Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty afiex

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.02 MB, 65 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
---  ---

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA CÔNG TY AFIEX

ĐỖ ĐỨC HƯNG

AN GIANG, THÁNG 07 NĂM 2017


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
---  ---

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA CÔNG TY AFIEX
ĐỖ ĐỨC HƯNG
MÃ SỐ SV: DQT137184
GVHD: ThS. LƯU THỊ THÁI TÂM

AN GIANG, THÁNG 07 NĂM 2017



LỜI CẢM ƠN

Trãi qua bốn năm trên ghế giảng đường Đại học An Giang, tôi luôn
nhận được sự hướng dẫn, giảng dạy tận tình của các thầy cơ nhất là thầy
cô Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã tiếp thêm cho tôi nhiều kiến thức
vững chắc trước khi bước vào môi trường cuộc sống và làm việc thực tế.
Đặc biệt qua thời gian thực tập tại Công Ty Cổ Phần XNK Nơng Sản Thực
Phẩm An Giang - Xí Nghiệp Thức Ăn Chăn Ni Thủy Sản, ngồi sự nỗ
lực của bản thân cịn có những lời động viên, chia sẽ từ gia đình, bạn bè;
sự hướng dẫn tận tình của giáo viên hướng dẫn và các anh chị nhân viên ở
cơng ty nên tơi có thể hồn thành chun đề tốt nghiệp này.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu trường Đại học
An Giang, quý thầy cô Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh, những người
đã dìu dắt, truyền đạt cho tơi những kiến thức bổ ích trong suốt q trình
học tập vừa qua.
Tơi xin cảm ơn cô Lưu Thị Thái Tâm. Trong quá trình thực hiện
chun đề tốt nghiệp này, cơ ln nhiệt tình hướng dẫn, chỉ bảo những ưu
khuyết điểm để tơi có thể hồn thiện bài chun đề này.
Tơi cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Ban giám đốc Công Ty Cổ
Phần XNK Nông Sản Thực Phẩm An Giang - Xí Nghiệp Thức Ăn Chăn
Ni Thủy Sản, các anh chị phịng Kinh doanh. Trong suốt q trình thực
tập vừa qua ln vui vẻ, tận tình hướng dẫn để tơi có thể làm quen với
những cơng việc tại Cơng ty, tận tình giải đáp những thắc mắc để tơi có
thể thích ứng với những cơng việc thực tế từ những bài học tại giảng
đường.
Một lần nữa, tôi xin cám ơn và gửi lời chúc sức khỏe, công tác tốt và
thành cơng đến gia đình, bạn bè, thầy cơ và những người đã luôn đồng
hành, giúp đỡ tôi thời gian qua.
Tôi xin chân thành cám ơn!!!
An Giang, ngày 17 tháng 7 năm 2017

Sinh viên

Đỗ Đức Hưng


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam kết đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Các số liệu
trong cơng trình nghiên cứu này là trung thực. Những kết luận mới về khoa học
của cơng trình nghiên cứu này chưa được cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào
khác.
Sinh viên

Đỗ Đức Hưng


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
-------------

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................

............................................................................................................
............................................................................................................
An Giang, ngày

tháng

năm 2017

Giảng viên hướng dẫn

ThS. Lưu Thị Thái Tâm


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
-------------

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
An Giang, ngày

tháng

năm 2017

Giảng viên phản biện


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt

Diễn giải

1

TSCĐ

Tài sản dài hạn hay tài sản cô định

2

TSLĐ

Tài sản ngắn hạn hay tài sản lưu động


3

ĐVT

Đơn vị tính

ROS

(Return on sales)

4

Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần
ROA

5

(return on total assets)

Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản
ROE

6

(Return on common equity)

Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

7


GTGT

Giá trị gia tăng

8

XNK

Xuất nhập khẩu

Công ty Afiex

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu nông
sản thực phẩm An Giang

9

DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Hình số

Tên hình

Hình 1

Quy trình nghiên cứu

Hình 2

Mơ hình nghiên cứu


Hình 3

Logo công ty AFIEX

Sơ đồ 1

Cơ cấu bộ máy quản lý

Biểu đồ 1

Nguồn nhân lực tại Công ty AFIEX (2014-2016)

Biểu đồ 2

Nguồn nhân lực theo trình độ chun mơn đào tạo
tại Công ty AFIEX 2014

Biểu đồ 3

Nguồn nhân lực theo trình độ chun mơn đào tạo
tại Cơng ty AFIEX 2015

Trang


Biểu đồ 4

Nguồn nhân lực theo trình độ chun mơn đào tạo
tại Cơng ty AFIEX 2016


Biểu đồ 5

Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn giai đoạn
2014-2016

Biểu đồ 6

Tình hình doanh thu, lợi nhuận cơng ty từ năm 2014 - 2016

Biểu đồ 7

Tình hình tổng chi phí giai đoạn 2014-2016

Biểu đồ 8

Tình hình biếm động cơ cấu tổng chi phí giai đoạn 2014

Biểu đồ 9

Tình hình biếm động cơ cấu tổng chi phí giai đoạn 2015

Biểu đồ 10 Tình hình biếm động cơ cấu tổng chi phí giai đoạn 2016
Biểu đồ 11 Kết cấu tổng lợi nhuận giai đoạn 2014-2016
Biểu đồ 12 Biểu đồ 12: Tỷ số thanh toán hiện hành giai đoạn 2014-2016
Biểu đồ 13 Tỷ số thanh toán nhanh giai đoạn 2014-2016
Biểu đồ 14 Hiệu quả sử dụng toàn bộ tài sản giai đoạn 2014-2016
Biểu đồ 15

Hiệu quả sử dụng tổng tài sản dài hạn trong giai đoạn

2014-2016

Biểu đồ 16 Hiệu quả sử dụng tổng tài sản ngắn hạn trong giai đoạn
2014-2016

Biểu đồ 17 Số vòng quay hàng tồn kho giai đoạn 2014-2016
Biểu đồ 18 Số nợ trên tài sản giai đoạn 2014-2016
Biểu đồ 19 Tổng nợ giai đoạn 2014-2016
Biểu đồ 20 Tổng vốn chủ sở hữu giai đoạn 2014-2016
Biểu đồ 21 Tổng vốn chủ sở hữu giai đoạn 2014-2016
Biểu đồ 22 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu giai đoạn 2014-2016
Biểu đồ 23 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản giai đoạn 2014-2016
Biểu đồ 24

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu giai đoạn 20142016


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng số

Tên bảng

Bảng số 1

Tình hình biến động nhân sự giai đoạn 2014-2016

Bảng số 2

Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn giai đoạn 20142016


Bảng số 3

Bảng chỉ tiêu so sánh kết quả thực hiện so với kế hoạch
trong năm 2016

Bảng số 4

Thống kê tình hình tổng chi phí giai đoạn 2014-2016

Bảng số 5

Tình hình lợi nhuận giai đoạn 2014-2016

Bảng số 6

Bảng tính nhóm tỷ số thanh tốn giai đoạn 2014-2016

Bảng số 7

Bảng tính chỉ số hoạt động giai đoạn 2014-2016

Bảng số 8

Bảng tính tỷ lệ nợ trên tài sản giai đoạn 2014-2016

Bảng số 9

Bảng tính tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu giai đoạn 2014-2016


Bảng số 10

Bảng tính tỷ số khả năng sinh lời trong giai đoạn
2014-2016

Trang


Mục lục:
DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ..................................................... i
DANH MỤC CÁC BẢNG ..........................................................................iii
TỔNG QUAN ............................................................................................... 7
1.1

LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:..................................................................... 7

1.2

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU: ............................................................. 7

1.2.1

Mục tiêu nghiên cứu chung: ........................................................... 7

1.2.2

Mục tiêu nghiên cứu cụ thể: ........................................................... 7

1.3


PHẠM VI NGHIÊN CỨU: ................................................................ 8

1.3.1

Về không gian: ................................................................................. 8

1.3.2

Về thời gian: ..................................................................................... 8

1.3.3

Về đối tượng nghiên cứu:................................................................ 8

1.4

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: .................................................... 8

1.5

Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU: ................................................................ 8

1.6

KẾT CẤU NGHIÊN CỨU:................................................................ 8

CHƯƠNG 2................................................................................................... 9
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.................................................... 9
2.1


KHÁI NIỆM VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH: ...... 9

2.1.1

Một số khái niệm về kết quả hoạt động kinh doanh: ................... 9

2.1.2

Khái niệm về phân tích kết quả hoạt động kinh doanh: ........... 10

2.2 Ý NGHĨA CỦA VIỆC PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH: .......................................................................................... 10
2.3 CÁC CHỈ TIÊU ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH:...................................................................................................... 11
2.3.1

Doanh thu: ...................................................................................... 11

4


2.3.2

Chi phí: ........................................................................................... 11

2.3.3

Lợi nhuận: ...................................................................................... 11

2.4


PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH: ..................................... 11

2.4.1

Nhóm tỉ số thanh tốn: .................................................................. 11

2.4.2

Nhóm tỉ số hoạt động: ................................................................... 12

2.4.3

Nhóm tỉ số nợ: ................................................................................ 14

2.4.4

Nhóm tỉ số khả năng sinh lời: ....................................................... 15

CHƯƠNG 3................................................................................................. 17
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 17
3.1

PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU: ..................................... 17

3.2.

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH: .................................................. 17

3.3


GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY AFIEX: ......................... 19

3.4 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG TY
AFIEX: ........................................................................................................ 20
3.5

CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY AFIEX: ........... 21

3.6 ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
AFIEX: ........................................................................................................ 21
3.6.1

Sản phẩm dịch vụ chính: .............................................................. 21

3.6.2

Địa bàn kinh doanh: ...................................................................... 22

3.7

TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY AFIEX: ............................ 23

3.7.1

Cơ Cấu Bộ Máy Quản Lý Của Công Ty AFIEX: ...................... 23

3.7.2

Mơ hình quản trị: .......................................................................... 23


CHƯƠNG 4................................................................................................. 25
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ.................. 25
4.1 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CƠ CẤU NHÂN LỰC CỦA CƠNG
TY AFIEX GIAI ĐOẠN 2014 – 2016: ..................................................... 25

5


4.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DOANH THU CỦA
CƠNG TY AFIEX GIAI ĐOẠN 2014 – 2016: ........................................ 28
4.2.1 Phân tích tình hình biến động tài sản và nguồn vốn giai đoạn
2014-2016: ................................................................................................... 28
4.2.2

Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn 2014-2016:
30

4.2.3

Phân tích tình hình hoạt động chi phí giai đoạn 2014 -2016:.... 34

4.2.4

Phân tích tình hình lợi nhuận giai đoạn 2014-2016: .................. 37

4.3 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
THƠNG QUA CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH: ............................................ 39
4.3.1


Phân tích nhóm tỷ số thanh tốn: ................................................ 39

4.3.2

Phân tích nhóm tỷ số hoạt động:.................................................. 42

4.3.3

Phân tích nhóm tỷ số nợ: .............................................................. 47

4.3.4

Phân tích nhóm tỷ số khả năng sinh lợi: ..................................... 49

4.5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA CÔNG TY AFIEX: ............................................... 54
4.5.1

Tái cơ cấu hoạt động: .................................................................... 54

4.5.2

Tái cơ cấu tài sản: .......................................................................... 54

4.5.3

Xây dựng cơ cấu nhân lực: ........................................................... 55

4.5.4


Các giải pháp chính nâng cao hiệu quả về tài chính:................. 55

CHƯƠNG 5................................................................................................. 57
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ....................................................................... 57
5.1

Kết luận : ........................................................................................... 57

5.2

Kiến nghị: .......................................................................................... 57

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................... 59

6


CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1

LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:

Trong xu hướng toàn cầu hóa kinh tế thế giới và khu vực đang diễn ra một
cách nhanh chóng như hiện nay, hội nhập kinh tế trở thành mục tiêu chung của
nhiều nước. Cũng như câu nói: “thật là vơ ích khi bảo dịng sông ngừng chảy, tốt
nhất là hãy học cách bơi theo dịng chảy”. Hịa mình vào dịng chảy chung đó, Việt
Nam đã từng bước vươn lên và đạt được những thành tựu nhất định. Những thành
tựu mà Việt Nam đạt được là hành trang, là sự khích lệ to lớn để đón chào và bước
vào tương lai.

Bên cạnh đó nền kinh tế thị trường đang diễn ra với nhịp độ ngày càng nhanh
cùng với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt. Các cơng ty muốn đứng vững được trên
thương trường thì phải biết linh hoạt, phải thường xuyên phân tích, đánh giá lại
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mình, về vấn đề sử dụng, khai
thác các tiềm năng, các ngành hàng có ưu thế nhằm tìm ra những biện pháp, những
chiến lược phát triển cho sản phẩm tạo lợi thế cạnh tranh cho công ty và đảm bảo
mục tiêu đề ra của cơng ty mình. Và Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu nông sản thực
phẩm An Giang cũng không ngoại lệ.
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu nông sản thực phẩm An Giang (gọi tắt là
Công ty AFIEX) là một trong những công ty phát huy thế mạnh về nông sản thực
phẩm lớn nhất của tỉnh. Công ty hoạt động ở nhiều lĩnh vực như: chế biến lương
thực, chế biến thức ăn chăn nuôi, chế biến thuỷ sản,… Do đó việc phải thường
xun phân tích hoạt động kinh doanh cũng như tìm ra những giải pháp phát triển
hoạt động kinh doanh là một điều cần thiết.
Xuất phát từ những lý do trên, vì thế đề tài nghiên cứu về “Thực trạng và
giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty AFIEX” được
thực hiện.

1.2
1.2.1

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
Mục tiêu nghiên cứu chung:

Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty
AFIEX với những mục tiêu cụ thể.

1.2.2

Mục tiêu nghiên cứu cụ thể:


- Tìm hiểu thực trang tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty AFIEX
qua 3 năm từ năm 2014 đến năm 2016.
- Phân tích hiệu quả hoạt động của Cơng ty AFIEX thơng qua các chỉ số tài
chính.
- Thơng qua việc phân tích và đánh giá trên để đề xuất một số giải pháp giúp
Công ty AFIEX nâng cao hiệu quả kinh doanh trong thời gian tới.

7


1.3
1.3.1

PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
Về không gian:

Đề tài được nghiên cứu chủ yếu tại công ty AFIEX. Địa chỉ: Quốc lộ 91,
Phường Mỹ Thạnh, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.

1.3.2

Về thời gian:

- Đề tài được thực hiện từ ngày 17/5/2017 đến ngày 15/7/2017
- Số liệu được dùng để phân tích trong đề tài là báo cáo thường niên từ năm
2014 đến năm 2016.

1.3.3


Về đối tượng nghiên cứu:

Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công Ty
AFIEX giai đoạn 2014 – 2016.

1.4

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:

- Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: sách giáo khoa liên quan đến số liệu tài
chính.
- Phương pháp thu thập dữ liệu: Từ các báo cáo thường niên; báo cáo tổng
kết, kế hoạch phát triển của công ty AFIEX từ năm 2014 đến năm 2016.
- Phương pháp phân tích dữ liệu thơng qua các phương pháp như: phương
pháp thống kê, mô tả; phương pháp so sánh, tổng hợp; phương pháp chi tiết;
phương pháp quy nạp, diễn dịch và phương pháp phân tích chỉ số tài chính để phân
tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty AFIEX.

1.5

Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU:

Kết quả nghiên cứu có thể là nguồn tài liệu tham khảo cho Công ty AFIEX
trong việc nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh công ty AFIEX .
Giúp bản thân củng cố và hệ thống lại kiến thúc được học trong thời gian qua.

1.6

KẾT CẤU NGHIÊN CỨU:


Đề tài nghiên cứu có 5 chương, bao gồm:
Chương 1: Giới thiệu: Giới thiệu sơ lược về cơ sở hình thành đề tài, mục tiêu,
phương pháp, phạm vi và ý nghĩa nghiên cứu.
Chương 2: Tổng quan nghiên cứu: Chương này đề cập đến các khái niệm liên
quan đến đề tài nghiên cứu, các chỉ tiêu tài chính quan trọng nhằm giúp cho người
đọc có khả năng tiếp cận nhanh đến vấn đề.
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu: Đề cập tới những phương pháp liên
quan đến q trình phân tích và đưa ra mơ hình nghiên cứu đề tài. Giới thiệu về cơ
quan thực tập, nơi cung cấp toàn bộ số liệu liên quan đến quá trình nghiên cứu.
Chương 4: Kết quả và thảo luận: là chương quan trọng nhất đề tài. Chương
này phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận, các chỉ số đánh giá hiệu quả
hoạt động kinh doanh của Công ty AFIEX.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị: Trình bày các kết quả đã nghiên cứu trong
đề tài. Đồng thời đề ra các giải pháp và một số kiến nghị giúp cho Cơng Ty AFIEX
trong tình hình kinh doanh trong tương lai.

8


CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
2.1

KHÁI NIỆM VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH:

Nguồn: Khái niệm, bản chất và vai trò của hiệu quả sản xuất kinh doanh trong các doanh
nghiệp. (k.n.). Truy cập từ: ngày: 07/07/2017)

2.1.1


Một số khái niệm về kết quả hoạt động kinh doanh:

Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù phản ánh kinh tế phản ánh trình độ sử
dụng các nguồn lực sản xuất, trình độ tổ chức và quản lý sẵn có của đơn vị cũng
như của nền kinh tế để thực hiện các mục tiêu đặt ra.
Hiểu một cách đơn giản, hiệu quả là lợi ích tối đa thu được trên chi phí tối
thiểu. Hiệu quả kinh doanh là kết quả kinh doanh tối đa trên chi phí tối thiểu.
Kết quả kinh doanh (còn gọi là kết quả đầu ra) được đo bằng các chỉ tiêu như:
giá trị công nghiệp, doanh thu, lợi nhuận…
Chi phí kinh doanh (cịn gọi là chi phí, yếu tố đầu vào) có thể bao gồm: lao
động, tiền lương, chi phí nguyên vật liệu, chi phí giá vốn, chi phí bán hàng quản lý
doanh nghiệp, vốn kinh doanh (vốn cố định, vốn lưu động)…
Như vậy, khi đánh giá hiệu quả kinh doanh, chúng ta không chỉ dừng lại ở
việc đánh giá kết quả mà còn đánh giá chất lượng tạo ra kết quả đó. Trong kết quả
đầu ra của doanh nghiệp, quan trọng nhất là lợi nhuận. Tuy nhiên, chỉ tiêu lợi nhuận
chỉ được coi là có hiệu quả khi có lơi nhuận thu được đó khơng ảnh hưởng đến lợi
ích kinh tế của các đơn vị và lợi ích xã hội, do đó hiệu quả mà đơn vị đạt được phải
gắn chặt với hiệu quả của toàn xã hội. Hiệu quả trên góc độ nền kinh tế mà người
ta nhận thấy được là nâng cao năng lực sản xuất, Tiềm lực kinh tế của đất nước,
phát triển kinh tế nhanh, nâng cao mức sống của nhân dân, nâng cao dân trí…Trên
cơ sở khai thác hết năng lực của nền kinh tế. Gắn chặt hiệu quả kinh doanh của đơn
vị với hiệu quả kinh tế xã hội là đặc trưng thể hiện tính ưu việc của nền kinh tế thị
trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Bản chất của hiệu quả kinh tế là hiệu quả của lao động xã hội, được xác định
bằng cách so sánh giữa chất lượng kết quả lợi ích thu được với lượng hao phí lao
động xã hội.
Hiệu quả kinh doanh chỉ có thể đạt được trên cơ sở nâng cao năng suất lao
động và chất lượng công tác. Để được hiệu quả kinh doanh ngày càng cao và vững
chắc, đòi hỏi các nhà kinh doanh không những phải nắm chắc các nguồn tiềm năng
về lao động, vật tư, tiền vốn…mà còn phải nắm chắc cung cầu hàng hóa trên thị


9


trường, các đối thủ cạnh tranh…hiểu được thế mạnh, thế yếu của doanh nghiệp để
khai thác hết mọi năng lực hiện có, tận dụng đượ những cơ hội vàng của thị trường,
có nghệ thuật kinh doanh và ngày càng phát triển.
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả tài chính cuối cùng mà doanh nghiệp
đạt được trong một kỳ nhất định: tháng, quý hoặc năm. Do các hoạt động kinh
doanh và do hoạt động khác: hoạt động tài chính, hoạt động đầu tư của công ty
mang lại và được biểu hiện thông qua các chỉ tiêu lãi hoặc lỗ: lợi nhuận đạt được
của cơng ty, khoản trích lập các quỹ trong cơng ty….
Ngồi ra, kết quả kinh doanh là phần thu nhập còn lại sau khi trừ đi tất cả các
chi phí. Kết quả kinh doanh là mục đích cuối cùng của các doanh nghiệp và nó phụ
thuộc vào quy mơ chênh lệch của q trình sản xuất kinh doanh.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính và trị giá
vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí tài chính.
Lợi nhuận khác: là số chênh lệch giữa thu nhập khác và chi phí khác.

2.1.2 Khái niệm về phân tích kết quả hoạt động kinh doanh:
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là q trình nghiên cứu để đánh giá
tồn bộ quá trình và kết quả hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp, xác định hiệu
quả sử dụng ở yếu tố đầu vào: yếu tố chi phí, yếu tố con người, yếu tố tài chính,…
yếu tố nào đã được doanh nghiệp sử dụng hiệu quả nhất. Trên cơ sở phân tích kết
quả hoạt động kinh doanh, có thể phát hiện thêm các tiềm năng mới, mà các tiềm
năng này trước kia chưa được doanh nghiệp quan tâm.

2.2 Ý NGHĨA CỦA VIỆC PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH:

Là cơng cụ để kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh thông qua
những chỉ tiêu kinh tế đã xây dựng.
Cho phép các nhà doanh nghiệp nhìn nhận đúng đắn về khả năng, sức mạnh
cũng như những hạn chế trong doanh nghiệp của mình. Chính trên cơ sở này doanh
nghiệp sẽ xác định đúng đắn mục tiêu cùng các chiến lược kinh doanh có hiệu quả.
Là cơ sở quan trọng để đề ra các quyết định kinh doanh.
Là công cụ quan trọng trong những chức năng quản trị có hiệu quả ở doanh
nghiệp.
Là biện pháp quan trọng để phòng ngừa rủi ro.
Hữu dụng cho cả trong và ngoài doanh nghiệp.

10


2.3
CÁC CHỈ TIÊU ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH:
Nguồn: Huỳnh Lợi. (2012). Kế tốn quản trị. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Phương
Đơng.

2.3.1

Doanh thu:

Doanh thu hay cịn gọi là thu nhập của doanh nghiệp là toàn bộ số tiền mà
doanh nghiệp sẽ thu được thông qua việc tiêu thụ sản phẩm hay cung ứng dịch vụ.
Đây là yếu tố có ý nghĩa rất quan trọng đối với doanh nghiệp.

2.3.2


Chi phí:

Chi phí nói chung là sự hao phí thể hiện bằng tiền trong quá trình kinh doanh
với mong muốn mang về một sản phẩm, dịch vụ hoàn thành hoặc một kết quả kinh
doanh nhất định. Chi phí phát sinh trong các hoạt động sản xuất, thương mại, dịch
vụ nhằm đến việc đạt được mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là doanh thu và
lợi nhuận .

2.3.3

Lợi nhuận:

Lợi nhuận là một khoản thu nhập thuần túy của doanh nghiệp sau khi đã khấu
trừ mọi chi phí. Nói cách khác lợi nhuận của doanh nghiệp là số chênh lệch giữa
doanh thu thuần với trị giá vốn của hàng bán ( là khoản chi phí tham gia trực tiếp
vào việc tạo ra sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp), chi phí bán hàng
và chi phí quản lý doanh nghiệp (Trường Đại học Tài chính kế tốn TP. Hồ Chí
Minh, 2000).

2.4

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:

Nguồn: Huỳnh Lợi. (2012). Kế tốn quản trị. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Phương
Đơng

2.4.1

Nhóm tỉ số thanh toán:


Khả năng thanh toán là khả năng của một tài sản có thể nhanh chóng chuyển
hóa thành tiền. Thơng qua nó để đo lường khả năng của doanh nghiệp trong việc
sử dụng các tỷ số nhanh chuyển hóa thành tiền để đối phó với các nghĩa vụ tài chính
ngắn hạn. Có hai thơng số chính có thể đo lường khả năng thanh toán.
- Tỷ số thanh toán hiện hành:

11


Định nghĩa: là tỷ số thể hiện mối quan hệ tương đối giữa tài sản ngắn hạn
và nợ ngắn hạn là một trong những khả năng thanh tốn của cơng ty.
Tài sản ngắn hạn
Tỷ số thanh toán hiện hành

=
Nợ ngắn hạn

Ý nghĩa: Tỷ số thanh toán hiện thời cho biết cứ mỗi đồng nợ ngắn hạn mà
doanh nghiệp đang giữ, thì doanh nghiệp có bao nhiêu đồng tài sản lưu động có thể
sử dụng để thanh tốn. Nếu tỷ số này nhỏ hơn 1 thì có nghĩa là doanh nghiệp khơng
đủ tài sản có thể sử dụng ngay để thanh toán nợ ngắn hạn sắp đáo hạn.
- Tỷ số thanh toán nhanh:
Định nghĩa: là tỷ số được thể hiện bằng cách trừ hàng tồn kho khỏi các tài
sản lưu động và chia cho các khoản nợ ngắn hạn.
ĐVT: %
Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho

Tỷ số thanh toán nhanh

=

Nợ ngắn hạn

Ý nghĩa: Tỷ số này phản ánh khả năng thanh tốn thật sự của cơng ty trước
những khoản nợ ngắn hạn. Tỷ số này được tính tốn dựa trên những tài sản ngắn
hạn có thể nhanh chóng chuyển hóa thành tiền như: khoản phải thu khách hàng,
tiền mặt, để đáp ứng những yêu cầu cần thiết.

2.4.2 Nhóm tỉ số hoạt động:
- Số vòng quay hàng tồn kho:
Định nghĩa: Hàng tồn kho là những tài sản được giữ để bán trong kỳ sản xuất,
kinh doanh bình thường; hoặc đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dang dở;
hoặc là những nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình
sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.

12


ĐVT: vòng
Doanh thu
Số vòng quay hàng tồn kho =
Hàng tồn kho

Ý nghĩa: Hệ số vòng quay hàng tồn kho thể hiện khả năng quản trị hàng tồn
kho. Vòng quay hàng tồn kho là số lần mà hàng hóa tồn kho bình quân luân chuyển
trong kỳ.
- Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn hay tài sản cố định (TSCĐ):
Định nghĩa: là tỷ số thể hiện doanh thu thuần trên tài sản cố định thuần.
ĐVT: vòng
Doanh thu thuần
Hiệu suất sử dụng TSCĐ =

Giá trị còn lại TSCĐ

Ý nghĩa: Số vòng quay tài sản cố định là nó cho biết 1 đồng giá trị bình quân
tài sản cố định thuần tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu trong kỳ. Nếu số vịng
quay tài sản cố định lớn, có thể doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thâm dụng
vốn.
- Hiệu suất sử dụng tổng tài sản:
Định nghĩa: là tỷ số thể hiện doanh thu thuần trên tổng tài sản.
ĐVT: vòng
Doanh thu thuần
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản =
Tổng tài sản

13


Ý nghĩa: Tỷ số này cho biết mỗi đồng tài sản tạo ra cho doanh nghiệp bao
nhiêu đồng doanh thu.
- Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn hay tài sản lưu động (TSLĐ):
Định nghĩa: là tỷ số thể hiện doanh thu thuần trên tổng tài sản lưu động.
ĐVT: vòng

Doanh thu thuần

Hiệu suất sử dụng TSLĐ

=
Tổng tài sản lưu động

Ý nghĩa: Số vòng quay tài sản lưu động còn cho biết mỗi đồng tài sản lưu

động đem lại cho doanh nghiệp bao nhiêu đồng doanh thu.

2.4.3

Nhóm tỉ số nợ:
Tỷ số nợ trên tổng tài sản:

Là phần nợ vay chiếm trong tổng nguồn vốn. Các chủ nợ thường quan tâm
đến tỷ số nợ, nếu tỷ số nợ càng thấp hoặc vừa phải thì các chủ nợ sẽ an tâm hơn.

Tổng nợ
Tỷ số nợ

=
Tổng tài sản

Tỷ số đảm bảo nợ trên vốn chủ sở hữu:
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là một tỷ số tài chính đo lường năng lực sử
dụng và quản lý nợ của doanh nghiệp.
Tổng nợ
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu =
Vốn chủ sở hữu

14


Tỷ số này cho biết quan hệ giữa vốn huy động bằng đi vay và vốn chủ sở hữu.
Tỷ số này nhỏ chứng tỏ doanh nghiệp ít phụ thuộc vào hình thức huy động vốn
bằng vay nợ; có thể hàm ý doanh nghiệp chịu độ rủi ro thấp. Tuy nhiên, nó cũng
có thể chứng tỏ doanh nghiệp chưa biết cách vay nợ để kinh doanh và khai thác lợi

ích của hiệu quả tiết kiệm thuế.

2.4.4

Nhóm tỉ số khả năng sinh lời:
- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS):
Định nghĩa: là tỷ số thể hiện lãi ròng trên doanh thu thuần:
ĐVT: %
Lợi nhuận ròng
ROS

=
Doanh thu thuần

Ý nghĩa: Tỷ số này cho biết lợi nhuận chiếm bao nhiêu phần trăm trong
doanh thu. Tỷ số này mang giá trị dương nghĩa là cơng ty kinh doanh có lãi; tỷ số
càng lớn nghĩa là lãi càng lớn. Tỷ số mang giá trị âm nghĩa là công ty kinh doanh
thua lỗ.
- Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA):
Định nghĩa: là tỷ lệ thể hiện lãi ròng trên tổng tài sản.
ĐVT: %
Lợi nhuận ròng
ROA =

Tổng tài sản

Ý nghĩa: Nếu tỷ số này lớn hơn 0, thì có nghĩa doanh nghiệp làm ăn có lãi.
Tỷ số càng cao cho thấy doanh nghiệp làm ăn càng hiệu quả. Cịn nếu tỷ số nhỏ
hơn 0, thì doanh nghiệp làm ăn thua lỗ. Mức lãi hay lỗ được đo bằng phần trăm của
giá trị bình quân tổng tài sản của doanh nghiệp. Tỷ số cho biết hiệu quả quản lý và

sử dụng tài sản để tạo ra thu nhập của doanh nghiệp.

15


- Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE):
Định nghĩa: là tỷ lệ thể hiện lãi ròng trên vốn chủ sở hữu.
ĐVT: %
Lợi nhuận ròng
ROE

=
Vốn chủ sở hữu

Ý nghĩa: Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ROE cho biết cứ 100 đồng vốn
chủ sở hữu của công ty cổ phần này tạo ra bao nhiều đồng lợi nhuận. Nếu tỷ số này
mang giá trị dương, là cơng ty làm ăn có lãi; nếu mang giá trị âm là công ty làm ăn
thua lỗ.

16


3.1

CHƯƠNG 3
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU:

Đề tài nghiên cứu được thực hiện theo hai bước: thu thập dữ liệu sơ cấp và
thu thập dữ liệu thứ cấp.

 Thu thập thông tin sơ cấp:
Tham khảo ý kiến, nhận định vấn đề từ Ban Giam đốc Công ty AFIEX về
hiệu quả hoạt động kinh doanh và những thuận lợi, khó khăn của cơng ty trong thời
gian tới.
Bên cạnh, khảo sát cũng như nhận được đóng góp ý kiến từ các thành viên
cơng ty về tình hình hoạt động của Afiex trong thời gian qua (từ năm 2014 đến
2016).
 Thu thập dữ liệu thứ cấp:
Thu thập thông tin thứ cấp được cung cấp từ Phịng kinh doanh cơng ty Afiex.
Bao gồm các báo cáo: báo cáo thường niên của công ty Afiex từ năm 2014 đến năm
2016.

3.2.

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH:

Đề tài áp dụng một số phương pháp: phương pháp thống kê, mô tả; phương
pháp so sánh; phương pháp chi tiết; phương pháp diễn dịch, quy nạp và phương
pháp phân tích chỉ số tài chính để phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công
ty Afiex.
Phương pháp thống kê, mô tả: Liệt kê sắp xếp đầy đủ các khoản mục chi phí,
lợi nhuận, doanh thu và một số chỉ tiêu tài chính theo một trình tự nhất định. Đảm
bảo thuận tiện cho việc so sánh các chỉ số. Nhằm thực hiện cơng việc phân tích một
cách logic và nhanh chóng.
Phương pháp so sánh: Rà sốt, đối chiếu một số chỉ tiêu trong quá trình hoạt
động kinh doanh như doanh thu, chi phí, lợi nhuận. Nhằm so sánh các chỉ tiêu này
so với năm gốc thông qua các con số thể hiện giá trị tương đối và tuyệt đối để có
thể biết được khả năng biến động của các chỉ tiêu theo chiều hướng tăng hoặc giảm
và từ đó đề ra giải pháp thích hợp cho hướng phát triển của từng chỉ tiêu trong
tương lai.

Phương pháp chi tiết: sử dụng một số chỉ số quan trọng như lợi nhuận, doanh
thu, chi phí nhằm mục đích phân tích cụ thể để làm rõ hơn từng khoản mục chi tiết
và được thể hiện một cách rõ ràng trong q trình phân tích.
Phương pháp diễn dịch, quy nạp: Hai phương pháp này sử dụng chủ yếu trong
nhận xét, đánh giá các vấn đề phục vụ cho q trình phân tích và đưa ra kết luận.

17


Phương pháp phân tích các chỉ số tài chính: Dựa vào bảng kết quả hoạt động
kinh doanh, bảng cân đối kế toán… và một số kiến thức đã học từ Quản trị tài chính
và Kế tốn quản trị để phân tích và hiểu rõ một số chỉ tiêu. Bên cạnh đó, có thể giải
thích được ý nghĩa của các con số từ kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
Dữ liệu thứ cấp được thu về sẽ được xử lý thông qua công cụ xử lý số liệu
phần mềm Microsoft Ofice Excel.
Nghiên cứu
các khái niệm
và lý thuyết
Xác định
vấn đề
nghiên cứu

Xây dựng
giả thiết
Tìm hiểu các
nghiên cứu
trước đây

Xây dựng

đề cương

Thu thập
dữ liệu

Giải thích
kết quả viết
báo cáo

Phân tích
dữ liệu

Hình 1: Quy trình nghiên cứu

Doanh thu

Chi phí

Các tỷ số thanh tốn
Hoạt động
kinh doanh

Lợi nhuận

Các tỷ số thanh tốn
Các tỷ số thanh tốn

Hình 2: Mơ hình nghiên cứu

18



3.3

GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY AFIEX:
Tổng quan về cơng ty:
- Loại hình hoạt động: Cơng ty cổ phần.

- Tên cơng ty: CƠNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU NÔNG SẢN
THỰC PHẨM AN GIANG
- Tên tiếng Anh: AN GIANG AGRICUTURE AND FOODS IMPORTEXPORT JOINT STOCK COMPANY.
- Tên giao dịch: AFIEX.
- Tên viết tắt: AFIEX.
- Logo Cơng ty:

Hình 3: Logo Công ty
- Mục tiêu hoạt động của Công ty: “Không ngừng phát triển các ngành
nghề kinh doanh của công ty, nhằm tối đa hóa lợi nhuận cho các cổ đơng; cải
thiện điều kiện làm việc và nâng cao thu nhập cho người lao động; thực hiện
đầy đủ các nghĩa vụ với Nhà nước và phát triển Công ty ngày càng lớn mạnh,
bền vững”.
- Triết lý kinh doanh của Công ty: “Cách tốt nhất để cạnh tranh và phát
triển là phải đảm bảo lợi ích của khách hàng”.
- Địa chỉ trụ sở chính: 25/40 Trần Hưng Đạo, thành phố Long Xuyên, An
Giang.
- Điện thoại: (076)3932963.
- Fax: (076)3932981.
- Mã số thuế : 1600194461
- Email:
- Website: www.afiex.com.vn

- Vốn điều lệ của Công ty: 350.000.000.000 đồng (Ba trăm năm mươi tỉ
đồng)
- Tổng vốn điều lệ của Công ty: được chia thành 35.000.000 cổ phần với
mệnh giá là 10.000 đồng/cổ phần.

19


×