Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Ebook Hỏi và đáp về khai thác hệ thống đóng lực điêden tàu thủy (Tập 1): Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.89 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

G.S. TRẦN HỮU NGHỊ


<b>HỎI </b>

<b>VÀ</b>

<b> ĐÁP </b>



<b>VỀ KHAI THÁC HỆ THỐNG </b>


<b>ĐỘNG LỰC ĐIÊDEN TÀU THỦY </b>



TẬP I


(Tái bản có sửa chữa bổ sung)


NHÀ XUẤT BẢN GIAO THÔNG VẬN TẢI
HÀ NỘI 1993


<b>M</b>

<b>Ụ</b>

<b>C L</b>

<b>Ụ</b>

<b>C </b>



<i> Trang</i>


<i><b>L</b><b>ờ</b><b>i nói </b><b>đầ</b><b>u </b></i> <i>3</i>


<i><b>Ph</b><b>ầ</b><b>n I. </b><b>ĐỘ</b><b>NG C</b><b>Ơ</b><b>Đ</b><b>IÊDEN CHÍNH VÀ </b></i>


<i><b>CÁC H</b><b>Ệ</b><b> TH</b><b>Ố</b><b>NG PH</b><b>Ụ</b><b>C V</b><b>Ụ</b> 23 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 1</b>. Người sĩ quan máy cần làm gì trước </i>


<i>khi khởi động động cơ</i> <i>điêden? Vì sao và nhằm </i>


<i>mục đích gì? </i> <i>23 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 2.</b> Vì sao khởi động động cơ</i> <i>điêden, </i>



<i>người ta thường ngắt phụ tải của chúng </i> <i>26 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 3.</b> Vì sao khi khởi động động cơđiêden, </i>


<i>thường có tiếng nổ lốp bốp trong van an toàn </i> <i>27 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 4</b>. Khi nào và nguyên nhân gây ra hiện </i>


<i>tượng nhảy xupap an toàn của một hoặc một vài </i>


<i>xilanh hoặc nhảy ở hầu hết các xilanh? </i> <i>30 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 5.</b> Hãy nêu những nguyên nhân khi </i>


<i>khởi động động cơ bằng khí nén, trục khuỷu khó </i>


<i>quay hoặc không quay được? 32 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 6.</b> Vì sao khi khởi động động cơ bằng </i>


<i>khí nén, động cơđạt đến số vòng quay khởi động, </i>


<i>nhưng khi chuyển sang làm việc với nhiên liệu thì </i>


<i>nhiên liệu không bốc cháy hoặc nổ lạch bạch ở</i>


<i>một vài xilanh, sau đó dừng lại? 33 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 7</b>. Vì sao hệ thống khí nén, hệ thống </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>đều làm việc bình thường ở chế</i> <i>độ</i> <i>định mức </i>


<i>nhưng động cơ không khởi động được? 35 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 8.</b> Những nguyên nhân gây ra hiện </i>


<i>tượng động cơ không làm việc khi đảo chiều động </i>


<i>cơ? 38 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 16.</b> Vì những nguyên nhân gì mà </i>


<i>bơm quét khí khơng tạo được áp suất và lưu </i>


<i>lượng cần thiết? 55 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 9.</b> Khi mắc phụ tải, sơ vịng quay của </i>


<i>động cơđiêden giảm xuống. Tìm ngun nhân và </i>


<i>biện pháp khắc phục? 41 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 10.</b> Hãy nên nguyên nhân và biện </i>


<i>pháp khắc phục khi động cơ dừng đột ngột </i>


<i>hoặc số vòng quay từ từ giảm xuống. 44 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 11.</b> Hãy tìm nguyên nhân và biện </i>



<i>pháp khắc phục tiếng gõ trong xilanh ở thời </i>


<i>điểm đang khai thác? </i> <i>46 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 12.</b> Trong quá trình khai thác </i>


<i>thường gặp những hư hỏng nào của bộ</i>


<i>truyền động bánh răng thuỷ lực. Tìm những </i>


<i>ngun nhân gây ra hỏng hóc ấy? 48 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 13</b>. Tìm những nguyên nhân làm </i>


<i>các gối đỡ trong động cơ nóng hơn bình </i>


<i>thường khi khai thác? </i> <i>50 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 14</b>. Vì sao số vịng quay của động </i>


<i>cơ tăng lên đột ngột hoặc động cơ không </i>


<i>dừng lại khi vô lăng điều khiển đã đưa về vị</i>


<i>trí “Stop”? </i> <i>51 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 15.</b> Vì sao và do những nguyên </i>


<i>nhân gì mà số vịng quay của động cơ khơng </i>



<i>thể</i> <i>đạt đến số vòng quay định mức khi tay </i>


<i>ga nhiên liệu đã đặt ở vị trí tướng ứng với </i>


<i>nđm? 52</i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 17</b>. Vì những nguyên nhân nào </i>


<i>phụ tải giữa các xilanh phân phối không </i>


<i>đồng đều? 56 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 18.</b> Làm thế nào để phát hiện sự</i>


<i>làm việc không đồng đều của các xilanh? </i> <i>58 </i>


<i>Giới hạn không đồng đều cho phép về</i>


<i>áp suất chỉ thị bình quân pi, áp suất cháy </i>


<i>cực đại pz và nhiệt độ khí xả tkx giữa các </i>


<i>xilanh là bao nhiêu? </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 19.</b> Những nguyên nhân nào làm </i>


<i>cho các xilanh có khí xả màu đen, màu lam </i>


<i>và màu xám trắng? 59 </i>



<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 20. </b>Do những nguyên nhân nào </i>


<i>nhiệt độ khí xả của động cơ tăng lên trong </i>


<i>quá trình khai thác? </i> <i>61 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 21</b>. Lấy độ thị cơng chỉ thị nhằm </i>


<i>mục đích gì? </i> <i>63 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 22.</b> Thế nào là khai thác công </i>


<i>suất và khai thác nhiệt hợp lý của động cơ</i>


<i>chính trong tổ hợp thiết bịđẩy? 65 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 23.</b> Khi chuyển vùng hoạt động </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>ngược lại, những thông số công tác nào của </i>


<i>động cơđiêden thay đổi. 67 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 24.</b> Nếu tàu chuyển vùng hoạt </i>


<i>động từ xứ lạnh sang vùng nhiệt đới ẩm, tay </i>


<i>ga nhiên liệu để nguyên, tăng hay giảm? Vì </i>


<i>sao? 68 <b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 31</b>. Vì sao trong một số trường </i>



<i>hợp khi nâng tay ga nhiên liệu lên thì số</i>


<i>vòng quay của động cơ và tốc độ tàu vẫn </i>


<i>không thay đổi? 82 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 25.</b> Khi nào và ở những chế</i> <i>độ</i>


<i>nào người ta điều chỉnh động cơ</i> <i>điêden? </i>


<i>Các phương pháp chủ yếu điều chỉnh động </i>


<i>cơ? 70 <b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 32. </b>Hãy giải thích mối quan hệ</i>


<i>hữu cơ giữa số vòng quay của động cơ và </i>


<i>nhiệt độ khí xả; cơng suất của động cơ và số</i>


<i>vịng quay của tuabin khí xả? 84 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 26.</b> Có những phương pháp nào </i>


<i>xác định công suất của động cơ</i> <i>điêden tàu </i>


<i>thuỷ? 71</i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 27.</b> Trong quá trình khai thác, </i>


<i>động cơ</i> <i>điêden được kiểm tra trong trường </i>



<i>hợp nào và thông qua những thông số nào? </i> <i>75 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 28.</b> Vì sao trong khai thác, cần </i>


<i>quan tâm đến vòng quay tối thiểu ổn định? </i>


<i>Giới hạn của nó là bao nhiêu trong từng </i>


<i>loại động cơ? 77 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 29.</b> Số vòng quay tối thiểu ổn </i>


<i>định của động cơ phụ thuộc vào những yếu </i>


<i>tố nào? </i> <i>78 </i>


<i>Trong khai thác, người sĩ quan có khả</i>


<i>năng cải thiện điều kiện khai thác để</i> <i>đảm </i>


<i>bảo cho động cơ làm việc ổn định ở số vịng </i>


<i>quay tối thiểu khơng? </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 30.</b> Khi động cơ khai thác trong </i>


<i>điều kiện sóng gió lớn và khi biển lặng, tay </i>


<i>ga nhiêu liệu có thay đổi khơng? Nếu tay ga </i>



<i>thay </i> <i>đổi thì tăng hay giảm trong từng </i>


<i>trường hợp? 81 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 33.</b> Trưởng ca buồng máy cần </i>


<i>phải làm gì trong thời gian động cơ buộc </i>


<i>phải làm việc quá tải? 86 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 34.</b> Nêu những công việc phải </i>


<i>làm của trưởng ca buồng máy đối với động </i>


<i>cơ khi khai thác trong điều kiện bão tố, </i>


<i>nước cạn và vùng có băng giá? </i> <i>87 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 35</b>. Trong khi khai thác động cơ</i>


<i>chính, người trưởng ca cần quan tâm đến </i>


<i>những thơng số nào? Vì sao? </i> <i>89 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 36.</b> Những nguyên nhân gì làm </i>


<i>nhiệt độ dầu nhờn tăng lên trong quá trình </i>


<i>khai thác? </i> <i>90 </i>



<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 37.</b> Hãy nêu cách chuyển đổi hệ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 44.</b> Các tính chất lý hố của </i>


<i>nhiên liệu đặc trưng bằng những chỉ tiêu </i>


<i>nào? Ảnh hưởng của chúng đến q trình </i>


<i>cơng tác và các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật của </i>


<i>động cơ? 102 </i>


<i>tải trong luồng lạch sang chế</i> <i>độ hành trình </i>


<i>trên biển và ngược lại? 92 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 38.</b> Những nguyên nhân nào làm </i>


<i>cho áp suất dầu bôi trơn bị giảm xuống khi </i>


<i>vận hành máy? </i> <i>94 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 39.</b> Làm thế nào đểđo được mức </i>


<i>còn trong két tương đối chính xác? Điều ấy </i>


<i>có nghĩa gì? Có bao nhiêu phương pháp đo?</i>


<i> 95 </i>



<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 46</b>. Dựa trên cơ sở nào người sĩ</i>


<i>quan máy tàu tính tốn nhiên liệu cho một </i>


<i>chuyến hành trình và hãy nói cách thống kê </i>


<i>chi phí nhiên liệu dưới tàu thuỷ? </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 40.</b> Muốn tiết kiệm được nhiên </i>


<i>liệu người sĩ quan khai thác máy tàu cần </i>


<i>làm gì? </i> <i>97 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 41.</b> Vì sao khi tàu vào luồng, vào </i>


<i>cảng khi làm manơ thường dùng nhiên liệu </i>


<i>nhẹ (điêden) mà không dùng nhiên liệu nặng </i>


<i>(madut). Trong các trường hợp đó nếu sử</i>


<i>dụng nhiên liệu nặng cần giải quyết những </i>


<i>yêu cầu gì? </i> <i>98 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 42.</b> Người sĩ quan máy tàu cần </i>


<i>làm gì để bảo quản tốt nhiên liệu? 99 </i>



<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 43.</b> Những hư hỏng thường gặp </i>


<i>khi động cơ</i> <i>điêden tàu thuỷ làm việc với </i>


<i>nhiên liệu nặng, nguyên nhân và những biện </i>


<i>pháp khắc phục? 100 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 51.</b> Hãy nêu những việc làm cụ</i>


<i>thể của sĩ quan máy tàu thuỷ khi muốn xử í </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 45.</b> Hãy nêu qui trình nhận đầu </i>


<i>từ kho nhiên liệu hoặc từ tàu tiếp dầu lên </i>


<i>tàu ở trong nước và ở ngoài nước? Lượng </i>


<i>dầu cần lấy vào két chiếm bao nhiêu phần </i>


<i>trăm dung tích của két? Vì sao? </i> <i>105 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 47.</b> Có bao nhiêu loại cơng chất </i>


<i>làm mát được sử dụng trong điêden tàu thuỷ?</i>


<i> 110</i>


<i>Nước làm mát ở các hệ thống khác nhau có </i>



<i>nhiệt </i> <i>độ là bao nhiêu? Vì sao hiện nay </i>


<i>người ta có khuynh hướng nâng cao nhiệt </i>


<i>độ nước làm mát? </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 48</b>. Trong hệ thống làm mát kín </i>


<i>của động cơđiêden tàu thuỷ, người sĩ quan </i>


<i>máy tàu có khả năng cải thiện chất lượng </i>


<i>nước làm mát như thế nào? </i> <i>113 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 49.</b> Khi nào người sĩ quan máy </i>


<i>tàu phải xử lí bằng axit các khoang làm mát </i>


<i>và hãy nêu qui trình xử lí bằng axit? </i> <i>115 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 50.</b> Hãy cho biết những yêu cầu </i>


<i>cơ bản đểđảm bảo an tồn trong q trình </i>


<i>xử lí bằng axit clohyđric ức chế</i> <i>để lấy cáu </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>bằng ãit đẻ tẩy các cáu cặn của các khoang </i>


<i>các mốc làm mát? </i> <i>109 </i>



<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 52.</b> Trong các bầu sinh hàn và </i>


<i>trong một số thiết bị khác thường được </i>


<i>ghép thêm các tấm kẽm. Hãy giải thích tác </i>


<i>dụng của tấm kẽm? 121 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 53</b>. Nêu những tiêu chuẩn cơ bản </i>


<i>của nước ngọt làm mát máy, đặc biệt nước </i>


<i>làm mát các bộ phận quan trọng như vòi </i>


<i>phun và xupap? </i> <i>123 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 54. </b>Do những nguyên nhân gì mà </i>


<i>nhiệt độ nước làm mát tăng lên? </i> <i>124 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 55.</b> Trong quá trình khai thác, bộ</i>


<i>điều chỉnh nhiệt độ thường có những sự cố</i>


<i>gì? Cho biết những ngun nhân gây ra </i>


<i>những sự cốấy? 125 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 56.</b> Không đưa tuabin tăng áp </i>



<i>vào hoạt động ở những chếđộ khai thác nào </i>


<i>của </i> <i>động cơ máy chính? Khi khai thác </i>


<i>tuabin tăng áp cần quan tâm thông số nào? </i> <i>127 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 57.</b> Trong khai thác thường gặp </i>


<i>những hư hỏng gì của tuabin tăng áp? hãy </i>


<i>tìm những nguyên nhân gây ra hư hỏng ấy? 128 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 58.</b> Hãy nêu những dạng hư hỏng </i>


<i>thường gặp của trục khuỷu và các xác định </i>


<i>những hư hỏng ấy? </i>


<i><b>Ph</b><b>ầ</b><b>n II. THÁO L</b><b>Ắ</b><b>P </b><b>ĐỘ</b><b>NG C</b><b>Ơ</b><b> VÀ KI</b><b>Ể</b><b>M </b></i>


<i><b>TRA CÁC CHI TI</b><b>Ế</b><b>T</b> 133 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 59.</b> Hãy nêu những yêu cầu </i>


<i>chung và yêu cầu cụ thể khi tháo lắp động </i>


<i>cơ? 133</i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 60.</b> Cần làm những công việc gì </i>



<i>trước khi tháo động cơ? 135 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 61.</b> Hãy nêu những yêu cầu cụ</i>


<i>thể khi lắp động cơđiêden? 136 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 62.</b> Khi nào cần chạy rà động cơ? </i>


<i>Thời gian và phụ tải chày rà phụ thuộc vào </i>


<i>yếu tố nào? Cần lưu ý gì khi chạy rà động </i>


<i>cơ? 137</i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 63.</b> Người ta dùng những chỉ tiêu </i>


<i>gì để</i> <i>đánh giá chế</i> <i>độ chạy rà vịng găng? </i>


<i>Vì sao khi lắp vịng găng cũ cũng phải chạy </i>


<i>rà? 139</i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 64.</b> Kiểm tra định các bộ phận và </i>


<i>các chi tiết của động cơ nhằm mục đích gì? </i>


<i>Nêu nội dung của cơng việc kiểm tra định </i>


<i>kỳ? 141</i>



<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 65.</b> Hãy cho biết những quy định </i>


<i>cơ bản về phụ tùng dự trữ và chi tiết thay </i>


<i>thế của động cơ khi tàu hoạt động trên biển?</i>


<i> 142</i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 66. </b>Những yêu cầu cơ bản khi </i>


<i>kiểm tra các chi tiết và các bộ phận của </i>


<i>động cơ? 144</i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 67.</b> Những dạng hư hỏng và cách </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 68</b>. Nắp xilanh có những hư hỏng </i>


<i>gì và cách kiểm tra nó? </i> <i>146 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 69.</b> Kiểm tra piston và xecmăng </i>


<i>như thế nào? </i> <i>147 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 70.</b> Các dạng hư hỏng và cách </i>


<i>kiểm tra chốt piston và ngõng trục của bàn </i>


<i>trượt? 150 </i>



<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 71.</b></i> <i>Đối với cán piston của động </i>


<i>cơ có bàn trượt thì cách kiểm tra như thế</i>


<i>nào? Và cần lưu ý đến những dạng hư hỏng </i>


<i>gì? 151 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 80.</b> Cần có những điểm gì cần </i>


<i>lưu ý đối với thiết bị nhiên liệu khi vận hành </i>


<i>tháo lắp chúng? </i> <i>159 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 72.</b> Muốn xác định độ côn và độ</i>


<i>ôvan của trục khuỷu làm như thế nào? </i>


<i>Trong quá trình động cơ</i> <i>đang vận hành </i>


<i>bằng cách gì đo độ ơvan của trục khuỷu? 151 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 73.</b> Khi nào và bằng cách gì </i>


<i>người ta kiểm tra độ lún và độ co bóp trục </i>


<i>khuỷu? 152 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 83.</b> Những chi tiết nào của bơm </i>



<i>cao áp cần phải kiểm tra? Những hư hỏng </i>


<i>thường gặp? 163 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 74. </b>Làm thế nào để xác định và </i>


<i>kiểm tra khe hở các gối đỡ trục khuỷu đầu </i>


<i>to biên và đầu nhỏ biên? </i> <i>154 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 75.</b> Làm thế nào để xác định độ</i>


<i>mài mòn của thanh trượt song song và con </i>


<i>trượt. 156 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 85.</b> Cho biết trình tự kiểm tra góc </i>


<i>phun sớm nhiên liệu của bơm cao áp và các </i>


<i>điều chỉnh góc phun sớm? 166 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 76.</b> Những nguyên nhân nào dẫn </i>


<i>đến ảnh gãy bulông biên và khi kiểm tra </i>


<i>bulông biển cần lưu ý đến gì? </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 77.</b> Khi kiểm tra trục cam cần </i>



<i>lưu ý đến những điểm gì? </i> <i>157 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 78.</b> Cần kiểm tra cơ cấu phân </i>


<i>phối khí như thế nào? </i> <i>158 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 79.</b> Người ta xác định độ mài </i>


<i>mòn của các truyền động bánh răng như thế</i>


<i>nào? </i> <i>158 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 81.</b> Vịi phun thường có những </i>


<i>hư hỏng gì. Cách xác định tình trạng kỹ</i>


<i>thuật của vòi phun như thế nào? </i> <i>160 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 82.</b> Làm thế nào để kiểm tra chất </i>


<i>lượng phun của vòi phun? </i> <i>162 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 84</b>. Hãy cho biết trình tự về việc </i>


<i>kiểm tra và điều chỉnh bơm cao áp? </i> <i>164 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 86.</b> Người kiểm tra lượng cung </i>


<i>cấp nhiên liệu đồng đều ở các xilanh như</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 87</b>. Cho biết trình tự kiểm tra “Vị</i>


<i>trí O” của bơm cao áp? </i> <i>169 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 88. </b>Người ta kiểm tra bơm bánh </i>


<i>răng và bơm ly tâm như thế nào? cần chú ý </i>


<i>đến điều gì trong quá trình kiểm tra? </i> <i>171 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 89.</b> Người ta tiến hành kiểm tra </i>


<i>máy tăng áp khơng khí của động cơ</i> <i>điêden </i>


<i>như thế nào? </i> <i>172 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 90</b>. Người ta kiểm tra bầu làm </i>


<i>mát nước dầu-khơng khí như thế nào? </i> <i>174 </i>


<i><b>Ph</b><b>ầ</b><b>n III. MÁY NÉN KHÍ</b> 175 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 91.</b> Những cơng việc nào cần </i>


<i>phải được hồn thiện trước khi chuẩn bị</i>


<i>khởi động máy nén khí? </i> <i>175 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 92.</b> Tiến hành khởi động máy nén </i>



<i>khí như thế nào? </i> <i>175 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 93.</b> Trong thời gian làm việc của </i>


<i>máy nén khí, những thơng số nào phải kiểm </i>


<i>tra? 176 <b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 102. </b>Những biện pháp nào được </i>


<i>thực thi để phòng ngừa sự nổ trong hệ</i>


<i>thống khí nén? </i> <i>181 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 94.</b> Người ta cho máy nén khí </i>


<i>ngừng làm việc như thế nào? </i> <i>176 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 95.</b> Tại sao khai thác hệ thống </i>


<i>khơng khí nén thí việc tăng cường làm sạch </i>


<i>khơng khí khỏi dầu và nước lại có một ý </i>


<i>nghĩa rất lớn? 176 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 96.</b> Sau khi đặt các chai chứa khí </i>


<i>nén xuống dưới tàu thuỷ, chúng cịn trải qua </i>


<i>những dạng thử nghiệm nào nữa? 177 </i>



<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 97.</b> Những thơng số và ký hiệu gì </i>


<i>mang trên vỏ của bình chứa khí nén? </i> <i>178 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 98. </b>Với mục đích gì mà trên mỗi </i>


<i>bình khí nén đặt ở trên tàu lại có “sách </i>


<i>buộc dây” của nhà máy chế tạo? 178 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 99.</b> Những nguyên tắc nào phải </i>


<i>tn theo khi nạp khơng khí vào bình và khi </i>


<i>lấy khí nén ra khỏi bình chứa? 179 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 100.</b> Những công việc nào phải </i>


<i>được hồn thiện trong khi chuẩn bị cho hệ</i>


<i>thống khí nén trước khi làm việc trước khi </i>


<i>khởi động máy điêden? 179 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 101.</b> Sự nguy đến mức nào đối </i>


<i>với hệ thống động lực, nếu khí cháy xuất </i>


<i>hiện trong hệ thống đường ống khí nén? </i> <i>180 </i>



<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 103.</b> Những cơng việc gì cần </i>


<i>phải làm đối với hệ thống khởi động trong </i>


<i>thời gian động cơđiêden làm việc và sau khi </i>


<i>ngừng công tác? </i> <i>182 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 104.</b> Hãy cho biết phương pháp </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>lắp ráp đúng và sự làm việc của đĩa chia gió?</i>


<i> 183 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 105.</b> Cần làm gì và chuẩn bị như</i>


<i>thế nào để có thể khởi động máy nén lần </i>


<i>đầu tiên sau khi sửa chữa máy nén? </i> <i>185 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 106.</b> Chuẩn bị hệ thống bơi trơn </i>


<i>tuần hồn cho máy nén như thế nào sau khi </i>


<i>máy nén đã được sửa chữa? 186 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 107.</b> Sau khi máy nén đã được </i>


<i>sửa chữa, chuẩn bị hệ thống bôi trơn xilanh </i>



<i>và hệ thống làm sạch vòng chắn dầu như thế</i>


<i>nào? 189 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 115.</b> Thử nghiệm máy nén khí ở</i>


<i>chếđộ có tải nhằm mục đích gì và tiến hành </i>


<i>như thế nào? </i> <i>201 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 108.</b> Chuẩn bị bôi trơn cho hộp </i>


<i>số của tổ hợp máy nén và hộp số của cơ</i>


<i>cấu trục khuỷu như thế nào sau khi nén đã </i>


<i>được sửa chữa? 191 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 109.</b> Chuẩn bị hệ thống làm mát </i>


<i>cho máy nén như thế nào sau khi máy nén </i>


<i>đã được sửa chữa? 191 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 110.</b> Chuẩn bị</i> <i>đường nạp và </i>


<i>đường đẩy của máy nén như thế nào để có </i>


<i>thể khởi động máy nén lần đầu sau khi sửa </i>



<i>chữa? 193 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 119</b>. Trong thời gian thử nghiệm </i>


<i>máy nén khí, người phục vụ máy nén khí cần </i>


<i>lưu tâm gì đến hệ thống bơi trơn, làm mát? </i> <i>207 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 111.</b> Việc kiểm tra khởi động </i>


<i>máy nén lần đầu tiên diễn ra như thế nào </i>


<i>đối với những máy nén ngừng làm việc lâu </i>


<i>ngày hoặc máy nén được tháo ra lắp lại </i>


<i>hoàn toàn trên xưởng sửa chữa? 194 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 112.</b> Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật </i>


<i>cho máy nén như thế nào? </i> <i>196 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 113.</b> Những yêu cầu gì đối với </i>


<i>người thợ phục vụ máy nén khi thử nghiệm </i>


<i>máy nén? </i> <i>197 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 114.</b> Thử nghiệm máy nén ở chế</i>



<i>độ khơng tải nhằm mục đích gì và tiến hành </i>


<i>như thế nào? </i> <i>199 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 116. </b>Giám sát, giao nhận máy </i>


<i>nén khí tiền hành như thế nào? </i> <i>204 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 117.</b> Khi thử nghiệm máy nén, </i>


<i>người phục vụ máy nén khí cần làm gì đối </i>


<i>với những thiết bịđo? 205 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 118.</b> Người phục vụ máy nén khí </i>


<i>cần theo dõi gì đối với bản thân máy nén khí </i>


<i>khi thử nghiệm? 206 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 120.</b> Những hỏng hóc nào buộc </i>


<i>phải dừng ngay máy nén khí trong quá trình </i>


<i>khai thác? </i> <i>210 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 121.</b> Những nguyên nhân nào </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 122.</b> Những nguyên nhân nào </i>



<i>gây ra tiếng gõ trong các xupap của máy </i>


<i>nén khí? </i> <i>214 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 123.</b> Những nguyên nhân nào </i>


<i>gây ra tiếng gõ trong các ổ</i> <i>đỡ và các chi </i>


<i>tiết hướng dẫn của máy nén khí? </i> <i>215 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 124.</b> Những nguyên nhân nào </i>


<i>gây ra sự quá nóng các xilanh và cán piston </i>


<i>của máy nén? </i> <i>216 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 125.</b> Những nguyên nhân nào </i>


<i>gây nên sự quá nóng các ổđỡ của máy nén? </i> <i>217 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 126. </b>Nêu những nguyên nhân và </i>


<i>cách khắc phục sự rò lọt dầu qua vòng chắn </i>


<i>dầu của máy nén? </i> <i>219 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 127.</b> Nêu những hỏng hóc thường </i>


<i>gặp trong hệ thống dầu bôi trơn của máy </i>



<i>nén? 220 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 128.</b> Nêu những hỏng hóc gây ra </i>


<i>sự phá hoại chế</i> <i>độ làm việc bình thường </i>


<i>của máy nén khí và cách khắc phục? 220 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 129.</b> Người ta điều chỉnh sản </i>


<i>lượng máy nén như thế nào? </i> <i>222 </i>


<i><b>CÂU H</b><b>Ỏ</b><b>I 130</b>. Hãy cho biết những dạng đồ</i>


<i>thị công chỉ thị của máy nén làm việc khơng </i>


<i>bình thường và ngun nhân gây ra? </i> <i>224 </i>


<i><b>Tài li</b><b>ệ</b><b>u tham kh</b><b>ả</b><b>o</b> 228 </i>


Phần I.


<b>ĐỘNG CƠĐIÊDEN CHÍNH </b>
<b>VÀ CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ</b>


CÂU HỎI 1: <i>Người sĩ quan máy tàu cần làm gì trước khi </i>


<i>khởi động động cơđiêden? Vì sao và nhằm mục đích gì? </i>



TRẢ LỜI: Nhiệm vụ chủ yếu của người sĩ quan máy
tàu trước khi khởi động động cơ điêden là tiến hành kiểm
tra lại tồn bộ cơng tác chuẩn bị khởi động một cách có hệ
thống và tỉ mỉ từng chi tiết, bộ phận và từng hệ thống của
động cơ. Cụ thể là phải kiểm tra chung, kiểm tra hệ thống
dầu nhờn, hệ thống làm mát, hệ thống nhiên liệu, hệ thống
khởi động, hệ thống tăng áp (nếu có), kiểm tra hệ trục.


Kiểm tra chung là xem xét kỹ bên ngoài động cơ để
khẳng định trên động cơ khơng có vật lạ. Kiểm tra các
xupap khởi động, xả, hút và van an toàn có bị kẹt khơng.
Kiểm tra trạng thái làm việc của các cơ cấu đảo chiều và
cơ cấu truyền động từ trạm điều khiển, động cơ trợ động,
các thiết bị định vị, bộ điều tốc v.v… nhằm khắc phục
hiện tượng kẹt nếu có. Đóng và kiểm tra các công tắc cung
cấp điện cho các thiết bị tự động và đảm bảo hệ thống tín
hiệu báo trước sự cố và bảo vệ ở trong tình trạng làm việc
tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×