Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.22 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Họ</i> <i>và</i> <i>tên:</i>
<i>..</i>
<i></i> <b>Bài kiểm tra số 1</b>
<b>Bài 1: Tính giá trị biểu thức sau:</b>
a) M = 22
<i>g</i>
25ph18gi<i>×</i>2,6+7<i>g</i>47ph53gi
9<i>g</i><sub>28</sub>ph<sub>16</sub>gi
b) N=
[(7<i>−</i>6<i>,</i>35):6,5+9<i>,</i>8999 .. .]<i>×</i> 1
12<i>,</i>8
(1,2: 36+11
5: 0<i>,</i>25<i>−</i>1<i>,</i>8333 .. .)<i>ì</i>1
1
4
: 0<i>,</i>125
<b>Bài 2: a. Biết sin</b>a = 0,3456 (00<sub> < </sub><sub>a</sub><sub> < 90</sub>0<sub>) TÝnh:</sub>
A = cos
3<i><sub>α</sub></i><sub>(1+sin</sub>3<i><sub>α</sub></i>
)+tg2<i>α</i>
(cos3<i>α</i>+sin3<i>α</i>)cot<i>g</i>3<i>α</i>
b. Cho biÕt tga = tg350<sub>.tg36</sub>0<sub>.tg37</sub>0<sub>...tg52</sub>0<sub>.tg53</sub>0<sub> 0</sub>0<sub> < </sub><sub>a</sub><sub> < 90</sub>0<sub>) TÝnh:</sub>
B = tg
2
<i></i>(1+cos3<i></i>)+cot<i>g</i>2<i></i>(1+sin3)
(sin3<i></i>+cos3<i></i>)(1+sin<i></i>+cos<i></i>)
<b>Bài 3: Tìm x biết:</b>
4
5)<i>x </i>1<i>,</i>25<i>ì</i>1,8
1
2)
15<i>,</i>2<i>ì</i>3<i>,</i>15<i></i>3
4:(2
1
2<i>ì</i>4
3
4+1,5<i>ì</i>0,8)
=5,2:(2,5<i></i>3
4)
0<i>,</i>152+0<i>,</i>352
[<sub></sub>:(3<i>x</i>+4,2)]<i>ì</i><sub>(</sub>3
4+
2
3<i>ì</i>
4
5)
12<i>,</i>5<i></i>2
7<i>ì</i>
3
5:
=31
2:(1,2+3<i>,</i>15)
Bài 4: Tìm số d cđa phÐp chia
5
<i>−</i>6<i>,</i>723<i>x</i>3+1<i>,</i>857<i>x</i>2<i>−</i>6<i>,</i>458<i>x</i>+4<i>,</i>319
<i>x</i>+2<i>,</i>318
b. Viết quy trình bấm phím để tìm số d khi chia 3523127 cho 2047
c. TÝnh sè d c©u b (r = )
<b>Bài 5: a. Có 100 ngời đắp 60m đê chống lũ, nhóm đàn ơng đắp 5m/ngời, nhóm</b>
đàn bà đắp 3m/ngời, nhóm học sinh đắp 0,2m/ngời. Tính số ngời của mỗi nhóm.
b. Theo di chúc, bốn ngời con đợc hởng số tiền 9902490255 đồng chia theo tỷ lệ
giữa ngời con thứ I và ngời con thứ II là 2:3; tỷ lệ giữa ngời con thứ II và ngời
con thứ III là 4:5; tỷ lệ giữa ngời thứ III và ngời thứ IV là 6:7. Số tiền mỗi ngời
con đợc nhận là bao nhiêu?
Bµi 6: a.LËp quy trình bấm phím cho kết quả dới dạng phân số và viết kết quả?
M =
1
7+ 1
15+ 1
1+ 1
292
+
5
2+ 4
2+ 5
2+ 4
2+5
3
Tìm các số tự nhiên a vµ b biÕt r»ng:
329
1051=
1
3+ 1
5+ 1
<i>a</i>+1
BC = 10,55 cm, ADC = 570
<i>Họ</i> <i>và</i> <i>tên:</i>
<i>..</i>
<i></i> <b>Bài kiểm tra số 2</b>
1. Tính giá trị của biểu thøc sau:
a)
1 3 3 1 3 4
( ) : ( ).( )
2 4 7 3 7 5
7 3 2 3 5 3
( ). ( ) : ( )
8 5 9 5 6 4
<i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
b)
2 0 3 0 2 0 3 0
3 0 3 0
sin 35 . 25 15 40 . 20
sin 42 : 0,5cot 20
4
<i>cos</i> <i>tg</i> <i>tg</i>
<i>B</i>
<i>g</i>
2. Tìm nghiệm của phơng trình:
1 1 1
.(4 )
3 2 1
2 3 1
5 3 1
4 5 1
7 4 <sub>2</sub>
6 7
8 9
<i>x</i>
3. Cho 4 sè
3 2
2 3
3 2
3 2 2 3 3 2
(2 ) ; (3 ) ; 2 ; 3
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C</i> <i>D</i>
HÃy so sánh các số trên.
4. Nếu số E=0,3(05) viết dới dạng phân số tối giản thì tổng của tử và mẫu
là bao nhiêu?
5. Ch vi cỏc s 1,2,3 hỏi có thể viết đợc nhiều nhất bao nhiêu số tự nhiên
khác nhau mà mỗi số đều có 3 chữ số. Hãy viết tất cả các số đó.
6. Cho ®a thøc <i>P x</i>( )<i>x</i>4<i>mx</i>3 55<i>x</i>2<i>nx</i>156 Chia hÕt cho <i>x</i> 2<sub> vµ chia hÕt</sub>
m= n= x=
7. Cho phơng trình <i>x</i>4 2<i>x</i>32<i>x</i>22<i>x</i> 3 0
Tìm nghiệm nguyên của phơng trình:
8. Biết diện tích hình thang vuông ABCD là S = 9,92cm2<sub>;AB = 2,25cm</sub>
Góc ABD = 500<sub>. Tính độ dài các cạnh AD, DC, BC và số đo các góc ABC,</sub>
BCD.
9. Cho tam giác nhọn ABC có độ dài các cạnh
32, 25 ; 35,75
<i>AB c</i> <i>cm AC b</i> <i>cm</i><sub>và số đo góc </sub><i>A</i>63, 250<sub>. Tính diện tích tam</sub>
giác ABC , độ dài cạnh BC, số đo cỏc gúc B,C
Bài 1: Tính chính xác giá trị của biểu thức sau:
a. 1 2cos <i>x</i>3cos2 <i>x</i>4<i>cos x</i>3 <sub> NÕu x lµ gãc nhän sao cho</sub>
3sin<i>x</i>cos<i>x</i>2
b. 2009009x20102010
c. 10234562
Bµi 2: Cho N=
12
30
5
10
2007
Viết lại
0
1
1
1
1
1
... <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>N</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
Viết kết quả theo thứ tự:
Bài 3:
Giải hệ phơng trình
17, 436 13, 241 25,168
19,372 23,897 103,618
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Bài 4:Để làm xong một cơng việc, ngời thứ nhất làm 1 mình hết 3 giờ 15
phút, ngời thứ hai làm một mình hết 4,5 giờ. Hỏi cả hai ngời làm chung thì
mất mấy gi thỡ xong cụng vic ú?
Bài 5: Cho đa thức <i>P x</i>( )<i>x</i>45<i>x</i>3 4<i>x</i>23<i>x</i> 50. Gọi r1 là phần d của phép chia
P(x) cho x-2 và r2 là phần d của phép chia P(x) cho x-3. Tìm BCNN của r1
và r2
Bài 6: a) Bạn gửi 1000 đô-la với lãi suất đơn cố định theo năm . Sau 6 năm
số tiền là 1330 đô-la . Hỏi lãi suất tiết kiệm là bao nhiêu?
b) Giả sử ngân hàng tính lãi suất kép . Hãy tính lãi suất tiết kiệm nếu
sau 6 năm bạn vẫn nhận đợc số tiền là 1330 đô-la.
c) Giả sử bạn gửi 1000 đô-la với lãi suất kép là 5%/năm trong vòng 6
năm. Hỏi bạn nhận đợc bao nhiêu sau sáu năm. Nừu ngân hàng tính lãi suất
theo q(3 tháng 1 lần tính lãi) thì bạn nhận đợc bao nhiờu?
<i>Họ</i> <i>và</i> <i>tên:</i>
<i>..</i>
<i></i> <b>Bài kiểm tra sè 4</b>
1. TÝnh C= 8x
5
<i>−</i>5x4<i>−</i>3x2<i>− x</i>+1
2x3<i><sub>− x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3x+5</sub> t¹i x = 1,8165
2. Giải phơng trình:
2,534x2<sub> + 1,524x 3,1416 = 0</sub>
3. Giải hệ phơng trình:
2,173 x 4,159 y = 3,312
8,638 x + 5,142 y = 7,138
4. Cho tga = 8
15 , tÝnh A =
2sin2<i>α</i>+cos2α
tg2<i><sub>α −</sub></i><sub>cos</sub><i>α</i>
3+1
5. Gi¶i hệ phơng trình (x, y là hai số dơng) <i>x</i>
<i>y</i>=0,3681
x2<sub> + y</sub>2<sub> = 19,32</sub>
6. TÝnh H = 1
√<i>x −</i>1<i>−</i>√<i>x</i>+
1
√<i>x −</i>1+√<i>x−</i>
√<i>x −</i>1 khi x =
53
9<i>−</i>2√7
7. Cho P(x) = x5<sub> + ax</sub>4<sub> + bx</sub>3<sub> + cx</sub>2<sub> + dx + f. BiÕt P(1) = 1, P(2) = 4, P(3) = 9, P(4)</sub>
= 16, P(5)=25
TÝnh P(6), P(7), P(8), P(9)
8. Cho tam gi¸c ABC. Gãc A = 900<sub>, AB = 4,6954, BC = 5,8756</sub>
a. Tính góc B (tính đến phút).
b. Tính AH
c. Tính độ dài đờng phân giác CI của tam giác ABC.
10. Cho tam gi¸c ABC cã a = 9,14536, b = 8,74135, c = 8,32958.
Hãy tính nửa chu vi P, diện tích S, đờng cao ha, bán kính ng trũn ni tip tam
giỏc.
11. Hình bên cho biết AD và BC cùng vuông góc với AB (AD = 10cm)
a. Tính số đo góc DEC.
b. Tính diện tích tứ giác ABCD và diện tích tam giác DEC.
c. Tính tỉ số phần trăm giữa SDEC và SABCD
Bit rng AB = a = 12,5 cm, DC = b = 28,5cm.
a. Tính độ dài x của đờng chéo BD.
b. Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích hai tam giác
ABD và BDC (chính xác đến chữ số thập phân thứ hai)
13. Cho tam giác ABC vng tại A có AB = a = 14,25cm, AC = b = 23,5cm. AM,
AD thứ tự là trung tuyến và đờng phân giác của tam giác.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD.
b. Tính diện tích tam giác ADM