Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Cơ lượng tử - Chương 2: Nhiễu loạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PhD. D.H.Đẩu 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PhD. D.H.Đẩu 2


1. 

NHI U LO N D NG KHƠNG SUY 

<b>Ễ</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ừ</b>



Bi N   

<b>Ế</b>



2. NHI U LO N D NG CĨ SUY Bi N 

<b>Ễ</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ừ</b>

<b>Ế</b>



3.NHI U LO N SUY Bi N B C CAO

<b>Ễ</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ế</b>

<b>Ậ</b>



4. NG D NG C U TRÚC TINH T  

<b>Ứ</b>

<b>Ụ</b>

<b>Ấ</b>

<b>Ế</b>



­QUANG PH   

<b>Ổ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PhD. D.H.Đẩu 3


Lecturer:



Dr: D

<b>ươ</b>

ng Hi u Đ u 

<b>ế</b>

<b>ẩ</b>



Head of Physics Dept



Tel: 84.71. 832061 



01277 270 899


Đ a ch  g i bài t p nhóm

<b>ị</b>

<b>ỉ ử</b>

<b>ậ</b>



Khơng có nhóm bài t p gi ng h t 

<b>ậ</b>

<b>ố</b>

<b>ệ</b>




nhau 



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PhD. D.H.Đẩu 4


<b>1. Nhiễu loạn không suy biến</b>



<b>Nhiễu loạn: Phương pháp làm đơn giản để giải gần </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PhD. D.H.Đẩu 5


<b>PHƯƠNG TRÌNH SCHRODINGER</b>



<b>Là phương trình xác định hàm riêng </b>


<b>và trị riêng của toán tử năng lượng:</b>



)


t


,


z


,


y


,


x


(


.



E


)



t



,


z


,


y


,


x


(


)




m



2



(

2


<b>Nghiệm chính xác của phương trình chỉ tìm ra</b>
<b>khi tốn tử thế năng có dạng đơn giản.</b>


<b>Với bài tốn thực tế, thế năng có dạng phức </b>
<b>tạp, ta dùng phương pháp gần đúng: tính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PhD. D.H.Đẩu 6


<b>PHƯƠNG PHÁP NHIỄU LOẠN</b>



<b>Thực tế: phương pháp nhiễu loạn là </b>
<b>cách làm đơn giản toán tử thế năng </b>
<b>(gọi là toán tử nhiễu loạn) để giải </b>



<b>gần đúng PT Schrodinger tìm mức </b>
<b>năng lượng và hàm sóng.</b>


<b>Xem tốn tử thế năng là một gia số </b>
<b>nhỏ của toán tử năng lượng:</b>


)


1


.


2


(


'






0


<b>Chân dung </b>
<b>Schrodinger</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

PhD. D.H.Đẩu 7


<b>1.1- Phương pháp nhiễu loạn</b>


<b>không suy biến</b>



<b>Điều kiện áp dụng: nghiệm của phương trình </b>


<b>Schrodinger khơng nhiễu loạn đã được xác định: </b>



0
n
)


0
(
n
0


n
)


0
(
n


nm
)


0
(
m
)


0
(
n


)
0


(
n
)


0
(
n
)


0
(
n
0


E


E



;


:



Denote



)


3


.


2


(


:



here




)


2


.


2


(


)



t


,r


(


E



)


t


,r


(





Ký hi u (0) khơng ph i là lũy th a, nh ng có m t s  <b>ệ</b> <b>ả</b> <b>ừ</b> <b>ư</b> <b>ộ ố</b>


sách v n ghi gi ng lũy th a 0. Đây là ch  b c nhi u <b>ẫ</b> <b>ố</b> <b>ừ</b> <b>ỉ ậ</b> <b>ễ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

PhD. D.H.Đẩu 8


<b>1.1- Phương pháp nhiễu loạn</b>


<b>không suy biến</b>



E<sub>n</sub>0 là các tr  riêng  ng v i các hàm riêng c a tốn t  <b>ị</b> <b>ứ</b> <b>ớ</b> <b>ủ</b> <b>ử</b>



Hamilton khơng nhi u lo n, khơng suy bi n<b>ễ</b> <b>ạ</b> <b>ế</b>  v n đ  <b>ấ</b> <b>ề</b>


là tìm nghi m (2.1) <b>ệ</b>  Các tr ng thái và m c năng <b>ạ</b> <b>ứ</b>


l<b>ượ</b>ng g n đúng cho:  <b>ầ</b>


)


4


.


2


(


)



t


,


z


,


y


,


x


(


.



E


)



t


,


z



,


y


,


x


(


)'






(



)


t


,


z


,


y


,


x


(


.



E


)



t


,


z


,



y


,


x


(




n
n


n
0


n
n


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

PhD. D.H.Đẩu 9


<b>Nhiễu loạn dừng</b>



<b>Dừng: là không phụ thuộc thời gian </b><b> tức là </b>


<b>trạng thái có xác suất ổn định</b><b> Năng lượng là </b>


<b>khơng đổi, </b><b> tốn tử thế là khơng phụ thuộc </b>


<b>thời gian</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

PhD. D.H.Đẩu 10



<b>Nhiễu loạn dừng và không suy biến</b>



Khi nói các tr  riêng c a tốn t  H là khơng suy bi n <b>ị</b> <b>ủ</b> <b>ử</b> <b>ế</b>


t c là m t m c năng l<b>ứ</b> <b>ộ</b> <b>ứ</b> <b>ượ</b>ng  ng v i 1 tr ng thái.<b>ứ</b> <b>ớ</b> <b>ạ</b>


B t đ u, ta xem toán t  Hamilton g n đúng g m 2 <b>ắ ầ</b> <b>ử</b> <b>ầ</b> <b>ồ</b>


thành ph n:<b>ầ</b>


)


5


.


2


(


'






0


<b>Ở đây, chọn có giá trị nhỏ sau đó ta sẽ tăng </b>
<b>dần giá trị của nó đến 1,0 Khi đó tốn tử </b>


<b>Hamilton sẽ đạt giá trị chính xác (2.4). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

PhD. D.H.Đẩu 11



<b>Khai triển lũy thừa</b>



)


7


.


2


(


E



...


E



E


E



E



)


6


.


2


(


...



)
n
(
n
n



)
2
(
n
2


)
1
(
n
)


0
(
n
n


)
n
(
n
n


)
2
(
n
2


)


1
(
n
)


0
(
n
n


<b>Khi đó E<sub>n</sub>(1) được gọi là số hiệu chỉnh bậc nhất </b>


<b>đối với trị riêng năng lượng thứ n </b>


<b>n(1) được gọi là hàm hiệu chỉnh bậc nhất đối với </b>


<b>hàm sóng riêng thứ n</b>
<b>Tương tự E<sub>n</sub>(2) được và </b>


<b>n(2) được gọi là số hiệu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

PhD. D.H.Đẩu 12


<b>Bậc của nhiễu loạn </b>



)


8


.


32


(



...


x


)


E


...


E


E


E


(


...


)'




(


)
n
(
n
n
)
2
(
n
2
)
1
(
n
)
0

(
n
)
n
(
n
n
)
2
(
n
2
)
1
(
n
0
n
)
n
(
n
n
)
2
(
n
2
)
1

(
n
)
0
(
n
0
)
9
.
2
(
...
)
(
)
(
...
'
ˆ
ˆ
)
'
ˆ
ˆ
(
ˆ
)
0
(

)
2
(
)
1
(
)
1
(
)
2
(
)
0
(
2
)
0
(
1
1
0
0
0
)
1
(
)
2
(

0
2
)
0
(
1
0
0
0
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>E</i>

<i>E</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>


<b>Nhân ra và gom nhóm theo lũy thừa của ta có: </b>


<b>Trường hợp nhiễu loạn bậc không (không nhiễu loạn)</b>
<b>Trong 2.9 cho thành phần </b> <b>0 =1 ta quay lại PT:</b>


)


2


.


2


(


E



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

PhD. D.H.Đẩu 13


<b>Xét nhiễu loạn bậc nhất và bậc 2</b>



• Từ phương trình 2<b>.9 cho thành phần </b> <b>1</b>


• <b>Ta có phương trình nhiễu loạn bậc nhất:</b>


)


10


.




2


(


)



E


E



(


)



'





(

0 <sub>n</sub>(1) <sub>n</sub>(0) (<sub>n</sub>0) <sub>n</sub>(1) (<sub>n</sub>1) (<sub>n</sub>0)


)


11


.


2


(


)



E


E



E


(


'






0 <sub>n</sub>(2) <sub>n</sub>(1) <sub>n</sub>(0) (<sub>n</sub>2) (<sub>n</sub>1) <sub>n</sub>(1) <sub>n</sub>(2) (<sub>n</sub>0)


• Từ phương trình 2<b>.9 cho thành phần </b> <b>2</b>


• <b>Ta có phương trình nhiễu loạn bậc hai:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

PhD. D.H.Đẩu 14


<b>Bài tập 1 w</b>



<b><sub>Xét nhiễu loạn bậc nhất (PT 2.10)</sub></b>



<b><sub>Tìm giá trị hiệu chỉnh năng lượng bậc </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

PhD. D.H.Đẩu 15


<b>Hướng dẫn </b>



<b>(thay ký hiệu giống lũy thừa)</b>



<b>Lấy tích trong </b> <b><sub>n</sub>0</b> <b>với</b> <b>PT 2.10 (thực ra là</b> nhân


( <b><sub>n</sub>0)* sau đó lấy tích phân) ta có:</b>


)
12
.


2
(
:
'
ˆ
ˆ
0
0
1
1
0
0
0
1
0
1
0
0
0
0
1
0
0
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>

<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>right</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>H</i>
<i>H</i>


<b>Bên vế trái của 2.12 ta sử dụng Ho là Hermitian</b>


)
13
.
2
(
'
ˆ
'
ˆ
ˆ
'


ˆ
ˆ
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>

<i>H</i>
<i>E</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>


<b>So sánh 2.12 và 2.13 ta có:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

PhD. D.H.Đẩu 16


<b>Kết luận về nhiễu loạn bậc nhất</b>



<b><sub>Số hiệu chỉnh về năng lượng mức n </sub></b>



<b>trong nhiễu loạn bậc nhất (1) chính là </b>



<b>giá trị trung bình của tốn tử nhiễu loạn </b>


<b>ở trạng thái mơ tả bởi hàm sóng khơng </b>


<b>bị nhiễu loạn thứ n</b>

<b>(số phía trên là chỉ bậc </b>
<b>của nhiễu loạn)</b>


)


15


.



2


(


E




E


E



)


14


.



2


(


'




E



)
1
(
n
0


n
n


0
n
0


n
)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

PhD. D.H.Đẩu 17


<b>Bài tập 2w</b>



• <b>Bài tốn hạt tự do trong hố thế vng có </b>
<b>cạnh là a ( 0 x a) với nghiệm là:</b>


2
2
2
2
)


0
(
n
)


0
(
n


ma
2
n
E


:
here



)
a


x
n
sin(
a


2
)


x
(




<b>Xét trường hợp có nhiễu </b>
<b>loạn là một thế V (có giá </b>
<b>trị bé) như hình</b>


<b>a</b>
<b>a/2</b>


<b>V</b>


<b>Tính số hiệu chỉnh năng lượng</b>


<b>Bậc nhất và cho biết các giá trị năng </b>
<b>lượng có nhiễu loạn bậc nhất ở các </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

PhD. D.H.Đẩu 18


<b>Hướng dẫn</b>



<b>Mức năng lượng chính xác </b>


<b>thứ 1 (nhiễu loạn bậc nhất): </b>


2
V
2
a
2
1
V
a
2
dx
)
a
x
n
(
sin
V
a
2
dx
)
a


x
n
sin(
a
2
)
V
)(
a
x
n
sin(
a
2
'

E
2
/
a
0
2
2
/
a
0
0
n
0
n

1
n


S  d ng công th c 2.14 đ  xác đ nh E

<b>ử ụ</b>

<b>ứ</b>

<b>ể</b>

<b>ị</b>

<sub>n</sub>1

:

<b><sub> </sub></b>


<b> </b>
4
V
ma
2
1
E
E


E 1 2 2 <sub>2</sub>2


1
0


1
1




<b>Mức năng lượng</b> <b>chính xác </b>


<b>thứ 2:</b> 4 .


V
ma


2
2
E
E


E 1 2 2 <sub>2</sub>2


2
0


2
2




<b>Mức năng lượng</b> <b>chính xác </b>


<b>thứ 3:</b> .


4
V
ma
2
3
E
E


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

PhD. D.H.Đẩu 19


<b>Hàm sóng nhiễu loạn bậc nhất </b>



<b>Xét PT nhiễu loạn bậc 1- 2.10 và chuyển vế các hàm:</b>


)


16


.


2


(


)


E


'



(


)


E



(


E


'



E



)


10


.


2


(


)


E


E


(



)


'




(


0
n
1
n
1
n
0
n
0
0
n
1
n
0
n
1
n
0
n
1
n
0
0
n
1

n
1
n
0
n
0
n
1
n
0

)


17


.


2


(



c

0<sub>m</sub>


n
m
)
1
(
mn
1
n


<b>Khai triển hàm </b> <b><sub>n</sub>1</b> <b><sub>ở vế trái thành tổ hợp tuyến tính các </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

PhD. D.H.Đẩu 20



<b>Bài tập 3w - Giải tìm hàm riêng</b>


<b>của nhiễu loạn bậc nhất</b>



)
19
.
2
(
'
ˆ
)
'
ˆ
(
)
(
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
)
1
(


0
0
<i>n</i>
<i>K</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>K</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>K</i>
<i>m</i>
<i>K</i>
<i>n</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>mn</i>


<i>E</i>
<i>H</i>
<i>E</i>
<i>H</i>
<i>c</i>
<i>E</i>
<i>E</i>


<b>Hãy đưa PT 2.17 vào 2.16 </b><b> lấy tích trong </b> <b><sub>k</sub>0</b>


<b>Từ đó tính hàm riêng:</b>


)
18


.
2
(
)
'
ˆ
(
)
(
)
ˆ
(
:
)
16
.
2
(
)
'
ˆ
(
)
ˆ
(
0
1
0
)
1

(
0
0
0
)
1
(
0
0
0
1
1
0
0
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>mn</i>


<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i> <i>mn</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>E</i>


<i>H</i>
<i>c</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>c</i>
<i>E</i>
<i>H</i>
<i>Left</i>
<i>E</i>
<i>H</i>
<i>E</i>
<i>H</i>


<b>Lấy tích trong 2.18 với </b> <b><sub>k</sub>0 với c(1) là hệ số KT bậc 1</b>


</div>

<!--links-->

×