Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ôn tập Chương II. Phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MƠN ĐẠI SỐ 8 LẦN 1
Học kì II Năm học 2019 - 2020


<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b> <b>Cộng</b>


<b>Phương </b>
<b>trình bậc </b>
<b>nhất một ẩn</b>


Nắm được thế
nào là phương
trình tương
đương.


Biết được hai
phương trình có
tương đương
với nhau hay
khơng.


Giải được các
phương trình
bằng cách đưa
phương trình về
phương trình bậc
nhất một ẩn
<i>Số câu</i>



<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>1 câu</i>
<i>1 điểm</i>


<i>10%</i>


<i>1câu</i>
<i>1điểm</i>


<i>10%</i>


<i>5câu</i>
<i>6 điểm</i>


<i>60%</i>


<i>7 câu</i>
<i>8 điểm</i>


<i>80%</i>
<b>Giải bài </b>


<b>toán bằng </b>
<b>cách lập </b>
<b>phương </b>
<b>trình</b>


Vận dụng được


phương trình để
giải bài toán thực
tế


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>1 câu</i>
<i>2 điểm</i>


<i>20%</i>


<i>1 câu</i>
<i>2 điểm</i>


<i>20%</i>
<i><b>Tổng số câu </b></i>


<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>1 điểm</b></i>


<i><b>10%</b></i>


<i><b>1 câu</b></i>
<i><b>2 điểm</b></i>



<i><b>20%</b></i>


<i><b>6 câu</b></i>
<i><b>7 điểm</b></i>


<i><b>70%</b></i>


<i><b>8 câu</b></i>
<i><b>10 điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN ĐẠI SỐ 8 LẦN 1
Học kì II Năm học 2019 - 2020


<b>Đề A</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1


(2 điểm) - Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng 1 tập nghiệm.<sub>- Ta có: 2x – 4 = 0 </sub> <sub> 2x = 4 </sub><sub> x = 2</sub>
3x = 6  <sub> x = 2</sub>


Vậy hai pt tương đương


1
0,5
0.25


0.25
2


(6 điểm) a) ⇔⇔5x = 8 + 2 =10 x = 10:5 = 2


Vậy tập nghiệm của phương trình a là S = {2}
b) ⇔7x – 3x = 13 + 3


⇔4x =16
⇔x= 16:4 = 4


Vậy tập nghiệm của phương trình b là S = {4}
c) x+5 = 0 hoặc 2x – 6= 0


x=-5 hoặc x = 3


Vậy tập nghiệm của phương trình c là S = {-5; 3}
d) ⇔4x – 7x – 35 = 2x + 2 + 3


⇔4x – 7x – 2x = 2 + 3 + 35
⇔ -5x = 40


⇔ x = 40: (-5) = -8


Vậy tập nghiệm của phương trình d là S = {-8}
e) ⇔(x+1).( 3x – 2 + x - 6) = 0


⇔(x+1).(4x – 8 )= 0
x+1 = 0 hoặc 4x – 8 = 0
x = -1 hoặc x = 2



Vậy tập nghiệm của phương trình e là S = {-1; 2 }
f)


2
2


5 1


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   <sub> ĐKXĐ:</sub> <i>x</i>2;<i>x</i>2


 





 

 



2


5 2



( 2) 1


2 2 2 2 2 2


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  


     



2


2 5 2 1


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     





2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>10</sub> 2 <sub>1</sub>


3 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     


  <sub> </sub> <i>x</i>3<sub> (thỏa mãn ĐKXĐ) </sub>
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ={3}


1


1


1


1


1


1
3


(2 điểm) Gọi độ dài quãng đường AB là x (km). ĐK: x > 0
Thời gian đi là: 30


<i>x</i>



(h)
Thời gian về là: 24


<i>x</i>
(h)
Ta có phương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

24


<i>x</i>


 30
<i>x</i>


= 1


Giải phương trình : x = 120 (TMĐK)
KL: Độ dài quãng đường AB là 120km


(Lưu ý: Với cách giải khác đúng vẫn được điểm tuyệt đối )
<b>Đề B:</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1


(2 điểm) - Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng 1 tập nghiệm.<sub>- Ta có: 2x – 4 = 0 </sub> <sub> 2x = 4 </sub><sub> x = 2</sub>
(x-2)(x+3) = 0 ⇔ x-2=0 hoặc x+3=0  <sub> x = 2 hoặc x =-3</sub>



Vậy hai pt không tương đương


1
0,5
0.25
0.25
2


(6 điểm) a) ⇔<sub>⇔</sub>5x = 0 + 2 =2<sub> x = 2:5 = 0,4</sub>


Vậy tập nghiệm của phương trình a là S = {0,4}
b) ⇔x – x = 13 + 3


⇔0x =16 ( vô lý )


Vậy tập nghiệm của phương trình b là S = ∅
c)  <sub>3x – 2=0 hoặc 4x+7 =0 </sub>


 <sub>x=</sub>


2


3<sub>hoặc x =</sub>
7
4




Vậy tập nghiệm của pt là: S = 



2 7


,
3 4





d) ⇔4x + 7x + 35 = 2x + 2 + 3


⇔4x + 7x – 2x = 2 + 3 - 35
⇔ 9x = - 30


⇔ x = -30: 9 = −<sub>3</sub>10


Vậy tập nghiệm của phương trình d là S = {- 10<sub>3</sub> }
e) ⇔(x+2).( 3x – 2 + x - 6) = 0


⇔(x+2).(4x – 8 )= 0
x+2 = 0 hoặc 4x – 8 = 0
x = -2 hoặc x = 2


Vậy tập nghiệm của phương trình e là S = {-2;2 }
f)


2
2


5 1



2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   <sub> ĐKXĐ:</sub> <i>x</i>2;<i>x</i>2


 





 

 



2


5 2


( 2) 1


2 2 2 2 2 2


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  


     



2


2 5 2 1


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




2 2


2 5 10 1


3 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



     


  <sub> </sub> <i>x</i>3<sub> (thỏa mãn ĐKXĐ) </sub>
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ={3}


1


1


1


1


1


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(2 điểm)


Thời gian đi là: 30
<i>x</i>


(h)
Thời gian về là: 24


<i>x</i>
(h)
30 phút = 2



1


(h). Ta có phương trình:


24


<i>x</i>


 30
<i>x</i>


= 2
1




Giải phương trình : x = 60 (TMĐK)
KL: Độ dài quãng đường AB là 60km


0,25
0,25
0,25
0.5
0.25
0,25


</div>

<!--links-->

×