c. Vì nước cịn là môi trường sống của nhiều động thực vật
d. Tất cả các ý trên


<i><b>2.</b></i> <i>Sinh vật có thể chết khi naøo?</i>


a. Mất từ 1% đến 5% nước trong cơ thể
b. Mất từ 5% đến 10% nước trong cơ thể
c. Mất từ 10% đến 15% nước trong cơ thể
d. Mất từ 10% đến 20% nước trong cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

a. Ngành công nghiệp
b. Ngành nông nghiệp
c. Ngành trồng trọt
d. Ngành chăn nuôi


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3



ý đúng d


<b>BÀI 25 – NƯỚC BỊ Ô NHIỄM</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</i>


a. Nước sông 1. thường bị vẩn đục vì lẫn


nhiều cát, đất
b. Nước sơng, hồ, ao 2. có nhiều phù sa
c. Nước mưa, nước giếng, nước máy 3. thường có màu xanh
d. Nước hồ, ao có nhiều tảo sinh sống 4. thường trong vì khơng lẫn


nhiều cát, đất
<i><b>2.</b></i> <i>Các dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ nước bị ô nhiễm?</i>


a. Có màu, có chất bẩn, có mùi hơi
b. Có chứa các vi sinh vật gây bệnh


c. Chứa các chất hịa tan có hại cho sức khỏe
d. Tất cả các ý trên


<i><b>3.</b></i> <i>Theo em, trong các loại nước dưới đây, nước nào dùng tốt cho sức khỏe?</i>


a. Nước mưa
b. Nước giếng
c. Nước máy
d. Nước sơng


ĐÁP ÁN



Câu 1 2 3


ý đúng a->2, b->1, c->4, d-> 3 d a


<b>BAØI 26 – NGUN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ơ NHIỄM</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Ngun nhân nào dưới đây làm cho nguồn nước bị ô nhiễm?</i>


a. Phân, rác, nước thải khơng được xử lí đúng
b. Sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu


c. Vỡ ống nước, ống dẫn dầu, khói bụi và khí thải nhà máy, xe cộ
d. Tất cả các ý trên


<i><b>2.</b></i> <i>Các bệnh nào dưới đây liên quan đến nguồn nước ô nhiễm?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

c. Các bệnh về tim mạch
d. Các bệnh về da


<i><b>3.</b></i> <i>Nêu một số nguồn nước ở địa phương em mà em cho là ơ nhiễm.</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d a



<b>BAØI 27 – MỘT SỐ CÁCH LAØM SẠCH NƯỚC</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nước được sản xuất từ nhà máy phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn?</i>


a. 2 tiêu chuẩn
b. 3 tiêu chuẩn
c. 4 tiêu chuẩn
d. 5 tiêu chuẩn


<i><b>2.</b></i> <i>Các cách làm sạch nước dưới đây, cách nào đạt tiêu chuẩn nhất?</i>


a. Đun sôi


b. Lọc nước bằng giấy lọc, bông; cát, sỏi, xỉ than, than củi
c. Khử trùng bằng nước gia-ven


d. Khử trùng bằng nước ô-xi già


<i><b>3.</b></i> <i>Kể tên một số cách làm sạch nước mà gia đình hoặc địa phương em áp dụng.</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng b a



<b>BAØI 28 – 29 - BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC – TIẾT KIỆM NƯỚC</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Để bảo vệ nguồn nước, chúng ta cần phải làm gì?</i>


a. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước


b. Không đục phá ống nước làm cho chất bẩn thấm vào nguồn nước
c. Xây dựng nhà tiêu cách xa nguồn nước, cải tạo và bảo vệ hệ thống


thoát nước
d. Tất cả các ý trên


<i><b>2.</b></i> <i>Tại sao chúng ta phải tiết kiệm nước?</i>


a. Tiết kiệm nước là một cách bảo vệ môi trường, thể hiện con người ý
thức và trách nhiệm


b. Nguồn nước không phải là vô tận, phải tốn nhiều công sức, tiền của
mới sản xuất ra được nước sạch


c. Tiết kiệm nước vừa tiết kiệm được tiền cho bản thân, vưuaf để cho
nhiều người khác được dùng nước sạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>3.</b></i> <i>Nêu một số cách làm mà em cho là tiết kiệm nước?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3



ý đúng d d


<b>BAØI 30 – LAØM THẾ NAØO ĐỂ BIẾT CĨ KHƠNG KHÍ ?</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất gọi là gì?</i>


a. Khí quyển
b. Thạch quyển
c. Thủy quyển
d. Sinh quyển
<i><b>2.</b></i> <i>Khơng khí có ở đâu?</i>


a. Ở xung quanh mọi vật
b. Trong mọi chỗ rỗng của vật
c. Ở khắp nơi


d. Tất cả các ý trên


<i><b>3.</b></i> <i>Em hãy trình bày làm cách nào để biết có khơng khí?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng a d


<b>BAØI 31 – KHƠNG KHÍ CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khơng khí có những tính chất gì?</i>


a. Không màu, không mùi, không vị
b. Không có hình dạng nhất định
c. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra
d. Tất cả các ý trên


<i><b>2.</b></i> <i>Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của khơng khí trong đời </i>
<i>sống.</i>


………
………
<i><b>3.</b></i> <i>Khi bơm bánh xe đạp, em thấy khơng khí bị nén lại hay giãn ra?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>BÀI 32 – KHƠNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO ?</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khơng khí gồm có mấy thành phần chính?</i>


a. 1 thành phần chính
b. 2 thành phần chính
c. 3 thành phần chính
d. 5 thành phần chính


<b>2.</b> <i>Điền vào chỗ chấm các từ : ni-tơ, ô-xi sao cho phù hợp.</i>



Khơng khí gồm hai thành phần chính là khí ……… duy trì sự cháy và khí …………
khơng duy trì sự cháy


<i><b>3.</b></i> <i>Trong khơng khí, ngồi khí ơ-xi và khí ni-tơ cịn chứa những thành phần nào </i>
<i>khác?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng b


<b>BAØI 33 – 34 – ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>1.</b> <i> Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.</i>


a.

Thiếu i-ốt, cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dễ bị bứu cổ

<sub></sub>


b.

Người thừa cân, béo phì có nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch, tiểu


đường, huyết áp cao, sỏi mật

<sub></sub>



c.

Thiếu vi-ta-min D mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lịa

<sub></sub>


d.

Người bị bệnh chỉ nên ăn cháo cho dễ tiêu

<sub></sub>


e.

Khi khỏe mạnh ta cảm thấy thỏa mái, dễ chịu

<sub></sub>


f.

Chúng ta không nên ăn mặn để phòng tránh bệnh huyết áp cao

<sub></sub>


g.

Chúng ta nên ăn đủ và ăn phối hợp nhiều loại rau, quả chín để cung


cấp cho cơ thể đủ các loại vi-ta-min, chất khống và chất xơ

<sub></sub>


<i><b>2.</b></i> <i>Tính chất nào dưới đây mà khơng khí và nước đều có?</i>


a.

Có hình dạng nhất định


b.

Không màu, không mùi, không vị

c.

Không thể bị nén


d.

Ý a và b đúng


<b>3.</b> <i> Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên là :</i>


a.

Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước

b.

Từ hơi nước ngưng tụ thành nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

d.

Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành
nước xảy ra lặp đi lặp lại


<i><b>4.</b></i> <i>Nêu các thành phần chính của khơng khí. Thành phần nào là quan trọng nhất </i>
<i>đối với con người?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3 4


ý đúng a) Đ, b) Đ, c) S, d) S, e) Đ, f) Đ, g) Đ d d



<b>BÀI 35 – 36 - KHƠNG KHÍ CẦN CHO SỰ CHÁY – SỰ SỐNG</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Điền các từ : không khí, khí ơ-xi, ni-tơ, q nhanh vào chỗ chấm sao cho phù </i>
<i>hợp</i>


Ơ-xi trong khơng khí cần cho sự cháy. Khi một vật cháy, ……… sẽ bị mất
đi, vì vậy cần liên tục cung cấp ……… có chứa ơ-xi để sự cháy được tiếp tục.
……… trong khơng khí khơng duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy
không diễn ra ………


<i><b>2.</b></i> <i>Thành phần nào dưới đây là quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của mọi </i>
<i>sinh vật?</i>


a. Khí ô-xi
b. Khí ni-tơ
c. Khí các-bô-níc
d. Khí mê-tan


<i><b>3.</b></i> <i>Nêu ví dụ chứng tỏ khơng khí cần cho sự sống của con người?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3


ý đúng a



<b>BÀI 37 – TẠI SAO CÓ GIÓ ?</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Tại sao ban ngày có gió từ biển thổi vào đất liền?</i>


………
………
<i><b>2.</b></i> <i>Vì sao ban đêm gió từ đất liền thổi ra biển?</i>


………
………
<i><b>3.</b></i> <i>Nhờ đâu lá cây lay động được?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

d. Nhờ có khí các-bơ-níc


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng a


<b>BÀI 38 – GIĨ NHẸ, GIĨ MẠNH, PHỊNG CHỐNG BÃO</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Người ta đã chia sức gió thổi thành bao nhiêu cấp độ?</i>


a. 10 caáp
b. 11 caáp
c. 12 caáp
d. 13 caáp


<i><b>2.</b></i> <i>Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</i>



a. Gió cấp 2 1. Trời có thể tối và có bão, cây lớn đu đưa
b. Gió cấp 5 2. Bầu trời đầy những đám mây đen, cây lớn gãy


cành, nhà có thể bị tốc mái


c. Gió cấp 7 3. Gió thổi nhẹ, thời tiết thường sáng sủa
d. Gió cấp 9 4. Gió khá mạnh, mây bay, cây nhỏ đu đưa
<i><b>3.</b></i> <i>Nêu một số cách phòng chống bão mà địa phương em đã áp dụng.</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3


ý đúng d a->3, b->4, c->1, d->2


<b>BAØI 39 – 40 – KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM – BẢO VỆ BẦU KHÔNG KHÍ </b>
<b>TRONG SẠCH</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nêu nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm?</i>


a. Khí độc, khói nhà máy và các phương tiện giao thơng
b. Bụi


c. Vi khuẩn


d. Tất cả các ý trên



<i><b>2.</b></i> <i>Để phịng chống ơ nhiễm khơng khí, chúng ta phải làm gì?</i>


a. Thu gom và xử lí phân, rác hợp lí


b. Giảm lượng khí thải độc hại, giảm bụi, khói bếp
c. Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh


d. Tất cả các ý trên


<i><b>3.</b></i> <i>Gia đình và địa phương của em đã làm gì để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

ý đúng d d


<b>BAØI 41 – 42 – ÂM THANH – SỰ LAN TRUYỀN ÂM THANH</b>


<i>1. Âm thanh do đâu phát ra?</i>


a. Do các vật va đập với nhau
b. Do các vật rung động
c. Do uốn cong các vật
d. Do nén các vật


<i>2. Âm thanh truyền được qua các chất nào dưới đây?</i>


a. Chất lỏng


b. Chất rắn
c. Chất khí


d. Tất cả các ý trên


<i>3. Âm thanh khi lan truyền ra xa sẽ mạnh lên hay yếu đi? Nêu ví dụ.</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng b d


<b>BAØI 43 – 44 – ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nêu 2 ví dụ về âm thanh cần thiết cho cuộc sống của con người?</i>


………
……….
<i><b>2.</b></i> <i>Tiếng ồn ảnh hưởng như thế nào tới sức khỏe con người?</i>


a. Gây mất ngủ, đau đầu
b. Suy nhược thần kinh
c. Có hại cho tai
d. Tất cả các ý trên


<i><b>3.</b></i> <i>Nêu cách chống tiếng ồn mà em biết.</i>



………
………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d


<b>BAØI 45 – 46 - ÁNH SÁNG – BÓNG TỐI</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khi nào mắt ta nhìn thấy vật?</i>


a. Khi mắt ta phát ra ánh sáng chiếu vào vật
b. Khi vật phát ra aùnh saùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

d. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt
<i><b>2.</b></i> <i>Bóng tối của vật thay đổi khi nào?</i>


a. Khi vị trí của vật chiếu sáng đối với vật đó thay đổi
b. Khi vật chiếu sáng thay đổi


c. Khi phía sau vật cản sáng của vật đó thay đổi
d. Khi bóng tối do vật chiếu các tia màu đen thay đổi
<i><b>3.</b></i> <i>Có thể làm cho bóng của một vật thay đổi bằng cách nào?</i>


………
………


ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3


ý đúng d a


<b>BAØI 47 – 48 – ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG</b>


<b>1.</b> <i>Điền các từ : Mặt trời, ánh sáng, động vật, tàn lụi vào chỗ chấm sao cho phù </i>
<i>hợp.</i>


Khơng có ánh sáng, thực vật sẽ mau chóng ……… vì chúng cần ……… để
duy trì sự sống. ……… đem lại sự sống cho thực vật, thực vật lại cung cấp
thức ăn, khơng khí sạch cho ……… và con người


<i><b>2.</b></i> <i>Lồi vật cần ánh sáng để làm gì?</i>


a. Di chuyển


b. Tìm thức ăn, nước uống


c. Phát hiện những nguy hiểm cần tránh
d. Tất cả các ý trên


<i><b>3.</b></i> <i>Trong chăn nuôi người ta dùng ánh sáng điện kéo dài thời gian chiếu sáng </i>
<i>trong ngày để làm gì?</i>


a. Kích thích cho gà ăn được nhiều
b. Chóng tăng cân


c. Đẻ nhiều trứng


d. Tất cả các ý trên


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3


ý đúng d d


<b>BAØI 49 – ÁNH SÁNG VÀ VIỆC BẢO VỆ ĐƠI MẮT</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sao cho phù hợp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>2.</b></i> <i>Tại sao chúng ta không nên nhìn trực tiếp vào Mặt Trời?</i>


………
………
<i><b>3.</b></i> <i>Nêu 2 việc em nên làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt khi đọc </i>


<i>saùch, xem ti vi.</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3


ý đúng a) S, b) Đ, c) S, d) Đ


<b>BÀI 50 – 51 – NĨNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ</b>



<i><b>1.</b></i> <i>Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu?</i>


a.

350<sub>C</sub>


b.

360<sub>C</sub>


c.

370<sub>C</sub>


d.

380<sub>C</sub>


<i><b>2.</b></i> <i>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.</i>


a.

Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 1000<sub>C</sub> <sub> </sub>



b.

Khi nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn 370<sub>C là dấu hiệu cơ thể bị bệnh </sub>



c.

Nhiệt độ của một ngày trời nóng là 1000<sub>C</sub>



d.

Nước và các chất lỏng khác nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi

<sub></sub>


<i><b>3.</b></i> <i>Nêu một số ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi.</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3



ý đúng c a) Đ, b) Đ, c) S, d) Đ


<b>BÀI 52 – VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Cho vào cốc nước nóng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa, một lúc </i>
<i>sau em thấy thìa nào nóng hơn?</i>


a. Thìa bằng nhựa nóng hơn
b. Thìa bằng kim loại nóng hơn
c. Cả hai thìa đều nóng như nhau
d. Cả hai thìa đều khơng nóng


<i><b>2.</b></i> <i>Tại sao mặc nhiều áo mỏng lại ấm hơn một áo dày( có độ dày bằng tổng độ dày</i>
<i>của các áo mỏng) ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>3.</b></i> <i>Vì sao khi trời rét, đặt tay vào một vật bằng đồng ta thấy lạnh hơn so với đặt </i>
<i>tay vào vật bằng gỗ?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng b


<b>BÀI 53 – CÁC NGUỒN NHIỆT</b>



<i><b>1.</b></i> <i>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.</i>


a.

Khi được đun sôi, nhiệt độ của nước sẽ tăng lên

<sub></sub>


b.

Khi dùng nguồn nhiệt để sấy khô các vật, nước trong các vật bay hơi


nhanh hơn làm cho vật mau khô hơn

<sub></sub>



c.

Các nguồn nhiệt như than, dầu là vô tận, chúng ta có thể sử dụng thoải


mái mà không cần phải tiết kiệm

<sub></sub>



<i><b>2.</b></i> <i>Nêu những rủi ro, nguy hiểm có thể xảy ra khi sử dụng các nguồn nhiệt trong </i>
<i>cuộc sống hằng ngày.</i>


………
………
<i><b>3.</b></i> <i>Nêu 2 ví dụ về vật vừa là nguồn sáng vừa là nguồn nhiệt.</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3


ý đúng a) Đ, b) Đ, c) S


<b>BAØI 54 – NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất khơng được Mặt Trời sưởi ấm?</i>



a. Gió sẽ ngừng thổi, Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá


b. Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ khơng có mưa
c. Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, khơng có sự sống


d. Tất cả các ý trên


<i><b>2.</b></i> <i>Nêu vai trò của nhiệt đối với con người, động vật và thực vật.</i>


………
………
<i><b>3.</b></i> <i>Kể tên một số con vật có thể sống ở xứ lạnh.</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>BÀI 55 – 56 – ƠN TẬP : VẬT CHẤT VAØ NĂNG LƯỢNG</b>


<b>1.</b> <i> Âm thanh truyền được qua các chất nào dưới đây?</i>


a. Chất lỏng
b. Chất rắn
c. Chất khí


d. Tất cả các ý trên



<i><b>2.</b></i> <i>Nêu ví dụ về một vật tự phát sáng đồng thời là nguồn nhiệt.</i>


………
………
<i><b>3.</b></i> <i>Thành phần trong khơng khí quan trọng nhất đối với hoạt động hơ hấp của con </i>


<i>người là :</i>


a. Khí các-bơ-níc
b. Khí ơ-xi
c. Khí ni-tơ
d. Hơi nước


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d b


<b>BAØI 57 – 58 - THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG – NHU CẦU NƯỚC CỦA THỰC </b>
<b>VẬT</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Nêu những điều kiện để cây sống và phát triển bình thường?</i>


a. Nước, chất khống
b. Khơng khí


c. Ánh sáng



d. Tất cả các ý trên


<i><b>2.</b></i> <i>Điền các từ : phát triển, khô hạn, ẩm, nước vào chỗ chấm sao cho phù hợp.</i>


Các loại cây khác nhau có nhu cầu ………… khác nhau. Có cây ưa ………, có cây
chịu được ……… Cùng một cây, trong những giai đoạn ……… khác
nhau cần những lượng nước khác nhau


<i><b>3.</b></i> <i>Cây lúa cần ít nước vào giai đoạn nào?</i>


a. Đẻ nhánh
b. Làm địng
c. Chín
d. Mới cấy


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>BAØI 59 – 60 – NHU CẦU CHẤT KHỐNG VÀ KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VẬT</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</i>


a. Lúa, ngô, cà chua 1. Cần nhiều ka-li
b. Cà rốt, khoai lang, cải củ 2. Cần nhiều ni-tơ
c. Cây đay, gai 3. Cần nhiều phốt -pho
<i><b>2.</b></i> <i>Trong q trình hơ hấp, thực vật hấp thụ khí nào?</i>


a. Khí các-bô-níc
b. Khí ni-tơ
c. Khí ô-xi



d. Tất cả các ý trên


<i><b>3.</b></i> <i>Trong q trình hơ hấp, thực vật thải ra khí nào?</i>


a. Khí các-bô-níc
b. Khí ni-tơ
c. Khí ô-xi


d. Tất cả các ý trên


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng a->3, b->1, c->2 c a


<b>BAØI 61 – TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT</b>


<b>1.</b> <i>Điền các từ : các-bơ-níc, ơ-xi, hơ hấp, vào chỗ chấm sao cho phù hợp.</i>


Cũng như con người và động vật, thực vật cần khí ……… để hơ hấp và duy trì
các hoạt động sống của mình. Trong q trình ………, thực vật hấp thụ khí ………
và thải ra khí ………


<i><b>2.</b></i> <i>Thực vật dùng năng lượng ánh sáng mặt trời để làm gì?</i>


a. Trao đổi chất


b. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ


c. Hô hấp


d. Quang hợp


<i><b>3.</b></i> <i>Kể những dấu hiệu bên ngoài của sự trao đổi chất giữa thực vật và môi trường.</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3


ý đúng b


<b>BÀI 62 – 63 - ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? – ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG?</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Động vật cần gì để sống?</i>


a. Khơng khí, thức ăn
b. Nước uống


c. AÙnh saùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>2.</b></i> <i>Kể tên một số động vật ăn tạp mà em biết.</i>


………
………
<i><b>3.</b></i> <i>Trong các con vật dưới đây, con vật nào ăn thực vật?</i>


a. Hổ


b. Báo
c. Chó sói
d. Hưu


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


ý đúng d d


<b>BAØI 64 – TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Trong quá trình sống, động vậy hấp thụ vào cơ thể những gì?</i>


a. Khí ơ-xi
b. Nước


c. Các chất hữu cơ có trong thức ăn
d. Tất cả các ý trên


<i><b>2.</b></i> <i>Trong quá trình sống, động vật thải ra những gì?</i>


a. Khí các-bơ-níc
b. Nước tiểu
c. Các chất thải
d. Tất cả các ý trên


<i><b>3.</b></i> <i>Nêu những dấu hiệu bên ngoài của sự trao đổi chất giữa động vật và môi </i>
<i>trường.</i>



………
………


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3


ý đúng d d


<b>BAØI 65 – QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Để tạo thành các chất dinh dưỡng, cây ngô đã dùng “thức ăn” gì?</i>


a. Nước


b. Các chất khống


c. Khí các-bô-níc, ánh sáng
d. Tất cả các ý trên


<i><b>2.</b></i> <i>Sinh vật nào dưới đây có khả năng sử dụng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất </i>
<i>hữu cơ từ những chất vơ cơ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

c. Thực vật


d. Tất cả các ý trên


<i><b>3.</b></i> <i>Kể tên một số thức ăn của ếch mà em biết?</i>


………


………


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3


ý đúng d c


<b>BAØI 66 – CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Các chuỗi thức ăn trong tự nhiên thường bắt đầu từ đâu?</i>


a. Từ động vật
b. Từ thực vật
c. Từ nước


d. Từ các chất khoáng


<i><b>2.</b></i> <i>Nêu một số ví dụ về chuỗi thức ăn.</i>


………
………
<i><b>3.</b></i> <i>Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Caâu 1 2 3



ý đúng b


<b>BÀI 67 – 68 – ƠN TẬP : THỰC VẬT VAØ ĐỘNG VẬT</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Lúa là thức ăn của động vật nào dưới đây?</i>


a. Cú mèo
b. Thỏ
c. Đại bàng
d. Vịt


<i><b>2.</b></i> <i>Chuột đồng không phải là thức ăn của động vật nào dưới đây?</i>


a. Gà
b. Cú mèo
c. Rắn hổ mang
d. Đại bàng


<i><b>3.</b></i> <i>Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất?</i>


………
………


ĐÁP ÁN


Câu 1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>BÀI 69 – 70 – ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.</i>



a.

Trong q trình quang hợp, thực vật thải ra khí các-bơ-níc

<sub></sub>


b.

Trong q trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí ơ-xi

<sub></sub>


c.

Trong q trình hơ hấp, thực vật thải ra khí các-bơ-níc

<sub></sub>


d.

Trong q trình hơ hấp, thực vật hấp thụ khí ơ-xi

<sub></sub>


e.

Thực vật cần khơng khí để quang hợp và hơ hấp

<sub></sub>



<b>2.</b> <i> Âm thanh truyền được qua các chất nào dưới đây?</i>


a.

Chất lỏng

b.

Chất rắn

c.

Chất khí


d.

Tất cả các yù treân


<i><b>3.</b></i> <i>Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu?</i>


a.

350<sub>C</sub>


b.

360<sub>C</sub>


c.

370<sub>C</sub>


d.

380<sub>C</sub>


<i><b>4.</b></i> <i>Nêu vai trị của khơng khí và nước trong đời sống.</i>


………
………


ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4


</div>

<!--links-->

×