Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu sản phẩm gỗ tại công ty TNHH 1 TV Lâm nghiệp Sài Gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.45 KB, 57 trang )

Khóa luận tốt nghiệp GVHD : Ths. Trần Thị Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 1


LỜI MỞ ĐẦU

1. Đặt vấn đề
Mỗi quốc gia tồn tại và phát triển ổn định không thể tách rời hoạt động
thương mại quốc tế. Giữa các quốc gia, sự trao đổi của thương mại quốc tế thông
qua hành vi mua bán, hay là hành vi kinh doanh XNK, hành vi mua bán này phản
ánh mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau về nền kinh tế giữa các quốc gia. Thương
mại quốc tế mang tính chất sống còn cho mỗi quốc gia vì nó mở rộng khả năng
tiêu dùng của một nước, phát huy được lợi thế so sánh của một quốc gia so với
các nước khác, tạo tiền đề cho quá trình phân công lao động xã hội một cách hợp
lý và tạo nên sự chuyên môn hóa trong nền SX nhằm nâng cao hiệu quả của nhiều
ngành.
Trong những năm gần đây, đặc biệt từ năm 2000 trở lại đây ngành gỗ XK
của Việt Nam ta luôn gặt hái được nhiều thành quả rất to lớn, kinh ngạch XK năm
sau luôn tăng lớn hơn so với năm trước và đã đóng góp to lớn vào sự phát triển chung
của nền kinh tế nước nhà. Hin ti các sn phNm g ã tr thành mt hàng XK ch
lc và ng th 5 ca Vit N am ch sau du thô, dt may, giày dép, thy sn. S phát
trin này ã ưa Vit N am vưt qua Indonesia và Malaysia tr thành mt trong hai
nưc XK sn phNm g ng u ASEAN , cht lưng sn phNm g Vit N am luôn
ưc nâng cao, có kh năng cnh tranh ưc vi các nưc trong khu vc.
Theo ngun tin t B Công Thương, sau khi Vit N am gia nhp WTO
ngành ch bin g XK ca Vit N am ưc gim thu N K g nguyên liu cũng như
gim thu XK sn phNm hàng hóa vào th trưng các nưc. Bên cnh ó, vic M
ánh thu chng bán phá giá khá cao i vi Trung Quc cũng to nên li th cnh
tranh cho các DN Vit N am Ny mnh XK vào th trưng này. Vì vy mà tim năng
XK sn phNm g ca Vit N am hin nay là rt ln.


Tuy nhiên, kinh ngch XK sn phNm g ca các DN Vit N am vào các th
trưng trên th gii còn rt khiêm tn, chưa tương xng vi tim năng phát trin ca
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 2

ngành. Theo hip hi g và ch bin lâm sn Vit N am, nhu cu s dng các sn
phNm g trên th gii hin vn tăng khá cao, trong khi ó th phn sn phNm g ca
Vit N am chưa t ti con s 1% ca th gii. Vic Ny mnh XK sn phNm g ca
Vit N am sang th trưng th gii còn gp nhiu khó khăn như : thiu ht nguyên
liu, thiu vn, năng lc SX ca các DN còn hn ch…, cng vi thách thc v cnh
tranh rt gây gt trong vic tranh giành th trưng vi các DN cùng ngành ca các
nưc Trung Quc, ài Loan, Indonesia…, c bit trong năm 2008 và 2009 s suy
thoái ca nn kinh t th gii và khng hong tài chính toàn cu ang tác ng xu
n hot ng XK ca Vit nam nói chung và ngành ch bin XK sn phNm g nói
riêng.
Do ó, vic ưa ra nhng chin lưc và gii pháp cho các DN Vit N am 
khc phc khó khăn, hưng ti vic Ny mnh XK sn phNm g sang th trưng các
nưc trên th gii trong lúc này là mang tính cp bách và rt thit thc. Vi mong
mun óng góp mt phn nh bé kin thc ã hc, ã tìm tòi, ã xâm nhp thc t,
em ã mnh dng chn  tài “ Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh xuất khu sản phm gỗ tại Công Ty THH 1 TV Lâm ghiệp
Sài Gòn (FORIMEX) ” vi mong mun hiu rõ hơn v hot ng kinh doanh XK
sn phNm g hin ti ca công ty Forimex cùng vi vic tìm hiu và có ưc cái nhìn
tng quát ca ngành XK sn phNm g Vit N am  t ó  ra nhng phương hưng
thit thc gii quyt các yu kém, nâng cao năng lc cnh tranh trong hot ng XK
ca công ty, ng thi vn dng linh hot các gii pháp vào iu kin thc tin phù
hp vi c im ca DN , gii quyt khó khăn  tin ti Ny mnh XK và tip cn
vi nhiu th trưng trên th gii hơn na trong tương lai.
2. Mục tiêu nghiên cứu

2.1. Mục tiêu chung
Phân tích thc trng kinh doanh XK sn phNm g ti công ty Forimex, t
ó  xut mt s gii pháp nhm nâng cao hiu qu kinh doanh XK sn phNm g ti
công ty.
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 3

2.2. Mục tiêu cụ thể
Phân tích thc trng kinh doanh XK sn phNm ti công ty.
ánh giá hot ng XK sn phNm g ca công ty Forimex trong nhng
năm qua.
 xut mt s gii pháp nhm nâng cao hiu qu kinh doanh XK sn
phNm g ti công ty.
3. Phạm vi nghiên cứu
Phm vi không gian : ti công ty TN HH 1 TV Lâm N ghip Sài Gòn
(Forimex), a ch : 08 Hoàng Hoa Thám, Phưng 7, Qun Bình Thnh, Tphcm.
Phm vi thi gian :  tài ưc thc hin t tháng 10/2010 n tháng
12/2010.
4. Phương pháp nghiên cứu nhập
4.1. Phương pháp thu thập và xử lý số liệu
Thu thp s liu th cp : thu thp nhng tài liu có sn và có liên quan t
các phòng ban ca công ty như : phòng kinh doanh xut khNu, phòng k hoch k
thut, phòng k toán tài v..., thu thp thêm các thông tin có liên quan t sách, báo,
internet...
Thu thp s liu sơ cp : bng cách trao i vi các CB-CN V, các ý kin
ánh giá t nhng ngưi có trình  kinh nghim lâu năm ti công ty, trong ngành v
nhng vn  có liên quan.
X lý s liu : da vào kt qu nghiên cu và nhng s liu ã có ưc,
dùng mm excel  tin hành thng kê, x lý s liu sau ó mô t bng bng biu và

biu …, nhm làm rõ và phân tích chúng theo mc tiêu nghiên cu.
4.2. Phương pháp phân tích số liệu
4.2.1. Phương pháp so sánh
So sánh là phương pháp ưc s dng ph bin  ánh giá kt qu, xác
nh v trí và xu hưng bin ng ca các ch tiêu phân tích.  áp dng phương
pháp so sánh cn phi m bo các iu kin có th so sánh ưc ca các ch tiêu,
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 4

phi tn ti ít nht 2 i lưng hoc 2 ch tiêu. Các ch tiêu hay i lưng phi thng
nht v ni dung và phương pháp tính toán, v thi gian và ơn v o lưng.
Tiêu thc so sánh, tùy thuc vào mc ích phân tích có th la chn mt
trong các tiêu thc sau.
So sánh thc t t ưc vi k hoch, nh mc  ánh giá tình hình thc
hin mc tiêu ra sao, so sánh gia s liu thc t kỳ này vi mt hoc nhiu thc t
kỳ trưc  xác nh xu hưng hay tc  phát trin.
K thut so sánh : so sánh tuyt i là vic xác nh chênh lch gia tr s,
gia ch tiêu kỳ phân tích vi tr s ca kỳ gc cho thy s bin ng v s tuyt i
ca i tưng. So sánh tương i là vic xác nh phn trăm tăng gim gia kỳ thc
t so vi kỳ gc hoc t trng ca mt hin tưng trong tng th quy mô chung, cho
thy tc  phát trin hoc kt cu, mc  ph bin ca hin tưng.
Phương pháp so sánh tương i, tuyt i và t trng  phân tích, ánh giá
các ch tiêu ca công ty qua các năm và trong cùng mt năm.
4.2.2. Phương pháp biểu mẫu, sơ đồ
Trong phân tích kinh t ngưi ta phi dùng biu mu, sơ  phân tích 
phn ánh mt cách trc quan qua các s liu phân tích. Biu mu phân tích nhìn
chung ưc thit lp theo các dòng ct  ghi chép các ch tiêu và s liu  phân
tích. Các dng biu phân tích thưng phn ánh mi quan h so sánh gia các ch tiêu
kinh t có liên h vi nhau: so sánh gia s thc hin vi s k hoch, so vi s cùng

kỳ năm trưc hoc so sánh gia ch tiêu cá bit vi ch tiêu tng th. S lưng các
dòng ct tùy thuc vào mc ích yêu cu và ni dung phân phân tích. Tùy theo ni
dung phân tích mà biu phân tích có tên gi khác nhau, ơn v tính khác nhau. Còn
sơ , biu   th ưc s dng trong phân tích  biu ánh s bin ng tăng
gim ca các ch tiêu kinh t trong nhng khong thi gian khác nhau hoc các mi
liên h ph thuc ln nhau mang tính cht hàm s gia các ch tiêu kinh t. Khi tin
hành phân tích tình hình hay hiu qu XK thì ta u phi lp bng biu  ghi các s
liu vào các dòng ct ã chn thc cht chính là ta ang áp dng phương pháp biu
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 5

mu sơ , tuy nhiên phương pháp này không ưc s dng mt mình nó còn kt
hp vi các phương pháp khác như phương pháp so sánh, phương pháp s chênh
lch, t trng, t sut.
Phương pháp này dùng  phân tích tình hình XK theo các ni dung như ã
nêu  phương pháp so sánh. ây cũng là mt phương pháp ưc s dng ph bin
ging như phương pháp so sánh.
5. Cấu trúc luận văn
Khóa lun văn gm 3 chương :
Chương 1 : Cơ s lý lun
Khái quát chung v XK, vai trò quan trng và li ích ca XK, các nhân t
nh hưng n hot ng kinh doanh XK, các phương thc hot ng XK ti công
ty.
Chương 2 : Thc trng hot ng kinh doanh XK sn phNm g ti công ty
TN HH 1 TV Lâm N ghip Sài Gòn (Forimex).
Gii thiu v lch s hình thành, phát trin, c im, chc năng, nhim v
và sơ  t chc b máy qun lý, chc năng nhim v tng b phn ca công ty.
Sơ lưc chung tình hình SX và XK sn phNm g ca các DN  Vit N am,
v quy mô năng lc SX, th trưng XK, các chng loi sn phNm g XK.

Phân tích tình hình kinh doanh XK sn phNm g ca công ty như : cơ cu
chng loi sn phNm g, th trưng XK và kinh ngch XK..., t ó ưa ra nhng ưu
im và nhưc im chính nh hưng n hot ng kinh doanh XK ca công ty 
ưa ra nhưng gii pháp nhm nâng cao hiu qu kinh doanh XK sn phNm g ca
công ty.
Chương 3 : Mt s gii pháp và kin ngh  nâng cao hiu qu hot ng
kinh doanh XK sn phNm g ca công ty
ưa ra mt s gii pháp nhm  nâng cao hiu qu hot ng kinh doanh
XK sn phNm g ca công ty, ng thi ưa ra nhng kin ngh thit thc i vi
công ty và nhà nưc.
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 6

CHƯƠG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬ
1.1. Khái quát chung về xuất khu
1.1.1. Khái niệm về xuất khu
XK là vic bán hàng hóa hoc dch v cho nưc ngoài trên cơ s dùng tin t làm
phương tin thanh toán. Cơ s ca hot ng XK là hot ng mua bán trao i hàng
hóa ( bao gm c hàng hóa hu hình và hàng hóa vô hình ) trong nưc. Khi SX phát
trin và trao i hàng hóa gia các quc gia có li, hot ng này m rng phm vi
ra ngoài biên gii ca quc gia hoc th trưng ni a và khu ch xut  trong nưc.
XK là mt hot ng cơ bn ca hot ng ngoi thương. N ó ã xut hin
t lâu i và ngày càng phát trin. T hình thc cơ bn u tiên là trao i hàng hóa
gia các nưc, cho n nay nó ã rt phát trin và ưc th hin thông qua nhiu
hình thc. Hot ng XK ngày nay din ra trên phm vi toàn cu, trong tt c các
ngành, các lĩnh vc ca nn kinh t, không ch là hàng hóa hu hình mà c hình hóa
vô hình vi t trng ngày càng ln.
1.1.2. Vai trò quan trọng của xuất khu
- XK to ngun vn cho N K và tích lũy phát trin SX, phc v công nghip

hóa, hin i hóa t nưc.
Công nghip hóa t nưc theo nhng bưc i thích hp là con ưng tt
yu  khc phc tình trng nghèo nàn và chm phát trin ca nưc ta.  thc hin
ưng li công nghip hóa, hin i hóa t nưc thì trưc mt chúng ta phi N K
mt s lưng ln máy móc thit b hin i t nưc ngoài, nhm trang b cho nn SX.
N gun vn  N K thưng da vào các ngun ch yu là : i vay, vin tr và u tư
nưc ngoài và XK. N gun vn vay ri cũng phi tr, còn vin tr và u tư nưc
ngoài thì có hn, hơn na các ngun này thưng b ph thuc vào nưc ngoài. Vì
vy, ngun vn quan trng nht  N K chính là XK. Thc t là nưc nào gia tăng
ưc XK thì N K theo ó cũng tăng theo. N gưc li, nu N K ln hơn XK làm chthâm
ht cán cân thương mi quá ln có th nh hưng xu ti nn kinh t quc dân.
Trong tương lai, ngun vn bên ngoài s tăng nhưng mi cơ hi u tư, vay
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 7

n t nưc ngoài và các t chc quc t ch có ưc khi các ch u tư và các ngun
cho vay thy ưc kh năng XK - ngun vn vay duy nht  tr n thành hin thc.
- XK óng góp vào chuyn dch cơ cu kinh t, thúc Ny SX phát trin.
Cơ cu SX và tiêu dùng trên th gii ã và ang thay i vô cùng mnh m.
ó là thành qu ca cuc cách mng khoa hc công ngh hin i, s dch chuyn cơ
cu kinh t trong qáu trình công nghip hóa phù hp vi xu hưng phát trin ca kinh
t th gii là tt yu vi nưc ta.
N gày nay, a s các nưc u ly nhu cu th trưng th gii  t chc
SX. iu ó có tác ng tích cc ti s chuyn dch cơ cu kinh t, thúc Ny SX kinh
t phát trin. S tác ng này th hin :
+ XK to iu kin cho các ngành khác có cơ hi phát trin thun li.
Chng hn, khi phát trin XK s to cơ hi y  cho vic phát trin các ngành SX
nguyên vt liu như : bông, ay…, s phát trin ngành ch bin thc phNm ( go, cà
phê… ) có th kéo theo các ngành công ngip ch to thit b phc v nó.

+ XK to ra kh năng m rng th trưng tiêu th, to iu kin cho SX
phát trin và n nh.
+ XK to iu kin m rng kh năng cung cp u tư vào cho SX, nâng
cao năng lc SX trong nưc.
- XK có vai trò tích cc i mi trang thit b và công ngh SX : Hot ng
XK là hot ng kinh doanh trên phm vi th trưng th gii, mt th trưng mà s
cnh tranh ngày càng din ra ác lit. S tn ti và phát trin hàng hóa XK ph thuc
vào cht lưng và giá c, nên nó ph thuc rt ln vào công ngh SX ra chúng. iu
này thúc Ny các DN SX trong nưc phi luôn luôn i mi, luôn ci tin thit b,
máy móc nhm nâng cao cht lưng SX. Mt khác, XK trong nn kinh t th trưng
cnh tranh quyt lit còn òi hi DN phi nâng cao tay ngh, trình  ca ngưi lao
ng.
- XK có tác ng tích cc ti vic gii quyt công ăn vic làm và ci thin
i sng nhân dân.
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 8

Tác ng ca XK n i sng bao gm rt nhiu mt. Trưc ht thông qua
hot ng XK, vi nhiu công on khác nhau ã thu hút hàng triu lao ng vào
làm vic và có thu nhp tương i cao, tăng giá tr ngày công lao ng, tăng thu nhp
quc dân.
XK còn to ngun vn  N K hàng hóa tiêu dùng thit yu, phc v i
sng và áp ng nhu cu tiêu dùng ca nhân dân, nâng cao i sng vt cht và tinh
thn cho ngưi lao ng.
- XK là cơ s  m rng và thúc Ny các mi quan h i ngoi ca nưc
ta : Ny mnh XK có vai trò tăng cưng s hp tác quc t vi các nưc, nâng cao
i v và vai trò ca nưc ta trên th trưng quc t…, XK và công nghip SX hàng
XK thúc Ny qu tín dng, u tư m rng vn ti quc t… Mt khác, chính các mi
quan h kinh t i ngoi mà chúng ta k trên li to tin  cho vic m rng XK.

Có th nói XK không ch óng vai trò cht xúc tác h tr phát trin kinh t,
mà nó còn cùng vi hot ng N K như là yu t bên trong trc tip tham gia vào vic
gii quyt nhng vn  thuc ni b nn kinh t như : vn, lao ng, k thut,
ngun tiêu th, th trưng..., i vi nưc ta hưng mnh v XK là mt trong nhng
mc tiêu quan trng trong phát trin kinh t i ngoi ưc coi là vn  có ý nghĩa
ca chin lưc  phát trin nn kinh t và thc hin công nghip hóa t nưc. Qua
ó có th tranh th ón bt thi cơ, ng dng khoa hc công ngh hin i, rút ngn
s chênh lch v trình  phát trin ca Vit N am so vi th gii. Kinh nghim cho
thy bt c mt nưc nào và trong mt thi kỳ nào Ny mnh XK thì nn kinh t ó
trong thi gian này có tc  phát trin cao.
1.1.3. Lợi ích của xuất khu
XK hàng hóa là mt hot ng nm trong lĩnh vc phân phi và lưu thông
hàng hóa ca mt quá trình tái sn xut hàng hóa m rng, mc ích liên kt SX vi
tiêu dùng ca nưc này vi nưc khác. Hot ng ó không ch din ra gia các cá
th riêng bit, mà là có s tham gia ca toàn b h thng kinh t vi s iu hành ca
nhà nưc. XK hàng hóa là hot ng kinh doanh buôn bán trên phm vi quc t, XK
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 9

hàng hóa có vai trò to ln i vi s phát trin kinh t xã hi ca mi quc gia. N n
sn xut xã hi ca mt nưc phát trin như th nào ph thuc rt ln vào hot ng
XK. Thông qua XK có th làm gia tăng ngoi t thu ưc, ci thin cán cân thanh
toán, tăng thu ngân sách, kích thích i mi công ngh, ci tin cơ cu kinh t, to
công ăn vic làm và nâng cao mc sng ca ngưi dân. i vi nhng nưc có trình
 kinh t còn thp như nưc ta, nhng nhân t tim năng là tài nguyên thiên nhiên
và lao ng, còn nhng yu t thiu ht như vn, th trưng và kh năng qun lý.
Chin lưc hưng v XK thc cht là gii pháp m ca nn kinh t nhm tranh th
vn và k thut ca nưc ngoài, kt hp chúng vi tim năng trong nưc v lao ng
và tài nguyên thiên nhiên  to ra s tăng trưng mnh cho nn kinh t, góp phn rút

ngn khong cách vi nưc giàu.
1.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh xuất khu
1.1.4.1. Các nhân tố khách quan
- N hân t chính tr - pháp lut
Hot ng kinh doanh XN K ưc tin hành thông qua các ch th  hai
hay nhiu môi trưng chính tr - pháp lut khác nhau, thông l v th trưng cũng
khác nhau. Tt c các ơn v tham gia vào thương mi quc t u phi tuân th lut
thương mi trong nưc và quc t. Tuân th các chính sách, quy nh ca nhà nưc
v thương mi trong nưc và quc t :
+ Các quy nh v khuyn khích, hn ch hay cm XK, các quy nh v
thu quan XK.
+ S mt hàng.
+ Các quy nh v quyn li và nghĩa v ca DN khi tham gia vào hot
ng XK.
+ Phi tuân th pháp lut ca nhà nưc  ra, các hot ng kinh doanh
không ưc i trái vi ưng li phát trin ca t nưc.
- Các nhân t kinh t - xã hi.
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 10

S tăng trưng kinh t ca t nưc, SX trong nưc phát trin s to iu
kin thun li cho SX hàng XK, làm tăng kh năng cnh tranh ca hàng XK v mu
mã, cht lưng, chng loi trên th trưng th gii. N n kinh t ca mt quc gia
càng phát trin thì sc cnh tranh v hàng XK ca nưc ó trên th trưng th gii s
không ngng ưc ci thin.
S phát trin ca hot ng thương mi trong nưc cũng góp phn hn ch
hay kích thích XK, bi nó quyt nh s luân chuyn hàng hóa trong nưc và th
gii.
S bin ng ca nn kinh t th gii s nh hưng trc tip n th trưng

hàng hóa trong nưc và th gii, do vy s nh hưng rt ln  hot ng kinh
doanh XK.
H thng tài chính, ngân hàng cũng có nh hưng rt ln n hot ng
XK, Hot ng XK liên quan mt thit vi vn  thanh toán quc t, thông qua h
thng ngân hàng gia các quc gia. H thng tài chính, ngân hàng càng phát trin thì
vic thanh toán din ra càng thun li, nhanh chóng, s to iu kin thun li hơn
cho các ơn v tham gia kinh doanh XK.
Trong thanh toán quc t thưng s dng ng tin ca các nưc khác
nhau, do vy t giá hi oái có nh hưng rt ln n hot ng XK. N u ng tin
trong nưc so vi các ng tin ngoi t thưng dùng, làm ơn v thanh toán như
USD, GDP…, s kích thích XK và ngưc li nu ng tin trong nưc tăng giá so
vi ng tin ngoi t thì vic XK s b hn ch.
H thng cơ s h tng phát trin cũng nh hưng ln n hot ng XK,
không th tách ri h thng cơ s h tng, h thng thông tin liên lc, vn ti…, t
khâu nghiên cu th trưng n khâu thc hin hp ng, vn chuyn hàng hóa và
thanh toán. H thng cơ s h tng phát trin s to iu kin thun li cho vic XK
và góp phn h thp chi phí cho ơn v kinh doanh XK.
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 11

N goài ra, s hòa nhp, hi nhp vi nn kinh t ca khu vc và th gii. S
tham gia vào các t chc thương mi như : AFTA, APEC, WTO s có nh hưng rt
ln n hot ng XK.
1.1.4.2. hững nhân tố chủ quan thuộc phạm vi doanh nghiệp
- Cơ ch t chc qun lý công ty.
N u cơ ch t chc b máy hp lý s giúp cho các nhà qun lý s dng tt
hơn ngun lc ca công ty, nâng cao ưc hiu qu kinh doanh ca công ty. Còn nu
b máy cng knh s lãng phí các ngun lc và hn ch hiu qu kinh doanh ca
công ty.

Ban lãnh o công ty : là b phn u não ca DN là nơi xây dng nhng
chin lưc kinh doanh cho DN ,  ra mc tiêu ng thi giám sát vic thc hin các
k hoach ã  ra. Trình  qun tr ca ban lãnh o công ty có nh hưng trc tip
ti hot ng kinh doanh SX ca DN . N u DN có chin lưc úng n, phù hp vi
tình hình thc t ca th trưng và ca DN , cùng vi s iu hành gii ca nhng nhà
lãnh o công ty s là cơ s  DN thc hin có hiu qu hot ng SX kinh doanh
ca mình.
- N hân t con ngưi
Trình  chuyên môn và năng lc làm vic ca mi thành viên trong công
ty là yu t cơ bn quyt nh s thành công trong kinh doanh. Các nghip v kinh
doanh XK nu ưc thc hin bi các cán b có trình  chuyên môn cao, năng
ng, sáng to trong công vic và có kinh nghim, am hiu th trưng quc t, có kh
năng phân tích d báo nhng xu hưng bin ng ca th trưng và kh năng giao
dch àm phán thông minh nhy bén, thông tho các th tc XN K thì chc chn s
mang li hiu qu cao, áp ng tt nht cho mc tiêu XK ca DN .
- N hân t v vn và trang b vt cht k thut ca công ty.
Vn là yu t không th thiu trong kinh doanh. Công ty có vn kinh doanh
càng ln thì cơ hi giành ưc nhng hp ng hp dn trong kinh doanh s tr nên
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 12

d dàng hơn. Vn cu công ty ngoài ngun vn t có thì ngun vn huy ng cũng có
vai trò rt ln trong hot ng kinh doanh.
Thit b, cơ s vt cht k thut thc cht cũng là ngun vn ca công ty
(vn bng hin vt). N u trang b cơ s vt cht k thut hin i, tiên tin hp lý s
góp phn làm tăng tính hiu qu trong hot ng kinh doanh ca công ty.
- Sc cnh tranh ca DN .
DN có sc mnh càng cao thì kh năng tiêu th sn phNm càng nhanh. Sc
cnh tranh ph thuc vào thương hiu ca DN , năng lc tài chính ca DN , cht lưng

sn phNm, giá c, bin pháp marketing, các dch v i kèm…
1.2. Phương thức hoạt động xuất khu
1.2.1. Xuất khu tại chỗ
Là hình thc mà DN XK ngay ti chính t nưc ca mình  thu ngoi t
thông qua vic giao hàng cho các DN ang hot ng ngay ti chính lãnh th ca
quc gia ó ( theo s ch nh ca phía nưc ngoài ) hoc cũng có th bán hàng qua
khu ch xut hoc các xí nghip ch xut ang hot ng ngay ti chính lãnh th
nưc ó.
- Ưu im :
+ Thu ngoi t, tăng kim ngch XK.
+ Gim ri ro kinh doanh trong hot ng XK ra nưc ngoài như : ri ro
chính tr, văn hóa, kinh t…ti nưc N K.
+ Gim chi phí kinh doanh XK, bao gm chi phí bo him hàng hóa…
- Hn ch :
+ Th túc khá phc tp.
1.2.2. Xuất khu gia công
Là mt phương thc SX hàng XK. Trong ó ngưi t gia công  nưc
cung cp máy móc, thit b, nguyên ph liu hơc bán thành phNm theo mu và nh
mc cho trưc. N gưi nhn gia công trong nưc t chc quá trình SX sn phNm theo
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 13

yêu cu ca khách. Toàn b sn phNm làm ra ngưi nhn gia công s giao li cho
ngưi t gia công  nhn tin công.
Xét v quyn s hu i vi nguyên liu có 3 hình thc gia công:
1.2.2.1 hận nguyên liệu giao thành phm
Bên t gia công giao nguyên liu hoc bán thành phNm ( không phi chu
thu quan N K ) cho bên nhn gia công  ch bin sn phNm, sau ó s thu hi thành
phNm và tr phí gia công cho bên nhn gia công.

Lưu ý : Trong thi gian ch bin, quyn s hu v nguyên liu vn thuc
v bên t gia công.
1.2.2.2. Mua đứt, bán đoạn
Bên t gia công bán t nguyên liu hoc bán thành phNm cho bên nhn
gia công và sau ó s mua li sn phNm
Lưu ý : Trong trưng hp này, quyn s hu v nguyên liu chuyn t bên
t gia công sang bên nhn gia công. Vì vy khi nhp tr li các b phn giá tr thc
t tăng thêm u phi chu thu.
1.2.2.3. Kết hợp
Bên t gia công ch giao nhng nguyên liu chính còn bên nhn gia công
cung cp nhng nguyên ph liu.
- Xét v s bên tham gia quan h gia công có 2 hình thc :
+ Gia công hai bên: trong ó ch có bên t gia công và bên nhn gia công.
+ Gia công chuyn tip: trong ó sn phNm gia công ca hp ng gia công
XK này ưc s dng làm nguyên liu gia công XK khác ti Vit N am. Khi ó bên
t gia công ch là mt.
- Xét v giá c gia công có 2 hình thc :
+ Hp ng thc chi thc thanh : Trong ó bên nhn gia công thanh toán
vi bên t gia công toàn b chi phí thc t ca mình cng vi tin phù lao gia công.
+ Hp ng khoán : Trong ó bên t gia công s xác nh giá nh mc
cho mi sn phNm, bao gm chi phí nh mc và phù lao nh mc. Dù chi phí thc t
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 14

ca bên nhn gia công là bao nhiêu i na hai bên vn thanh toán vi nhau giá nh
mc ó .
- Ưu im :
ây là hình thc rt thích hp vi các DN Vit N am vì các DN vn u tư
hn ch, chưa am hiu v lut l và th trưng th gii, chưa có thương hiu, kiu

dáng công nghip ni ting qua gia công SX vn có th tham nhp  mc  nht
nh vào th trưng th gii.
+ Tích lũy kinh nghim t chc SX hàng XK, kinh nghim làm th tc SX,
tích lũy vn
+ Ri ro kinh doanh thp vì u vào và u ra ca quá trình kinh doanh u
do phía i tác t gia công m nhim.
+ To nhiu vic làm cho ngưi lao ng, thu ngoi t.
- Hn ch :
+ Thu nhp do gia công quc t thưng rt nh.
+ Tính cnh tranh cao gia các DN trong và ngoài nưc ( Indonesia, Trung
Quc, Malaysia...) -> Giá nhân công ngày càng thp -> N goi t thu ưc ngày mt
gim.
+ Tính ph thuc vào i tác nưc ngoài cao.
+ N u ch áp dng phương thc kinh doanh SX thì DN khó có th xây dng
chin lưc phát trin sn phNm, chin lưc giá, chin lưc phân phi, xây dng
thương hiu và thit k kiu dáng công nghip cho sn phNm.
1.2.3. Xuất khu ủy thác
Là hình thc DN XK kinh doanh dch v thương mi thông qua nhn XK
hàng hóa cho mt DN khác và ưc hưng phí trên vic XK ó.
- Ưu im :
+ Tăng cưng tim năng kinh doanh XK cho công ty nhn y thác.
+ Phát trin hot ng thương mi dch v tăng thu nhp cho DN .
+ To vic làm cho phòng kinh doanh XN K.
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 15

- Hn ch :
+ Có th b tham gia vào các tranh chp thương mi.
+ Chu trách nhim liên i khi bên y thác XK không thc hin tt các

nghĩa v th tc và thu XK.
1.2.4. Xuất khu tự doanh
Là hình thc DN t to ra sn phNm và t tìm kim khách hàng  XK.
- Ưu im:
+ DN có kh năng nâng cao hiu qu kinh doanh bng cách tinh ch sn
phNm  XK vi giá cao và tìm cách gim chi phí kinh doanh hàng XK  thu ưc
nhiu li nhun hơn.
+ DN có th ch ng xây dng chin lưc phát trin sn phNm, chin lưc
giá, chin lưc phân phi, xây dng thương hiu và thit k kiu dáng công nghip
cho sn phNm.
+ i vi nhng công ty ln, sn phNm có uy tín vi hình thc XK t
doanh bo m cho công ty Ny mnh xâm nhp th trưng th gii  tr thành công
ty a quc gia. Hơn na, nhãn hiu và biu tưng ca công ty ngày càng ưc nâng
cao.
- Hn ch :
+ Vn u tư ln cho cơ s h tng, nhà xưng, kho bãi, máy móc thit
b,… SX sn phNm.
+ Chi phí kinh doanh cao cho hot ng tip th và tìm kim khách hàng.
+ òi hi phi có thương hiu, mu mã, kiu dáng công nghip riêng.
+ Ri ro kinh doanh cao do DN m nhim mi giai on ca quy trình SX
kinh doanh.



Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 16

KẾT LUẬ CHƯƠG 1 :



Hiện tại XK đang hình thức SX kinh doanh chủ yếu của các D Việt
am, nó tạo ra công ăn việc làm và đời sống của nhân dân ngày càng được cải
thiện hơn, còn là hoạt động để Việt am giao du, trao đổi và hợp tác với các
nước trên thế giới. XK đã tác động tích cực đến nền kinh tế xã hội nước ta các cơ
sở hạ tầng phục vụ cho kinh doanh SX đã và đang được xây dựng trên cả nước
như : khu chế xuất, khu công nghiệp …, để thu hút những nhà đầu tư trong và
ngoài nước.
goài việc thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào SX
kinh doanh và XK, chúng ta còn một số nhân tố làm ảnh hưởng đến hoạt động
XK : các nhân tố khách quan gồm nhân tố chính trị - pháp luật, nhân tố kinh tế -
xã hội, ngoài ra còn có những nhân tố chủ quan thuộc về phạm vi D gồm cơ chế
tổ chức quản lý công ty, nhân tố con người, nhân tố về vốn và trang bị vật chất
kỹ thuật, sức cạnh tranh của D.
Về các phương thức hoạt động XK, thì có rất nhiều hình thức như :
XK tại chỗ, XK gia công, XK ủy thác, XK tự doanh…, trong các phương thức
hoạt động thì nhiều D SX kinh doanh của Việt am thường chọn hoạt động
XK tại chỗ là chính. Vì các D chưa có đầy đủ điều kiện để XK trực tiếp cho
khách hàng, do vẫn còn nằm trong các nhân tố ảnh hưởng kể trên.








Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 17


CHƯƠG 2 : THỰC TRẠG HOẠT ĐỘG KIH DOAH
XUẤT KHẨU SẢ PHẨM GỖ TẠI CÔG TY THH 1 TV
LÂM GHIỆP SÀI GÒ (FORIMEX).
2.1. Giới thiệu chung về công ty THH 1 TV Lâm ghiệp Sài Gòn (Forimex)
2.1.1. Sơ lược về công ty
Loi hình DN : DN nhà nưc, hoch toán c lp
Tr s chính : 08 Hoàng Hoa Thám, Phưng 7, Qun Bình Thnh,
Tp.HCM.
Giám c : Ông Dương c Hòa.
Vn kinh doanh : 5 triu ô la M.
Mã s thu : 030069542.
Giy chng nhn ăng ký kinh doanh s : 102416.
in thoi : 8 48.35108880 – 8 48.38418243.
Fax : 8 48.38431335 – 8 48.38418242.
Email :
Website : www.forimex.com.vn – www.forimex.vn
Tên giao dch trong nưc : Công ty TN HH 1 TV Lâm N ghip Sài Gòn.
Tên giao dch nưc ngoài : Saigon Forestry Import Export Company
Limited.
Tên vit tt : FORIMEX.
Tài khon : VN  007.100.001.0353
USD 007.137.008.6813
Ti N gân Hàng N goi Thương chi nhánh Tp.HCM.
N hng lĩnh vc kinh doanh :
- Ch bin g xut khNu và tiêu th ni a
- Trng rng, kinh doanh sn phNm t rng.
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 18


- N uôi su, kinh doanh su, sn phNm da cá su.
- Sn xut hàng may mc XK.
- Kinh doanh các dch v khác như : máy móc thit b, ph tùng thay th và
nguyên vt liu…
2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty Lâm Sn Thành Ph H Chí Minh ưc thành lp theo Quyt nh
s 69/Q – UB ngày 3/3/1993 tin thân là Xí nghip Liên Hip Khai Thác Ch Bin
Lâm Sn. Sau khi xác nhp các ơn v : Xí nghip  G Xut KhNu, Xí nghip
Ging Trng Rng và Công ty Thit B Ph Tùng Cơ Khí N ông N ghip ti Quyt
nh s 5478/Q-UB-CN N ngày 16/8/2000 và Quyt nh s 2591/Q-UB ngày
19/6/2002 ca UBN D Tp.HCM v vic xác nhp và i tên thành Công ty Lâm
N ghip Sài Gòn. Căn c theo Quyt nh s 3245/Q-UBN D ca UBN D Tp.HCM v
vic phê duyt  án chuyn i Công ty Lâm N ghip Sài Gòn thành Công ty Trách
N him Hu Hn Mt Thành Viên và tên ưc thay i thành Công ty Trách N him
Hu Hn Mt Thành Viên Lâm N ghip Sài Gòn.
Sau gn 17 năm hot ng mc dù còn gp nhiu khó khăn nhưng DN ã
vưt qua, không ngng vương lên và t khng nh mình.  cung cp các sn phNm
do công ty sn xut vi cht lưng cao, áp ng yêu cu ca ngưi tiêu dùng v mt
k thut, mu mã kiu dáng ca sn phNm, s bn b, sc so và thNm m ca sn
phNm, Công ty TN HH 1 TV Lâm N ghip Sài Gòn ã tin ti xây dng mt h thng
qun lý cht lưng theo tiêu chuNn ISO 9001: 2008 nhm nâng cao trình  ca các
cp qun lý trung gian, tính chuyên nghip ca i ngũ nhân viên, kim soát tt quá
trình SX, kinh doanh nhm áp ng tt hơn các yêu cu ca khách hàng, nâng cao
cht lưng và thi gian giao hàng, gim chi phí sai hng, an toàn lao ng, ci tin
môi trưng làm vic nhm liên tc ci tin và nâng cao li th cnh tranh.



Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang


SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 19

2.1.3. Đặc điểm – Chức năng – hiệm vụ của công ty
2.1.3.1. Đặc điểm
Công ty TN HH 1 TV Lâm N ghip Sài Gòn vi ngành ngh ch yu sn
xut, ch bin g và nhn may gia công hàng may mc.
Vi tng s cán b công nhân viên là 1017 ( trong ó : 462 n, 555 nam).
i ngũ công nhân có tay ngh cao, có tính cn cù t m ca ngưi công
nhân lao ng th công, bc th trung bình 3/7.
i ngũ qun lý và nhân viên các phòng ban phn ln ã tt nghip i
hc.
Hàng năm u t chc các cuc thi tay ngh  mi nhà máy, xí nghip, to
sân chơi lành mnh cho nhân viên, nhm phát huy tinh thn thi ua, sáng to trong
ngh nghip ca mi công nhân.
2.1.3.2. Chức năng
Công ty là mt DN sn xut kinh doanh nên chc năng chính ca công ty là
chc năng kinh t, ó là vic SX ch bin g, nhn gia công các loi hàng may mc
nhm phc v cho xã hi. N goài ra chc năng kinh t còn th hin  ch hot ng
ca nó nhm mc ích to ra li nhun phc v cho vic tái SX, m rng ca DN .
Vic gi vng v trí trên th trưng và ngày càng m rng SX, công ty ã to ra mt
lưng nht nh công ăn vic làm cho ngưi lao ng, to cho h ngun thu nhp n
nh và chính áng. Cung cp mt lưng hàng hóa áp ng nhu cu và th hiu ca
ngưi tiêu dùng trong và ngoài nưc.
N goài ra công ty còn àm phán ký kt các hp ng trc tip vi công ty
nưc ngoài  XK trc tip hoc phi qua trung gian là công ty thương mi dch v
trong nưc  XK, gia công cho các ơn v trong nưc, các sn phNm g và hàng may
mc
2.1.3.3. hiệm vụ
 làm tt các chc năng trên, công ty ã  ra mt s nhim v sau :

Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 20

- Tp trung xây dng và thc hin các k hoch v SX và gia công các sn
phNm g và hàng may mc  phc v cho XK và tiêu th trong nưc.
- XK trc tip các sn phm g, hàng may mc do công ty SX không phi
qua các công ty trung gian, Ny mnh khai thác thêm các th trưng nưc ngoài.
- Không ngng ào to bi dưng nâng cao tay ngh, nghip v, văn hóa,
khoa hc k thut, tư tưng chính tr, nâng cao uy tín trách nhim ý thc t giác ca
cán b công nhân viên trong b phn qun lý. Bên cch ó, phi ng dng các k
thut, công ngh mi vào trong SX  giúp nâng cao hiu qu SX kinh doanh ca
công ty ưc hoàn thin hơn và phát trin tt hơn.
- Quan tâm n cuc sng ca cán b công nhân viên, gii quyt công ăn
vic làm cho công nhân lao ng trong a bàn thành ph và các tnh thành khác, to
nên s n nh v mt xã hi.
- Thc hin y , nghiêm chnh các qui nh và nghĩa v i vi nhà
nưc và xã hi.














Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 21

2.1.4. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Sơ đồ 2.1 : Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty



















- Công ty gm có 4 phòng ban :
+ Phòng t chc hành chính
+ Phòng k hoch k thut
+ Phòng kinh doanh xut nhp khNu

+ Phòng k toán tài v
- Các ơn v trc thuc :
Giám Đốc
P. Giám Đốc P. Giám Đốc P. Giám Đốc
P. TCHC P. KHKT P. KD-XK P. KTTV
MCBG 1 MCBG 2 MCBG LB X GTR
Đội XD
& TTT
Xưởng
may
3 trại
sấu
4 CH nhiên
liệu
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 22

+ 3 nhà máy ch bin g XK, năng lc SX 4.000 m
3
thành phNm / năm.
+ i xây dng và trang trí ni tht.
+ 3 tri nuôi cá su vi 7.500 con  các la tui.
+ Xí nghip ging và trng trng hoch toán ni b, trong ó có 8 i trng
rng  các a phương sau :
* i trng rng c Ơ ( Tnh Bình Phưc )
* i trng rng N hơn Trch ( Tnh ng N ai )
* i trng rng Xuân Lc ( Tnh ng N ai )
* i trng rng Lam Sơn ( Tnh Bà Ra – Vũng Tàu )
* i trng rng Xuyên Mc ( Tnh Bà Ra – Vũng Tàu )

* i trng rng Hàm Tân ( Tnh Bình Thun )
* i trng rng Tân Thng ( Tnh Bình Thun )
* i trng rng Tây N inh ( Tnh Tây N inh )
+ Xưng may gia công XK, năng lc SX 600.000 sn phNm / năm.
+ 4 ca hàng bán l xăng du, doanh s 20 t / năm.
Gii thích ý nghĩa sơ  t chc : công ty xây dng mô hình t chc b
máy kinh doanh theo sn phNm. Ưu im ca kiu t chc này là năng xut kinh
doanh t hiu qu cao, to iu kin tt  phát trin i ngũ cán b, d thng nht
v mt mc tiêu chung ca DN , s phi hp hot ng gia các phòng ban có hiu
qu cao, quyt nh nhim v và trách nhim d dàng .
2.1.5. Chức năng nhiệm vụ từng bộ phận.
2.1.5.1. Giám Đốc
- Ph trách chung, chu trách nhim v mi hot ng ca công ty trưc
N hà N ưc
- Trc tip iu hành hot ng SX kinh doanh ca công ty thông qua 3
Giám c và các trưng phòng ban.

Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 23

2.1.5.2. Phó Giám đốc
Là ngun cung cp thông tin ln vic tham mưu trong SX kinh doanh cho
Giám c, lãnh o trc tip các phòng ban.
2.1.5.3. Phòng tổ chức hành chính
Chc năng là tuyn dng lao ng, ào to tay ngh bc th, phân công lao
ng, chăm lo i sng cho cán b, công nhân viên, t chc bp ăn tp th phc v
cho CB-CN V, gii quyt chính sách, ch , bo h lao ng, bo him các loi, công
tác y t, tham mưu cho Giám c v công tác t chc thi ua khen thưng, bo v,
phòng cháy cha cháy.

Tham mưu cho Ban Giám c:
- T chc b máy qun lý, phân cp phù hp vi tình hình SX kinh doanh
và phát trin ca công ty.
- Quy hoch, tuyn dng, b trí,  bt CB-CN V trong toàn công ty.
- Ch , chính sách, quyt nh ca N hà N ưc liên quan n ngưi lao
ng.
- Các lĩnh vc liên quan v qun lý hành chính, qun lý tài sn ca công ty.
2.1.5.4. Phòng kế hoạch kỹ thuật
Phân phi, iu hành các phân xưng theo năng lc và k hoch, căn c
vào s lưng nhp kho thành phNm ca các phân xưng báo cáo lên Ban Giám c
ch o SX khen thưng và x pht thích hp. Căn c vào s lưng hàng hóa ã ký
hp ng, nhân viên lên k hoch cho tng phân xưng  tin hành thc hin. bên
cnh ó giám sát hot ng XN K, giao nhn hàng hóa, kho hàng, theo dõi thanh toán
nguyên vt liu, gia công cho các công ty nưc ngoài, qun lý h thng kho hàng.
Tham mưu cho Ban Giám c :
- Lp chin lưc phát trin công ty.
- Xây dng k hoch tài chính, k hoch SX kinh doanh tng niên .
- N ghiên cu ng dng khoa hc k thut  phát trin SX, nhm t năng
sut cao.
Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 24

- Qun lý theo dõi chi phí SX v nguyên liu, nhân công…,  ưa ra
nhng bin pháp  h giá thành sn phNm nhưng vn m bo v cht lưng sn
phNm nhm nâng cao giá tr cnh tranh ca sn phNm.
- Thc hin, giám sát k hoch SX kinh doanh, tài chính tng gian on
trong tng niên   có bin pháp kp thi ch o nhm thc hin úng k hoch SX
ca công ty.
- Kim tra , xác nh các hot ng kinh t theo úng pháp lut.

- Kim tra thưng xuyên các hin trng nhà xưng, máy móc thit b, dây
chuyn công ngh SX  có k hoch sa cha, nâng cp hoc xây mi, trang b mi.
- N ghiên cu th trưng, th hiu khách hàng v mu mã sn phNm, cht
lưng nhm ưa ra nhng sn phNm phù hp vi nhu cu ca khách hàng
- Qun lý, theo dõi chi phí SX v nguyên liu, nhân công… ưa ra nhng
bin pháp h giá thành sn phNm mà vn m bo v cht lưng sn phNm nhm nâng
cao giá tr cnh tranh.
- Theo dõi tình hình thc hin khoán nh mc chi phí, s lưng sn phNm,
cht lưng sn phNm…ti các ơn v trc thuc.
2.1.5.5. Phòng kinh doanh xuất nhập khu
Gi nhim v m rng các ca hàng, i lý bán s và l, nghiên cu th
trưng, mu mã, th hiu khách hàng, Ny mnh tiêu th, m rng th trưng trong và
ngoài nưc, ch yu là tiêu th hàng SX.
Tham mưu cho Ban Giám c:
- T chc qun lý, iu hành hot ng kinh doanh và XN K trong phm vi
toàn công ty theo úng chc năng ca công ty.
- Qun lý theo dõi nghip v trong các lĩnh vc kinh doanh, XN K i vi
các ơn v trc thuc công ty.
- Các nghip v ngoi thương m bo úng vi quy nh N hà N ưc và
thông l thương mi quc t…

Khóa lun tt nghip GVHD : Ths. Trn Th Trang

SVTH : Võ Thành Kỳ Trang 25

2.1.5.6. Phòng kế toán tài vụ
Theo dõi giám sát các hot ng kinh doanh ca công ty, tình hình s dng
vn trong thi kỳ, thu thp thông tin chính xác, kp thi và y , cân i ghi chép
tính toán chính xác giá thành sn phNm, qun lý thu chi các ngun vn ca công ty,
tính toán chính xác li nhun, thay mt Giám c giám sát thc hin nghĩa v i vi

N hà N ưc, chính sách ch  tài chính.
Tham mưu cho Ban Giám c:
- Tình hình s dng tài chính và s dng ngun vn.
- Phân tích hot ng tài chính thưng xuyên và nh kỳ.
- Tình hình gii quyt ngân sách.
2.2. Sơ lược tình hình sản xuất và xuất khu các sản phm gỗ của Việt am
2.2.1. Quy mô năng lực sản xuất
- N ghành ch bin và XK sn phNm g ã phát trin rt nhanh chóng và tr
thành mt trong nhng nghành hàng XK ch lc ca Vit N am. Hin nhng sn phNm
g ã tr thành mt hàng XK ch lc ng th 5 ca Vit N am.
- C nưc hin có 2.562 DN trong ó có 421 DN có vn u tư nưc ngoài,
s dng 170.000 lao ng. N hìn chung qui mô ca các DN SX ch bin g XK là các
DN va và nh, SX kt hp gia th công và công ngh. Các DN SX ch bin g 
Vit N am bao gm các công ty N hà N ưc, Công Ty Trách N him Hu Hn, Công Ty
Liên Doanh vi nưc ngoài và do chính sách u tư nưc ngoài u tư Singapore, ài
Loan, Hàn Quc, Trung Quc, N ht Bn, Thy in…,ang hot ng trong lĩnh vc
SX và ch bin g ti Vit N am. a s các công ty SX ch bin g tp trung ch yu
 các tnh Min N am như : Thành Ph H Chí Minh, Bình Dương, ng N ai…,Các
tnh Min Trung và Tây N guyên như: Bình nh, Hu, Gia Lai, c Lc…, mt s
công ty thưng là các công ty SX sn phNm g m ngh, tp trung  các tnh phía Bc
và khu vc ng Bng Sông Hng như: Hà N i, Hà Tây, Bc N inh, Vĩnh Phúc.


×