Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

giao an hoa lop8 hóa học 8 hoàng thị thảo nguyên thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.53 KB, 68 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 6 - tiết 7: </b></i>


<i><b>NGUYÊN TỐ HÓA HỌC</b></i>


<b>A. MỤC TIÊU: </b>


<i>- Kiến thức:</i>


HS hiểu được là chất được tạo nên từ một nguyên
tố hoá học, hợp chất được tạo nên từ 2 nguyên tố
trở lên.


- Phân biệt được đơn chất kim loại và đơn chất phi
kim


- HS biết được trong 1 chất (đơn chất và hợp chất)
các nguyên tử xếp liền nhau.


+ HS hiểu được phân tử là hạt đại diện cho chất
(gồm một số nguyên tử kim loại với nhau) mang đầy đủ
tính chất hố học của chất.


- Phân tử của một chất thì đồng nhất, phân tử
khối là khối lượng phân tử. HS biết cách tính PTK của
một chất.


+ HS biết được các chất đều có hạt hợp thành là
phân tử hay nguyên tử.


- Biết được một chất có thể ở 3 trạng thái, rắn,
lỏng, khí.



- K nàng: Phán têch, quan sạt => so sạnh


- Giáo dục: ý thức tự chủ, lịng ham mê bộ môn
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


Trực quan - Phân tích và đàm thoại
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY V HỌC </b>


1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án, tranh mơ hình các đơn
chất và hợp chất


2. Chuẩn bị của trò: Học bài cũ.


- Xem lại tính chất của chất ở bài 2 - Xem trước bài
mới.


<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>I. Ổn định: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy và</b></i>
<i><b>trò</b></i>


<i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Các chất được tạo nên



từ đâu?


=> Âỉa vê dủ H2O => cho


<i><b>a. Hoảt âäüng 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS âoüc thäng tin SGK


- GV cho HS nhắc lại nguyên
tử cùng loại là? => Khối
lượng nguyên tố hoá học?
- Các nguyên tử của cùng 1
ngun tố có tính chất
hố học như nhau.


+ GV đặt vấn đề phân tích
để HS biết được => Khái
niệm ký hiệu hoá học?
- Cách viết 0, 20, Ca chỉ ý
gì?


+ HS đọc thơng tin SGK tìm
hiểu khối lượng của 1
nguyên tử được tính như
thế nào?


+ GV diễn giải ĐVC (Khối
lượng của nguyên tử tính
bằng ĐVC chỉ là khối



lượng tương đối giữa các
nguyên tử)


=> Khối lượng nguyên tử
khối là gì?


- GV đưa VD (xem bảng 1/42)
em biết gì về nguyên tố
lưu huỳnh, magê và ngược
lại.


+ HS đọc thơng tin SGK ->
GV giải thích và cho VD thêm
nguyên tố TN, nguyên tố
nhân tạo?


(N, C, S...)


<i><b>1. YÏï nghéa:</b></i>


+ Nguyên tố hoá học là tập
hợp những nguyên tử cùng
loại, có cùng số P trong hạt
nhân.


- Số P là số đặc trưng của
1 nguyên tố hoá học.


<i><b>2. Ký hiệu hoá học:</b></i>



+ Ký hiệu hoá học đẻ biểu
diễn nguyên tố và chỉ 1
nguyên tử của nguyên tố đó.
Chú ý: 1 nguyên tố chỉ có 1
KH


<b>b. Hoảt âäüng 2:</b>


<b>II. Nguyên tử khối (NTK)</b>
+ Nguyên tử khối là khối
lượng của nguyên tử tính
bằng đơn vị Cabon (ĐVC)


- Mỗi nguyên tố có 1 nguyên
tử khối riêng biệt.


<b>c. Hoảt âäüng 3:</b>


<b>III. Có bao nhiêu nguyên tố</b>
<b>hố học:</b>


+ Có hơn 100 ngun tố HH
(114 ngun tố HH)


- 92 nguyên tố TN, còn lại là
nguyên tố nhân tạo do con
người tổng hợp nên.


<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Cho HS làm bài tập 1, 3, 4
<b>4. Dặn dò: </b>


- Làm bài tập 6,7,8 trang 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Soạn ngày:</i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b>Tiết 22 - 23:</b></i><b>Phơng trình hoá häc</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ Kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc PTHH dùng để biểu diễn phản ứng hố
học gồm cơng thức hoá học của các chất phản ứng và sản phẩm với hệ số thích
hợp.


- HS hiểu đợc ý nghĩa của PTHH là cho biết tỷ lệ về số nguyên tử, số phân
tử giữa các chất trong phản ứng.


- HS biết cách lập PTHH khi biết các chất phản ứng và sản phẩm
+ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết - chọn hệ số chuẩn


+ Giỏo dc: T học cho học sinh, biết giúp nhau trong học tập ỳng ngha.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án + bảng phụ


2. Chuẩn bị của trò: Làm bµi tËp


- Häc tríc bµi PTHH


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>(10')
TiÕt 1: 1 HS lµm BT 3 /SGK
TiÕt 2: 1 HS lµm BT 2 (3)/SGK


<b>III. Bµi míi:</b>


<i>1. Đặt vấn đề: </i>Dựa vào phần kiểm tra miệng trên để vào bài mới
2. Triển khai bài:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ Khi quan sát 1 TN -> KL có phản


ứng xảy ra vậy để biểu diễn ngắn gọn
phản ứng xảy ra đó ngời ta đã dùng
PTHH.


+ GV cho HS nhắc lại trong 1 phản ứng
hố học có mấy loại chất và vị trí của
các chất? (HS đọc thông tin SGK ->
nhận xét các trờng hợp? Vỡ sao?


- Số nguyên tử O 2 vế không bằng nhau
-> thêm hệ số -> nguyên tử H không


bằng nhau ...?


+ GV cho VD phơng trình chữ của
phản ứng giữa (Lập PTHH gồm mấy
b-ớc?)


Kẽm + khí ôxi -> kẽm oxit (Kẽm oxit
gồm nguyên tố Zn và O tạo nên)


+ GV cho HS c thụng tin SGK -> lấy
nháp thực hiện VD trên ? => đổi chéo
HS đại diện nhận xét + GV sửa sai?
+ GV theo dõi nhắc nhở HS lu ý cách
viết (GV phát phiếu học tập cho nhóm,
các nhóm thực hiện -> đại diện trình
bày nhóm khác bổ sung) => Kết luận
các bớc lập PTHH?


Chú ý: Không viết hệ số bằng phân số
+ PTHH khơng hốn vị đợc nh 2 vế của
phơng trình tốn học?


<b>a. Hoạt động 1 (25')</b>


<b>I. Lập ph ơng trình hoá học (PTHH)</b>


<i><b>1. Ph</b><b> ơng trình hoá học:</b></i>


+ Phơng trình hoá học biểu diễn ngắn
gọn phản ứng hoá học.



- 1 PTHH biểu thị 1 phản ứng hoá học,
1 hiện tợng thực tế có thĨ x¶y ra.


VD: Sơ đồ của phản ứng
H2 + O2 H2O


Phơng trình hoá học của phản ứng:
2H2 + O2 2H2O


2. C¸c bíc lËp PTHH:
VD1:


<i>Bớc 1:</i> Sơ đồ phản ứng :
Al + O2 Al2O3


<i>Bíc 2:</i> C©n b»ng số nguyên tử của mỗi
nguyên tố ở 2 vÕ (tr¸i) b»ng nhau.


<i>Bíc 3:</i> ViÕt PTHH
4Al + 3O2 2Al2O3


VD2:


Zn + O2 ZnO


2 Zn + O2 2 ZnO


<i><b>PhiÕu häc tËp</b></i>



- Phốt pho tác dụng với khí oxi tạo ra
P2O5


Em h·y lËp PTHH


- Sơ đồ của phản ứng: P + O2P2O5


- Cân bằng số nguyên tử của mỗi
nguyên tố: 4P + 5O2  2P2O5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ GV cho HS: Tìm tỷ lệ số nguyên tử
(Phân tử) trong các PTHH ở phần
tr-ớc ? (Phát phiếu học tập) lập PTHH và
cho biết tỷt lệ số nguyên tử, phân tử
của các chất trong phản ứng?


Zn + HCl Zn CL2 + H2


Fe + Cl2 FeCl3


Các nhóm tự làm thảo luận đại diện trả
lời -> nhóm khác bổ sung => GV nhận
xét => vậy PTHH có ý ngha gỡ?


+ Cho HS lấy nháp làm bài tập 2 (b), 3
(b)/SGK


-> HS lên bảng thực hiện


-> Nhn xét (dới lớp đổi chéo chấm)


- Tỷ lệ từng cặp chất trong phơng trình
hố học?


GV cho HS lµm phần a của bài tập 7
và tập tỷ lệ số nguyên tử, phân tử của
các chất trong phản ứng? Vì sao phải
điền O2.


(Từ phần Kiểm tra miệng bµi tËp 3 =>
vµo bµi míi)


<i><b>a. Hoạt động 1</b></i> (15')


<b>II. </b>


<b> ý nghÜa cña PTHH:</b>


+ Cho biết tỷ lệ số nguyên tử, phân tử
giữa các chất cũng nh từng cặp chất
trong phản øng?


VD:


2 Fe + 3 Cl2 2FeCl3


2 : 3 : 2


Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


1 : 2 : 1 : 1



* Nguyên tử Fe : phân tử Cl2 = 2 : 3


* Nguyªn tư Fe : phân tử FeCl3 = 2 : 2


* Nguyên tử Cl2 : ph©n tư FeCl2 = 3 : 2


<i><b> b. Hoạt động 2 (20')</b></i>


<b>III. Lun tËp:</b>


<i><b>* Bµi tËp 2 (b)</b></i>


+ LËp PTHH, cho biÕt tû lƯ sè nguyªn
tử và phân tử: P2O5 + H2O H3PO4


P2O5 + 3H2O  2H3PO4


1 : 3 : 2
<i><b>* Bµi tËp 3 (b): </b></i>


Fe (OH)3 Fe2O3 + H2O


2Fe (OH)3 FeO3 + 3H2O


2 : 1 : 3


Chọn CTHH và hệ số thích hợp điền
vào chỗ trống.



2Cu + O2 2CuO


2 : 1 : 2


<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


Có các phơng tr×nh sau: KO + H2O  KOH


2 Ca + O2  2CaO


H2 + O  H2O


Cho biết trờng hợp nào là 1 PTHH => muốn có 1 PTHH cần phải chú ý
điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Soạn ngày:</i>
<i>Dạy ngày:</i>


<i><b>Tiết 24:</b></i><b>luyện tập </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Kin thức: Giúp học sinh củng cố kiến thức về phản ứng hoá học, nắm
đ-ợc định nghĩa, bản chất, ĐK và dấu hiệu để nhận biết.


- Nắm đuợc nội dung của ĐLBTKL, giải thích và áp dụng đợc


- Nắm đợc PTHH là để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học và ý nghĩa
PTHH.


+ Kỹ năng: Phân biệt đợc hiện tợng hoá học



- Lập đợc PTHH khi biết chất phản ứng và sản phẩm
+ Giáo dục: ý thức tự học và sự ham thích bộ mơn


<b>B. Ph ¬ng pháp: </b>


- Đàm thoại - giảng dạy


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án + bảng phụ
2. Chuẩn bị của trò: Học bài cũ


- §äc tríc bµi míi


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giờ


<b>III. Bài mới:</b>


<i>1. Đặt vấn đề: </i>


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ GV đặt câu hỏi: Dựa vào đâu để nói


rằng đó là hiện tợng hoá học?


- Hiện tợng hoá học đợc gọi là gì?
+ Trong phản ứng hố học các ngun
tử nh th no?


- Cho HS nhắc lại ĐL BTKL vận dụng?


+ PTHH gồm những chất nào?
- Để lập PTHH ta phải làm gì?


+ GV cho VD ngoi SGK hc sinh thc
hin qua các bớc đã học? => đổi chéo
(GV sửa sai, HS chấm cho nhau)


- SO2 + O2  SO3


+GV cho HS đọc thơng tin qua hình ở
SGK => thảo luận nhóm, đại diện trả
lời?


=> Vậy trong phản ứng hố học chỉ có
phân tử biến đổi, cịn ngun tử nh thế
nào?


=> Tỉng khèi lỵng các chất nh thế
nào?


<b>a. Hot ng 1 (15')</b>
<b>I. Kin thức cần nhớ:</b>


1. Có sự biến đổi chất này -> chất khác


(dựa vào dấu hiệu) => là hiện tợng hố
học.


- Q trình biến đổi chất này -> chất
khác => phản ứng hoá học.


+ Trong phản ứng hoá học chỉ thay đổi
liên kết giữa các nguyên tử.


+ mA + mB = mC + md
<b>2. Ph ơng trình hoá học:</b>


+ PTHH gồm chất phản ứng và sản
phẩm với hệ số thích hợp.


- Lập PTHH phải cân bằng số nguyên
tử của mỗi nguyên tố (nhóm nguyªn
tư)


VD: Sơ đồ phản ứng


Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O


C©n b»ng số nguyên tử của mỗi nguyên
tố.


Al2O3 + 6 HCl  2AlCl3 +3 H2O


Tỷ lệ 1 : 6 : 2 : 3
<i><b>b. Hoạt động 2 (25')</b></i>



<b>II. Bµi tËp:</b>


<i>Bµi 1:</i> ChÊt tham gia: KhÝ H2


- Liên kết giữa các phân tử N và H thay
đổi -> phân tử khí N2 và H2 bin i


phân tử NH3.


- Số nguyên tử mỗi nguyên tố trớc và
sau phản ứng bằng nhau.


<i>Bài 2:</i> C©u d


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS tự chọn câu đúng?


3. HS đọc đề câu 3 tự làm cá nhân ->
đổi chéo (GV sửa sai, HS chấm)?


+ HS tù t×m tỷ lệ số nguyên tử, phân từ
giữa các chất trong ph©n tư?


Bài số 5: Khi xác định chỉ số x, y dựa
vào đâu?


b. mCaCO3 = 140 + 110 = 250 (kg)


*CaCO3 ¿250<i>x</i>100



280 =89<i>,</i>3 %


<i>Bµi 4:</i> LËp PTHH


C2H4 + O2 CO2 + H2O


C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O


1 : 3 : 2 : 2


Sè ph©n tư C2H4: Ph©n tư O2 = 1 : 3


Ph©n tư C2H4 :ph©n tư CO2 = 1 : 2


<i>Bµi 5: </i>


Al + CuSO4 Cu + Al2 (SO4)3


2 Al + 3 CuSO4  3Cu + Al2 (SO4)3
<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Lập PTHH phải làm gì ? vận dụng làm Fe (OH)3 Fe2O3 + H2O


- Trong phản ứng hoá học các nguyên tử và phân tử nh thếnào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Soạn ngày:</i>
<i>Dạy ngày:</i>


<i><b>Bài 25:</b></i><b>bài kiểm tra số 2</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



+ Kin thc: Hc sinh hệ thống đợc kiến thức cơ bản của chơng
- Nắm đợc các kiến thức cơ bản đó


+ Kỹ năng: Biết vận dụng để làm bài tập
- Luyện cách viết KHHH và CTHH chính xác
+ Giáo dục:Sự yờu thớch b mụn, tớnh t giỏc


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Trắc nghiệm và tự luận


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án
- Đề kiểm tra và giấy kiểm tra
2. Chuẩn bị của trò: Học ôn tốt


<b>D. Tin trỡnh lờn lp:</b>
<b>I. n nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>Phát giấy kiểm tra


<b>III. Bài mới:</b>


<i>Đề kiểm tra 1:</i>


<i>Câu 1:</i> Những hiện tợng sau hiện tợng nào là hiện tợng hoá học (1đ)
a. Về mùa hè thức ăn thờng bị thiu



b. Trời nắng xăm xe bị nổ


c. Cho vôi sống hoà tan vào nớc


d. Rừng cháy gây ô nhiễm cho môi trờng


Chn ỏp ỏn đúng : 1/a 2/a,c 3/ b,c 4. a,c,d


<i>Câu 2:</i> Lập PTHH và cho biết tỷ số nguyên tử, phân tử của các chất trong
phản ứng


Fe + O2 Fe3O4 Na2O + P2O5 Na3PO4


Cu (OH)2 t0 CuO + H2O H2 + O2 H2O


Zn + HCl ZnCl2 + H2


<i>Câu 3:</i> Có các cụm từ: Nguyên tử, nguyên tố, phân tử hÃy chọn cụm từ
thích hợp vào dấu chấm (1,5đ).


Trong phn ng hoỏ hc ch cú liên kết giữa các ...thay đổi làm
cho ... này biến đổi thành... khác.


<i>Câu 4:</i> Cho các sơ đồ phản ứng sau:
FeCl2 +AgNO3 AgClx + Fe (NO3)y


AlxOy + HCl AlClx + H2O


a. Xác định chỉ số x, y (1đ)



b. LËp ph¬ng trình hoá học (1đ) và chứng minh nội dung của ĐL BTKL (1đ)


<i>Cõu 5:</i> Chn h s v CTHH thích hợp điền vào dấu ? để có 1 PTHH (1đ)
? + O2 ... ?K2O


2 Fe + ? ... ? FeCl3
<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


<i>Soạn ngày:</i>
<i>Dạy ngày:</i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng III:</b></i> <i><b>mol và tính toán hóa học</b></i>


<i><b>Tiết 26:</b></i><b>mol</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ Kiến thức: Giúp học sinh biết đợc khái niệm Mol là gì? Khối lợng Mol là
gì?


- Biết đợc thể tích Mol của chất khí và phát biểu đúng các khái niệm đó.
+ Kỹ năng: Vận dụng đợc để làm bài tập tính đợc khối lợng, thể tích ca
cht khớ.


+ Giáo dục: ý thức tự học và lòng ham mê


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đàm thoại


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>



1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án


2. Chuẩn bị của trò: Xem trớc bài mới


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>NhËn xÐt bµi kiĨm tra (5')


<b>III. Bµi míi:</b>


<i>1. Đặt vấn đề: </i>


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ GV: VD khi ra cửa hng ụng A hi


mua 1 tá bút chì (12 cái), 1 ram giÊy
(500 tê).


=> Vậy ta tìm hiểu Mol là gì -> HS đọc
thơng tin => KL


- CÇn phân biệt giữa mol nguyên tử và
mol phân tö (1 mol oxi cã thÓ hiĨu
b»ng 2 c¸ch...)


+ Nh ta biÕt KL cđa1 t¸ bót chì là khối


lợng của 12 chiếc ...


=> Trong ho¸ häc ta nãi KL mol
nguyªn tư Fe


KL mol phân tử H2O => HS đọc thông


tin => KL?


+ Chó ý HS khi t×m M cđa chÊt khÝ?
+ GV? C¸c chÊt kh¸c nhau thì M nh
thế nào?


- Vy 1 mol các chất khí khác nhau thì
V nh thế nào? (GV giới thiệu TN)
=> KL khi HS đọc thông tin?


- GV có thể nói thêm khi làm TN về 1
mol chất rắn và lỏng ở cùng t0<sub> và P =></sub>


không bằng nhau.


<b>a. Hoạt động 1 (5')</b>
<b>I. Mol là gì:</b>


+ Mol là lợng chất cã chøa 6.1023


nguyên tử (phân tử) của chất đó.
- 6.1023<sub> là số Avơgadrơ có KH l N</sub>



VD: 1 mol phân tử khí Hiđrô có N ph©n


<i><b>b. Hoạt động 2 (10')</b></i>


+ KL mol của 1 chất là KL tính bằng
gam của N nguyên tử (phõn t) cht
ú.


VD: KL mol của nguyên tử Nitơ: MN =


14g


KL mol của phân tử Ni tơ: MN2 = 28g


<i><b>c. Hoạt động 3 (15')</b></i>


<b>III. ThĨ tÝch mol cđa chÊt khí là gì:</b>


+ Th tớch mol ca cht khớ l thể tích
chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.
- Một mol bất kỳ chất khí nào trong
cùng điều kiện t0<sub> và áp suất đều chiếm</sub>


V b»ng nhau.


- ë diỊu kiƯn tiªu chn V = 22,4 (l)
VD: ở điều kiện tiêu chuẩn


- 1 mol khÝ CO2 cã V = 22,4 (l)



- 1 mol khÝ Cl2 có V = 22,4 (l)
<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Nói 1 mol bất kỳ chất nào ở ĐKTC đều có V = 22,4 (l), đúng hay sai ? Vì sao?
+ V0 = 22,4 (l) chỉ vận dụng đối vi cht no?


<b>4. Dặn dò:</b>


- Xem trớc bài 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Soạn ngày:</i>
<i>Dạy ngày:</i>


<i><b>Tit 27 - 28:</b></i> <b>chuyn i gia khối lợng thể tích </b>
<b>và lợng chất</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:


- Giúp học sinh biết chuyển đổi lợng chất (số mol chất) -> Khối lợng chất
và ngợc lại (chuyển khối lợng chất -> lợng chất)


- Học sinh biết đổi lợng chất khí -> thể tích khí (ĐKTC) và chuyển đổ thể
tích khí ->lợng chất.


+ Kỹ năng: Rèn kỹ năng chuyển đổi, cách viết cơng thức.
+ Giáo dục: Tính chịu khú, lũng say mờ.



<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại, giảng giải.


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án


<i>Tit 1:</i> Chuyn i gia lng chất và khối lợng và luyện tập


<i>Tiết 2:</i> Chuyển đối giữa lợng chất và thể tích chất khí và luyện tập.
2. Chuẩn bị của trò: Học bài cũ


Xem tríc bµi míi


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>lµm bµi tËp 1/a, bµi 2c/1 HS


<b>III. Bµi míi:</b>


<i>1. Đặt vấn đề: </i>


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ GV cho HS làm bài tập sau đó XD ->


CT



-> GV híng dÉn HS tõng bíc
- T×m M?


+ Từ 2 VD GV dẫn dắt để xây dựng
công thức ...?


- Nếu đặt số mol là n, m là khối lợng
mol, m là khối lợng của chất => ta cú
cụng thc m =?


+ Từ công thức trên, GV cho HS lµm
bµi tËp?


- Gọi HS đại diện các đối tợng lên
bảng?


<b>a. Hoạt động 1 (5')</b>


<b>I. Chuyển đổi giữa l ợng chất và khối</b>
<b>l ợng chất nh thế nào?</b>


VD: 0,15 mol/CO2 cã KL b»ng bao


nhiªu?


0,25 mol/Na cã KL b»ng bao nhiêu?
Bài làm:


a. MCO2 = 12 +16 x 2 = 44



Biết 1 mol CO2 cã KL lµ 44 (g)


VËy 0,15 mol cã KL lµ ... (g)
mco2 = 0,15.44 = 6,6 (G)


b. mNa = 0,25 . 23 = 5.75 (g)


VËy nÕu:


- Sè mol là n - M là KL mol
- Khối lợng của chất là m
Thì CT:


=> <i>n</i>=<i>m</i>


<i>M;</i> => <i>m</i>=<i>n</i>.<i>M</i>
<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>2. LuyÖn tËp:</b></i>


VD1: H·y tính khối lợng của:
0,5 mol phân tử Ni tơ


0,5 mol nguyên tử Nitơ
MN2= 28


mN2 = 0,5 .28 = 14 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ GV cho VD, híng dÉn HS thùc hiƯn


tõng bíc -> XD c«ng thøc?


+ Cho HS nhận xét -> GV kết luận nếu
đặt N là số mol th tớch l V0.


+ GV cho HS áp dụng công thức vào
các bài tập?


mN= 0,5 .14 = (7g)


VD2: Tính số mol cđa:
- 28 g Fe


- 12,8 g SO2


Bµi lµm: mFe = 56


nFe ¿28


56=0,5 mol
MSO2 = 32 + 16.2 = 64


nSO4 ¿12. 8


64 =0,2 mol


VD3: T×m KL mol cđa 0,15 mol CaO
cã khèi lỵng =8,4


MCaO ¿ 8,4



0<i>,</i>15=56<i>g</i>
<i><b>c. Hoạt động 3:</b></i>


<b>III. Chuyển đổi giữa l ợng chất và thể</b>
<b>tích chất khí nh thế nào:</b>


<i><b>1. Chuyển đổi công thức:</b></i>


VD: 0,15 mol khí H2 có thể tích là bao


nhiêu ở ĐKTC


- Thể tích của 1 mol khí H2 (ĐKTC) là


22,4l


Vậy thĨ tÝch cđa 0,15 mol khí H2


(ĐKTC) là ...?


V0H2 = 0,15 .22,4 = 3,36 (l)


- n lµ sè mol chất khí:


- V là thể tích chất khí (ĐKTC)
Có CT:


V = n.22,4 => <i>n</i>= <i>V</i>
22<i>,</i>4


<i><b>2. LuyÖn tËp:</b></i>


VD1: TÝnh thĨ tÝch cđa:
- 0,175 mol CO2


=> Vo CO2 = 0,175.22,4 = 3,92 (l)


- 0,25 mol N2


=> Vo N2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)


VD2: TÝnh sè mol cña
- 3,36l Cl2 ->

n

Cl2 ¿


3<i>,</i>36


22<i>,</i>4=0<i>,</i>15 mol
- 6,72l SO2 ->

n

SO2 ¿


6<i>,</i>72


22<i>,</i>4=0,3 mol


<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


- HS nhắc lại công thức tính: m = ?
V = ?


<b>4. Dặn dò:</b>



- Làm bài tập SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Soạn ngày:</i>
<i>Dạy ngày:</i>


<i><b>Tiết 29: </b></i><b>tỷ khối của chất khí</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:


- Giúp học sinh xác định đợc tỷ khối của khí A đối với B
- Biết xác định tỷ khối của một chất khí đối với khơng khí
- Giải đợc các bài tập liên quan đến t khi cht khớ


+ Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức
- TÝnh to¸n chÝnh x¸c


+ Gi¸o dơc: ý thức tự học


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại, giảng giải.


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án
2. Chuẩn bị của trò: - Lµm bµi tËp


- Xem tríc bµi míi



<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>- </b>1 HS trả lời 2 câu hỏi 1,2 cho biết cơng thức tính M, V và chuyển đổi.
- 1 HS làm BT 3/a, c


<b>III. Bµi míi:</b>


<i>1. Đặt vấn đề: </i>


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ GV cho HS đọc thơng tin, tìm hiểu?


Muốn biết đợc khí A nặng hay nhẹ ta
dựa vào đâu?


- Muốn biết đợc nặng (nhẹ) hơn bao
nhiêu lần thì dựa vào đâu?


+ GV cho thªm VD häc sinh tự làm,
khí SO2 nặng (nhẹ) hơn khí O2 và nặng


(nhẹ) hơn bao nhiêu (chấm chéo)


- Tơng tự muèn biÕt khÝ A nặng hay
nhẹ hơn không khí => dựa vào khối


l-ợng mol (MKK =29)


Khi lng mol ca khơng khí đợc tính
nh thế nào?


<b>a. Hoạt động 1:</b>


<b>I. B»ng cách nào có thể biết đ ợc khí</b>
<b>A nặng hay nhẹ hơn khí B:</b>


+ Dựa vào: MA > MB => A nặng hơn B


MA < MB => A nhẹ hơn B


- Dựa vào tỷ khối biết nặng (nhẹ) hơn
bao nhiêu.


dA/B


<i>M<sub>A</sub></i>
<i>MB</i>


=> dA/B l tỷ khối của khí A đối với khí B


VD: KhÝ N2 nặng (nhẹ) hơn H2 và nặng


hơn bao nhiêu lần.
dN2/H2


<i>M<sub>N</sub></i><sub>2</sub>


<i>MH</i>2


=28


2 =14


- Khí N2 nặng hơn khí H2 14 lần


<i><b>b. Hot ng 2:</b></i>


<b>II. Bằng c ách nào có thể biết đ ợc </b>
<b>khí A nặng hay nhẹ hơn không khí:</b>


+ Dựa vào:


MA > MKK => A nặng hơn không khí.


MA < MKK => A nhẹ hơn không khí.


dA/KK


<i>M<sub>A</sub></i>
<i>M</i>KK


=44


29=1<i>,</i>52


- Vậy khí CO2 nặng hơn không khí 1,52



lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV cho thờm VD học sinh tự làm =>
đổi chéo chấm khi GV sửa sai trờn
bng?


không khí và nặng (nhẹ) hơn bao nhiêu
lần.


dCH4/KK


MCH<sub>4</sub>
<i>M</i>KK


=16


29=0<i>,</i>55


Vậy CH4 nhẹ hơn không khí 0,55 lần.
<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Muốn biết 1 chất khí nặng (nhẹ) hơn chất khí khác dựa vào đâu?
- Muốn biết 1 chất khí A nặng (nhẹ) hơn không khí khác dựa vào đâu?


<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Soạn ngày:</i>
<i>Dạy ngày:</i>


<i><b>Tiết 30- 31:</b></i> <b>tính theo công thức hoá học</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thức:


- Giỳp hc sinh tính đợc thành phần % theo khối lợng của các nguyên tố có
trong hợp chất khi biết CTHH của hợp chất đó.


- Từ % của các nguyên tố tạo nên hợp chất -> HS biết xác định đợc CTHH.
+ Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính tốn


+ Giáo dục: Học sinh tự học và sự đam mê


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại, giảng giải.


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án


<i>Tiết 1:</i> Phần I và luyện tập


<i>Tiết 2:</i> Phần II và luyện tập
2. Chuẩn bị của trò:


- Häc vµ lµm bµi tËp
- Xem tríc bµi míi


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>



<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>- </b>1 HS lµm bµi tËp 1/O2, CL2
<b>- </b>1 HS lµm bµi tËp 2/a2, b1
<b>III. Bµi míi:</b>


<i>1. Đặt vấn đề: </i>


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ GV hớng dẫn cách làm bằng cách


biƯn ln => rót ra c«ng thøc chung?


+ GV cho VD - HS lµm bíc 1& 2 =>
làm bớc 3 (1 HS lên bảng)


+ GV cho thªm VD HNO3


Cu(OH)2


- HS tiến hành làm ra nháp (1 HS lên
bảng thực hiện) -> GV sửa sai đổi chéo
chấm?


+ Gåm mÊy bíc.


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i>



<b>I. Biết CTHH của hợp chất, hãy xác</b>
<b>định % các nguyên tố trong hp</b>
<b>cht:</b>


<i>1. Các b ớc: </i>


+ Tìm khối lợng mol của hợp chất
+ Tìm số mol của mỗi nguyên tố trong
hợp chất.


+ Tính % của các nguyên tố.


VD2: 1 hỵp chÊt cã CTHH lµ H2SO4


tÝnh % các nguyên tố có trong hợp chất
(H =1; S = 32; O =16)


<i>Bµi lµm:</i>


- MH2SO4 = 12+32+16.4 = 98g


- Trong hỵp chÊt cã 2 mol H, 1 mol S, 4
mol O


- %H ¿2 . 100


9 . 8 =2. 04 %
- %S ¿32. 100



9 . 8 =32<i>,</i>7 %


- %O = 100 (2.04 + 32,7) = 65,2%
<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i>


<b>II. Biết thành phần các nguyêne </b>
<b>tố-Hãy xác định CTHH của hợp chất:</b>


<i>1. B íc 1:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Cho HS tiến hành từng bớc sau khi
GV đã giảng bài mu?


+ GV cho thên 2 VD


- Hợp chất oxit có M = 64 (g)
- Thành phần 50% S; 50% O
- Hỵp chÊt cã M = 58,5 (g)


Có thành phần 39,2% Na 60,7 Cl =>
Hãy xác định CTHH của các hợp chất
đó.


HS tiến hành làm -> đổi chộo chm khi
GV sa li?


nguyên tố.


- CTHH của hợp chất.



<i>2. VÝ dơ:</i>


Một loại oxit có khối lợng phân tử 80
(g) có thành phần là 80% Cu, 20% O.
Tìm CTHH hợp cht ú.


<i>Bài làm:</i>


mCu


80 .80
100 =64
mO 20 .80


100 =16


- Tìm sè mol nguyªn tư
nCu ¿64


64=1 mol ; nO
16


16=1 mol
- Phân tử của hợp chất gồm 1 nguyên tử
Cu và 1 nguyên tử O


=> CTHH là : CuO


<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>



- Muốn tính % của các nguyên tố có mấy bớc. và từ % tìm CTHH của hợp chất.


<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Soạn ngày:</i>
<i>Dạy ngày:</i>


<i><b>Tiết 32- 33:</b></i> <b>tính theo phơng trình hoá học</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thức:


- T PTHH và những số liệu của bài toán, HS biết cách xác định khối l ợng
của những chất tham gia hoặc khối lợng của sản phẩm.


- Từ PTHH và những số liệu của bài toán, HS biết cách xác định thể tích
của những chất khí tham gia (sản phẩm)


+ Kü năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán và lập PTHH
+ Giáo dục: ý thức tự học


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại, giảng giải.


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án (Tiết 1 phần I, Tiết 2 phần II)
2. Chuẩn bị của trò:



- Học bài cũ


- Xem trớc bài mới


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i>1. Đặt vấn đề: </i>


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ GV thông tin cho HS cơ sở khoa học


để sản xuất các chất hoá học trong
ngành cơng nghiệp (phịng thớ
nghip)...


-> Vậy phơng pháp tiến hành giải 1 bài
toán nh thế nào?


+ GV c đề và hớng dẫn HS thực
hiện.


=> C¸c bíc gi¶i.


+ GV đọc VD 2 - HS theo các bớc đã


hớng dẫn tự làm => đổi chéo GV nhận
xét KL (HS tự chấm cho nhau)


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i>


<b>I. Bằng cách nào để tìm đ ợc khối l - </b>
<b>ợng cht tham gia vo sn phm:</b>


<i>VD1:</i>


Đốt cháy 5,4 g Al trong khí Oxi thu
đ-ợc nhôm Oxit (Al2O3). HÃy tính khối


l-ợng của Al2O3


<i>Giải: </i>


+ Tính nAl 5,4


27 =0,2 mol
4 Al + 3O2 -> 2 Al2O3


+ T×m sè mol cña Al2O3


4 mol Al tham gia phản ứng thu đợc
2mol/Al2O3


0,2 mol Al tham gia phản ứng thu đợc
0,2. 2



4 =0,1


- Khối lợng của Al2O3 thu đợc là:


mAl2<sub>O</sub>3 = 0,1 . 102 = 10,2 (g)


<i>VD2: </i>Cho kẽm tác dụng với ClO sau
phản ứng thu đợc kẽm Clorua (Zn Cl2)


Tính khối lợng của kẽm theo gia phản
ứng để thu đợc 27,2g ZnCl2.


<i>Gi¶i</i>


nZnCl2 ¿


<i>m</i><sub>ZnCl 2</sub>


<i>M</i> =


27<i>,</i>2


136 =0,2 mol
Zn + Cl2 -> ZnCl2


Cứ 1 mol Zn tham gia phản ứng thu đợc
1 mol ZnCl2


Vậy 0,2 mol Zn tham gia phản ứng thu
đợc 0,2 mol ZnCl2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động (b) là tiết II:</b>


- GV cho HS nhắc lại CTHH tính thể
tích chất khí ở ĐKTC?


+ HS đọc VD trong SGK xác định cách
làm -> làm VD GV cho vào nháp (1 HS
lên bảng => GV nhận xét KL (HS tự
cho điểm khi đổi chéo bài)


+ GV cho thêm VD HS dựa vào các
b-ớc tơng tự tính V chất tham gia phản
ứng.


Qua các VD em cho biÕt c¸c bíc tÝnh
m (V) của sản phẩm hoặc chÊt tham
gia?


mZn = 0,2 x 65 = 13g (g)


<i><b> b. Hoạt động 2:</b></i>


<b>II. Bằng cách nào có thể tìm đ ợc thể</b>
<b>tích chất khi tham gia và sản phẩm: </b>


<i>VD1:</i> Lu huỳnh cháy trong khơng khí
(bình O2) đều thu đợc khí Sunfu (SO2)


Tìm thể tích của khí thu đợc (ĐKTC)


khi đốt cháy 4,8g lu huỳnh.


<i> Gi¶i:</i>


nS ¿


<i>M<sub>S</sub></i>
<i>MS</i>


=4,8


32 =0<i>,</i>15 mol
S + O2 - > SO2


Theo phơng trình 1 mol S tham gia
phản ứng thu đợc 1 mol SO2


Vậy: 0,15 mol S tham gia phản ứng thu
đợc 0,5 mol SO2


VSO2 = 0,15 .22,4 = 3,36 (l)


VD2: Tính thể tích khí oxi (ĐKTC) cần
dùng để đốt cháy hết 2,4g Magê.


<i> Gi¶i:</i>


2 Mg + O2 - > 2 MgO


TÝnh:


nMg ¿


<i>M</i><sub>Mg</sub>
<i>M</i>Mg


=2,4


24 =0,1(mol)


Theo phơng trình phản ứng cø 2 mol
Mg tham gia ph¶n øng víi 1 mol O2


VËy 0,1 Mg tham gia ph¶n øng víi
0,05 mol O2


VoO2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)


* C¸c bíc: SGK


<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b> - Có mấy bớc tính M (V) của sản phẩm hoặc chất tham gia
- CT chuyển đổi n -> m (V)


<b>4. Dặn dò:</b> - Làm bài tập 1,2,3, xem lại các dạng bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tiết 34:</b></i> <b>bài luyện tập 4</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


+ Kiến thức:


- Giỳp học sinh biết cách chuyển đổi qua lại các đại lợng nh số mol, khối


l-ợng hoặc số mol chất khí và thể tích.


- HS biết đợc ý nghĩa về tỷ khối chất khí, biết cách xác định đợc tỷ khối
của khí này với khí khác (khí/khơng khí)


+ Kü năng:


- Bit vn dng nhng k nng ó học, để giải các bài tốn.
+ Giáo dục: HS có ý thc t giỏc, lũng am mờ


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại, giảng giải.


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án
2. Chuẩn bị của trò:


- Làm bài tập


- Ôn lại các kh¸i niƯm: n, m, v


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn nh:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giờ


<b>III. Bài míi:</b>



<i>1. Đặt vấn đề: </i>


2. TriĨn khai bµi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
+ HS đọc câu hỏi SGK -> từ các kiến


thức đã học trả lời (rồi so với đáp án)
-> GV đặt câu hỏi HS tự làm vào nháp
=> đổi chéo (GV nhận xét), HS tự cho
điểm => vậy Mol là gì?


+ HS đọc câu hỏi SGK -> tự trả lời (so
với đáp án)


=> GV ra câu hỏi, HS làm -> đổi chéo
chấm (khi GV sửa)


+ GV đặt câu hỏi thêm ngoài các câu


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i>


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí:</b>


<i><b>1. Mol:</b></i>


a. 1 mol nguyªn tư Al cã bao nhiªu
b. 2 mol phân tử CO2 NT (PT) Al, CO2


<i>Giải:</i>



a. Cã 1 N nguyªn tư Al hay 6.1023


nguyªn tư Al


b. Cã 2 N ph©n tö CO2 hay 2.6.1023


phân tử CO2.


<i><b>2. Khối l</b><b> ợng mol:</b></i>


a. KL mol của khÝ Sunfuro lµ 64 (g)
b. KL mol 1,5 mol nhôm là 40,5 (g)
Nghĩa là: Khối lợng của N phân tử SO2


hay 6.1023<sub> phân tử SO</sub>


2 là 64 (g)


b. Khối lợng của 1,5 N nguyên tử Al
hay 1,5.6.1023<sub> nguyên tử Al lµ 40,5 (g)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hái SGK.


- Nói 1 mol bất kỳ chất nào ở cùng ĐK
t0<sub> và áp suất đều có V bằng nhau ?</sub>


(đúng hay sai? vì sao)


- VËy 1 mol khÝ H2, CO2 ë §KTC cã V



=?.


=> 0,15 mol N2, cã V = ?


- Qua các khái niệm trên em cho biết
chúng có mối quan hệ với nhau nh thế
nào? (Thảo luận và đại diện lên điền
vào sơ đồ)?


+ HS đọc các VD trong SGK => GV
cho VD HS tìm tỷ khối của khí Cl2 đối


víi O2 - Khí ni tơ/không khí => cho


biÕt khÝ Cl2 nỈng (nhĐ) hơn O2.


N2 nặng (nhẹ) hơn không khí? Vì sao?


* HS đọc đề bài tập 2 => tiến hành làm
(1 HS lên bảng)


HS đọc đề BT 2 => tiến hành làm (1
HS lờn bng)


* HS c bi 4/SGK


-> Làm nháp (1HS lên bảng làm ) ->
GV nhận xét kết luận?



+ HS đọc đề bài 3/SGK và làm vào
nháp -> GV gọi 1 HS lên bảng => GV
nhận xét sửa sai và kết luận (HS đổi
chéo chấm bài)


- 1 mol bất kỳ chất khí nào ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất điều có thể tích
bằng nhau.


VD:


- 1 mol khÝ H2 ë §KTC cã V = 22,4 (l)


- 1 mol khÝ CO2 ë §KTC cã V = 22,4 (l)


- 0,15 mol khÝ N2 ë §KTC cã V =3,36 (l)


- M là khối lợng mol
<i><b>4. Tỷ khối của chÊt khÝ:</b></i>
VD: a. dCl2/O2


71


32=2,2 => khí Cl2


nặng hơn O2 2,2 lần vì MCl2> MO2


b. dN2/KK


28



29=0<i>,</i>97 => khí N nặng
hơn không khí vì MN2> MKK


<i><b>b. Hot ng 2:</b></i>


<b>II. Bài tập:</b>


<i>Bài tËp:</i>


2. MFe


¿152. 36<i>,</i>8


100 =56 =><i>n</i>Fe=
56


56=1 mol
MS ¿


152. 21


100 =32 =><i>nS</i>=


32


32=1 mol
MO ¿


152. 42<i>,</i>2



100 =64 => nO=
64


16=4 mol
VËy CTHH: FeSO4


a.nCaCo3 ¿


10


100=0,1 mol


CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O


1 mol thu đợc 1 mol
0,1 mol thu đợc 0,1 mol


MCaCl2 = 0,1 . 111 = 11,1 (g)


b. NCaCO3 ¿


5


100=0<i>,</i>05 mol


CaCO3 + 2 HCl -> CaCl2 + H2O + CO2


1 mol 1mol
0,05 0,05


VCO2 = 0,05.24 = 1,2 (l)


Bµi 3:


a. MK2CO3 = 39.2 + 12 + 16.3 = 138 (g)


%K ¿78 .100<sub>138</sub> =56<i>,</i>5 %
%C ¿12. 100<sub>138</sub> =8,7 %


%O = 100 - (56,5 + 8,7) = 34,8%


<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Mi liờn quan gia các đại lợng n,m,v thể hiện nh thế nào?


<b>4. DỈn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Soạn ngày:</i>
<i>Dạy ngày:</i>


<i><b>Tiết 35:</b></i> <b>ôn tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


+ KiÕn thøc:


- Học sinh nắm đợc kiến thức cơ bản của chơng trình
- Biết vận dụng đúng vào bài tập


+ Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng và biến đổi côg thức
+ Giáo dc: ý thc t hc



<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại, giảng giải.


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án
2. Chuẩn bị của trò: Häc «n tèt


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giờ


<b>III. Bài mới:</b>


<i>1. Đặt vấn đề: </i>


2. TriĨn khai bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ HS đọc câu hỏi trả lời -> HS khác bổ
sung => GV kết luận.


+ GV cho HS đọc đề tự giải ra nháp ->
GV nhận xét (HS đổi chéo chấm và GV
kết luận)?


- HS đọc đề làm (1 HS lên bảng) -> GV
sửa sai kết luận?



+ HS đọc đề tự xác định CT vận dụng
để tính?


Qua c¸c VD em cho biÕt c¸c bíc tÝnh
m (V) của sản phẩm hoặc chÊt tham
gia?


<b>a. Hoạt động 1:</b>
<b>I. Lý thuyết:</b>


1. Đơn chất - hợp chất và phân tử là gì?
Cho VD đơn chất, hợp chất.


2. Cơng thức hố học ca n cht, hp
cht


3. Định luật BTKL?


4. Hiện tợng hoá học, hiện tợng vật lý
là gì? Cho ví dụ?


5. ý nghÜa cña PTHH?


6. Chuyển đổi giữa lợng chất và khối
l-ợng chất nh thế nào?


Chuyển đổi giữa lợng chất v th tớch
cht khớ nh th no?



<b>II. Bài toán:</b>


1.


a. TÝnh KL mol cđa hỵp chÊt Ca (OH)2


b. TÝnh % về khối lợng của các nguyên
tố có trong hợp chất (Ca = 40; O = 16;
H = 1)


2. H·y t×m CTHH của khí A biết rằng
- Khí A nặng hơn Hiđrô 13 lần


- Thành phần theo KL cña khÝ A lµ
92,3% C vµ 7,7% H.


3. KÏm tác dụng với Axit clohiđric sau
phản ứng tạo thành kẽm Clorua (ZnCl2)


và khí Hiđrô.
a. HÃy viết PTHH


b. Nu cú 9,75g Zn tham gia phản ứng
thì có bao nhiêu lít khí hiđrơ thu đợc.
c. Tính KL axit HCl cần dùng.


PTHH: Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2
<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Nhắc lại CT của M = ?, N = ?; V = ?



<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



<i>So¹n ngày:</i>
<i>Dạy ngày:</i>


<i><b>Tiết 37:</b></i> <b>TNH CHT CA OXI</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i>1.HS nắm được trạng thái tự nhiênvà các tinh chất vật lý của oxi.</i>
<i>2.Biết được một số tinh chất hoá học của oxi.</i>


<i>3. Rèn luyện kỹ năng lập phương trình hoa học của oxi với đơn chất và một số </i>
<i>hợp chất</i>


<i>B. Phươngpháp:</i>


- Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề
<i>C.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</i>


GV:Chuẩn bị phiếu học tập, các thí nghiệm.
1. Thí nghiệm: quan sát tính chất vật lý của oxi
2.Thí nghiệm: đốt lưu huỳnh, photpho trong oxi.
HS: Chun b bi


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>



<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


1. Nêu các tính chất hoá học của ô xi, viết phơng trình phản ứng minh hoạ.
2. Bài tập 4 (SGK trang 84)


NP = 12Cl


31 =0,4(mol)


GV: Híng dÉn gi¶i phần b -> cách 2
MO2= 0,5 x 32 = 16 (g)


Theo §LBT/CL: MP2O5 = MP +M0


= 12,4 + 16 = 18,4 (g)


- GV nhËn xÐt -> chèt l¹i kiÕn thøc giải toán cho HS
Hot ng 2:


Tớnh cht vt lý
VG: gii thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

trái đất)



GV: trong tự nhiên oxi có ở đâu?


GV: Cho biết kí hiệu, cơng thức
hố họcngun tử khối và phân tử
khối của oxi


GV: Cho HS quan sát lọ có chứa


Oxi <sub></sub> yêu cầu HS nhận xét


GV: Em hãy cho biết tỷ khối của oxi
so với khơng khí?--> từ đó cho biết:
Oxi nặng hơn hay nhẹ hơn khơng
khí ?




GV: ở 200<sub>c: 1 lít nước hồ tan với </sub>


31l khí o2. Amoniac tan đựoc 700lít


trong một lít nước. Vậy Oxi tan
nhiều hay ót trong nước
GV: Giới thiệu:


- Oxi hoá lỏng ở -1380<sub>c</sub>


- Oxi chất lỏng màu xanh nhạt
GV: Gọi HS nêu kết luận về tính


chất vật lý của oxi


GV: làm thí nghiệm đốt lưu huỳnh
trong oxi theo trình tự:


+Đưa một mi sắt có chứa bột lưu
huỳnh( vào ngọn đèn cồn)


HS:Trong tự nhiên oxi tồn tại dướ 2


dạng:


+Dạng đơn chất: oxi có nhiều trong
khơng khí


+ Dạng hợp chất: Ngun tố oxi có
trong nước, dường, quặng, đát,
đá,cơ thể ngưòi, động vật và thực
vật


HS:


- Kí hiệu hố học:O


- Cơng thức của đơn chất:O2


-Nguyên tử khối:16


- Phân tử khối: 32



HS:Oxi là chát khí khơng màu,
khơng mùi


HS:

d

o2/khơng khí =
32
29


<sub></sub> Oxi nặng hơn khơng khí


HS: Oxi tan rất ít trong nước


HS: oxi là chất khí khơng màu,
khơng mùi, ít tan trong nước, nặng
hơn khơng khí


- OXI hố lỏng ở -1380<sub>c</sub>


- Oxi lỏng có màu xanh nhạt
Hoạt động 3:


II. Tính chất hố học


1. Tác dụng với phi kim


a. Vói Lưu huỳnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
+Đưa lưu huỳnh đang cháy vào lọ


chứa oxi




Các em hãy quan sát và nêu hiện
tượng. So sánh các hiện tưọng oxi
cháy trong oxi và trong khơng khí?


GV: Giới thiệu:


Chất khí đó là lưu huỳnh Điơxit:


SO2 cịn gọi là khí Sunfurơ




Các em hãy viết phưong trình
phản ứng vào vở


Gv: Làm thí nghiệm photpho đỏ


trong khơng khí và oxi <sub></sub> các em hãy


nhận xét hiện tượn? So sánh sự
cháy của photpho trong khơng khí
và trong oxi


GV: Bột đó là P2O5(đi photpho đen


tao xit) tan trong nước<sub></sub> các em hãy



viết phương trình vào vở
GV:Yêu càu HS làm Bt 1




xanh nhạt.


HS: lưu huỳnh cháy trong oxi
mãnh liệt hơn, với ngọn lữa màu
xanh, sinh ra chất khí khơng
màu


HS: Viết Phưong trình phản ứng :
S + O2 ⃗<i>t</i>0 SO2


(r) (k) (k)


b, Tác dụng của photpho


HS: Photpho chay mạnh trong oxi
ngọn lữa sáng chói, tạo ra khói dày
đặc bám vào thành lọ dưới dạng
bột


HS: Viết phương trình


4P+ 5O2 ⃗<i>t</i>0 2P2O5


Hoạt Động 4:



Luyện tập, củng cố
HS: làm bài tập vào vở
Phương trình phản ứng:
S + O2 ⃗<i>t</i>0 SO2


ns = <sub>32</sub>1,6 =0,05 (mol)


Theo phương trỡnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b>Tiết 39:</b></i> <b>sự ô xi hoá - phản ứng hoá hỵp </b>
<b> øng dơng cđa « xi</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> HS hiểu đợc khái niệm sự ơ xi hố, phản ứng hố hợp và phản
ứng toả nhiệt.


- BiÕt øng dơng cđa « xi


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình phản ứng
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Giáo dục ý thức học tập bộ mụn


<b>B. Ph ơng pháp: </b>



- Trc quan, nờu v gii quyt vn


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. GV: - Tranh vÏ øng dơng cđa « xi
- PhiÕu häc tËp


2. HS: ChuÈn bÞ bài


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n định:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>III. Bµi mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1:</b></i> <i><b>Kim tra bi c:</b></i>


1. Nêu các tính chất hoá học của ô xi, viết phơng trình phản ứng minh hoạ.
2. Bài tập 4 (SGK trang 84)


NP = 12Cl


31 =0,4(mol)


GV: Hớng dẫn giải phần b -> cách 2
MO2= 0,5 x 32 = 16 (g)



Theo ĐLBT/CL: MP2O5 = MP +M0


= 12,4 + 16 = 18,4 (g)


- GV nhận xét -> chốt lại kiến thức giải toán cho HS
Hoạt động 2: Sự oxi hoá:


GV yêu cầu HS nhận xét các phơng
trình về tính chất hố học của ơ xi
+ Các phản ứng này có đặc điểm gì
giống nhau?


- GV thơng báo: Những phán ứng hố
học kể trên gọi là sự ơ xi hố các chất
ú.


+ ? Vậy sự ô xi hoá là gì?


- GV u cầu HS lấy ví dụ về sự ơ xi
hoá xảy ra trong đời sống hàng ngày.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <i><b>Phản ứng hố học:</b></i>
- GV u cầu HS hồn thành phiếu học
tập ở SGK đã chuẩn bị ở nhà.


1. 2 KClO3 -> 2KCl + 3O2


2. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2


3. CaCO3 -> CaO +CO2



4. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 -> 4Fe


(OH)3


- Định nghĩa:


S tỏc dng của ô xi với một chất là sự
ô xi hố (chất đó có thể là đơn chất hay
hợp chất)


VD: 4P + 5O2 -> 2P2O5


3 Fe + 2O2 -> Fe3O4


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV? Cho biÕt sè chÊt tham gia ph¶n
ứng và số chất sản phẩm tạo thành
trong các phản ứng trên?


- GV. Các phản ứng trên là phản ứng
hoá hợp.


? Vâỵ phản ứng hoá hợp là gì?


- HS thảo luận nêu-> lớp nhận xét bổ
sung.


- GV nhận mạnh về số chất mới và số
chất tham gia.


- GV giói thiệu phản ứng toả nhiệt.


GV: Đa bài tập 1 lên bảng -> cho HS
thảo luận nhóm (3') chữa bài tập.
* Bài tập 1: Hoàn thành các phơng
trình phản ứng sau:


a. Mg + ? MgS
b. ? + O2 Al2O3


c. H2O điện phân H2 + O2


d. CaCO3  CuCl2


e. ? + Cl2 CuCl2


f. Fe2O3 + H2  Fe + H2O


Trong các phản ứng trên phản ứng nào
thuộc loại phản ứng hoá hợp.


GV: Chiếu bài tập 1 số nhóm -> chữa
bài.


GV: Vì sao chọn nh vậy?
HS: Giải thích.


<i><b>Hot ng 4: </b><b>ứ</b><b>ng dụng của ôxi.</b></i>
- GV treo tranh ứng dụng -> giới thiệu
? Em hãy kể ra những ứng dụng của
ôxi mà em biết trong đời sống.



GV: cho häc sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung rót ra tỉng kÕt.


- Phản ứng hố hợp là phản ứng hố
học trong đó chỉ có một chất mới (sản
phẩm) đợc tạo thành từ hai hay nhiều
chất ban đầu.


<i>BT1:</i>


Mg + S  MgS
4Al + 302  2Al2O3


H2O  H2 + O2


CaCO3  CO2 + CaO


Cu + Cl2  CuCl2


FeO3 + H2 Fe + H2O


Phản ứng a, b, e là phản ứng hoá hợp.


- Sù h« hÊp.


- Sự đốt nhiên liệu.


<b>IV. Cđng cè: </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại - Sự ôxi hoá - Phản ứng hoá hợp?


- Lập PTHH biểu diễn các phản ứng hoá hợp sau:


a) Lu huỳnh với nhôm.
b) Ôxi với Magiê.
c) Clo với kẽm.


<b>V. Dặn dò: </b>


- Về nhà häc bµi, lµm bµi tËp 1, 2, 4, 5 SGK.
- Đọc thêm và soạn bài mới ôxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b>Tiết 40:</b></i>

<b>ô xít</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS nắm đợc khái niệm sự ơ xít, sự phân loại ô xít và cách gọi tên ô xít.
- Nắm đợc kỹ năng lập CTHH của ơ xít


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kỹ năng lập PTHH và CTHH
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Giáo dc tớnh cn thn.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Nờu cỏch giải quyết vấn đề



<b>C. chuÈn bÞ:</b>


1. GV: PhiÕu häc tập, bảng phụ.
2. HS: Chuẩn bị bài mới.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n định:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


1. Nêu định nghĩa phản ứng hoá hợp - Cho VD.
- Nêu định nghĩa sự ụ xi hoỏ? Cho VD.


- Ghi vào bảng phải, học bµi míi.
2. Lµm bµi tËp 2 (SGK trang 827).


Mg + S  MgS
Zn + S  ZnS
Fe + S  FeS
2Al + S  Al2S3


<i><b>III. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


a. Hoạt động 1: Định nghĩa ô xít:
GV ghi các ví dụ:



C + O2 CO2


4Al + 3O2 2Al2O3


S + O2 SO2


GV: Giới thiệu các sản phẩm ở phản
ứng trên thuộc loại ô xít.


? Em có nhận xét gì vè thành phần của
ô xít.


GV? Yêu cầu HS nêu định nghĩa
GV: Tổng kết.


* Bµi tËp 1: Trong các hợp chất sau,
hợp chất nào thuộc loại ô xít? K2O,


CuSO4, SO2, Fe2O3.


<i><b>b. Hot ng 2: Cơng thức ơ xít.</b></i>
- GV u cầu nêu lại.


- Quy tắc hoá trị áp dụng đối với hợp
chất 2 nguyờn t.


- Thành phần của ô xít?


Em hÃy rút công thức chung của ô



<i><b>- Định nghĩa: </b></i>


ễ xớt là hợp chất của 2 nguyên tố trong
đó có mt nguyờn t l ụxi.


- Ô xít: K2O, SO2, Fe2O3.


CuSO4 không phải là ô xít nng lại gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

xÝt.


<i><b>c. Hoạt động 3: Phân loại</b></i>
GV: Da vào thành phần có thể chia ơ
xít tthành 2 loại chính.


+ Cho biÕt mét sè phi kim thêng gỈp?
+ LÊy 3 vÝ dơ vỊ « xÝt a xÝt?


GV gíi thiƯu:


- CO2: T¬ng øng a xÝt Cacbonic:


H2CO3.


+ P2O5 H3PO4


+ SO3 H2SO4


- GV giới thiệu vè ô xít Bazơ


? Kể tên 3 kim loại và ô xít bazơ.
- K2O KOH (kalihiđrô xít).


- CaO Ca(OH Canxihiđrôxít
- MgO Mg (HO)2.


<i><b>d. Hot ng 4: </b></i><b>Cỏch gi tờn:</b>


- GV chiếu lên màn hình cách gọi tên
của ô xít nguyên tắc.


- GV: Yêu cầu gọi tên: CaO, MgO,
K2O.


- GV gii thiu: ngun tắc gọi tên ơ
xít đối với trờng hợp kim loại nhiều
hoá trị và phi kim nhiều hoá trị.
- GV giới thiệu các tiền tố (tiếp đầu
ngữ).


mono : 1


®i : 2


tri : 3 tetra - 4
penta : 5


- Yêu cầu đọc tên: SO2; SO3, P2O5.


Bài tập 2: Trong các ô xít sau, ô xít nào


là ô xít a xít? Bazơ?


Na2O; CuO; Ag2O; CO2; N2O5; SO2.


- Hỹ gọi tên ô xít.


GV cho HS làm bài vào vở -> cả lớp
nhận xét.


- GV chốt lại kiến thức.


a) Ô xít a xít:


Thờng là ô xít của phi kim và tơng ứng
với một a xít.


- VD: CO2, P2O5, SO3...


b) Ô xítbazơ: Thờng là ô xít của kim
loại và tơng ứng với 1 bazơ.


VD: K2O; CaO; MgO...


-> Cách gọi tên:


- Cách gọi chung: Tên nguyên tố ô xít


<i><b>* Kim loại nhiều hoá trị:</b></i>


Tên ô xít bazơ, tên kimloại (kèm theo


hoá trị). + ô xít.


VD: FeO: Sắt (II) ô xít.
Fe2O3: Sắt (III) ô xít.


<i><b>* Phi kim nhiều hoá trị:</b></i>


Tên ô xít phi kim: Tên phi kim (cã tiỊn
tè chØ sè nguyªn tư phi kim) + (có tiền
tố chỉ số nguyên tử ô xi).


- VD:


SO2; lu huỳnh đi ô xít.


SO3; lu huỳnh tri ô xít.


P2O5; đi photpho pentaôxít.


- Ô xít bazơ gồm:
Na2O: Na tri ôxít


CuO: Đồng (II) ô xít.
Ag2O: Bạc ô xít.


- Các ô xít ô xít.
CO2: Cácbon điôxít


SiO2: đinitơpentaôxít.



N2O5: đilicđiôxít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Cho mét lo¹t c«ng thøc: CO2; BaO, Fe2O3, SO3, CuSO4, NaCl, H2SO4,


Fe(OH)3, P2O5,, CuO.


- Yêu cầu HS đọc tên các chất trên cho đúng với bảng ghi tờn:


Ô xít ô xít Bazơ


Các bon đi ô xít
Điphotpho pentaoxít
Lu huỳnh đioxít
Lu huỳnh Triôxít
Silicđiôxít


Đồng (II) ô xít
Ba ri ô xít
Sắt (II) ô xít
Mg giê ôxít
Chì (II) ô xít


<b>VI. Dặn dò: </b>


- Về nhà học bài.
- Làm bài tập SGK.
- Đọc - soạn bài mới,


- GV hớng dẫn bài tập 4 và 5 (SGK).



<b>VII. Rút kinh nghiệm: </b>


<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b>Tiết 41:</b></i> điều chế ô xi - phản ứng phân huỷ


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS biết phơng pháp điều chế ô xi, cách thu khí O2 trong phòng thí nghiệm


và cách sản xuất ô xi trong công nghiÖp.


- Nắm đợc khái niệm phản ứng phân huỷ và dẫn ra đợc ví dụ minh hoạ.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng lập phơng trình hố học.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Giáo dục ý thức học tập bộ môn


<b>B. Ph ¬ng ph¸p: </b>


- Vấn đáp tìm tịi + HTNN.


<b>C. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Chuẩn bị thí nghiệm điều chế ô xi từ cách thu đẩy K2<sub> và đầy nớc.</sub>


- Dụng cụ:



- Giá sắt, ống nghiệm, ống dẫn kí.
- §Ìn cån, diªm, chËu thủ tinh.
- Lä thủ tinh cã nút nsám (2 chiếc)
- Bông.


- Hoá chất: KMnO4.


2. HS: Chuẩn bị bài mới.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


1. Nêu định gnhĩa ơ xít? Phân loại? Cho ví dụ:
2. Chữa bài tập 4 (SGK).


+ Nh÷ng chÊt thc loại ô xít Bazơ: Fe2O3, CuO, CaO


+ Những chất thuộc loại ô xít axít: SO3; N2O5; CO2.


<i><b>III. Bi mi:</b></i>
<i><b>t vn đề:</b></i>
<i><b>Triển khai bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV giíi thiƯu
- Ho¸ chÊt: KMnO4



- Dụng cụ


- Cách điều chế.


? Vậy muốn đ/c O2 đi từ những chất


nào? Cơ sở khoa học.


- HS th¶o luËn nhãm -> tr¶ lêi.
- GV: nhËn xÐt - bổ sung


GV làm TN đ/c O2 -> nêu sản phÈm


thu đợc: K2MnO4 -> MnO2 và O2


-> ? Yªu cầu HS viết phơng trình phản
ứng.


- GV yờu cu HS theo dõi TN và nêu
cách thu? để lọ ống nghiệm nh thế
nào? Vì sao?


- HS: Thu O2 bằng cách đẩy không khí


phải ngửa bình -> O2 nặng hơn không


khí.


<i><b>Hot ng 2: Sn xut ụ xi trong </b></i>


<i><b>cụng nghip:</b></i>


- GV: Giới thiệu sản xuất ô xi tõ trong
khéng khÝ.


+ Khi hố lỏng khơng khí ở nhiệt độ
thấp và áp suất cao N2 hoỏ lng (-960C)


và O2 (-1830C) điều này có nghĩa nh


thế nào?


- HS: N2 hoá lỏng trớc, O2 sau.


- GV giới thiệu cách sản xuất hí O2 từ


điện phân nớc.


- GV yêu cầu HS nêu phơng trình?
- GV: Vậy 2 cách điều chế O2 trong


phòng thí nghiệm và CN những u điểm,
nhợc điểm gì?


- GV gi ý: Chỳ ý n.


Nguyên liệu - sản lợng - giá thành - chi
phÝ.


<i><b>Hoạt động3: Phản ứng phân huỷ.</b></i>


- GV cho HS nhận xét các phơng trình
phản ứng trong bài và điền vào phiếu
+ Số chấtphản ứng?


+ Sè chÊt tham gia?


-> Em có nhận xét gì về các phản ứng
trên?


- GV giới thiệu? Vậy phản ứng trên gọi
là phản ứng phân huỷ.


? Phản ứng phân huỷ là gì?


- GV: Cho HS lập phiếu học tập so
sánh phản ứng hoá học đã học và phản


Điều chế ô xi: từ những chất giàu ôxi
và dễ bị phân huỷ ở nhiệt cao.
(KMnO4, KClO3)


- Phơng trình hoá học:


2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2


2KClO3  2KCl + 3O2


- C¸ch thu  đầy nớc


đẩy không khÝ



VD:


2KClO3  CKCl + 3O2 


2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2


CaCO3  CaO + CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

øng phân hỷ?


Bài tập vận dụng: Cân bằng và phân
loại các phản ứng sau:


1. FeCl2 + Cl2 FeCl3


2. CuO + H2 Cu + H2O


3. KNO3  KNO2 + O2


4. CH4 + O2  CO2 + H2O


- GV gäi 1 số lên chấm điểm.


1. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3


2. CuO + H2  Cu + H2O


3. 2KNO3 2KNO2 +O2



4. CH4 +2O2 CO2 +H2O


1. Phản ứng hoá hợp
2. Phản ứng phân huỷ.


<b>2. Củng cố: </b>


- Nhắc lại đ/n: phản øng ph©n hủ.


-BT 2: Tính khối lợng KClO3 đã bị nhiệt phân biết rằng ô xi sau khi phản


ứng thu đợc 3,36 lít (ĐKTC).


<i>Gi¶i: </i>


nO2 = <i>V</i>


24 Cl=
3<i>,</i>36


24 Cl=0<i>,</i>15(mol)


<b>V. Dặn dò: </b>


- Về nhà học bài, làm bài tập ở SGK.
- Đọc bài mới "không khí và sự cháy".


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>



<i><b>Tiết 42:</b></i>

<b>không khí - sự cháy</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS bit c khụng khí là hỗn hợp nhiều chất khí thành phần của khơng
khí theo thể tích gồm: 78%N2, 21%O2, 1% các khí khác.


- HS nắm đợc sự cháy và sự ô xi hoỏ.


- Biết và hiểu điều kiệ phát sinh và dập tắt sự cháy.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kỹ năng quan sát, phân tích làm TN


<i><b>3. Thỏi :</b></i> Giỏo dc ý thức giữ gìn khơng khí tránh ơ nhiễm và phũng
chng chỏy.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Nờu cỏch gii quyt vấn đề + Trực quan HNNN.


<b>C. chuÈn bÞ:</b>


1. GV: Chuẩn bị bộ thí nghiệm xác định thành phần khơng khí.
- Dụng cụ: + Chậu thuỷ tinh


+ èng thủ tinh cã nót, cã mi sắt.
+ Đèn cồn.


- Hoỏ cht: P (), H2O.



2. HS: Chuẩn bị bài mới, phiếu học tập.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n nh:</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


1. Định nghĩa phản ứng phân huỷ? Viết phơng trình phản ứng minh hoạ.
2. Chữa bài tập số 4


- 1HS làm cả lớp nhận xét -> chữa bài.
NO2 =


48


32=1,5(mol)


a/ 2KClO3 2KClO + 3O2 (1)


PT: 2mol  3 mol
Bra: 1,5 . 2


3  1,5mol
-> NKClO3 = 1(mol)


-> MKCLO3 = nxM = 1. 122,5 = 122,5 (g)



b) NO2 = <i>V</i>


22<i>,</i>4=
44<i>,</i>8


22<i>,</i>4=2(mol)


Theo phơng trình ta có: 2mol KClO3 3mol O2


 2mol
-> NKClO3 = 2 . 2


3 =
4
3(mol)
MKCLO3 = 4


3.122<i>,</i>5=163<i>,</i>33(<i>g</i>)
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hoạt động 1: Thành phần của khơng khí:
GV: làm thí nghiệm đốt p/ ngịi khụng


khí -> đa nhanh vào ống hình trụ và
®Ëy kÝn miƯng.


-> u cầu HS quan sát và trả lời:
+ trongkhi cháy, mực nớc trong ống
thuỷ tinh thay đổi nh thế nào?



+ Vì sao mực nớc chỉ dâng đến vạch
thứ 2 rồi ngừng hẳn (không dâng lên
vạch 5, 4...)? điều này chứng tỏ điều
gì?


+ Tỉ lệ của chất khí còn lại trong ống
nghiệm là bao nhiêu? Khí còn lại là khí
gì? Tại sao biÕt?


- HS thảo luận trả lời: -> Cả lớp bổ
sung -> GV chốt lại kiến thức.
GV: Năm phần trong ống là 5 phần
khơng khí, sau đó nớc dâng 1 phần ô
xi.


-> VO2 = 1


5 Vk2.


-? Em hÃy rút ra thành phần của không
khí?


<i><b>Hot động 2: Ngồi khí ơ xi và khí </b></i>
<i><b>Nitơ, khơng khí cịn những chất gì </b></i>
<i><b>khác?</b></i>


- GV cho HS th¶o luận nhóm:


? Theo em trong k2<sub> còn có những chất </sub>



gì? Tìm các dẫn chứng để chứng minh.
- GV cho các nhóm trình bày ý kiến ->
nhận xét chốt li kin thc


- Yêu cầu HS nêu kết luận.


<i><b>Hot động 2: Bảo vệ khơng khí trong </b></i>
<i><b>lành, tránh ơ nhiễm:</b></i>


- GV cho HS đọc tìm + kiến thức thực
tế thảo luận:


- Nguyên nhân nào dẫn đến ô nhiễm k2


-> Tá hại gì?
- Biện pháp?


- Kt lun: khụng khí là một hổn hợp
khí trong đó ơ xi chiếm khoảng 1/5 về
thể tích (chính xác hơn là khí ơ xi
chiếm khoảng 21% về thể tích khơng
khí) phần cịn lại hầu hết là Nitơ.


* KÐt ln: Trong không khí, ngoài khí
Nitơ và ôxi còn có hơi níc, khÝ CO2,


mét sè khÝ hiÕm, bơi chÊt... (tØ lệ những
chất khia này khoảng 1% trong k2<sub>).</sub>



- Nguyên nhân: do sự phát triển của
nèn công nghiệp và ý thức sinh hoạt
của con ngời.


- Biện pháp: Xử lý chÊt th¶i, trång
rõng, b¶o vƯ rõng.


<b>IV. Cđng cè: </b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài
- Thành phần không khí


- Biện pháp bảo vệ không khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- VỊ nhµ häc bµi, lµm bµi tËp 1, 2, 7/SGK.
- Đọc tiếp bài (t2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b>Tiết 43:</b></i>

<b>không khí - sự cháy </b>

<b>(Tiết 2)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>


- HS biết đợc khơng khí là hỗn hợp nhiều chất khí thành phần của khơng
khí theo thể tích gồm: 78%N2, 21%O2, 1% các khí khác.


- HS nắm đợc sự cháy và sự ô xi hoỏ.



- Biết và hiểu điều kiệ phát sinh và dập tắt sự cháy.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn kỹ năng quan sát, phân tích làm TN


<i><b>3. Thỏi :</b></i> Giỏo dc ý thức giữ gìn khơng khí tránh ơ nhiễm và phịng
chng chỏy.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Nờu cỏch gii quyết vấn đề + Trực quan HNNN.


<b>C. chuÈn bÞ:</b>


1. GV: Chuẩn bị bộ thí nghiệm xác định thành phần khơng khí.
- Dụng cụ: + Chậu thuỷ tinh


+ èng thủ tinh cã nót, cã muối sắt.
+ Đèn cồn.


- Hoỏ cht: P (), H2O.


2. HS: Chuẩn bị bài mới, phiếu học tập.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: </b></i>



1. Định nghĩa phản ứng phân huỷ? Viết phơng trình phản ứng minh hoạ.
2. Chữa bài tập số 4


- 1HS làm cả lớp nhận xét -> chữa bài.
NO2 = 48


32=1,5(mol)


a/ 2KClO3 2KClO + 3O2 (1)


PT: 2mol  3 mol
Bra: 1,5 . 2


3  1,5mol
-> NKClO3 = 1(mol)


-> MKCLO3 = nxM = 1. 122,5 = 122,5 (g)


b) NO2 = <i>V</i>


22<i>,</i>4=
44<i>,</i>8


22<i>,</i>4=2(mol)


Theo phơng trình ta có: 2mol KClO3  3mol O2


 2mol
-> NKClO3 = 2 . 2



3 =
4
3(mol)
MKCLO3 = 4


3.122<i>,</i>5=163<i>,</i>33(<i>g</i>)


<b> </b>

<b>III. Bµi míi:</b>


<b>1. Hoạt động1: </b>Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b. Chữa bài tập 7/ SGK.
Giải:


- Th tớch khụng khớ mà mỗi ngời hít vào trong một ngày đêm là:
0,5m3<sub> x 24 = 12 (m</sub>3<sub>).</sub>


- Lợng ơxi có trong thể tích đó là:
12. 20


100 =2,4(<i>m</i>
3


)


- Thể tích ơxi mà mỗi ngời cần trong một ngày đêm là:
2,4


3 =0,8 (m3).



<i><b>2. Hoạt động 2: Sự cháy và sự ơ xi hố chậm:</b></i>
- GV yêu cầu HS lấy 1 ví dụ về sự


ch¸y?


-> Nêu lại: đốt s, p -> sự cháy là gì?
- HS nêu lại -> HS khác bổ sung.
- GV nêu ví dụ về sự ơxi hố chậm:
+ Chất hữu cơ trong cơ thể -> ơxi hố
-> d2<sub>.</sub>


+ Sắt để lâu -> Gỉ sắt
-> Sự ơxi hố chậm là gì?


- GV thuyết trình? Trong điều kiện
nhất định sự ơxi hố chậm có thể
chuyển thành sự cháy: đó là sự tự bốc
cháy


-> Vì thế để giẻ lau thành đóng trong
nhà máy.


<i><b>3. Hoạt động 3: Điều kiện phát sinh </b></i>
<i><b>và dập tắt sự cháy.</b></i>


- GV: Lấy ví dụ. Nếu ta để cồn,


xăng...-> chúng tự bốc cháy trong TN
khơng? muốn cháy đợc cần có điều


kiện gì?


- GV đối với bép than nếu đóng cửa lị
có hiện tợng gì xảy ra/ Vì sao?


- Vậy điều kiện phát sinh và duy trì sự
cháy là gì?


- GV: Vậy muốn dập tắt sự cháy ta cần
thực hiện những biện pháp nào?


<i>1. Sự cháy: </i>


- Sự cháy là sự ôxi hoá có toả nhiệt và
phát sáng.


<i>2, Sự ôxi hoá chậm:</i>


- Là sự ôxi hoá có toả nhiệt nng không
phát sáng.


* So sỏnh sự ơxi hố chậm và sự cháy:
Giống: đều có toả nhiệt và là sự ơxi
hố.


Kh¸c:


+ Sù ch¸y: Thêi gian xảy ra nhanh; có
phát sáng.



+ Sự ôxi hoá chậm: Thời gian xảy ra
chậm, không phát sáng.


- Điều kiện ph¸t sinh:


- Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.
- Phải có đủ khí ơxi cho sự cháy.
b) Muốn dập tắt sự cháy ta cần thực
hiện một hay đồng htời cả 2 biện pháp
sau:


- Hạ nhiệt độ chất cháy xuống dới
nhiệt độ cháy.


<b>IV. Cđng cè: </b>


1. So s¸nh sự cháy và sự ôxi hoá chậm.
2. Điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy?


<b>VI. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Lµm bµi tËp 4, 5, 6 (trang 99/SGK).
- Soạn các bài tập phần luyện tập.


<b>VII. Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b>Tiết 43-44:</b></i>

<b>Bài luyện tập sè</b>




<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Hệ thống hố các kiến thức đã học.
+ Tính chất của ơxi, ứng dụng và điều chế.
+ Khái niệm ơ xi, sự phân loại.


+ Kh¸i niệm về phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ.
+ Thành phần của không khí.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết phơng trình, giải toán, phân
biệt các loại phản ứng hoá học.


<i><b>3. Thỏi :</b></i> Giỏo dc ý thc cn thn, c lp.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Nêu cách giải quyết vấn đề + HNNN.


<b>C. chuÈn bÞ:</b>


1. GV: Máy chiếu giấy trong, bút dạ
2. HS: Ôn lại các kiến thức đã học.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Ôn lại những kiến thức cần nhớ.</b></i>
- GV chiếu lên màn hình h thng cõu


hỏi và yêu cầu HS thảo luận nhóm.
1. Tính chất hoá học của ôxi? Viết pt.
2. Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm
- Nguyên liệu


- Phơng trình
- Cách thu


3. Sản xuất ôxi trong công nghiệp.
- Nguyên liệu


- Phơng pháp sản xuất.


4. Những ứng dụng quan trọng của ôxi.
5. Định nghĩa ôxít? phân loại ôxít?
6. Định nghĩa phản ứng phân huỷ? hoá
hợp? Ví dụ?


7. Thành phần không khÝ?


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm ->
chiếu phần trả lời của các nhóm lên ->


sửa chữa (nếu có sai).


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập vận dụng.</b></i>
- GV chiếu bài tập lên màn hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

biểu diễn sự cháy trong ôxi của các đơn
chất: cacbon, photpho, hiđrô, nhôm.
- HS sửa chữa -> chốt lại kiến thức
* Bài tập 2: (Bài 6/ trang101 SGK)
hãy cho biết những phản ứng hoá học
sau đây thuộc loại phản ứng hoá hợp
hay phân huỷ? Vì sao?


a. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2


b. CaO + CO2 CaCO3


c. 2HgO  2Hg + O2


d. Cu(OH)2  CuO + H2O.


BT1:


C + O2  CO2


4p + 5O2 2 P2O5


2H2 + O2 2 H2O


4Al + 3 O2 2Al2O3



BT6: Phản ứng b là phản ứng hoá hợp
vì: Từ nhiều chất ban đầu -> một chất
mới.


- Phản ứng a, c, d là phản ứng phân huỷ
vì từ 1 chất ban đầu -> nhiều chất mới.
- GV chữa bài tập 8 (trang 101 SGK)


- GV hớng dẫn cách làm: Cho HS làm từng bớc.
1. Viết phwong trình phản ứng hoá học


2. Tớnh V ụxi cn htu c


1. Tính V ôxi thực tế cần điều chế. (10% hao hụt) nên Vo2 (thực tế cần điều


ch) > Vo2 cần thu đợc (lt).


4. TÝnh sè mol «xi cần điều chế -> nkmno4 -> MKMnO4


<i>Gii: </i>Vo2 cn thu c l:


100 x 20 = 2000 (mol) = 2(lít).


Vì bị hao hụt 10% nên VO2 (thực tế) cần điều chế là:


2000 + 2000 .10


100 2200(ml)=2,2(<i>l</i>)
NO2 cần điều chế là: no2 = 2,2



244=0<i>,</i>0982(mol)
PT: 2KMnO4 = 0,0982 x 2 = 0,1964 (mol)


-> MKMnO4 = 0,1984 x 158 = 31,03 (g)
<b>IV. Củng cố: </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách giải toán theo phơng trình hoá học.
- Hớng dẫn một số bài tập về nhà.


<b>VI. D ặn dò: </b>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 2, 3, 4, 5, 7, 8 (b) trang 101/SGK.
- Chuẩn bị bài thực hành: "Điều chế ôxi và cách thu".


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b>Tiết 45:</b></i> bài thực hành số 4


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> HS biết cách điều chế và thu khí ơxi trong phịng thí nghiệm.
- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm; điều chế ơxi, thu ơxi, ơxi tác dụng với một
số đơn chất (Ví dụ s, c...)


<i><b>2. Kü năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng thực hành.


<i><b>3. Thỏi :</b></i> Giáo dục ý thức ẩn thận u thích bộ mơn



<b>B. Ph ơng pháp: </b>Thực hành


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. GV: Chuẩn bị làm 2 thí nghiệm.
+ TN1: Điều chế và thu khí ôxi.


+ TN2: Đốt (p)3 trong không khí và trong ôxi
Dụng cụ:


+ Đèn cồn, 1 chiếc


+ èng nghiƯm (cã nót cao su vµ èng dÉn khÝ)
+ Lä nøt nh¸m: 2 chiÕc


+ Muối sắt, chậu thuỷ tinh để nớc
+ Hoá chất: KMnO4, bột lu huỳnh, nớc.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I. ổn định:</b>


- Ph©n nhãm, ph©n dơng cơ


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>III. Bµi míi:</b>


<i>Hoạt động 1: </i> Kiểm tra các kiến thức liên quan đến bài thực hành.
- GV kiểm tra tình hình chuẩn bị dụng


cơ, hoá chất của phòng TN


- GV kiểm tra HS nêu lại.


+ Phơng pháp điều chế ôxi? Cách thu
khí ôxi? trong phòng TN


- Viết phơng trình điều chế ôxi tõ
KMnO4 vµ KClO3.


- GV cho HS nhËn xÐt - bổ sung.
- GV: tính chất hoá học của ôxi?


<i><b>b. Hot động 2:</b></i> Tiến hành thí nghiệm:
- GV: Hớng dẫn HS lắp dụng cụ nh
hình 46 (a, b)


+ Thu khÝ ôxi bằng cách đẩy không khí
và đẩy nớc.


- GV lu ý các điều kiện sau:


+ ng nghim lp sao cho miệng hơi
thấp hơn đáy.


+ Nhánh dài của ống dẫn khí sâu tới
gần sát đáy ống nghiệm (hoặc lọ) thu.


§iỊu chÕ.


2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2



KClO3  KCl + O2


- Cách thu: -> đẩy không khí
-> Đẩy nớc
- HS nêu lý thuyÕt.
1) ThÝ nghiÖm 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ Khi nung: dùng đèn cồn đun nóng
đều cả ống nghiệm sau đó đun 1 ở có
KMnO4.


+ Nhận biết đầy ơxi: cho tàn que đóm
đỏ đa vào miệng ống nghiệm.


- GV: Hớng dẫn HS làm TN2:
+ Cho vào muối sắt một lợng nhỏ
(bằng hạt đồ xanh) bột s.


+ §èt S trong không khí


+ Đa nhanh muối sắt đang cháy S vào
lọ chứa ôxi.


-> Nhận xét và viết phơng trình phản
ứng.


<i>2) Thí nghiệm 2:</i>


- Đốt cháy lu huỳnh trong không khí và
trong khí ôxi.



- HS làm thí nghiệm
S + O2  SO2


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Hoàn thành bản tờng trỡnh:
Tờn thớ nghim Cỏc tin hnh v


chuẩn bị Quan sát hiện tợng Giải thích kết quả


- Thu dọn vệ sinh phòng TN và dụng cụ.


<b>V. Dặn dò: </b>


- V nh học bài, tiếp tục hồn thành bản tờng trình.
- Ôn tập nội dung luyện tập để tiết sau kiểm tra 1 tit.


<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b>Tiết 46:</b></i> <b>kiểm tra mét tiÕt</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra lại tồn bộ kiến thức về chơng ơxi - khơng khí.
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và giải toán theo PTHH
- Nêu đợc tính chất vật lý và hố học


- Giáo dục thái độ và ý thức độc lập làm bài.


<b>B. TiÕn hµnh:</b>



- Giáo viên ổn định lớp.
- Phát đề; làm bài


- HÕt giờ; thu bài


<b>c. dặn dò:</b>


- Về nhà ôn lại các bài tập.


- Xem lại cách thu và đièu chế khí O2


- TÝnh chÊt vËt lý cđa O2


- Xem bµi míi "Khí Hiđrô"


<i><b>Câu 1:</b></i> Điền những từ thích hợp vào chỗ trèng "..."


- Khí ơxi là một... phi kim có tính... mạnh, rất hoạt động, đặc biệt ở..., dể
tham gia phản ứng hoá học với nhiều... nhiều.... và...


- Phản ứng... là... trong đó chỉ có... đợc tạo thành từ hai hay nhiều chất
ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>C©u 2:</b></i> h·y cho biết những phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng hoá hợp
hay phân huỷ. HÃy cân bằng PTHH.


1. KClO3 KCl + O2


2. CaO + O2 CaOCO3



3. HgO  Hg + O2


4. Cu(OH)2  CuO + H2O


5. H2O + P2O5  H3PO4


6. Al(OH)3  Al2O3 + H2O


7. Cu(NO3)2  CuO + NO2 + O2


<i><b>* Trả lời:</b></i>


+ Phản ứng hoá hợp...
+ Phản ứng phân huỷ...


<i><b>Câu 3:</b></i> Muốn điều chế 5,04 lít khí ôxi (ĐKTC) cần phải dùng bao nhiêu g KClO3?


A. 18g. B. 18,4g C. 18,375g D. 20,3g
<i><b>Câu 4:</b></i> Để ôxi hoá hoàn toàn 5,4g Al.


a) Viết phơng trình phản ứng
b) Tính thể tích khí ôxi cần dùng.
c) Số phân tử của «xi b»ng bao nhiªu?


d) Tính mKMnO4 cần dùng để điều chế lợng ôxi trên.


<i><b>Câu 5:</b></i> Lấy cùng một lợng KClO3 và KMnO4 để điều chế khí O2, chất nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Soạn ngày: </i>


<i>Giảng ngày:</i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng V</b><b> :</b><b> hiđrô - nớc</b></i>


<i><b></b><b> 47 - 48:</b></i> <b>Tính chất ứng dụng của hiđrô</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thức:</b></i> HS biết đợc Hiđrơ là 1 chất khí, nhẹ nhất trong tất cả các khí, có
tính khử.


- Nắm đợc khí H2 tác dụng với ơ xi ở dạng đ/c và hợp chất.


- Biết đợc hỗn hợp giữa khí O2 và H2 là hỗn hợp nổ để vận dụng hợp lý.


- Nắm đợc ứng dụng của ô xi.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Giúp HS làm đợc TN đốt và thử H2 đúng theo quy tắc.


- Viết đợc các phơng trình phản ứng xảy ra.
<i><b>3. Giáo dục:</b></i> Sự ham thích bộ mụn


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Trc quan, m thoi


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>



1. Chuẩn bị của thầy: Giáo ¸n.


+ ống nghiệm đựng khí H2, 2 q bóng bơm H2.


+ Hoá chất: dung dịch HCl, Zn/, CuO.


+ Dng c; Phiễu thuỷ tinh, bình thuỷ tinh có nút cao su, ống dẫn khí, giá
sắt, cốc thuỷ tinh, ống nghiệm khơng đáy có nút cao su đậy hai đều có ống dẫn
khí, đèn cồn.


2. Chuẩn bị của trị: Xem lại tính chất của ơ xi, đọc trớc bài mới.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>


NhËn xÐt bµi KT


+ TiÕt 1: TÝnh chÊt vËt lý, tính chất hoá học, tác dụng với ô xi.
+ Tiết 2: Tác dụng với CuO và ứng dụng.


<b>III. Bài mới:</b>


<i>1. Đặt vấn đề:</i>


2. TriĨn khai bµi:


+ GV cho HS quan sát ống nghiệm
đụng đầy khí H2 => nhận xét (trng



thái, màu sắc...) =. Trả lời câu hỏi.
- Thả quả bóng -> HS nhận xét?


=> Các nhóm trả lời và bổ sung về tính
chất của H2 có gì giống và khác khí ô


xi về tính chất vật lý?


+ VËy H2 cã tÝnh chÊt ho¸ häc nh thÕ


nµo?


+ GV làm TN điều chế khí H2 -> đốt


H2 không khí và bình O2 -> nhận xét


và giải thích hiện tợng -> HS lên viết
phơng trình phản ứng biểu diễn TN?


<i><b>a. Hot ng 1:</b></i>


<b>I. Tính chất vật lý:</b>


<i>1. Quan sát - làm thí nghiệm:</i>
<i>2. Trả lời câu hỏi:</i>


- Tỷ khối dung dịch H2/K2 = 2


29


- ë 200<sub> C 1 lÝt H</sub>


2O hoà tan đợc 20 ml


H2


<i>3. KÕt luËn:</i>


- H2 lµ chÊt khí không màu, không mùi,


không vị.


- Nhẹ nhất trong tất cả các chất khí, tan
rất ít trongH2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ HS đọc câu hỏi suy nghĩ -> thảo luận
để trả lời câu hỏi SGK?


+ GV tiÕn hµnh lµm TN (HS quan sát
CuO trớc khi tham gia phản ứng màu
đen) => Quan sát TN xảy ra và giải
thích hiện tợng.


+ HS tự viết phơng trình và nhận xét ->
H2 có tính gì?


+ Qua tính chất hoá học của hiđrô em
có nhận xét về tính chất H2?


+ HS đọc thơng tin SGK và cho biết H2



cã nh÷ng øng dụng gì?


- Dựa vào đâu H2 dùng bơm vào khí


cầu và bóng thám không?


<b>II. Tính chất hoá học:</b>


<i>1. Tác dụng với ô xi:</i>


a. TN: SGK


b. Nhận xét và giải thích hiện tợng:
- H2 cháy trong không khí yếu hơn khí


-> bình O2 tiếp tục cháy mạnh và có


giät níc xt hiƯn.
H2 + O2 t0 2 H2O


- Hỗn hợp khí H2 và O2 gây nổ mạnh


khi


VH2 :VO2 = 2 : 1


<i>c. Trả lời câu hỏi:</i>


- Gây nổ: Phân tư H2 tiÕp xóc ph©n tư



O2 khi đợc đốt cháy tham gia phản ứng,


ph¶n øng to¶ nhiỊu nhiƯt VH2O t¹o


thành bị dãn nở đột ngột -> chấn động
khơng khí.


<i>2. Tác dụng với đồng (II) ơ xít:</i>


a. ThÝ nghiÖm: SGK


- Cho khÝ H2 -> CuO nung nãng ë


4000<sub>C.</sub>


<i>b. NhËn xÐt:</i>


- CuO đen -> màu đỏ gạch (Cu) và giọt
H2O


H2 + CuO t0 H2O + Cu


<i>3. Kết luận:</i>


ở t0<sub> thích hợp, khí H</sub>


2 không những t¸c


dụng đợc với đ/c ơ xi mà cịn hỗn hợp


với ngun tố O có trong một số ơ xít
kim loại.


- H2 cã tÝnh khư.


<i><b>c. Hoạt động 3</b></i>


<b>III. øng dông:</b>


+ Dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên
la.


+ Là nguồn nguyên liệu sản xuất NH3,


a xít.


+ Dïng lµm chÊt khư.


+ Dùng để bơm vào khí cầu, thỏm
khụng.


<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


- H2 là 1 đ/c N


- Các chất sau chất nào tác dụng đợc với H2. Hãy viết phơng trình phản


øng : SO3, Fe2O3, HCl.
<b>4. Dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b></b></i>


<i><b> </b><b> </b><b>49:</b><b> </b></i> <b>phản ứng ô xi hoá - khử</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i> HS nắm đợc chất chiếm o xi của một chất khác là chất khử, khi O2


vµ chÊt nhêng o xi cho chất khác là chất o xi hoá.


- Sự tách ra khỏi o xi ra khỏi hợp chất => sự khử, sự tác dụng của ô xi với chất
khác là sự ô xi hoá.


- HS nm c bn cht của phản ứng ơ xi hố khử là phản ứng hố học trong xảy
ra đồng thời 2 q trình sự khử và sự ơ xi hố.


- Nhận biết đợc phản ứng, sự khử, sự ơ xi hố và chất khử, chất ơ xi hố khi nhìn
vào 1 phơng trình hố hc?


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Phân tích - > phân biệt
<i><b>3.Giáo dục:</b></i> Lòng yêu thích bộ môn.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Phõn tớch - m thoi.


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>



1. Chuẩn bị của GV: Giáo án


2. Chuẩn bị của trò: Học bài cũ, xem trớc bài mới


<b>D. Tiến trình lªn líp:</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định:</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Nêu tính chất hoá học cña khÝ H2? ViÕt PTHH


- Làm BT 4/109.
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>
+ GV cho HS phân tích lại
VD: CuO + H2 -> Cu + H2O


Cho biÕt H2 thĨ hiƯn tÝnh chÊt g×?


- Cã thĨ GV ®a thªm VD
PbO + H2 - Pb + H2O


- HS tự phân tích => Vậy sự khử là gì?
+ Sự o xi hoá là gì?


- HS c cõu hi v trả lời => thảo luận


thống nhất để trả lời?


- Tõ các nhận xét trên => kết luận vậy
chất khử và chất ô xi hoá là gì?


+ HS c thụng tin và trả lời câu hỏi
sự khử CuO -> Cu, sự ơ xi hố H2 ->


H2O có thể xảy ra riêng sẽ đợc không?


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i>


<b>I. Sự khử và sự ô xi hoá:</b>
<b>a. Sự khử:</b>


PbO + H2 Pb + H2O


+ H2 chiÕm « xi cđa PbO => xảy ra quá


trình tách nguyên tử ô xi ra khỏi hợp
chất PbO.


=> Sự tách ô xi khỏi hợp chất là sự khử.
b. Sự ô xi hoá:


- Trong phản ứng nguyên tử O trong
PbO hỗn hợp với H2 -> H2O.


=> Sự tác dụng của ô xi với 1 chất =>
sự ô xi hoá.



<i><b>b. Hot ng 2:</b></i>


<b>II. Chất khử và chất ô xi hoá:</b>


1. Trả lời câu hỏi:
2. Nhận xét:


- H2, C là chất chiếm ô xi => chất khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Quá trình sự khử và sự ô xi hoá xảy
ra nh thế nào?


+ Có nhiều phản ứng không có và
chiếm o xi, cũng là phản ứng khử ô xi
hoá khử vì sao lên lớp trên ta sẽ biết?


nhờng ô xi.
<i><b>3. Kết luận:</b></i>


<b>III. Phản ứng ô xi hoá - khử:</b>


Sù khö PbO


PbO + H2 Pb + H2O


+ Sự khử và sự ơ xi hố là 2 q trình
trái ngợc nhau nhng xảy ra đồng thời.
* Định nghĩa: SGK



<i><b>d. Hoạt ng 4:</b></i>


<b>IV. Tầm quan trọng của phản ứng.</b>


SGV


<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Phn ng ụ xi hoỏ kh l gỡ?
- Lm BT 2/113 -> nh ngha


<b>IV. Dặn dò: </b>


- Học bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b></b></i>


<i><b> </b><b> </b><b>50:</b><b> </b></i> <b>®iỊu chÕ khÝ hiđrô - phản ứng thế</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Giúp HS hiểu phơng pháp cụ thể và nguyên liệu điều chế H2 trong phßng thÝ


nghiệm là dung dịchh HCl, H2SO4 (l), Zn, Al (Fe). Biết đợc nguyên tắc điều chế trong


c«ng nghiƯp.



<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Phân biệt đợc phản ứng


- Kỹ năng lắp ráp dụng cụ, nhận biết đợc H2.


- Cách thu khí H2.


<i><b>3.Giáo dục:</b></i> Tính cẩn thận


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Phõn tớch - m thoi.


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Giáo án


+ Hoá chÊt: Dung dÞch HCL (H2SO4), Zn (Al)


+ Dơng cơ: 3 ống nghiệm, 3 nút cao su có lỗ, ống dẫn khí, phễu có khoá, 2 bình
2. Chuẩn bị của trò: Học bài cũ, xem trớc bài mới


<b>D. Tiến trình lªn líp:</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- Lµm bµi tËp 3 (HS)



- 1 HS cho biết phản ứng ơ xi hố khử là gì? Cho ví dụ xác định 2 q trình.
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


- GV cã thể cho 1 HS lên làm thí
nghiệm dới sự hớng dẫn của GV -> cả
lớp quan sát nhận xÐt ? (TN h×nh 5.4)
- Thư nh híng dÉn SGK nếu không có
dung dịch HCL và Zn thay bằng dung
dịch H2SO4 , Fe (Al) vì sao.


+ GV giíi thiƯu dơng cơ ®iỊu chÕ H2


hình 5.5 và cách thu khớ H2 (2 HS i


diện lên lắp ráp thực hiện).


- Giới thiệu cấu tạo và tác dụng của
bình kép?


+ Nguyên tắc điều chế H2 trong CN là


gì?


+ HS c thụng tin, nhn xột cỏc cht
tham gia v sn phm.



- Phản ứng thế là gì?


<i><b>a. Hot ng 1:</b></i>


<b>I. Điều chế khí Hiđrô:</b>


<i><b>1. Điều chế trong phòng TN:</b></i>


- Bọt khí xuất hiện, miếng kẽm tan dần.
- Khí thoát ra chảy với ngọn lửa màu
xanh


- Cụ cạn dung dịch thu đợc, sẽ đợc 1
chất rắn màu trắng ZnCL2.


Zn + 2 HCl -> ZnCL2 + H2


<i><b>2. Điều chế trong CN:</b></i>


+ Điện phân H2O (hoặc dùng than khử


ô xi của H2O trong lò khí than...)


2 H2O §P 2 H2 + O2


<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i>


<b>II. Phản ứng thế:</b>


<i><b>1. Trả lời câu hỏi:</b></i>



Zn + 2HCl ZnCl2 + H2


Fe + H2SO4  FeSO4 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

nguyªn tư H trong axit.
<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Nguyªn tư zn, Fe thay thÕ cho nguyªn
tư cđa nguyªn tè H trong hợp chất a xít.
+ Phản ứng là phản ứng .... (SGK)


<b> 3. Đánh giá mơc tiªu:</b>


- Các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng thế? Hồn thành phản ứng đó?
Al + HCl  AlCl3 + H2


CaO + H2O  Ca (OH)2


Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


=> Phản ứng thế là gì?


<b>IV. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b></b></i>



<i><b> </b><b> </b><b>51:</b><b> </b></i> <b>bµi lun tËp 6</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


Củng cố hệ thống hố các kiến thức và khái niệm hố học về tính chất vật lý, tính
chất hố học (tính khử của H2), ứng dụng phơng pháp điều chế khí H2 -> so sánh đợc


víi « xi.


- Giúp HS hiểu đợc khái niệm phản ứng thế, phản ứng ơ xi hố khử, xác định đợc
sự khử và sự ơ xi hố.


- So sánh và phõn bit c cỏc loi phn ng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng viết PTHH - so sánh.
<i><b>3.Giáo dục:</b></i> HS cã tÝnh tù gi¸c trong häc tËp


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại. - giảng giải.


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Giáo án + b¶ng phơ
PhiÕu häc tập


2. Chuẩn bị của trò: Học ôn toàn bộ chơng
- Xem trớc nội dung của bài luyện tập.



<b>D. Tiến trình lªn líp:</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định:</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Kết hợp trong giờ.
<i><b>III. Bài míi:</b></i>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


- GV có thể dùng câu trắc nghiệm để
HS tìm hiểu và chọn câu trả lời đúng?
- GV treo câu hỏi lên gọi 1 HS lên
đánh dấu -> cả lớp góp ý -> GV đa đáp
án đúng.


(HS đã chuẩn bị và ôn tập ở nhà)


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i>


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí (5')</b>


a. Khí hiđrơ là chất ơ xi hố ở nhiệt độ
thích hợp hiđrơ khơng những kết hợp
đ-ợc với điều chế O2 mà cịn có thể kết


hỵp víi nguyên tố ô xi trong một số


hợp chất ô xít KL.


b. Có thể điều chế khí hiđrô trong
phòng TN bằng dung dịch HCl hoặc
dung dịch H2SO4 (l) tác dụng với kim


loại.
Fe, Al, Zn


c. Phn ng th là phản ứng hoá học
giữa đ/c và hợp chất trong đó nguyên tử
của đ/c thay thế nguyên tử của 1


nguyên tố trong hợp chất.


d. Khí hiđrô là chất nặng hơn không
khí, tan nhiều trong H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ GV phân công 2 dãy bàn mỗi dãy
làm 2 phần (làm ra nháp theo cá nhân).
-> Gọi lên bảng 2 HS đại diện 2 bên =>
HS khác bổ sung -> GV nhận xét đa ra
kết quả đúng?


2. GV đa ra 2 phơng án cho HS chọn?
Sau đó trình bày?


+ GV cũng phân ra và HS lấy nháp làm
-> 2 đại diện lên bảng làm -> HS khác
bổ sung nhận xét -> GV kết luận đa ra


bảng chuẩn?


Nếu phản ứng ơ xi hố khử cho HS xác
định sự khử và sự ơ xi hố?


+ Bµi 5: GV hái HS ë BT nµy chóng ta
sư dụng CT nào? Có mấy phơng trình
phản ứng.


-> Cho HS viÕt?


+ HS đọc thông tin, nhận xét các chất
tham gia v sn phm.


- Phản ứng thế là gì?


áp dơng c¸c CT
m = n.M


V0 = n.22,4


- HS thùc hiƯn các bớc.


+ Bài tâp 6 nếu còn thời gian cho HS
làm?


chất khử.


g. Chất chiếm ô xi của chất khác là chất
ô xi hoá, chất nhờng ô xi cho chất khác


là chất khử.


<i><b>b. Hot ng 2:</b></i>


<b>II. Bài tập:</b>


Bài 1: (10')


2H2 + O2 to 2H2O (p hoá hợp)


3 H2 + Fe2O3 t0 2 Fe + 3 H2O (p ô xi


hoá khử)


4H2 + Fe3O4 t0 3Fe + 4 H2O (nt)


H2 + PbO t0 Pb + H2O (nt)


Bµi 2 (5')


+ Dùng tàn đóm đang cháy cho vào
mỗi lọ


- Lọ đóm cháy bùng to => O2


- Lọ làm que đóm cháy bình thờng =>
khơng khí.


Bµi 4: (10')



CO2 + H2O  H2CO3 (P/ hoá hợp)


SO2 + H2O H2SO3 (P/ hoá hỵp)


Zn + HCl  ZnCL3 + H2 (p/ thÕ)


P2O5 + H2O H3PO4 (p/ứng hoá hợp)


Sự ô xi hoá H2


PbO + H2 + H2 t0 Pb + H2O


Sù khư PbO
Bµi 5 (10')


a. CuO + H2 Cu + H2O


Fe2O3 + 3 H22 Fe + 3 H2O


b. ChÊt khư: H2


- ChÊt « xi ho¸: CuO, Fe2O3


MCu = 6 - 2,8 = 3,2 (g)


NCu ¿3,2


64 =0<i>,</i>05(mol)
NFe ¿2,8



56 =0<i>,</i>05(mol)
Theo PT 1:


1 mol H2 tham gia p/ thu đợc 1 mol Fe


0,05 mol 0,05 mol (l)
VH2 = 0,05 .22,4 = 1,12 (l)


Theo PT 2:


3 mol H2 phản ứng thu đợc 2 mol Fe


0,075 mol 0,05
VH2 = 0,075.22,4 = 1,68 (l)


VH2 cÇn khử cả hoá hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Gọi Mzn = MAl = M


NZn ¿ <i>m</i>


65 ; NAl ¿ <i>m</i>


27 .


Zn + H2SO4 Zn SO4 + H2 (1)


2Al + 3 H2SO4 Al2 (SO4)3 + 3H2 (2)


NH2 (1) ¿



<i>m</i>


65 ; NH2 (2) ¿


<i>m</i>
28
=> KL Al cho khí H2 nhiều hơn.
<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Lp PTHH của các phản ứng sau và phân biệt các phản ứng đó?
canxi ơ xit + nớc -> can xi hirụ ụ xit (Ca (OH)2)


Magê + A xít colohiđrit Magêclorua (MgaCl2) + hiđrô nớc ĐP -> khí hiđrô


+ khí ô xi.


Sắt (III) ô xít + cán bon ô xít (CO) sắt + cácbon điôxít.


<b>4. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b></b></i>


<i><b> </b><b> </b><b>52:</b><b> </b></i> <b>bµi thùc hµnh 5</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



HS nắm vững nguyên tắc đ/c khí H2 trong phßng TN, tÝnh chÊt vËt lý (nhĐ nhÊt, Ýt


tan trong H2O), tÝnh chÊt ho¸ häc (tÝnh khư).


<i><b>2. Kü năng:</b></i> Lắp ráp dụng cụ TN, đ/c H2 biết c¸ch thu khÝ H2 b»ng 2 c¸ch,


c¸ch nhËn biÕt H2.


- Làm đợc thí nghiệm giữa H2 với CuO.


<i><b>3.Gi¸o dơc:</b></i> ý thức bảo vệ an toàn, ý thức tổ chức KL


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Thực nghiệm


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Giáo án


+ Hoá chất: Zn, dung dịch HClm CuO


+ Dng c: ống nghiệm, đèn cồn, ống dẫn khí, nút cao su, chậu thuỷ tinh.
2. Chuẩn bị của trò: Xem trớc lý thuyt


- Đọc trớc bài thực hành.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>



<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định:</b></i>


<i><b>II. KiÓm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>


+ HS đọc trớc + GV hớng dẫn => các
nhóm tiến hành làm (dới sự giám sát và
KT của GV).


+ GV cho các nhóm tự lắp ráp dụng cụ
để thu khí H2 bằng cách đẩy khơng khí


(h×nh 5.4)


- GV kiĨm tra bỉ sung (? t¸c dơng cđa
đ/c trực tiếp)


+ Các nhóm lấy hoá chất và tiến hành
làm TN nh hớng dẫn (GV hớng dẫn
giám sát).


<i><b>a. Hot ng 1:</b></i>


<b>I. Tiến hành thí nghiệm:</b>



1. Thí nghiệm 1:


Đ/c khí H2 từ HCl và Zn đốt cháy khí


H2.


- Cho Zn dung dịch HCl có khí thoát
ra.


- Đốt khí cháy với ngọn lửa xanh nhạt
=> khí H2.


2. Thí nghiệm 2: Thu khí H2 bằng cách


đẩy không khí.


+ Các thao tác đầu nh TN1.


- Lấy thêm 1 èng nghiƯm óp lªn èng
dÉn khÝ H2 (sau 1 phót) => ®a miƯng


ống nghiệm vào gần ngọn đèn cồn =>
khí thu đợc cháy.


3. ThÝ nghiƯm 3: H2 khư CuO


+ Cho vµo èng nghiƯm 10 ml dung dịch
HCl 4 - 5 viên kẽm dẫn H2 qua ống cã


CuO (thưu H2 nguyªn chÊt) cha cho



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

t-+ HS tự làm tơng trình TN3 và viết
PTPƯ.


ợng.


- Cho ốn cn nung núng CuO=> hin
tng mu đen của CuO (dần dần) -> đỏ
Cu và hi H2O (ng nghim m)


<i><b>b. Hot ng 2:</b></i>


<b>II. Tờng trình:</b>


Làm tờng trình TN3.


<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Thu dọn - vệ sinh dụng cụ.
- Nộp tờng trình


<b>4. Dặn dò: </b>


- Học ơn tập tốt để KT 1 tiết.


Tªn
TN


Mục đích
u cu



Cách tiến
hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b></b></i>


<i><b> </b><b> </b><b>53:</b><b> </b></i><b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


HS biết vận dụng kiến thức cơ bản về lý thuyết để hoàn thành phần trắc
nghiệm.


- Biết biến đổi và vận dụng công thức tốt để làm phần bài tập.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Vận dụng


<i><b>3.Gi¸o dơc:</b></i> ý thøc tự lực.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Trắc nghiệm - tự luận


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của GV: §Ị kiĨm tra
GiÊy kiểm tra


2. Chuẩn bị của trò: Học ôn tốt


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n định:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>:
<i><b>Câu 1: Chn nhng cõu ỳng:</b></i>


a. Hiđrô là một chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
b. Hiđrô là một chÊt khÝ nhĐ nhÊt trong c¸c chÊt khÝ, tan rÊt ít trong nớc.
c. Tỷ khối của hiđrô với không khí lµ 2/29


d. Hiđrơ là một chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, tan nhiều trong nớc.
e. Khí Hiđrơ dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ ơ xít của chúng.
<i><b>Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:</b></i>


a. ChÊt... lµ chÊt chiÕm o xi của chất khác.
b. Chất... là chất nhờng o xi cho chất khác.


c. Trong phản ứng giữa H2 và CuO: H2 là:...vì...


ca cht khỏc. CuO l...vỡ...cho cht khỏc.
<i><b>Cõu 3: Lp phng trình hố học theo các sơ đồ sau:</b></i>


CaCO3  CaO + CO2



Al + HCl  AlCl3 + H2


K + H2O KOH + H2


Các phản ứng trên phản ứng nào là phản ứng thế?


Cho bit phn ng no dựng điều chế Hiđrơ trong phịng thí nghiệm?
<i><b>Câu 4: Tính thể tích của hỗn hợp khí (ĐKTC) gồm 6,6g CO</b><b>2</b><b>; 0,3 g H</b><b>2</b><b>,</b></i>


<i><b>2,8 g N</b><b>2</b>(C = 12, O = 16, N = 14).</i>


<b>II. Bài toán:</b>


Khử 24g sắt (III) ô xít bằng khí hđrô. HÃy:


a. Vit phng trỡnh hoỏ hc iu chế kim loại sắt.
b. Tính khối lợng của kim loại sắt điều chế đợc (Fe = 56)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>So¹n ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b></b></i>


<i><b> </b><b> </b><b>54 - 55:</b></i> <b>Níc </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


Qua phơng pháp thực nghiệm, giúp HS biết và hiểu đợc thành phần hoá học của


hợp chất H2O gồm 2 nguyên tố H và ôxi, hoá hợp với nhau theo tỷ lệ VH2 :VO2 = 2 : 1


MH/MO = 1 : 8


- HS biết và hiểu đợc tính chất vật lý và tính chất hố học của H2O hồ tan đợc


nhiều chất (rắn, lỏng, khí). Tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thờng, tác dụng
đ-ợc với một số ơ xít kim loại, ơ xít phi kim.


- HS hiểu và viết đợc PTHH thể hiện đầy đủ tính chất hố học của H2O.


- HS nắm đợc nguyên nhân của sự ô nhiễm ngun H0O v bin phỏp chng ụ


nhiễm.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng viết và tính toán.
<i><b>3. Giáo dục:</b></i> ý thức bảo vệ nguồn nớc, giữ nguồn nớc.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Trc quan - m thoi.


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Giáo án


+ Dụng cụ: Điện phân và tổng hợp H2O (5.10, 5.11)


- Tranh 5.10, 5.11



2. Chuẩn bị của trò: Xem trớc bài mới.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định:</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Nhận xét bài KT
<i><b>III. Bài mới: </b></i> (Tiết 1 phần I, tiết 2 cịn lại)
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>


<i><b>2. TriĨn khai bµi:</b></i> TiÕt 1 (54)
+ GV tiÕn hµnh TN (nÕu cã) theo SGK
HS quan sát=> Nhận xét và kết luận.
Nhỏ vào H2O một ít H2SO4? khi cho


dòng điện 1 chiều qua thì có hiện tợng
gì?


- 1 HS xỏc định chất tham gia và sản
phẩm -> Viết PTHH?


+ GVcho HS đọc thơng tin quan sát
hình vẽ -> nhận xét?


- 1 V khí cịn lại là khí gì? (Làm sao để
biết đợc)


+ Qua 2 TN trªn em cã nhận xét và kết


luận gì về thành phần hoá học của
H2O?


<i><b>a. Hot ng 1:</b></i>


<b>I. Thành phần hoá học của H2O:</b>
<i>1. Sự phân huỷ nớc:</i>


a. Quan sát TN và trả lời câu hỏi:
b. Mực H2O ở 2 ống Avà B gi¶m


xng.


- Tû lƯ: VH2 : VO2 = 2 : 1


- PTHH: 2 H2O §P 2 H2 + O2


<i>2. Sự tổng hợp H2O:</i>


a. Quan sát hình vÏ:
b. NhËn xÐt:


- Khi đốt 4V (gồm H2O2) bằng tia la


điện 3V tham gia phản ứng, 1V còn da
lµ O2.


2H2 + O2 t0 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- H2O cã mÊy CTHH?



+ HS tự đọc thông tin và liên hệ thực
tế để cho biết tính chất vật lý của H2O


-> 1 HS tr¶ lêi -. HS khác bổ sung?
+ GV + 1 HS làm TN cả lớp quan sát
-> nhận xét khi cho Na -> H2O có hiện


tợng gì?


+ Nếu đun cho bay hơi H2O dung dịch


thu c cht rn l NaOH -> Vậy có
mấy sản phẩm và viết PTHH?


+ GV làm TN -> HS quan sát nhận xét
hiện tợng?


Tơng tự các ô xít K2O, Na2O, BaO,


LiO.


GV làm TN -> HS quan sát và thảo
luận -> nhận xét kết luận?


Ngoài ra còn có các ô xít khác.
N2O5, SO2, SO3...


+ Nớc có vai trị nh thế nào đối với đời
sống?



- Chúng ta phải làm gì để bảo vệ nguồn
nớc không bị ô nhiễm.


mH
mO=


1
8
% H = 11,1%
%O = 88,9%
3. KÕt luËn: SGK
- CTHH: H2O


<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i> Tiết 2 (55)


<b>II. TÝnh chÊt cđa níc:</b>


<i>1. TÝnh chÊt vËt lý:</i>


- H2O là chất lỏng, không màu, không


mùi, không vị, sôi ở 1000<sub>C.</sub>


- Hoá rắn ở 0o<sub>C.</sub>


- D = 1g/ml (ë 40<sub>C)</sub>


- Có khả năng hồ tan đợc chất rắn,
lỏng, khí.



<i>2. TÝnh chÊt ho¸ häc:</i>


a. T¸c dơng víi kim loại:
+ TN: SGK


+ Nhận xét: Mẫu Na tan dần có khí
thoát ra (H2) thành bình nóng.


- PTHH.


2Na + 2 H2O -> 2 NaOH + H2


b. T¸c dơng víi một số ô xít Bazơ:
+ TN: SGK


+ Nhận xét:


- CaO rắn -> H2O thành chất nhÃo =>


cho 1 mẫu quỳ tím vào -. quỳ tím
chuyển xanh.


Phơng trình phản ứng caO + H2O -> Ca


(OH)2


Khối lợng ôxit Ba zơ + H2O -> hợp chất


Ba zơ làm quỳ tím -> xanh.



c. Tác dụng với một số ô xít a xÝt;
* ThÝ nghiÖm: SGK


* NhËn xÐt: Cho P2O5 -> H2O (tan)


dung dịch thu đợc làm quỳ tím đó
PTPƯ: P2O5 + H2O -> H3PO4


* KÕt luËn:


« xÝt a xÝt + H2O -> hợp chất a xít làm


qu tớm .
c. Hoạt động 3:


III. Vai trò của nớc trong đời sống v
sn xut:


Cống ô nhiễm nguồn nớc.
1. Vai trò: SGK


2. Chèng « nhiƠm ngn níc: SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Bằng phơng pháp nào để chứng minh đợc thành phần của H2O (về định tính


và định lợng)


- Cho các chất sau: SO3, Na2O, Cu, S, CO, ZnO chất nào tác dng c vi H2O



hÃy lập PTHH?


<b>4. Dặn dò: </b>


T1: Làm BT 1 - 4
T2: BT 5,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>Soạn ngày: 28/3</i>
<i>Giảng ngày: 30/3</i>


<i><b></b></i>


<i><b> </b><b> </b><b>56 - 57:</b></i> <b>a xít - ba zơ - muối</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Giúp HS biết và hiểu đợc cách phân loại A xít - Ba zơ - Muối, phân biệt gốc A
xít, nhóm OH theo thành phần và gọi tờn.


- Phân tử A xít gồm 1 (nhiều) nguyên tử Hiđro liên kết với gốc A xít.


- Phõn t Bazơ gồm 1 (nhiều) nguyên tử Hiđro liên kết với 1 (nhiều) nhóm OH
- Phân tử Mu gồm 1 (nhiều) nguyên tử Hiđro liên kết với 1 (nhiều) gốc a xít
- Củng cố đợc các kiến thức đã học về cách phân loại ô xít, CTHH, cách gọi tên,
mối quan hệ với a xít. Ba zơ, Mu.


- HS đọc đợc tên của một số hợp chất vơ cơ khi nhìn vào cơng thức v vit c
CTHH khi cú tờn.



<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện kỹ năng phân tích - v iết PTHH tính to¸n theo PT.
<i><b>3. Gi¸o dơc:</b></i> ý thøc tù häc.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Phõn tớch- m thoi.


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Giáo án + bảng phụ
2. Chuẩn bị của trò: Xem trớc bµi míi.
Häc bµi cũ


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b> </b><b></b><b> n nh:</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Cho các chất sau SO2, K2O, Ca t¸c dơng víi H2O =>


h·y lËp PTHH?


- 1 HS lµm BT 3/SGK
<i><b>III. Bµi míi: </b></i>


<i>1. Đặt vấn đề:</i>


Xét các sản phẩm của các phản ứng trên... nếu cho quỳ tím vào làm quỳ
tím -> Xanh (đỏ) là bazơ (a xít) để biết rõ thành phần...



+ HS dùa vµo bµi H2O h·y cho VD vỊ


a xÝt mµ em biÕt.


- Nhận xét thành phần của các VD?
( GV treo bảng chỉ có CTHH của các
a xít, cịn lại để trống)


+ Từ thành phần của các a xít trên
theo em có thể phân làm mấy loại và
cách đọc tên nh thế nào?


- HS tự nghiên cứu trả lời và đọc tên


<i><b>a. Hoạt ng 1:</b></i>


<b>I. A xít:</b>


<i>1. Khái niệm:</i>


a. Trả lời câu hỏi:


VD: HCl, HNO3, H3PO4...


<i>b. NhËn xÐt:</i>


- Cã 1 (nhiỊu) nguyªn tư hiđrô liên kết với
gốc A xít.



Tên Axít CTHH


Thành phần Hoá
trị
gốc
Axít
N.tử


H Gốc Axít
Axít Clohiđric HCl 1H Cl I
AxÝt nitric HNO3 1H NO3 I


AxÝt Sunpuric H2SO4 2H SO4 II


AxÝt phãt pho ric H3PO4 3H PO4 III


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

các loại A xít (treo bảng) => HS khác
bổ sung ? => GV đa bảng chuẩn?


- GV cho HS lấy VD -> nhận xét rồi
điền vào bảng CTHH của các Bazơ?


+ HS nhận xét thành phần của Bazơ
(GV bổ sung) =? KL thành phần.
- Nếu có thì làm TN cho vào H2O 2


bazơ (FeOH)3, NaOH -> phân loại.


- HS t tỡm hiu cỏch c tờn -> điền
vào bảng.



+ Gọi 1 vài HS đọc tên của Ba zơ ->
KL?


+ HS tìm hiểu các VD GV đã cho
(SGK) để nhận xét thành phần -> so
sánh? (Lập bảng các muối ứng với các
a xít nào?)


+ HS nghiên cứu SGK -> đọc tên các
muối trong bảng -> HS bổ sung ->
GV KL ghi chun.


<i>2. Công thức hoá học: </i>
<i>3. Phân loại:</i> 2 loại
- A xÝt cã «xi.


- A xít khơng có ơxi
4. Gọi tờn. SGK
<i><b>b. Hot ng 2:</b></i>


<b>II. Ba zơ</b>


<i>1. Khái niệm:</i>


a. Câu hái:


b. NhËn xÐt: NaOH, Ca (OH)2, Fe (OH)3, Zn


(OH)2.



c. KÕt ln:


Gåm 1 nguyªn tư K liªn kÕt víi 1 (nhiều)
nhóm OH.


<i>2. CTHH:</i>
<i>3. Gọi tên:</i>


Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều) + hiđrô
xít.


4. Phân loại: 2 loại


+ Bazơ tan trong nớc (kiềm): KOH, NaOH...
+ Bazơ không tan trong níc (kiỊm): Zn
(OH)2, Cu (OH)2...


<i><b>c. Hoạt động 3:</b></i>


<b>III. Muối:</b>


<i>1. Khái niệm:</i>


a. Câu hỏi: SGK


b. Nhận xét: NaCl, CuSO4, CaCO3,


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

+ Dựa vào thành phần theo em muối
đợc chia làm mấy loại?



<i>2. CT HH:</i>


<i>3. Gọi tên:</i> Tên KL (kèm hoá trị nếu nhiều) +
tên gốc A xít.


<i>4. Phân loại: </i>


a. Muối trung hoà : Fe2(SO4)3, KNO3...


b. Muối A xít: NaHCO3, KHSO4,


Ca(HCO3)2...
<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Cho các chất sau, phân biệt đâu là a xít (Axít có ôxi, không có ôxi), Bazơ
(tan và không tan), Mu (A xít và Muối trung hoµ). KHCO3, CuSO3, Fe(NO3)2, AgCl,


Ba(OH)2, HCl, Cu(OH)2, HNO3, H2S, NaNO3, Al(OH)3, KOH.
<b>4. Dặn dò:</b> Làm BT SGK.T1: 1-3; T2 còn lại.


<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày: </i>


<i><b></b></i>


<i><b> </b><b> </b><b>58:</b><b> </b></i> <b>bài luyện tập 7</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản - KNHH, thành phần hoá học
của H2O.


- Nắm đợc tính chất hố học của H2O là tác dụng đợc với một số kim loại ở nhiệt


độ thờng, ôxít Bazơ -> Bazơ, ôxít axít -> Axít.


- HS hiểu đợc định nghĩa, CTHH, cách gọi tên phân loại các Axít, Bazơ - Muối
và nhận biết đợc khi nhìn vào CTHH.


- Biết vận dụng các kiến thức cơ bản đó lm BT.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Rèn luyện phơng pháp học tập môn hoá học, vận dụng
<i><b>3. Giáo dục:</b></i> Tính tự giác, lòng đam mê.


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại - giảng giải.


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Chuẩn bị của GV: Giáo án + bảng phụ


2. Chuẩn bị của trò: Học ôn lại các kiến thức cơ bản của chơng, làm BT.


<b>D. Tiến trình lên líp:</b>


<i><b>I. </b></i>



<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra bài cũ: </b></i>Kết hợp trong giờ.
- 1 HS làm BT 3/SGK


<i><b>III. Bµi míi: </b></i>


<i>1. Đặt vấn đề:</i>


2. Triển khai bài:
+ HS đọc thông tin SGK.


- GV treo bảng các câu trắc nghiệm ->
HS suy nghĩ và chọn câu đúng.


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i>


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí: SGK</b>


- MH : MO = 1 : 8


- T¸c dơng víi mét số KL K, Na...
- Tác dụng với một số ôxít Bazơ: BaO,
Na2O...


- Tác dụng với một số ôxít Axít: SO3


CTHH


AX CTHHcủa MU



<b>Thành phần</b>


NT KL Gốc AX


HCl ZnCl2, KCl Zn, K Cl


H2SO4 Na2SO4,


CuSO4,


NaHSO4


Na, Cu HSO4


vµ SO4


HNO3 Ca(NO3)2,


KNO3,


K, Ca NO3


H2CO3 CuCO3,


NaHCO3


Cu, Na HCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ BT số 1 tự cá nhân làm -> Gọi 1 HS


lên làm => HS khác bổ sung -GV sửa
sai?


+ Bài số 2, GV chia làm 3 nhóm thực
hiện 3 phần a, b, c và trả lời câu hỏi d,
e nh nhau -> đại diện trình bày -> HS
nhận xét GV bổ sung -> KL?


- Bµi 3: GV có thể cho thêm 1 vài chất
-> Trắc nghiệm kết quả của một số bạn
làm bằng cách treo bảng phụ?


+ Cho HS c bi tp -> hớng làm và
thực hiện (1HS làm) GV sửa sai (nu
cú)


- HS có thể làm bằng nhiều cách khác
nhau?


+ HS đọc đề bài 5 -> nhận dạng bài ->
thc hin.


P2O5...


+ Phân tử AX: Nguyên tử H và gốc AX.
- Bazơ: KL và OH.


<i><b>b. Hot ng 2:</b></i>


<b>II. Bài tËp:</b>



1. 2K + 2 H2O -> 2KOH + H2 P¦


Ca + 2H2O -> Ca (OH)2 + H2 thÕ


2. LËp PTHH:


a. Na2O + H2O -> 2 NaOH


(Nátrihiđrôxít)


K2O 9 H2O -> 1 KOH (Kali hiđrôxít)


- Sản phẩm thuộc Bazơ, vì H2O phản ứng


với «xÝt baz¬.


b. SO2 + H2O -> H2SO3 (AxÝt sunphur¬)


SO3 + H2O -> H2SO4 (AxÝt sunphurÝt)


N2O5 + H2O -> 2HNO3 (AxÝt nitrơric)


- Sản phẩm thuộc AX, vì ô xít Axít phản
øng víi H2O.


3. CuCl2, ZnSO4, Fe2(SO4)3, Mg(HCO3)2,


Ca3(PO4)2. Na2HPO4, NaH2PO4.



4. Gäi ký hiƯu KL lµ M => CT M2Oy,


NTK cđa M lµ x.
- 2x + 16y = 160
%O = 100 - 70 = 30


2<i>x</i>
70 =


16<i>y</i>
30 =


160
100
x = 56 (Fe)


y = 3 (Ho¸ trị III)


=> CTHH: Fe2O3 (sắt III ô xít)


5. NH2SO4 = 49


98=0,5
NAl2O3 = 60


102=0<i>,</i>59


Al2SO4 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O


1mol 3mol


0<i>,</i>59


1 >
0,5


3 => Al2O3 còn d.
NAl2O3 (PƯ) = 0,5. 1


3 =0<i>,</i>17 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b>Tiết 59:</b></i> <b>bài thực hành 6</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


Giúp HS củng cố và nắm vững đợc tính chất hố học của H2O (tác dụng với


một số KL ở nhiệt độ thờng, tác dụng với một số ôxit bazơ và ô xít a xít).
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


Rèn luyện kĩ năng làm TN và quan sát TN (Tác dụng giữa H2O với Na,


CaO, P2O5).


<i><b>3. Giáo dục: </b></i>


ý thức kĩ luật và biện pháp để đảm bảo an ton trong khi lm TN.



<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Thc nghim + m thoi.


<b>C. ph ơng tiện dạy häc:</b>


1. GV: Gi¸o ¸n


+ Ho¸ chÊt: Na, CaO, quú tÝm (phªmoltalªin), phèt pho (P).


+ Dụng cụ: ống nghiệm, chén sứ, cặp gỗ, giá, cốc thuỷ tinh, phễu, giấy lọc,
thìa sắt, đèn cồn, nút cao su.


2. HS: Häc bµi tÝnh chÊt ho¸ häc cđa H2O.


Xem tríc bµi míi.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giờ.


<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>Hot động 1: </b></i> Kiến thức cần nhớ.
GV phân công 1 tổ, 1 nhóm -> nhóm
trởng nhận dụng cụ và hố chất.


- HS dùa vµo sù híng dÉn SGK -> GV


bổ sung nhắc nhở -> HS các nhóm tiền
hành làm?


- Các nhóm nhận hoá chất -> tiến hành
theo híng dÉn - GV kiĨm tra (tríc khi
cho H2O vào. CaO sờ vào và so sánh).


+ HS nhn dụng cụ và hoá chất (GV
nhắc lại biện pháp đảm bảo an tồn)
-> Các nhóm tiến hành GV kiểm tra.


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i>


<b>I. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm:</b>


<i>1. ThÝ nghiƯm 1:</i> H2O t¸c dơng víi Na.


-> Cho Na -> giÊy lọc tẩm ớt miếng Na
nhỏ dần bốc cháy nhỏ có ngän lưa
xanh, cã khÝ tho¸t ra.


2 Na + 2H2O  2NaOH + H2


<i>2. ThÝ nghiƯm</i> (Níc t¸c dơng víi CaO)
+ LÊy chÐn sø (èng nghiƯm) ch 1 c ơc
CaO nhá -> cho H2O vµo => sái thµnh


èng nghiÖm nãng (cã P/)


- Dung dịch thu đợc cho quỳ tím vào


-> xanh (là bazơ)


CaO + H2O -> Ca (OH)2


<i>3. ThÝ nghiƯm 3:</i> (H2O t¸c dơng víi


P2O5)


+Lấy một ít P (đỏ) cho vào muỗng sắt
-> đốt -> lọ thuỷ tinh (ống nghiệm) khi
P không cháy na - a ra ->cho H2O


vào.


- P cháy -> khói trắng -> tan trong H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

(là H3PO4).


P2O5 + 3 H2O  2H3PO4.


<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i>


<b>II. Têng tr×nh:</b>


- Lm vo mu ó phỏt.


<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Dọn dẹp vệ sinh
- Nộp tờng trình



<b>4. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngày:</i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng III: </b></i><b>dung dịch</b>


<i><b>Tiết 60:</b></i> <b>dung dịch</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


HS hiểu đợc khái niệm dung môi chất tan và dung dịch.
- Nắm đợc dung dịch bão hoà và dung dịch cha bảo hào.


- Tìm hiểu đợc biện pháp thúc đẩy sự hồ tan chất rắn trong H2O đợc nhanh


h¬n nhê: Khy, ®un nãng, nghiỊn nhá.


- HS biết đợc cách pha chế dung dịch bảo hoà và cha bảo hoà.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Phân tích so sánh


<i><b>3. Gi¸o dơc: </b></i>ý thøc tự học


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Trực quan - so sánh



<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. GV: Giáo án


+ Nớc, muối hạt to, nhỏ, dầu ăn


+ Dng cụ: Đũa thuỷ tinh, đèn cồn, ống nghiệm, cốt thuỷ tinh.
2. HS: Học bài cũ


Xem tríc bµi míi.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>NhËn xÐt bµi thùc hµnh qua kết quả tờng trình.
III. Bài mới:


+ GV làm TN, HS quan sát (kết hợp với
thực tế)


-> Nhận xét hiện tợng cho biết kết quả.
Dung môi là gì? Thế nào là chất tan và
dung dịch?


+ Thế nào là dung dịch bảo hoà và
dung dịch cha bảo hoà?


- GV làm TN và HS đọc thêm TN SGK
=> nhận xét so sánh => kết luận



(Th¶o luËn nhãm -> tr¶ lời, nhóm khác
bổ sung?)


- HS liên hệ vào thực tÕ khi hoµ tan 1


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i>


<b>I. Dung môi - chất tan - dung dịch:</b>


<i>1. Thí nghiệm SGK:</i>
<i>2. Nhận xét:</i>


<i>3. Kết luận:</i>


Dung môi là chất có khả năng hoà tan
chất khác -> dung dịch.


- Cht tan l bị hồ tan trong dung mơi.
- Dung dịch là hố hợp đồng nhất của
dung môi + chất tan.


<i><b>b. Hoạt ng 2:</b></i>


<b>II. Dung dịch bảo hoà - dung dịch </b>
<b>cha bảo hoà:</b>


1. Thí nghiệm: SGK
2. Kết luận:



nhit xỏc nh:


- Dung dịch cha bảo hoà là dung dịch
có thể hoà tan thêm.


- Dung dịch bảo hoà là dung dịch
không hoà tan thêm


<i><b>c. Hot ng 3:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

chất rắn vào H2O làm thế nào cho


nhanh lấy VD?


<b>tan chất rắn trong H2O xảy ra nhanh</b>


<b>hơn:</b>


1. Khuấy dung dịch
2. Đun nóng dung dịch
3. Nghiền nhỏ chất rắn.


<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>


- Cho HS trả lời câu hỏi 2,5,6 SGK?


<b>4. Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>Soạn ngày: </i>
<i>Giảng ngµy:</i>



<i><b>Tiết 61:</b></i> <b>độ tan của một chất trong h2o</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Bằng thực nghiệm HS có thể nhận biết đợc chất tan và chất không tan
trong nớc.


- Biết đợc độ tan của một chất H2O là gì? Các yếu tố ảnh hởng đến độ tan


cđa 1 chất trong nớc.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Làm TN và quan sát phân tích.
<i><b>3. Giáo dục: </b></i>ý thức tự giác, tính KL


<b>B. Ph ơng pháp: </b>


- Trc quan - m thoi.


<b>C. ph ơng tiện dạy học:</b>


1. GV: Giáo ¸n
2. HS: Häc bµi cị


Xem tríc bµi míi.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định:</b>



<b>II. KiĨm tra bµi cị: </b>1 HS lµm BT4, 1 HS lµm BT 2,3.
III. Bµi míi:


+ HS đọc TN SGK (Liên hệ trong thực
tế) -> làm TN nhận xét và kết luận.


+ GV thông báo cho HS độ tan (chú ý
độ tan của các chất đang xử lý không
giống nhau).


- ở cấp phổ thông biểu thị độ tan trong
một chất trong H2O là số gam cht tan


trong 100 H2O).


Cho HS nhắc lại.


(Độ tan của nhiỊu chÊt r¾n  khi t0<sub></sub><sub>)</sub>


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i>


<i><b>1. ChÊt tan và chất không tan:</b></i>


<i>a. Thí nghiệm: SGK</i>
<i>b. Kết luận:</i>


- Có chất tan và chất không tan.
- Chất tan nhiều, chÊt tan Ýt.



<i><b>2. TÝnh tan trong H</b><b>2</b><b>O cña mét sè </b></i>


<i><b>Axit, Bazơ, muối:</b></i>


+ A xít hầu hết tan trong H2O trừ


H2SiO3.


+ Ba zơ: Phần lớn không tan trong H2O
trừ KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,


LiOH.


<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i>


<b>II. §é tan cđa mét chÊt trong P2O:</b>


1. §é tan (S): SGK


2. Những yếu tố ảnh hởng đến độ tan.
a. Độ tan của chất rắn: Phụ thuộc vào t0


b. §é tan cđa chÊt khÝ: Phơ thc vµo t0


vµ P.


($ cđa chÊt khÝ  khi áp suất của chất
khí trên mặt chất lỏng ).


<b>3. Đánh giá mục tiêu:</b>



- HS trả lời câu 1, 2 SGK?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div>

<!--links-->

×