Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC IDIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.58 KB, 14 trang )

TNG QUAN V CễNG TY C PHN KIN TRC IDIC
1.1.QU TRèNH HèNH THNH V PHT TRIN CA CễNG TY
C PHN KIN TRC IDIC
* Tờn y : Cụng ty C phn Kin trỳc IDIC
* Loi hỡnh doanh nghip : Cụng ty c phn
* Tng s cụng nhõn viờn: 1500
* Tr s chớnh t ti: 22/522 Trng Chinh - H Ni
Công ty C phn Kin trỳc IDIC là một doanh nghiệp xây dựng hạch toán
kinh tế độc lập, có t cách pháp nhân .
Cụng ty C phn Kin trỳc IDIC c thnh lp ngy 3/1/2002, giy phộp
ng ký kinh doanh s 0103010520, với vốn pháp định là 3.932,4 triệu đồng.
Công ty đợc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Xây dựng, B Kin trỳc cấp giấy
phép hành nghề, hình thành t cách pháp nhân, đợc phép ký kết hợp đồng kinh tế
trong cả nớc. Phơng pháp hạch toán của công ty là các xí nghiệp tự hạch toán, lập
báo cáo rồi nộp cho công ty. Các xí nghiệp tự tìm việc, công ty ký duyệt hoặc ủy
quyền cho xí nghiệp ký sau đó xí nghiệp nộp lại lợi nhuận cho công ty theo tỷ lệ
quy định trớc.
Thi k công ty ra đời là thời kỳ kinh tế ở nớc ta ang phỏt trin, cải tạo xã hội chủ nghĩa và phát triển
kinh tế, văn hoá. Đáp ứng nhiệm vụ này công ty có hơn 200 cán bộ, nhân viên quản lý, hơn 1.000 công nhân trực
tiếp sản xuất và đã xây dựng đợc nhiều công trình cho đất nớc. Trong ú cú Vn phũng ụng Anh, khu ch bin
ht ging ngụ Súc Sn, tr s nh lm vic UBND huyn Súc Sn, ci to nõng cp tng kho c Giang Long
Biờn HN, Trng mm non Tõn Dõn Súc Sn, D ỏn u t xõy dng Bnh vin a khoa Ph Ni
cỏc khu nh Liờn Kờ, chung c CT4 - M ỡnh.
Một trong những nguyên nhân dẫn tới thành công của công ty là nhạy bén với cái mới, cạnh tranh bằng
chất lợng và tiến độ thi công, áp dụng công nghệ và các thiết bị thi công tiên tiến,... Công ty ngày càng có uy tín
trên thị trờng và đã góp một phần không nhỏ vào ngân sách Nhà nớc, tạo đợc nhiều công việc cho ngời lao động,
chăm lo đến điều kiện sống và làm việc của công nhân viên chức toàn công ty.
1.2. C IM T CHC HOT NG SN XUT KINH
DOANH CA CễNG TY C PHN KIN TRC IDIC
* Hình thức hoạt động : Thit k và thi công các công trình công nghiệp, dân
dụng, giao thông, các công trình ngầm, sân bay, cảng biển, t vấn xây dựng và


khảo sát thiết kế.
* Lnh vc ngnh ngh kinh doanh:
Nhiệm vụ sản xuất kinh doanh, cơ cấu ngành nghề của công ty là nhận thầu
quy hoạch khảo sát thiết kế, xây dựng, thi công các công trình ngầm, sân bay, cầu
đờng, xây dựng nhà xởng công nghiệp dân dụng, sản xuất thiết bị, làm dịch vụ
đầu t xây dựng. Ngoài nhiệm vụ SXKD trên công ty còn tham gia xây dựng các
công trình điện hạ thế, kinh doanh bất động sản, đợc cấp đầy đủ giấy phép đăng
ký hành nghề kinh doanh.
Sau 6 nm thnh lp Cụng ty C phn Kin trỳc IDIC ang ngy cng ln mnh v khng nh v th ca
mỡnh trờn th trng Vit Nam
Tỡnh hỡnh kinh doanh nm 2007:
Biu 1.1 : Bng cõn i k toỏn nm 2007 ca Cụng ty C phn Kin trỳc IDIC
CễNG TY C PHN KIN TRC IDIC
Bỏo cỏo ti chớnh
22/522 Trng Chinh - H Ni
cho nm ti chớnh kt thỳc ngy
31/12/2007
BNG CN I K TON
(Ti ngy 31/12/2007)
n v tớnh: VND
Mó s
TI SN
TM S cui nm S u nm


100 A. TI SN NGN HN 16.310.466.056 17.560.404.458

110 I. Tin v cỏc khon tng ng tin V.1 981.341.007 521.695.864
111 1. Tin 888.544.357 521.695.864
112 2. Cỏc khon tng ng tin 92.796.650 -


120 II. Cỏc khon u t ti chớnh ngn hn - -

130 III. Cỏc khon phi thu ngn hn 4.539.827.711 2.750.148.313
131 1. Phi thu ca khỏch hng 2.332.676.256 1.436.492.224
132 2. Tr trc cho ngi bỏn 1.511.130.549 488.728.745
133 3. Phi thu ni b - -
134 4. Phi thu theo tin HXD - -
135 5. Các khoản phải thu khác V.3 750.822.362 905.197.820
139 6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*) (54.801.456
)
(80.270.476)

140 IV. Hàng tồn kho V.4 10.705.193.842 14.290.286.523
141 1. Hàng tồn kho 10.705.193.842 14.290.286.523
149 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) - -

150 V. Tài sản ngắn hạn khác 84.103.496 (1.726.242)
154 3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước V.5 19.621.520 -
158 4. Tài sản ngắn hạn khác 64.481.976 (1.726.242)

200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 20.249.804.506 22.213.291.586

210 I. Các khoản phải thu dài hạn - -

220
221
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình


V.8
15.638.502.813
14.821.638.459
19.177.043.230
18.526.379.192
222 - Nguyên giá 49.576.125.494 49.448.435.337
223 - Giá trị hao mòn lũy kế (34.754.487.035
)
(30.922.056.145)
227 3. Tài sản cố định vô hình V.10 628.869.229 650.664.038
228 - Nguyên giá 697.789.514 684.909.514
229 - Giá trị hao mòn lũy kế (68.920.285
)
(34.245.476)
230 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang V.11 187.995.125 -

240 III. Bất động sản đầu tư V.12 222.043.933 244.248.356
241
242
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)


269.525.085
(47.481.152
)
269.525.085
(25.276.729)

250 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 2.389.257.760 124.000.000


252 1. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh - -
258 2. Đầu tư dài hạn khác 2.457.877.760 124.000.000
259 3. Dự phòng giảm giá chứng khoán
đầu tư dài hạn (*)
(68.620.000
)
-

260 V. Tài sản dài hạn khác 2.000.000.000 2.668.000.000
261 1. Chi phí trả trước dài hạn V.14 2,000,000,000 2.668.000.000

270 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 36.560.270.562 39.773.696.044
Mã số
NGUỒN VỐN
TM Số cuối năm Số đầu năm

300 A. NỢ PHẢI TRẢ 19.661.816.474 24.711.936.680

310 I. Nợ ngắn hạn 18.107.495.847 22.196.423.820
311 1. Vay và nợ ngắn hạn V.15 8.811.035.835 13.383.554.237
312 2. Phải trả người bán 1.781.438.348 1.680.028.817
313 3. Người mua trả tiền trước 609.198 5.193.324
314 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước V.16 391.842.075 361,790,714
315 5. Phải trả người lao động 1.977.447.863 1.134.883.146
316 6. Chi phí phải trả V.17 28.709.071 58.627.230
317 7. Phải trả nội bộ - -
318 8. Phải trả theo kế hoạch tiến độ HĐXD - -
319 9. Các khoản phải trả, phải nộp khác V.18 5.116.413.457 5.572.346.352
320 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn - -


330 II. Nợ dài hạn 1.554.320.627 2.515.512.860
331 1. Phải trả dài hạn người bán - -
332 2. Phải trả dài hạn nội bộ - -
333 3. Phải trả dài hạn khác - -
334 4. Vay và nợ dài hạn V.20 1.318.135.285 2.410.067.076
335 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả V.21 38.970.908 -
336 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 197.214.434 105.445.784
337 7. Dự phòng phải trả dài hạn - -

400 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 16.898.454.088 15.061.759.364

410 I. Nguồn vốn, Quỹ V.22 16.376.638.218 14.777.024.060
411 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 11.100.000.000 10.000.000.000
412 2. Thặng dư vốn cổ phần - -
413 3. Vốn khác của chủ sở hữu - 111.580.000
414 4. Cổ phiếu ngân quỹ (*) - -
415 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - -
416 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - -
417 7. Quỹ đầu tư phát triển 1.824.460.000 73.880.000
418 8. Quỹ dự phòng tài chính 663.160.000

223.160.000

419 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - -
420 10. Lợi nhuận chưa phân phối 2.789.018.218 4.368.404.060
421 11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - -

430 II. Nguồn kinh phí và các quỹ khác 521.815.870 284.735.304
431 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 521.815.870 284.735.304

432 2. Nguồn kinh phí - -
433 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - -

510 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 36.560.270.562 39.773.696.044
(Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán)
Mã số Chỉ tiêu TM Số cuối năm Số đầu năm

001 1. Tài sản thuê ngoài - -
002 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ,
nhận gia công
- 141.000.000
003 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi - -
004 4. Nợ khó đòi đã xử lý - -
006 5. Ngoại tệ các loại
007 6. Dự toán chi hoạt động - -

Ngày 8/02/2008
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(đã kí) (đã kí) (đã kí)
Trần Hoàng Anh Nguyễn Thị Hương
Lê Quang Hoàn
Biểu 1.2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2007 của Công ty Cổ phần
Kiến trúc IDIC
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC IDIC
22/522 Trường Chinh - Hà Nội

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2007

Đơn vị tính: VND

số Chỉ tiêu TM
Năm nay Năm trước


01
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (*) VI.25 41.503.359.837 33.241.779.793
02
2. Các khoản giảm trừ - -
10
3. Doanh thu thuần về bán hàng & cung cấp DV VI.27 41.503.359.837 33.241.779.793
11
4. Giá vốn hàng bán (*) VI.28 31.450.033.560 26.536.306.742
20
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10.053.326.277 6.705.473.051


21
6. Doanh thu hoạt động tài chính VI.29 380.412.486 3.758.567
22
7. Chi phí tài chính VI.30 1.900.183.508 1.858.697.311
23
Trong đó: Chi phí lãi vay 1.725.548.909 1.858.697.311
24
8. Chi phí bán hàng 2.279.441.055 1.420.847.919
25
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.169.599,271 1.888.070.605



×