Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

lets go 1a90 tiếng anh nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.75 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11:</b>



<b> Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b>
<i><b>BUỔI 1:</b></i>


<b>Chào cờ:</b>


<b>TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG</b>


__________________________________


<b>Tập đọc:</b>


<b>Tiết 21:</b> <b>ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


- Đọc trơn tru, lưu lốt tồn bài. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vượt khó nên đã
đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi (trả lời được câu hỏi trong SGK).


<b>II</b>. <b>Đồ dùng dạy học</b>:
Bảng phụ.


<b>III</b>. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


<b>A</b>. <b>Mở đầu</b>:


- Giới thiệu chủ điểm ( Có chí thì nên)



<b>B</b>.<b>Bài mới</b>:


<b>1.Giới thiệu bài</b>:


<b>2</b>. <b>Luyện đọc</b>:


- Bài được chia làm mấy đoạn?


- Đọc theo đoạn.


+ L1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
+ L2: Kết hợp giảng từ.


- Đọc theo cặp .


- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<b>3.Tìm hiểu bài</b>:


+ Nguyễn Hiền sống ở đời vua nào?
Hồn cảnh gia đình thế nào? Ơng thích
trị chơi gì?


+** Tìm những chi tiết nói lên tư chất
thông minh của Nguyễn Hiền?


- Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì?


+ Nguyễn Hiền chăm học và chịu khó
như thế nào?



- HS chia đoạn.


Đ1: Từ đầu...làm diều để chơi.
Đ2: Lên sáu ...chơi diều.


Đ3: Sau vì...học trị của thầy.
Đ4: Phần còn lại.


- Nối tiếp đọc theo đoạn. Luyện phát âm,
giải nghĩa từ.


- HS đọc từng đoạn theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc cả bài


- 1 h/s đọc đoạn 1, 2. Lớp đọc thầm.
- Đời vua Trần Nhân Tơng. Nhà nghèo.
Thích chơi diều?


- Đọc đến đâu hiểu ngay đến đó.
... thì giờ chơi diều.


+ Ý: Tư chất thông minh của Nguyễn
Hiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- ND đoạn 3 là gì?


+ Vì sao chú bé Hiền được gọi là "ông
trạng thả diều"?



+ Đoạn 4 ý nói gì?


- u cầu thảo luận nhóm 2:


+ Câu tục ngữ thành ngữ nào nói đúng
ý nghĩa của câu chuyện?


+ Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- Nêu ND của bài?


<b>4</b>.<b>HDHS đọc diễn cảm</b>:


- Cần đọc bài với giọng như thế nào?


- Luyện đọc đoạn" Thầy phải kinh
ngạc... đom đóm vào trong".
- GV nhận xét và cho điểm.


<b>C</b>. <b>Củng cố dặn dò</b>:


-** Truyện giúp em hiểu điều gì?
- Dặn h/s ơn bài chuẩn bị bài sau.


kì thi Hiền làm bài vào lá chuối khô nhờ
bạn xin thầy chấm hộ.


+ Ý<i>2:</i> Đức tính ham học và chịu khó của
Hiền.


- Vì Hiền đỗ trạng nguyên ở tuổi 13,....


ham thích chơi diều.


+ Ý<i> 3</i> : Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyễn
năm 13 tuổi.


HS thảo luận trả lời:
- Có trí thì nê.


- Câu chuyện khun ta phải có chí, quyết
tâm thì sẽ làm được điều mình mong
muốn.


- HS nêu nội dung bài.


- 4 h/s đọc nối tiếp theo đoạn.


- Giọng chậm rãi, cảm hứng, ca ngợi nhấn
giọng những từ ngữ nói về đặc điểm tính
cách sự thông minh, cần cù, chăm chỉ, tinh
thần vượt khó của Nguyễn Hiền.


- Luyện đọc theo cặp.
- 3 h/s thi đọc diễn cảm.


___________________________________


<b>Toán:</b>


<b>Tiết 51</b>: <b> NHÂN VỚI 10, 100, 1000,…CHIA CHO 10, 100, 1000</b>,…
<b>I</b>. <b>Mục tiêu:</b>



Giúp h/s:


- Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000… và chia số trịn
chục, trịn trăm, trịn nghìn… cho 10, 100, 1000...


- Vận dụng để tính nhanh khi nhân hoặc chia với ( hoặc cho) 10, 100, 1000…
<b>II</b>. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp, bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>A. Kiểm tra : </b>


- Gọi h/s nhắc lại tính chất giao hoán của phép nhân?


<b>B. Bài mới </b>:


<b>1</b>. <b>Hướng dẫn nhân 1 số tự nhiên với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10</b>:
- Thực hiện phép nhân.


35 10 = ?
- 35 10 = 350


- Em có nhận xét gì về thừa số 35 với
tích 350?


- Qua VD trên em rút ra nhận xét gì?
- Thực hiện phép chia.



- 35 10 = 10 35


= 1 chục 35 = 35 chục =
350


- 350 gấp 35 là 10 lần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

350 : 10 = ?


- Qua VD trên em rút ra nhận xét gì?


<b>2</b>. <b>HDHS nhân một số với 100,1000...</b>
<b>hoặc chia 1 số trịn trăm trịn nghìn </b>
<b>cho 100, 1000...</b>


35 100 = ? 35 1000 = ?
3500 : 100 = ? 35000: 1000= ?
- Qua các VD trên em rút ra NX gì?


<b>3</b>. <b>Luyện tập:</b>


Bài 1*: Tính nhẩm.
a.18 10 = 180
18 100 = 1800
18 1000 = 18 000
b. 9000 : 10 = 900
9000 : 100 = 90
9000 : 1000 = 9
Bài 2: Gọi h/s nêu y/c.


HD : 300 kg = …tạ
Ta có: 100 kg = 1 tạ
Nhẩm 300 : 100 = 3
Vậy: 300 kg = 3 tạ


<b>C</b>. <b>Củng cố dặn dò</b>


- Nêu cách nhân nhẩm với 10; 100..,
chia nhẩm cho 10;100....?


- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.


- HS chia : 350 : 10 = 35


- Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ
việc bỏ bớt đi 1 chữ số 0 ở bên phải số
đó.


- HS thực hiện.


- 35 100 = 3500 35 1000 =
35000


3500 : 100 = 35 35000 : 1000 = 35
- HS nêu kết luận.


- Làm miệng: Thi nêu kết quả nhanh.
a. 256 1000 = 256 000


302 10 = 3 020


400 100 = 40 000
b. 20020 : 10 = 2 002
200200 : 100 = 2 002
2002000 : 1000 = 2 002


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài.


- Nêu kết quả.


70 kg = 7 yến 10 kg = 1 yến
800 kg = 8 tạ 100 kg = 1 tạ
300 tạ = 30 tấn 10 tạ = 1 tấn
120 tạ = 12 tấn 1 000 kg = 1 tấn
5 000 kg = 5 tấn 1 000 g = 1 kg
4 000 g = 4 kg


___________________________________


<b>Đạo đức:</b>


<b> Tiết 11</b>: <b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIŨA KÌ I </b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố KT về: Trung thực trong HT, vượt khó trong HT, biết bày tỏ ý kiến, tiết
kiệm tiền của, tiết kiệm thời gian.


- Có ý thức tốt trong học tập, tiết kiệm tiền của và tiết thời gian.


<b>II</b>. <b>Các hoạt động day học</b> :



<b>A</b>. <b>KT bài cũ</b> :


- Vì sao phải tiết kiệm tiền của?


<b>B</b>. <b>Bài mới</b> :


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Ôn bài cũ:</b>


- Thế nào là trung thực trong học tập?
- Thế nào là vượt khó trong học tập?


- Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến như thế nào?
- Vì sao phải tiết kiệm tiền của?


- Vì sao phải tiết kiệm thời gian?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>nhân, phiếu trắc nghiệm đúng sai (Đ, S):</b>


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân vào phiếu
học tập. Nội dung phếu:


1) Em làm bài tốn dễ trước, bài khó sau;
bài khó q bỏ lại không làm


2) Bố mẹ bắt Lan đi học thêm, Lan khơng
thích vì khơng có thời gian học bài
nhưng Lan không dám nêu ý kiến



3) bạn cho Hoà cây bút nhưng bút cũ chưa
hư, Hoà để sang năm học sau mới dung
4) Hà rũ tuấn xé vở gấp đồ chơi Tuấn từ


chối


5) Cô ra bài tốn khó. Lan nhờ Hùng làm
hộ mình


- Gọi HS đọc kết quả làm việc.
- GV nhận xét, chốt lại.


- HS làm việc cá nhân vào
phiếu học tập.


- HS đọc kết quả làm việc.


<b>3. Những việc làm nào dưới đây là tiết kiệm tiền của? </b>


a. Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
b. Giữ gìn sách vở đồ dùng đồ chơi.


c. Vẽ bậy, bôi bẩn ra sách vở , bàn ghế, tường lớp học.
d. Xé sách vở .


e. Làm mất sách vở, đồ dùng học tập, đồ chơi vứt bừa bãi.
g. Không xin tiền ăn quà vặt.


- GV chốt ý kiến đúng ý a, b, g.



- Bạn đã biết tiết kiệm thời gian chưa? Hãy trao
đổi với bạn bên cạnh 1 việc làm cụ thể mà em đã
biết tiết kiệm thời giờ?


- Thảo luận nhóm 2.


- Các nhóm báo cáo, trình bày
trước lớp.


<b> 4. HS kể những việc đã làm:</b>


- Cho HS kể về những việc mình đã làm trong
thời gian qua về việc trung thực học tập, tiết
kiệm tiền của, thời gian ; Vượt khó trong học tập


- GV nhận xét.


<b>C</b>. <b>Tổng kết dặn dò</b>:


- Em cần bày tỏ ý kiến những việc có liên quan
đến bản thân thế nào?


- Dặn h/s thực hành bài.


- HS kể về những việc mình đã
làm trong thời gian qua về việc
trung thực học tập, tiết kiệm tiền
của, thời gian ; Vượt khó trong
học tập …



________________________________________________


<i><b>BUỔI 2: </b></i>


<i><b> ( Thầy Đăng+ Cô Năm soạn giảng)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>
<i><b>BUỔI 1:</b></i>


<i><b>( Cô Năm soạn giảng)</b></i>


______________________________________


<i><b>BUỔI 2:</b></i>
<b>Tốn:</b>


<b>Tiết 21:</b> <b>TÍNH CHẤT GIAO HỐN </b>


<b>VÀ TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm được tính chất giao hốn và kết hợp của phép nhân.


- HS bước đầu biết vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép nhân trong
thực hành tính.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:



<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu tính chất giao hốn và kết hợp của phép
nhân.


<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. HD luyện tập:</b>


Bài 1: (BT2-60-VBT)


- HD mẫu: 5 4123=4123 5
=20615
- Yêu cầu h/s lkàm bài.


- GV theo dõi nhận xét HD h/s yếu, T.
Bài 2: (BT1-62VBT)


- HD mẫu. 12 4 5=12 (4 5)
= 12 20


= 240
- Yêu cầu h/s làm bài.


- Theo dõi gợi ý h/s còn lúng túng, h/s T.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 3**: (BT2-62VBT)
- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?


- Thực hiện thế nào?


- Yêu cầu h/s làm bài.


- Nêu yêu cầu bài.
- Theo dõi mẫu.
- HS làm bài.


a. 750 ; b. 17433
c. 14142 ; d. 29960
e. 69272


- Nêu yêu cầu.
- Theo dõi.
- HS làm bài.


KQ: a. 360 ; b. 210
c.600.


- HS đọc đầu bài.
- nêu ye kiến.
- HS làm bài.


Bài giải:


Mỗi kiện hàng có số sản phẩm là:
10 8=80(sản phẩm)
5 kiện hàng có số sản phẩm là:


80 5=400(SP)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 4: (BT3-62VBT)
- Yêu cầu h/s tự làm bài.


- GV theo dõi nhận xét chữa bài.


<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Gọi h/s nêu tính chất giao hốn và kết hợp
của phép nhân?


- Nhận xét giờ học, dặn h/s về tự ôn lại bài.


ĐS: 400 SP.
- Nêu yêu cầu.


- HS tự làm bài.
Khoanh vào D.


<b>__________________________________ </b>
<b>Âm nhạc:</b>


<b>Tiết 11: ÔN TẬP: KHĂN QUÀNG THẮM MÃI VAI </b>
<b> TẬP ĐỌC NHẠC SỐ 3</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca bài Khăn quàng thắm mãi vai em.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.( Biết đọc bài tập đọc nhạc số 3)
- Thêm yêu thích múa hát.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: + Động tác múa phụ hoạ cho bài hát.
- HS : Thanh phách.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>1. Phần mở đầu</b>:<b> </b>


- GV giới thiệu nội dung bài học.


<b>2. Các hoạt động</b> <b>:</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Ôn tập bài: Khăn quàng thắm
mãi vai em.


a. Hát ôn bài hát :


- GV bật băng hát (hát mẫu).
- Chia lớp thành 2 nhóm hát ơn.
- GV theo dõi nhắc nhở sửa sai.
b. HD hát kết hợp phụ hoạ.


- GV hướng dẫn h/s hát kết hợp múa phụ hoạ.
- Yêu cầu h/s hát kết hợp múa.


- GV theo dõi nhắc nhở.


* <b>Hoạt động 2</b>: Học bài tập đọc nhạc số 3:


Cùng bước đều.( Không bắt buộc)


- Nốt nhạc thấp nhất, cao nhất trong bài?
- Bài có những hình nốt gì?


<b>+Luyện tập tiết tấu TĐN số 3</b>: Cùng bước
đều


- Bước1: Đọc chậm , rõ ràng từng nốt ở câu 1.
- Bước2: Đọc tiếp câu 2.


- Bước3: Khi HS đọc độ cao chính xác, GV
mới cho ghép với trường độ .


- Bước4: Đọc xong 2 câu, GV cho HS ghép


- HS nghe băng hát một lần.
- Cả lớp hát ơn 2 lần.


- 1 nhóm hát.


- 1 nhóm gõ phách.
- HS tập theo HD.


- Lớp hát kết hợp với múa phụ hoạ.
- Biểu diễn theo nhóm.


- HS nêu ý ý kiến.
- Đơ - Son



- Đô - rê - mi- pha - son .
- HS luyện cao độ.


Đô - rê - mi- pha - son .


Đọc cao độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lời ca.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Yêu cầu hát phụ hoạ lại bài hát.
- GV nhận xét giờ học, dặn h/s ôn bài.


- Hát 1 lần bài:" Khăn quàng thắm
mãi vai em " kết hợp múa phụ hoạ.
_____________________________________


<b>Tiếng Việt( Tăng)</b>


<b>LUYỆN TẬP: VIẾT HOA TÊN RIÊNG VIỆT NAM</b>
<b>LUYỆN VIẾT: ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách viết hoa danh từ riêng Việt Nam.
- Rèn kĩ năng viết chữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ địa lí Việt Nam cỡ to.



<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>A. Kiểm tra: </b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 1:


- Nêu yêu cầu của bài
- Phát phiếu


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


- Đây là tên riêng các phố ở Hà Nội khi
viết phải viết hoa cả 2 chữ cái đầu


- GV giải thích 1 số tên cũ của các phố.
Bài 2:


- Treo bản đồ Việt Nam
- Giải thích yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh mở vở bài tập
- GV nhận xét


- Luyện kiến thức thực tế:



- Em hãy nêu tên các huyện thuộc tỉnh
Phú Thọ?


- Em hãy nêu tên các xã, của huyện em?
- Ở tỉnh ta có địa điểm du lịch, di tích
lịch sử hay danh lam thắng cảnh nổi tiếng
nào?


- Hãy chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí
tỉnh Phú Thọ và thành phố Việt Trì?
- Hãy viết tên quê em


<b> 3. Luyện viết:</b>


- GV đọc cho h/s luyện viết 1 đoạn trong
bài “ Ông trạng th ả diều”


- Theo dõi nhắc nhở.


- Hát


- 1 em nhắc lại nội dung ghi nhớ ( quy
tắc viết tên người, tên địa lý VN ).
- Nghe, mở sách


- 1 em đọc yêu cầu


- Nhận phiếu, trao đổi cặp, làm bài
- Vài em nêu kết quả thảo luận.
- 1 vài em nhắc lại quy tắc


- Nghe


- 1 em đọc bài 2


- Quan sát bản đồ, vài em lên chỉ bản
đồ tìm các tên địa lí Việt Nam, tên các
danh lam thắng cảnh của nước ta


- Học sinh làm bài cá nhân vào vở bài
tập Tiếng Việt 4.


- 2-3 em nêu


- Vài em nêu, các em khác bổ sung
Khu di tích lịch sử Đền Hùng, khu du
lịch Ao Châu, suối nước nóng Thanh
Thuỷ…


- 1 vài em lên chỉ bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét


- Nhắc học thuộc ghi nhớ. Sưu tầm tên 1
số nước và thủ đô các nước trên thế giới.
Tập ghi lại tên riêng đó.


____________________________________________________________________



<b>Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010</b>
<i><b>( Cô năm soạn giảng)</b></i>


____________________________________________________________________


<b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<i><b>BUỔI 1:</b></i>


<b>Toán:</b>


<b>Tiết 54: ĐỀ- XI- MÉT VUÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :


Giúp h/s:


- Biết Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.


- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Đề-xi-mét vng.


- Biết được 1 dm2 <sub>= 100 cm</sub>2 <sub>bước đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2 <sub>sang cm</sub>2 <sub>và ngược lại.</sub>
<b>II</b>. <b>Đồ dùng dạy học</b> :


- Tấm bìa hình vng cạnh 1 dm2<sub> ( chia 100 ô vuông)</sub>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b> A</b>. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi h/s lên bảng điềm vào chỗ chấm,
nêu mối quan hệ?



- GV nhận xét.


<b> B. Bài mới:</b>


<b>1</b>. <b>Giới thiệu đề-xi-mét vuông</b>:
- Đơn vị đo diện tích: dm2<sub>.</sub>


- GV lấy hình vng cạnh 1 dm.
- GV chỉ vào bề mặt của hình vng:
Đề-xi mét vng là diện tích của hình
vng có cạnh 1dm , đây là đề-xi- mét
vuông.


- Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2<sub>.</sub>


- Hình vng cạnh 1dm được xếp đầy
bởi bao nhiêu hình vng nhỏ diện tích
(1cm2<sub>) ?</sub>


- Mỗi ơ vng nhỏ có diện tích là bao
nhiêu cm2<sub>?</sub>


Vậy 1 dm2 <sub>=…..cm</sub>2<sub>?</sub>
<b>2</b>. <b>Luyện tập</b>:


Bài1*: Đọc.


- HD luyện đọc số đo diện tích.


- 1 h/s lên bảng lớp làm nháp.


35 dm =.. cm, 5m =...dm


- Quan sát và đo cạnh hình vng
- HS nghe giới thiệu.


- HS đọc và viết dm2<sub>.</sub>


- 100 hình vng nhỏ
( 10 x 10= 100 hình vng)
- Có diện tích 1 cm2<sub>.</sub>


- 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub>.</sub>


- Làm bài miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi h/s đọc số đo diện tích.
- GV nhận xét.


Bài2*:


- HD luyện viết số đo diện tích.
- Yêu cầu h/s viết bảng con.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài3: Gọi h/s nêu yêu cầu.
- GV HD mẫu.


1 997dm2<sub> = ….cm</sub>2<sub>? Điền số bao </sub>


nhiêu?



- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 4** : Ghi Đ/S?


- Để biết điền Đ,S ta làm thế nào?
- Gọi 2 nhóm thi tiếp sức.


- GV cùng lớp nhận xét.


<b>C.Củng cố dặn dị</b>:
- Đề-xi- mét vng là gì?


- Nhận xét chung giờ học, dặn h/s ôn bài
và làm thêm bài 4, chuẩn bị bài sau.


Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông.
(911dm2<sub>)</sub>


- Viết theo mẫu.


- HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con.
812dm2<sub>; 1967dm</sub>2<sub> 2812dm</sub>2


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Điền số:199700.


- Làm bài cá nhân, 3 h/s lên bảng.
1dm2<sub> = 100cm</sub>2 <sub>48dm</sub>2<sub> = 4 800cm</sub>2


100cm2<sub> = 1dm</sub>2<sub> 2 000cm</sub>2<sub> = 20dm</sub>2



9 900cm2<sub> = 99dm</sub>2


HS nêu yêu cầu.


- Tính diện tích 2 hình:
Hình vng: 1 x 1 = 1 dm2


Hình CN: 20 x 5 = 100cm2<sub>= 1dm</sub>2


a. Đ c. S
b. S d. S


_________________________________


<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Tiết 22: TÍNH TỪ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


- Hiểu được tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt
động, trạng thái,… (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn (đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III), đặt
được câu có dùng tính từ (BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- Bảng lớp, bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:



<b> A. Kiểm tra: </b>


- Làm lại bài 2(96).
- Nhận xét đánh giá.


<b> B</b>. <b>Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Phần nhận xét:</b>


Bài 1, 2: Đọc truyện.
- Gọi h/s đọc bài.


- Yêu cầu h/s trao đổi theo cặp, làm
bảng phụ.


a. Tính từ chỉ tính tình, tư chất của
cậu bé Lu- i?


b. Màu sắc của sự vật?
- Những chiếc cầu thế nào?


- HS làm bài.


- HS đọc : Cậu h/s ở Ác- boa.
- Đọc nội dung bài tập 1 và 2.
- Theo cặp, trao đổi và nhận xét.
- 3 h/s làm bài tập vào bảng phụ.
- Chăm chỉ, giỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Mái tóc của thầy Rơ-nê thế nào?
c. Hình dáng, kích thước và và đặc
điểm khác nhau của sự vật:


- Thị trấn?
- Vườn nho?


- Những ngơi nhà?
- Dịng sông?


- Da của thầy Rơ-nê?


- GV: Những từ chỉ tính tình, tư chất
của cậu Lu-i hay chỉ màu sắc của sự
vật hoặc hình dáng kích thước và đặc
điểmcủa sự vật gọi là tính từ.


Bài 3:


- Từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa
cho từ nào?


- Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi thế
nào?


+ GV: Những từ miêu tả đặc điểm,
tính chất của sự vật, hoạt động trạng
thái của người, vật được gọi là tính
từ.



<b>3</b>. <b>Phần ghi nhớ</b>:
- Thế nào là tính từ?


<b>4</b>. <b>Luyện tập</b> :


Bài 1: Gọi h/s nêu yêu cầu.
- HD làm bài.


- Yêu cầu h/s làm bài cá nhân.
- GV theo dõi gợi ý.


- HD nhận xét chữa bài.


Bài 2 : Đặt câu có tính từ:


- Nói về 1 người bạn hoặc ngời thân
của em.


- Nói về 1 sự vật quen thuộc với em.
- GV nhận xét, bổ sung.


<b>C.Củng cố, dặn dò</b>:
- Thế nào là tính từ?


- Nhận xét chung tiết học, dặn h/s ôn
và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Xám.


- nhỏ.


- con con.


- nhỏ bé, cổ kính.
- hiền hồ.


- nhăn nheo.
- HS theo dõi.


- HS nêu yêu cầu. Trả lời.
- Bổ sung ý nghĩa cho từ đi lại


- Dáng đi hoạt bát, nhanh trong bước đi.


- Đọc nội dung phần ghi nhớ.


- Nhỏ nhắn, ngoan, nguy nga, xấu xí, dài
ngắn,…


HS nêu: Tìm tính từ trong đoạn văn.


- 2 h/s lên bảng, lớp dùng bút chì gạch chân
dưới các tính từ bài đã chép.


a. Gầy gò, cao, sang, tha, cũ, cao, trắng,
nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết,
rõ ràng.


b. Quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh, dài,
hang, ít, dài, thanh mảnh.



- 1 HS nêu.


- HS làm bài vào vở. 2-4 em đọc câu.
- Chị em rất dịu dàng.


Bạn Tuấn thông minh, nhanh nhẹn.
- Vườn rau nhà em rất tươi tốt.


Dịng nước đổ xuống trắng xố .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chính tả:</b>


<b>Tiết 11: NẾU CHÚNG MÌNH CĨ PHÉP LẠ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nhớ-viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.


- Làm đúng BT3 (viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho); làm được BT (2) a/b hoặc
BT CT phương ngữ do GV soạn.


- Có ý thức viết chữ đẹp giữ vở sạch.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
- Bảng lớp, bảng phụ


<b>III</b>. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


<b>A. Kiểm tra:</b>
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>:



<b>2.Hướng dẫn nhớ viết:</b>


- Đọc 4 khổ thơ đầu của bài viết.
- Đọc thuộc lòng.


- Những bạn nhỏ trong đoạn thơ đã
mong ước gì?


- Nêu từ ngữ khó viết?
- GV đọc từ khó viết.
- Nêu cách trình bày bài?


- Yêu cầu h/s viết bài. GV theo dõi nhắc
nhở cách trình bày bài, tự chữa lỗi.
- Chấm 5, 7 bài viết.


<b>3. Làm bài tập:</b>


Bài 2(105) :


- Gọi h/s đọc yều cầu.
- HD làm bài.


- HD nhận xét sửa sai.


Bài 3(105) :


- Gọi h/s nêu yêu cầu.
- Theo dõi gợi ý.


- Nhận xét sửa sai.


- GV giải nghĩa từng câu.


<b>C</b>. <b>Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu cách viết và trình bày bài thơ?
- Dặn h/s luyện viết lại bài, chuẩn bị bài
sau.


- 1, 2 h/s đọc.


- 1 hs đọc thuộc lịng.


- ...mình có phép lạ để cho cây mau ra hoa,
kết trái ngọt, để trở thành người lớn , làm
việc có ích...


- HS nêu.


- HS viết nháp, bảng con, 1 h/s lên bảng.
Hạt giống, trong ruột, đúc thành,đáybiển
- HS nêu ý kiến.


- Viết bài và tự sửa lỗi.


- Điền vào chỗ trống.
a. s hay x?


b.Dấu hỏi hay dấu ngã?



- HS làm bài tập, 2 h/s lên bảng.
- Làm bài cá nhân.


- Đọc bài làm.


a. Sang, xíu, sức, sức sống, sáng .
b. Nổi, đỗ, thưởng, đỗi, chỉ, nhỏ.
Thủa, phải, hỏi, của, bữa, để, đỗ.
- HS làm bài bảng lớp, vở: viết lại cho
đúng.


a. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
b. Xấu người đẹp nết.


c. Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể.
d. Trăng mờ còn tỏ hơn sao
Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi .
- Thi đọc thuộc các câu thơ trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Địa lí:</b>
<b>Tiết 11: ÔN TẬP</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>:


Sau bài học HS biết:


- Hệ thống được đặc điểm chính về thiên nhiên, con người và hoạt động sản xuất của
người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên


- Chỉ được dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà


Lạt trên bản đồ địa lý tự nhiên VN.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


- Bản đồ địa lý TNVN, phiếu học tập, lược đồ trống.


<b>III</b>. <b>Hoạt động dạy học </b>:


<b>A. Kiểm tra</b>:


- Gọi h/s nhắc lại các nội dung đã học.


<b>B</b>. <b>Bài mới</b>:


<b>1. Hoạt động 1:</b> Làm việc cá nhân.
- Sử dụng bản đồ địa lý TNVN.
+ Chỉ trí dãy núi Hồng Liên Sơn ?
+ Các cao nguyên ở Tây Nguyên,
Thành phố Đà Lạt ?


- GV nhận xét.


<b>2. Hoạt động 2</b>: Làm việc theo nhóm.
Bước 1: Giao việc.


- GV yêu cầu h/s thảo luận nhóm.
Bước 2: Thảo luận.


- GV theo dõi nhắc nhở.
Bước 3: Báo cáo.



- Gọi các nhóm báop cáo kết quả.


- HS lên chỉ bản đồ vị trí dãy núi Hồng Liên
Sơn, Tây Ngun, thành phố Đà Lạt.


- Lớp theo dõi nhận xét.
Thảo luận nhóm 2.


- Thảo luận 2 câu hỏi SGK.


- Đại diện nhóm báo cáo.
Đặc điểm


Thiên
nhiên


Con người
và các hoạt
động sinh
hoạt và sản
suất


Hồng Liên Sơn


- Địa hình: có nhiều đỉnh nhọn, sườn
dốc, thung lũng hẹp và sâu.


- Khí hậu: Những nơi cao của Hồng
Liên Sơn khí hậu lạnh quanh năm


nhất là tháng mùa đông.


- Dân tộc: Tày, Nùng, Dao, H'Mông,..


- Trang phục: Sặc sỡ được may thêu,
trang trí cơng phu.


- Lễ hội: Lễ hội xuống đồng, hội chơi
núi mùa xuân.


* Thời gian tổ chức lễ hội vào mùa
xuân.


Tây Nguyên


- Là vùng đất cao rộng lớn bao
gồm các cao nguyên xếp tầng
cao thấp khác nhau.


- Có 2 mùa rõ rệt mùa mưa và
mùa khô.


- Dân tộc: Ê- đê, Ba- na,
Xơ- đăng, Mạ, H' Mông, Tày,
Gia- rai ...


- Trang phục: Trang trí hoa văn
nhiều màu sắc, đồ trang sức
bằng kim loại.



- Lễ hội: ...đâm trâu, đua voi,
cồng chiêng, hội xuân, lễ ăn
cơm mới…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Hoạt động trong lễ hội: Thi hát, múa
sạp, ném còn, múa xòe,...


- Hoạt động sản xuất:


+ Trồng lúa, ngô, khoai, đậu, cây ăn
quả...


+ Nghề thủ công: Đan lát, dệt thổ
cẩm, rèn, đúc...


+ Khai thác khoáng sản:


* Họat động trong lễ hội: Nhảy
múa, tế lễ.


- Hoạt động sản xuất:


+ Trồng chè, cà phê, cao su, hồ
tiêu...


+ Chăn ni trâu, bị, voi.


+ Khai thác sức nước, khai thác
rừng



<b>3. Hoạt động 3</b> : Làm việccả lớp.
- Nêu đặc điểm địa hình vùngTrung
du bắc bộ?


- Người dân ở đây đã làm gì để phủ
xanh đất trống, đồi trọc?


- GV nhận xét, hoàn thiện bài.


- Là 1 vùng đồi với các đỉnh tròn sườn thoải,
xếp cạnh nhau như bát úp ( trung du).


- Trồng rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm
và trồng cây ăn quả.


<b>C.Tổng kết dặn dò</b>:


- Theo em tập quán sinh sống của nhười dân ở Hoàng Liên Sơn, Tây Ngun, Trung
Du có gì ảnh hưởng tới mơi trường sống?


- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau: Đồng bằng Bắc Bộ .<b> </b>
<b>___________________________________________</b>


<i><b>BUỔI 2:</b><b> </b></i>
<b>Toán:</b>


<b>Tiết 22: LUYỆN TẬP: NHÂN VỚI 10; 100; 1000… </b>


<b>CHIA CHO 10; 100; 1000… NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



Giúp h/s:


- Củng cố nhân chia với 10, 100, 1000, …


- Vận dung nhân chia với 10,100, 1000… trong giải toán.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Nêu cách nhân chia với 10, 100,
1000…?


<b>B</b>. <b>Bài mới</b> :


<b>1</b>.<b>Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HD luyện tập:</b>


Bài 1:( BT1-61VBT)
- HD thực hiện.


- Yêu cầu h/s tính nhẩm.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 2: (BT2-61VBT)
- Thực hiện thế nào?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Theo dõi gợi ý h/s yếu-T.
- Nhận xét chấm bài.


Bài 3: (BT3-61VBT)


- HD làm bài.


- Nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài miệng.
27 10=270; ….
80:10= 8; …


- HS nêu yêu cầu bài.
- Nêu cách thực hiện.
- HS làm bài.


a. 63 100:10= 6300:10
=630


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tổ chức cho h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.


<b>C</b>. <b>Củng cố dặn dò</b> :


- Muốn nhân một số với 10, 100,.. ta
nhân thế nào?


- Dặn h/s ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài
sau.


_____________________________________


<b>Tiếng Việt:</b>


<b>Tiết 11:</b> <b>ƠN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ</b>


<b>ƠN BÀI CĨ CHÍ THÌ NÊN</b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu</b>:


Giúp h/s :


- Ơn luyện về động từ tính từ. Tìm ví dụ về động từ, tính từ.
- Luyện đọc tốt bài Có chí thì nên.


<b>II.</b> <b>Các hoạt động dạy học</b> :


<b>A. Kiểm tra:</b>


- Thế nào là động từ, tính từ?


<b>B</b>. <b>Bài mới</b> :


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Ơn tập:</b>


Bài 1: Tìm ví dụ về động từ trong các
hoạt động hàng ngày của các em?
- Yêu cầu h/s làm bài.


- Gọi h/s nêu các động từ tìm được.
- Nhận xét đánh giá.


Bài 2: (BT2-73VBT)
- HD làm bài.


- Yêu cầu h/s làm bì vào VBT.


- Nhận xét đánh giá.


Bài 3: (BT2-76VBT)
- Yêu cầu h/s tự làm bài.
- GV gọi h/s đọc câu.
- Nhận xét đánh giá.


Bài 4: Luyện đọc bài Có c hí thì nên.
- Tổ chức cho h/s luyện đọc thuộc lòng
bài.


- Nhận xét nhắc nhở.


<b>C</b>. <b>Củng cố dặn dị</b> :


- Thế nào là tính từ, cho ví dụ?


- Nhận xét giờ học, dặn h/s về ôn bài.


- Nhắc lại yêu cầu.


- HS làm bài bảng lớp, vở.


VD: Đi học, ăn cơm, rửa mặt, quét nhà,
gấp chăn, chăn lợn,…


- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
a. đã



b. đã; đang, sắp.
Nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài.


VD: a. Bạn An là học sinh chăm ngoan,
nhanh nhẹn trong các hoạt động của lớp.
b. Cái cặp của bạn An rất đẹp.


- HS luyện đọc nối tiếp.


- Thi đọc thuộc lòng giữa các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp:</b>


<b>Tiết 11:</b> <b>TÌM HIỂU VỀ LUẬT AN TỒN GIAO THƠNG </b>


<b>AN TỒN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CÔNG CỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cỏc nhà ga, bến tàu, bến xe, bến phà, bến đũ là nơi cỏc phương tiện giao
thụng cụng cộng (GTCC) đỗ, đậu để đón khỏch lờn, xuống tàu, xe, thuyền. HS biết
cach lên xuống tàu, xe, thuyền… một cách an toàn. HS biết quy định khi đi trên các
phương tiện đó.


- Có kĩ năng và các hành vi đúng khi đi trên các PTGTCC như.


- Có ý thức thực hiện đúng các quy định khi đi trên các PTGTCC để đảm bảo an toàn
cho bản thân và cho mọi người .


<b>II. Hoạt động dạy học</b>.



<b>1. Hoạt động 1</b>: <b>Giới thiệu nhà ga, bến tàu, </b>
<b>bến xe.</b>


GV: Trong lớp ta, những ai được bố mẹ cho
đi choi xa, được đi ô tô khách, tàu hoả hay tàu
thuỷ ?


- Bố mẹ đã đưa em đến đâu để mua vé lên tàu
hay lên ô tô?


- Người ta gọi những nơi ấy là gì?


- Cho HS liên hệ kể tên các nhà ga, bến tàu,
bến xe mà HS biết.


- Ở những nơi đó có những có chỗ dành cho
những người chờ đợi tàu xe, người ta gọi đó là
gì ?


- Chỗ bán vé cho người đi tàu gọi là gì?
GV: Khi ở phịng chờ mọi người ngồi ở ghế,
không nên đi lại lộn xộn, khơng làm ồn,nói to
làm ảnh hưởng đến người khác.


<b>2. Hoạt động 2: Lên xuống tàu xe.</b>


- GV gọi HS đã được bố mẹ cho đi chơi xa,
gợi ý để cho các em kể lại chi tiết cách lên
xuống và ngồi trên các phương tiện GTCC.



- GV cho HS nêu cách lên xuống xe khi đi
các phương tiện GTCC như: đi xe ô tô con, xe
buýt, xe khách, tàu hoả, đi thuyền, ca nô…


- GV? Khi lên xuống xe chúng ta phải làm như
thế nào?


<b> 3</b>. <b>Hoạt động 3</b>: Ngồi trên tàu xe.


GV gọi HS kể về việc ngồi trên tàu, trên xe,
GV gợi ý:


-Có ngồi trên ghế khơng?
- Có được đi lại khơng?


- Có được quan sát cảnh vật không?
- Mọi người ngồi hay đứng?


- HS trả lời.


- HS trả lời theo thực tế của mình.
- Bến tàu, bến xe, sân ga…


- HS liên hệ và kể.
- Phòng chờ


- Phòng bán vé.



- HS kể.


- HS nêu: lên xuống xe ở phía tay
phải…


- Chỉ lên xuống tàu, xe đã dừng
hẳn.


- Khi lên xuống phải tuần tự
không chen lấn, xô đẩy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4. Củng cố, dặn dị.</b>


- Nêu cách đi các phương tiện cơng cộng đảm
bảo an tồn


- GV dặn dị, nhận xét


____________________________________________________________________


<b> </b>


<b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán:</b>


<b>Tiết 55</b>: <b> MÉT VNG</b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu</b>:


- Biết mét vng là đơn vị đo diện tích; đọc, viết được “ mét vng ” “ m2 <sub>”.</sub>



- Biết được 1m2 <sub>= 100 dm</sub>2.<sub> Bước đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2 <sub>sang dm</sub>2,<sub> cm</sub>2


Bước đầu biết giải 1 số bài tốn có liên quan đến cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>.</sub>
<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- Hình vng cạnh 1m đã chia thành 100 ô vuông.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>A. Kiểm tra:</b>


- Gọi 2 h/s lên bảng.
- Nhận xét đánh giá.


<b>B</b>. <b>Bài mới</b> :


<b>1</b>.<b>Giới thiệu m2<sub>:</sub></b>


- Mét vng là đơn vị đo diện tích.
- Treo hình vng.


- Mét vng là diện tích hình vng có
cạnh là bao nhiêu?


- GV giới thiệu cách đọc và cách viết.


Đếm trong hình vng có bao nhiêu ơ
hình vng nhỏ ?



- Vậy 1m2<sub> = ….dm</sub>2
<b>2</b>. <b>Thực hành</b> :
Bài 1* :


- Yêu cầu h/s đọc, viết bảng con.
- GV nhận xét.


Bài 2:


- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi nhắc nhở.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 3: Yêu cầu đọc bài.


- HS thực hiện.


2dm2 <sub>= ...cm</sub>2<sub> 40cm</sub>2 <sub> = ...dm</sub>2


- Nhiều HS nhắc lại.


- Quan sát hình đã chuẩn bị.


- Mét vng là diện tích của hình vng
có cạnh dài 1m .


- 1 vài HS nhắc lại.
+ Đọc: Mét vuông.
+Viết bảng: m2



- Có 100 hình vng nhỏ.
- 1m2<sub> = 100dm</sub>2


100dm2<sub> = 1m</sub>2


- Đọc, viết theo mẫu.
- Nêu yêu cầu.


- Làm bài vào bảng con, 2 h/s lên bảng.
2005m2 <sub>; 28911cm</sub>2<sub>;…</sub>


- Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- Làm bài bảng lớp.


1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> 400dm</sub>2<sub> = 4m</sub>2


100dm2<sub> = 1m</sub>2<sub> 2110m</sub>2<sub> = 211 000dm</sub>2


1m2<sub> = 10 000cm</sub>2<sub> 15m</sub>2<sub> = 150 000cm</sub>2


10 000cm2<sub> = 1m</sub>2<sub> 10dm</sub>2<sub> 2cm</sub>2<sub> = 1002cm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì?
- Tính diện tích hình vuông thế nào.
- Yêu cầu h/s làm bài.


Bài 4** :
GV HD tính:


- Tính diện tích từng miếng bìa rồi cộng


lại.


- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi gợi ý.
- Chấm chữa bài.


<b>C</b>. <b>Củng cố dặn dị</b> :
- Mét vng là gì?


- Dặn h/s ơn và làm lại bài, chuẩn bị bài
sau.


- Tính diện tích căn phịng.
- Đổi đơn vị đo diện tích.
Bài giải:


Diện tích 1 viên gạch lát nền là:
30 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích căn phịng là:


900 200 = 180 000 (cm2<sub>)</sub>


180 000cm2<sub> = 18m</sub>2


Đáp số: 18m2


- HS theo dõi.
- HS làm bài



- 2 h/s lên bảng làm theo 2 cách.
Diện tích của hình chữ nhật thứ 1 là:
4 3= 12(cm2)<sub>)</sub>


Diện tích của hình chữ nhật thứ 2 là:
6 3 =18( cm2<sub>)</sub>


Chiều rộng của hình chữ nhật thứ 3 là:
5 - 3 = 2 (cm)


Diện tích của hình chữ nhật thứ 3 là:
15 2 = 30 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích của mảnh bìa đã cho là:
12 + 18 + 30 = 60( cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 60 cm2


______________________________________


<b>Tập làm văn:</b>


<b>Tiết 22: MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu</b>

:



- Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND Ghi
nhớ).


- Nhận biết được mở bài theo cách đã học (BT1, BT2, mục III); bước đầu viết được
đoạn mở bài theo cách gián tiếp (BT3, mục III).



<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :
- Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b>A. Kiểm tra:</b>


- Thực hành trao đổi với người thân về
1 người có nghị lực vươn lên.


- Nhận xét đánh giá.


<b> B. Bài mới</b>:<b> </b>
<b>1</b>. <b>Giới thiệu bài</b> :


<b>2.Nhận xét</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài1+2(112) :


- Đọc nội dung bài tập.


- Tìm đoạn mở bài trong chuyện?


Bài 3(112) :


- Cách mở bài thứ 2 có điều gì đặc biệt?
- 2 cách mở bài: Trực tiếp và gián tiếp.
+ Mở bài trực tiếp là đoạn nào?



+ Mở bài gián tiếp là đoạn nào?
- Thế nào là mở bài trực tiếp?
- Thế nào là mở bài gián tiếp?


<b>3. Phần ghi nhớ</b>:


<b>4</b>. <b>Phần luyện tập</b>:
Bài1:


- Gọi h/s đọc các câu mở bài.
- Mở bài trực tiếp?


- Mở bài gián tiếp?


+ Kể lại phần mở đầu câu chuyện theo 2
cách?


Bài 2:


Tìm cách mở bài.
- Tìm câu mở bài?


- Truyện mở bài theo cách nào?
Bài3:


- Nêu yêu cầu của bài?
- Đọc câu mở bài.


+ Bằng lời người kể chuyện?
+ Bằng lời của bác Lê?



<b>C. Củng cố dặn dị</b>:
- Có mấy cách mở bài?


- Nhận xét chung tiết học, dặn h/s chuẩn
bị bài sau.


- 1 h/s nêu yêu cầu.


- 1,2 h/s đọc nội dung bài tập.


- Trời mùa thu mát mẻ...cố sức tập chạy.
- So sánh 2 mở bài.


- Đọc mở bài thứ 2.


Không kể ngay mà nói chuyện khác rồi
mới dẫn vào câu chuyện định kể.


- Bài 1.
- Bài 2.


- HS nêu ý kiến.


- Đọc phần ghi nhớ( SGK).
- Đọc yêu cầu của bài.
- Đọc các câu mở bài.
- Cách a.



- Cách b, c, d.


- 2 h/s tập kể theo 2 cách.
- Đọc yêu cầu của bài.


-“Hồi ấy, ở Sài Gòn… bạn tên là Lê”
- Mở bài trực tiếp.


- Kể phần mở đầu câu chuyện theo cách
gián tiếp.


- Làm bài cá nhân.


- Viết lời mở bài gián tiếp vào vở.
- 3, 4 h/s đọc.


______________________________________


<b>Khoa học:</b>


<b>Tiết 22</b>: <b>MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b> MƯA TỪ ĐÂU RA?</b>


<b>I</b>. <b>Mục tiêu</b>:


Sau bài học h/s có thể:


- Biết mây, mưa là sự chuyển thể của nước trong tự nhiện.
- Giải thích được nước mưa từ đâu ra.



- Phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.


<b>II</b>. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


<b>A. Kiểm tra: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu sự chuyển thể
của nước trong tự nhiên.


Bước1: Tổ chức và hướng dẫn.


- GV hướng dẫn lớp thảo luận nhóm 2.


Bước2: Làm việc cá nhân.


- Mây được hình thành như thế nào?
- Nước mưa từ đâu ra?


+ GV kết luận.


- Nêu vịng tuần hồn của nước trong tự
nhiên?


<b>2. Hoạt động 2:</b> Trị chơi đóng vai Tôi


là giọt nước.


Bước1: Tổ chức và HD.
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- HD phân vai.


Bước 2: Làm việc theo nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận đóng vai.
- GV gợi ý.


Bước3: Trình bày, đánh giá.


- GV đánh giá( trình bày sáng tạo, đúng
nội dung học tập).


<b>C</b>. <b>Củng cố dặn dị</b>:


- Nêu vịng tuần hồn của nước trong tự
nhiên?


- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Thảo luận nhóm 2


- Nghiên cứu câu chuyện: Cuộc phiêu
lưu của giọt nước (T46-47).


- Kể lại câu chuyện.
- Đọc lời chú thích.



- Nước từ ao, hồ, sơng, suối bốc hơi gặp
khơng khí lạnh ngưng tụ thành các đám
mây.


- Các đám mây tiếp tục bay lên cao, càng
lên cao càng lạnh nhiều hạt nước nhỏ
hợp lại thành giọt nước lớn , trĩu nặng
rơi xuống tạo thành mưa .


- Đọc mục bạn cần biết.
- 2, 3 hs phát biểu.


- Hiện tượng nước bay hơi thành hơi
nước, từ hơi nước ngưng tụ lại thành
nước xảy ra lặp đi lặp lại , tạo ra vịng
tuần hồn của nước trong thiên nhiên.
- HS thực hiện nhóm.


- Phân vai: Giọt nước, hơi nước, mây
trắng, mây đen, giọt mưa.


- Thêm lời thoại.


- Các nhóm lên trình bày.


- Nhận xét đánh giá nhóm bạn( đúng
trạng thái của nước ở từng giai đoạn hay
không)



_____________________________________


<b>Sinh hoạt:</b>
<b>SƠ KẾT TUẦN 11</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 11.


- Biết phát huy những ưu điểm đã đạt được và khắc phục những tồn tại còn mắc phải
trong tuần 11 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Các hoạt động chính:</b>
<b>1. Sinh hoạt lớp:</b>


- Các tổ trưởng nêu ý kiến nhận xét chung các mặt học tập và các hoạt động trong tổ
ở tuần 11.


- Lớp trưởng nhận xét chung tình hình học tập và các hoạt động của lớp. Nêu phương
hướng phấn đấu của tuần học mới.


- HS trong lớp nêu bổ sung ý kiến, hứa hen phấn đấu.


- GV nhận xét chung, bổ sung cho phương hướng của lớp tuần 11. Tuyên dương
những em chăm ngoan hăng hái phát biểu; động viên những em chậm tiến cố gắng
hơn.


- Phát động tuần học tốt chào mừng Đại hội cơng đồn trường.


<b>2. Hoạt động tập thể:</b>



- HS tham gia vui chơi tạp thể các trò chơi đã học.


</div>

<!--links-->

×