Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

lop 1 tuan 19 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.62 KB, 29 trang )

TUẦN 19
Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2010
Học vần : Tiết 165 , 166 /ct
Bài : ăc - âc
I: MỤC TIÊU
-Học sinh đọc ,viết được ăc , âc , mắc áo , quả gấc. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong
bài.
-Học sinh có kó năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề : Ruộng bậc thang
-Học sinh ham thích tìm hiểu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc từ ứng dụng:
hạt thóc , con cóc, bản nhạc, con vạc.
Đọc bài ứng dụng trong sgk
-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con:
hạt thóc , bản nhạc, con vạc.
Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài : ăc - âc
b. Dạy vần :
*Hoạt động 1: Giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện
đọc
+ vần ăc:
Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần : ăc
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn

-HD ghép tiếng : mắc


Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Chỉnh sửa phát âm cho hs
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: mắc áo
Gọi hs đọc từ
Gv đọc mẫu , giảng từ .
Gọi hs đọc lại bài : ắc
mắc
mắc áo
Vần âc (tương tự) : âc
gấc
HS đọc cn - đt
3 em đọc bài ứng dụng trong sgk
Lớp viết bảng con ; mỗi tổ viết 1 từ ; đọc
lại bài viết.
HS nêu cấu tạo vần ăc : ă + c
Hs ghép bảng cài : ăc
Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng
thanh : ă - cờ - ăc ; ăc
thêm âm m trước vần ăc; thanh sắc trên
vần ăc.
Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ): mắc
Hs đọc cá nhân ,đt: mắc áo
HS nghe, quan sát
Hs đọc lại bài trên bảng lớp:
ắc - mắc - mắc áo.
Hs nêu cấu tạo và ghép vần : âc
quả gấc
Gv đọc mẫu ,giảng từ , cho hs quan sát tranh.
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh ăc - âc

*giải lao giữa tiết
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng
màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
-Tiếng nào có vần ăc - âc ?
Gọi hs đọc từ
Gv đọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc bài trên bảng
*Hoạt động 3 :Luyện viết
Gv nêu cấu tạo vần : ăc - âc ; Từ : mắc áo, quả
gấc. Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.
ăc
m c áoắ
âc
qu g cả ấ
u cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai.
Củng cố tiết 1
u cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài
Tiết 2
Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ
khố:
- âc - gấc - quả gấc
HS nghe, quan sát tranh.
Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )
giống: đều kết thúc bằng âm c
khác âm đầu : ă - â
HS đọc thầm từ ứng dụng

Hs tìm tiếng có vần ăc- âc ( đánh vần-
đọc trơn )
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe
Hs đọc lại bài trên bảng.
HS theo dõi quy trình viết.
Hs viết ,đọc ở bảng con :
ăc âc
mắc áo quả gấc
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt
Hs đọc cn -nhóm - tổ - đt
Các tổ thi đọc bài trên bảng lớp và trong
sgk
HS qs,nhận xét tranh vẽ.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp và sgk.
Chỉnh sửa phát âm cho hs
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng :
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học
Gọi hs đọc bài ứng dụng.
Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghóa từ .
*Giải lao giữa tiết

b. Hoạt động 2:Luyện viết
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết
Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối , khoảng
cách giữa các con chữ; Tư thế ngồi viết.
Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs
c. Hoạt động 3 : Luyện nói
Gv ghi chủ đề luyện nói:
Ruộng bậc thang
Gọi hs đọc chủ đề luyện nói?
GV gợi ý cho hs nói về nội dung tranh ( từ 2 - 4
câu )
- Tranh vẽ gì ?
- Ruộng bậc thang thường có ở vùng nào ?
- Vì sao phải làm ruộng bậc thang ?


*GV liên hệ, gdhs...
3. Củng cố, dặn dò :
Gọi hs đọc bài trong sgk
Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ có vần
mới học.
Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà;
chuẩn bị bài : uc - ưc.
HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học
( mặc )
Hs đọc nối tiếp ( cn- đt )
Hs nghe
Hs nghe ,quan sát
Viết bài vào vở TV:
ăc

âc
mắc áo
quả gấc

HS đọc cn
HS luyện nói theo gợi ý:
-...Tranh vẽ ruộng bậc thang.
-... thường có ở vùng đồi núi.
-... Vì vùng đồi núi dốc, khơng giữ được
nước để trồng lúa nên phải làm ruộng bậc
thang để giữ nước và phân bón cho lúa tốt.
-HS tự liên hệ.
Nghe , ghi nhớ.
HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )
Thi đua tìm tiếng có vần mới học :
- Các tổ thi đua ( đơng bắc, chắc chắn,
đánh giặc, tấc đất, nấc thang, bậc thềm...)
-------------------------------------------------------------------
Tốn. Tiết 73 /ct
Bài : MƯỜI MỘT- MƯỜI HAI
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh nhận biết :
- Số mười một gồm một chục và một đơn vò
- Số mười hai gồm một chục và hai đơn vò
- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số
+ HS có kỹ năng đọc - viết- phân tích các số có hai chữ số.
+ Học sinh cẩn thận, sáng tạo trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bó que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ?
+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vò ?
+ Gọi 2 học sinh lên bảng viết tia số
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
2. Bài mới :
a) Hoạt động 1 : Giới thiệu số 11 , 12
*- Giới thiệu số 11 :
-Học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời .
Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và một
que tính rời
-Hỏi :Mười que tính và một que tính là mấy que
tính ?
-Giáo viên lặp lại : Mười que tính và một que tính
là mười một que tính
-Giáo viên ghi bảng : 11
-Đọc là : mười một
-Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vò . Số 11 có 2 chữ số 1
viết liền nhau
* Giới thiệu số 12 :
-Giáo viên gắn 1 chục que tính và 2 que tính rời
-Hỏi : 10 que tính và 2 que tính là bao nhiêu que
tính ?
-Giáo viên viết : 12
-Đọc là : mười hai
- Số 12 gồm : 1 chục và 2 đơn vò. Số 12 có 2 chữ số
là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bên trái
và 2 ở bên phải

b) Hoạt động 2 : Thực hành
-Bài 1 : Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống
...có 1 chục quả trứng
... 1 chục bằng 10 đơn vị
2 HS lên bảng viết số.
-Học sinh làm theo giáo viên
-11 que tính
-Học sinh lần lượt đọc số :
mười một
- Học sinh làm theo giáo viên
-12
-Học sinh lần lượt đọc số : 12
-Học sinh tự làm bài
-Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
-Bài 2 : u cầu HS làm vào vở bài tập
-Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vò
-Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vò
Gọi 2 em lên bảng chữa bài.

-Bài 3 : Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình
tam giác, tô 12 hình vuông (Giáo viên có thể chỉ
yêu cầu học sinh gạch chéo vào các hình cần tô
màu )
-Bài 4 : Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia
số
-Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu
3. Củng cố dặn dò :
- Số 11 được viết như thế nào ? Số 12 được viết
như thế nào ?
- Cho học sinh đọc : 11, 12

- Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh
hoạt động tốt
- Dặn học sinh về nhà tập viết số 11, 12 và tia
số từ 0 đến 12
- Chuẩn bò bài hôm sau : 13 , 14 , 15 .
-1 học sinh sửa bài trên bảng
-Học sinh tự làm bài – chữa bài
1 chục 1 đơn
vị
1chục 2 đơn
vị
* *
* *
* *
* *
* *
* *
* *
* *
* *
* *

-Học sinh làm bài, chữa bài .
-Học sinh tự làm bài – chữa bài
trên bảng lớp

----------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC Tiết 19/ ct.
Bài : LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO
I . MỤC TIÊU :

- Học sinh hiểu : Thầy giáo cô giáo là những người đã không quản khó nhọc , chăm sóc
dạy dỗ em . Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy cô giáo .
- HS có kỹ năng nhận biết hành vi đúng - sai.
- Học sinh biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở BTĐĐ . Bút chì màu . Tranh BT2 phóng to .
- Điều 12 công ước QT về quyền trẻ em .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn Đònh : hát , chuẩn bò đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :
H : Để trường, lớp luôn sạch đẹp ,em cần phải làm
gì?
Nhận xét.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Lễ phép vâng lời thầy giáo cơ giáo
b) Hoạt động chính:
TIẾT : 1
Hoạt động 1 : Đóng vai .
Học sinh thể hiện đóng vai để tập xử lý các tình
huống .
- Giáo viên nêu ra tình huống , yêu cầu chia 2
nhóm đóng vai theo 2 tình huống khác nhau .
1. Em gặp thầy giáo , cô giáo trong trường .
2. Em đưa sách vở cho thầy cô giáo .
- Giáo viên hỏi :
+ Qua việc đóng vai của các nhóm , em thấy nhóm
nào đã thể hiện được lễ phép ,vâng lời thầy cô
giáo ? Nhóm nào chưa?

- Cần làm gì khi gặp thầy giáo cô giáo ?
- Cần làm gì khi đưa và nhận sách vở từ tay thầy
cô giáo ?
* Kết luận : Khi gặp thầy giáo , cô giáo cần chào hỏi
lễ phép . Khi đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cô giáo
cần phải cầm bằng 2 tay .
- Lời nói khi đưa : Thưa thầy ( cô ) đây ạ !
- Lời nói khi nhận : Em cảm ơn thầy (cô) !.
Hoạt động 2 : Làm BT2
Cho Học sinh quan sát tranh BT2 , Gv nêu yêu cầu
+ Quan sát tranh và cho biết việc làm nào thể hiện
bạn nhỏ biết vâng lời thầy giáo , cô giáo .
+ Cho Học sinh nêu hết những việc làm đúng sai của
các bạn trong tranh .
* Giáo viên kết luận : Thầy giáo , cô giáo đã không
quản khó nhọc , chăm sóc ,dạy dỗ các em . Để tỏ
lòng biết ơn thầy cô giáo , các em cần lễ phép và
làm theo lời thầy cô dạy bảo .
4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học , lưu ý một số em chưa ngoan
trong giờ học .
-Các nhóm đóng vai :
- Học sinh nhận tình huống được
phân , thảo luận phân công
đóng vai
- Cử đại diện lên trình bày
- Cả lớp nhận xét bổ sung ý kiến
- Khi đưa và nhận bằng 2 tay .
- Học sinh quan sát trao đổi nhận
xét .

- Nêu được :
T1,4 : Thể hiện bạn nhỏ biết vâng
lời ( ngồi học ngay ngắn , đúng giờ
, vứt rác vào thùng rác )
T2,3,5 : Thể hiện các bạn nhỏ
chưa vâng lời ( Vừa học vừa xem
ti vi , xé giấy xếp máy bay , trong
giờ học còn nói chuyện ).
- HS nghe, ghi nhớ
- Dặn học sinh chuẩn bò kể 1 câu chuyện về người
bạn biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo .
-----------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 05 tháng 01 năm 2010.
Thể dục : Tiết 19 / ct.
BÀI THỂ DỤC - TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG.
I.MỤC TIÊU:
-HS học động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Làm quen với trò
chơi " Nhảy ơ tiếp sức".
- HS bước đầu biết cách thực hiện hai động tác trên; biết cách chơi trò chơi và tham
gia chơi được.
- Học sinh tích cực, tự giác luyện tập.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
Sân trường ( vệ sinh nơi tập, kẻ sân cho trò chơi )
Còi TT.
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Phần mở đầu:
-GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, u
cầu giờ học.
-Cho HS thực hiện các động tác khởi động:

cổ, tay, chân, hơng, đầu gối.
-Trò chơi: "Chanh chua - cua kẹp"
GV hướng dẫn và điều khiển cho hs chơi
theo đội hình vòng tròn.
2. Phần cơ bản:
*Học động tác : "vươn thở "
GV nêu tên động tác, làm mẫu +phân tích
động tác.
Vừa hơ nhịp vừa làm mẫu, cho HS tập bắt
chước
Xen kẽ, gv sửa chữa động tác sai.
*Học động tác :"tay"
GV nêu tên động tác. Làm mẫu + phân tích
động tác.
GV vừa hơ nhịp vừa làm mẫu, cho HS tập
bắt chước; Xen kẽ, GV sửa chữa động tác
sai cho HS
*Tập phối hợp 2 động tác:
GV hơ nhịp, làm mẫu.
HS tập cả lớp.
GV theo dõi, sửa sai.
*Trò chơi : " Nhảy ơ tiếp sức "
GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi.
Cho HS chơi thử.
1 - 2'
1 - 2'
2 - 3'
5 - 6'
2 x 8 nhịp
5 - 6'

2 x 8 nhịp
5 - 6'
2 x8 nhịp
5'
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV

* *
* *
* *
* *

* * * * * *
* * * * *
* * * * * *
GV


TTCB 1 2 3 4
5 6 7 8

*
*
*
*
*
Tổ chức cho 3 tổ tham gia trò chơi.
GV điều khiển.

3.Phần kết thúc:
Đi thường theo hàng dọc và hít thở sâu.
-Ơn một số bài hát múa TT.
-GV và HS hệ thống nội dung bài học.
-Nhận xét, tun dương HS tích cực luyện
tập
-Dặn HS về ơn lại hai động tác thể dục đã
học.
1 - 2'
2'
1 - 2'
1'
1'
2 1
4 3
---------------------------------------------------
Học vần : Tiết 167 , 168 /ct
Bài : uc - ưc
I: MỤC TIÊU
-Học sinh đọc ,viết được uc , ưc , cần trục , lực sĩ. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong
bài.
-Học sinh hiểu nghĩa các từ, nội dung bài ứng dụng vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất
-Học sinh chăm chỉ, siêng năng; biết tác dụng của việc dậy sớm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc từ ứng dụng:
màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân..

Đọc bài ứng dụng trong sgk
-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con:
màu sắc , giấc ngủ, quả gấc..
Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài : uc - ưc
b. Dạy vần :
*Hoạt động 1: Giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện
đọc
+ vần uc:
Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần : uc
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn

-HD ghép tiếng : trục
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
HS đọc cn - đt
3 em đọc bài ứng dụng trong sgk
Lớp viết bảng con ; mỗi tổ viết 1 từ ; đọc
lại bài viết.
HS nêu cấu tạo vần uc : u + c
Hs ghép bảng cài : uc
Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng
thanh : u - cờ - uc ; uc
thêm âm tr trước vần uc; thanh nặng
dưới vần uc.
Chỉnh sửa phát âm cho hs
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: cần trục
Gọi hs đọc từ
Gv đọc mẫu , giảng từ ( cho HS quan sát tranh).

Gọi hs đọc lại bài : uc
trục
cần trục
Vần ưc (tương tự) : ưc
lực
lực sĩ
Gv đọc mẫu ,giảng từ , cho hs quan sát tranh.
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh uc - ưc
*giải lao giữa tiết
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng
máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
-Tiếng nào có vần uc - ưc ?
Gọi hs đọc từ
Gv đọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc bài trên bảng
*Hoạt động 3 :Luyện viết
Gv nêu cấu tạo vần : uc - ưc ; Từ : cần trục, lực
sĩ. Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.
uc c n ầ
tr cụ
c ư
Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ): trục
Hs đọc cá nhân ,đt: cần trục
HS nghe, quan sát
Hs đọc lại bài trên bảng lớp:
uc - trục - cần trục
Hs nêu cấu tạo và ghép vần : ưc

Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ
khố:
- ưc - lực - lực sĩ
HS nghe, quan sát tranh.
Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )
giống: đều kết thúc bằng âm c
khác âm đầu : u - ư
HS đọc thầm từ ứng dụng
Hs tìm tiếng có vần uc- ưc ( đánh vần-
đọc trơn )
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe
Hs đọc lại bài trên bảng.
HS theo dõi quy trình viết.
Hs viết ,đọc ở bảng con :
uc ưc
cần trục lực sĩ
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt
Hs đọc cn -nhóm - tổ - đt
l c sĩự
u cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa
viết.
Nhận xét, sửa sai.
Củng cố tiết 1
u cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài
Tiết 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp và sgk.

Chỉnh sửa phát âm cho hs
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng :
Con gì mào đỏ
Lơng mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy.
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học
Gọi hs đọc bài ứng dụng.
Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghóa từ .
*Giải lao giữa tiết
b. Hoạt động 2:Luyện viết
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết
Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối , khoảng
cách giữa các con chữ; Tư thế ngồi viết.
Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs
c. Hoạt động 3 : Luyện nói
Gv ghi chủ đề luyện nói:
Ai thức dậy sớm nhất ?
Gọi hs đọc chủ đề luyện nói?
GV gợi ý cho hs nói về nội dung tranh ( từ 2 - 4
câu )
- Tranh vẽ gì ?
- Theo em, ai thức dậy sớm nhất ?
- Thức dậy sớm có tác dụng gì ?
Các tổ thi đọc bài trên bảng lớp và trong
sgk
HS qs,nhận xét tranh vẽ.
HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học

( mặc )
Hs đọc nối tiếp ( cn- đt )
Hs nghe
Hs nghe ,quan sát
Viết bài vào vở TV:
uc
ưc
cần trục
lực sĩ
HS đọc cn
HS luyện nói theo gợi ý:
-...Tranh vẽ cảnh buổi sáng, bác nơng dân
dắt trâu ra đồng cày ruộng; chú gà trống
gáy vang ; lũ chim hót líu lo trên cành..
- HS tự nêu.
- Học bài và làm việc khơng bị muộn giờ.
-HS tự liên hệ.
Nghe , ghi nhớ.
HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )
Thi đua tìm tiếng có vần mới học :
- Các tổ thi đua ( thúc giục, bục giảng,
chúc mừng, gắng sức, trực nhật, tức
giận,...)
- Trong nhà em, ai là người thức dậy sớm nhất ?
- Em có hay dậy sớm khơng, khi dậy em thường
làm gì ?

*GV liên hệ, gdhs...
3. Củng cố, dặn dò :
Gọi hs đọc bài trong sgk

Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ có vần
mới học.
Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà;
chuẩn bị bài : ơc - c.
------------------------------------------------------------
Tốn. Tiết 74 /ct
Bài : MƯỜI BA- MƯỜI BỐN - MƯỜI LĂM
I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh nhận biết : - Số 13 gồm một chục và 3 đơn vò
- Số 14 gồm một chục và 4 đơn vò
- Số 15 gồm một chục và 5 đơn vò
- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số .
+ HS có kỹ năng đọc - viết - phân tích số có hai chữ số.
+ Học sinh có ý thức tự giác, chủ động trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các bó chục que tính và các que tính rời.
+ Bảng dạy toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Viết số 11, 12 . Đọc số 11, 12
+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vò ?
+ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vò ?
+ Số 11 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền
sau số 11 ?
+ Nhận xét bài cũ .
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài - ghi đề:
b ) Hoạt động chính:

* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 13, 14, 15.
1- Giới thiệu số 13 :
-Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 3 que tính rời
lên bảng
2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
Đọc lại các số vừa viết.
HS trả lời.
-Học sinh làm theo giáo viên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×