Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Xác định lượng nước tiêu chuẩn của xi măng : Bài thí nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.82 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 6: XÁC Đ NH LỊ</b> <b>ƯỢNG NƯỚC TIÊU CHU NẨ</b>


<b>C A XIMĂNGỦ</b>


<b>1. CÁC KHÁI NI MỆ</b>


Lượng nước tiêu chu n c a ximăng (tính b ng % so v i ẩ ủ ằ ớ


kh i lố ượng ximăng) là lu ng nợ ước c n thi t đ m b o cho h ầ ế ả ả ồ


ximăng đ t đ d o tiêu chu n.ạ ộ ẻ ẩ


Đ d o tiêu chu n c a h ximăng độ ẻ ẩ ủ ồ ược đánh giá b ng đ ằ ộ


lún sâu c a kim tiêu chu n (kim Vica to) vào h ximăng khi ủ ẩ ồ


cho kim r i t do t đ cao H=0 mm so v i m t h ximăng. ơ ự ừ ộ ớ ặ ồ


Đ d o tiêu chu n ng v i đ c m c a kim tiêu chu n đ t ộ ẻ ẩ ứ ớ ộ ắ ủ ẩ ạ


được giá tr quy đ nh là 34ị ị ± 1(mm) hay khi mũi kim cách đáy
vành khâu 6± 1(mm).


Lượng nước tiêu chu n c a ximăng có ký hi u là Nẩ ủ ệ <sub>tc</sub> và
đ n v là %.ơ ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. D NG C , THI T B THÍ NGHI M: Ụ</b> <b>Ụ</b> <b>Ế</b> <b>Ị</b> <b>Ệ</b>


+Cân phân tích, chính xác đ n 1.0g;ế


<i>Cân k thu t OHAUS gi i h n t i đa 15kgỹ</i> <i>ậ</i> <i>ớ ạ ố</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. D NG C , THI T B THÍ NGHI M: Ụ</b> <b>Ụ</b> <b>Ế</b> <b>Ị</b> <b>Ệ</b>


ng đong có v ch chia ho c buret, có kh năng đo th tích


Ố ạ ặ ả ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. D NG C , THI T B THÍ NGHI M: Ụ</b> <b>Ụ</b> <b>Ế</b> <b>Ị</b> <b>Ệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dùng d ng c Vicat v i kim to. ụ ụ ớ


Kim to được làm b ng kim lo i khơng r và có d ng m t ằ ạ ỉ ạ ộ


tr th ng, có chi u dài h u ích là 50mm ụ ẳ ề ữ ± 1mm và đường
kính là 10mm± 0,05mm.


Kh i lố ượng toàn ph n c a ph n chuy n đ ng là 300gầ ủ ầ ể ộ ± 1g.
Chuy n đ ng c a nó ph i th t th ng đ ng và không ch u ể ộ ủ ả ậ ẳ ứ ị


ma sát đáng k , và tr c c a chúng ph i trùng v i tr c kim to;ể ụ ủ ả ớ ụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lượng nước tiêu chu n c a ximăng có ký hi u là Nẩ ủ ệ <sub>tc</sub> đ n ơ


v là %, đị ược tính theo cơng th c sau:ứ


n
tc


xm



m



N

x 100%



m



=



Trong đó m<sub>n</sub> và m<sub>xm</sub> là kh i lố ượng nước (g) và kh i lố ượng xi
măng (g) t i th i đi m thí nghi m h ximăng đ t đ d o tiêu ạ ờ ể ệ ồ ạ ộ ẻ


chu n.ẩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cách trình bày m t báo cáo k t qu thí nghi m thùy theo ộ ế ả ệ


t ng đ n v thí nghi m, song ph i đ m b o rõ ràng, ng n ừ ơ ị ệ ả ả ả ắ


g n và có đ y đ các thơng tin sau:ọ ầ ủ


Thông tin v m u th ;ề ẫ ử


K t qu tính tốn lế ả ượng nước tiêu chu n c a xi măng (%), ẩ ủ


các giá tr kh i lị ố ượng ximăng (g), kh i lố ượng nước (g), đ ộ


c m sâu c a kim Vicat (mm), kim Vicat cách đáy (mm);ắ ủ


Các thông tin đ c bi t khác c n chú ý trong q trình thí ặ ệ ầ


nghi m;ệ



Ngày gi làm thí nghi m;ờ ệ


Người thí nghi m.ệ


</div>

<!--links-->

×