ENTEROBACTERIACEAE
(HỌ VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT)
PHÂN LOẠI HỌ VI KHUẨN ĐƯỜNG
RUỘT
(Ewing, 1986)
Gồm 8 tộc, trên 20 giống, hơn 100
Tộc I: ESCHERICHIEAE loài:
Tộc VI: PROTEEAE
Giống I: Escherichia ∗
Giống II: Shigella ∗
Tộc II: EDWARDSIELLEAE
Giống I: Proteus #
Giống II: Morganella #
Giống III: Providencia #
Giống I: Edwardsiella
Tộc III: SALMONELLEAE
Tộc VII: YERSINIEAE
Giống I: Yersinia *
Giống I: Salmonella ∗
Tộc IV: CITROBACTEREAE
Tộc VIII: ERWINIEAE
Giống I: Erwinia
Giống I: Citrobacter #
Tộc V: KLEBSIELLEAE
Một số giống khác:
Arsenophonus, Budvidia,
Giống I: Klebsiella#
Cadecea, Rahnella, Pragia,
Kluyvera, Trabulsiella,
Giống II: Enterobacter
Yokenella, …
#
2
Gioáng III: Hafnia
TÍNH CHẤT GÂY BỆNH
Hệ TKTW
Escherichia
Nhóm gây bệnh đường ruột (∗ ):
- tiêu chảy, RLTH (E. coli)
- sốt thương hàn, nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn (Salmonella)
- hội chứng lỵ (Shigella)
Phổi
Máu
Đường ruột *
Đường tiểu
Nhóm không hay ít gây bệnh
đường ruột (#): mầm bệnh cơ
hội
3
ENTEROBACTERIACEAE
Tính chất
chung:
trực khuẩn Gr (-),
không sinh nha
bào
Oxidase (-)
lên men đường
glucose, ± sinh khí
khử nitrate
thành nitrite
4
ENTEROBACTERIACEAE
Đặc điểm sinh học
1. Hình thể:
- Trực khuẩn Gram (-),
xếp rải rác, đôi khi
từng cặp
- Kích thước thay đổi: d #
1- 1,5 µ m, l # 2- 6 µ m
- Không sinh bào tử; ±
có nang
- Phần lớn di động
(lông), một số không
di động
2. Nuôi cấy: ưa - kỵ khí tùy nghi; To # 370C,
pH 6,8 - 7,2
Môi trường tăng sinh:
MT lỏng → ↑ VK gây bệnh
Vd: MT thioglycolate
Môi trường không ngăn chặn:
không ức chế loại VK
Vd: thạch máu,
thạch dinh dưỡng,…
6
Môi trường phân biệt, chọn lọc:
Chọn lọc VK cần tìm bằng cách ức
chế VK không mong muốn, phân
biệt khúm VK (lên men lactose,
không lên men lactose)
Môi trường Mac Conkey’s
7
ENTEROBACTERIACEAE
Lactose (+)
Lactose (-)
8
Môi trường EMB
Môi trường SS
9
3. Tính chất khúm: 3 dạng khúm/ MT đặc: S; R; M
E. coli (S)
Klebsiella (M)
10
Proteus spp.
Sóng tràn
(swarming)
11
4. Tính chất sinh hóa: định
danh VKĐR
- KIA: lên men đường glucose,
lactose, sinh khí và H2S
- Mannitol: lên men đường
manitol, di động.
- Citrate
- MR
- Urê, Indol…
- LY
- OR
12
5. Cấu tạo kháng nguyên:
Kháng nguyên O (KN thân): chịu nhiệt, rất
Kháng nguyên H (KN lông): kém chịu nhiệ
Kháng nguyên K, Vi (KN bề mặt, KN vỏ): c
→ Định danh VK dựa vào KN (O, H, K)
13
6. Khả năng sinh độc tố:
Nội ĐT (endotoxin) : hầu hết VKĐR
phóng thích
Ngoại ĐT (exotoxin): 1 số VKĐR (E. coli; S.
14
dysenteriae)
Sơ đồ đáp ứng miễn dịch →
NT do VKĐR
K
H
Á
N
G
T
H
Ể
KT H
KT O
Thời gian
bệnh
15
7. Bacteriocins:
-
Là những proteine diệt khuẩn có nồng độ phân tử cao
-
Sự sản xuất được quy định bởi plasmides.
-
Vd:
+ E. coli:
coli: colicins
+ Serratia:
Serratia: marcescens
16
Đường truyền bệnh
17
Escherichia coli
(TRỰC KHUẨN ĐẠI
TRÀNG)
18
Escherichia coli (E. coli)
- 1885: do Escherich (Đức) phân lập
được từ phân bệnh nhân.
- E. coli:
75 - 80% / VK hiếu khí / ruột người bình
thường
± gây bệnh cơ hội
tổng hợp vitamins (B, E, K)
tăng khả năng tái hấp thu ở ruột
(trẻ em)
19
E. coli (tt)
ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC:
1. Hình thể:
- TK hai đầu tròn, Gr
(-)
- không sinh nha bào
± sinh vỏ
- lôâng quanh thaân:
(± )
20
E. coli (tt)
2. Nuôi cấy:
- MT đặc: KL tròn, hơi đục
- MT lỏng: đục đều MT,
tạo cặn ở đáy, có mùi thối
3. Tính chất sinh hóa:
Lactos Gluco Mannit H2
e
se
ol
S
K+
K+
K+
-
Ind
ol
+
Di
Ur
động ê
+
21
4. Khả năng sinh độc tố:
- Nội độc tố: lipopolysaccharide
- Độc tố ruột (enterotoxin = exotoxin): 2
loại (LT, ST)
- Hemolysin: 4 týp tan máu.
5. Sức đề kháng:
- chịu đựng cao/MT > Salmonella, Shigella..,
- dễ bị diệt bởi thuốc sát trùng
- tồn tại ở 550C/1h, 600C/15 phút
6. Cấu trúc kháng nguyên: 3 loaïi: O, K, H
22
(O111:K58:H2)
E. coli (tt)
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH:
E. coli - mầm bệnh cơ hội
Nhiễm khuẩn máu,VMN (trẻ sơ
sinh, sanh non, SDD)
NT đường mật
NT đường niệu ( )
Viêm tử cung - 2pp...( )
23
E. coli (tt)
KHẢ NĂNG GÂY BỆNH:
Tiêu chảy:
A. Enterotoxigenic E. coli (ETEC)
B. Enteroaggregative E. coli (EAEC)
C. Enteropathogenic E. coli (EPEC)
D. Enterohemorhagic E. coli (EHEC)
= (Verotoxin –VTEC)
E. Enteroinvasive E. coli (EIEC)
24
A) Enterotoxigenic E. coli (ETEC)
-
Độc tố ruột :
LT (heat labile toxin)
“cholera- like toxin”
ST (heat stable toxin)
→ tiêu chảy mất H2O & chất điện giải
Viêm dạ dày- ruột: trẻ em
Traveler’s diarrhea
25