Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.71 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giải thích được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt
động của các loại hình doanh nghiệp
Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở
hữu và phạm vi sử dụng nguồn vốn
Ghi chép được các nghiệp vụ tăng, giảm vốn
chủ sở hữu
Tổ chức thực hiện chứng từ, sổ kế toán VCSH
Nắm được cách thức trình bày và cơng bố
thơng tin
VAS 01, VAS 21
Giáo trình KTTC
<b>VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU</b>
<b>7.2</b>
<b>LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI</b>
<b>7.3</b>
<b>CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH VCSH</b>
<b>7.4</b>
<b>TRỈNH BÀY THÔNG TIN</b>
<b>7.6</b>
<b>NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG</b>
<b>7.1</b>
- Là giá trị tài sản còn lại của DN sau khi trừ đi các
nghĩa vụ nợ phải trả của DN
- Do các chủ sở hữu đầu tư mà DN không phải cam
kết thanh toán
DN được quyền chủ động
sử dụng linh hoạt các
nguồn vốn chủ sở hữu
theo điều lệ của DN
Nhóm 1: Vốn góp của chủ sở hữu
Nhóm 2: Lợi nhuận chưa phân phối
Nhóm 3: Quỹ dự trữ thuộc vốn chủ sở hữu
Nhóm 4: Các khoản điều chỉnh trực tiếp
(khơng thơng qua BCKQHĐKD)
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: chủ doanh nghiệp, vốn cổ
phần, vốn của nhà nước hoặc cấp trên cấp, vốn góp của
các thành viên. Đối với cơng ty cổ phần là giá trị cổ phần
đã phát hành theo mệnh giá.
- Thặng dư vốn cổ phần: là chênh lệch giữa mệnh giá cổ
phiếu và giá cổ phiếu lúc phát hành (chỉ áp dụng cho
công ty cổ phần)
Mệnh giá
Thặng dư
vốn cố phần
Vốn đầu tư
của CSH
Vốn khác
<b>11*</b>
4111
4112
<b>Mệnh giá</b>
Tiền
Thặng
dư
<b>11*</b>
4111
4112
<b>Mệnh giá</b>
Tiền
Thặng
dư
<b>Phát hành cổ phiếu</b>
<b>Bảng CĐKT</b> <b>Báo cáo KQKD</b>
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
TS
NVKD
Vốn do được cấp từ ngân sách hoặc cấp trên cấp.
Vốn do các chủ sở hữu đóng góp ban đầu khi mới thành lập doanh
nghiệp như: vốn nhận từ cổ đông, cơng ty mẹ, các bên góp vốn, các
nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể…; hoặc bổ sung vốn trong quá
trình kinh doanh.