Liê n kế t hó a họ c
Chương III : liên
kết hoá học!
Đ1. Tổng quan về liên kết hoá học
I. Phân tử và liên kết hóa học
Phân tử là hạt vi mô đại diệ n cho chất và mang đầy đủ tí nh chất hoá học của chất. Trong
tự nhiên ngoà i cá c khí hiế m tồ n tạ i ở trạ ng thá i phâ n tử một nguyên tử, nguyên tử của cá c
nguyên tố khá c luô n có xu hướ ng kế t hợp với nhau để tạ o tạ o ra phâ n tử có hai hay nhiều
nguyên tử . Sự kế t hợ p nà y nhằ m đ ạ t đ ế n cấ u trúc mới bền vững hơn, có nă ng lượ ng thấ p hơn.
Ngư ờ i ta gọ i sự kế t hợp giữa các nguyên tử là liên kế t hoá họ c và như vậ y theo quan đ iể m
hiệ n nay phâ n tử gồm một số có giới hạn cá c hạ t nhâ n nguyên tử và cá c electron tư ơ ng tác với
nhau và đ ư ợ c phâ n bố mộ t cá ch xá c đ ịnh trong không gian tạo thành một cấu trúc bền vững.
Trong giá o trì nh nà y, lí thuyế t tổng quan về cá c loạ i liên kế t hó a họ c đư ợ c xâ y dự ng trên thuyế t electron
hó a trị của Lewis-Kossel-Langmuir mà nền tả ng là qui tắ c bá t tử. Tuy nhiên, thuyế t nà y còn nhiều hạ n chế do
khô ng cho thấ y bả n chấ t cá c loạ i liên kế t và chỉ giả i thí ch đư ợ c cấ u tạ o và tí nh chÊ t cña chÊ t trong mé t sè
tr ờ ng hợ p đ ơ n giả n... Do vậ y, trong mộ t số loạ i liên kế t, việ c giả i thí ch sự hì nh thà nh liên kế t cũng như tí nh
chấ t của phâ n tử đ ư ợ c kế t hỵ p ví i mé t sè lÝ thu t hiệ n đ ạ i hơ n.
II. Các khuynh hướng tạo liên kết hoá học
1. Electron hoá trị
Electron hoá trị là electron có khả năng tham gia tạo liên kế t hoá học
Cá c nguyên tố nhó m A có số electron hoá trị bằ ng số electron lớp ngoà i cùng, cá c nguyên
tố nhó m B có số electron hoá trị bằ ng số electron có trong cá c phâ n lớp (n-1)d và ns.
2.
Cô ng thức Lewis
Cô ng thức Lewis là loạ i công thức cho biế t số electron hoá trị của nguyên tử , trong đ ó
hạ t nhâ n và cá c electron lớp trong đượ c biể u diễ n bằ ng kí hiệ u hó a họ c của nguyên tố ,
còn mỗ i electron hóa trị được biể u diễ n b» ng mét dÊ u chÊ m (.) quanh nguyªn tử (có phâ n
biệ t giữ a electron cặp đôi và độc thâ n). Mỗi cặp electron tham gia liên kế t hoặc tự do còn
có thể đư ợ c biể u diễ n bằ ng mộ t đoạ n g¹ ch ngang (-)
VÝ dơ :
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
VIIIA
.
.
.
..
..
Chu kú 2
Li .
: B.
:C
:N.
:O:
:F .
: Ne :
Be:
.
hc
3.
.
ı B.
ı Be
ıC
.
..
.
.
−
−
ı N.
ıO ı
ı F.
ı Ne ı
.
Li .
..
.
.
.
Cá c khuynh hướng hì nh thành liên kế t - Qui tắ c bá t tử (Octet)
Như trên đ nó i, sự hì nh thà nh liên kế t là nhằ m đạ t cấ u trúc bền vững hơn. Thự c tế
cho thấ y trong tự nhiên cá c khÝ hiÕ m cã thĨ tån t¹ i ë dạ ng nguyên tử tự do, điều nà y cho
thấ y cÊ u tró c nguyªn tư khÝ hiÕ m là mộ t cấ u trú c bền. Trên cơ së nµ y, ngêi ta cho r» ng
khi tham gia liên kế t để đạ t cấ u trú c bền cá c nguyên tử cầ n phả i là m cho lí p vá cđa
chó ng cã cÊ u tró c giè ng lí p vá khÝ hiÕ m gầ n kề. Có hai giả i phá p đạ t đế n cấ u trúc nà y
là dù ng chung hoặc trao đ ổi cá c electron hoá trị.
Nhữ ng đ iều nó i trên là nộ i dung của qui tắc bát tử : "Khi tham gia liên kế t hoá học các
nguyên tử có khuynh hướ ng hoặc dùng chung electron hoặc trao đổi electron để đạt ®Õ n
cÊ u tróc bỊn cđa khÝ hiÕ m bªn cạ nh với 8 hoặc 2 electron lớp ngoài cùng".
..
Ví dô :
H. + . Cl :
..
..
Na. + . Cl :
..
H : Cl :
→
Na+ Cl-
(2ı8 ı1) (2 ı8 ı7)
nNa. →
Tr ê ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
..
..
H-Cl
NaCl
(28) (2 8 8)
nNa+ + ne1
Liê n kế t hó a họ c
III. sự phân loại các Liên kết hoá học
1. Định nghĩ a
a. Liên kế t cộng hóa trị : Là loạ i liên kế t hó a học được hì nh thà nh bëi 1, 2 hay nhiỊu
electron chung.
VÝ dơ :
H:H → H2
O::O O2
H:O:H H2O
b. Liên kế t ion : Là loạ i liên kế t hóa họ c đư ợc hì nh thà nh bởi lực hút tĩ nh điệ n giữa cá c
ion mang điệ n tí ch trá i dấ u (giữ a cation và anion)
Ví dụ :
Na+Cl- NaCl
cationkimloạ i
NH4+NO3- NH4NO3
c. Liên kế t kim loạ i : Là loạ i liên kế t hó a họ c được
hì nh thà nh bở i lự c hú t tĩ nh đ iệ n giữa cá c cation
kim lo¹ i n» m ë nót m¹ ng tinh thể và cá c electron
tự do di chuyể n trong toà n bộ mạ ng lướ i tinh thể
kim loạ i.
+ + + +
+ + + +
+ + + +
electron tự do
2. So sá nh
Bả n chấ t lực liên kế t
Khuynh hướng
Tí nh đ ịnh hư ớng
Liên kế t cộng hóa
trị
Tĩ nh điệ n (electron
chung và hạ t nhâ n)
Dù ng chung electron
Có tí nh định hướng
Liên kế t ion
Liên kế t kim loạ i
Tĩ nh điệ n (cation và
anion)
Trao đổi electron
Không định hư ớng
Tĩ nh điệ n (cation và
electron tự do)
Dùng chung electron
Không định hư ớ ng
3. Đố i tượ ng hì nh thà nh liên kế t
a. Liên kế t cộng hóa trị : Thườ ng hì nh thà nh giữa cá c nguyên tử phi kim
Ví dơ : H-H, O=O, H-Cl, O=C=O...
b. Liªn kÕ t ion : Thườ ng hì nh thà nh giữa cá c nguyên tử kim loại và phi kim điể n hì nh
VÝ dơ : Na+Cl-, Mg2+F2-, K2+O2-...
c. Liªn kÕ t kim loại : Thư ờ ng hì nh thà nh giữa cá c nguyên tử kim loại
IV. Một số đại lượng đặc trưng cho liên kết hóa học
1. Độ dà i liên kế t (d) : là khoả ng cá ch giữa hai hạ t nhâ n của hai
nguyên tử liên kÕ t trùc tiÕ p víi nhau.
VÝ dơ : Trong phâ n tử nước , dO-H = 0,94
Độ dà i liên kế t giữa hai nguyên tử A-B có thể tí nh gầ n đ ú ng bằ ng
tổng bá n kí nh của hai nguyên tử A và B.
O
H
0,94
104o28'
H
2. Gó c liên kế t : là góc tạ o bởi hai nử a đường thẳ ng xuấ t phá t từ hạ t
nhâ n của mộ t nguyên tử và đ i qua hạ t nhâ n của hai nguyên tử khá c liên kế t trực tiế p với hai
nguyên tử trên.
Ví dụ : Trong phâ n tử nước ,HOH =104o28'
3. Nă ng lượng liên kế t (E):
Nă ng lư ợng liên kế t A-B là năng lượng cần cung cấp để phá vỡ hoàn toàn liên kế t A-B
(thư ờ ng đượ c qui về 1 mol liên kế t - kJ/mol hoặc kcal/mol).
EH-H = 103 kcal/mol : H2 2H H = 103 kcal/mol.
Nă ng lượng liên kế t (nă ng lư ợng phâ n li liên kế t), về trị tuyệ t đ ố i, chí nh bằ ng nă ng lượ ng
hì nh thà nh liên kế t. Tổng nă ng lượng cá c liên kế t trong phâ n tử bằ ng năng lư ợng phâ n li
của phâ n tử đ ó .
Trư ờ ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
2
Liê n kế t hó a họ c
Đ2. liên kết cộng hóa trị
A. lí thuyết phi cơ học lượng tử
(Thuyế t electron hóa trị Lewis - Langmuir)
1. Sự hì nh thà nh liên kế t cộ ng hó a trị
! Khi hì nh thà nh liên kế t cộ ng hóa trị, cá c nguyên tử có khuynh hư ớng dù ng chung cá c
cặp electron đ ể đ ạ t ® Õ n cÊ u tró c bỊn cđa khí hiế m kề bên (với 8 hoặc 2 electron lớp ngoà i
cù ng).
! Cá c cặp electron dùng chung cã thĨ do sù gãp chung cđa hai nguyªn tư tham gia liên kế t
(cộng hóa trị thông thường) hoặc chØ do mé t nguyªn tư bá ra dïng chung (céng hãa trÞ phèi
trÝ )
Sè electron gã p chung cđa mé t nguyªn tư th êng b»ng 8-n (n : sè thø tù cđa nhãm nguyªn tè ).
Khi hÕ t khả nă ng gó p chung, liên kế t với các nguyên tử còn lại được hì nh thành bằng cặp
electron do mộ t nguyên tử bỏ ra (thư ờng là nguyên tử của nguyên tố có độ âm điệ n nhỏ hơ n).
Ví dụ :
Công thức phâ n tử
Cô ng thức electron
Cô ng thức cấ u tạ o
H:O:H
H-O-H
H2O
:O::S:O:
SO2
O=SO
2. Cô ng thøc cÊ u t¹ o cđa mé t sè loại hợp chất thiế t lập trên thuyế t electron hóa trị.
a. Hợp chất chứa hidro
H
H
H
C
H
H
CH4
H
H2O H
O
H
N
NH3
H
H
N
N2H4
H
H2O2 H
O
O
H
N
H
HCl H
H
Cl
b. Oxit (Lu ý : TrËt tù liªn kÕ t trong oxit dạng X2On là O(n-1)/2XOX O(n-1)/2)
CO : C
O
Cl2O : Cl
N2O3
SO2
O
S
O
O
O
O
CO2 :
O
O
C
O
N
N
O
Cl
O
O
N
N2O5 O
O
O
O
O
N
SO3 :
O
Cl2O7:
O
O
Cl
O
O
Cl
O
O
c. Hidroxit (Lu ý : TrËt tù liªn kÕ t trong oxit dạngHnXOm là (HO)nXOm-n)
HO
O
O
HO
O
O
H2CO3
HO
S
H2SO4
HO
O
HO
HNO3
HO
N
HClO4
O
Cl
O
O
d. Muố i : Cô ng thøc cđa m i cã thĨ x©y dùng tõ công thức axit tương ứng, trong đ ó
H+/axit được thay thế bởi Mn+/muối.
2-
O
Na2CO3
C=O
2Na+
Ca(NO3)2
Ca2+
O
O-N=O
O
-
2
3. N hững hạn chế của lí thuyế t phi cơ họ c lượ ng tử
!
!
Không cho thấ y bả n chấ t của liên kế t cộng hóa trị
Không cho thấ y sự định hướng không gian của liên kế t và như vậ y không thể giả i thí ch cấ u tạ o
hì nh học của phâ n tử.
Trư ờ ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
3
Liê n kế t hó a họ c
!
!
Không giả i thí ch được một số công thức cấ u tạ o trong đó liên kế t cộng hóa trị không phả i
được hì nh thà nh từ cặp electron mà lạ i xuấ t hiệ n cá c số lẻ electron chung, cũng như cá c công
thức trong đó qui tắc bát tử không được thỏa mn (số electron lớp ngoà i cùng của nguyên tử nhỏ
hơn hoặc lớn hơn 8).
Không giả i thí ch được liên kế t "cộng hóa trị nhiều tâm không định xứ" như trong phâ n tử
benzen C6H6...
B. lí thuyết cơ học lượng tử
I. Thuyết VB (Valent Bond - Liên kế t hóa trị)
Heitler-London đ khả o sá t phâ n tử H2 trên cơ sở của cơ họ c lượng tử, sau đó mở rộng và phá t
triể n thà nh phươ ng phá p liên kế t cộ ng hóa trị (thuyế t VB) á p dụng cho mọi phâ n tử. Trong
phầ n nà y khô ng đ ề cậ p đ ế n khí a cạ nh toán-lý của phư ơng phá p mà chỉ đề cậ p đế n phươ ng
phá p đ ịnh tí nh giả i thí ch cá c vấ n đ ề về liên kế t cộng hóa trị, mà chủ yế u là cá c liên kế t đ ịnh
xứ.
1. Thuyế t VB và sự hì nh thà nh liên kế t cộng hóa trị .
! Khi hai nguyªn tư tham gia liªn kÕ t lạ i gầ n nhau sẽ xuấ t hiệ n lực hút tĩ nh điệ n giữ a hạ t
nhâ n nguyên tử nà y vớ i lớ p vỏ electron của nguyên tử kia là m cho cá c obitan "xen phủ" và o
nhau mộ t phầ n. Với sự xen phủ nà y, mậ t độ điệ n tí ch â m ở khoả ng giữa hạ t nhâ n hai
nguyên tử (mang đ iệ n tí ch dương) tă ng lên, là m tă ng lự c hó t gi÷ a electron trong vï ng xen
phđ ví i hai hạ t nhâ n, lự c hú t nà y câ n bằ ng với lực đẩ y tư ơng hỗ của hai hạ t nhâ n, giữu cho
hạ t nhâ n hai nguyên tử liên kế t víi nhau : liªn kÕ t hã a hä c được hì nh thà nh. Cầ n thấ y rằ ng,
khi cá c obitan "xen phủ" và o nhau electron khô ng còn thuộ c về mộ t nguyên tử n÷ a, chó ng di
chu n trong mét obitan míi của cả hai nguyên tử . Theo Pauli, obitan mớ i hì nh thà nh nà y chỉ
chứa tố i đ a hai electron và hai electron nà y phả i có spin ngược dấ u. Như vậ y mỗi liên kế t
cộ ng hó a trị được được hì nh thành bằng cách xen phủ hai obitan nguyên tử có electron
đ ộ c thâ n của hai nguyên tử liên kế t, hai electronđ ộ c thâ n tham gia liên kế t phả i có spin
ngượ c dấ u.
! Liên kế t giữa hai nguyên tử cà ng bền nế u mức độ xen phủ của cá c obitan cµ ng lí n, do
vË y sù xen phđ của cá c obitan tuâ n theo nguyên lý xen phủ cự c đ ạ i : liên kế t được phâ n bố
theo phươ ng nào mà mức độ mức độ xen phủ cá c obitan liên kế t có giá trị cực đ ạ i.
Ví dụ :
H2
H:H
H-H
H : 1s1
↑
H H
HCl H:Cl H-Cl
Cl:3s23p5 ↑↓ ↑↓ ↑
H
Cl
Cl2 Cl:Cl Cl-Cl
Cl
Cl
2. ThuyÕ t VB giải thí ch những hạn chế của thuyế t electron hó a trị
! Vớ i phư ơng phá p giả i thí ch sự hì nh thà nh liên kế t cộng hóa trị trì nh bà y ë trªn, thuyÕ t
VB cho thÊ y liªn kÕ t cộng hóa trị đư ợ c hì nh thà nh nhờ tư ơng tá c tĩ nh điệ n giữa cá c
electron chung (mang điệ n tí ch â m)với hạ t nhâ n hai nguyên tử (mang điệ n tí ch dư ơng).
! Theo thuyế t VB liên kế t được phân bố theo phương nào mà mức độ mức độ xen phủ cá c
obitan liên kế t có giá trị cực đại, như vậ y liên kế t cộng hóa trị là một liên kế t có tí nh định
hướng và phâ n tử tạ o từ cá c liên kế t cộng hóa trị sẽ có một cấ u tạ o hì nh học xá c định. Cấ u
tạ o hì nh học của cá c phâ n tử sẽ đ ược khả o sá t trên cơ sở của một lí thuyế t đi kè m vớ i
thuyế t VB đó là thuyế t lai hóa các obitan nguyên tử.
! Theo thuyế t VB, cấ u trú c bền khô ng nhấ t thiế t phả i gièng víi cÊ u tróc cđa khÝ hiÕ m. Khi
hai nguyªn tư liªn kÕ t víi nhau b» ng cá ch xen phủ hai obitan chứa electron đối song spin
ngư ợc dấ u) đ là m cho nă ng lượng của hệ thống giả m, cấ u trúc đựơc tạ o ra đ là bền hơ n
so với cấ u trúc của cá c nguyên tử tương ứng ứng với mức nă ng lư ợ ng thấ p hơ n. Như vậ y có
thể giả i thí ch đượ c liên kế t cộ ng hóa trị trong một số phâ n tử mà cấ u trúc của nguyên tư
kh« ng giè ng cÊ u tró c khÝ hiÕ m.
Trư ờ ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
4
Liª n kÕ t hã a hä c
3. ThuyÕ t VB và vấ n đề hó a trị của nguyên tử trong hợp chất cộng hóa trị
! Cộ ng hóa trị của một nguyên tử (hó a trị nguyên tử) bằ ng số liên kế t mà nguyên tử đó có
thể tạ o được với các nguyên tử khác.
Ví dụ : Trong CO2 (O=C=O) nguyên tử C và O lầ n lư ợt có cộng hóa trị bằ ng 4 và 2.
! Theo thuyế t VB, đ ể tạ o được một liên kế t cộng hóa trị, nguyên tử ®∙ sư dơ ng mé t
electron ® éc th© n cđa chó ng. Nh vË y, cã thĨ nãi r» ng cộ ng hó a trị của mộ t nguyên tử bằng
số electron đ ộ c thâ n của nguyên tử đ dù ng đ ể tham gia liên kế t.
! Cịng theo thu t VB, khi tham gia liªn kế t cá c nguyên tử có thể bị "kí ch thÝ ch". Sù kÝ ch
thÝ ch nµ y cã ả nh hưởng đế n cấ u hì nh electron của nguyên tử, cá c electron cặp đôi có thể
tá ch ra và chiế m cứ cá c obitan còn trè ng trong cï ng mé t lí p. Nh vậy số electron độc thân
của nguyên tử có thể thay đổi và cộng hó a trị của nguyên tử có thể có giá trị khác nhau trong
nhữ ng hợ p chấ t khá c nhau (xem bả ng 1).
Bả ng 1 : Số electron độc thâ n có thể có của nguyên tố thuộ c phâ n nhó m chí nh
Nhó m
Cấu hì nh electron hóa trị
IIA
ns2
2
ns2np1
X*
ns2np2
X*
ns2np3
X*
X*
ns2np4
X*
X*
ns2np5
X*
X*
X*
X
IIIA
IVA
VA
Từ chu kì 3
VIA
Từ chu kì 3
VIIA
Từ chu kì 3
Số eđộc thâ n
*
1, 3
2, 4
3, 5
↑
2, 4, 6
↑
1, 3, 5, 7
VÝ dô 1 : Céng hãa trÞ cđa l u hnh
H2S (S hãa trÞ 2)
SO2 (S hãa trÞ 4)
H-S-H
O=S=O
VÝ dơ 2 : Céng hãa trÞ cđa Cl
HOCl (Cl hãa trÞ 1)
HOCl2 (Cl hã a trÞ 3)
H-O-Cl=O
H-O-Cl
HOCl3 (Cl hãa trÞ 5)
O
H-O-Cl
O
↑
H2SO4 (S hãa trÞ 6)
H-O
O
S
H-O
O
HOCl4 (Cl hó a trị 7)
O
H-O-Cl = O
O
4. Bậ c liên kế t
Bậ c liên kế t là số liên kế t cộng hó a trị (số cặp electron chung) giữ a hai nguyªn tư .
a. Liªn kÕ t bË c mộ t (liên kế t đ ơ n) : chỉ có một liên kế t cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử
Trư ờ ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
5
Liª n kÕ t hã a hä c
VÝ dơ : H-H, H-Cl
b. Liªn kÕ t bË c hai (liªn kÕ t đôi) : có hai liên kế t cộ ng hóa trị giữa 2 nguyên tử
Ví dụ : O=C=O
c. Liên kÕ t bË c ba (liªn kÕ t ba) : có ba liên kế t cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử .
Ví dụ : NN, H-CC-H
Cá c liên đôi và ba còn được gọi chung là liên kế t béi.
! Khi sè electron chung cµ ng lín, lù c hút tĩ nh điệ n giữ a electron vớ i hạ t nhâ n của hai
nguyên tử cà ng mạ nh, độ bền liên kế t tă ng còn khoả ng cá ch giữa hai tâ m nguyên tử giả m.
Do vậ y, khi bậ c liên kế t cà ng lớn thì nă ng lượng liên kế t cà ng lớn và độ dà i liên kế t cà ng
nhá .
VÝ dơ :
Ph© n tư :
C-C
C=C
C≡C
E (kcal/mol):
83
143
194
dC-C (Å) :
1,54
1,34
1,2
5. Liên kế t xichma () và liên kế t pi (π)
σ
π
Tï y theo c¸ ch xen phđ c¸ c obitan nguyên tử mà liên kế t cộng hóa trị tạ o thà nh có độ bền
khá c nhau. Trên cơ sở nà y ngườ i ta phâ n biệ t liên kế t cộng hóa hóa trị thà nh hai loạ i chí nh
là liên kế t xichma () và liªn kÕ t pi (π).
a. Liªn kÕ t σ
Liªn kÕ t là loại liên kế t cộng hóa trị được hì nh thành bằng phương pháp xen phủ
đồng trục các obitan nguyên tử, vùng xen phủ nằm trên trục liên kế t.
Liên kế t có cá c loạ i σs-s , σs-p , σp-p ,...
s s
s
p
p
p
Liªn kÕ t σ th ê ng bỊn, do cã vïng xen phđ lớn và cá c nguyên tử có thể quay tự do xung
quanh trụ c liên kế t mà khô ng phá vỡ liên kế t nà y.
b. Liên kế t
Liên kế t là loại liên kế t cộng hóa trị đư ợc hì nh thành bằng phương pháp xen
phủ song song trụ c cá c obitan nguyên tử, vïng xen phđ n»m ë hai phÝ a so víi
trơc liên kế t.
Liên kế t có cá c loạ i πp-p ,πp-d ,...
Liªn kÕ t π kÐm bỊn, do có vùng xen phủ nhỏ và cá c nguyên tử không thể quay
tự do xung quanh trục liên kế t mà không phá vỡ liên kế t nà y.
Liên kế t đ ơn luôn là liên kế t , liên kế t đôi gồm 1 và 1 và liên kế t ba gồm 1 và 2.
6. Liên kế t cộng hóa trị phân cực và không phân cực
! Trong phâ n tử H2 (H:H) do độ â m đ iệ n cđa hai nguyªn tư H b» ng nhau nªn xá c suấ t có
mặt của electron chung lớn nhấ t là ở khoả ng giữ a hạ t nhâ n hai nguyên tử, sự phâ n bố điệ n
tí ch trên hai nguyên tử H là bằ ng nhau, ngư ời ta gọi liên kế t giữa hai nguyên tử H trong phâ n
tử H2 là liên kế t cộng hóa trị không phâ n cự c. Trong phâ n tử HCl (H :Cl) do đ ộ â m đ iệ n của
Cl (3,0) lớ n hơn độ â m điệ n của H (2,1) nên electron chung bị hó t lƯ ch mé t phÇ n vỊ phÝ a
nguyên tử Cl (H :Cl), xá c suấ t có mặt của electron ở vùng gầ n nguyên tử Cl sẽ nhiều hơ n,
nguyên tử Cl mang một phầ n điệ n tí ch â m (-) và ngư ợc lạ i nguyên tử H mang một phầ n
đ iệ n tÝ ch d ¬ng (δ+), ng êi ta nãi liên kế t giữa H và Cl trong phâ n tử HCl là liên kế t cộ ng
hó a trị phân cực.
! Liên kế t cộng hóa trị không phân cực là loại liên kế t cộng hóa trị trong đó electron
chung ở chí nh giữ a hạ t nhâ n hai nguyên tử. Liên kế t cộng hóa trị không phâ n cực hì nh
thà nh giữ a cá c nguyªn tư cđa cï ng mét nguyªn tè nh ở trong cá c đ ơ n chấ t H2, N2, O2, Cl2, ...
! Liên kế t cộng hóa trị phân cực là loại liên kế t cộng hóa trị trong đó electron chung lệ ch
một phần về phí a nguyên tử có độ â m điệ n lớn hơn, nguyên tử này sẽ mang một phần đ iệ n
Trư ờ ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
6
Liê n kế t hó a họ c
tí ch â m và ngư ợc lại. Liên kế t cộng hóa trị không phâ n cực hì nh thà nh giữa cá c nguyên tử
của hai nguyên tố khá c nhau (hiệ u đ ộ â m điệ n giữa hai nguyên tử có giá trị trong khoả ng
từ 0 đ ế n 1,7), như liên kế t trong cá c ph© n tư HCl, H2O, SO2, ... Ngê i ta biĨ u diƠ n sù ph© n
cù c b» ng mũi tên trên gạ ch ngang liên kế t theo chiều từ nguyên tử có độ â m điệ n nhỏ đế n
nguyên tử có độ â m điệ n lín.
δA
δ+
B (χA < χB)
7. Sù lai hã a c¸c obitan nguyên tử
! Trên cá c luậ n đ iể m th n tó y cđa thu t VB sÏ không giả i thí ch đúng cấ u tạ o hì nh học
của phâ n tử. Ví dụ như trong phâ n tử nư ớc (H-O-H), hai liên kế t cộng hóa trị được hì nh
thà nh bở i sự xen phđ hai obitan p cđa O víi hai obitan s cđa hai nguyªn tư H, nh vË y gãc liên
kế t HOH phả i là 90o (hai obitan p cđa O vu« ng gã c ví i nhau). Nh ng thự c tế gó c liên kế t nà y
lạ i bằ ng 104o28'. Để giả i quyế t vấ n đề nà y, ngư ời ta bổ sung thêm và o thuyế t VB một giả
thuyế t mớ i có tên là thuyế t lai hóa các obitan nguyªn tư.
! Thu t lai hãa cho r» ng mét số obitan có mức nă ng lư ợng gầ n b» ng nhau khi tham gia
liªn kÕ t cã xu hư ớng tổ hợp với nhau để tạ o ra cá c obitan lai hóa có nă ng lư ợ ng thấ p hơn,
liên kế t hì nh thà nh bëi sù xen phđ c¸ c obitan lai hãa sÏ bền vữ ng hơn.
! Số obitan lai hó a tạ o thà nh bằ ng số obitan nguyên tử tham gia lai hóa và cá c obitan lai
hó a tạ o ra có nă ng lượng tương đ ươ ng. Bả ng 2 tóm tắ t một số dạ ng lai hóa thư ờng gặp.
Bả ng 2 : Cá c trêng hỵp chđ u cđa sù lai hã a cá c obitan nguyên tử
Kí
Sự lai hó a
Phâ n bố không gian của cá c obitan lai hóa
hiệ u
p
sp
180o
Đường thẳ ng
sp
s
sp2
120o
sp2
Tam giá c
s
p
3
sp
109o28' Tứ diệ n
sp3
s
d
sp3d
p
3
sp d
Lư ỡng thá p
đá y tam gi¸ c
s
d
sp3d2
p→
B¸ t diƯ n
3 2
sp d
s
! KiĨ u lai hó a của nguyên tử có thể xá c định dựa trên giá trị thực nghiệ m của gãc liªn kÕ t,
vÝ dơ gã c liªn kÕ t HOH trong phâ n tử nư ớc có giá trị 104o28' gầ n vớ i giá trị 109o28' như vậ y
nguyên tử O trong phâ n tử H2O lai hóa sp3. Người ta cũng dự đoá n kiể u lai hãa cđa nguyªn tư
trªn lý thu t b» ng tỉng số liên kế t mà nguyên tử tạo ra và số cặp electron tự do của
nguyên tử (H). Giá trị của H tí nh đ ư ợc bằ ng 2, 3, 4, 5, 6 tương ứng với cá c trạ ng thá i lai hó a
sp, sp2, sp3, sp3d, sp3d2.
VÝ dô :
H-O-H, HO = 2+2 = 4 → O lai hãa sp3.
O=S→O, HS = 2+1 = 3 → S lai hóa sp2
Trư ờ ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
7
Liª n kÕ t hã a hä c
O=C=O, HC = 2+0 = 2 → C lai hãa sp
! D í i đâ y là mộ t số ví dụ về sự hì nh thà nh phâ n tử trên cơ sở kế t hợp thuyế t VB và
thuyế t lai hóa cá c obitan nguyên tử :
CH2=CH2 (C lai hó a sp2)
CH4 (C lai hãa sp3)
CH≡CH (C lai hãa sp)
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
8. Mé t sè tÝ nh chÊ t cđa ph© ntư
a. Cấ u trúc hì nh học
Có một số phư ơng phá p khá c nhau đ ể giả i thí ch cÊ u tró c h× nh hä c cđa phâ n tử như
phư ơ ng phá p mô hì nh sự đẩy giữa các đôi electron vỏ hóa trị - VSEPR, phư ơng phá p mô
hì nh liên kế t bị uố n cong hoặc phư ơ ng phá p mô hì nh lai hóa các obitan nguyên tử . Trong bà i
nà y cá c cấ u trúc hì nh học của phâ n tử được xem xét trên cở sở mô hì nh lai hóa các obitan
nguyên tử.
Bả ng dư ới đâ y là một số mô h× nh cÊ u tróc h× nh hä c cđa phâ n tử :
Đư ờ ng
thẳ ng
!
Chữ V
Thá p
tam
giá c
Tứ diệ n
Lưỡng
thá p
đá y tam
giá c
Vuô ng
phẳ ng
Thá p
vuông
Bá t
diệ n
Mỗ i loạ i lai hóa có khả nă ng t¹ o ra mé t hay mé t sè cÊ u trúc nà o đó :
Lai hó a sp : tạ o cấ u trúc đường thẳng (như trong cá c phâ n tử BeH2, ZnCl2, CO2, C2H2,
...)
Ví dụ :
H
!
Tam
giá c
phẳ ng
C
C
H
Lai hóa sp2 : tạ o cấ u trúc chữ V (như trong cá c phâ n tử SO2 , O3 , ...), tam giác phẳng
(như trong cá c phâ n tử và ion : BF3, SO3, HNO3 ,C2H4 , NO, NO3-, CO32-...).
VÝ dơ :
O
O
!
N+
H-O
S
O–
O
Lai hãa sp3 : t¹ o cấ u trúc chữ V (như cá c phâ n tư H2O , H2S, ...), th¸ p tam gi¸ c (nh
NH3, H3O+ , ...) vµ tø diƯ n (nh trong cá c phâ n tử và ion: CH4, CCl4, NH4+, PO43-, SO42-,
ClO4-...).
VÝ dơ :
H
N
O
H
!
H
H
H
H
C
H
H
H
Lai hã a sp3d : t¹ o cấ u trúc thẳng (như XeF2), chữ T (như ClF3), lưỡng tháp tam giá c
(như trong phâ n tử PCl5, ...).
VÝ dơ :
Tr ê ng chuyª n Lª Q Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
8
Liª n kÕ t hã a hä c
Cl
F
Cl
Cl
F
Cl
F
!
Xe
F
F
P
Cl
Cl
Lai hãa sp3d2 : tạ o cấ u trúc vuô ng phẳng (như trong phâ n tử XeF4, ...), tháp vuông (như
trong phâ n tử BrF5,...) và cấ u trú c bát diệ n (nh trong SF6, AlF63-, SiF62-...).
VÝ dơ :
F
F
F
Xe
F
F
F
F
F
Br
F
F
F
S
F
F
F
F
b. Sù ph©n cực của phân tử
! Lưỡng cực điệ n : Lư ỡ ng cự c đ iệ n là một hệ gồm hai điệ n tí ch +q
-q
và -q cá ch nhau mộ t khoả ng cá ch l. Lưỡng cực điệ n được đặc trưng
l
bằ ng đ ạ i lư ợ ng momen lưỡ ng cực à với định nghĩ a momen lưỡng +q
Lưỡ ng cự c điệ n
cực à bằng tí ch của điệ n tí ch q và cá nh tay đ òn l.
à = l.q
Trong hệ SI momen lưỡ ng cự c à đượ c tí nh b» ng Cm (coulomb.met). Ví i ph© n tư do
momen lư ỡng cực có giá trị nhỏ nên ngư ời ta th êng tÝ nh theo D (Debye) víi qui í c :
1
1D = .10-29Cm
3
! Lì ng cù c liên kế t : Trong liên kế t ion hoặc liên kế t cộ ng hó a trị phâ n cự c đ iệ n tí ch
phâ n bố không ®ång ®Ịu trªn hai nguyªn tư tham gia liªn kÕ t, trọng tâ m điệ n tí ch â m
lệ ch về phí a nguyên tử có đ ộ â m điệ n lớn hơn và trọng tâ m điệ n tí ch dư ơng lệ ch về
phí a nguyên tử có độ â m điệ n nhỏ hơ n. Như vậ y, mỗi liên kế t ion hoặc liên kế t cộ ng
hó a trị phân cực là một lư ỡ ng cực điệ n và có một momen lư ỡ ng cự c xá c đ ịnh đ ư ợ c gọ i
là momen lưỡ ng cự c liên kế t. Liên kế t phâ n cực cà ng mạ nh thì momen lưỡng cực cà ng
lớ n.
Ví dụ :
Liên kế t
H
>
Cl
H >
F
H
>
Br
H >
I
1,83
1,08
0,82
0,44
à (D)
! Lưỡ ng cự c phâ n tử : Trong việ c khả o sá t lư ỡng cực phâ n tử, người ta thõa nhË n thué c
tÝ nh cé ng tÝ nh của momen lưỡ ng cực liên kế t và coi momen lưỡ ng cực của phâ n tử là
tổng vectơ các momen lư ỡ ng cự c liên kế t.
Ví dụ :
Vớ i phâ n tử CO2 :
O =C= O
à=0
O
Vớ i phâ n tử H2O :
!
H
H
à
à 0 (à = 1,84D)
Việ c khả o sá t momen lưỡng cực phâ n tử là một thông số cầ n thiế t cho viƯ c nghiªn cøu
tÝ nh chÊ t cđa liên kế t (khi à cà ng lớn, tí nh ion của liên kế t cà ng mạ nh), cấ u trúc hì nh
họ c của phâ n tử cũng nh c¸ c tÝ nh chÊ t vË t lÝ , hãa häc cña mét chÊ t.
c. Tõ tÝ nh cđa ph© n tư
! ChÊt thn tõ : ChÊ t thuậ n từ là những chấ t bị hú t bở i nam châ m. Về mặt cấ u tạ o, phâ n
tử của cá c chấ t nà y có electron không ghép đôi (electron độc thân).
Trư ờ ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
9
Liª n kÕ t hã a hä c
VÝ dơ : NO2 lµ mét chÊ t thuË n tõ do trong cấ u tạ o còn mộ t electron đ ộ c thâ n trên
o
!
!
nguyên tử N : O = N O
Chât nghịch từ : Chấ t nghịch từ là nhữ ng chấ t bị đẩy bởi nam châm. Về mặt cấ u tạ o,
phâ n tử của cá c chấ t nà y không có electron độc thân.
Việ c nghiên cứu từ tí nh của phâ n tử là m sá ng tỏ hơn cấ u tạ o của ph© n tư. VÝ dơ nh
thù c nghiƯ m cho thÊ y oxi (O2) lµ mé t chÊ t thuË n từ , tương đ ương với cấ u tạ o phâ n tử
phả i có electronđộc thâ n. Như vậ y, cá ch lí giả i theo thuyế t electron hóa trị hoặc theo
thuyế t cộ ng hó a trị (VB) (công thức của phâ n tử oxi (O2) có dạ ng O = O chỉ gồm cá c
electron ghép đôi) là không đúng. Công thức đúng của O2 đượ c giả i thí ch trên cơ sở của
thuyế t obitan phân tử (MO) sẽ xét đế n ở phầ n sau.
II. Thuyết MO (Molecular Orbital - Obitan phâ n tư)
Thu t VB vµ MO (Hund, Mulliken, Lenard-Jones, 1927-1929) đều dựa trên lý thuyế t cơ họ c
lượ ng tử đ ể giả i thí ch sự hì nh thà nh liên kế t và tí nh chấ t hóa họ c của phâ n tử, tuy nhiên cá ch
đ ặt vấ n đ ề của hai thuyế t nà y gầ n như trá i ngượ c nhau. ThuyÕ t VB thõ a nhË n sù tÝ nh đ ộc lậ p
của cá c nguyên tử trong phâ n tử, liên kế t đư ợ c hì nh từ cá c obitan nguyên tử khá c nhau. Thuyế t
MO phủ nhậ n sự tồn tạ i độc lậ p của cá c nguyên tử trong phâ n tử, cá c electron trong phâ n tử
khô ng còn thuộc về cá c obitan nguyên tử mà thuộ c về cá c obitan chung gọ i là obitan phâ n tử .
Trong bà i nà y chúng ta thả o luậ n kế t quả thu đư ợc từ phư ơ ng phá p MO.
1. Cá c luậ n điể m chÝ nh cđa thu t MO
! Trong ph© n tử cá c electron chuyể n đ ộ ng trong nhữ ng obitan chung gọ i là obitan phâ n tử .
Cá c obitan phâ n tử (cá c MO) nà y thu được từ sự tổ hợp tuyế n tí nh cá c obitan nguyên tử
(atomic orbital - AO). Tổng số MO thu được bằ ng tổng số AO tham gia tổ hợp.
! Cá c MO thu đ ư ợc có nă ng lượ ng khá c nhau đ ược hì nh thà nh một giả n đồ nă ng lượ ng
có giá trị từ thấ p đ ế n cao.
! Mỗ i loạ i MO gồm cá c MO có nă ng lượ ng thấ p gọ i là MO liên kế t ( hoặc ) và MO có
nă ng lư ợng cao hơn gọi là MO phả n liên kế t (* hoặc *).
! Cá c electron hóa trị của nguyên tử tham gia liên kế t được phâ n bố và o cá c MO tuâ n theo
nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và qui tắ c Hund.
1
! Bậ c liên kế t = (số electron trªn MO liªn kÕ t - sè electron trªn MO phả n liên kế t)
2
2. Thuyế t MO và sự hì nh thành liên kế t cộ ng hó a trị.
a. Phâ n tử hai nguyên tử dạng A2.
! Chu kỳ 1: Cá c nguyên tố chu kỳ 1 có AO duy nhấ t 1s, nên trong phâ n tử hai nguyên tử
dạ ng A2 sẽ có sự tổ hợp hai AO-s để tạ o ra hai MO- có nă ng lư ợng như giả n đồ dư ớ i
đâ y :
E
*1s
1s
A
1s
1s
A2
A
Trên cơ sở giả n đ ồ nà y ta có cấ u hì nh phâ n tử :
Trư ờ ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
10
Liª n kÕ t hã a hä c
1
(2-0) = 1.
2
⇒ Hai nguyªn tư H liªn ví i nhau b» ng mộ t liên kế t đ ơ n : H-H
1
He: 1s2 ⇒
He2 : (σ1s)2 (σ*1s)2, bË c liªn kÕ t = (2-2) = 0.
2
Không tồn tạ i liên kế t giữa hai nguyên tử He.
H: 1s1
!
H2 : (1s)2 (σ*1s)0, bË c liªn kÕ t =
Chu kú 2 : Cá c nguyên tử của cá c nguyên tố chu kú 2 cã 4 AO hãa trÞ (2s, 2px, 2py và
2pz), do vậ y trong phâ n tử hai nguyên tử dạ ng A2 sẽ tổ hợp tạ o 8 MO :
Hai AO-2s tạ o ra hai MO- là 2S và *2S
Hai AO-2pZ tạ o ra hai MO- là Z và *Z
Bốn AO-2pX,Y tạ o ra hai MO- là X, Y và *X, *Y.
Đố i vớ i cá c hệ O2, F2, (Ne2) nă ng lư ợng cá c MO đ ược phâ n bố tă ng dầ n theo thø tù :
σ2S < σ*2S < σZ < πX, πY < *X, *Y < *Z (giả n đồ A)
Đố i ví i c¸ c hƯ Li2, (Be2), B2, C2, N2 nă ng lượ ng cá c MO đ ược phâ n bố tă ng dầ n theo thứ
tự :
2S < σ*2S < πX, πY < σZ < π*X, π*Y < *Z (giả n đ ồ B)
*Z
*Z
E
*X
*Y
2p 2p 2p
*X
2p 2p 2p
X
2p 2p 2p
2p 2p 2p
2S
Y
X
2S
Y
*S
*S
2s
*Y
2s
2s
2s
S
S
(Giả n đồ A)
(Giả n đồ B)
Trên cơ sở giả n đ ồ nà y ta có cấ u hì nh phâ n tử :
F : [He] 2s2 2p5⇒
Ph© n tư F2 cã tỉng 14 electron hãa trị ứng với cấ u hì nh :
F2 : (2S)2 (σ*2S)2 (σZ)2 (πX)2 (πY)2 (π*X)2 (π*Y)2 (σ*Z)0
1
BË c liªn kÕ t = (8-6) = 1
2
Hai nguyªn tư F liªn víi nhau bằ ng một liên kế t đơn ( F-F )
⇒
O:[He] 2s2 2p4 ⇒
Ph© n tư O2 cã tỉng 12 electron hóa trị ứng với cấ u hì nh :
O2 : (σ2S)2 (σ*2S)2 (σZ)2 (πX)2 (πY)2 (π*X)1 (π*Y)1 (σ*Z)0
1
BË c liªn kÕ t = (8-4) = 2
2
Hai nguyªn tư O liên với nhau bằ ng một liên kế t đơn và hai liên kế t
"
mộ t electron ( O ữO hay O O )
!
b. Phâ n tử hai nguyên tử dạng AB.
Đố i vớ i cá c nguyên tố chu kỳ 2, sự tổ hợp của hai AO-2s và sá u AO-2p tạ o ra tá m MO có trậ t
tự
tă ng dầ n mức nă ng lượng như sau :
σ2S < σ*2S < πX, πY < σZ < π*X, *Y < *Z
Trên cơ sở nà y ta có thể khả o sá t cấ u hì nh phâ n tử của cá c phâ n tử như NO, CO, ...hay c¸ c
ion nh
CN -, NO+, NO-, CO+,...
Tr ê ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
11
Liª n kÕ t hã a hä c
!
BO, CN, CO+ , cá c phâ n tử và ion nà y ®Ịu cã 9 electron hãa trÞ øng víi cÊ u hì nh :
(2S)2 (*2S)2 (X)2 (Y)2 (Z)1
1
Bậ c liên kế t = (5-2)= 2,5
2
"
!
!
Phâ n tử có mộ t liên kế t , một liên kế t và một liªn kÕ t mét electron ( A = B ).
CO, NO+, CN -, cá c phâ n tử và ion nà y đều có 10 electron hóa trị ứng với cÊ u h× nh :
(σ2S)2 (σ*2S)2 (πX)2 (πY)2 (σZ)2
1
BË c liên kế t = (8-2)= 3
2
Phâ n tử có mộ t liên kế t và hai liên kế t ( A B ).
NO, phâ n tử nà y cã 11 electron hãa trÞ øng víi cÊ u hì nh :
(2S)2 (*2S)2 (X)2 (Y)2 (Z)2 (*X)1
1
Bậ c liên kÕ t = (8-3)= 2,5
2
"
Ph© n tư cã mé t liên kế t , một liên kế t và mét liªn kÕ t mét electron ( N = O ).
3. Sù cé ng hëng - Liªn kÕ t nhiỊu tâm không định xứ
Thự c nghiệ m cho biế t trong ion cacbonat CO32-cá c góc ở tâ m đều là 120o và cá c liên kế t có
độ dà i như nhau (1,31),độ dà i nà y có giá trị trung gian giữa liên kế t đơn C-O (1,43 như trong
phâ n tử CH3OH) và liên kế t đôi C=O (1,21 như trong phâ n tử H2C=O) . Như vậ y công thức được
viế t như dưới đâ y là không phù hợp do bậ c liên kế t khá c nhau sẽ tạ o ra độ dà i và góc liên kế t khá c
nhau :
-O
C
O
-O
Giả i thí ch vấ n đề nà y, người ta cho rằ ng do tí nh bì nh đ ẳ ng của 3 nguyên tử O mà liên
kế t C=O có thể chuyể n hóa qua lạ i giữa 3 nguyên tử và như vậ y CO32- tồn tạ i ®ång thêi ë 3
d¹ ng cÊ u t¹ o t ơng đư ơng (như cá c công thức a, b, c dư ới đâ y). Người ta gọi đâ y là hiệ n
tư ợng cộng hưởng và cá c cấ u tạ o ở đâ y đư ợc gọi là cấu tạo cộ ng hưởng.
-O
-O
C
-O
O
O
C
(a)
O-
O
C
-O
(b)
O-
(c)
Chí nh xá c hơn - theo thuyÕ t MO - trong ion CO32- cã mé t MO- hì nh thà nh do sự tổ hợ p
cđa 4 AO-p hay nã i c¸ ch kh¸ c đ có một liên kế t không định xứ, mà giải tỏa trên 4 nguyên
4
1
tử của phâ n tử (xem cô ng thức d) vớ i bậ c liên kế t của mỗi liên kế t C-O là
=1
3
3
O
O
C
O
(d)
Sự cộ ng hư ởng tư ơng tự trên còn gặp ở mé t sè trê ng hỵ p nh HNO3, NO3-, PO43-, SO42-,
ClO4-, benzen C6H6...
VÝ dơ :
Tr ê ng chuyª n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
12
Liª n kÕ t hã a hä c
O
O
HO
N
S
O
O
O
O
Theo thuyÕ t MO, liên kế t nhiều tâ m không định xứ không chỉ xuấ t hiệ n trong cá c hệ
cộ ng hưở ng , mà còn có cá c liên kế t nhiều tâ m không định xứ. Lý thuyế t về liên kế t
nhiều tâ m không định xứ giúp giả i thí ch đư ợc liên kế t mét sè ph© n tư thiÕ u cịng nh thừa
electron.
Ví dụ : Trong phâ n tử diboran tồn tạ i hai liên kế t không định xứ 3 tâ m (BHB)
H
H
B
H
H
H
B
H
H
H
B
H
H
H
B
H
H
B
H
H
H
B
H
H
Đ2. liên kết Trong phân tử phức
I. đại cương về phức chất
1. Khá i niệ m
" Phức chất là nhữ ng hợ p chấ t phức tạ p hì nh thà nh từ những phâ n tử hay ion đơn giả n,
thườ ng gồ m ion hay nguyên tử trung tâ m (hạt trung tâm) và cá c phâ n tử , ion liên kế t vớ i hạ t
trung tâ m đ ó (cá c phố i tử - ligan).
VÝ dơ : Fe(CO)5 , K2[CuCl4]
" H¹ t trung tâm trong phâ n lớn cá c phâ n tử phức là nguyên tử hay cation của cá c kim lo¹ i
chu n tiÕ p nh Fe, Co, Ni, Fe2+, Fe3+, Co3+, Ni2+, Cu2+, Ag+, Au3+...
" C¸c phèi tư cã thể là cá c phâ n tử trung hòa (như CO, NH3, H2O,...) hay c¸ c anion (nh F-,
Cl-, Br-, CN -, OH-,...).
- Sè phèi tư liªn kÕ t trùc tiế p với hạ t trung tâ m được gọi là số phối trí của hạ t trung tâ m
đó.
Fe cã sè phèi trÝ b» ng 5
VÝ dô : Fe(CO)5
K2[CuCl4]
Cu2+ có số phố i trí bằ ng 4.
- Đặc đ iể m chung của cá c phố i tử là chúng đều có một hay nhiều cặp electron tự do có khả
nă ng tạ o liên kế t vớ i hạ t trung tâ m, số cặp electron tự do tham gia liên kế t đư ợc gọi là số
răng cđa phèi tư. Tï y theo sè cỈp electron tù do của phối tử có khả nă ng tạ o liên kế t với hạ t
trung tâ m mà người ta chia phối tử thà nh phối tử một răng hay nhiều răng:
Phố i tử một răng là phố i tử chỉ có một cặp electron riêng tham gia liên kÕ t t¹ o phøc.
VÝ dơ nh : Cl-, OH-, CN-, SCN -, NO2-, CH3COO-...
ãã
ãã
ãã
ãã
hoặc N H3 , H 2 O , C5 H 5 N (piridin, viÕ t t¾ t là pi), C O , ...
Phối tử nhiều răng là phối tử có đ ồ ng thờ i nhiều cặp electron riêng tham gia liên kế t
ãã
ãã
ãã
Ví dụ như :
••
H 2 N − (CH 2 )2 − N H 2 (etilendiamin - en) - 2 ră ng
ãã
H 2 N − (CH 2 )2 − N H − (CH 2 )2 N H 2 (dietilentriamin-dien) - 3ră ng
-OOC
N
-OOC
Trư ờ ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
H 2C
CH 2
CH 2
H2
C
H2
C
COO-
N
H 2C
COO-
13
Liª n kÕ t hã a hä c
(etilendiamin tetra axetat - EDTA) - 6 ră ng
" Cấ u tạo của phức có thể chia thà nh 2 phầ n, hạ t trung tâ m và cá c phối tử hợp thà nh cầu nội
(đ ặt trong dấ u móc vuông), phầ n còn lạ i của phức đư ợc gọi là cầu ngoại.
[ Al( H 2 O) 6 ] (NO3 ) 3
K2
[CuCl4 ]
Ví dụ :
cầungoại cầunội
cầunội cầungoại
" Việ c phân loạ i phức dự a trên mộ t số cơ sở khá c nhau :
- Dự a trên số phố i tư ngêi ta chia thµ nh phøc cã sè phè i trÝ 2, 3, ..., 6.
VÝ dô : [Ag(NH3)2]+ (sè phèi trÝ 2)
[HgI3](sè phèi trÝ 3)
...
[Fe(CN)6]4(sè phèi trÝ 6)
- Dự a và o loạ i phố i tử có thể chia thà nh phức aquơ (phối tử là H2O), phøc aminoacat (phè i
tư lµ NH3), phøc hidroxo (phèi tư lµ OH-), phøc axido (phèi tư lµ gèc axit), phøc hỗ n tạ p
(chứa 2 hay nhiều phố i tử khá c nhau)...
Ví dụ :
[Cr(H2O)6]Cl3 phức aquơ
[Cu(NH3)4]SO4phức aminoacat
K2[Zn(OH)4] phức hidroxo ...
- Dự a và o điệ n tí ch của cầ u nội có thể chia thà nh phức cation (cầ u nộ i là ion dư ơng), phức
anion (cầ u nộ i là ion â m), phức trung hòa (cầ u nội là phâ n tử trung hòa).
2. Danh pháp
Tên của phức được gọi theo trậ t tự :
" Tên cation trướ c tên anion (khô ng phâ n biệ t ion cầ u nội hay cầ u ngoạ i)
" Cá c cấ u tử của cầ u nội ®ỵc gäi theo trË t tù :
Sè phèi tư + Tên phối tử + Tên hạt trung tâm
! Số phố i tử đư ợc gọi bằ ng số đế m Hil¹ p (2 : di, 3 : tri, 4 : tetra, 5 : penta, 6 : hexa, 7 :
hepta, 8 : octa, ...)
! Tªn cđa phèi tư:
- Phè i tư là anion : tên của anion, thêm tiế p vị ng÷ "o"
VÝ dơ : Cl- cloro, CN- : xiano, OH- : hidroxo, SCN- : thioxianato, S2O32- : thiosunfato...
- Phè i tử là phân tử trung hòa : mang cá c tªn riªng.
VÝ dơ : H2O : aquo, NH3 : amin, CO : cacbonyl ...
- Trong phức hỗn tạp, tên phối tử được gọi theo trậ t tự : phối tử là anion trư ớc (cá c anion
vô cơ có số nguyên tử tă ng dầ n, cá c anion hữu cơ theo trậ t tự bả ng chữ cá i), sau đó đế n
phố i tử trung hòa (H2O, NH3, cá c phối tử vô cơ, cá c phối tử hữu cơ theo trậ t tự bả ng chữ
cá i).
! Tên hạ t trung tâ m được gọi bằ ng tªn Latinh, cã chó ý tíi møc oxi hãa (ghi bằ ng số La
m trong ngoặc đ ơ n). Đố i vớ i cầ u nội là ion â m, tên hạ t trung tâ m có thêm tiế p vị ngữ
"at".
Ví dụ :
[Pt(NH3)2Cl2]
Diclorodiamin platin(II)
Hexaaquotitan(III) clorua
[Ti(H2O)6]Cl3
[Pt(NH3)4(H2O)2]Cl4 Diaquotetraaminplatin(IV) clorua
K2[PtCl6]
Kali hexacloroplatinat(IV)
K2[Zn(OH)4]
Kali tetrahidroxozincat(II)
""#!$%&'!()*!*+,'-!./0'!*1!./23!
1. Thuyế t VB về phức
" Cá c luậ n điể m chí nh
! Mỗ i phối tử đều có cá c cặp electron tự do, trong khi đó cá c hạ t trung tâ m (cá c nguyên tử
hay ion kim lo¹ i chu n tiÕ p) l¹ i cã c¸ c obitan trèng (obitan tù do). Sù xen phđ giữa cá c
obitan mang cặp electron tự do của phố i tư ví i c¸ c obitan tù do lai hó a của hạ t trung tâ m
hì nh thà nh cá c liên kế t cộng hó a trị phè i trÝ . Nh vË y liªn kÕ t hã a häc trong ph© n tư
phøc chØ gå m cá c liên kế t cộ ng hóa trị phối trí giữa cá c phối tử với hạ t trung tâ m.
Trư ờ ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
14
Liª n kÕ t hã a hä c
! CÊ u tạ o hì nh học của phâ n tử phức phụ thuộc trạ ng thá i lai hóa của hạ t trung t© m.
" Phøc ví i sè phè i trÝ kh¸ c nhau
Phøc cã sè phèi trÝ 2 : Thườ ng là phức của cá c ion Ag+, Cu+, Au+, Hg2+ víi c¸ c phèi tư nh
NH3, Cl-, CN -, S2O32-...Trong phức nà y cá c hạ t trung tâ m ở thá i lai hóa sp nên phức cấ u hì nh
đ ườ ng thẳ ng.
Ví dụ : Phức [CuCl2]Cấ u hì nh của Cu+ : 3d10
Trạ ng thá i lai hó a : sp (giữa 4s và 4p còn trống)
Liên kế t được hì nh thà nh giữa cặp electron tự do của Cl- với obitan trống lai hãa sp cđa
Cu+ t¹ o ra phøc th n từ có cấ u hì nh thẳng:
ClCl!" !" !" !" !"
!"
!"
[Cl → Cu ← Cl]−
3d
4s
4p
Phøc cã sè phèi trÝ 4 : Tùy thuộc tư ơng tá c phối tử và hạ t trung tâ m mà trạ ng thá i lai hó a
của hạ t tâ m có khá c nhau. Nế u phối tử với hạ t trung tâ m tư ơ ng tá c mạ nh thì hạ t trung tâ m
lai hó a trong dsp2 và phức sẽ có cấ u hì nh vuông phẳng, còn nế u tư ơ ng tá c yế u thì hạt trung
tâ m lai hó a ngoà i sp2d và phức sÏ cã cÊu h× nh tø diƯ n.
VÝ dơ : Phức [NiCl4]2Cấ u hì nh của Ni2+ : 3d8
Trạ ng thá i lai hó a : sp3 (giữa 4s và 4p còn trống)
Liên kế t được hì nh thà nh giữa cặp electron tự do của Cl- với obitan trống lai hãa sp3 cđa
Ni2+ t¹ o ra phøc th n tõ cã cÊ u h× nh tø diƯ n :
Cl
2ClCl- Cl- Cl!" !" !" ! !
!"
!" !" !"
Ni
Cl
Cl
3d
4s
4p
Cl
VÝ dô 3: Phức [Cu(CN)4]2Cấ u hì nh của Ni2+ : 3d8
Trạ ng thá i lai hóa : dsp2 (do CN - là mộ t phố i tử trư ờng mạ nh, tương tá c của phối tử nà y
là m cho hai electron d đ ộ c thâ n của Ni2+ bị nén lạ i thà nh một obitan chứa electron ghép
đ ô i tạ o mộ t obitan d trố ng)
Liên kế t được hì nh thà nh giữa cặp electron tù do cđa CN- víi obitan trèng lai hãa dsp2
cđa Ni2+ t¹ o ra phøc thuË n tõ cã cÊu hì nh vuông phẳng:
CN-
!" !" !" !" !"
3d
CN-
CN- CN-
!"
4s
!"
!"
4p
CN
CN
2-
Ni
CN
CN
Phức có sè phèi trÝ 6 t ¬ ng tù nh phøc với số phối trí 4, tùy thuộc tương tá c của phối tử
và hạ t trung tâ m là mạ nh hay yế u mà hạ t trung tâ m sẽ có lai hóa trong d2sp3 hoặc lai hóa
ngoà i sp3d tươ ng ứng. Cả hai kiể u lai hóa nà y đều tạ o cấ u hì nh bá t diƯ n.
VÝ dơ 3: Phøc [FeF6]4CÊ u h× nh của Ni2+ : 3d6
Trạ ng thá i lai hó a : sp3d2 (do F - lµ mét phèi tư trêng yế u, tạ o lai hóa ngoà i).
Liên kế t được hì nh thà nh giữa cặp electron tự do cđa F - víi obitan trèng lai hã a
sp3d2 cđa Fe2+ t¹ o ra phøc thuË n tõ cã cÊu hì nh bát diệ n:
4F
FF- F- FF- FF
F
!"
!" !" !"
!" !"
Fe
4s
4p
4d
F
F
F
2. Thu t trê ng phè i tư vỊ phøc
" Cá c luậ n điể m chí nh
Trư ờ ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
15
Liª n kÕ t hã a hä c
!
!
!
Liªn kÕ t giữ a phố i tử và hạ t trung tâ m chỉ là tương tá c tĩ nh điệ n
Cấ u hì nh electron của hạ t trung tâ m chịu ả nh hư ởng của điệ n trư ờ ng tạ o bở i cá c phố i tử
Đố i vớ i hạ t trung tâ m là cá c nguyªn tè chu n tiÕ p :
- Trong phøc tứ diệ n cá c obitan dxy, dyz và dzx hướ ng trự c tiế p và o cá c phố i tử , chịu tư ơ ng
tá c tĩ nh đ iệ n mạ nh nên nă ng lượng tă ng lên so với cá c obitan d Z 2 và d X 2 Y 2 dẫ n đ ế n sự
tá ch thà nh 2 mức nă ng lượng (e và t2) như hì nh vẽ dưới đâ y :
!!! t2
∆t
!!
e
d !!!!!
- Trong phøc b¸ t diƯ n cá c obitan d Z 2 và d X 2 −Y 2 hí ng trù c tiÕ p vµ o cá c phố i tử , chịu
tư ơ ng tá c tĩ nh đ iệ n mạ nh nên nă ng lượng tă ng lên so với cá c obitan dxy, dyz và dzx dẫ n
đ ế n sự tá ch thà nh 2 mức nă ng lượng (t2g và eg) như hì nh vẽ dưới đâ y :
d !!!!!
!!
eg
o
!!! t2g
Độ chênh lệ ch giư a hai mức nă ng lư ợng suy biế n đ ư ợc gọi là năng lượng tách (). Đối
vớ i mộ t hạ t trung tâ m xá c đ ịnh, nă ng lư ợ ng tá ch phụ thuộ c và o bả n chấ t của phố i tử .
Giá trị tă ng dầ n (d y hóa học quang phổ) của cá c phố i tử đ được xá c định bằ ng thự c
ngiệ m và cho kế t qu¶ sau :
I- < Br- < Cl- < SCN- < F- < OH- < H2O < NH3 < NO2- < CN-...
Cá c phối tử tạ o lớ n đượ c gọ i là phối tử trường mạ nh (như NO2- , CN -) và cá c phố i tử
tạ o nhỏ đư ợ c gọ i là phố i tö trêng yÕ u (nh I- , Br- , Cl-).
! Đó i vớ i cá c hạ t trung tâ m có số electron d lớn hơn số obitan suy biÕ n møc thÊ p ( e ® è i
với phức tứ diệ n và t2g đối với phức bá t diệ n) thì cấ u hì nh electron phụ thuộc và o cá c
đ ạ i lượng nă ng lượng tách và năng lượ ng ghép P (nă ng lượng phả i tiêu tốn đ ể ghép
đôi electron).
- NÕ u ∆ < P c¸ c electron sau khi chiế m cứ mức nă ng lượng thấ p ®¹ t ®Õ n sè electron tè i
®a sÏ tiÕ p tục chiế m cứ mức nă ng lượng cao hơn trước khi b o hòa cá c obitan.
- Nế u ∆ > P c¸ c electron sÏ b∙ o hòa mức nă ng lư ợ ng thấ p trư ớ c khi chiế m cứ mức nă ng
lượng cao hơn.
" Cá c ví dụ :
Xét hai phức [Fe(H2O)6]2+ và [Fe(CN)6]4- có nă ng lượng tá ch tương ứng là 124,1 kJ/mol và
394,2kJ/mol. Đối với Fe2+, P = 210,2kJ/mol. Xá c đ ịnh cấ u hì nh và từ tí nh cđa hai phøc.
! §è i ví i phøc [Fe(H2O)6]2+ :
4
2
Vì < P nên ta có cấ u hì nh t 2 g eg (h× nh a)
Phøc cã 4 electron độc thâ n nên có tí nh thuậ n tõ.
!
##
d #$ # # # #
!
eg
∆o
# # # t2g
§è i vớ i phức [Fe(CN)6]4-:
6
Vì > P nên ta có cấ u hì nh t 2g (hì nh b)
Phức khôg có electron độc thâ n nên có tí nh nghịch từ.
eg
Trư ờ ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
16
Liª n kÕ t hã a hä c
d #$ # # # #
∆o
#$#$#$
t2g
B I TÁÛ P LIÃN KÃÚ T HỌ A HOÜ C
1. !"# $ %&'() * +,&%-. +(&/"# 0 1&2"# 3 +&4)5 &(. +(&%(67 +(&869 8&'(: +&%); &461&<: =&%)7 &869 8&+,1=# +&
%); &>67 &%)7 &869 8&<*+&8(: $ %&%)*+,&)9 +,?&8(@&/"# $ %&<"# 5 +&(@9 6&%-A &81; 6&BC3 "&+,1=# +&%C$ &
%-@+,&(*D '&8(: $ %E&&
&
F6GH&?&I,GHJ&?&KHLM&?&NJO&?&G6P&?&KHJPM&?&Q"MF&?&G6MFJ&?&G6MFJ&?&KRFE&&
&
2. !"# $ %&'() *+,&%-. +(&/"# 0 1&2"# 3 +&4) 5 &(. +(&%(67 +(&869 8&'(: +&%); &461&%)7 &869 8&< * +&8(: $ %&
%) * +,&) 9 +,E&S69 8&< A +(&< "# 5 +&(@9 6&%-A &T(@9 6&%-A &"@+U&81; 6&869 8&+,1=# +&%C$ V&G4GH&?&&LWO&?&
LWJOJ&?&X6P&?&G1JP&?&G1OE&&
&
3. !"# $ %& 8C +,& %()9 8& '(: +& %); & 81; 6& 869 8& (*D '& 8(: $ %& %65 @& %(67 +(&%)7 &+()Y +,&"@+&461E&Z@D "&
%# +&869 8&(*D '&8(: $ %&<@9 E&&
6[&\]&?&FPM^&
&
8[&\]&?&_P`M^& &
W[&X6J]&?&P\^& &&
,[&F6]&?&X-^&
/[&\]&?OP`J^&
&
2[&N]&?&P\^& &&&&&&
a[&KHM]&?&P\^& &&
([&TF\`U]&?&GPMJ^&
"[&N]&?&_P`M^&
&
b[&I,J]&?&\_P`J^&
B[&LWM]&?&OP`^&
c[&G6J]&?&\OPM^&
&
H[&KHM]&?&OJ^&
&
+[&d+J]&?&FPM^&
!
4. 6E&e-@+,&%)5 &+("# +?&< * +&8(: $ %&GH@&%Cf +&%65 "&*; &8: $ 1&%65 @&'(: +&%); &g&+,1=# +&%); &TGHU&(6=&
'(: +&%) ; &(6"&+,1=# +&%) ; &TGHJU&h&Z"6; "&%(i 8(E&
/E& G(@& /"# $ %& +() Y +,& < * +& 8(: $ %& B67 & 4C$ & +,1=# +& %); & %-@+,& BCD %& '(: +& %); & /j k +,& 4C $ &
+,1=# +&%) ; &%-@+,&'(: +&%); &GH@E&!"# $ %&8C+,&%()9 8&WHW8%-@+&>67 &8C+,&%()9 8&8: $ 1&%65 @&81; 6&
869 8&< * +&8(: $ %&<@9 E&&
&
Tr ê ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
17
Liª n kÕ t hã a hä c
5. !"# $ %& 8C +,& %()9 8& WHW8%-@+?& 8C+,& %()9 8& 8: $ 1& %65 @& 8(@& 869 8& '(: +& %); & 461& T%(W@& !"#$% & !'
()(*!+,-'",. /'!+0 &>67 &!"#$% & !'*1 2 -3'",. /'!+0 '4'56U&E&S69 8&
+,1=# +&%C $ &%-@+,&869 8&'(: +&%) ; &< @9 E&&
6[&\*D '&8(: $ %&("2-@&81; 6&'("&b"B&>67 &BCD %&4C$ &(*D '&8(: $ %&()Y 1&8*E&&
GJ\lP&
&
\L& \JP& F\M& G\`& GJ\l& GM\m& G\JGHJ&
&
\GH& \JPJ& FJ\`& O"\`& GJ\`& GM\l& G\GHM& &
G\JP&
&
\X-& \JO& _\M& &
GJ\J& GM\`& GGH`&
&/[&Pn"%&81; 6&'("&b"BE&&
&
GP& FJPM& OPJ& GHJP&
&
GPJ& FJPo& OPM& GHJPM&
&
O"PJ& _JPM& &
GHJPo&
GHJPp&
&
&
_JPo& &
&8[&Pn"&6n"%&
&
\JGPM&\FPJ& \M_P`& \JOPM& \GHP& \GHPM&
&
\JO"PM&\FPM& \M_PM& \JOP`& \GHPJ&\GHP`&
!
6. !"# $ %&8C+,&%()9 8&WHW8%-@+&81; 6&FPJ&>67 &FJP`&TPJFFPJU&E&q)5 6&>67 @&869 8&8C+,&%()9 8&%-# +&
,"6; "&%(i 8(&%65 "&46@&*; &<"# f 1&b"# 5 +&%()*7 +,&H1C+&%Cf +&%65 "&BCD %&(C3 +&(*D '&8()9 6&(6"&b(i &
FPJ&>67 &FJP`E&
&
7. !"# $ %& 8C+,& %()9 8& WHW8%-@+& 81; 6& XGHM& >67 & F\M& E& Z"6; "& %(i 8(& %65 "& 46@& XGHM& 8@9 & %(# 0 & b# $ %&
(*D '&>*9 "&F\ME&
&
8. e(W@&'() *+,&'(69 '&!X&%(. &8@9 &%(# 0 &%C f +&%65 "&869 8&'(: +&%); &461&b(C +,&&V&OLl&?&X-Lp&?&RLp&?&
GHLM&?&PLl&&>67 &RpL&h&Z"6; "&%(i 8(E&&
&
9. GC D +,&(@9 6&%-A &81; 6&869 8&+,1=# +&%C $ &461&<: =&8@9 &%(# 0 &8@9 &+()Y +,&,"69 &%-A &+67 @&h&TZ"6; "&
%(i 8(&2)5 6&%-# +&4C$ &WHW8%-@+&%(: +&8@9 &%(# 0 &&8@9 &%-@+,&+,1=# +&%); &81; 6&+,1=# +&%C$ &<@9 U&V&P&
Tr&s&mU&t&O&Tr&s&glU&t&L&Tr&s&uU&t&&GH&Tr&s&gpUE&
&
10. X"# 0 1&2"# 3 +&869 8&H"# +&b# $ %&8CD +,&(@9 6&%-A &%-@+,&869 8&'(: +&%); V&\J&?&GHJ&?&\GH?&FJ&>67 &\JO&
/j k +,&'()* +,&'(69 '&nW+&'(1; &869 8&@/"%6+&+,1=# +&%); E&&
&
11. e-# +& 8* & 4* ; & %(1=# $ %& H6"& (@9 6& 869 8& @/"%6+& +,1=# +& %); & ,"6; "& %(i 8(& 4)5 & (. +(& %(67 +(& 869 8&
'(: +&%) ; &461&>67 &8(@&/"# $ %&8: $ 1&(. +(&(. +(&(@D 8&81; 6&8(19 +,E&&
6[& G\`&& ?&
F\M& ?&&
\JP&
/[& GJ\`& ?&
XLM& ?&
OPJ& ?&
OPM&
8[& GJ\J& ?&
XW\J& ?&
XWLJ& ?&
GPJ& ?&
GP&
!
12. 6E&G@9 &(6"&'(: +&%); &XWGHJ&>67 &FLME&G(@&/"# $ %&b"# 0 1&H6"&(@9 6&81; 6&869 8&+,1=# +&%); &%-1+,&
%: B&TXW&>67 &FU?&%) 7 &< @9 &2) 5 &< @69 +&8: $ 1&(. +(&(. +(&(@D 8&81; 6&(6"&'(: +&%) ; &%-# +E&&
/E&!"# $ %&8C+,&%()9 8&WHW8%-@+&>67 &8C+,&%()9 8&8: $ 1&%65 @&81; 6&869 8&"@+V&\MP]&>67 &F\`]&E&S69 8&
< A +(&b"# 0 1&H6"&(@9 6&81; 6&869 8&+,1=# +&%); &%-1+,&%: B&>67 &8(@&/"# $ %&8: $ 1&(. +(&(. +(&(@D 8&
81; 6&BC3 "&'(: +&%); E&&
Tr ê ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
18
Liª n kÕ t hã a hä c
&
13. O@&469 +(&< C D &'(: +&8) 5 8&81; 6&H"# +&b# $ %&%-@+,&869 8&'(: +&%); &461V&&
&&&&&&F\M&?&\JO&?&\JP&?&\JeW&?&G4GH&?&G6O&?&X6LJ&E&&
G(@&
&&&&&&&G4&V&v?p&t&X6&V&v?u&t&G6&V&g&t&GH&V&M&t&eW&V&J?g&t&\&V&J?g&t&O&V&J?o&t&F&V&M?v&t&P&V&M?o&t&L&V&`?v&&
&
14. q) 5 6& >67 @&
b# $ %&,") Y 6&(6"&+,1=# +&%) ; &%-@+,&'(: +&%); &869 8&8(: $ %&461V&&
&&&&&&G6P&?&I,P&?&G\`&?&KHF&?&FJ&?&F6X-&?&XGHM&?&KHGHM&
_(: +& %); & 8(: $ %& +67 @& 8@9 & 8()9 6& H"# +& b# $ %& "@+?& H"# +& b# $ %& 8CD +,& (@9 6& %-A & '(: +& 8)5 8?& H"# +&
b# $ %&8C D +,&(@9 6&%-A &b(C+,&'(: +&8)5 8&h&G(@&< C D &: B&< "# 5 +&V&P&s&M?o&t&GH&V&M?v&t&X-&V&J?m&t&F6&
V&v?u&t&I,&V&g?J&t&G6&V&g?v&t&G&V&J?o&t&\&V&J?g&t&KH&V&g?o&t&F&V&M?v&t&X&V&J?v&
&
15. q)5 6&>67 @&
"@+&461&V&\GHP&?&N\O&?&\GPM^E&G(@&/"# $ %V&
&
&
&&F,1=# +&%C $ & V&&
N&
\&
G&
O&
GH&
P&
&
&&xCD &: B&<"# 5 +&
V&
v?m& J?g&
J?o&
J?o&
M?v&
M?o&
&
16. !"# $ %&8C+,&%()9 8&8: $ 1&%65 @&%(W@&(@9 6&%-A &+,1=# +&%C $ &8(@&'(: +&%) ; &869 8&8(: $ %&461V&KHJPM&?&
KH`GM&?&_JPo&?&LWMP`&?&G6GJ&?&GM\l&
&
17. !"# $ %& 8C+,& %()9 8& 8: $ 1& %65 @& T%(W@& (@9 6& %-A U?& 8C+,& %()9 8& WHW8%-@+?& 8C+,& %()9 8& 8: $ 1& %65 @&
T%(W@&b"# 0 1&H"# +&b# $ %&,")Y 6&869 8&+,1=# +&%); U&8(@&'(: +&%); &81; 6&869 8&8(: $ %&461&<: =V&
F6JGPM&
F\`FPM&
F6\J_P`&
F6JOPM&
NJOP`&&&&&&&G6TPGHUJ&
&
N\GPM&
G6TFPMUJ&
G6MT_P`UJ&
G6OPM&&
X6OP`&&NGHPM&
F6JPJ& t&
X6PJ&
&
18. G69 8&+,1=# +&%C $ &8@9 &4C $ &("# 5 1&461&<: =V&ggK&?&gJX&?&gMG&?&mq&?&uy&?&lL&?&olZ&?&gp\&
\6Y =&8(@&/"# $ %&869 8&+,1=# +&J&+,1=# +&%C$ &461&<: =&+# $ 1&8(@&b# $ %&(*D '&>*9 "&+(61&%(. &4WY &
8@9 &8C +,&%() 9 8&+() &%(# $ &+67 @&>67 &%65 @&%(67 +(&%(W@&265 +,&H"# +&b# $ %&+67 @h&&
6[& K&]&y& &
/[&X&]&\&
8[&G&]&q&
2[&Z&]&\&
W[&Z&]&q&
a[& K&]&q& &
,[&q&]&L&
([&L&]&\&
"[&\&]&\&
&
&
19. "#&\@7 6&%6+&(@67 +&%@67 +&J?p&,6B&b"B&H@65 "&I&T(@9 6&%-A &MU&/j k +,&21+,&2A 8(&\GH&2)&%(. &%(1&
< ) * D 8&M?Ml&Hi %&\J&T<@&*; &
$#!\@7 6&%6+&(# $ %&gM&,6B&b"B&H@65 "&I&T(@9 6&%-A &JU&%-@+,&21+,&2A 8(&\JOP`&>)7 6&<1; &%(. &%(1&
< ) * D 8&`?`m&Hi %&b(i E&S69 8&
&
20. "#!x# 0 &(@7 6&%6+&(# $ %&gJ?`&,6B&@n"%&b"B&H@65 "&I&T(@9 6&%-A &gU&8: f +&gvvBH&21+,&2A 8(&\GH&`IE&
S69 8&
$#!x# 0 &(@67 +&%6+&(# $ %&m&,6B&@n"%&b"B&H@65 "&I&T(@9 6&%-A &JU&8: f +&ov&BH&21+,&2A 8(&\JOP`&JIE&
S69 8&
&&
Trư ờ ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
19
Liª n kÕ t hã a hä c
21. "#!x# 0 &%-1+,&(@7 6&(@67 +&%@67 +&p?`&,6B&("2-@n"%&b"B&H@65 "&I&T(@9 6&%-A &JU&8: f +&217 +,&(# $ %&
gvv&,6B&21+,&2A 8(&\GH&p?Mz&E&S69 8&
$#!\@7 6&%6+&(@67 +&%@67 +&Jv?m&,6B&B1C$ "&8H@-16&81; 6&BCD %&b"B&H@65 "&I&T(@9 6&%-A &JU&>67 @&
21+,&2A 8(&F6JGPM&2)&%(. &%(1&<)*D 8&gu?p&,6B&b# $ %&%1; 6E&S69 8&
%#!x# 0 &(@7 6&%6+&(@67 +&%@67 +&JJ?Jl&,6B&B1C$ "&868/@+6%&BCD %&b"B&H@65 "&I&T(@9 6&%-A &gU&8: f +&
g`l&BH&21+,&2A 8(&\GH&gvz&T2&s&g?voU&E&S69 8&
!G: f +&217 +,&&J`o&BH&21+,&2A 8(&\JOP`&Jvz&T2&s&g?g`&,[BHU&<# 0 &(@7 6&%6+&(# $ %&pg?mJ&,6B&
B1C $ "&41+%"%&81; 6&b"B&H@65 "&I&T(@9 6&%-A &gUE&S69 8&
&
22. "#&\@7 6&%6+&J?`&,6B&b"B&H@65 "&I&T(@9 6&%-A &6U&%-@+,&21+,&2A 8(&\GH&2)&%(. &%(1&<)*D 8&`?`m&Hi %&
b(i E&S69 8&< A +(&b"B&H@65 "&IE&&
$#!\@7 6&%6+&(@67 +&%@67 +&gl&,6B&@n"%&81; 6&b"B&H@65 "&I&T(@9 6&%-A &6U&8: f +&217 +,&(# $ %&JvvBH&
21+,&2A 8(&\GH&MIE&S69 8&< A +(&Ge_e&81; 6&@n"%E&&
%#!`v?M&BH&21+,&2A 8(&\FPM&Mp?mz&T2&s&g?J`&,[BHU&%-1+,&(@7 6&>)7 6&<1; &gJ&,6B&("2-@n"%&b"B&
H@65 "&I&T(@9 6&%-A &+U&E&S69 8&< A +(&Ge_e&81; 6&("2-@n"%E&&
!G(@&Jvv&,6B&21+,&2A 8(&B1C $ "&8H@-16&81; 6&BCD %&b"B&H@65 "&I&T(@9 6&%-A &6U&8@9 &+Cf +,&
o?ooz&>67 @&21+,&2A 8(&K,FPM&&2)&%(. &%(1&<)*D 8&Jm?p&,6B&b# $ %&%1; 6E&S69 8&< A +(&Ge_e&81; 6&
B1C$ "E&&
&
23. "#&x# 0 &(@7 6&%6+&`&,6B&@n"%&LWnP=&8: f +&oJ?g`&BH&21+,&2A 8(&\GH&gvz&T2&s&g?vo&,[BHU&E&S69 8&
< A +(&Ge_e&81; 6&4j w %&@n"%E&&
$#!x# 0 &(@7 6&%6+&(# $ %&JM?J&,6B&@n"%&LWnP=&&8: f +&JvvBH&21+,&2A 8(&\GH&`I&
&
^&S69 8&< A +(&8C +,&%() 9 8&'(: +&%); &81; 6&4j w %&@n"%E&&
&
^&ei +(&b(C$ "&H)*D +,&BC3 "&B1C$ "&%(1&<)*D 8E&&
&
24. "#&\@7 6&%6+&@n"%&b"B&H@65 "&(@9 6&%-A &J&/j k +,&BC D %&H) * D +,&>)7 6&<1; &21+,&2A 8(&\JOP`& gvz&
%(1&< ) * D 8&21+,&2A 8(&B1C$ "&8@9 &+Cf +,&< C D &gg?plozE&S69 8&
< @9 E&&
$#!\@7 6&%6+&@n"%&b"B&H@65 "&(@9 6&%-A &6&/j k +,&BC D %&H) * D +,&>)7 6&<1; &21+,&2A 8(&\GH&gvz&%(1&
< ) * D 8&21+,&2A 8(&B1C$ "&8@9 &+Cf +,&
%-# +E&&
25. \6Y =&n69 8&
6[O&8("# $ B&ovz& /[&I+&8("# $ B&`u?lz&8[&LW&8("# $ B&pJg?`gz&
&
26. S69 8&< A +(&8C +,&%() 9 8&'(: +&%) ; &869 8&(*D '&8(: $ %&>C&8*&K?&X?&G?&qE&X"# $ %&-j k +,&
"# K&8() 9 6&J?gJz&\&t&Ju?mz&Ft&lm?vmz&P&
&
$# X&8()9 6&M?pz&\&t&Mp?mz&_&'(: f +&8@7 +&H65 "&H67 &@n"&
%# G&8() 9 6&MM?Mz&F6&t&Jv?Juz&F&t&`l?Mmz&P&
q&8() 9 6&Jp?`z&F6&t&op?gz&P&t&g?Jz&\&'(: f +&8@7 +&H65 "&H67 &868/@+E&&
&
27. ICD %& (*D '& 8(: $ %&K&8()9 6&`l?go`z& 868/@+?& '(: f +& 8@7 +& H65 "& H67 & +"%* E& e=; & b(C $ "& 81; 6& K&
<C$ "&>*9 "&b(C+,&b(i &/j k +,&g?puME&S69 8&
&
Tr ê ng chuyª n Lª Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
20
Liª n kÕ t hã a hä c
28. IC D %& (* D '& 8(: $ %& 81; 6& X& >67 & \& 8() 9 6& pm?opzX?& '(: f +& 8@7 +& H65 "& H67 & \E& e=; & b(C $ "& (* "&
81; 6&8(: $ %&%-# +&<C$ "&>*9 "&\J&H67 &g`E&e. B&8C+,&%()9 8&'(: +&%); &81; 6&(*D '&8(: $ %&<@9 E&G(@&
X&s&ggE&&
&
29. ICD %&(*D '&8(: $ %&()Y 1&8*&K&8()9 6&J`?J`z&G&t&`?v`z&\&'(: f +&8@7 +&H65 "&H67 &GH@E&e=; &b(C$ "&
(*"&81; 6&K&4@&>*9 "&FJ&/j k +,&M?oMlE&S69 8&
&
30. IC D %&8(: $ %&()Y 1&8*&S&8()9 6&o`?o`z&868/@+&t&u?vuz&\&'(: f +&8@7 +&H65 "&H67 &@n"E&e=; &b(C $ "&
(*"&81; 6&S&4@&>*9 "&b(C+,&b(i &/j k +,&M?vM`oE&S69 8&
&
31. ICD %& 8(: $ %& ()Y 1& 8*& {& 8()9 6& uJ?Mz& G?& '(: f +& 8@7 +& H65 "& H67 & \E& G(@& /6=& (*"& v?guo& ,6B&
8(: $ %&{&%(. &%(1&<)*D 8&lg?o&BH&b(i &T<@&*; &Jp@G&>67 &plv&BB&\,UE&S69 8&< A +(&8C +,&%() 9 8&
'(: +&%) ; &81; 6&{E&&
!
32. IC D %&(* D '&8(: $ %&8() 9 6&lJ?p`oz&H)1&(17 =+(&>67 &Mp?Jooz&LH@E&G(@&/6=&(*"&v?og&,6B&8(: $ %&
+67 =&%(. &%(1&<)*D 8&ggm&BH&b(i &T<@&*; &p@G&>67 &p`v&BB&\,UE&S69 8&
%) ; &81; 6&(*D '&8(: $ %E&&
&
33. \* D '& 8(: $ %& () Y 1& 8* & K& 8() 9 6& u?vuz& ("2-@?& gm?gmz& +"%*& '(: f +& 8@7 +& H65 "& H67 & 868/@+& >67 &
@n"%E&N("&
\,E&Te@67 +&/CD &868/@+&%-@+,&K&<6Y &8(1=# 0 +&%(67 +(&868/@+&%-@+,&GPJUE&N(C$ "&H)*D +,&'(: +&
%) ; &81; 6&K&+(@; &(*+&b(C$ "&H)*D +,&'(: +&%); &81; 6&/W+rW+E&S69 8&< A +(&8C +,&%() 9 8&'(: +&%) ; &
81; 6&KE&&
&
34. K&H67 &BC D %&H@65 "&'(: +&<65 B&8()9 6&l?llz&("2-@?&`l?llz&+"%* ?&8@7 +&H65 "&H67 &868/@+&>67 &@n"E&
xC $ %&8(69 %&g?m&,6B&K&%6&%(1&<)*D 8&uJMBH&GPJ&*; &Jp@G&>67 &lvm&B&\,E&&
S69 8&< A +(&8C+,&%()9 8&'(: +&%); &81; 6&K&/"# $ %&-j k +,&b(C$ "&H) * D +,&+"%*&%-@+,&g&B@H&K&+(@; &
(* +&b(C $ "&H) * D +,&+"%* &8@9 &%-@+,&gvv,6B&6B@+"&+"%-6%E&&
&
35. xC $ %& 8(69 =& (@67 +& %@67 +& `?l& ,6B& (*D '& 8(: $ %& ()Y 1& 8*& K& %(1& <)*D 8& m?m& ,6B& GPJ& >67 & o?`&
,6B&\JPE&e=; &b(C $ "&(* "&81; 6&K&4@&>*9 "&\J&/j k +,&JME&S69 8&
KE&&
&&
36. 6E&xC $ %&8(69 =&(@67 +&%@67 +&J?m&,6B&(*D '&8(: $ %&()Y 1&K&%(1&<)*D 8&m?m&,6B&GPJ&>67 &M?l&,6B&
\JPE&e=; &b(C $ "&(* "&81; 6&K&4@&>* 9 "&FJ&/j k +,&gE&S69 8&
/E&xC $ %&8(69 =&(@67 +&%@67 +&p?m&,6B&(*D '&8(: $ %&()Y 1&8*&K&%(. &%(1&<)*D 8&gM?``&Hi %&GPJ&T< @&
*; & <b%8U& >67 & o?`& ,6B& \JPE& e=; & b(C$ "& (*"& 81; 6& K& 4@& >*9 "& b(C+,& b(i & /j k +,& J?luE& S69 8&
'()!*+, -!./!0(1 2!'*34/5!!
&
1. 6[&Q"# +&b# $ %&(@9 6&(@D 8&H67 &,. h&
/[&F,1=# +&+(: +&+67 @&2: 3 +&< # $ +&4) 5 &(. +(&%(67 +(&H"# +&b# $ %&(@9 6&(@D 8h&
8[&|169 &%-. +(&(. +(&%(67 +(&H"# +&b# $ %&>67 &}169 &%-. +(&'(69 &>* Y &H"# +&b# $ %&(@9 6&(@D 8&bW7 B&
%(W@&4) 5 &(: $ '&%(15 &(6=&,"6; "&'(@9 +,&+j +,&H)*D +,h&&
Tr ê ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
21
Liª n kÕ t hã a hä c
&
2. 6[&G(@&/"# $ %&< j 5 8&< "# 0 B&8: $ 1&(. +(&WHW8%-@+&81; 6&b(i &("# $ B&h&e65 "&46@&869 8&+,1=# +&%) ; &
b(i &("# $ B&<)*D 8&8@"&H67 &8@9 &8: $ 1&%-19 8&>)Y +,&/# f +h&&
/[&_(69 %&/"# 0 1&}1=&%j w 8&/69 %&%); E&&
&
3. 6[&R@+?&86%"@+?&6+"@+&H67 &,. h&G(@&>i &215 &>67 &,@D "&%# +E&&
/[&e) 7 &BC 3 "&b=9 &("# 5 1&461&8(@&%6&/"# $ %&<"# f 1&,. &h&JvG6&?&ggF6]&?&glOJ^&
8[&!"# $ %&8: $ 1&(. +(&WHW8%-@+&>67 &8(@&+(: 5 +&nW9 %V&PJ^&?&L^&?&F6]&?&I,J]&?&KHM]&
2[&!"# $ %&}169 &%-. +(&%65 @&%(67 +(&"@+&8@9 &8: $ 1&%-19 8&/# f +&>) Y +,&%)7 &869 8&+,1=# +&%); &461V&
O?&GH?&N?&G6E&
&
4. 6[&Fj +,&H)*D +,&"@+&(@9 6&H67 &,. &h&xCD &: B&<"# 5 +&H67 &,. &h&&
/[&IC$ "&H"# +&b# $ %&,")Y 6&+j +,&H)*D +,&"@+&(@9 6&>67 &< C D &: B&< "# 5 +&81; 6&+,1=# +&%) ; &h&G(@&
>i &215 E&&
&
5. 6[& xA +(& +,(~ 6& H"# +& b# $ %& 8C D +,& (@9 6& %-A ?& H"# +& b# $ %&"@+?&H"# +&b# $ %&b"B&H@65 "E&F# 1&+() Y +,&
< "# 0 B&,"C $ +,&>67 &b(69 8&+(61&># f &/6; +&8(: $ %&H"# +&b# $ %&81; 6&869 8&H@65 "&H"# +&b# $ %&+67 =E&&
/[&e-. +(&/67 =&869 8&b(69 "&+"# 5 BV&&
^&x"# 5 +&(@9 6&%-A ?&8C D +,&(@9 6&%-A ?&WHW8%-@+&(@9 6&%-A E&&
^&Q"# +&b# $ %&<*+?&
< C D &267 "&H"# +&b# $ %&hU&
^&Q"# +&b# $ %&σ&?&H"# +&b# $ %&π&T+# 1&
^&Q"# +&b# $ %&8CD +,&(@9 6&%-A &'(: +&8)5 8&>67 &H"# +&b# $ %&8C D +,&(@9 6&%-A &b(C +,&'(: +&8) 5 8E&&
8[&e-. +(&/67 =&869 8&8*&4*; &'(: +&/"# 5 %&H"# +&b# $ %&"@+?&H"# +&b# $ %&8CD +,&(@9 6&%-A &'(: +&8)5 8?&
8C D +,&(@9 6&%-A &b(C +,&'(: +&8) 5 8E&&
2[&Z"6; "&%(i 8(&8CD +,&(@9 6&%-A &8@9 &%(# 0 &8@9 &81; 6&L?&GH?&P?&OE&!"# $ %&Ge&WHW8%-@+?&Ge&8: $ 1&
%65 @&81; 6&OPJ&?&OPM&?&\JOPM&?&\JOP`&?&GHJP&?&GHJPM&?&GHJPo&?&GHJPp&?&\PGH?&\PGHP?&\PGHPJ&?&
\PGHPM&2) 5 6&%-# +&%(1=# $ %&H"# +&b# $ %&8CD +,&(@9 6&%-A &81; 6&QW•"4E&&
W[O)5 &H6"&(@9 6&4'?&4'J&?&4'M&H67 &,. h&G(@&>i &215 E&&
&
6. 6[&e(# $ &+67 @&H67 &%"+(&%(# &0 h&_(: +&H@65 "&h&&
/[&O@&469 +(&/6; +&8(: $ %&H"# +&b# $ %&>67 &%i +(&8(: $ %&8(1+,&81; 6&BC 3 "&H@65 "&%"+(&%(# 0 h&&
&
&
Trư ờ ng chuyê n Lê Quí Đ n - Đ Nẵ ng
ô
à
22