Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

lets go 1a93 tiếng anh nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.03 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PGD& ĐT ĐĂK GLONG
Trường TH Nguyễn Trãi
Số:01/ ĐKS_K2/ 2010


ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
<b> NĂM HỌC: 2010- 2011</b>


<b> MƠN: TỐN ( KHỐI: II ) </b>
ĐỀ BAØI:


Bài1: Số?


5 dm =………… cm 70 cm = ………… dm
9 dm = ……….. cm 40 cm = ………..dm
Bài 2: Tính.


a, 48 + 30 = b, 86 – 43 = c, 50 + 10 + 20 =
81 + 0 = 35 _ 5 = 78 _ 58 + 30 =
Baøi 3:


< 39 93 54 + 2 54
>


= 12 + 46 46 +12 62 – 0 62 + 0


Bài 4: Đặt tính rồi tính


34 + 45 86 _ 56
65 + 4 99 _ 9



Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 24 bao gạo. Buổi chiều bán được
25 bao gạo. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu bao gạo?
<b> Bài 6:</b>


a, Viết số liền trước của 1:
b, Số lớn hơn 56 và bé hơn 58:




<b> CÁCH CHO ĐIỂM</b>


<b>Bài 1: ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cột c mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
<b>Bài 3: ( 1 điểm ) Điền đúng một phép tính cho 0,25 điểm.</b>


<b>Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt tính vàtính đúng một phép tính cho 0,5 điểm.</b>
<b>Bài 5: ( 2 điểm ) Lời giải đúng cho 0,5 điểm.</b>


Phép tính đúng cho 1 điểm.
Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm.
<b>Bài 6: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.</b>


ĐÁP ÁN


Baøi 1: 5 dm = 50 cm 70 cm = 7 dm
9 dm = 90 cm 40 cm = 4 dm


Baøi 2: a, 48 + 30 = 78 b, 86 – 43 = 43 c, 50 + 10 + 20 = 80


81 + 0 = 81 35 _ 5 = 30 78 _ 58 + 30 = 50
Baøi 3:


< 39 < 93 54 + 2 > 54
>


= 12 + 46 = 46 +12 62 – 0 = 62 + 0


Bài 4: Đặt tính rồi tính


34 + 45 86 _ 56 65 + 4 99 _ 9
34 86 65 99
45 56 4 9
79 30 69 90
Baøi 5:


<i>Bài giải</i>


Số bao gạo cả hai buổi cửa hàng bán được là:
24 + 25 = 49 (bao gạo )


Đáp số: 49 bao gạo
<b> Bài 6: a, 0 b, 57</b>




Thứ ………… ngày………. tháng 8 năm 2010
Trường TH Nguyễn Trãi



Họ và tên:………
Lớp: 2……..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5 dm =………… cm 70 cm = ………… dm
9 dm = ……….. cm 40 cm = ……….. dm
Baøi 2: Tính.




a, 48 + 30 =……….. b, 86 – 43 =………… c, 50 + 10 + 20 =…………


81 + 0 =……….. 35 _ 5 =………….. 78 _ 58 + 30 =………..
Baøi 3:


< 39 93 54 + 2 54
>


= 12 + 46 46 +12 62 – 0 62 + 0


Bài 4: Đặt tính rồi tính


34 + 45 86 _ 56 65 + 4 99 _ 9
………. ………. ……… ………..
………. ………. ……… ………..


………. ………. ……… ……….
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 24 bao gạo. Buổi chiều bán được


25 bao gạo. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu bao gạo?
Bài giải


………...
………


………..
<b> Bài 6 a, Viết số liền trước của 1:……….</b>


b, Số lớn hơn 56 và bé hơn 58:………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Soá 02/ T/ K2/ 2010


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2010- 2011



<b> Mơn: Tốn Khối: II</b>
<b>Đề bài:</b>


<b> Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C.Hãy khoanh vào </b>
<b>chữ đặt trước kết quả đúng:</b>


1. <i>Kết quả của phép cộng</i>: 60 + 40 là:


A . 64 B . 100 C . 60
2. <i>Kết quả của phép cộ</i>ng: 72 + 28 là:


A . 10 B . 90 C . 100
3. <i>Kết quả của phép trừ</i>: 38 kg – 8kg là:



A . 30 kg B . 20 kg C . 46kg
4.<i>Kết quả của phép trừ</i>: 48 – 37 là:


A . 1 B . 11 C . 85
5<i>. Soá ?</i> 6 dm = …. cm


A . 60 B . 4 C . 6
6<i>. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác</i>?


A . 3 B . 4 C . 2
<b>Phần II: Làm các bài tập sau:</b>


<b>Bài1: Đặt tính rồi tính:</b>


54 + 18 58 - 35
89 + 9 17 - 7
<b>Bài 2: Tính:</b>


27 kg - 5 kg + 14 kg= 40 dm – 20 dm + 18 dm =
<b>Baøi 3: </b>


56…… 65 17 + 7 … 18 + 7
? 54 … 44 60 … 25 + 35


<b>Bài: 4: An có 38 viên bi, Bảo nhiều hơn An 9 viên bi. Hỏi Bảo có tất cả </b>
bao nhiêu viên bi?


<b>Bài 5: Viết phép tính có tổng và các số hạng bằng nhau.</b>
CÁCH ĐÁNH GIÁ



Phần I: 3 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Phần II: 7 điểm


Bài 1: 2 điểm


Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Bài 2: 1 điểm


Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Bài 3: 1 điểm


Làm đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Bài 4: 2 điểm


Bài 5: 1 điểm


ĐÁP ÁN
<b>Phần 1: </b>


1, B . 100 2, C . 100 3, A .30kg
4, B. 11 5, A . 60 6, B . 4
<b>Phần 2</b>


<i>Bài 1</i>:


54 89 58 17
+<sub> 18 </sub>+<sub> 9 </sub>-<sub> 35 </sub>-<sub> 7</sub>



72 98 23 10


<i>Baøi 2</i>:


27 kg – 5 kg + 14 kg =36 kg 40 dm – 20 dm + 18dm = 38 dm


<i>Baøi 3</i>:


56 < 65 17 + 7 < 18 + 7
54 > 44 60 = 25 + 35


<i>Baøi 4</i>: Baøi giaûi


Số viên bi Bảo có tất cảlà: (0,5 điểm)
38 + 9 = 47 ( viên bi ) ( 1 điểm)
Đáp số: 47 viên bi (0,5 điểm)


<i>Baøi 5</i>: 0 + 0 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lớp: 2….. Mơn : Tốn
Điểm Lời phê của thầy(cô) giáo


<b>Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A,B,C.Hãy khoanh vào </b>
<b>chữ đặt trước kết quả đúng:</b>


2. <i>Kết quả của phép cộng</i>: 60 + 40 là:


A . 64 B . 100 C . 60
2. <i>Kết quả của phép cộ</i>ng: 72 + 28 laø:



A . 10 B . 90 C . 100
3. <i>Kết quả của phép trừ</i>: 38 kg – 8kg là:


A . 30 kg B . 20 kg C . 46kg
4.<i>Kết quả của phép trừ</i>: 48 – 37 là:


A . 1 B . 11 C . 85
5<i>. Soá ?</i> 6 dm = …. cm


A . 60 B . 4 C . 6
6<i>. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác</i>?


A . 3 B . 4 C . 2
<b>Phần II: Làm các bài tập sau:</b>


<b>Bài1: Đặt tính rồi tính:</b>


54 + 18 89 + 9 58 – 35 17 - 7
……….. ………. ……….. ………..
……… ………. ……… ………
………. ………. ……….. ……… .
<b>Bài 2 : Tính:</b>


27 kg - 5 kg + 14 kg= 40 dm – 20 dm + 18 dm =
<b>Baøi 3: </b>


56…… 65 17 + 7 … 18 + 7
? 54 … 44 60 … 25 + 35


<b>Bài 4: An có 38 viên bi, Bảo nhiều hơn An 9 viên bi. Hỏi Bảo có tất cả bao</b>


nhieâu vieân bi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài giải


………
………
………..
<b>Bài 5: Viết phép tính có tổng và các số hạng bằng </b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Lớp: 2…..


Điểm Lời phê của thầy(cô) giáo


Đọc thành tiếng:
Đọc thầm:


<b>A. Đọc thầm:</b>


Bài: <b>Người mẹ hiền</b>


1. Giờ ra chơi, Minh thầm thì với Nam: “Ngồi phố có gánh xiếc. Bọn
mình ra xem đi!”.


Nghe vậy, Nam khơng nén nổi tị mị. Nhưng cổng trường khố trốn ra sao
được. Minh bảo:


- Tớ biết có một chỗ tường thủng.



2. Hết giờ ra chơi, hai em đã ở bên bức tường, Minh chui đầu ra, Nam đẩy
Minh lọt ra ngồi. Đến lượt Nam đang cố lách ra thì bác bảo vệ vừa tới, nắm
chặt hai chân em: “ Cậu nào đây? Trốn học hả?” Nam vùng vẫy. Bác càng
nắm chặt cổ chân Nam. Sợ quá, Nam khóc tống lên.


3. Bỗng có tiếng cơ giáo:


- Bác nhẹ tay kẻo cháu đau. Cháu này là học sinh lớp tơi. Cô nhẹ nhàng
kéo Nam lùi lại rồi đỡ em dậy. Cô phủi đất các lấm lem trên người Nam và
đưa em về lớp.


4. Vừa đau vừa xấu hổ, Nam bật khóc. Cơ xoa đầu Nam và gọi Minh
đang thập thò ở lớp vào, nghiêm giọng hỏi:


- Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa khơng ?
Hai em cùng đáp :


- Thöa cô, không ạ. Chúng em xin lỗi cô.


Cô hài lòng, bảo hai em về chỗ, rồi tiếp tụcgiảng bài.
<i>Theo <b>Nguyễn Văn Thònh</b></i>


<i><b>B. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào các ý trả lời đúng:</b></i>
<b>Câu 1. Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu?</b>


a. Minh rủ Nam trốn học ra phố xem xiếc.
b. Minh rủ Nam đi xem múa lân.


c. Minh rủ Nam đi đá bóng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. Các bạn trèo qua tường để ra phố.


b. Các bạn chui qua lỗ tường thủng để ra phố.
c. Các bạn mở cổng để ra phố


Câu 3. Cơ giáo làm gì khi Nam khóc?
a. Cơ xoa đầu Nam.
b. Cơ phạt Nam.


c. Coâ khen Nam ngoan.


<b>Câu 4. Trong câu: “ Hết giờ ra chơi, hai em đã ở bên bức tường.” Từ nào </b>
là từ chỉ người?


a. hết giờ ra chơi
b. đã ở bên bức tường
c. hai em


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Soá 02/ TV/ K2/ 2010


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC: 2010- 2011



<b> Môn: Tiếng Việt </b>
<b> Khoái: II</b>


<b>Đề bài:</b>


<b>A/ KIỂM TRA ĐỌC.</b>


<b> 1/ Đọc thành tiếng.</b>


Giáo viên chọn cho học sinh đọc đoạn (bài) Tập đọc đã học trong 8 tuần
đầu. Tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ 1 phút. Trả lời câu hỏi gắn với nội dung
bài đọc.


<b> 2/ Đọc thầm và làm bài tập.</b>


<b> </b><i>Bài</i><b>: Người mẹ hiền</b>
<b>B/KIỂM TRA VIẾT.</b>


<b> 1/ Chính tả( nghe- viết)</b>


<b> </b><i>Bài</i><b>: Cô giáo lớp em (khổ thơ 2 và 3)</b>
<b> 2/ Tập làm văn.</b>


Viết một đoạn văn ( từ 3 đến 5 câu) nói về trường em.
Gợi ý: Trường em tên là gì?


Trường em có những gì đẹp?


Tình cảm của em đối với trường như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> A/ Kiểm tra đọc(10 đ)</b>
<i><b>1/ Đọc thành tiếng(6 đ)</b></i>


Học sinh đọc bài lưu lốt, trơi chảy, ngắt nghỉ hơi hợp lý ở các dấu
câu,cụm từ. Trả lời đúng câu hỏi gắn với nôi dung bài cho 6 đ
Học sinh còn lại tuỳ vào bài đọc để giáo viên cho điểm.
<i><b>2/ Đọc thầm và làm bài tập (4đ) </b></i>



Mỗi ý đúng cho 1đ.


Câu 1.ý a Câu 2. ý b
Câu 3.ý a Câu 4. ý c
<b> B/ Kiểm tra viết(10 đ)</b>


<b>1/ Chính tả (5 đ)</b>


Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn
cho 5 đ


Cịn lại tuỳ vào bài viết của học sinh để giáo viên cho điểm.
<i><b>2/ Tập làm văn.</b></i>


<b> Học sinh viết được 3 đén 5 câu theo yêu cầu của bài văn dùng đúng từ,chữ</b>
viết rõ ràng, sạch sẽ cho 5 đ;


Tuỳ vào mức độ sai sót về ý, cách diễn đạy, chữ viết để giáo viên cho
điểm.


<b> ĐăkHa; Ngày 6 tháng 10 năm 2010</b>
Người ra đề


</div>

<!--links-->

×