VIÊM NÃO SIÊU VI CẤP
TÍNH
MỤC TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Phân biệt được viêm não, viêm não hậu nhiễm trùng
và bệnh lý não
Kể tên được một số tác nhân gây viêm não (xác
định được) thường gặp ở Việt Nam
Mô tả sinh bệnh học của viêm não
Mô tả biểu hiện LS và đặc điểm DNT của viêm não
Mô tả xét nghiệm chẩn đoán tác nhân viêm não
Mô tả một số nguyên tắc điều trị viêm não
Mô tả dự phòng viêm naõo
ĐỊNH NGHĨA (1)
•
VIÊM NÃO (Encephalitis):
– Quá trình VIÊM của NHU MÔ NÃO
+
•
•
– Chứng cứ LS/CLS của rối loạn chức năng THẦN KINH
Viêm não: xác định bằng MÔ HỌC
Có thể đi kèm:
– Phản ứng màng não (Viêm não-màng não)
– Viêm tủy sống (Viêm não tủy)
– Tổn thương rễ thần kinh
ĐỊNH NGHĨA (2)
•
Cần phân biệt với BỆNH LÝ NÃO (Encephalopathy)
– Rối loạn chức năng não lan tỏa
+
– KHÔNG kèm theo VIÊM
•
Chẳng hạn:
– Hôn mê gan, hôn mê do tiểu đường
–…
ĐỊNH NGHĨA (3)
Mandell, Douglas, and Bennett’s Principles and Practice of Infectious diseases, 7
th
edition, 2010
ĐỊNH NGHĨA (4)
•
Cần phân biệt:
– Viêm não (nhiễm trùng): nhiễm trùng TRỰC TIẾP ở hệ
TKTW
– Viêm não hậu nhiễm trùng:
•
•
Bệnh lý viêm hủy myelin của hệ TKTW
•
Bệnh lý điển hình thường gặp là acute disseminated
encephalomyelitis (ADEM)
Xảy ra sau một bệnh lý nhiễm trùng hoặc sau chích ngừa (thường
từ 1-4 tuần)
ĐỊNH NGHĨA (5)
Mandell, Douglas, and Bennett’s Principles and Practice of Infectious diseases, 7
th
edition, 2010
VN Herpes simplex
VN sau quai bò (ADEM)
Chẩn đoán xác định viêm não cần 1 trong các tiêu chuẩn sau:
(1) Tình trạng viêm của mô não phù hợp với viêm não được xác định bằng mô học.
(2) Tình trạng nhiễm trùng cấp do một tác nhân vi sinh vật liên quan đến viêm não được xác định bởi
bằng chứng mô học hoặc vi sinh hoặc huyết thanh học (ở một bệnh phẩm phù hợp).
(3) Một tình trạng tự miễn có liên quan rõ đến viêm não được xác định bằng xét nghiệm.
NGUYÊN NHÂN (1)
•
Nhiễm trùng:
– Siêu vi (chủ yếu)
•
•
•
Cấp
Viêm não tủy hậu nhiễm trùng (ADEM)
Siêu vi chậm (slow viral infections of the CNS)
– Vi khuaån (Listeria spp., lao, Mycoplasma spp.)
– Prions (Creutzfeldt–Jakob disease…)
– Ký sinh trùng (Toxoplasma gondii)
– Vi nấm (Cryptococcus neoformans…)
– Rickettsia
NGUYÊN NHÂN (2)
•
Không nhiễm trùng:
•
Trọng tâm của bài giảng là “Viêm não cấp do siêu
vi”
– Miễn dịch (tự miễn: viêm não liên quan kháng NMDAR…)
– Cận ung thư (Paraneoplastic limbic encephalitis)
– Bệnh lý collagen (Lupus…)
TÁC NHÂN GÂY VIÊM NÃO SIÊU VI
Solomon T. et al. Viral encephalitis: a clinician’s guide. Practical Neurology. 2007;7:288-305
TÁC NHÂN GÂY VIÊM NÃO SIÊU VI
Solomon T. et al. Viral encephalitis: a clinician’s guide. Practical Neurology. 2007;7:288-305
TẠI VIỆT NAM…
Solomon T. Flavivirus encephalitis. N Engl J Med. 2004;351(4):370-378
VIÊM NÃO NHẬT BẢN
Yen N.T. et al. Surveillance for Japanese encephalitis in Vietnam, 1998-2007. Am.J.Trop.Med.Hyg. 2010;83(4):816-819
TÁC NHÂN GÂY VIÊM NÃO TẠI VN
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
VNNB
Enteroviruses
HSV
Dengue
Khơng xác định
PHÂN BỐ CÁC TRƯỜNG HP VIÊM NÃO
THEO THỜI GIAN
60
50
40
30
20
10
0
Jan
Feb
Mar
Apr
VNNB
May
Enteroviruses
Jun
HSV
Jul
Dengue
Aug
Sep
Khơng xác định
Oct
Nov
Dec
SINH BỆNH HỌC
•
Virus xâm nhập hệ TKTW:
– Theo đường TK
•
HSV-1, siêu vi dại…
– Theo đường máu (qua hàng rào máu – não)
•
Enteroviruses, arboviruses…
Ghosh D, Basu A (2009) Japanese Encephalitis—A Pathological and Clinical Perspective. PLoS Negl Trop Dis 3(9): e437. doi:10.1371/journal.pntd.0000437
/>
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG (3)
•
•
•
•
•
•
•
•
Cấp tính
Sốt
Nhức đầu
Buồn nôn/ nôn ói
Thay đổi tri giác
Co giật
Dấu thần kinh khu trú
± dấu màng naõo
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG (4)
•
Viêm não do HSV-1
–
Triệu chứng thái dương trán
(frontotemporal signs): mất
ngôn ngữ, suy giảm trí nhớ,
thay đổi nhân cách
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG (5)
•
Viêm não Nhật Bản
–
Triệu chứng Parkinsonism: cử
động chậm, co cứng (rigidity)
và run khi nghỉ
Mandell, Douglas, and Bennett’s Principles and Practice of Infectious diseases, 7
edition, 2010
th
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG (7)
Solomon T. et al. Management of suspected viral encephalitis in adults - Association of British Neurologists and British Infection Association National Guidelines. Journal of infection.
2012. 64: 347-373.