Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Chương I. §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.73 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 20.9.2020 Tiết theo KHDH: 5
Ngày giảng: 28.09.2020


<b>Bài 5 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ(tiếp)</b>



<b>1. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.1. Kiến thức:</b>


- HS xây dựng và hiểu được các HĐT : Tổng của 2 lập phương, hiệu của 2 lập
phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phương",
" Hiệu 2 lập phương" với khái niệm" lập phương của 1 tổng", " lập phương của
1 hiệu".


<b>1.2. Kĩ năng:</b>


- Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào giải bài tập các dạng cơ bản<b>,..</b>


<b>1.3. Thái độ - Tích hợp:</b>
<b>- Thêm u mơn học.</b>


<b>1.4. Năng lực-Phẩm chất:</b>
<b>a. Năng lực chung:</b>


- Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, Giải quyết vấn đề và sáng tạo.


<b>b. Năng lực công nghệ:</b>


- Ngôn ngữ, thẩm mĩ, công nghệ, tìm hiểu tnxh.


<b>c. Phẩm chất và tích hợp: u đất nước, con người, chăm học, chăm làm, </b>
trung thực, trách nhiệm.



<b>2. Chuẩn bị.</b>


<b>2.1. Phương tiện dạy học:</b>
<b>a. GV:</b>


- Ga, máy chiếu.


<b>b. HS:</b>


- SGK.


<b>2.2. Phương pháp và ktdh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


<b>3.1. Ổn định lớp và ktss(1p)</b>
<b>3.2. Kiểm tra bài cũ(7):</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>HS1 : Viết hằng đẳng thức :</b>
(A + B)3<sub> = </sub>


(A - B)3<sub> = </sub>


? Chữa bài tập 28(a) tr14 SGK
<b>HS2: </b>


+ Trong các khẳng định sau, khẳng


định nào đúng :


a) (a - b)3<sub> = (b - a)</sub>3
b) (x - y)2<sub> = (y - x)</sub>2


c) (x + 2)3<sub> = x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 12x + 8</sub>
d) (1 - x)3<sub> = 1 - 3x - 3x</sub>2<sub> - x</sub>3
+ Ch÷a bµi tËp 28(b) tr14 SGK


<b>HS1:+ (A + B)</b>3<sub> = A</sub>3<sub> + 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> +</sub>
B3


(A - B)3<sub> = A</sub>3<sub> - 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3
+ Chữa bài tập 28(a) tr14 SGK.
x3<sub> + 12x</sub>2<sub> + 48x + 64 t¹i x = 6</sub>


= x3<sub> + 3 . x</sub>2<sub> . 4 + 3 . x . 4</sub>2<sub> + 4</sub>3
= (x + 4)3


thay x = 6 ta có: (6 + 4)3<sub> = 10</sub>3<sub> =</sub>
1000


<b>HS2:</b>


a) Sai b)


§óng c) §óng d) Sai
+) x3<sub> - 6x</sub>2<sub> + 12x - 8 t¹i x = 22</sub>
= x3<sub> - 3 . x</sub>2<sub> . 2 + 3 . x . 2</sub>2<sub> - 2</sub>3
= (x - 2)3



thay x = 22 ta có: (22 - 2)3<sub> = 20</sub>3<sub> =</sub>
8000


<b>3.3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (2) </b>


<b>Mục tiêu: Dẫn dắt vào bài mời.</b>
<b>Phương pháp dạy học: Đặt vấn đề.</b>
<b>KTDH: Định hướng.</b>


<b>Định hướng phát triển năng lực: Ngôn ngữ, công nghệ.</b>
Ở tiết trước các em đã học về


bình phương của một tổng và
hiệu. Vậy tổng và hiệu của hai
lập phương thì viết như thế
nào? Nghiên cứu nội dung bài
học hôm nay.


- Hs lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phương pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp.</b>
<b>KTDH: Giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.</b>


<b>Định hướng phát triển năng lực: Ngôn ngữ, công nghệ, thẩm mĩ.</b>


HĐ1: Tổng hai lập phương (10ph)


1.1:-Nêu đề bài ?1SGK:
Tính: (a + b)(a2<sub> – ab + b</sub>2<sub>)</sub>


và yêu cầu học sinh thực
hiện


-> Chốt lại:


(a + b)(a2<sub> – ab + b</sub>2<sub>) = a</sub>3<sub>+ b</sub>3


? Biểu thức a3<sub> + b</sub>3<sub> đọc là</sub>


gì?


-Sửa sai (nếu có): phân biệt
các cụm từ:


+Lập phương của một tổng
+Tổng hai lập phương
1.2:


? Nếu thay a, b thành các
biểu thức A, B tuỳ ý, ta có
hằng đẳng thức nào?


* Lưu ý: biểu thức :


(A2<sub> – AB + B</sub>2<sub>) là bình</sub>



phương thiếu của hiệu A –
B


? Hãy phát biểu hằng đẳng
thức trên thành lời?


->Nhận xét và sửa sai


- GV phát biểu chốt lại: <i>Tổng </i>
<i>hai lập phương của hai bthức </i>
<i>bằng tích của tổng hai bthức </i>
<i>với bình phương thiếu của hiệu</i>
<i>hai bthức đó.</i>


1.3: Nêu đề bài tập ứng


- 1hs lên bảng trình
bày, cả lớp làm nháp
và nhận xét


TL: Tổng hai lập
phương (có thể đọc :
lập phương của một
tổng)


-Hs suy nghĩ và trả
lời:


(A+B)(A2 <sub>–AB + B</sub>2<sub>)</sub>



= A3<sub>+ B</sub>3


-Vài HS phát biểu
- 2 hs lên bảng thực
hiện, cả lớp cùng làm
và nhận xét.


<b>1/Tổng hai lập phương</b>


?1


(a + b)(a2<sub> – ab + b</sub>2<sub>)</sub>


= a3<sub>– a</sub>2<sub>b+ ab</sub>2<sub>+ ba</sub>2 <sub>- ab</sub>2 <sub>+ b</sub>3


= a3<sub> + b</sub>3


- Với A, B là các biểu thức
tuỳ ý, ta có:


<b>(A+B)(A2 <sub>– AB + B</sub>2<sub>) = A</sub>3<sub>+ </sub></b>
<b>B3</b><sub> </sub>


Qui ước: A2<sub> – AB + B</sub>2<sub> là</sub>


bình phương thiếu của một
hiệu A – B


* <i>Áp dụng</i>:



a/ x3<sub> + 8 = x</sub>3<sub> + 2</sub>3


= ( x + 2)(x2<sub> – 2x + 4) </sub>


b/ (x + 1)(x2<sub> – x + 1)= x</sub>3<sub> +1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dụng
a/ x3<sub> + 8</sub>


b/ (x + 1)(x2<sub> – x +1)</sub>


HĐ2: Hiệu hai lập phương (12ph)


2.1: Nêu đề bài ?3 SGK
Tính: (a - b)(a2<sub> + ab + b</sub>2<sub>)</sub>


-> Chốt lại:


(a - b)(a2<sub> + ab + b</sub>2<sub>) = a</sub>3<sub>–b</sub>3


2.2:


? Nếu thay a, b thành các biểu
thức tuỳ ý A, B ta có hằng
đẳng thức nào?


? Biểu thức: A2<sub> + AB + B</sub>2<sub> gọi</sub>


là gì?



-> Khẳng định: gọi là bình
phương thiếu của một tổng


? Hãy phát biểu hằng đẳng
thức trên thành lời?


- GV phát biểu chốt lại: <i>Hiệu</i>
<i>hai lập phương của hai bthức</i>
<i>bằng tích của hiệu hai bthức</i>
<i>với bình phương thiếu của</i>
<i>tổmg hai bthức đó.</i>


2.3:


- Khắc sâu cho học sinh sự
khác nhau về dấu giữa hai
hằng đẳng thức: a3<sub> + b</sub>3<sub> và</sub>


a3<sub> - b</sub>3<sub>.</sub>


- Nêu đề bài tập áp dụng:
a/ (x – 1)(x2<sub> + x +1)</sub>


- 1hs lên
bảng trình
bày, cả lớp
làm nháp và
nhận xét



HS:


(A- B)(A2 <sub>+</sub>


AB + B2<sub>) =</sub>


A3<sub>- B</sub>3


- Có thể hs
không trả lời


- HS suy
nghĩ và phát
biểu


<b>2/ Hiệu hai lập phương</b>


?3


(a - b)(a2<sub> + ab + b</sub>2<sub>)</sub>


= a3<sub>+ a</sub>2<sub>b+ ab</sub>2<sub>- ba</sub>2<sub>- ab</sub>2<sub>- b</sub>3


= a3<sub> - b</sub>3


Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta
có:


<b>A3<sub>- B</sub>3 <sub>= (A-B)(A</sub>2 <sub>+AB + B</sub>2<sub>)</sub></b>



Qui ước: A2<sub> + AB + B</sub>2<sub> là bình</sub>


phương thiếu của một tổng
A + B




<i>* Áp dụng:</i>


a/ (x – 1)(x2<sub> + x +1) = x</sub>3<sub> -1</sub>3


= x3<sub> – 1</sub>


b/ 8x3<sub> – y</sub>3 <sub>= (2x)</sub>3<sub> – y</sub>3


= (2x-y)((2x)2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b/ 8x3<sub> – y</sub>3


-> Gv nhận xét và sửa sai
- Phát phiếu học tập cho các
nhóm làm câu c


- Yêu cầu đại diện các nhóm
trả lời


-> Chốt lại: đáp số đúng là :
x3<sub> – 8</sub>


-GV: Cho HS so sánh hai công


thức vừa học


- GV chốt lại vấn đề


A3<sub>+ B</sub>3<sub> = (A+ B)(A</sub>2<sub>-AB+B</sub>2<sub>)</sub>


A3<sub>- B</sub>3<sub> = (A - B)(A</sub>2<sub>+AB+B</sub>2<sub>)</sub>


- 2 hs lên
bảng thực
hiện, cả lớp
làm và nhận
xét.


- Hs làm bài
tập hoạt
động nhóm
câu c


- Đại diện
các nhóm
trình bày.
- HS theo
dõi và ghi
nhớ


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (6) </b>


<b>Mục tiêu:</b> - Hs được luyện tập các dạng bài có liên quan tới 5 hđt đã học.



<b>Phương pháp dạy học: </b>Cho hs hđ cá nhân..


<b>KTDH: </b>Giáo nhiệm vụ, đặt câu hỏi.


<b>Định hướng phát triển năng lực: </b>Cơng nghệ, tìm hiểu tự nhiên xã hội, thẩm mĩ.


? Hãy viết tất cả các hằng
đẳng thức đã học?


- Làm bài tập 30/16SGK
yêu cầu 2 học sinh lên bảng
thực hiện.


-> GV sửa sai( nếu có)


- HS lần
lượt lên bảng
viết dưới
dạng SĐTD
- 2 HS lên
bảng thực
hiện, cả lớp
làm vào vở ,


<b>3. Luyện tập</b>


<i>Bài 30</i>


a/ (x+3)(x2<sub> - 3x+9) - (54 + x</sub>3<sub>)</sub>



= x3 <sub>+27 - 54 - x</sub>3


= - 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Làm bài tập 32/SGK
Yêu cầu HS thảo luận nhóm


theo dõi và
nhận xét.


- HS thảo
luận nhóm,
đại diện các
nhóm trình
bày


(2x - y)( 4x2 <sub>- 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>


= (2x)3 <sub>+ y</sub>3<sub> - (2x)</sub>3<sub>– y</sub>3


= 8x3<sub> + y</sub>3<sub> – 8x</sub>3<sub> + y</sub>3


= 2y3


<i>Bài 32</i>


a/ 9x2 <sub>; 3xy; y</sub>2


b/ 5; 4x2<sub> ; 25 </sub>



<b>HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (3 )</b>


<b>Mục tiêu:</b> HS lập được SĐTD cho bài học, qua đó nắm vứng hơn 2 hđt 4 và 5


<b>Phương pháp dạy học:</b> Đặt và giải quyết vấn đề.


<b>KTDH</b>: Hỏi và đáp.


<b>Định hướng phát triển năng lực: </b>Ngôn ngữ, công nghệ.


? Qua bài học, 1 em hãy lên
bảng lập cho thầy SĐTD cho
bài học ngày hnay.


Hs lập.


<b>4. Hướng dẫn về nhà(4)</b>


- Về nhà các em học thuộc 2 hđt 4 và 5 qua đó ơn thêm 3 hđt đầu tiên.


- Làm các bài tập mà thấy đã cho trong tiết học và các bài trong SGK mà thầy
chưa chữa.


</div>

<!--links-->

×