Tải bản đầy đủ (.pptx) (62 trang)

SÁN dải HEO bò taenia sp (ký SINH TRÙNG) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.36 MB, 62 trang )

SÁN DẢI HEO BÒ
Taenia sp


Mục tiêu học tập:

1.
2.
3.

Nêu tính chất lưỡng tính của sán dải
Nêu đặc điểm tổng quát về hình thể & phân loại sán dải.
Nêu những đặc điểm về hình thể để phân biệt sán dải bò
(Taenia saginata) và sán dải heo(Taenia solium)

4.

Mô tả được đặc điểm dịch tể và chu trình phát triển của 2 loại
sán kể trên

5.

Kể các biện pháp dự phòng


Hình dải băng, mỗi đốt
có BPSD đực và cái

Ko có hệ tiêu hóa, tuần
hoàn và HH


Phôi có móc

GĐTT  ống TH
GĐAT  CQNT

Sán trưởng thành



STT dẹp, có 3 phần:
đầu
cổ
các đốt sán



Phân loại

theo bộ phận bám:
Đóa hút tròn , ± hàng móc ở đầu

ứng không có nắp, được giữ trong tử cung vì không có lỗ thoá

Taenia solium, Taenia saginata, Hymenolepis nana,

hinoccocus granulosus


Đóa hút: bám & hấp thụ
các chất DD


Hàng móc

Đầu sán dải bò

Đầu sán dải heo

Taenia saginata

Taenia solium


Đầu sán dải bò

Đầu sán dải heo


a

b

200 µm
c

0.5 mm

50 µm

7.2



vỏ dày
có tia sọc

phôi 6 móc

Hình bầu dục - kích thước # 35µm


Phân loại

theo bộ phận bám:
Đóa hút tròn , ± hàng móc ở đầu

ứng không có nắp, được giữ trong tử cung vì không có lỗ thoá

Taenia solium, Taenia saginata, Hymenolepis nana,

hinoccocus granulosus

Rãnh hút dài, không có móc ở đầu

ứng có nắp, (±), đẻ liên tục

Diphyllobothrium latum, Spirometra erinacei


Đốt sán dải bò

Đốt sán dải heo


Taenia saginata

Taenia solium



Phân loại

2. theo giai đoạn ký sinh trong cơ thể người :
a. Trưởng thành (ruột):
Taenia saginata, D. latum, D.caninum
b. Ấu trùng (mô):
E. granulosus, E. multilocularis, Multiceps, Spirometra erinacei
c. Trưởng thành & ấu trùng :
Taenia solium, Hymenolepis nana


II. Chu trình phát triển:

ta

ùi

Nhiễm nang

Ă
nt

hị

ts


n

g,

ấu trùng SD heo

nu


t

trư
ùn

gh

oa
ëc
đ


t

sa

ùn


đất, nước, rau

nang ấu trùng/mô
nuốt trứng hoặc đốt sán




a

2 mm

b

1 mm


III. Dịch têã sán dải heo, bò:
Khắp nơi trừ những xứ không ăn thịt heo
và thịt bò


Đạo Hồi không ăn thịt heo và thịt bò




Đạo Do thái không ăn thịt heo



Người mắc bệnh sán dải trưởng thành là do:
ăn thịt heo và thịt bò còn sống hay tái (đặc biệt là bò con)

Người mắc bệnh NẤT sán dải heo là do:
nuốt phải trứng sán dải heo


×