Tải bản đầy đủ (.pptx) (77 trang)

BỆNH sốt XUẤT HUYẾT DENGUE (BỆNH TRUYỀN NHIỄM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.11 MB, 77 trang )

BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE


Mục tiêu








Nắm được đặc điểm dịch tể của SXH
Nắm được sinh lý bệnh của SXH
Nắm được biểu hiện lâm sàng -Phân độ được SXH
Nắm được các xét nghiệm chẩn đoán SXH Dengue
Hiểu các nguyên tắc điều trị
Nêu được cách phòng ngừa bệnh SXH-D


TỔNG QUAN


TỔNG QUAN



“Nhiễm Dengue là một bệnh lý có biểu hiện lâm sàng đa dạng và thường có diễn
tiến và hậu quả khó lường” (WHO-2009)



TỔNG QUAN

Biểu
Nhiễm siêu vi
dengue

hiện sốt, xuất huyết,
gan to, sốc

Khơng có điều trị
đặc hiệu

Có thể gây tử vong


DỊCH TỂ


PHÂN BỐ DỊCH TỂ SXH

Vùng có virus dengue hoạt động

Muỗi Aedes Agypti là muỗi sống ở vùng nhiệt đối và cận nhiệt đới


DỊCH SXH DENGUE- MỖI 3-4 NĂM

( />

LÂY TRUYỀN- CHU KỲ VÒNG TRÒN

0
Tăng giảm trùng hợp với T trong năm, cao điểm mùa mưa (tháng 5-10)

Nguồn: Viện Pasteur TP.HCM

Nhiệt độ thấp làm giảm chu kỳ sống của muỗi


DENGUE VIRUS- FLAVIVIRIDA
Nhiễm 1 týp huyết thanh có miễn dịch suốt đời

DENGUE 1

DENGUE 2

4 serotypes

DENGUE 3

DENGUE 4

15 Kb


TRUNG GIAN TRUYỀN BỆNH- MUỖI AEDES EGYPTI
Còn gọi là muỗi vằn vì chân có sọc đen trắng

Muỗi sẽ mang mầm bệnh suốt vòng đời và lây cho đối tượng cảm
nhiễm



CƠ CHẾ LÂY TRUYỀN


LAN TRUYỀN VÀ SINH SẢN

Muỗi đốt/

Muỗi đốt/

nhiễm virus

Truyền virus

Ủ bệnh ngoại

Ủ bệnh nội

sinh

sinh

Ngày bệnh

Nguời thứ 1

Ngày bệnh

Nguời thứ 2



SINH LÝ BỆNH


CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH MIỄN DỊCH


SƠ NHIỄM
Đại thực bào

Phân tử virus bọc bởi

Cytokines

kháng thể

Virus bị phá huỷ

T cell

Tế bào

Virus bị thực bào

Virus tăng sinh và
phóng thích

B cell

Dengue virus

Virus khơng thể thốt khỏi tế bào

Kháng thể


THỨ NHIỄM
Đại thực bào

RNA được giải

Tế bào bị nhiễm hoạt hoá tế

Tế bào B (từ lần sơ nhiễm) giải

bào B nhớ

phóng kháng thể

phóng

KT gắn kết ít hiệu quả với
virus

Nhiễm virus týp khác

Virus tăng sinh và giải
phóng từ đại thực bào


ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH CỦA NHIỄM DENGUE

Nhiễm thứ phát

Khởi phát tr/chứng

Khởi phát tr/chứng

Mức độ kháng thể & kháng nguyên

Nhiễm nguyên phát

Thời gian


CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM

n engl j med 366;15 nejm.org april 12, 2012


DIỄN TIẾN THAY ĐỔI THỂ TÍCH TUẦN HỒN / SXH


CƠ CHẾ BỆNH SINH
Nhiễm Dengue

Hình thành kháng thể

Tái nhiễm

Khuyếch đại tăng sinh virus
Giảm sản xuất

Giảm tiểu cầu

Tăng tính thấm
thành mạch

Thất thốt huyết tương

Giảm yếu tố Đơng máu

Giảm thể tích

Rối loạn đông máu

Đông máu nội mạch lan tỏa

Sốc

Chảy máu nặng

Chết

Phá huỷ


LÂM SÀNG


DIỄN TIẾN TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

Diễn tiến triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng theo thời gian

SXH-D/sốc SXH-D

Sốt Dengue

Triệu chứng/ dấu hiệu lâm sàng

Sốc
Giảm tiểu cầu
Tử ban/vết bầm
Hồng ban
Sốt
Nhức đầu/đau cơ
Nhiễm virus máu

Ngày sau nhiễm virus


DIỄN BIẾN SINH BỆNH HỌC VÀ LÂM SÀNG

Ngày bệnh

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

0
40 C

Nhiệt độ

Mất nước

Sốc

Tái hấp thu

Xuất huyết

Quá tải dịch

Biểu hiện lâm sàng
Suy cơ quan

Tiểu cầu


Thay đổi xét nghiệm

DTHC

IgM/IgG
Vi rut máu

huyết thanh học và vi rút học

Giai đoạn bệnh

sốt

thất thoát
huyết tương

hồi phục


GIAI ĐOẠN SỐT


Sốt cao đột ngột: : 2–7 ngày



Đỏ mặt, phát ban da, ngứa toàn thân, đau cơ, đau khớp và nhức đầu.




Đau họng, vùng hầu họng và kết mạc sung huyết.



Biếng ăn, nơn và buồn nơn.



Test dây thắt (tourniquet test)



Xuất huyết nhẹ: tử ban điểm, xuất huyết niêm mạc (mũi, lợi), âm đạo, hay đường tiêu hố



Gan to sau vài ngày sốt (ngày 3-4)


×