Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Chương III. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn : 01/01/2019</i>


<b>Tiết 33</b> <b> tam giác cân</b>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


1) <i><b>Kiến thức</b></i>: Học sinh nắm đợc định nghĩa tam giác cân, tam giác vng cân, tam giác
đều, tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vng cân, tam giác đều.


2) <i><b>Kỹ năng</b></i>: Biết vẽ một tam giác cân, vuông cân. Biết chứng minh một tam giác là tam
giác cân, vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân, vng
cân, tam giác đều để tính số đo góc, để chứng minh các góc bằng nhau


3) <i><b>Thái độ</b></i>: Nhiệt tình, tự giác trong học tập
<i><b>II.Ph</b><b> ơng tiện dạy học</b></i>:


SGK-thíc th¼ng-com pa-thíc ®o gãc-giÊy
<b>III. Tiến trình dạy học :</b>


<b>1.Ổn định lớp </b>


<b>2. Tổ chức hoạt động dạy hoc </b>


<b>a.Khụỷi ủoọng :Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề </b>


<i>HS1</i>: Nhận dạng tam giác ở mỗi hình ?




<i><b>H</b></i>: Đọc hình vẽ ? (H×nh vÏ cho biÕt
điều gì ?)



<i>GV (ĐVĐ) -> vào bµi</i>


<b>b. Hỡnh thaứnh kieỏn thửực mụựi </b>
<b>Hoạt động 1.Định nghĩa </b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Ghi bng</i>


-Thế nào là 1 tam giác cân?
-Muốn vẽ <i></i>ABC cân tại
A ta làm nh thế nào ?


-GV giới thiệu các khái niệm
trong tam giác cân


-GV yờu cầu học sinh làm ?1
(Hình vẽ đa lên bảng phụ)
-H.vẽ cho ta biết điều gì ?
-Tìm các tam giác cân trên
hình vẽ, chỉ rõ cạnh đáy,
cạnh bên, ...


Học sinh phỏt biu nh
ngha tam giỏc cõn


-HS nêu cách vẽ tam giác cân


Học sinh nghe giảng và ghi
bài



Hc sinh làm ?1 (SGK)
-Học sinh tìm các tam giác
cân trờn hỡnh v, ch rừ cnh
ỏy, cnh bờn,...


<b>1. Định nghÜa:</b>


<i>Δ</i>ABC có: AB = AC
Ta nói: <i>Δ</i>ABC cân tại A
Trong đó: BC: cạnh đáy
AB, AC: cạnh bên


Â: góc ở đỉnh <i><sub>B</sub></i>^ <sub>,</sub> <i><sub>C</sub></i>^ <sub>: gúc </sub>
ỏy


<i>*Định nghĩa: SGK</i>


<b>?1: (Hình vẽ -> b¶ng phơ)</b>
<i>Δ</i>ADE(AD=AE=2)
<i>Δ</i>ABC(AB=AC=4)
<i>Δ</i>ACH(AC=AH=4)



<b>Hoạt động 2 Tính chất (12 phút)</b>


-GV yªu cầu học sinh làm ?
1 (SGK-126)


-So sánh <i><sub>A</sub><sub>B D</sub></i>^ và
<i>A<sub>C D</sub></i>^ <sub>?</sub>



-Nêu cách chứng minh:


-Hc sinh c bài và làm ?1
(SGK) vào vở


HS: <i>A<sub>B D</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C D</sub></i>^
<i>⇑</i>


<i>Δ</i>ABD=<i>Δ</i>ACD


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>A<sub>B D</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C D</sub></i>^ <sub>?</sub>


-Từ đó rút ra nhận xét gì về
2 góc ở đáy của tam giác
cân?


-GV yêu cầu học sinh đọc
đề bài và làm bài tập 48
(SGK)


-Nếu có tam giác có 2 góc ở
đáy bằng nhau thì tam giác
đó là tam giác gì ?


-GV nêu định lý 2 (SGK)
H: <i>Δ</i>GHI có phải là tam
giác cân khơng ? Vì sao ?
- <i>Δ</i>ABC là tam giác gì ?
Vì sao



-GV giới thiệu tam giác
vuông cân


-Tam giác vuông cân là tam
giác nh thế nào ?


-Tính số đo mỗi góc nhọn
của tam giác vuông cân ?
-GV yêu cầu học sinh kiểm
tra lại bằng thớc đo góc


HS: Hai góc ở đáy của tam
giác cân thì bằng nhau


HS cắt một tấm bìa hình tam
giác cân, gấp hình theo yêu
cầu của BT, rút ra nhận xét
Học sinh đọc định lý 2 (SGK)
-HS tính tốn và rút ra nhận xét
về <i>Δ</i>GHI


<i>Δ</i>GHI cã:
^


<i>G</i>=1800<i>−</i>( ^<i>H</i>+ ^<i>I</i>)
<i><sub>G</sub></i>^<sub>=</sub><sub>180</sub>0<i><sub>−</sub></i>


(700+400)=700


<i>Δ</i>GHI cã: <i><sub>G</sub></i>^<sub>= ^</sub><i><sub>H</sub></i><sub>=</sub><sub>70</sub>0
<i>⇒ΔGHI</i> cân tại I


HS: <i></i>ABC vừa vuông, vừa
cân


HS áp dụng định lý Py-ta-go
tính góc B và C, rút ra n/xét
-HS kiểm tra lại bằng thớc đo
góc


Ta có:


<i></i>ABD=<i></i>ACD(<i>c</i>.<i>g</i>.<i>c</i>)


<i>A<sub>B D</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C D</sub></i>^ <sub>(2 góc t/ứng)</sub>
<i>*Định lý: SGK</i>


<i>*Định lý 2: SGK</i>
<b>Bài 47 (SGK)</b>


<i></i>ABC có: Â = 900<sub>, AB = </sub>
AC


<i></i> <i></i>ABC vuông cân tại
A


<i>*Định nghĩa: SGK</i>


-Nếu <i></i>ABC vuông cân tại A


<i></i> <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=</sub><sub>45</sub>0


Hot động 4: Tam giác đều
-GV giới thiệu tam giác đều
H: Thế nào là 1 tam giác đều
-Cách vẽ một tam giác đều ?
-Có nhận xét gì về các góc
của 1 tam giác đều ?


-Muốn chứng minh 1 tam
giác là tam giác đều tam làm
nh thế nào ?


GV kÕt luËn.


HS phát biểu định nghĩa tam
giác đều và cách vẽ


HS nhận xét và chứng tỏ đợc
^<i><sub>A</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>B</sub></i><sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0 <sub> </sub>
HS nêu các cách c/m 1 tam
giác là tam giác đều


<i>Δ</i>ABC có: AB = BC = AC
<i>⇒</i> <i>Δ</i>ABC là tam giác
đều


<i>⇒</i>^<i><sub>A</sub></i><sub>=^</sub><i><sub>B</sub></i><sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0


<b>3. Tam giác đều:</b>


<i>*Định nghĩa: SGK</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngày soạn : 04/01/2019</i>


<b>tiÕt 34 </b> <b> lun tËp</b>


<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>


1) <i><b>Kiến thức</b></i>: HS đợc củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam
giác cân


- Học sinh đợc biết thêm các thuật ngữ: “Định lý thuận, định lý đảo”, biết quan hệ thuận
đảo của 2 mệnh đề và hiểu rằng có những định lý khơng có định lý đảo.


2) <i><b>Kỹ năng</b></i>: HS có kỹ năng vẽ hình và tính số đo các góc (ở đỉnh hoặc ở đáy) của một tam
giác cân. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều


3) <i><b>Thái độ</b></i>: Nhiệt tình, nghiêm túc trong học tập
<i><b>II.Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-thíc thẳng-com pa-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-com pa


<b> </b><i><b>III. Tiến trình dạy học :</b></i>
<b>1.Ổn định lớp </b>


<b>2. Tổ chức hoạt động dạy hoc </b>
<b>a.Khởi động :KiĨm tra</b>



<i>HS1</i>: VÏ <i>Δ</i>ABC cã: AB = AC = 3cm, BC = 4cm
<i>HS2</i>: Chữa bài tập 49 (SGK)


<b>b. Hỡnh thaứnh kieỏn thửực mụựi </b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài bài tập 50 (SGK)


(Hình vẽ và đề bài đa lên
bảng phụ)


-Nếu một tam giác cân biết
góc ở đỉnh, thì tính góc ở đáy
nh thế nào ?


-GV u cầu học sinh tính
tốn, đọc kết quả của hai
tr-ờng hợp


-GV kÕt luËn 1


-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài bài tập 51 (SGK)


-Gäi mét häc sinh lên bảng
vẽ hình, ghi GT-Kl của bài


toán


-Có dự đoán gì về số đo 2
góc <i>A<sub>B D</sub></i>^ <sub> và </sub> <i><sub>A</sub><sub>C E</sub></i>^ <sub> ?</sub>
-Nêu cách c/m:


<i>A<sub>B D</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C E</sub></i>^ <sub>?</sub>


-Ngoài cách làm trên, còn
cách làm nào khác không ?
H: <i></i>IBC là tam giác gì ?
V× sao ?


Học sinh đọc đề bài và làm
bài tập 50 (SGK)


HS: AD tÝnh chÊt tæng 3 gãc
cđa mét tam gi¸c


+AD t/c của tam giác cân
->Tính số đo góc ở đáy
Học sinh tính tốn, đọc kết
quả


Học sinh đọc đề bài BT 51
-Một học sinh lên bảng vẽ
hình, ghi GT-KL của BT
HS: <i>A<sub>B D</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C E</sub></i>^



<i>Δ</i>ABD=<i>Δ</i>ACE
HS: <i>A<sub>B D</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C E</sub></i>^
<i>⇑</i>


<i><sub>B</sub></i>^<sub>2</sub><sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>2</sub> <sub>; </sub> <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i>
<i>⇑</i>


<i>ΔDBC</i>=<i>Δ</i>ECB


<b>Bµi 50 (SGK)</b>




a) <i>BA</i>ˆ<i>C</i> 1450


XÐt <i>Δ</i>ABC cã: AB = AC
<i>ABC</i>




<sub> cân tại A</sub>


<i>A<sub>B C</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C B</sub></i>^ <sub>=</sub>1800<i>− B</i>^<i>A C</i>
2
<i>⇒A<sub>B C</sub></i>^ <sub>=</sub>180


0
<i>−</i>1450


2 =17<i>,</i>5


0


b) <i><sub>B</sub></i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><sub>100</sub>0
Ta cã:


<i>A<sub>B C</sub></i>^ <sub>=</sub>1800<i>−</i>1000
2 =40


0


<b>Bµi 51 (SGK)</b>




a) XÐt <i>Δ</i>ABD vµ <i>ACE</i> cã:
AB = AC (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV hớng dẫn học sinh cách
trình bày chứng minh phần b,
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài tập 52 (SGK)
-Nêu cách vẽ hình của bài
tốn ?


-Gäi mét häc sinh lên bảng
vẽ hình, ghi GT-KL của BT
H: <i></i>ABC là tam giác gì ?
Vì sao ?


GV dẫn dắt, gợi ý HS lập sơ


đồ phân tích chng minh nh
bờn


-Gọi một HS lên bảng trình
bày phÇn chøng minh
GV kết luận.


-Học sinh làm phần b, theo
h-ớng dẫn của GV


Học sinh đọc đề bài BT 52
-Một học sinh đứng tại chõ
nêu các bớc vẽ hình của BT
-Một học sinh lên bảng vẽ
hình,ghi GT-KL của BT
HS dự đốn: <i>Δ</i>ABC đều
HS: <i>Δ</i>ABC đều
<i>⇑</i>


<i>Δ</i>ABC cân và Â = 600
<i>⇑</i> <i>⇑</i>
AB = AC ...
<i>⇑</i>


<i>Δ</i>AOC=<i>Δ</i>AOB


AD = AE (gt)


<i>⇒Δ</i>ABD=<i>Δ</i>ACE(<i>c</i>.<i>g</i>.<i>c</i>)
<i>E</i>



<i>C</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>B</i>


<i>A</i>ˆ  ˆ


 <sub> (2 gãc t/øng)</sub>


b) Vì <i>Δ</i>ABC cân tại A (gt)
<i>⇒</i>^<i><sub>B</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>C</sub></i> <sub> (2 góc ở đáy)</sub>
Mà <i>A<sub>B D</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C E</sub></i>^ <sub> (phần a)</sub>


<i>⇒</i>^<i><sub>B− A</sub><sub>B D</sub></i>^ <sub>=^</sub><i><sub>C − A</sub><sub>C E</sub></i>^
<i>⇒I</i>^<i><sub>BC</sub></i><sub>=</sub><i><sub>I</sub><sub>C B</sub></i>^
-XÐt <i></i>IBC có:


<i>I</i>^<i><sub>BC</sub></i><sub>=</sub><i><sub>I</sub><sub>C B</sub></i>^


<i></i>IBC cân tại I
<b>Bài 52 (SGK)</b>




-XÐt <i>Δ</i>AOC vµ <i>Δ</i>AOB
cã:


AO chung
<i>AC O</i>^ =<i>A</i>^<i>B O</i>=90



0
<i>A<sub>O C</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>O B</sub></i>^ <sub>(</sub><sub>gt</sub><sub>)</sub>
<i></i>AOC=<i></i>AOB
(c.h-g.nhọn)


<i></i>AC=AB (2 cạnh t/ứng )
<i></i>ABC cân t¹i A (1)
-Cã:


<i>A<sub>OC</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>O B</sub></i>^ <sub>=</sub><i>xO y</i>^
2 =60


0


- <i>Δ</i>AOC cã: <i>AC</i>ˆ<i>O</i>900,
<i>A<sub>OC</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>60</sub>0<i><sub>⇒</sub></i>


<i>C</i>^<i><sub>A O</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0
-T¬ng tù cã: <i><sub>B</sub></i>^<i><sub>A O</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub>0


<i>⇒B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><i><sub>B</sub></i>^<i><sub>A O</sub></i><sub>+</sub><i><sub>C</sub></i>^<i><sub>A O</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0

(2)


Từ (1), (2) <i>⇒Δ</i>ABC đều
<b>Hoạt động 2.Giới thiệu “Bài đọc thêm”</b>


-GV yêu cầu học sinh đọc bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày soạn : 08/01/2019</i>


Tiết 35<b> </b> <b>định lý py ta go</b>


<i><b>I.Môc tiªu:</b></i>


1) <i><b>Kiến thức</b></i>: Học sinh nắm đợc định lý Py-ta-go về quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác
vuông và định lý Py-ta-go đảo


2) <i><b>Kỹ năng</b></i>: Biết vận dụng định lý Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông
khi biết độ dài hai cạnh kia. Biết vận dụng định lý Py-ta-go đảo để nhận biết một tam
giác là tam giác vuông.


3) <i><b>Thái độ</b></i>: Biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực t.
<i><b>II.Ph</b><b> ng tin dy hc:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-eke-8 tam giác vuông bằng nhau+2 hình vuông có cạnh bằng
tổng 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông


HS: SGK-thớc thẳng-eke-MTBT
<b> </b><i><b>III. Tiến trình dạy học :</b></i>


<b>1.Ổn định lớp </b>


<b>2. Tổ chức hoạt động dạy hoc </b>
<b>a.Khởi động :</b>


<b>Đặt vấn đề </b>


GV giíi thiƯu vỊ nhµ to¸n häc Py-ta-go


<b>b. Hình thành kiến thức mới </b>


<b>Hoạt động 1. Định lý Py-ta-go </b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm ?1 (SGK)


-Gọi một học sinh lên bảng
vẽ <i>Δ</i>ABC theo yêu cầu
của đề bài


-Hãy cho biết độ di cnh
BC bng bao nhiờu ?


-GV yêu cầu học sinh thùc
hiÖn tiÕp ?2 (SGK)


-Gọi 2 HS lên bảng đặt các
tấm bìa nh h.121 và h.122
(SGK) và tính diện tích phần
cịn lại, rồi so sánh.


-HƯ thøc <i><sub>c</sub></i>2


=<i>a</i>2+<i>b</i>2 nói lên
điều gì ?


-GV yờu cu hc sinh đọc


định lý Py-ta-go (SGK)
-GV yêu cầu học sinh làm ?3
(SGK) (Hình vẽ đa lên bảng
phụ)


-GV híng dÉn HS cách trình
bày phần a,


-GV ginh thi gian cho học
sinh làm tiếp phần b, sau đó
gọi một học sinh lên bảng
trình bày bài là


GV kÕt luËn.


Họ sinh đọc đề bài và làm bài
tập ?1 (SGK) vào vở


Ta có: <i>Δ</i>ABC có: Â = 900
và AB = 3cm, AC = 4cm
Đo đợc: BC = 5cm
?2: S1 = c2


S2 = a2<sub> + b</sub>2
Ta cã: S1 = S2 <i><sub>⇒</sub><sub>c</sub></i>2


=<i>a</i>2+<i>b</i>2
-Một học sinh lên bảng làm
HS đo đạc và đọc kết quả
-Học sinh đọc yêu cầu ?2


-Hai học sinh lên bảng thực
hiện ?2 theo hai trờng hợp
HS: Bình phơng cạnh huyền
bằng tổng bình phơng hai
cạnh góc vuông


-Học sinh đọc định lý (SGK)
-Học sinh làm ?3 vào vở
Học sinh làm theo hớng dẫn
của GV


Häc sinh lµm tiếp phần b, của
?3 (SGK)


-Một học sinh lên bảng ttrình
bày bài làm của mình


-Học sinh lớp nhận xét bài
bạn


<b>1. §Þnh lý Py-ta-go:</b>


<i>*Định lý: SGK</i>




<i></i>ABC có: Â = 900
<i></i>BC2=AB2+AC2
<b>?3: Tìm x trên hình vẽ:</b>



-Xét <i></i>ABC vuông tại B cã:
AC2=AB2+BC2 (Py-ta-go)
<i>⇒</i>AB2


=AC2<i>−</i>BC2=102<i>−</i>82
<sub>AB</sub>2


=36<i>⇒</i>AB=6 cm
Hay <i>x</i>=6 cm




-XÐt <i></i>DEF vuông tại D có:
FE2=DE2+DF2 (Py-ta-go)
<sub>¿</sub><sub>1</sub>2


+12=2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV yêu cầu học sinh thực
hiện ?4 (SGK)


-Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ
<i></i>ABC có


AB=3 cm<i>,</i>AC=4 cm ,
BC=5 cm


-Dựng thớc đo góc xác định số
đo góc BAC ?



-Qua bµi tập này rút ra nhận
xét gì?


GV kết luận.


Học sinh vẽ hình vào vở
-Một học sinh lên bảng vẽ
->rút ra nhận xét


HS: o v đọc kết quả
HS phát biểu định lý
Py-ta-go đảo


<b>2. Định lý Py-ta-go o:</b>




<i></i>ABC có:
BC2=AB2+AC2
<i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0
<i>*Định lý: SGK</i>
<b>c. Cđng cè-lun tËp </b>


-GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm bài tập 53
(SGK)


-Tìm độ dài x trên hình vẽ ?
-Gọi đại diện học sinh lên


bảng trình bày bài làm
-GV kiểm tra và nhận xét
-GV nêu bài tập: Tam giác
nào là tam giác vuông nếu
biết độ dài 3 cạnh là:
a) 6cm; 8cm; 10cm
b) 4cm; 5cm; 6cm
GV kết luận.


-Học sinh hoạt động nhúm
lm bi tp 53 (SGK)


-Đại diện các nhóm lên bảng
trình bày lời giải


-HS lp nhn xột bi bn
Hc sinh áp dụng định lý
Py-ta-go đảo để nhận biết tam
giác vng


<b>Bài 53 Tìm độ dài x trên h.vẽ</b>
a) <i><sub>x</sub></i>2


=122+52=169 (Py ta go)
<i>⇒x</i>=

169=13


b) <i><sub>x</sub></i>2


=12+22=5 (Py-ta-go)
<i>⇒x</i>=

5


c) <i><sub>x</sub></i>2


=292<i>−</i>212=400 (Py ta go
<i>⇒x</i>=

400=20


d)

7¿
2


+32=16


<i>x</i>2=¿ (Py ta go


<i>⇒x</i>=

16=4


<b>B. CỦNG CỐ - LUEÄN TẬP </b>


<b>1. Củng cố (5’)</b>


Cho HS làm bài tập 53 SGK/131


<b> </b>


<b>C. TÌM TỊI VÀ MỞ RỘNG</b>


10
8
x


C


B


A


d)
c)


b)
a)


x
3
7


x
29


21
x


2
1


12
5
x


x


1


1


F
E


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Ngày soạn :12/01/2019</i>


<b>TiÕt 36 </b> <b> Lun tËp 1</b>


<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>


1) <i><b>Kiến thức</b></i>: Củng cố định lý Py-ta-go và định lý Py-ta-go đảo


2) <i><b>Kỹ năng</b></i>: Vận dụng định lý Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông và vận
dụng định lý Py-ta-go đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông.


3) <i><b>Thái độ</b></i>: Hiểu và biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế.
<i><b>II.Ph</b><b> ơng tiện dy hc:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-phấn màu-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-êke


<i><b>III. Tiến trình dạy học :</b></i>
<b>1.Ổn định lớp </b>


<b>2. Tổ chức hoạt động dạy hoc </b>
<b>a.Khởi động :</b>


<i>HS1</i>: Phát biểu định lý Py-ta-go. Vẽ hình và viết hệ thức minh hoạ
Chữa BT 55 (SGK)



<i>HS2</i>: Phát biểu định lý Py-ta-go đảo.Vẽ hình và viết hệ thức
Chữa BT 56 (SGK) a, c


<b>b. Hỡnh thaứnh kieỏn thửực mụựi </b>
<b>1. Hoạt động 1. Luyện tập </b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm BT 57 (SGK)
(Đề bài đa lên bảng phụ)
H: Bạn Tâm giải nh thế,
đúng hay sai? Vì sao ?
-Gọi một học sinh lên bảng
sửa lại


BT: Tính độ dài đờng chéo
của một hình chữ nhật có
chiều dài 10dm, rộng 5dm
-Nêu cách tính độ dài đờng
chéo của hình chữ nhật ?
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài tập 87 (SBT)
-Gọi một học sinh lên bảng
vẽ hình, ghi GT-KL của bài
tốn


-Nêu cách tính độ dài AB ?



-Học sinh đọc đề bài BT 57,
suy nghĩ, thảo luận


HS nhận xét đợc: Bạn Tâm
giải sai, kèm theo giải thích
-Một học sinh lên bảng sửa
lại


Học sinh đọc đề bài và vẽ
hình của bài tốn


HS nêu cách tính đờng chéo
của hình chữ nhật


-Một học sinh lên bảng làm
-Học sinh đọc đề bài BT 87
-Một học sinh lên bảng vẽ
hình, ghi GT-KL của BT


HS: AB = ?


<i>⇑</i> (Py-ta-go)
OA = ?, OB = ?


<b>Bµi 57 (SGK)</b>
Cho <i>Δ</i>ABC cã:


AB=8, AC=17
BC=15 .


Ta cã:
<sub>AB</sub>2


+BC2=82+152=289
<sub>AC</sub>2


=172=289
<i><sub></sub></i><sub>AB</sub>2


+BC2=AC2
<i></i>ABC vuông tại B
<b>Bài 86 (SBT)</b>


-Xét <i></i>ABD vuông tại A có:
BD2=AB2+AD2 (Py-ta-go)
BD2=52+102=125


<i></i>BD=

125<i></i>11<i>,</i>2(dm)
<b>Bài 87 (SBT)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Có nhận xét gì về các độ
di AB, BC, CD, AD ?


-Độ dài của chúng bằng bao
nhiªu ?


BT: Tính độ dài cạnh huyền
của một tam giác vng cân
có cạnh huyền bằng 2cm
H: Có nhận xét gì về độ dài


2 cạnh góc vng của tam
giác vuông cân ?


-Nếu gọi độ dài cạnh góc
vng của tam giác đó là x.
Theo định lý Py-ta-go ta có
hệ thức nào ?


-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài tập 58 (SGK)
-Muốn biết khi dựng tủ, tủ
có bị vơng vào trần nhà hay
khơng, ta phải làm gì ?
GV kết luận.


HS: AB = BC = CD = DA
HS: b»ng 10(cm)


Học sinh đọc đề bài và v
hỡnh cho bi toỏn


HS: Trong tam giác vuông
cân, hai cạnh góc vuông bằng
nhau


HS: <sub>BC</sub>2


=<i>x</i>2+<i>x</i>2


HS: ta phi tớnh đợc độ dài


đ-ờng chéo của tủ


Ta cã: OA=OC=1


2AC=6 cm
OB=OD=1


2BD=8 cm
-XÐt <i>Δ</i>AOB vuông tại O có:


AB2=AO2+BO2 (Py-ta-go)
AB2=62+82=100


<i></i>AB=

100=10(cm)
Tơng tự ta có:


AB=BC=CD=DA=10(cm)
<b>Bài 88 (SBT)</b>




-Gọi độ dài cạnh góc vng của
tam giác vng cân là x


-Xét <i></i>ABC vuông tại A có:
BC2


=AB2+AC2 (Py-ta-go)
22=<i>x</i>2+<i>x</i>2<i></i>4=2<i>x</i>2



<i>x</i>2


=2<i>x</i>=

2
<b>Bài 58 (SGK)</b>


-Gọi đờng chéo của tủ là d
Ta có: <i><sub>d</sub></i>2


=202+42 (Py-ta-go
<i>d</i>2=416<i>⇒d</i>=

√416

<i>≈</i>20<i>,</i>4 dm
-ChiỊu cao cđa nhµ lµ 21dm


<i>⇒</i> Khi dựng tủ, tủ không bị
vớng vào trần nhà


3. Hot động 3: Có thể em cha biết (6 phút)
-GV cho học sinh c mc


Có thể em cha biết
H: Nêu cách kiểm tra góc
vuông của các bác thợ mộc,
thợ nề ?


GV kÕt luËn.


-Học sinh đọc mục “Có thể
em cha biết” –SGK


HS cã thể nêu nh SGK hoặc
nêu các cách khác



<b>Hng dn về nhà (2 phút)</b>
- Ôn tập định lý Py-ta-go (thuận và đảo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ngày soạn : 14/01/2019</i>


TiÕt 37<b> </b> <b> lun tËp 2</b>


<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>


1) <i><b>Kiến thức</b></i>: Tiếp tục củng cố định lý Py-ta-go (thuận và đảo). Giới thiệu một số bộ ba số
Py-ta-go


2) <i><b>Kỹ năng</b></i>: Vận dụng định lý Py-ta-go để giải một số bài tập và một số tình huống thực tế
có nội dung phù hợp


3) <i><b>Thái độ</b></i>: Cẩn thận, nhiệt tình trong học tập
<i><b>II.Ph</b><b> ơng tiện dy hc:</b></i>


GV: SGK-bảng phụ-thớc thẳng-com pa-eke-kéo cắt giấy
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-MTBT


<i><b> III. Tiến trình dạy học :</b></i>
<b>1.Ổn định lớp </b>


<b>2. Tổ chức hoạt động dạy hoc </b>
<b>a.Khởi động :</b>


<b> Kiểm tra và chữa bài tập </b>
<i>HS1</i>: Phát biểu định lý Py-ta-go



Chữa bài tập 60 (SGK)
<i>HS2</i>: Chữa bài tập 59 (SGK)


<b>b. Hỡnh thaứnh kieỏn thửực mụựi </b>
<b>Hoạt động 1.Luyện tập </b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Ghi bng</i>


-GV yêu cầu học sinh làm
bài tập 89 (SGK) (Hình vẽ
đa lên bảng phụ)


H: Hình vẽ cho biết ®iỊu
g×?


-Để tính đợc BC ta cần tính
đợc độ dài cạnh nào? Vì
sao ?


-Qua bài tập này muốn tính
độ dài cạnh đáy của một
tam giác cân ta làm ntn ?


GV yêu cầu học sinh đọc
đề bi BT 61 (SGK)


(Hình vẽ sẵn trên bảng phụ
có kẻ ô vuông)



-Nờu cỏch tớnh di cỏc
cnh AB, BC, AC trên hình
vẽ


-Gäi mét häc sinh lªn bảng
làm


-GV yờu cu hc sinh c


Hc sinh c đề bài và
quan sát hình vẽ


HS ghi GT-KL cđa bài toán
HS: BC = ?


<i>⇑</i>
BH = ?
<i>⇑</i>
AB = ? (xÐt


<i>Δ</i>ABC


Học sinh nêu cách tính độ
dài cạnh đáy của một tam
giác cân


Học sinh đọc đề bài, quan
sát bảng phụ rồi vẽ hình
vào vở



HS nêu cách tính độ dài các
đoạn thẳng AB, AC, BC
-Một học sinh lên bảng làm
bài tập


<b>Bµi 89 (SBT)</b>




a) <i>Δ</i>ABC cã:
AB=AC=7+2=9(cm)


<i>Δ</i>AHB( ^<i>H</i>=900) cã:
<sub>BH</sub>2


=AB2<i>−</i>AH2 (Py-ta-go)
<sub>¿</sub><sub>9</sub>2


<i>−</i>72=32
<i>⇒</i>BH=

32(cm)


* <i>Δ</i>BHC( ^<i>H</i>=900) cã:
<sub>BC</sub>2


=BH2+HC2 (Py-ta-go)
¿32+22=36(cm)


<i>⇒</i>BC=6(cm)
<b>Bµi 61 (SGK)</b>





<i>Δ</i>ABI( ^<i>I</i>=900) cã:
<sub>AB</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đề bài bài tập 62 (SGK)
(Hình vẽ đa lên bảng phụ)
H: Để biết con Cún có thể
tới các vị trí A, B, C, D để
canh giữ mảnh vờn hay
không ta phải làm gì ?
-Hãy tính OA, OB, OC, OD
-Vậy con Cún đến đợc
những vị trí nào? Vì sao ?
-Nếu còn thời gian GV cho
học sinh làm bài tập 91-sbt
-Hãy chọn ra các bộ ba số
có thể là độ dài 3 cạnh của
một tam giác vuông ?
-GV giới thiệu bộ số
Py-ta-go


GV kÕt luËn.


HS: Ta cần tính đợc độ dài
OA, OB, OC, OD


Học sinh làm bài tập vào vở
Một học sinh lên bảng làm
HS lớp đối chiếu kt qu


Hc sinh lm bi tp 91-sbt


Tơng tự: AC=5<i>;</i>BC=

<sub></sub>

34
<b>Bài 62 (SGK)</b>


OA2=32+42=25<i>⇒</i>OA=5<9
OB2=42+62=52<i>⇒</i>OB=

52<9
OC2=62+82=100<i>⇒</i>OC=10>9
OD2=32+82=73<i>⇒</i>OD=

<sub>√</sub>

73<9
Vậy con cún đến đợc vị trí A, B, D,
nhng khơng đến đợc vị trí C


<b>Bµi 91 (SBT) Cho c¸c sè:</b>
5; 8; 9; 12; 13; 15; 17


Bộ ba số là độ dài 3 cạnh của 1 tam
giác vuông l:


*5; 12 và 13. Vì: <sub>13</sub>2
=169
<sub>5</sub>2


+122=169
<i><sub>⇒</sub></i><sub>13</sub>2


=52+122
*8; 15 và 17. Vì: <sub>17</sub>2


=289
82



+152=289
<i><sub>⇒</sub></i><sub>17</sub>2


=82+152
*9; 12 và 15. Vì: <sub>15</sub>2


=225
<sub>9</sub>2


+122=225
<i><sub>⇒</sub></i><sub>15</sub>2


=92+122


<b>B. CỦNG CỐ - LUỆN TẬP </b>


Cho HS làm bài tập 59,60,61,62 SGK/131


<b>Căn dặn về nhà </b>


- Ơn lại định lí pytago ( thuận và đảo )
- Làm các bài tập SGK


- Tiết sau tiếp tục luyện tập


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày soạn : 21/01/2019</i>



TiÕt 38<b> các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông</b>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


1) <i><b>Kiến thức</b></i>: HS nắm vững các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận
dụng đ/lý Py-ta-go để CM trờng hợp cạnh huyền-cạnh góc vng của 2 tam giác vuông
2) <i><b>Kỹ năng</b></i>: Biết vận dụng các trờng hợp bằng nhau của hai tm giác vuông để chứng minh


các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau


- Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài tập CM hình học.
3) <i><b>Thái độ</b></i>: Nghiêm túc, tự giác trong học tập


<i><b>II.Ph</b><b> ¬ng tiện dạy học:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-eke-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-eke


<b> </b><i><b>III. Tiến trình dạy học :</b></i>
<b>1.Ổn định lớp </b>


<b>2. Tổ chức hoạt động dạy hoc </b>
<b>a.Khởi động :</b>


<i>HS1</i>: Nêu các trờng hợp bằng nhau đã học của hai tam giác


Bổ sung thêm điều kiện về cạnh (hoặc về góc) để hai tam giác sau
bằng nhau:





<i>GV (ĐVĐ) -> vào bµi</i>
<b>b. Hình thành kiến thức mới </b>


<b>Hoạt động 1. Các trờng hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông (8 phút)</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Ghi bảng</i>


H: hai tam giác vuông bằng
nhau khi chúng có những yếu
tố nào bằng nhau ?


-GV dùng bảng phụ nêu ?1
yêu cầu học sinh tìm các tam
giác vuông bằng nhau, kÌm
theo gi¶i thÝch


GV kết luận


HS: 2 cạnh góc vuông = nhau
*1 cạnh góc vuông và 1 góc
nhọn kề cạnh ấy


*Cạnh huyền và góc nhọn
Học sinh quan sát hình vẽ tìm
các tam giác bằng nhau kèm
theo giải thích


<b>1.Các TH bằng nhau....</b>
<i><b>(SGK)</b></i>



<b>?1: </b>
<i><b>H.143:</b></i>


<i>Δ</i>AHB=<i>Δ</i>AHC(<i>c</i>.<i>g</i>.<i>c</i>)
<i><b>H.144:</b></i>


<i>Δ</i>DKE=<i>Δ</i>DKF(<i>g</i>.<i>c</i>.<i>g</i>)
<i><b>H.145: </b></i> <i>Δ</i>OMI=<i>Δ</i>ONI
(cạnh huyền-góc nhọn)
<b>Hoạt động 2. Trờng hợp bằng nhau v cnh huyn-cnh gúc vuụng </b>


GV nêu bài toán: Cho hình
vẽ. CM:


<i></i>ABC=<i>A ' B' C '</i>


H: Hình vẽ cho biết điều gì?
-Để c/m:


<i></i>ABC=<i>A ' B' C '</i> ta cần
chỉ ra điều gì ?


-Từ BT này rút ra n/xét gì?
-GV cho học sinh làm ?2
(SGK)


Hc sinh vẽ hình vào vở, tìm
cách chứng minh bài tốn
HS đọc hình vẽ, ghi GT-KL


của bài tốn


Häc sinh rót ra nhËn xÐt
Häc sinh thùc hiƯn ?2 vµo


Học sinh c hỡnh v


<b>2. TH cạnh huyền-cạnh góc</b>
*Định lý: SGK




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-H·y c/m: <i>Δ</i>AHB=<i>Δ</i>AHC
b»ng hai cách ?


-Quan sát hình vẽ, cho biết
<i></i>AHB=<i></i>AHC bằng theo
TH nµo ?


GV kết luận.


Hai học sinh lên bảng chứng
minh, mỗi học sinh làm một
phần


<i><b>Cách 1</b></i>: <i></i>AHB=<i></i>AHC
(Cạnh huyền-cạnh góc vuông
<i><b>Cách 2</b></i>: <i></i>ABC cân tại A



<i></i>^<i><sub>B</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>C</sub></i> <sub> (t/chất tam giác c©n)</sub>
<i>⇒Δ</i>AHB=<i>Δ</i>AHC


(cạnh huyền-góc nhọn)
<b>Hoạt động 3. Luyện tập (13 phỳt)</b>


-GV yêu cầu học sinh làm
bài tập 66 (SGK)


(Hình vẽ đa lên bảng phụ)
H: Tìm các tam giác bằng
nhau trên hình vẽ ?


-Hình vẽ cho biết điều gì ?
Trên hình vẽ có bao nhiêu
cặp tam giác bằng nhau ?
Giải thích ?


GV kÕt luËn.


Học sinh quan sát hình vẽ và
đọc yêu cầu của bài tập
Học sinh đọc hình vẽ, ghi
GT-KL của bài tốn


Một số học sinh đứng tại chỗ
đọc các cặp tam giác bằng
nhau và giải thích


<b>Bµi 66 (SGK)</b>



* <i>Δ</i>ADH=<i>Δ</i>AEH


(Cạnh huyền-góc nhọn)
Vì: <i>A</i>^<i>D H</i>=<i>A</i>^<i>E H</i>=90


0
<i>D</i>^<i><sub>A H</sub></i><sub>=</sub><i><sub>E</sub></i>^<i><sub>A H</sub></i><sub>(</sub><sub>gt</sub><sub>)</sub>
AH chung


* <i>BDH</i>=<i></i>CEH


(cạnh huyền-cạnh góc vuông)
Vì: <i><sub>B</sub><sub>D H</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>C</sub></i>^<i><sub>E H</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0
BH = CH (gt)
DH = EH (


<i>Δ</i>ADH=<i>Δ</i>AEH )


* <i>Δ</i>AHB=<i>Δ</i>AHC(<i>c</i>.<i>c</i>.<i>c</i>) . V×:
AH chung


BH=CH(gt)


AB=AC(AD=AE<i>;</i>BD=EC)
<b>Híng dÉn vỊ nhµ (</b>


- Häc thc các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác
- BTVN: 63, 64, 65 (SGK)



<i>- </i>Gợi ý: Bài 63 (SGK)


a) CM: <i></i>AHB=<i></i>AHC (cạnh huyền-cạnh
góc vuông) <i>⇒</i>BH=CH


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn : 21/01/2019</i>


TiÕt 39<b> </b> <b>Lun tËp</b>


<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>


1) <i><b>KiÕn thøc</b></i>: Củng cố các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vuông


2) <i><b>Kỹ năng</b></i>: Học sinh có kỹ năng chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhai, hai góc
bằng nhau thông qua việc chứng minh hai tam giác bằng nhau


3) <i><b>Thái độ</b></i>: Nhiệt tình, tự giác học tập
<i><b>II.Ph</b><b> ơng tiện dy hc:</b></i>


GV: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-eke-com pa


<i><b> III. Tiến trình dạy học</b></i><b> </b><i><b> </b></i><b>:</b>
<b>1.Ổn định lớp </b>


<b>2. Tổ chức hoạt động dạy hoc </b>
<b>a.Khi ng :Kim tra, chữa bài tập </b>


<i>HS1:</i> Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông



B sung thờm 1 iu kin v gúc (hay về
cạnh) bằng nhau để <i>Δ</i>ABC=<i>Δ</i>DEF


<i>HS2</i>: Chữa bài tập 65 (SGK)
<b>b. Hỡnh thaứnh kieỏn thửực mụựi </b>
<b>Hoạt động 1. Luyện tập </b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV yêu cầu học sinh đọc
đề bài BT 98 (SBT)


-Cho biết GT-KL của bài
toán


Để c/m: <i></i>ABC cân tại
A, ta cần chứng minh điều
gì ?


-Trờn h.vẽ đã có hai tam
giác nào chứa các cạnh AB,
AC (hoặc <i><sub>B</sub></i>^ <sub> và </sub> <i><sub>C</sub></i>^ <sub>) đủ </sub>
điều kiện bằng nhau) ?
-Hãy vẽ đờng phụ để tạo ra
hai tam giác vng trên
hình chứa góc Â1 và Â2 mà
chúng đủ điều kiện bằng
nhau


-Qua BT này, hãy cho biết 1


tam giác có những điều kiện
gì thì là một tam giác cân?
-GV yêu cầu học sinh đọc
đề bài và vẽ hình bài tập
101 (SBT) vào vở


Học sinh đọc đề bài bài tập 98
(SBT)


-Häc sinh ghi GT-KL cđa BT
HS: Ta cÇn chøng minh


AB=AC hoặc <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i>
Học sinh suy nghĩ, trả lời câu
hỏi cđa GV


HS: Tõ M kỴ


MH<i>⊥</i>AB<i>;</i>MK<i>⊥</i>AC


HS: Một tam giác có đờng
trung tuyến đồng thời là đờng
phân giác thì tam giác đó là
tam giác cân


Học sinh đọc đề bài và vẽ
hình BT 101 (SBT) vào vở


Häc sinh ghi GT-KL cđa BT



<b>Bµi 98 (SBT)</b>




GT: <i>Δ</i>ABC ;
<i>M∈</i>BC<i>;</i>MB=MC
^<i><sub>A</sub></i>


1= ^<i>A</i>2


KL: <i>Δ</i>ABC cân tại A
<i><b> Chứng minh:</b></i>
Từ M kẻ:


MH<i></i>AB<i>;</i>MK<i></i>AC
-Xét <i></i>AHM và <i></i>AKM
có:


<i>A</i>^<i>H M</i>=<i>AK M</i>^ =90
0
^<i><sub>A</sub></i>


1= ^<i>A</i>2(gt)
AM chung


<i>⇒Δ</i>AHM=<i>Δ</i>AKM


(cạnh huyền-góc nhọn)
<i></i>HM=KM (cạnh tơng ứng
<i></i>BHM=<i>CKM</i>



(cạnh huyền-cạnh góc vuông)
<i>C</i>


<i>B</i>


<sub> (hai góc tơng ứng)</sub>
<i></i>ABC cân tại A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-HÃy nêu GT-KL của bài
toán


-Quan sát hình vẽ cho biết
có những cặp tam giác
vuông nào bằng nhau ?
-Để chứng minh: BH = CH
ta lµm nh thÕ nµo ?


-GV dẫn dắt học sinh để lập
đợc sơ đồ phân tích chứng
minh nh bên


-Gọi một học sinh đứng tại
chỗ trình bày ming phn
chng minh, GV ghi bng


HS tìm các cặp tam giác bằng
nhau trên hình vẽ


HS: BH = CH


<i>⇑</i>


<i>Δ</i>IHB=<i>Δ</i>IKC
<i>⇑</i>


IH = IK vµ IB = IC
<i>⇑</i> <i>⇑</i>


<i>Δ</i>AHI=<i>Δ</i>AKI
<i>Δ</i>IMB=<i>Δ</i>IMC


-Một học sinh đứng tại chỗ
trình bày miệng phần chng
minh


Học sinh còn lại làm vào vở


<i><b>Chứng minh:</b></i>
Gọi M là trung điểm cđa BC
-XÐt <i>Δ</i>IMB vµ <i>Δ</i>IMC cã:


( )


90
ˆ


ˆ 0



2
1


<i>gt</i>
<i>MC</i>
<i>MB</i>


<i>M</i>
<i>M</i>





MI chung


<i></i>IMB=<i></i>IMC(<i>c</i>.<i>g</i>.<i>c</i>)
<i></i>IB=IC (cạnh tơng ứng)
-Xét <i></i>AHI và <i>Δ</i>AKI cã:
<i>A</i>^<i>H I</i>=<i>AK I</i>^ =90


0
^


<i>A</i>1= ^<i>A</i>2(gt)


AI chung <i>⇒Δ</i>AHI=<i>Δ</i>AKI
(cạnh huyền-góc nhọn)


<i></i>IH=IK (cạnh tơng øng)
-XÐt <i>ΔIHB</i> vµ <i>ΔIKC</i> cã:


<i><sub>I</sub></i>^<i><sub>H B</sub></i><sub>=</sub><i><sub>I</sub></i>^<i><sub>K C</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0


IB=IC


IH=IK (Chứng minh trên)
<i></i>IHB=<i></i>IKC


(cạnh huyền-cạnh góc vuông)
<i></i>HB=CK (cạnh tơng ứng)


<b>B. CNG CỐ - LUỆN TẬP </b>


Bài tập
GT AHBC;


HC=16


AB=13; AH=12
KL AC,BC?


p dụng đlý pytago trong tam giác vuông ABH:


AB2<sub>=BH</sub>2<sub>+AH</sub>2<sub></sub> <sub>BH</sub>2<sub>=AB</sub>2<sub>-AH</sub>2<sub>=13</sub>2<sub>-12</sub>2<sub>=25</sub><sub></sub> <sub>BH=5cm</sub>


16
12
13


C
H



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn : 24/01/2019
Cụm tiết PPCT : 38,39,40


<b>Tiết PPCT</b>: <b>40 </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>

<b> ( </b>TIẾP THEO<b> ) </b>


<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


- Kiến thức: Giúp HS ôn lại và sử dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông


<i>- </i>Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau . Trình bày bài tốn chứng
minh hình


- Tư duy : Phát huy trí tuệ của HS
<i><b>II Chu</b><b>ẩ</b><b> n b</b><b> </b><b>ị</b><b> </b></i>


1. Giáo viên : Giáo án , phấn màu,thước thẳng, com pa.
2. Học sinh: Dụng cụ vẽ hình.


<i><b>III. Tiến trình dạy hoïc :</b></i>


<b>1.Ổn định lớp </b>


<b>2. Tố chức hoạt động dạy hoc </b>


<b>a.Khởi động : </b> c.Cách tiến hành: <b>Kiểm tra bài cũ </b>


- Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vng



<b>b. Hình thành kiến thức mới </b>


Hoạt động 1 : Định nghĩa


<b>Họat động của GV </b> <b>Họat động của HS</b>


Bài tập 1. cho ABC cân tại A ,Kẻ AH vng
góc với BC ( H BC ) Chứng minh rằng


a) HB = HC


b) Goc BAH = CAH


H <sub>C</sub>


B


A


Bài 1. Xét tam giác vuông ABH và ACH ta có
AB = AC (gt)


AH : caïnh chung


ABH = ACH ( cạnh huyền – cạnh góc
vuông )


BH = HC



b) Vì ABH = ACH ( theo caâu a)
BAH = CA H


<b> Hoạt động </b>2


Mục đích : Biết chứng minh hai tam giác vng bằng nhau . Trình bày bài toán chứng
minh


Bài 2. Cho <i>Δ</i>ABC có AB = AC = 13
cm, BC = 10 cm .Kẻ AM <sub> BC.</sub>


Chứng minh rằng :
a) Tính AM


<b>Bài 2 . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b) AM là tia phân giác góc A


b)vì <sub>AMB = </sub><sub>AMC ( theo câu a ) </sub>
BAM = CAM


Vậy AM là tia phân giác A


<sub>AMB = </sub><sub>AMC ( cạnh cạnh – cạnh góc </sub>
vng )


MB = MC =


10
5



2 2


<i>BC</i>


 
cm


Áp dụng đlí Py-ta –go cho <sub>vng ABH </sub>
Ta có AB2 <sub> = AM</sub>2<sub> + BM</sub>2 <sub></sub> <sub>AM</sub>2<sub> = AB</sub>2 <sub> </sub>


-BM2


 <sub>AM</sub>2 <sub> = 13</sub>2 <sub> - 5</sub>2 <sub> = 169 – 25 = 144</sub>


AM= 144= 12 cm


<b>c. CỦNG CỐ - LUỆN TẬP </b>


Bài 3


( đề bài đưa lên bảng phụ )


AKM


 vaø AHM có
  0


K H 90 



AM là cạnh huyeàn chung
 


1 2


A A <sub>( gt)</sub>


 AKM = AHM ( cạnh huyền – góc nhọn )


 <b><sub> KM = MH </sub></b>


Xét BKMvà CHM<sub>có </sub>
  0


K H 90 


BM = CM ( gt) KM = HM ( cmt)


 BKM = CHM<sub> ( cạnh huyền – cạnh góc vuông ) </sub>
 


B C  ABC<b><sub> cân</sub></b>


<b>Căn dặn về nhà </b>


BTVN : 96, 97, 99, 100 SBT/110
- Tiết sau sẽ thực hành ngoài trời
- Mổi tổ chuẩn bị : + 4 cọc tiêu


+ 1 giác kế



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Ngày soạn :14/02/2019 </i>


TiÕt 42 + 43<b> </b> <b> Thực hành ngoài trời</b>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


1) <i><b>Kin thc</b></i>: Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó
có một địa điểm nhìn thấy nhng khơng đến đợc


2) <i><b>Kỹ năng</b></i>: Rèn luyện kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đờng thẳng, rèn luyện ý thức
làm việc có tổ chức


3) <i><b>Thái độ</b></i>: Có tình thần tập thể, nhiệt tình, tự giỏc
<i><b>II.Ph</b><b> ng tin dy hc:</b></i>


Mỗi tổ chuẩn bị: 4 cọc tiêu, mỗi cọc dài 1,2 m
1 gi¸c kÕ


1 sợi dây dài khoảng 10m
1 thớc đo độ dài


1 báo cáo thực hành
<i><b>III) Hoạt động dạy học:</b></i>


1. Hoạt động 1: Thông báo nhiệm vụ và hớng dẫn cách làm (20 phút)


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động ca trũ</i> <i>Ghi bng</i>


-GV đa hình 149 (SGK) lên


bảng phụ hoặc tranh vẽ giới
thiệu nhiệm vụ thực hành


-GV vừa nêu các bớc làm
vừa vẽ hình để đợc hình vẽ ở
bên


-Sử dụng giác kế ntn để
vach đợc ng thng


xy<i></i>AC ?


-Vì sao khi làm vậy ta lại có
AC = DF ?


GV kết luận.


Học sinh nghe giảng và ghi bài


HS: <i></i>ACE=<i></i>FDE(<i>g</i>.<i>c</i>.<i>g</i>)
<i>⇒</i>AC=DF (canh t¬ng øng)


<i><b>*Nhiệm vụ</b></i>: Xác định
khong cỏch gia 2 chõn
cc A v C


<i><b>*Cách làm:</b></i>


-Dựng giác kế vạch đờng
thẳng xy<i>⊥</i>AC tại C


-Chọn một điểm <i>E∈</i>xy
-Xác định điểm D sao cho E
là trung im ca CD


-Dùng giác kế vạch
Dm<i></i>CD


-Giúng ng thng, chn F
sao cho A, E, F thẳng hàng
-Đo DF


2. Hoạt động 2: Chuẩn bị thực hành (10 phút)
-GV yêu cầu các tổ trng bỏo


cáo việc chuẩn bị thực hành
của tổ về phân công nhiệm vụ
và dụng cụ


-GV kiểm tra cơ thĨ


-GV giao cho c¸c tỉ mÉu b¸o
c¸o thùc hành


Các tổ trởng lần lợt báo cáo
tình hình của tổ mình về
nhiệm vụ và dụng cụ của từng
ngời


báo cáo thực hành tiết 42 43 hình học



<b>của tổ ... Lớp: ...</b>


Kết quả: AC = ... Điểm thực hành của tổ (GV cho)
STT Họ và tên HS Chuẩn bị dụng


cụ (3điểm)


ý thức kỷ luật


(3 im) hnh (4 điểm)Kỹ năng thực Tổng số điểm(10 điểm)
Nhận xét chung (Tổ tự đánh giá) Tổ trởng ký tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV cho học sinh tới địa điểm thực hành,
phân cơng vị trí từng tổ. Với mỗi cặp điểm
A-C nên bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu
kết quả, hai tổ lấy điểm E, E’ nên lấy trên
hai tia đối nhau gốc A để khơng vớng nhau
khi thực hành


-GV kiĨm tra kỹ năng thực hành của các tổ,
nhắc nhở, hớng dÉn thªm häc sinh


Các tổ thực hành nh GV đã hớng dẫn, mỗi tổ có
thể chia thành hai hoặc ba nhóm lần lợt thực
hành để tất cả HS nắm đợc cách làm. Trong khi
thực hành, mỗi tổ cử 1 ngời ghi lại tình hình và
kết quả thực hành


4. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá (10 phút)
-GV thu báo cáo thực hành của các tổ, thông



qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra tại
chỗ nêu nhận xét, đánh giá và cho điểm thực
hành ca tng t


-Các tổ học sinh họp bình điểm và ghi biên
bản thực hành của tổ rồi nộp cho GV


<b>Híng dÉn vỊ nhµ-vƯ sinh, cÊt dơng cơ (5 phót)</b>
- Bµi tËp thùc hµnh: Bµi 102 (SBT-110)


- Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập chơng


- Lm đề cơng ôn tập chơng và BT 67, 68, 69 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ngày soạn :14/02/2019 </i>


<b>TiÕt 43 </b> <b> Ôn tập chơng II</b>


<i><b>I.Mục tiªu:</b></i>


1) <i><b>Kiến thức</b></i>: Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức đã học về tổng ba góc trong một tam
giác, các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác


2) <i><b>Kỹ năng</b></i>: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài tốn về vẽ hình, tính tốn,
chứng minh, ứng dụng trong thực tế


3) <i><b>Thái độ</b></i>: Nhiệt tình, tự giác trong học tập
<i><b>II.Ph</b><b> ơng tiện dạy học:</b></i>



GV: SGK-thớc thẳng-compa-thớc đo góc-eke-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-thớc đo gãc


<i><b> III. Tiến trình dạy học :</b></i>
<b>1.Ổn định lớp </b>


<b>2. Tổ chức hoạt động dạy hoc </b>
<b>a.Khởi động :</b>


<b>b. Hình thành kiến thức mới </b>


<b> Hoạt động 1 . Ôn tập về tổng ba góc trong một tam giác </b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Ghi bảng</i>


-GV vÏ h×nh lên bảng và nêu
câu hỏi


-Phỏt biu nh lý tng 3 góc
trong tam giác?


-Ph¸t biĨu tÝnh chÊt gãc
ngoài của tam giác ?
-GV yêu cầu học sinh làm
bµi tËp 68 (SGK)


H: Các định lý sau đợc suy ra
trực tiếp từ định lý nào?
Giải thích ?



Học sinh phát biểu định lý
tổng ba góc trong một tam
giác và tính chất góc ngồi
của tam giác


Học sinh đọc kỹ đề bài và trả
lời câu hỏi (kèm theo giải
thích)


<b>1. Tỉng 3 gãc cđa tam gi¸c</b>




<i>Δ</i>ABC cã: ^<i><sub>A</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>B</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=</sub><sub>180</sub>0
<i><b>HƯ qu¶</b></i>: ^<i><sub>A</sub></i>


1= ^<i>B</i>+ ^<i>C</i> ;
^


<i>B</i><sub>1</sub>=^<i>A</i>+ ^<i>C</i>
<i><sub>C</sub></i>^


1=^<i>A</i>+ ^<i>B</i>


*Nếu <i></i>ABC vuông tại A thì
^


<i>B</i>+ ^<i>C</i>=900


*Nếu <i></i>ABC vuông cân tại A


thì <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=</sub><sub>45</sub>0


*Nếu <i>Δ</i>ABC là tam giác đều
thì ^<i><sub>A</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>B</sub></i><sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=</sub><sub>60</sub>0


<b>Bài 67 (SGK)</b>
-GV dùng bảng phụ nêu bài


tập 67 (SGK)


-Cõu no ỳng? cõu no sai?


-Với các câu sai, em hÃy giải
thích?


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i>


1. Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là
góc nhọn


2. Trong một tam giác, cã Ýt nhÊt hai gãc
nhän


3. Trong mét tam gi¸c, góc lớn nhất là
góc tù


4. Trong tam giác vuông, hai gãc nhän
bï nhau


5. Nếu  là góc ở đáy của một tam giác


cân thì Â < 900


6. Nếu  là góc ở đỉnh của 1 tam giác
cân thì Â < 900


X
X


X


X
X


X
-GV yêu cầu học sinh đọc


bài và làm bài tập 107 (SGK)
GV vẽ hình lên bảng phụ


Học sinh vẽ hình vào vở và
làm bài tập 107 (SBT)


<b>Bài 107 (SBT)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tìm các tam giác cân trên
hình vẽ ?


GV kÕt luËn.


Học sinh hoạt động nhóm


làm bi tp


-Đại diện học sinh trình bày
lời giải của bµi tËp


-Häc sinh líp bỉ sung, gãp ý
kiÕn


<i>Δ</i>ABC cân. Vì: AB = AC
(gt)


<i></i>^<i><sub>B</sub></i>


1=^<i>C</i>1=180
0<i><sub></sub></i><sub>36</sub>0


2 =72
0


+ <i></i>BAD cân. Vì:
^


<i>A</i>3= ^<i>B</i>1<i></i>^<i>D</i>=72
0


<i></i>360=360
<i></i>^<i><sub>A</sub></i>


3=^<i>D</i>=36
0


+ <i></i>ACE cân ( ^<i><sub>A</sub></i>


2= ^<i>E</i>=360 )
+ <i></i>DAC c©n (


<i>D</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>C</sub></i>


2=720 )
+ <i>Δ</i>ABE c©n (


^


<i>B</i>1=<i>E</i>^<i>A B</i>=720¿


+ <i>Δ</i>ADE cân ( ^<i><sub>D</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>E</sub></i><sub>=</sub><sub>36</sub>0 <sub>)</sub>
<b>Hoạt động . Ôn tập các trờng hợp bằng nhau của hai tam giỏc </b>


-Nêu các trờng hợp bằng
nhau của hai tam giác ?


-Khi tam giác là tam giác
vuông, thì có các trờng hợp
bằng nhau nào ?


-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài tập 69-SGK
-GV hớng dẫn học sinh các
bớc vẽ hình của bài toán
H: Tại sao AD<i>⊥a</i> ? Nêu
cách làm?



GV kÕt luËn.


Häc sinh nêu và phát biểu các
trờng hợp bằng nhau của hai
tam gi¸c


Học sinh đọc đề bài và suy
nghĩ tìm ra lời giải đúng
HS: AD<i>⊥a</i>
<i>⇑</i>
^<i><sub>H</sub></i>


1=^<i>H</i>2=90
0
<i>⇑</i>


<i>Δ</i>ABH=<i>Δ</i>ACH
<i>⇑</i>


...


<b>2. C¸c TH b»ng nhau cđa</b>
<i>Δ</i>


<i><b>*Tam gi¸c thêng:</b></i>
+) c.c.c+) c.g.c+) g.c.g
<i><b>*Tam giác vuông:</b></i>
+) cạnh huyền-góc nhọn
+cạnh huyền-cạnh góc vuông


<b>Bài 69 (SGK)</b>




<i>Δ</i>ABD=<i>Δ</i>ACD(<i>c</i>.<i>c</i>.<i>c</i>)
<i>⇒</i>^<i><sub>A</sub></i>


1= ^<i>A</i>2 (gãc t¬ng øng)
<i>⇒Δ</i>ABH=<i>Δ</i>ACH(<i>c</i>.<i>g</i>.<i>c</i>)
<i>⇒</i>^<i><sub>H</sub></i>


1= ^<i>H</i>2 (góc tơng ứng)
Mà ^<i><sub>H</sub></i>


1+ ^<i>H</i>2=1800 (kề bù)
<i></i>^<i><sub>H</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Ngày soạn : 14/02/2019 </i>


<b>TiÕt 44 </b> <b>Ôn tập chơng II (tiết 2)</b>
<i><b>I.Mục tiªu:</b></i>


1) <i><b>Kiến thức</b></i>: Ơn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam
giác vuông, tam giác vuông cân.


2) <i><b>Kỹ năng</b></i>: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính tốn, chứng minh, ứng
dụng thực tế.


3) <i><b>Thái độ</b></i>: Cẩn thận, nhiệt tình, tự giác trong học tập
<i><b>II.Ph</b><b> ơng tin dy hc:</b></i>



GV: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-eke


<i><b> III. Tiến trình dạy học :</b></i>
<b>1.Ổn định lớp </b>


<b>2. Tổ chức hoạt động dạy hoc </b>
<b>a.Khởi động :</b>


<b>b. Hình thành kiến thức mới </b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập về một số tam giác đặc biệt </b>


Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt


<i><b>Tam giác cân</b></i> <i><b>Tam giác đều</b></i> <i><b>Tam giác vuông</b></i> <i><b>Tam giác vuông cân</b></i>
<i><b>Định</b></i>


<i><b>nghÜ</b></i>
<i><b>a</b></i>


<i>Δ</i>ABC<i>;</i>AB=AC


<i>Δ</i>ABC;AB=AC=BC <i><sub>Δ</sub></i><sub>ABC</sub><i><sub>;</sub></i><sub>^</sub><i><sub>A</sub></i>


=900 <i><sub>Δ</sub></i><sub>ABC</sub><i><sub>;</sub></i>^<i><sub>A</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0


<i>;</i>AB=AC
<i><b>Qua</b></i>



<i><b>n hƯ</b></i>
<i><b>vỊ</b></i>
<i><b>c¹nh</b></i>


AB=AC AB=AC=BC <sub>BC</sub>2<sub>=</sub><sub>AB</sub>2<sub>+</sub><sub>AC</sub>2
BC>AB<i>,</i>BC>AC


AB=AC=<i>c</i>
BC=<i>c</i>

2
<i><b>Qua</b></i>


<i><b>n hƯ</b></i>
<i><b>vỊ</b></i>
<i><b>gãc</b></i>


^


<i>B</i>=^<i>C</i>=180
0


<i>−</i>^<i><sub>A</sub></i>
2
^


<i>A</i>=1800<i>−</i>2<i>B</i>^


^


<i>A</i>= ^<i>B</i>=^<i>C</i>=600 <i>B</i>^+ ^<i>C</i>=900 <i>B</i>^=^<i>C</i>=450


<i><b>DÊu</b></i>


<i><b>hiƯu</b></i>
<i><b>nhËn</b></i>


<i><b>biÕt</b></i>


+ <i>Δ</i> cã hai
c¹nh b»ng nhau
+ <i>Δ</i> cã hai
gãc b»ng nhau


+ <i>Δ</i> cã ba c¹nh
b»ng nhau


+ <i>Δ</i> cã ba gãc
b»ng nhau


+ <i>Δ</i> c©n cã mét
gãc b»ng 600


+ <i>Δ</i> cã mét gãc
b»ng 900


+ <i>Δ</i> cã hai gãc
cã tỉng sè ®o lµ
900


+CM theo định lý
Py ta go đảo



+ <i>Δ</i> vuông có hai
cạnh bằng nhau


+ <i></i> vuông cã hai gãc
b»ng nhau


Hoạt động 2: Luyện tập


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hot ng ca trũ</i> <i>Ghi bng</i>


-GV yêu cầu học sinh lµm
bµi tËp 105 (SBT)


(Hình vẽ đa lên bảng phụ)
H: Tính độ dài AB ?


-Nêu cách tính độ dài AB ?


-GV gọi 1 học sinh lên
bảng trình bày phần chứng
minh


Học sinh vẽ hình vào vở và
làm bài tËp 105 (SBT)
HS: TÝnh AB = ?
<i>⇑</i>
TÝnh BE = ?
<i>⇑</i>
TÝnh EC = ?


<i>⇑</i>


XÐt <i>Δ</i>AEC
(Py-ta-go)


<b>Bài 105 (SBT)</b>


-Xét <i></i>AEC vuông tại E cã:
EC2=AC2<i>−</i>AE2 (Py-ta-go)
EC2


=52<i>−</i>42=25<i>−</i>16=9
<i>⇒</i>EC=3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV hái thªm: <i>Δ</i>ABC có
phải là tam giác vuông
không? Vì sao ?


-GV yêu cầu học sinh đọc
đề bài bài tập 70 (SGK)
-Nêu các bớc vẽ hình của
bài tốn ?


-Ghi GT-KL của bài toán ?
-Muốn chứng minh


<i></i>AMN cân ta làm nh
thế nào ?


-Chứng minh: BH=CK


?


-Nêu cách chứng minh?


-Chøng minh: AH=AK
?


H: <i>Δ</i>OBC lµ tam giác
gì ? Vì sao?


GV kÕt luËn.


HS: <i>Δ</i>ABC cã:
BC2=92=81
<sub>AB</sub>2


+AC2=52+25=77
<i>⇒</i>BC2<i>≠</i>AB2+AC2


<i>⇒Δ</i>ABC không vuông
-Học sinh c bi bi tp
70 (SGK)


Học sinh nêu các bớc vẽ hình
của bài toán và vẽ hình vào vë
HS: <i>Δ</i>AMN c©n


<i>⇑</i>
^<i><sub>M</sub></i><sub>=^</sub><i><sub>N</sub></i>
<i>⇑</i>



<i>Δ</i>ABM=<i>Δ</i>ACN
-Một học sinh đứng tại chỗ
chứng minh miệng bài toán
HS: BH=CK


<i>⇑</i>


<i>Δ</i>BHM=<i>Δ</i>CKN
<i>⇑</i>


...


-Một học sinh đứng tại chỗ
chứng minh AH=AK
Học sinh nhận xét và chứng
minh đợc <i>Δ</i>OBC cân tại O
d) Ta có: <i>B</i>^<sub>2</sub>=^<i>B</i><sub>3</sub> (đối đỉnh)
<i><sub>C</sub></i>^


2=^<i>C</i>3 (đối đỉnh)
Mà:


^


<i>B</i><sub>2</sub>=^<i>C</i><sub>2</sub>(<i>Δ</i>BHM=<i>Δ</i>CKN)
<i>⇒</i>^<i><sub>B</sub></i>


3= ^<i>C</i>3<i>⇒Δ</i>OBC cân tại O



-Xét <i></i>AEB vuông tại E, có:


2
2


2 <i><sub>AE</sub></i> <i><sub>BE</sub></i>


<i>AB</i>   <sub> (Py-ta-go)</sub>
AB2=42+62=16+36=52


<i>⇒</i>AB=

52<i>≈</i>7,2
<b>Bµi 70 (SGK)</b>


a) <i>Δ</i>ABC cân tại A
<i></i>^<i><sub>B</sub></i><sub>1</sub><sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>1</sub>


<i>A<sub>B M</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C N</sub></i>^


-Xét <i></i>ABM vµ <i>Δ</i>ACN
cã:


AB = AC (gt)


<i>A<sub>B M</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C N</sub></i>^ <sub> (c/m trên)</sub>
BM = CN (gt)


<i></i>ABM=<i></i>ACN(<i>c</i>.<i>g</i>.<i>c</i>)
<i></i>^<i><sub>M</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>N</sub></i> <sub> (hai góc tơng ứng)</sub>
<i></i>AMN cân tại A



b) Xét <i>BHM</i> và <i>Δ</i>CKN
cã:


^<i>H</i>= ^<i>K</i>=90
0
BM=CN(gt)
^<i><sub>M</sub></i><sub>=^</sub><i><sub>N</sub></i> <sub> (c/m trên)</sub>


<i></i>BHM=<i></i>CKN
(c.h-g.nhọn


<i></i>BH=CK (cạnh tơng ứng)
c) Ta có:


AM=AN ( <i></i>AMN cân tại
A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngy soạn : 22/20/2019


T<b>ieát PPCT</b>: <b>45 </b> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG II (TT) </b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Kiến thức: Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác
vuông, tam giác vuông cân


<i>- </i>Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tốn về vẽ hình, tính ốn, chứng minh, áp
dụng vào thực tế


<i><b>II. Chuẩn bị </b></i>



<b>-Giáo viên: giấy trong ghi nội dung bài tập 67-tr140 SGK, bài tập 68-tr141 SGK, bài tập 69</b>
tr141 SGK, giấy trong ghi cá trường hợp bằng nhau của 2 tam giác-tr138 SGK, thước thẳng,
com pa, thước đo độ.


<b>-Học sinh: Làm các câu hỏi phần ôn tập chương, thước thẳng, com pa, thước đo độ.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học :</b>
<b>1.Ổn định lớp </b>


<b>2. Tố chức hoạt động dạy hoc </b>
<b>a.Khởi động : </b>


<b>b. Hình thành kiến thức mới </b>


Hoạt động 1 :


<b>Họat động của GV </b> <b>Họat động của HS</b>


1. Tổng ba góc trong một tam giác bằng:
<b>A. 180</b>0<sub> B. 30</sub>0 <sub> </sub>


<b>C. 90</b>0 <sub> D. 60</sub>0


2.Trong các trường hợp sau, trường hợp nào


<i><b>không phải</b></i> là trường hợp bằng nhau của hai
tam giác:


<b>A. cạnh - cạnh - cạnh B. góc - góc</b>


- góc C. góc - cạnh - góc D. cạnh -
góc - cạnh


3.Cho tam giác ABC là tam giác cân tại A,
biết: Â = 1000<sub>. Số đo các góc B và C lần </sub>


lượt là:


<b>A. 30</b>0<sub>, 50</sub>0 <sub> B. 35</sub>0<sub>, 45</sub>0


<b>C. 40</b>0<sub>, 40</sub>0 <sub> </sub>


D. 450<sub>, 45</sub>0


.Trong một tam giác vng cân, góc lớn nhất có
số đo:


<b>A. lớn hơn 90</b>0 <sub> B. bằng 90</sub>0 <sub> </sub>


<b>C. nhỏ hơn 90</b>0<sub> D. bằng 180</sub>0


5.Định lí Py-ta-go áp dụng cho tam giác ABC
vng tại A là:


<b>A. AB</b>2<sub> = BC</sub>2<sub> + AC</sub>2


<b>B. AC</b>2<sub> = BC</sub>2<sub> + AB</sub>2


<b>C. BC</b>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2 <b><sub> </sub></b>



<b>D. BC = AB + AC</b>


6. Tìm tam giác vng có độ dài ba cạnh lần lượt
như sau:


<b> A. 5cm; 6cm; 7cm. </b>
B. 4,5cm; 5,6cm; 7,8cm


<b> C. 9cm; 12cm; 14cm </b>
<b>D. 3cm; 4cm; 5cm</b>


<b>Hoạt ơng 2</b>đ


Mục đích : vận các lý thuyết để chứng minh bài tốn hình học
Bài 1. Cho <i>Δ</i>ABC cĩ AB = AC = 13


cm, BC = 10 cm .Kẻ AM <sub> BC.</sub>
Chứng minh rằng : a) Tính AM
b) AM là tia phân giác góc A


b)vì <sub>AMB = </sub><sub>AMC ( theo câu a ) </sub>


<b>Bài 1 . </b>


a)xét <sub>vuông AMB và </sub><sub>vng AMC</sub>
ta có AB = AC ( gt) AM : cạch chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

BAM = CAM


Vậy AM là tia phân giác A MB = MC =



10
5


2 2


<i>BC</i>


 
cm


Áp dụng đlí Py-ta –go cho <sub>vng ABH </sub>
Ta có AB2 <sub> = AM</sub>2<sub> + BM</sub>2 <sub></sub> <sub>AM</sub>2<sub> = AB</sub>2 <sub> </sub>


- BM2


 <sub>AM</sub>2 <sub> = 13</sub>2 <sub> - 5</sub>2 <sub> = 169 – 25 = 144</sub>


AM= 144= 12 cm


<b>B. C NG CỦ</b> <b>Ố</b> - LUỆN TẬP


Bài 2 Cho <sub>DEF cân tại D trên cạnh </sub>
DE lấy điểm M ,trên cạnh DF lấy điểm N sao
cho DA = DB


a) Chứng minh : EN = FM


b) Gọi I là giao điểm của EN vàFM :
Chứng minh <sub>IEF cân </sub>



<b>Bài 2. a)xét </b>DEN và <sub>DFM ta có :</sub>
DE = DF (gt) <i>D</i>ˆ <sub> : góc chung DN = DM (gt)</sub>


 DEN = <sub>DFM ( c.g.c)Vậy EN = FM </sub>
b)Vì DEN = <sub>DFM ( theo câu a) </sub>


1 1


ˆ ˆ


<i>E</i> <i>F</i> <sub> (1) Mà </sub><i><sub>E F</sub></i>ˆ <sub></sub>ˆ <sub> (</sub><sub></sub><sub>DEF cân) (2) </sub>


2 1


ˆ ˆ ˆ


<i>E</i>  <i>E E</i> <sub> , </sub><i>F</i>ˆ<sub>2</sub>  <i>F F</i>ˆ ˆ<sub>1</sub><sub> (3) </sub>


Từ (1),(2) và (3)  <i>E</i>ˆ2 <i>F</i>ˆ2Vậy <sub></sub>IEF cân tại


I


<b>Căn dặn về nhà </b>


- Ôn tập lý thuyết và xem lại các bài tập chương II
- Chuẫn bị tiết 46 kiểm tra 1 tiết hình học


<b> C. TÌM TỊI VÀ MỞ RỘNG</b>



2


1 1


2
<b>I</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>F</b>
<b>D</b>


</div>

<!--links-->

×