Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Ebook Hỏi và đáp về khai thác hệ thống đóng lực điêden tàu thủy (Tập 2): Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.22 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GS. TRầN HữU NGHị



hi v ỏp



v khai thác hệ thống đóng


lực điêden tàu thủy



TËP II



<i>(T¸i bản có sửa chữa và bổ sung) </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

LờI NóI ĐầU


<i>Vn ti bin nc ta ngày càng phát triền. Số l−ợng tàu </i>
<i>của cácc công ty vận tải biển trung −ơng cũng nh− các công </i>
<i>ty vận tải t− thủy địa ph−ơng càng ngày càng tăng về số </i>
<i>l−ợng và chủng loại. Một số lớn các tàu đó mua từ n−ớc </i>
<i>ngồi, có mức độ hiện đại khác nhau, có trạng thái kỹ thuật </i>
<i>khác nhau. Một l−ợng tàu không lớn do các nhà máy đóng </i>
<i>tàu của n−ớc ta chế tạo, chủ yếu phục vụ cho vận tải Bắc - </i>
<i>Nam và vận tải sơng. </i>


<i>Song, dù tàu đ−ợc mua từ n−ớc ngồi hay tàu đóng ở </i>
<i>trong n−ớc, các trang thiết bị máy phụ và đặc biệt là ngày </i>
<i>chính đều dùng của các n−ớc nh− : Liên Xô, Séc và </i>
<i>Xlôvakia, Ba Lan,Đức, Nhật, Pháp, Na-uy, Thụy Điển, Đan </i>
<i>Mạch v.v...Cho nên đội tàu của Việt Nam dùng đến hàng </i>
<i>chục chúng loại động cơ khác nhau do các hãng lớn trên </i>
<i>thế giói chế tạo nh− BRIANSK, MAN, B & W, SULZER, </i>
<i>SEMT-PIELSTICK.. </i>



<i>Đội tàu n−ớc ta còn non trẻ, với tính phức tạp đa dạng </i>
<i>của hệ thống động lực, trình độ và kinh nghiệm sử dụng cịn </i>
<i>hạn chế, cho nên tổ chức khai thác kỹ thuật hệ động lực gặp </i>
<i>khơng ít khó khăn. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Nh−ng hệ thống động lực có hoạt động tin cậy, liên tục </i>
<i>đ−ợc hay không, lại phụ thuộc vao con ng−ời đang sử dụng </i>
<i>nó. Chính vì vậy ngồi tinh thần trách nhiệm cao, yêu cầu </i>
<i>ng−ời sĩ quan máy tàu chằng những phải có kiến thức </i>
<i>chun mơn về khai thác tốt, am hiểu t−ờng tận, nắm đ−ợc </i>
<i>bản chất diễn biến q trình cơng tác của động cơ của hệ </i>
<i>thống, mà cịn biết phán đốn nh−ng sự cố sắp xảy ra ở </i>
<i>từng khâu dể phòng ngừa, ngăn chặn và khắc phục tr−ớc </i>
<i>hoặc xử lí kịp thời trong thời gian khai thác. </i>


<i>Xuất phát từ tình hình và đặc điểm nêu trên, sách </i>
<i>“HỏI Và ĐáP Về KHAI THáC Hệ THốNG ĐộNG LựC </i>
<i>ĐIÊĐEN TàU THủY" ra dời nhằm góp phần nâng cao </i>
<i>trình do khai thác kỹ thuật hệ thống động lực của đội ngũ sĩ </i>
<i>quan máy tàu sông biển, giúp họ làm quen với những </i>
<i>nguyên nhân gây ra sự cố th−ờng xảy ra trên biển cả. Mặt </i>
<i>khác, sách cũng nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản về </i>
<i>khai thác cho thợ chấm dầu, cho sĩ quan máy tàu, tạo điều </i>
<i>kiện cho họ dự các kỳ thi nâng cao, giữ bậc do Cục đ−ờng </i>
<i>biển tổ chức. Sách cịn có thể làm tài liệu tham khảo cho </i>
<i>học sinh ngành máy tàu ở các tr−ờng Công nhân Kỹ thuật </i>
<i>đ−ờng biển, đ−ờng sông, tr−ờng Trung cấp Hàng hải, Trung </i>
<i>cấp Thuỷ sản cũng nh− sinh viên ngành máy sử dụng của hệ </i>
<i>đại học dài hạn, ngắn hạn của Dại học Hàng hái và Dại </i>
<i>học Thủy sản. Sách cịn có thể làm tài liệu tham khảo cho </i>


<i>các cán bộ kỹ thuật ở các công ly vận tải, nhà máy đóng </i>
<i>tàu.. </i>


<i>Sách “<b>hỏi và đáp về khai thác hệ thống </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Tập I gồm những câu hỏi về khai thác động cơ chính, </i>
<i>từ chuẩn bị khởi động, khởi động, chăm sóc động cơ lúc </i>
<i>làm việc, dừng động cơ các câu hỏi về hệ thống phục vụ </i>
<i>cho động cơ nh− hệ thống làm mới, hệ thống bơi trơn cũng </i>
<i>nh− dầu, mỡ, n−ớc. Ngồi ra sách còn đề cập đến những </i>
<i>điều cần quan tâm, l−u ý khi tháo, lắp động cơ máy chính, </i>
<i>qui trình sử dụng, bảo quản, bảo d−ỡng, phát hiện nguyên </i>
<i>nhân h− hỏng, sửa chữa và thử nghiệm máy nén khí. </i>


<i>Tập II “Hỏi Và đáP” tái bản lần này có sửa chữa </i>
<i>và bổ sung các câu hỏi về dầu bơi trơn, tính năng cơng </i>
<i>dụng, cách chọn dầu bôi trơn trong những động cơ, các hệ </i>
<i>thống bôi trơn trong những điều kiện sử dụng nhiên liệu </i>
<i>khác nhau cũng nh− nêu lên một số dầu bôi trơn của các </i>
<i>hãng lớn trên thế giới nh− Castrol, Sen, BP v. v... những </i>
<i>chất lỏng đặc biệt nh− dầu thủy lực. </i>


<i>Hy vọng rằng, phần dầu bôi trơn và chất lỏng đặc biệt </i>
<i>sẽ giúp cho các bạn đỡ /o lắng nhọc nhằn khi phải chọn </i>
<i>mua, khi sử dụng và góp một phần cơng sức nhỏ bé của </i>
<i>mình làm cho việc khai thác hệ thống bơi trơn an tồn, tin </i>
<i>cậy và kéo dài tuổi thọ của các chi tiết động cơ </i>


<i>Chính vì phần bổ sung nên trong lần in đầu tiên, tập II </i>
<i>chỉ có 71 câu hỏi thì lần tái bán này các câu hỏi của tập II </i>


<i>lên đến 120 câu. </i>


<i>Tập II “Hỏi Và đáP " về khai thác hệ động lực gồm </i>
<i>có những phần sau : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Phần V/I - Dầu bôi trơn. </i>


<i>Cui cựng la phần dành để trả lời những câu hỏi của bạn </i>
<i>đọc đã gửi đến đề nghị giải đáp. </i>


<i>Trong quá trinh biên soạn tập II "HỏI Và đáP " lần </i>
<i>đầu tiên cũng nh− lần tái bán này, chúng tơi nhận d−ợc sự </i>
<i>cộng tác nhiệt tình của các kỹ s− máy tr−ởng Trần Kim </i>
<i>Thành, Bùi Hồng D−ơng, Lê Hữu Sơn và Trần Thị Mai - kỹ </i>
<i>s− hóa, giảng viên bộ mơn hóa tr−ờng Đại học Hàng hải đã </i>
<i>biên soạn phần VII về dầu bôi trơn, nhân đây cho phép tác </i>
<i>giả đ−ợc chân thành cảm ơn sự đóng góp quý báu đó. </i>


<i>Với trình độ và kinh nghiệm thực tế cịn bị hạn chế và </i>
<i>chắc chắn tập I tái bản dù có đ−ợc sứa chữa và bổ sung </i>
<i>nh−ng vẫn cịn nhiều điều ch−a thỏa mãn với bạn đọc có </i>
<i>trình độ chuyên môn và kinh nghiệm khai thác khác nhau </i>
<i>Tác giả xin hoan nghênh và biết ơn bạn đọc đóng góp ý </i>
<i>kiến.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>MơC LơC </b>


Trang


Lêi nãi ®Çu 3



<b>PhÇn IV : TUABIN </b> 21


CÂU HỏI 131 : <i>Có bao nhiêu loại tua bin tàu thủy </i> 21


<i>và chúng đợc sử dơng trong lÜnh vùc nµo </i>?


CÂU HỏI 132 : <i>So với các loại động cơ nhiệt </i> 22


<i>khác, tua bin có u và nhợc điểm </i>gì ?


CÂU hỏi 133 : <i>Những điểm khác nhau cơ bản </i> 24
gi<i>ữa tua bin xung kích và tua bin phản kích </i>?


CÂU HỏI 134 : <i>Sự khác nhau </i>cơ <i>bản giữa</i> <i>tua bin </i> 26


<i>khí xả xung l−ợng và tua bin khí xả đẳng áp làm </i>
<i>tua bin tăng áp trên các động cơ diờden tu thy</i>?


CÂU HỏI 135 : <i>Khi khai thác tua bin h¬i, ng−êi sÜ</i> 28


<i>quan máy cần quan tâm đến những thơng sốnào </i>?


C¢U HáI 136 <i>: Khi khai thác tua bin khí xả </i> 30


<i>ng−ời sĩ quan máy cần quan tâm đến những thụng </i>
<i>sno, vỡ sao </i>?


CÂU HỏI 137 : <i>Những hỏng hóc nào thờng xảy </i> 32



<i>ra với tua bin khi khai thác </i>?


CÂU hỏi 138 : <i>Qui trình đa tua bin hơi vào làm </i> 36


<i>việc </i>?


CâU HỏI 139 : <i>Khi chuẩn bị ®−a tua bin khÝ x¶ </i> 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

CÂU HỏI 140 : <i>Do những nguyên nhân</i> <i>nào, </i>41


<i>tua bin hơi không phát huy hết công suất </i>?


CÂu HỏI 141 : Do <i>những nguyên nhân nào </i> 43


<i>tua bin khí xả không phát huy hết công suất ? </i>


CÂU HỏI 142 : <i>Trong điều kiện khai thác nào thì </i> 45


<i>có khả năng xuất hiện tiếng hotrong cụm tua bin </i>


- <i>máy nén tăng áp của điêden </i>?


CU HI 143 : <i>Hãy trình bày cách xử lý và chế độ </i> 50


<i>làm việc của động cơ điêden hãng Sulzer loại RD </i>
<i> khi hỏng tua bin tăng áp </i>?


C¢U HỏI 144 : <i>HÃy </i>trình <i>bày cách xử lý và c¸c </i> 51


<i>chế độ làm việc của động cơ</i> <i>điêden hãng Bút- </i>



<i>meister and Wam (B </i>& <i>W) khi hỏng tua bin tăng áp </i>?


Phần V : NồI Hơi 53


CÂU HỏI 145 : <i>Có bao nhiêu loại nồi hơi đợc sử </i> 53


<i>dụng trên tàu thủy và công dụng của chúng </i>?


CÂU HỏI 146 : <i>Sự khác nhau cơ</i> <i>bản giữaloại </i>55


<i>nồi hơi ống nớcvà nồi hơi ống lứa. Trên tàu thủy </i>
<i>thờngsử dụng loại</i> <i>nồi hơi nào </i>?


CÂU HỏI 147 : <i>Những loại nhiên liệu nào ®−ỵc </i>57


<i>sử dụng để cung cấp năng l−ợngcho nồi hơi. Xu </i>
<i>h−ớng của thế giới</i> <i>trong t−ơng lai sẽ dùng loại </i>
<i>nhiên liệu nào </i>?


C¢U HáI 148 : <i>Khi nồi hơi làm việc có những tổn </i> 58


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>thất nhiệt trong quá trình khai thác </i>?


CÂU HỏI 149 : <i>Vì sao phải xử lý nớc nồi hơi, có </i> 61


<i>bao nhiêu phơng án</i> <i>xử lý </i>: <i>u và nhợc của mỗi</i>
<i>phơng pháp Êy </i>?


CÂU HỏI 150 : <i>Thế nào gọi là n−ớc đạt tiêu </i> 64



<i>chn sư dơng trong nåi h¬i </i>?


CÂU HỏI 151 : <i>Những thiết bị</i> <i>tự động nào đ−ợc </i>66


<i>đặt trên nồi hơi, nhm mc ớch gỡ </i>?


CâU HỏI 152 : <i>Những điều gì cần quan tâm khi </i> 68


<i>t lũ nồi hơi và q trình đốt lị</i> ?


C¢U HáI 153 : <i>Những thông số nào của nồi hơi </i> 70


<i>cần quan tâm khi khai thác </i>?


CÂU HáI 154 : <i>Nh−ng h− háng, sù cè th−êng </i> 72


<i>xảy ra khi khai thác nồi hơi </i>? <i>Biện pháp ngăn ngừa </i>
<i>và khắc phục </i>?


CÂU hỏi 155 : <i>Những sự</i> <i>cố nào nguy hiểm nhất </i> 75


<i>xảy ra khi khai thác nồi hơi và cách phòng tránh</i>?


CÂU HỏI 156 <i>: HÃy trình bày các phơng pháp </i> 77


<i>xử lý nớctrớc khi đa nớc vào nồi hơi </i>?


CÂU HỏI 157 <i>: HÃy nêu những phơng pháp xử lí </i> 80



<i>nớc trong nồi hơi </i>?


CÂU Hỏi 158 : <i>Đặt bộ hâm n−íc tiÕt kiƯm trªn </i> 82


<i>nồi hơi nhằm mục đích gì</i> ? <i>Th−ờng dùng bộ hâm</i>
<i>n−ớc tiết kiệm kiểu gì </i>? <i>Vì sao </i>?


C¢U HáI 159 : <i>Nếu trong quá trình khai thác nồi </i> 83


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>nào có thể biết đ−ợc (dù là ớ mức độ t−ơng đối) sự </i>
<i>cháy hoàn toàn nhiên liệu và nêu những điều kiện </i>
<i>đám bảo sự cháy hoàn ton ? </i>


CÂU Hỏi 160 :<i>Thế nào </i>là <i>hệ số không khí thừa </i> 86
, <i>vì sao giá trị của nồi hơi bé hơn</i> <i> của điêden </i>?
Trong khai thác nồi hơi làm thế nào biết đợc


<i>nằm trong giới hạn thích hợp </i>?


CÂU Hỏi 161 : <i>Đặt bộ sấy hơi trên nồi h¬i nh»m </i> 88


<i>mục đích </i>gì ? <i>Trong khai thác nồi hơi làm thế nào</i>
<i>dédảm bảo an tồn cho bộ sấy hơi </i>?


C¢U hái 162 : <i>Thêi gian lµm nguéi nåi lµ bao </i> 90


<i>lâu và phụ thuộc vào những yếu tố nào </i>?


CÂU HỏI 163 : <i>Thời gian</i> <i>nhóm lò của nồi hơi </i>là 91



<i>bao nhiêu, phụ thuộc vào những yếu tố nào ? </i>


CÂU HỏI 164 : <i>Căn cứ vào dâu và dựa vào tiêu </i> 92


<i>chuẩn nào để đánh giá tình trạng kỹ thuật bên </i>
<i>trong của nồi hơi </i>?


CÂU hỏi 165 : <i>Bản chất của q trình đóng cáu </i> 94


<i>cỈn trong nồi hơi </i>?


<b>Phần V : BƠM </b> 97


CÂU HỏI 166 : <i>Có bao nhiêu loại bơm đợc sử </i> 97


<i>dụng dới tàu thủy </i>?


CÂU HỏI 167 : <i>HÃy </i>phân <i>biệt sự khác nhau cơ </i> 99


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C¢U Hái 168 : <i>Cần lu ý </i>gì <i>khi khai thác bơm</i>? 100
CÂU HỏI 169 : <i>Những h hỏng </i>thờng <i>gặp với </i> 103


<i>bơm muông, nguyên nhân và cách khắc phục </i>?


CÂU HỏI 170 : <i>Nêu những h hỏng thờng gặp </i> 107


<i>trong bơm li tâm, nguyên nhân và cách khắc phục </i>?


CU HI 171<i>: Do những nguyên nhân nào dẫn </i> <i>111 </i>
<i>đến hiện t−ợng l−u l−ợng của bơm không đều khi </i>



<i>khai th¸c ? </i>


CÂU HỏI 172 : <i>Những nguyên nhân làm cho công </i> <i>102 </i>
<i>suất tiêu thụ của bơm lớn hơn bình th−ờng (định </i>


<i>møc) ?</i>


<i>Thơng qua thơng </i>số <i>nào để phát hiện hiện</i>
<i>trạng nêu trên </i>?


C¢U Hỏl 173 : HÃy <i>nêu những nguyên nhân do </i> 114
chính<i> bản thân của bơm gây hiện tợng "tụt áp </i>


<i>suất?</i>


Câu HỏI 174 : <i>Những nguyên nhân nào gây nên </i> <i>116 </i>
<i>hiện tợng "tụt áp suất " của bơm ? (trừ nguyên </i>


<i>nhân do chính bản thân bơm gây nên)</i>


CâU HỏI 175 : <i>Hai bơm li t©m ghÐp song song </i> 118


<i>hoạt động trong một hệ thống nh− thế nào </i>?


C¢U HáI 176 : <i>Các bơm pittông hoặc rôto thể </i> <i>121 </i>
<i>tÝch lµm viƯc song song trong mét hƯ thèng nh− thÕ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C¢U HáI 177 : <i>Bơm thờng và bơm li </i> <i>tâm hoạt </i> 123



<i>động song songtrong một hệ thống nh− thế nào</i>?


<i>Vẽ</i> <i>đặc tính làm việc, cần l−u ý </i>gì <i>khi bm li tõm</i>


<i>làm việc song song với bơm pittông trong một hệ thống </i>?
CÂU HỏI 178 : <i>Các bơm li t©m ghÐp nèi tiÕp </i> 126


<i>trong một hệ thống hoạt động nh− thế nào. Hãy vẽ </i>
<i>các đ−ờng đặc tính khi chúng làm việc riêng biệt </i>
<i>và khi ghép nối tiếp ? </i>


C¢U HáI 179 : <i>Khi nào thì ghép song song hoặc </i> 129


<i>ghộp nối tiếp hai bơm cùng hoạt động trong một hệ</i>
<i>thống </i>?


CÂU HỏI 180 : <i>Vì sao bơm không cấp đợc chất </i> 130


<i>lỏng hoặc </i>có <i>cấp nhng lu lợng quá bé và cột áp</i>
<i>thấp </i>?


CU HI 181 : <i>Khi động cơ đang vận hành, áp </i> 132


<i>suất dầu nhờn bị tụt; hÃy trình bày nguyên tắc xử lý</i>
<i>và cách tìm nguyên nhân gây ra sựcố của trởng </i>
<i>ca buồng máy </i>?


CÂU HỏI 182 : <i>Tr−ëng ca bng m¸y sÏ xø lý </i>cơ 134


<i>thể nh thế nào khi máy đang vận hành mà áp</i>


<i>suất dầu bôi trơn máy chính bị tụt </i>?


CÂU HỏI 183 : <i>Bản chất của hiện tợng xâm </i> 136


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

CÂU HỏI 184 : <i>Các biện pháp hạn chế xâm thực </i> 138


<i>trong bơm dới tàu thủy </i>?


<b>Phần VII : dầU BÔI TRƠN</b> 143


CÂU HỏI 185 :<i> Dầu bôi trơn có nhng công dụng </i> 143


<i>gì ? </i>


CÂu HỏI 186 <i>:Dầu bôi </i>trơn <i>gồm những thành </i> 145


<i>phần nào </i>?


CÂU HỏI 187 : <i>Có bao nhiêu phơng pháp sản </i> 148


<i>xuất dầu bôi trơn </i>?


CÂU HỏI 188 <i>: Dầu bôi trơncó những tính chất </i> 150


<i>lý hóa nào </i>?


CÂU HỏI 189 : <i>Thế nào là độ nhớt và có bao </i> 151


<i>nhiêu cách biểu diễn độ nhớt của dầu nhờn ?</i>



CÂU hỏi 190 : <i>Các yếu tố nào ảnh h−ớng đến do </i> 154


<i>nhít cđa dÇu nhên ?</i>


CÂU hỏI 191 : <i>Hãy cho biết ý nghĩa của độ nhớt </i> 158


<i>trong sư dơng </i>?


CÂU hỏi 192 : <i>Hiểu thế nào về tính ổn định </i> 159


<i>chèng « xi hóa </i>?


CâU HỏI 193 . <i>Các yếu tố nào ¶nh</i> <i>h−ëng dÊn tèc </i> 160


<i>độ ô xi hóa của dầu </i>?


C¢U HáI 194 : <i>Cã bao nhiêu phơng pháp xác </i> 162


<i>nh chng ụ xi hóa </i>?


CÂU HỏI 195 : <i>Trong khai thác động </i>cơ sản 163


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>nhau nh− thÕ nµo </i>?


CÂU HỏI 196 : <i>Hiểu thế nào về nhiệt độ chớp lửa </i> 164


<i>(Flash point) </i>?


CÂU HỏI 197 : <i>Cách xác định hàm l−ợng tro v </i> 165



<i>tác hại của tro </i>?


CÂU HỏI 198 : <i>Những nguyên nhân sinh ra muội </i> 165


<i>than và tác hại của nó </i>?


CÂU HỏI 199 : <i>Hiểu thế nào về tính ăn mßn </i> 166


<i>(Corrosion) đại l−ợng đặc tr−ng </i>và <i>cỏch xỏc inh</i>
<i> nmũn </i>?


CÂU HỏI 200 : <i>Vì sao tạp chất cơ học có trong </i> 168


<i>dầu nhờn và cách xác định nó nh− thế nào ? </i>


CÂU HỏI 201 : <i>Hiểu thế nào về độ</i> <i>kim tng, nú </i> 169


<i>có công dụng </i>gì ?


CÂU HỏI 202 : <i>Hàm lợng nớc lẫn trong dầu </i> <i>172 </i>
<i>bôi trơn có tác hại gì ? </i>


CÂU HỏI 203 : <i>Các chất phụ gia phải thoả mÃn </i> <i>173 </i>
<i>những yêu cầu gì ? </i>


CâU HỏI 204 : <i>Những hóa chất nào thờng đợc </i> 173


<i>dùng làm chất phụ gia tăng chỉ sống nhít cđa dÇu nhên ? </i>


CÂu HỏI 205 :<i> Cho biết tác dụng của chất chống </i> <i>174 </i>


<i>đông và các hóa chất sử dụng làm chất phụ gia </i>


<i>giảm nhiệt độ đông của dầu nhờn ?</i>


CÂU HỏI 206 : <i>Cho biết </i>cơ <i>chế hoạt động của. </i> 177


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>sư dơng lµm chÊt phơ </i>gia <i>cã tÝnh tÈy rưa </i>?


C¢U HáI 207 : <i>ChÊt phụ </i>gia <i>chống ô xi hóa hoạt </i> 178


<i>động nh− thế nào và nh−ng hóa chất nào d−ợc sử </i>
<i>dụng làm chất phụ </i>gia <i>chống ơ xi hóa </i>?


CÂU HỏI 208 : <i>Chất phụ </i>gia <i>chống </i>ăn <i>mòn hoạt </i> 179


<i>ng nh th no </i>va <i>lồi hóa chất nào d−ợc sử </i>
<i>dụng làm chất phụ gia </i>?


C¢U HáI 209 : <i>Ng−êi ta dïng nh÷ng hãa chÊt </i> 180


<i>nào để làm chất pha thêm chống sủi bọt </i>?


C¢U háI 210 : <i>Phân loại dầu bôi </i>trơn <i>diễn ra </i> <i> 181 </i>
<i>nh− thÕ nµo </i>?


CÂU HỏI 211 : <i>Dựa vào những tiêu chuẩn nào để </i> 187


<i>chọn dầu bôi trơn cho động cơ đốt trong ? </i>


CÂU HỏI 212 : <i>Nh−ng yêu cầu cơ bản nào đối với </i> 187



<i>dầu tuần hoàn </i>?


CU HI 213 : <i>Những yêu cầu cơ bản nào đối với </i> 189


<i>dầu bôi trơn xilanh ? </i>


CU HI 214 : <i>Có những yêu cầu cơ bản nào đối </i> 193


<i>với dầu nhờn dùng cho động cơ có hệ thống bôi </i>
<i>trơn chung ? </i>


CÂU HỏI 215 : <i>Căn cứ vào đâu để chọn dầu bôi </i> 194


<i>trơn cho xilanh động cơ hơi n−ớc kiểu pittơng ? </i>


C¢U HỏI 216 <i>: Chọn dầu bôi trơncho hệ thống ổ </i> 195


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

CÂU HỏI 217 <i>:Dầu bôi trơn cho hộp số bánh</i> 196


<i>răng phải thỏa mÃn những điều kiện gì ? </i>


CÂU HỏI 218 : <i>Dầu bôi trơn cho chân vịt biến </i> 196


<i>bớc có những yêu cầu </i>gì ?


CÂU HỏI 219 : <i>Dầu máy biến thế yêu cầu nh thế </i> 196


<i>nào </i>?



CÂU Hỏi 220 : <i>Sự lÃo hóa dầu bôi trơn</i> <i>diễn ra </i> 197


<i>nh thế nào </i>?


CÂU HỏI 221 : <i>Nguyên nhân gây ra</i> <i>sự xuất hiện </i> 200


<i>cặn trên bề mặt các chi tiết của động </i>cơ <i>đốt trong </i>?


CÂU hỏi 222 : <i>Các chất kt ng trong ng c </i> 201


<i>đợc phân biệt nh thế nào </i>?


CÂU hỏI 223 : <i>Vìsao và khi nào phải thay thế </i> 202


<i>dầu bôi tr¬n ? </i>


CÂU HỏI 224 : V<i>ới mục đích </i>gì <i>ngi ta thu hi </i> 204


<i>dầu nhờncũ và khi thu hồi cần lu ý những điểm</i>
<i>gì ? </i>


CâU HỏI 225 : <i>Có mấy phơng pháp tất sinhđầu </i> 205


<i>nhờn và cách tiến hành nh thế nào ? </i>


C¢U HáI 226 : <i>Nh−ng chØ tiĨu phÈm chÊt của </i> 206


<i>dầu tái sinh nằm ở giớihạn nào sẽ đợc sử dụng</i>
<i>lại ? </i>



CÂU HỏI 227 : <i>Cách chọn dầu bôi trơnxilanh </i> 208


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

CÂU HỏI 228 : <i>Chọn dầu bôi trơntua bin cần chú </i> 209


<i>ý những điểm gì ? Thờng dùng loại dầu bôi trơn </i>
<i>nào cho tua bin </i>?


CÂU HỏI 229 : <i>Công dụng của mỡ bôi trơn là gì ? </i> 212
CÂU HỏI 230 : <i>Thành phần mỡ nhờn gồm những </i> 213


<i>chất gì ?</i>


CÂU Hỏi 231 : <i>Mỡ nhờn có những tính chất </i>gì ? 215
CÂU HỏI 232 : <i>Ngời ta phân loại mỡnh thế </i> 220


<i>nào </i>?


CÂU HỏI 233 : <i>Trong thực tếthờng gỈp bao </i> 221


<i>nhiêu loại mỡ và đặc tính của chúng </i>?


C¢U HáI 234 : <i>Trong khai thác điêden tàu thủy </i> 225


<i>cú th xỏc định đ−ợc chất l−ợngdầu nhờn và mỡ </i>
<i>bằng ph−ơng pháp n gin no ? </i>


CÂU Hỏi 235 : <i>Dầu thủy lựccó mấy chức năng </i>? 226
Câu hỏi 236 : <i>Những yêu cầu cơ bản về tính </i> 227


<i>chất dầu thủy lực là gì ?</i>



CÂU HỏI 237 : <i>Dầu khoáng dùng làm dầu thủy </i> 230


<i>lực cần phải có những chất phụ gia gì ?</i>


CÂU HỏI 238 : <i>HÃy giớithiệu một số dầu thủy lực </i> 233
,<i>loại dầu khoáng với các chỉ tiêu chÝnh cđa h·ng </i>


<i>“Castrol”, “A</i>WH” <i>vµ</i> “<i>A</i>WS ” ?


CÂU HỏI 239 : <i>Ngời ta bảo quản dầu thuỷ lùc </i> 234


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

CÂU HỏI 240 : <i>Hãy cho biết đặc điểm, tính chất </i> 235


<i>chi tiêu dầu thủy lực của hÃng PB </i>?


<b>Phần : CáC CÂU HỏI KHáC </b> 237


CÂU HỏI 241 : <i>HÃy thể hiện bằng hình rẽ những </i> 237


<i>tr−ờng hợp động cơ có độ đâm biên </i>?


CÂU HỏI 242 <i>: Những nguyên nhân nào gây ra độ </i> <i>239 </i>
<i>đâm biên </i>?


CÂU HỏI 243 : <i>Độ dâm biên ảnh h−ởng đến quá </i> 243


<i>trình làm việc của động cơ và các chi tiết chuyển</i>
<i>động của nó nh− thế nào </i>?



CÂU HỏI 244 : <i>HÃy giải thích </i>vì <i>sao có hiƯn </i> 246


<i>t−ợng nhiệt độ khí xả tăng cao, nh−ng áp suất cháy</i>
<i>cực đại p<sub>z</sub> thấp </i>?


CÂU Hỏi 245 : <i>Trong quá trình khai thác động cơ </i> 248


<i>điêden, ngời ta có nghi vấn là ®−êng n¹p cđa mét </i>


<i>thanh nào đó bị tắc. Hãy tìm cách phát hiện ra xilanh đó ? </i>


C¢U HỏI 246 : <i>HÃy trình bày cách sấy nóng và </i> 253


<i>làm nguội động cơ trong quá trình khai thác chúng? </i>


CÂU HỏI 247 : <i>Nếu l−ợng nhiên liệu không đủ đế </i> 253


<i>đ−a tàu về đến bến làm thế nào đ−a tàu về bến </i>
<i>màkhông phải cấp thêm nhiên liệu </i>?


C¢U HáI 248 : <i>Thông qua thông số nào có thế </i> 255


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

CÂU HỏI 249 : <i>Đăng kiếm </i>xét <i>duyệt hồ sơ kỹ </i> 258


<i>thuật nào của trang thiết bị ngăn ngửa ô nhiễm </i>
<i>biển ? </i>


CÂU Hỏi 250 : <i>Đăng kiếm sẽ kiểm tra theo đinh </i> 259


<i>kìnhững đối t−ợng nào của các trang thiết bị ngăn </i>


<i>ngừa ô nhiễm biển </i>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×