Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PhD. D.H.Đẩu 1
PhD. D.H.Đẩu 2
1.
PhD. D.H.Đẩu 3
PhD. D.H.Đẩu 4
<b>Nhiễu loạn: Phương pháp làm đơn giản để giải gần </b>
PhD. D.H.Đẩu 5
<b>Nghiệm chính xác của phương trình chỉ tìm ra</b>
<b>khi tốn tử thế năng có dạng đơn giản.</b>
<b>Với bài tốn thực tế, thế năng có dạng phức </b>
<b>tạp, ta dùng phương pháp gần đúng: tính </b>
PhD. D.H.Đẩu 6
<b>Thực tế: phương pháp nhiễu loạn là </b>
<b>cách làm đơn giản toán tử thế năng </b>
<b>(gọi là toán tử nhiễu loạn) để giải </b>
<b>gần đúng PT Schrodinger tìm mức </b>
<b>năng lượng và hàm sóng.</b>
<b>Xem tốn tử thế năng là một gia số </b>
<b>nhỏ của toán tử năng lượng:</b>
<b>Chân dung </b>
<b>Schrodinger</b>
PhD. D.H.Đẩu 7
<b>Điều kiện áp dụng: nghiệm của phương trình </b>
<b>Schrodinger khơng nhiễu loạn đã được xác định: </b>
0
n
)
0
(
n
0
n
)
0
(
n
nm
)
0
(
m
)
0
(
n
)
0
0
(
n
)
0
(
n
0
Ký hi u (0) khơng ph i là lũy th a, nh ng có m t s <b>ệ</b> <b>ả</b> <b>ừ</b> <b>ư</b> <b>ộ ố</b>
sách v n ghi gi ng lũy th a 0. Đây là ch b c nhi u <b>ẫ</b> <b>ố</b> <b>ừ</b> <b>ỉ ậ</b> <b>ễ</b>
PhD. D.H.Đẩu 8
E<sub>n</sub>0 là các tr riêng ng v i các hàm riêng c a tốn t <b>ị</b> <b>ứ</b> <b>ớ</b> <b>ủ</b> <b>ử</b>
Hamilton khơng nhi u lo n, khơng suy bi n<b>ễ</b> <b>ạ</b> <b>ế</b> v n đ <b>ấ</b> <b>ề</b>
là tìm nghi m (2.1) <b>ệ</b> Các tr ng thái và m c năng <b>ạ</b> <b>ứ</b>
l<b>ượ</b>ng g n đúng cho: <b>ầ</b>
n
n
n
0
n
n
n
PhD. D.H.Đẩu 9
<b>Dừng: là không phụ thuộc thời gian </b><b> tức là </b>
<b>trạng thái có xác suất ổn định</b><b> Năng lượng là </b>
<b>khơng đổi, </b><b> tốn tử thế là khơng phụ thuộc </b>
<b>thời gian</b>
PhD. D.H.Đẩu 10
Khi nói các tr riêng c a tốn t H là khơng suy bi n <b>ị</b> <b>ủ</b> <b>ử</b> <b>ế</b>
t c là m t m c năng l<b>ứ</b> <b>ộ</b> <b>ứ</b> <b>ượ</b>ng ng v i 1 tr ng thái.<b>ứ</b> <b>ớ</b> <b>ạ</b>
B t đ u, ta xem toán t Hamilton g n đúng g m 2 <b>ắ ầ</b> <b>ử</b> <b>ầ</b> <b>ồ</b>
thành ph n:<b>ầ</b>
<b>Ở đây, chọn có giá trị nhỏ sau đó ta sẽ tăng </b>
<b>dần giá trị của nó đến 1,0 Khi đó tốn tử </b>
<b>Hamilton sẽ đạt giá trị chính xác (2.4). </b>
PhD. D.H.Đẩu 11
)
n
(
n
n
)
2
(
n
2
)
1
(
n
)
0
(
n
n
)
n
(
n
n
)
2
(
n
2
)
0
(
n
n
<b>Khi đó E<sub>n</sub>(1) được gọi là số hiệu chỉnh bậc nhất </b>
<b>đối với trị riêng năng lượng thứ n </b>
<b>n(1) được gọi là hàm hiệu chỉnh bậc nhất đối với </b>
<b>hàm sóng riêng thứ n</b>
<b>Tương tự E<sub>n</sub>(2) được và </b>
<b>n(2) được gọi là số hiệu </b>
PhD. D.H.Đẩu 12
<b>Nhân ra và gom nhóm theo lũy thừa của ta có: </b>
<b>Trường hợp nhiễu loạn bậc không (không nhiễu loạn)</b>
<b>Trong 2.9 cho thành phần </b> <b>0 =1 ta quay lại PT:</b>
PhD. D.H.Đẩu 13
• Từ phương trình 2<b>.9 cho thành phần </b> <b>1</b>
• <b>Ta có phương trình nhiễu loạn bậc nhất:</b>
• Từ phương trình 2<b>.9 cho thành phần </b> <b>2</b>
• <b>Ta có phương trình nhiễu loạn bậc hai:</b>
PhD. D.H.Đẩu 14
PhD. D.H.Đẩu 15
<b>Lấy tích trong </b> <b><sub>n</sub>0</b> <b>với</b> <b>PT 2.10 (thực ra là</b> nhân
( <b><sub>n</sub>0)* sau đó lấy tích phân) ta có:</b>
)
12
.
<b>Bên vế trái của 2.12 ta sử dụng Ho là Hermitian</b>
)
13
.
2
(
'
ˆ
'
ˆ
ˆ
'
<b>So sánh 2.12 và 2.13 ta có:</b>
PhD. D.H.Đẩu 16
)
1
(
n
0
n
n
0
n
0
n
)
PhD. D.H.Đẩu 17
• <b>Bài tốn hạt tự do trong hố thế vng có </b>
<b>cạnh là a ( 0 x a) với nghiệm là:</b>
2
2
2
2
)
0
(
n
)
0
(
n
ma
2
n
E
:
here
)
a
x
n
sin(
a
2
)
x
(
<b>Xét trường hợp có nhiễu </b>
<b>loạn là một thế V (có giá </b>
<b>trị bé) như hình</b>
<b>a</b>
<b>a/2</b>
<b>V</b>
<b>Tính số hiệu chỉnh năng lượng</b>
<b>Bậc nhất và cho biết các giá trị năng </b>
<b>lượng có nhiễu loạn bậc nhất ở các </b>
PhD. D.H.Đẩu 18
<b>Mức năng lượng chính xác </b>
<b>thứ 1 (nhiễu loạn bậc nhất): </b>
2
V
2
a
2
1
V
a
2
dx
)
a
x
n
(
sin
V
a
2
dx
)
a
<b> </b>
4
V
ma
2
1
E
E
E 1 2 2 <sub>2</sub>2
1
0
1
1
<b>Mức năng lượng</b> <b>chính xác </b>
<b>thứ 2:</b> 4 .
V
ma
E 1 2 2 <sub>2</sub>2
2
0
2
2
<b>Mức năng lượng</b> <b>chính xác </b>
<b>thứ 3:</b> .
4
V
ma
2
3
E
E
PhD. D.H.Đẩu 19
n
m
)
1
(
mn
1
n
<b>Khai triển hàm </b> <b><sub>n</sub>1</b> <b><sub>ở vế trái thành tổ hợp tuyến tính các </sub></b>
PhD. D.H.Đẩu 20
)
19
.
2
(
'
ˆ
)
'
ˆ
(
)
(
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
)
1
(
<i>m</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>mn</i>
<i>E</i>
<i>H</i>
<i>E</i>
<i>H</i>
<i>c</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<b>Hãy đưa PT 2.17 vào 2.16 </b><b> lấy tích trong </b> <b><sub>k</sub>0</b>
<b>Từ đó tính hàm riêng:</b>
)
18
<i>m</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>mn</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i> <i>mn</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>E</i>
<b>Lấy tích trong 2.18 với </b> <b><sub>k</sub>0 với c(1) là hệ số KT bậc 1</b>