Tải bản đầy đủ (.pdf) (152 trang)

Các giải pháp thu thập tài liệu vào kho lưu trữ thuộc cục lưu trữ quốc gia Lào: Luận văn Thạc sỹ chuyên ngành Lưu trữ [Mã số: 60 32 03 01]

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 152 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN </b>


<b>SAYMAY INTHAVONG </b>


<b>CÁC GIẢI PHÁP THU THẬP TÀI LIỆU </b>


<b>VÀO KHO LƢU TRỮ THUỘC CỤC LƢU TRỮ </b>



<b> QUỐC GIA LÀO </b>



<b>Chuyên ngành: Lƣu trữ </b>
<b>Mã số: 60 32 03 01 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN </b>


<b>SAYMAY INTHAVONG </b>


<b>CÁC GIẢI PHÁP THU THẬP TÀI LIỆU </b>


<b>VÀO KHO LƢU TRỮ THUỘC CỤC LƢU TRỮ </b>



<b> QUỐC GIA LÀO </b>



<b>Luận văn Thạc sỹ chuyên ngành Lƣu trữ </b>
<b>Mã số: 60 32 03 01</b>


<b>Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS VŨ THỊ PHỤNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tôi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Một số kết
quả và số liệu trong luận văn là xác thực. Trong luận văn có tham khảo kết
quả nghiên cứu của các nhà khoa học và sử dụng thông tin từ các văn bản của
Đảng và nhà nước Lào, và Việt Nam song đã trích dẫn rõ ràng và đầy đủ.



<b> </b>


<b> TÁC GIẢ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LỜI CẢM ƠN </b>


Tác giả luận văn xin trân trọng cảm ơn các giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ,
giảng viên Khoa Lưu trữ học và Quản trị văn phòng, Trường Đại học Khoa
học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội), vì sự giúp đỡ, giảng dạy
trong suốt thời gian học tập tại đại học từ năm 2004 đến năm 2008, và đến khi
tiếp tục nghiên cứu sau đại học từ năm 2013-2016.


Tôi xin chân thành cảm ơn Thủ trưởng và nhân viên các cơ quan, đơn
vị nơi chúng tôi đã đến khảo sát, nghiên cứu tài liệu: Trung tâm Lưu trữ Quốc
gia III (Việt Nam), Cục Lưu trữ Quốc gia Lào, Bộ Giáo dục và Thể thao Lào,
Bộ Công nghiệp và Thương mại Lào, nhiều chuyên gia, đồng nghiệp đã giúp
đỡ, ủng hộ, tư vấn trong quá trình tác giả thực hiện đề tài nghiên cứu này.


Đặc biệt, tác giả gửi lời cảm ơn sâu sắc tới PGS.TS Vũ Thị Phụng -
Người đã trực tiếp hướng dẫn tác giả thực hiện đề tài./.


<b> TÁC GIẢ </b>


<b> SAYMAY INTHAVONG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MỤC LỤC </b>


<b>LỜI MỞ ĐẦU </b> <b>1 </b>


<b>1. Lý do chọn đề tài. </b> <b>1 </b>



<b>2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu </b> <b>1 </b>


<b>3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu </b> <b>2 </b>


<b>4. Lịch sử nghiên cứu vấn đề </b> <b>3 </b>


<b>5. Nguồn tài liệu tham khảo </b> <b>7 </b>


<b>6. Phƣơng pháp nghiên cứu </b> <b>8 </b>


<b>7. Đóng góp của đề tài </b> <b>9 </b>


<b>8. Bố cục của đề tài </b> <b>10 </b>


<b>CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ QUY CHẾ PHÁP LÝ VỀ </b>
<b>THU THẬP TÀI LIỆU LƢU TRỮ</b>


<b>11 </b>


<b>1.1. Cơ ở uận về thu thập tài iệu ƣu trữ </b> <b>11 </b>


1.1.1. hái niệm thu thập tài liệu lưu trữ <b>11 </b>


1.1.2. Nhiệm vụ thu thập, bổ sung tài liệu lưu trữ <b>12 </b>


1.1.3. Nguyên tắc thu thập, bổ sung tài liệu vào các lưu trữ <b>12 </b>


1.1.4. êu cầu của thu thập, bổ sung tài liệu lưu trữ <b>14 </b>



1.1.5. Tầm quan trọng của công tác thu thập, bổ sung tài liệu lưu trữ <b>15 </b>
<b>1.2. Quy chế Lào và Việt Nam về thu thập, bổ sung tài liệu </b> <b>18 </b>


1.2.1. Quy định của nước CHDCND Lào về thu thập, bổ sung tài liệu
lưu trữ


<b>18 </b>


1.2.2. Quy định của Việt Nam <b>20 </b>


<b>Tiểu kết chƣơng 1 </b> <b>27 </b>


<b>CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG THU THẬP TÀI LIỆU VÀO KHO </b>
<b>LƢU TRỮ THUỘC CỤC LƢU TRỮ QUỐC GIA LÀO </b>


<b>28 </b>


<b>2.1. Khái uát về Cục Lƣu trữ Quốc gia Là </b> <b>28 </b>


2.1.1. Qúa trình hình thành và phát triển <b>28 </b>


2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ <b>30 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.2.1. Quá trình thu thập tài liệu <b>33 </b>


2.2.2. Kết quả thu thập vào Kho <b>36 </b>


2.2.3. Chất lượng thành phần hồ sơ đã thu <b>39 </b>


2.2.4. Thuận lợi và khó khăn trong quá trình thu thập tài liệu <b>40 </b>



<b>Tiểu kết chƣơng 2 </b> <b>48 </b>


<b>CHƢƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP THU THẬP TÀI LIỆU VÀO </b>
<b>KHO LƢU TRỮ THUỘC CỤC LƢU TRỮ QUỐC GIA LÀO </b>


<b>49 </b>


<b>3.1. ác định nguồn nộp ƣu </b> <b>49 </b>


<b>3.2. ác định thành phần tài iệu nộp ƣu </b> <b>54 </b>


<b>3.3. y ựng uy tr nh thu thập </b> <b>56 </b>


<b>3.4. y ựng văn ản uản về c ng tác thu thập tài iệu </b> <b>60 </b>
<b>3.5.</b> <b>Hƣớng ẫn ch nh tài iệu trƣớc hi thu và Kh ƣu trữ thuộc </b>
<b>Cục </b>


<b>61 </b>


<b>3.6. Đầu tƣ cơ ở vật chất thiết ị và inh ph ch c ng tác ƣu trữ </b> <b>65 </b>
<b>3.7. Đà tạo, bồi ƣỡng đội ngũ cán ộ văn thƣ - ƣu trữ </b> <b>67 </b>


<b>Tiểu kết chƣơng 3 </b> <b>68 </b>


<b>KẾT LUẬN </b> <b>69 </b>


<b>DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO </b> <b>70 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>STT </b> <b>Chữ viết tắt </b> <b>Nội dung đầy đủ </b>



1 o n o n c ủ n d n o
2 ục VT& T ục Văn t ư v ưu trữ nước
3 TTLTQG Trung tâm Lưu trữ Quốc ia


4 TW Trun ươn


5 UBND Ủy ban nhân dân


6 PLTQG n ưu trữ Quốc ia


7 ĐXĐGTT i n x c n i tr t i li u
8 VNDCCH Vi t am n c ủ n òa


9 CHXHCNVN n òa Xã i ủ n ĩa Vi t am


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>LỜI MỞ ĐẦU </b>


<b>1. Lý do chọn đề tài </b>


T i li u lưu trữ l di sản văn o quý i của d n t c, l t i sản v i
k n có ì t ay t ế ược. o nên, t i li u lưu trữ cần p ải ược bảo quản
an toàn, kéo d i tuổi t ọ l u d i n ất ể k ai t c sử dụn p ục vụ n u cầu xã
i, óp p ần x y dựn v bảo v tổ quốc.


Về n uyên tắc, t i li u lưu trữ ược ìn t n tron o t n của c c
cơ quan n nước t trun ươn ến a p ươn ở nước o cần
ược quản lý t p trun t ốn n ất. Tuy n iên, i n nay ở o vẫn t iếu c c
văn bản quy n về c n t c lưu trữ nói c un v c n t c t u t p nói riên ;
c ưa x c n n u n t u ay l dan mục n u n n p lưu v o lưu trữ; c ưa có


văn bản ướn dẫn t n p ần t i li u iao n p; c ưa có quy trìn t u t p;
t i li u k i n p c ưa ược tổ c c k oa ọc v c n lý o n c n . n vì
v y, t ó ã dẫn ến u quả m t số t i li u b t ất l c, mất m t, ư n v
c ưa p n ược n u cầu k ai t c sử dụn . Đ y l vấn ề quan trọn v
cấp b c ối với c n t c lưu trữ nước o i n nay. Với mục
c óp p ần n n cao i u quả c n t c lưu trữ của nước o
nói c un v c n t c t u t p t i li u nói riên t i c ọn vấn ề “<i><b> </b></i>
<i><b> ”</b></i>
làm ề t i lu n văn t c sĩ của mìn .


<b>2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu </b>
<b>2.1. Mục tiêu nghiên cứu </b>


Mục tiêu c n của ề t i l n iên c u c c iải p p ể tổ c c t u
t p t i li u v o K o ưu trữ t u c ục ưu trữ Quốc ia o (sau y xin
ọi l K o ưu trữ TW) cụ t ể l :


- X c n n u n t u t p t i li u v o lưu trữ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- X y dựn quy trìn t u t p t i li u lưu trữ t c c n u n v o K o
ưu trữ t u c ục ưu trữ Quốc ia o (Kho LTTW).


<b>2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu </b>


Để có t ể t ực i n mục tiêu, c ún t i ã x c n n i m vụ n iên
c u của ề t i bao m:


- iên c u, tổn ợp cơ sở lý lu n c un , c c quy c ế p p lý v
kin n i m về c n t c lưu trữ nói c un v c n t c t u t p t i li u lưu
trữ của nước n o i c bi t l của Vi t am nói riên . Trên cơ sở ó rút ra


n ữn b i ọc kin n i m có t ể p dụn v o c n t c t u t p t i li u
lưu trữ, lựa c ọn ợp lý v v n dụn s n t o v o o n cản t ực tế của
n n ưu trữ o.


- Tiến n k ảo s t t ực tế c n t c t u t p t i li u lưu trữ t i ục
ưu trữ Quốc ia o v t ực tế c n t c t u t p t i li u lưu trữ t i m t số
cơ quan lưu trữ của Vi t am l m ối tượn so s n , rút kin n i m ể p
dụn v o o.


- Trên cơ sở ó tìm ra n ữn ưu iểm, n ược iểm của c n t c t u
t p t i li u lưu trữ của o, t ó ề xuất c c iải p p man t n k ả t i
n m x y dựn , n ướn v tổ c c triển k ai vi c t u t p t i li u lưu trữ
t i ục ưu trữ Quốc ia o.


<b>3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu </b>
<b>3.1. Đối tƣợng nghiên cứu </b>


+ Đối tượn n iên c u của lu n văn l :


- c vấn ề lý lu n, c c quy c ế p p lý v tìn ìn t ực tế của c ng
t c t u t p t i li u v o K o ưu trữ t u c ục ưu trữ Quốc ia o (Kho
LTTW).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.2. Phạm vi nghiên cứu của đề tài </b>


Đề t i ược t ực i n tron p m vi n iên c u n ư sau:
- Về m t k n ian:


ục ưu trữ Quốc ia o;



M t số cơ quan ở o (do iều ki n t ời ian nên c ún t i lựa
c ọn v k ảo s t trực tiếp t i Gi o dục v T ể t ao v n n i p v
T ươn m i).


- Về m t t ời ian của t i li u :


+ c quy c ế p p lý i n an còn i u lực.


+ o k ối t i li u an ược bảo quản t i K o ưu trữ t u c ục ưu
trữ Quốc ia o (Kho LTTW) có t i li u t năm 945 c o ến nay. Vì v y,
về m t t ời ian, p m vi n iên c u của ề t i l t năm 945 c o ến nay.


- m vi về lo i ìn t i li u:


u n văn c t p trun n iên c u về t u t p t i li u n c n . Đối
với t i li u k oa ọc k t u t, i m, i ìn , t i li u i u tử k n t u c
p m vi n iên c u của ề t i.


<b>4. Lịch sử nghiên cứu vấn đề</b>


<b>4.1. Tình hình nghiên cứu ở trong nƣớc (CHDCND Lào) </b>


K oản ơn 5 năm trở l i nay có n iều sinh viên v ọc viên ào ã
ọc t p v o t o về lưu trữ t i Vi t am. Qua c c b o c o tốt n i p v c c
lu n văn t c sĩ ã có n ữn n iên c u về c n t c văn t ư v c n t c lưu
trữ . ữn n iên c u n y ược t ể i n n ư sau:


<i><b>4.1.1.N ên ứ ề ôn ở </b></i>


- iên c u về tổ c c v quản lý c n t c lưu trữ:



<i> ”</i> k óa lu n tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

i Suk T O, i, 2008; “<i> </i>


<i> ” </i>lu n văn t c sĩ của Ma y Von am on , i,


năm 20 3.


- iên c u về n i p vụ lưu trữ:


“<i> - </i>
<i> ” </i>lu n văn t c sĩ của ọc viên Van Sy SO G K AM, i, năm
2005; <i> ể k s ó </i>


<i> ụ Q ”</i> lu n văn t c sĩ của Sou Li Souk THOW, Hà
i, năm 20 3;<i> ụ </i>
<i> k ụ Q ”</i> lu n văn t c sĩ
của K ăm ăn SouT ăm Ma V n , i, 2014.


<i><b>4.1.2 N n n ên ứ , bổ s n ở </b></i>
ữn n iên c u về t u t p, bổ sun t i li u lưu trữ ở o i n nay
c có m t c n trìn n iên c u:<i> s </i>
<i>Q - ” </i> lu n văn t c sĩ của
ChanThaThoumMaSONETHAVY, i, năm 20 .


T n qua c c b o c o, c c lu n văn t c sĩ c o t ấy r n : ã có n ữn
n iên c u về tổ c c quản lý lưu trữ v vấn ề n i p vụ lưu trữ . ưn
riên t u t p, bổ sun t i li u l i c ưa có n iều n iên c u.



Tron lu n văn của Chan Tha Thoum Ma SONETHAVY, năm 20 ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

p òn , m c ưa có iều ki n n iên c u vấn ề t u t p, bổ sun t i li u v o
K o lưu trữ TW.


n t ấy y l vấn ề ầu tiên của c n t c lưu trữ, nên chúng tôi
c o r n , cần có n iên c u c uyên s u về vấn ề t u t p t i li u v o lưu trữ
quốc ia. Đ y c n l n i m vụ m lu n văn của c ún t i cần iải quyết.


<b>4.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam. </b>


Ở Vi t am, vấn ề t u t p, bổ sun t i li u lưu trữ nói chung và vào
lưu trữ l c sử quốc ia nói riên , ã có k n iều c n trìn n iên c u, cụ
t ể l :


* Tron c c i o trìn , s c c uyên k ảo: vấn ề t u t p, bổ sun t i
li u ã ược ề c p tron cuốn i o trìn <i> l </i>
<i> ”</i> xuất bản, Đ i ọc v Gi o dục c uyên n i p, i, năm 990;


<i> ” </i>của ươn Văn
K ảm (trườn Trun ọc ưu trữ n i p vụ Văn p òn ); <i> ụ </i>
<i> ” </i>(d n c o c c trườn trun ọc c uyên n i p - GS.TS V T
ụn c ủ biên);


<i>* </i>Đề t i n iên c u k oa ọc cấp n n , ục ưu trữ n nước,


n i, năm 990 <i> k </i>
<i> Nam”</i> do GS. Vươn Đìn Quyền - c ủ n i m;


* c c n trìn n iên c u lu n văn t c sĩ: có k oản ơn 5 lu n


văn t c sĩ về t u t p, bổ sun :<i> s </i>
<i> - ”</i> (Trần Quan n - u n văn t c s , năm
2002 );<i> sung tài G - </i>


<i> ”</i> ( uyễn Kim un , lu n văn t c s , i, năm
2006); <i> s - </i>


<i>g ”</i> ( uyễn ữu an - u n văn t c s , i, năm 2009);


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Trên t p c : “ ưu trữ Vi t am v c c tran web có k oản ơn 20
b i viết ề c p ến vấn ề n y. Đ y l vấn ề ược rất n iều n ười quan t m,
có t ể li t kê cụ t ể n ư: Đ o Xu n úc <i> k </i>


<i> k ” </i>- T p c ưu trữ Vi t am số 2002,
tran 2- 5; V ươn oan <i> s </i>
<i>sung cho Phông</i> <i> Q ” </i>T p c ưu


trữ Vi t am số 2002, tran 7 - 9; T iếu i u <i> </i>
<i> QG ”</i> T p c ưu trữ
Vi t am số 4 2002, tran 6- 20; m T T u iền <i> </i>
<i> k ” </i>


T p c ưu trữ Vi t am số 5 2002, tran 66-169; i t ảo n i p vụ<i> </i>
<i> ừ y </i>
<i>sử ” </i> ục Văn t ư v ưu trữ nước Vi t am, m Đ n , n y
26-27 t n 5 năm 20 6;...


c b i viết nêu trên ã k ảo s t t ực tr n c n n ư kin n i m về
c n t c t u t p, bổ sun sơ, t i li u ở m t số cơ quan, tổ c c, m t số t n
cụ t ể. C c b i viết ã óp p ần iải quyết c c vấn ề trước mắt, i n an t n


t i ở c c cơ quan, tổ c c n ư: vấn ề x y dựn k o lưu trữ; x c n n u n v
t n p ần t i li u n p lưu, ầu tư kin p v tran t iết b , n n cao n n t c
của lãn o, c c cơ quan, ơn v , và ho n t i n t ốn văn bản về c n t c
t u t p, bổ sun , sơ t i li u… ở c c cơ quan của Vi t am.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>*Nhận xét: </b>


Qua tìm iểu l c sử n iên c u c n t c t u t p, bổ sun t i li u ở
Vi t am, chúng t i t ấy r n ã có n iều n iên c u về t u t p, bổ sun t i
li u v o lưu trữ cơ quan v lưu trữ l c sử, m t số cơ quan , c c Trun t m
v m t số t n ,…N ữn n iên c u trên iúp c o c n t c t u t p, bổ sun
t i li u của Vi t am tiến n m t c c có i u quả.


ữn b i viết trên, rất bổ c iúp c ún t i có t ể t am k ảo k i t ực
i n ề t i của mìn .


M c d có n iều ề t i, b i viết về vấn ề t u t p, bổ sun sơ, t i
li u, n ưn qua vi c tìm iểu l c sử n iên c u có t ể t ấy vấn ề n iên
c u c c iải p p t u t p t i li u lưu trữ v o K o ưu trữ t u c ục ưu trữ
Quốc ia o (Kho LTTW) ến nay c ưa ược t c iả n o n iên c u. u n
văn của c ún t i có t am k ảo, kế t a kết quả n iên c u trước, n ưn
k n tr n l p.


<b>5. Nguồn tài liệu tham khảo</b><i><b> </b></i>


c n u n t i li u t am k ảo ược sử dụn tron lu n văn n y có t i
li u viết b n tiến Vi t v tiếng Lào;


u n văn của c ún t i t am k ảo 3 n u n t i li u sau:



+ T i li u về lý lu n, m c c i o trìn , s c ã xuất bản, b i viết trên
t p c , ề t i n iên c u:


V dụ:


- Đ o Xu n úc - uyễn Văn m - Vươn Đìn Quyền - uyễn
Văn T m, ( 990), <i>Lý </i>, X Đ i ọc v


Gi o dục c uyên n i p, i.


- ươn Văn K ảm: <i> </i>


<i> n, </i>( trườn Trun ọc ưu trữ n i p vụ Văn p òn );


- PGS. Vươn Đìn Quyền ( ủ n i m): <i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GS.TS V T ụn (c ủ biên): <i> ụ </i>d n
tron c c trườn trun ọc c uyên n i p<i>,</i> i, năm 2006.


+ T i li u p p lý: c văn bản quy p m p p lu t v văn bản ướn
dẫn n i p vụ của n nước o, Vi t am v m t số nước k c:


V dụ:


- n số 239/ລຍ, ngày 13 thán 8 năm 20 5 của n p ủ o
về t i li u c n .


- u t ưu trữ Vi t am số: 0 20 Q 13 ban hành ngày 11/11/2011.
- n số 0 20 3 Đ- n y 03 t n 0 năm 20 3 của n
p ủ Vi t am quy n c i tiết t i n m t số iều của u t ưu trữ.



- n số 2004 Đ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của n
p ủ Vi t am về quy n c i tiết t i n m t số iều của p l n ưu trữ
quốc ia.


- u t ưu trữ c c nước v tổ c c quốc tế năm 98 - 994. ản
d c tiến Vi t, Trun t m n iên c c K oa ọc lưu trữ, tư li u ục ưu trữ
Vi t am, i, năm 999.


+ T i li u k ảo s t t ực tế t i o v Vi t am:


- ục ưu trữ Quốc ia o, Gi o dục v T ể t ao, n n i p
v T ươn m i v Trun t m ưu trữ Quốc ia III;


c tran web: www. uutru vn.com, www. Arc ives. ov. vn.com


<b>6. Phƣơng pháp nghiên cứu </b>


Tron qu trìn t ực i n ề t i, c ún t i ã v n dụn p ươn pháp
lu n của c ủ n ĩa duy v t bi n c n v c ủ n ĩa duy v t l c sử ể l m
kim c nam c o qu trìn t ực i n ề t i. o i ra, c ún t i còn p dụn
m t số p ươn p p cụ t ể n ư sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>+ k s </i>: ún t i p dụn p ươn p p n y ể k ảo
s t t ực tế tìn ìn t u t p t i li u lưu trữ v o K o ưu trữ t u c ục ưu
trữ Quốc ia o ( Kho LTTW), k ảo s t t ực tế c n t c t u t p t i li u lưu
trữ của Trun t m TQG ở Vi t am, v m t số của o n ư:
Gi o dục v T ể t ao, n n i p v T ươn m i, Quốc p òn o
(t n qua lu n văn của ọc viên), k ảo s t k ối t i li u n t n tron c c
cơ quan v iểu t êm c c năn , n i m vụ, cơ cấu tổ c c, o t n , quy


c ế l m vi c của c c cơ quan ó.


+ <i> s s </i>: Đ y l p ươn p p ược p dụn ể nghiên
c u vi c t u t p t i li u lưu trữ của o v m t số nước trên t ế iới, c
bi t l Vi t am, so s n c c m t o t n v t n p ần t i li u ìn t n
ở c c cơ quan, ơn v n m ưa ra ược n ữn iểm c un , iểm k c iữa
c c cơ quan, ơn v ề x y dựn ược p ươn n p n lo i, p ươn n t u
t p sơ, t i li u ở tất cả cơ quan, tổ c c t u c n u n n p lưu.


+ <i> ỏ </i>: ươn p p n y ược sử dụn k i k ảo s t
k ối t i li u v p n vấn lãn o, c n b l m lưu trữ của ục ưu trữ Quốc
ia o, Trun t m TQG ở Vi t am, v m t số cơ quan của o.


<b>7. Đóng góp của đề tài </b>


Với mục tiêu ã t ra, lu n văn y vọn :


- Sản p m ề t i l cơ sở lý lu n ể p dụn v o t ực tiễn công t c t u
t p t i li u lưu trữ của ục ưu trữ Quốc ia o.


- út ra ược n ữn kin n i m của Vi t am, v n dụn n ữn kin
n i m ó v o t ực tế v iều ki n cụ t ể c n t c lưu trữ nước
o nói c un v ục ưu trữ Quốc ia o nói riên .


- Kết quả n iên c u l cơ sở ể sau k i về nước, c ún t i có t ể tham
mưu cho ục ưu trữ Quốc ia nước o x y dựn v ban n
c c văn bản, quy n ướn dẫn về t u t p t i li u lưu trữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>8. Bố cục của đề tài </b>



o i p ần mở ầu, kết lu n, dan mục t i li u t am k ảo, p ụ lục,
p ần n i dun của ề t i ược trìn b y tron 3 c ươn :


<b>Chương 1. Cơ s u n v qu ch ph p v thu th p t i i u ưu tr </b>


i dun của c ươn n y n m trìn b y tổn quan về cơ sở lý lu n v
c c quy c ế p p lý của vi c t u t p t i li u, k i ni m t u t p t i li u, n i
dun c n t c t u t p, ý n ĩa của c n t c t u t p t i li u, n uyên tắc t u
t p t i li u v o lưu trữ cơ quan v lưu trữ l c sử, n ữn quy c ế p p lý của
Vi t am và o về t u t p t i li u lưu trữ.


<b>Chƣơng 2. Thực trạng thu thập tài liệu vào ho Lƣu trữ thuộc Cục </b>
<b>Lƣu trữ Quốc gia Lào </b>


i dun c ươn n y tìm iểu c c năn , n i m vụ, cơ cấu tổ c c v
o t n của ục ưu trữ Quốc ia o, tìn ìn t u t p t i li u v o Kho
Lưu trữ t u c ục ưu trữ Quốc ia o (Kho LTTW), tron ó t p trun
vào qu trìn t u t p, số lượn , t n p ần sơ, c ất lượn sơ ã t u
v o ục, t u n lợi v k ó k ăn tron qu trìn t u t p.


<b>Chƣơng 3. Các giải pháp thu thập tài liệu vào ho Lƣu trữ thuộc </b>
<b>Cục Lƣu trữ Quốc gia Lào</b>


i dun c ươn n y n m n iên c u v ưa ra c c iải p p về c n
t c t u t p t i li u lưu trữ c o ục ưu trữ Quốc ia o có i u quả cao v
có t n k ả t i, ưa ra m t số kiến n , lư c ọn v p dụn p ợp n ữn
kin n i m của Vi t am v o iều ki n t ực tế của o.


Do trìn v kin n i m của bản t n còn n c ế v p n iều k ó
k ăn về sử dụn tiến Vi t Nam, nên m c d ã rất cố ắn n ưn c ắc c ắn


lu n văn k n tr n k i n ữn n c ế v t iếu sót.


Rất mon n n ược n iều ý kiến ón óp của c c t ầy, c i o, các
n n iên c u và b n bè ể l m c o lu n văn của c ún t i o n t i n ơn.


<i> gày 2016 </i>
<b> Tác giả </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CHƢƠNG 1 </b>


<b> CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ QUY CHẾ PH P LÝ VỀ THU THẬP TÀI </b>
<b>LI U LƢU TRỮ </b>


<b>1.1. Cơ sở lý luận về thu thập tài liệu</b> <b>lƣu trữ </b>


<i><b> 1.1.1. K n “thu ” </b></i>


Để t u t p t i li u lưu trữ ược tốt trước ết cần tìm iểu rõ k i ni m
t u t p t i li u lưu trữ.


Tron t c p m <i> </i>


<i> ” </i> GS.TS ươn Văn K ảm ưa ra k i ni m t u t p t i li u n ư sau:


<i> ừ </i>
<i> ụ y ể yể </i>
<i>k ”</i> [19;96].


Tron i o trìn <i> ụ ”</i> d n tron c c Trườn
Trun ọc c uyên n i p do PGS.TS V T ụn c ủ biên c o r n :



<i> ó </i>
<i> v </i>
<i> yể o k </i>
<i> y y ”</i> [34;44].


K i ni m “t u t p t i li u lưu trữ t eo u t ưu trữ Vi t am:


T i k oản 2 Điều 2 u t ưu trữ số 0 20 Q 3 n y t n
năm 20 <b>, </b>t u t p t i li u ược iải t c n ư sau: t u t p t i li u l qu


trìn x c n n u n t i li u, lựa c ọn, iao n n t i li u có i tr ể c uyển
v o lưu trữ cơ quan, lưu trữ l c sử.


T eo quy n trên, c n t c t u t p t i li u lưu trữ ược tiến n ở
ai cấp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- T ai: t u t p t i li u có i tr c bi t ối với quốc ia v o lưu
trữ l c sử. Muốn v y, cần x c n n u n v t n p ần t i li u có i tr
vĩn viễn t u c các n ưu trữ cơ quan ể t u t p về c c lưu trữ l c sử.


ư v y, ở Vi t am i n nay, tuy có n iều n n ĩa về t u t p, bổ
sun t i li u lưu trữ, n ưn về cơ bản tươn ối t ốn n ất.


<i><b>1.1.2. N , bổ s n </b></i>


Để t u t p, bổ sun t i li u lưu trữ, c c cơ quan lưu trữ cần l m tốt
n ữn n i m vụ sau:


- X c n n u n t u t p, bổ sun t i li u c o lưu trữ i n n v


lưu trữ l c sử.


- X c n t n p ần, n i dun t i li u có i tr cần t u t p v o lưu
trữ i n n v lưu trữ l c sử t eo p m vi quyền n ã ược n nước
quy n .


- Quy n c c t ủ tục n p lưu v tổ c c c uyển iao t i li u t eo
ún c c yêu cầu v n i p vụ lưu trữ.


- P n bổ ợp lý t i li u tron p m vi t n kho, trun t m lưu trữ
c n n ư to n b m n lưới k o lưu trữ to n quốc.


- Tổ c c t u t p t i li u v o lưu trữ cơ quan v lưu trữ quốc ia t eo
quy n ;


- Sưu tầm, tìm kiếm n ữn t i li u quý, iếm o c còn t iếu ể bổ
sun , o n c n n lưu trữ Quốc ia v n lưu trữ cơ quan.


<i><b>1.1.3. N ên bổ s n </b></i>


<i>1.1.3.1. y s sử </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c n l mốc t ời ian p n k l c sử. Đối với n ưu trữ Quốc ia Vi t
am lấy n y 9 t n 8 năm 945 ể p n c ia to n b t i li u tron p n
t n ai k ối lớn. ưn t i c c a p ươn t ì lấy n y t ắn lợi của c
m n ở a p ươn ó. uyên tắc n y iúp c ún ta x c n ược n u n
t u t p, bổ sun sơ, t i li u v o c c k o lưu trữ trun ươn v a
p ươn , n t ời x c n ún a c n p lưu sau k i t u t p, sưu tầm
ược t i li u t c c cơ quan tron v n o i nước v t n n d n.[34; 45-46].



V dụ: Áp dụn n uyên tắc n y ở o, t i li u lưu trữ chia làm hai k ối
t n t ời k l c sử trước 1975 v t sau năm 975 trở l i y.


Khối t i li u trước năm 1975 bao m: K ối t i li u của t ời p on
kiến, t i li u của c c cơ quan t u c a t ời p t u c t năm 1945-1954, tài
li u t ời M x m c iếm t năm 1955-1975.


K ối t i li u sau năm 975, t n y 02 t n 2 năm 975: K ối t i
li u của c c quan cơ nước o.


V y, K i t u t p, bổ sun t i li u v o t eo n uyên tắc n y sẽ iúp
c ún ta ưa t i li u v o ún t ời k l c sử của nó.


<i>1.1 3 2 y s s p </i>
n lưu trữ l k ối t i li u o n c n o c tươn ối o n c n
p ản n o t n của m t quốc ia, m t cơ quan, m t c n n… Vì v y,
m t tron n ữn yếu tố quy n c ất lượn p n lưu trữ l m c o n
c n của t i li u tron phông. Vi c t u t p, bổ sun sơ, t i li u t eo
p n lưu trữ n m mục c o n t i n p n lưu trữ ó. T u t p, bổ sun
sơ, t i li u t eo p n lưu trữ t o iều ki n t u n lợi c o vi c bảo quản v
sử dụn t i li u lưu trữ tron p n . T i li u của m t p n m b p n t n ở
n iều nơi sẽ k ó k ăn c o vi c p n lo i, t ốn kê, x c n i tr t i li u...
p v mối liên m t t iết của c c sự ki n, c c vấn ề ược p ản n tron
t i li u của p n . [34; 46].


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

li u còn lẫn l n iữa c c p n t ì p ải ưa về p n của nó. M t k c, p ải
t ườn xuyên t u t p ể o n c n c c p n lưu trữ t eo t ời ian n
t ời sưu tầm, bổ sun o n c n c c p n lưu trữ m t i li u còn p n t n
do chiến tran , t iên tai.



V dụ: K i T u t p, bổ sun t i li u của Phông ủ ủ t c
CHDCND Lào p ải ưa v o n ủ ủ t c CHDCND Lào, không ưa
vào phông khác. Nếu n n t ấy t i li u tron n ó có lẫn l n ở p ông
k c t ì p ải man về p n của nó.


<i>1.1 3 3 y s s k </i>


o i ai n uyên tắc trên, n ười ta còn c ú ý ến n uyên tắc t u t p
t eo k ối p n . K ối p n lưu trữ bao m n ữn p n lưu trữ c l p
o n c n có quan với n au về n i dun t i li u v có n ữn c iểm
iốn n au. Vì v y, vi c t u t p, bổ sun sơ, t i li u t eo k ối p n sẽ
có lợi c o vi c bảo quản v tổ c c sử dụn . (T.S uyễn un , n u n
www. Van thu luutru vn.com ).


V dụ: K ối p n t i li u của cơ quan nước o t
năm 975 trở l i y bao m n ữn p n n ư: n Quốc i, n ủ
ủ t c , n n p ủ…,t i li u của c c p n n y p ản n c c năn ,
n i m vụ v n ữn o t n của cơ quan n nước cấp TW, có mối quan
với n au về vấn ề quan trọn của ất nước.


<i><b>1.1.4 Yê , bổ s n s , </b></i>


Để ảm bảo c n t c t u t p, bổ sun sơ, t i li u em l i kết quả
tron qu trìn t ực i n cần p n c c yêu cầu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vi c t u t p, bổ sun sơ, t i li u v o c c lưu trữ sẽ t o nên m t n u n sử
li u quan trọn ể n iên c u l c sử d n t c.


- T ai, t i li u ược t u t p, bổ sun p ải ược tiến n ún t ời
gian quy n của nước, n m ảm bảo t i li u ược bảo quản, tr n tìn


tr n t i li u b mất m t, ư n , dẫn ến vi c tổ c c k ai t c, sử dụn t i
li u k n em l i i u quả.


- T ba, t i li u ược t u t p p ải ún ối tượn . Vi c x c n
ún t n p ần t i li u v an mục c c cơ quan t u c n u n n p lưu v o
lưu trữ l c sử iữ m t vai trò quan trọn . ởi m i cơ quan, tổ c c có c c
năn , n i m vụ v quyền n k c n au, vì v y cần x c n ún t n p ần
t i li u cần t u t p ể ảm bảo tiêu c u n m c o n c n p n , vi c
x c n an mục n u n n p lưu p ải ún ối tượn cơ quan ể t i li u
p t uy ết i tr của nó.


<i><b>1.1. n n ôn , bổ s n s , </b></i>
<i><b> </b></i>


n t c t u t p, bổ sun sơ, t i li u có vai trị c bi t quan trọn
tron c n t c lưu trữ, bởi vì, c n t c t u t p có liên quan ầu ết c c k u
n i p vụ lưu trữ v ược t ực i n m t c c t ườn xuyên. n t c t u
t p, bổ sun sơ, t i li u nếu tiến n tốt sẽ l m c o t n p ần n
lưu trữ Quốc ia nói c un v t n n lưu trữ, t n sưu t p cụ t ể ược
o n c n .


ữn ón óp của t i li u lưu trữ n y c n ược k n n m t
c c m n mẽ tron mọi lĩn vực. T i li u lưu trữ cun cấp n ữn t n tin
ết s c có i tr tron c n t c quản lý, o c n c n s c , n iên c u
k oa ọc... n vì v y, c n t c n y n y c n ược quan t m, c bi t với
sự p t triển của xã i, n u cầu k ai t c, sử dụn t i li u n y c n p on
p ú v a d n òi i c n t c t u t p n y m t o n t i n, p ục vụ ắc
lực c o n u cầu của xã i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c c p n lưu trữ. ếu c n t c t u t p k n ược tiến n tốt sẽ dẫn ến


sự mất m t, t ất l c t i li u; n t ời c n t c lưu trữ c n k n t ể o n
t n n i m vụ của mìn , k n có ầy ủ c c t i li u cần t iết ể p ục vụ
n u cầu của n ười k ai t c, sử dụn .


Mối quan của t u t p, bổ sun t i li u với c c n i p vụ c uyên
m n k c của c n t c lưu trữ l ết s c c t c ẽ, ản ưởn quan trọn tới
c c lĩn vực c uyên m n ó t m c quyết n ến c ất lượn , i u quả của
c uyên m n ó.


Trên t ực tế n ười ta k n t ể tiến n t u t p tất cả c c t i li u của
cơ quan, ơn v l n u n n p lưu. K ối lượn t i li u n ư v y sẽ rất lớn, lẫn
l n iữa t i li u có i tr v ết i tr , n ữn t i li u tr n t a. n vì
v y, k i t u t p, bổ sun t i li u n ười ta p ải lựa c ọn t i li u t t sự có i
tr , t t sự cần t iết ể tr n tìn tr n t i li u b l n x n. Sau k i ã lựa c ọn
ược n ữn t i li u có i tr n ười ta tiến n ph n lo i, t c l p n c ia
m t c c k oa ọc k ối t i li u ó t eo c c c trưn n ất n của t i li u
n m ưa c ún ra k ai t c sử dụn có i u quả n ất. Điều ó c o t ấy t u
t p, bổ sun t i li u ắn với tổ c c k ai t c sử dụn t i li u, y l mối
quan iữa ầu v o v ầu ra của cơ quan lưu trữ. ếu ầu v o t u ược t i
li u có i tr t ì ầu ra sẽ p ục vụ tốt c n t c sử dụn t i li u ó v o t ực
tế, em l i i u quả kin tế, xã i. ược l i nếu cơ quan lưu trữ k n l m
tốt c n t c t u t p, bổ sun t ì bản t n cơ quan ó k n có cơ sở ể o n
t n tốt n i m vụ của mìn , n n cao vai trò, v tr v tầm quan trọn của
c n t c lưu trữ ối với xã i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

c o t ấy k i t u t p t i li u n ười ta p ải lu n lu n t ốn kê, kiểm tra v tìm
c c k ắc p ục n ữn n c ế.


K i tiến n o t n t u t p, bổ sun t i li u n ười ta c n p ải
t nh ến k ả năn sử dụn n ữn t i li u n y tron t ực tế. ó rất n iều lo i


ìn t i li u k c n au p ải có bi n p p t u t p bổ sun v t ốn kê t eo
c c k c n au n m t u t p ầy ủ, bảo quản an to n, p ục vụ n iên c u
sử dụn ợp lý, l u d i. Điều ó liên quan ến c n t c bảo quản tài li u, n
với m i lo i k c n au p ải có c ế bảo quản k c n au v p ải ược tiến
n t k u t u t p c ún . ó c n t ể i n mối quan iữa t u t p, bổ
sung với bảo quản t i li u p ục vụ tron tươn lai.


n t c t u t p, bổ sun t i li u muốn tiến n tốt p ải dựa trên
n ữn quy n của n nước man t n p p quy v trên cơ sở n ữn ướn
dẫn cụ t ể của cơ quan quản lý lưu trữ, t eo c c n uyên tắc v bi n p p cần
thiết. Trên cơ sở n y c c cơ quan lưu trữ mới có t ể t u t p, bổ sung ầy ủ
n ất, iúp quản lý t p trun t ốn n ất t i li u t i c c lưu trữ i n n , lưu
trữ l c sử, tổ c c k oa ọc c ún ể p ục vụ tron o t n của c c cơ
quan v c n n. T n qua o t n t u t p, bổ sun t i li u, n u n t i
li u t i c c lưu trữ n y c n d i d o, ầy ủ, mở r n về mọi m t t o cơ sở
quan trọn c o c c k u n i p vụ k c của c n t c lưu trữ p t triển t eo
dẫn ến sự o n t i n ơn của c n t c lưu trữ. ếu k n có ược n u n t i
li u d i d o t ì c c k u n i p vụ k c của c n t c lưu trữ sẽ k n p t
triển ược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ví du: K i n ười n iên c u ến k ai t c m t số sơ, t i li u n ưn
k n p n ược yêu cầu của n ười k ai t c bởi n ữn sơ, t i li u ó
khơng có ở trong kho.


T n ữn p n tích trên c ún ta t ấy r n c n t c t u t p, bổ sun
t i li u t ực sự có vai trị ết s c quan trọn , nó l cơ sở ban ầu của mọi
k u n i p vụ k c tiếp t eo. Muốn l m tốt iều n y c ún ta p ải t c cực
o n c n ơn nữa về cơ sở p p lý, l m cơ sở tin c y c o c c cơ quan lưu
trữ o t n . K i ã có cơ sở p p lý vữn c ắc, c c cơ quan lưu trữ cần
tăn cườn o n t i n c c k u n i p vụ c uyên m n, c u n b tốt về cơ sở


v t c ất v n n lực ể l m tốt c n t c lưu trữ. K i vấn ề t u t p, bổ sun
t i li u ược iải quyết tốt t ì vấn ề cịn l i l p ải t ực i n tốt c c k u
n i p vụ tiếp t eo, v nó l m c o c n t c lưu trữ p t triển m n mẽ.


<b>1.2. Quy chế pháp lý của Lào và Việt Nam về thu thập, bổ sung tài </b>
<b>liệu lƣu trữ </b>


<i><b>1.2.1. địn n ớ HD ND ề , bổ s n </b></i>
<i><b> </b></i>


Tron n ữn năm qua Đản v nước o ã quan t m v ã ban n
m t số văn bản liên quan ến c n t c t u t p, bổ sun t i li u lưu trữ n ư :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Gần y n ất, n 239 ລຍ ngày 13 t n 8 năm 20 5 của n
p ủ Lào về t i li u c n có m t số iều ã quy n về t u t p, bổ sun t i
li u n ư sau:


<i> </i>


c cơ quan nước, tổ c c Đản , c c o n t ể xã i, c n n,
p p n n có tr c n i m lựa c ọn t i li u có i tr ể t ốn kê v iao n p
tài li u v o lưu trữ cơ quan mìn [Điều 6 của Đ].


<i> s </i>


Thời n bảo quản ược p n c ia ra ai lo i n ư: lo i bảo quản có
t ời n (quy n t 0 năm trở lên) v lo i vĩn viễn.


T i li u có t ời n vĩn viễn l n ữn t i li u t i li u có i tr l c sử và
n iên c u về m t c n tr , l c sử, kin tế, văn óa, xã i, k oa ọc, an nin ,


quốc p òn , n o i iao m k n t u c lo i có t ời n. [Điều 22 của Đ].


<i> ba, yể s </i>


- sơ t i li u của c c , cơ quan n an , cơ quan nước cấp
TW, có t ời n bảo quản t 15 năm trở lên v có t ời n vĩn viễn p ải
ược t ốn kê v iao n p v o K o ưu trữ t u c ục ưu trữ Quốc gia Lào
(Kho LTTW) trực t u c i Vụ [ , Điều 24]


- sơ, t i li u của t n v t n p ố trực t u c TW cấp a p ươn ,
có t ời n bảo quản t 0 năm trở lên v có t ời n bảo quản vĩn viễn p ải
ược t ốn kê v n p lưu v o òn ưu trữ của n n i vụ của cấp mìn
[2, Điều 24].


- sơ, t i li u của c n n v p p n n có i tr vĩn viễn p ải n p
lưu v o n n i vụ [3, Điều 24].


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

*<b>Nhận xét: </b>


T eo c ún t i, m c d ã có m t số quy n , n ưn tron văn bản
trên vẫn còn t iếu rất n iều vấn ề cụ t ể.


Ví du:


- ưa có quy n về n u n n p lưu ( an mục cơ quan);
- C ưa quy n p m vi t m quyền t u t p;


- C ưa quy n về t n p ần t i li u n p lưu (lo i ìn t i li u v c c
n óm t i li u);



- ưa quy n về t ời n iao n p v o lưu trữ;


- ưa quy n về tr c n i m của cơ quan iao n p t i li u v c c t ủ
tục n p lưu t i li u,


- C ưa quy n về tiêu c u n sơ, n ữn quy n về t i li u n e
nhìn, k oa ọc k t u t v k oa ọc c n n c n c ưa nêu tron văn bản.
Sở dĩ n ư v y, l do cơ quan quản lý n nước về c n t c lưu trữ c ưa
ban n văn bản quy n , ướn dẫn về t u t p, bổ sun t i li u lưu trữ.
M t số cơ quan, tổ c c còn coi n ẹ về c n t c t u t p, bổ sun t i li u lưu
trữ, c ưa t am k ảo n iều n ữn kin n i m của t ế iới. Khi ban hành ra
văn bản quy n ướn dẫn n i p vụ nên t am k ảo c c ý kiến của c uyên
ia tron nước v nước n o i.


Để l m c o c n t c lưu trữ của nước o nói c un v
c n t c t u t p, bổ sun t i li u nói riên có t ể t ực i n có i u quả cao
v p t triển ược t ì nước o cần p ải có n ữn văn bản quản lý
n nước về c n t c lưu trữ có i u lực p p lý cao ược ban n n ư:
u t, p l n , n , t , T n tư, Quyết n ...v l m căn c
p p lý c o c n c c, viên c c ể l m tốt c n t c lưu trữ nói c un v
c n t c t u t p bổ sun t i li u nói riên .


<i><b>1.2.2 Q địn N </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ u t ưu trữ Vi t am số: 0 20 Q 3 ban n n y
11/11/2011.


+ n số 0 20 3 Đ- n y 03 t n 0 năm 20 3 của n
p ủ Vi t am quy n c i tiết t i n m t số iều của u t ưu trữ.



+ n số 2004 Đ- n y 08 t n 4 năm 2004 của n
p ủ Vi t am quy n c i tiết t i n m t số iều của p l n ưu trữ
quốc ia.


+ T n tư 04 2006 TT- V n y t n 4 năm 2006 của i
vụ Vi t am ướn dẫn x c n c c cơ quan, tổ c c t u c n u n n p lưu
t i li u v o lưu trữ l c sử c c cấp v lưu trữ qu n, uy n ( ã ết i u lực);


+ T n tư 7 20 4 TT- V n y 20 t n năm 20 4 của i
vụ Vi t am ướn dẫn x c n cơ quan, tổ c c t u c n u n n p lưu v o
lưu trữ l c sử c c cấp;


+ T n tư 6 20 4 TT- V n y 20 t n năm 20 4 của i
vụ Vi t am ướn dẫn iao n n t i li u v o lưu trữ l c sử c c cấp;


+ T n tư 09 20 TT-BNV n y 3 t n 6 năm 20 của i vụ
Vi t am quy n về t ời n bảo quản sơ, t i li u ìn t n p ổ biến
tron o t n của c c cơ quan, tổ c c;


+ T n tư 02 20 0 TT- V n y 28 t n 4 năm 20 0 của i
vụ Vi t Nam ướn dẫn c c năn , n i m vụ, quyền n v tổ c c của tổ
c c văn t ư, lưu trữ , cơ quan n an , cơ quan t u c n p ủ v Ủy
ban n n d n c c cấp;


+ T n tư 4 20 TT- V n y 08 t n năm 20 của i
vụ Vi t am quy n quản lý sơ, t i li u ìn t n tron o t n của
Đ v U xã, p ườn , t trấn;


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ n văn số 3 9 VT T - VTW n y 0 6 2004 của ục Văn t ư
v ưu trữ nước Vi t am về vi c ướn dẫn t ực i n iao n p t i li u


lưu trữ v o lưu trữ l c sử c c cấp ( ã ết i u lực);


T n qua m t số văn bản trên có t ể k i qu t n ữn quy n của
Vi t am về c n t c t u t p , bổ sun sơ, t i li u v o lưu trữ n ư sau:


<b>a)Đối với Lƣu trữ cơ quan</b>


<i> , y s s </i>
<i> quan</i>


T i Điều 2, k oản 4 u t lưu trữ Vi t am nêu rõ: “ ưu trữ cơ quan
l tổ c c t ực i n o t n lưu trữ ối với t i li u lưu trữ của cơ quan, tổ
c c.


- ưu trữ cơ quan l nơi lưu iữ, bảo quản v tổ c c k ai t c sử
dụn t i li u lưu trữ t u c p n lưu trữ cơ quan. Vì v y, t n p ần t i
li u của lưu trữ cơ quan p ải p ản n ún v ầy ủ c c năn , n i m
vụ, quyền n v cơ cấu tổ c c v n ữn o t n cơ bản của cơ quan,
ơn v ìn t n p n . Đối với lưu trữ cơ quan t ì n u n t u t p, bổ
sun c ủ yếu l c c lo i t i li u sản sin tron qu trìn o t n của
bản t n cơ quan v của c c ơn v trực t u c. Đ y l n u n t u quan
trọn v t ườn xuyên n ất của c c lưu trữ cơ quan. ụ t ể lưu trữ cơ
quan t u t p t i li u t c c n u n sau:


+ Văn t ư cơ quan: Văn t ư cơ quan l nơi t p trun quản lý to n b
ầu mối văn bản i, ến của cơ quan. sơ c n văn lưu ( i v ến) ược l p
ở văn t ư ơ quan, sau m t t ời ian sẽ n p v o lưu trữ.


+ c p òn , ban, ơn v t u c cơ quan: Đ y l nơi ìn t n nên c c
sơ c n vi c t u c c c năn , n i m vụ, quyền n iải quyết của c c


p òn , ban, ơn v . Sau m t t ời ian n ất n , c c sơ n y ược n p v o
lưu trữ cơ quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- u t ưu trữ của Vi t am, năm 20 , quy n rõ vi c l p v n p
lưu sơ, t i li u v o lưu trữ cơ quan n ư sau: “n ười ược iao iải quyết,
t eo dõi c n vi c của cơ quan, tổ c c có tr c n i m l p sơ về c n vi c
ược iao v n p lưu sơ t i li u v o lưu trữ cơ quan . [Điều 9]


<i> s </i>


u t lưu trữ của Vi t am, năm 20 , quy n rõ n ư sau:


T ời n n p lưu sơ, t i li u v o ưu trữ cơ quan ược quy n
n ư sau: tron t ời n 0 năm, kể t n ay c n vi c kết t úc; tron t ời n
03 t n , kể t n y c n trìn ược quyết to n ối với sơ, t i li u x y
dựn cơ bản [1, Điều11]


Trườn ợp ơn v , c n n có n u cầu iữ l i sơ, t i li u ã ến
n n p lưu quy n t i k oản Điều 11 ể p ục vụ c n vi c t ì p ải ược
n ười n ầu cơ quan, tổ c c n ý v p ải l p an mục sơ, t i li u
iữ l i ửi c o ưu trữ cơ quan. T ời ian iữ l i sơ, t i li u của c c ơn
v , c n n k n qu 2 năm kể t n y ến n n p lưu. [2, Điều 11]


<i> </i>


T n p ần t i li u của c c ơn v tổ c c, c n n cần p ải t u t p,
bổ sun v o lưu trữ cơ quan l n ữn t i li u có i tr t ực tiễn v i tr l c
sử, p ục vụ n iên c u l u d i. i m vụ của c n b , c n c c tron cơ
quan, ơn v l căn c v o c c năn , n i m vụ ược n nước iao n
năm, t u t p ầy ủ, l p sơ c n x c v iao n p t i li u có i tr v o


lưu trữ cơ quan t eo ún quy n .


<i> </i>


u t lưu trữ của Vi t am, năm 20 quy n : ưu trữ cơ quan có
tr c n i m sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- T u t p, c n lý, x c n i tr t i li u, t ốn kê, bảo quản v tổ
c c sử dụn t i li u lưu trữ;


- Giao n p t i li u lưu trữ có i tr bảo quản vĩn viễn t u c an mục
t i li u n p lưu v o ưu trữ l c sử; tổ c c u t i li u ết i tr t eo quyết
n của n ười n ầu cơ quan, tổ c c .[Điều 0]


<b>b) Đối với lƣu trữ lịch sử </b>


<i> y s s </i>
<i> sử </i>


u t lưu trữ của Vi t am, năm 20 nêu rõ: “ ưu trữ l c sử l cơ
quan t ực i n o t n lưu trữ ối với t i li u lưu trữ có i tr bảo quản
vĩn viễn ược tiếp n n t lưu trữ cơ quan v t c c n u n k c. [ 5,Điều 2]


ư v y, ưu trữ l c sử l cơ quan lưu trữ có n i m vụ t u t p, bảo
quản l u d i v p ục vụ vi c k ai t c sử dụn t i li u lưu trữ ược tiếp n n
t lưu trữ cơ quan v t c c n u n k c.


<i> <b>,</b> s s sử </i>
T eo quy n của u t ưu trữ của Vi t am, năm 20 , lưu trữ l c
sử t n , t n p ố t u t p t i li u t n ữn n u n sau:



- T c c lưu trữ cơ quan t u c dan mục n u n n p lưu v o lưu trữ
l c sử do n nước quy n t i T n tư số 04 2006 TT- V n y
t n 4 năm 2006 cuả i vụ Vi t am ướn dẫn x c n c c cơ quan,
tổ c c t u c n u n n p lưu t i li u v lưu trữ l c sử c c cấp v lưu trữ
qu n, uy n v ược t ay t ế b ng T n tư 7 20 4 TT- V n y 20
t n năm 20 4 i Vi t am vụ ướn dẫn x c n cơ quan, tổ
c c t u c n u n n p lưu v o lưu trữ l c sử c c cấp; Đ y l n u n t u t p
t ườn xuyên v quan trọn n ất ối với c c lưu trữ l c sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

liên k u, k u, c k u của à nước Vi t am dân c ủ c n oà; các cơ quan,
tổ c c trun ươn của ín p ủ ác m n lâm t ời n oà miền am
Vi t am và các tổ c c TW k ác t u c c ín quyền các m n t năm
975 về trước; các doan n i p n à nước do T ủ tướn ín p ủ quyết
n t àn l p v c c tổ c c kin tế k c t eo quy n của p p lu t;
các cơ quan, tổ c c của c c c ế xã i t n t i trên lãn t ổ Vi t am
t năm 975 về trước.


<i> sử</i>


u t ưu trữ của Vi t am, năm 20 , quy n rõ: “Tron t ời n 0
năm, kể t n y c n vi c kết t úc, cơ quan, tổ c c t u c an mục cơ
quan, tổ c c t u c n u n n p lưu t i li u có tr c n i m n p lưu t i li u có
i tr bảo quản vĩn viễn v o lưu trữ l c sử .[ , Điều 2 ]


<i> sử </i>


Theo n 2004 Đ- quy n rõ, lưu trữ l c sử có
tr c n i m:



- p kế o c t u t p, bổ sun sơ, t i li u;


- ối ợp với lưu trữ cơ quan lựa c ọn t i li u cần t u t p;
- ướn dẫn lưu trữ cơ quan c u n b t i li u iao n p;
- u n b k o t n v c c p ươn ti n ể tiếp n n t i li u;
- Tổ c c tiếp n n t i li u v l p “ iên bản iao n n t i li u .


Công tác thu t p bổ sun t i li u ón vai trò quyết n t n p ần v
c ất lượn t i li u tron n ưu trữ Quốc ia Vi t am.


<b>* Nhận xét:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

M t số nước nói trên ã ban n u t ưu trữ, có n ữn quy n k
ầy ủ về c n t c t u t p, bổ sun t i li u. Văn bản ã ban n tươn ối
n b v có t ốn .


Tron c c văn bản trên ầu ết c c nước ều ã có n ữn quy n về
t m quyền t u t p, bổ sun t i li u, p m vi t u t p, dan mục cơ quan l
n u n n p lưu, t ời n iao n p t i li u, t ủ tục iao n p t i li u, t n p ần
t i li u n p lưu, tr c n i m cơ quan lưu trữ, quy n về vi c l p sơ,
c n lý t i li u trước k i ưa v o lưu trữ, có dan mục sơ v c n cụ tra
c u kèm t eo ún quy n của n nước, vi c kéo d i t ời n iao n p
o c n p t i li u trước t ời n tron m t số trườn ợp c n ã ược nêu
tron văn bản.


<b>+ Điểm khác nhau: </b>


Qua tìm iểu v n iên c u văn bản của m t số nước t ì t i n n t ấy
m t số iểm k c bi t n ư sau:



<i> sử </i>


M t số nước t ì lưu trữ l c sử ược tổ c c ở 2 cấp n ư: lưu trữ l c
sử cấp TW v ưu trữ l c sử cấp t n ( trườn ợp Vi t am i n nay), m t
số nước l i tổ c c t n 3 cấp m: ưu trữ lưu sử TW, t n , t n p ố v
lưu trữ l c sử cấp uy n (Trun Quốc).V du: Ở Trun Quốc có tên ọi l
Vi n ưu trữ Quốc ia tổn ợp ( ay còn ọi l Vi n ưu trữ l c sử) của
TW. Ở a p ươn t ì m i t n , m i uy n ều có Vi n lưu trữ tổn ợp của
t n o c vi n lưu trữ tổn ợp của uy n. Vi n lưu trữ c c lo i, cấp TW, a
p ươn l cơ quan sự n i p văn óa, t p trun lưu iữ v v quản lý t i li u
lưu trữ.


Ví du: Ở Vi t am, có 4 TTLTQG bảo quản tài li u của c c t ời k
khác nhau. Lưu trữ l c sử của Vi t am ược tổ c c ở ai cấp n ư ở cấp
TW v lưu trữ l c sử cấp t n .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

M t số nước nói trên có quy n về t ời n n p lưu v o lưu trữ
l c sử k c n au t n qua văn bản p p lu t trên. V du: ở Vi t am
quy n l sau 0 năm p ải n p lưu t i li u v o lưu trữ l c sử . Ở Trun
Quốc quy n l 20 năm p ải n p lưu t i li u v o lưu trữ lic sử cấp TW,
cấp t n , và 10 năm p ải n p lưu t i li u v o lưu trữ l c sử cấp uy n. Ở
Nga quy n l 10 năm, ối với t i li u của c c cơ quan c n quyền n
nước v tổ c c t u c c ủ t ể iên ban a p ải n p lưu v o lưu trữ l c
sử TW và 5 năm, ối với t i li u của cơ quan a p ươn p ải n p lưu v o
lưu trữ l c sử cấp a p ươn . òn akixtan quy n l ơn 5 năm sau
k i t i li u ã ược ìn p ải ưa v o lưu trữ quốc ia ( ưu trữ Quốc ia
là Vụ t u c n p ủ Liên bang).


<b>Tiểu kết chƣơng 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>CHƢƠNG 2</b>


<b>THỰC TRẠNG THU THẬP TÀI LI U VÀO HO LƢU TRỮ THUỘC </b>
<b>CỤC LƢU TRỮ QUỐC GIA LÀO </b>


<b>2.1. hái quát về Cục Lƣu trữ Quốc gia Lào </b>


<i><b>2.1.1. ìn ìn n ển</b></i>


iên c u về l c sử ìn t n v p t triển của ục ưu trữ Quốc ia
o t ấy r n ục ã trải qua n iều iai o n l c sử, ắn liền với qu trìn
p t triển của b m y n nước o xã i c ủ n ĩa. c năn , n i m vụ
v quyền n của ục ã có sự t ay ổi n iều lần ể p ợp với n i m vụ
cách m n , iều ki n t ực tế t ra. ó 4 mốc t ời ian quan trọn về qu
trìn ìn t n v p t triển của ục ưu trữ Quốc ia o, có t ể k i qu t
n ư sau:


+ Sau k i i n ược t ắn lợi trọn vẹn trên p m vi cả nước, nước
CHDCND o ã ược t n l p v o n y 02 2 975, n dấu ất nước
c uyển san iai o n mới, iai o n x y dựn v bảo v Tổ quốc. Để t n
bước tiến tới mục tiêu ó, Đản v nước ã quan t m về c n t c văn t ư
và lưu trữ t rất sớm, coi y l m t tron n ữn n i m vụ quan trọn tron
iai o n tiến lên xã i c ủ n ĩa. Năm 976, i n trưởn ã t n
l p ục ưu trữ nước (nay l ục ưu trữ Quốc ia) trực t u c Văn
p òn i n trưởn ể t ực i n c c năn , n i m vụ quản lý về c n
t c lưu trữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nước c n p ải t ay ổi p ợp với o n cản mới. T y, ục ưu
trữ nước trực t u c Văn p òn Trun ươn Đản - i n trưởn .



+ Đến ầu năm 994, tìn ìn tron nước tươn ối ổn n . M t lần
nữa Văn p òn Trun ươn Đản - i n trưởn ược t c t n 2 cơ
quan. Đó l Văn p ịn Trun ươn Đản v Văn p òn ủ t ủ tướn . Để
p ợp với t ực tế o t n v iều ki n mới của ất nước, n y 24 t n 5
năm 994 Văn p òn ủ t ủ tướn ã ban n Quyết n số 02 ຫສຌຌ
về tổ c c ục lưu trữ. T eo Quyết n n y, cơ quan Đản v nước
ược t n l p cơ quan lưu trữ riên . ơ quan nước t n l p ục ưu
trữ trực t u c Văn p òn ủ t ủ tướn , có c c năn , n i m vụ quản lý t p
trung t ốn n ất về c n t c văn t ư - lưu trữ của c c cơ quan n nước t
Trun ươn ến a p ươn trên p m vi cả nước. ơ quan Đản ở Trun
ươn tổ c c m t ban p ụ tr c về c n t c lưu trữ trực t u c Văn p òn
Trun ươn Đản , ban n y có n i m vụ quản lý k ối t i li u lưu trữ của cơ
quan Đản t năm 994 trở i, còn c c t i li u lưu trữ trước y vẫn còn
t u c quyền quản lý của ục ưu trữ Văn p òn ủ t ủ tướn . o i ra,
ban n y còn quản lý k ối t i li u lưu trữ của c c tổ c c tiền t n của Đản
n ưn c u sự quản lý t ốn n ất về m t c uyên m n n i p vụ của ục ưu
trữ Văn p òn ủ t ủ tướn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>2.1.2. ứ năn N </b></i>


T eo Quyết n số 2 ຑຌ n y 08 t n 3 năm 20 2 của trưởn
i vụ về vi c tổ c c o t n của ục ưu trữ Quốc ia o, ục ưu
trữ Quốc ia l m t cơ quan n i p vụ trực t u c i vụ có c c năn
t am mưu v iúp trưởn i vụ t ốn n ất quản lý n nước về c n
t c văn t ư v lưu trữ tron p m vi to n quốc.


T eo quyết n n y ục có 2 n i m vụ c n :


+ Giúp trưởn i vụ tron vi c quản lý n nước về m t
n i p vụ ối với c n t c văn t ư v lưu trữ; ban n văn bản ướn dẫn


n i p vụ, tổ c c b i dư n n i p vụ c o c c cơ quan trực t u c t trun
ươn ến a p ươn ; ướn dẫn n i p vụ tron p m vi của ục; ợp t c
quốc tế về lĩn vực lưu trữ.


+ Giúp trưởn i vụ quản lý t p trun , t ốn n ất t i li u lưu
trữ tron p m vi nước o, t ực i n n i p vụ c n t c lưu trữ ối với t i
li u lưu trữ an bảo quản t i k o n ư: t u t p, bổ sun , c n lý, n i
i tr t i li u, x y dựn c n cụ tra c u, bảo quản, tổ c c k ai t c sử dụn
t i li u lưu trữ.


<i><b>2.1.3. C ấ ổ ứ b ên ế</b></i>


<i><b> * ấ ổ ứ </b></i>


- ãn o ục: ục trưởn ược bổ n i m, o c miễn n i m bởi T ủ
tướn n p ủ. ục trưởn l n ười c u tr c n i m trước trưởn
i vụ về kết quả t ực i n c c năn , n i m vụ, quyền n của ục t eo
quy n của iều 3 v iều 4 của Quyết n n y;


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

ục ưu trữ Quốc ia o bao m 7 p òn n ư: òn n c n ,
òn Kế o c v ợp t c, òn n i p vụ v p c ế lưu trữ, Phòng
T u t p t i li u lưu trữ, òn K oa ọc k t u t v Tin ọc, Phòng Bảo
quản t i li u lưu trữ, Phòng Khai thác sử dụn t i li u lưu trữ.


<i>Hình 2.1 : S ụ Q </i>


<b>Phòng Nghiệp vụ và </b>
<b>Pháp chế lƣu trữ </b>
<b>Phòng ế hoạch </b>



<b>và Hợp tác </b>


<b>Phòng </b>
<b>Hành chính </b>


<b>Phịng Thu </b>
<b>thập tài liệu </b>


<b>lƣu trữ </b>


<b>Phòng Bảo </b>
<b>quản tài liệu </b>


<b>lƣu trữ </b>


<b>Phòng Khai </b>
<b>thác sử dụng </b>
<b>tài liệu lƣu trữ </b>


<b>Phòng hoa học </b>
<b>kỹ thuật và Tin </b>


<b>học </b>

<b>Bộ Nội vụ </b>



<b>Cục Lƣu trữ Quốc gia Lào </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>* B ên ế </b></i>


i n nay, ục ưu trữ Quốc ia o có 54 c n b , có m t ục trưởn ,


03 ó ục trưởn , tron ó có 7 c n b nữ, 05 c n b t c sĩ về lưu trữ, v
03 c n b i ọc lưu trữ, 0 c n b an ọc t c sĩ lưu trữ ở Vi t am. ụ
t ể ược p n bổ n ư sau:


<b>Tên phịng ban </b> <b>Trình độ </b>


<b>Sau đại </b>
<b>học </b>


<b>Đại </b>
<b>học </b>


<b>Cao </b>
<b>đẳng </b>
<b>Số </b>


<b>lƣợng </b>
<b>Lƣu </b>


<b>trữ </b>


<b>Khác </b> <b>Lƣu </b>


<b>trữ </b>


<b>Khác </b> <b>Lƣu </b>


<b>trữ </b>


<b>Khác </b>



<b>Lãnh đạo cục </b> <b>03 </b> <b>01 </b> <b>02 </b>


<b>Phòng Hành chính </b> <b>07 </b> <b>01 </b> <b>04 </b> <b>02 </b>


<b>Phịng kế hoạch và hợp tác </b>
<b>quốc tế </b>


<b>05 </b> <b>01 </b> <b>03 </b> <b>01 </b>


<b>Phòng Nghiệp vụ và Pháp chế </b> <b>06 </b> <b>01 </b> <b>01 </b> <b>01 </b> <b>03 </b>


<b>Phòng Thu thập tài liệu lƣu trữ </b> <b>11 </b> <b>02 </b> <b>08 </b> <b>01 </b>


<b>Phòng Bảo quản tài liệu lƣu </b>
<b>trữ </b>


<b>12 </b> <b>01 </b> <b>01 </b> <b>08 </b> <b>02 </b>


<b>Phòng hai thác sử dụng tài liệu lƣu </b>
<b>trữ</b>


<b>05 </b> <b>01 </b> <b>02 </b> <b>02 </b>


<b>Phòng khoa học kỹ thuật </b> <b>05 </b> <b>01 </b> <b>02 </b> <b>01 </b>


<b>Tổng cộng </b> <b>54 </b> <b>05 </b> <b>07 </b> <b>03 </b> <b>30 </b> <b>09 </b>


<b>( Bảng tổng hợp số lƣợng, trình độ chun mơn của cán bộ Cục Lƣu trữ </b>
<b>Quốc gia Lào tính đến tháng 05 năm 2016) </b>



<b>* Nhận xét: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

to n, n n n ữ, t ư vi n, sử ọc, óa, a lý... Cho nên c n b c uyên m n về
lưu trữ còn t iếu và c ưa p n ược n ữn òi i của c n vi c.


<b>2.2. Thực trang thu thập tài liệu vào ho Lƣu trữ thuộc của Cục Lƣu trữ </b>
<b>Quốc gia Lào </b>


<i><b>2.2.1. ìn </b></i>


T t n 6 năm 976 k i t n l p ến nay, ục ưu trữ Quốc ia o
ã t ực i n ược ai ợt thu th p với số lượn n ư sau:


<b>a</b>) <b>Lần thứ nhất:</b> t năm 977-1978 ục ưu trữ Quốc ia o tiến


hành t u t i li u của t ời p on kiến v t ời p t u c t i li u của cơ quan
ủ t ủ tướn .


- T u t p t ảo t n c (của Ôn Vua Sisavan Vắtt ana) ở uổn
phabang.


- T u t p t i li u về c m n o t uy n Viên Xay t n ua
p ăn (Miền ắc của o), t i li u của ủ t c Kay Son m Vi ản lãn
o c m n o.


T eo p n vấn n ục trưởn ục ưu trữ ầu tiên, t ời ó có 3
k o bảo quản t i li u ó l :


- K o bảo quản t i li u của c n quyền c t ời p ong kiến ở t n


uổng Pha bang;


- K o bảo quản t i li u của các cơ quan t ời M c iến ấu ở T ủ
Viên c ăn.


- K o bảo quản t i li u về lãn o c m n (T i li u của Đản
n d n c m n o) ở uy n Viên Xay t n ua p ăn (Miền ắc của
o).


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Tron t ời ian ó do tìn ìn ất nước c ưa ổn n iữa o v
T i an, ể bảo v an to n t i li u lưu trữ quốc ia t ì ục ưu trữ Quốc ia
o ã c uyển tất cả t i li u an ược bảo quản t i ục về uy n Viên
Xay t n ua p ăn (Miền ắc của o), v sau k i tìn ìn ất nước ổn n
cuối năm 978 ã c uyển về ục. Tất cả k ối t i li u n y lúc ó c ưa p n
lo i, c ưa l p sơ v c ưa có sổ t ốn kê cụ t ể.


Sau k i t u t p t i li u v o ục ưu trữ Quốc ia o t ì c n b l m
lưu trữ t i ục ã p n lọai, l p sơ c o t n k ối t i li u.


Đến năm 990-1995, t eo b o c o số 06 ສຌງ n y 9 t n 6 năm
1995 của ục ưu trữ Quốc ia o về c n t c Văn t ư v ưu trữ c o biết
số lượn sơ v t i li u an bảo quản t i ục có n ư sau:


Tổn số t i li u t n t eo k ối lượn l : . 20 mét giá.


<b>+ Ở TW: </b>


Tron ó ã l p sơ 20.272 sơ = 50 mét giá.
ưa l p sơ: 1000 mét giá,



Tr n t a: 3. 4 sơ = 35 mét giá.
Tổn =1.085 mét giá.


<b>+ Ở địa phƣơng: </b>


Tổn = 35 mét giá.


T i li u c ưa l p sơ = 25 mét giá .
Tron ó ã l p sơ 2.62 sơ = 10 mét giá.


Ngoài ra cịn có 5 b p im v 3.516 quyển s c của cơ quan TW v
a p ươn .


- Về n n n ữ tron t i li u l Tiến o, tiến p, tiến An .


Tuy nhiên, do c ế bảo quản t i li u lưu trữ còn kém v t iếu k
t u t v t ốn k o lưu trữ, t iếu c n b lưu trữ, t i li u an bảo quản t i
ục ưu trữ Quốc ia o ã b ư n n iều v ến nay số lượn còn rất t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

c c biên bản iao n n sơ v m t số b o c o về t u t p t i li u lưu trữ
iữa ục ưu trữ Quốc ia o v c c cơ quan c o biết số lượn cụ t ể sau:


<b>Thời </b>
<b>gian thu </b>


<b>Tên cơ quan đã thu tài </b>
<b>liệu </b>


<b>Số lƣợng và loại hình tài liệu </b>
<b>đã thu </b>



<b>Ghi ch </b>


ăm
2003


Văn p òn ủ t ủ
tướn


7 p, 0 bó, m t số bản , 0
lu n n tiến sĩ


ựa v o 3
biên bản;
ăm


2004


n p ủ, T ủ tướn
Chính phủ, t ư ký Ơn


K ăm suok


82 bó, 0 p ( t i li u về c c
i n t năm 2000 về trước.


ựa v o 0
biên bản


ăm


2005


ưu trữ o, ục t ư ký,
Văn p òn ủ T ủ


tướn


25 bó, t i li u t năm
980-2000.


078 băn ( assette) năm
1993-2000; 28 băn V O năm


1992-2002


ựa v o 3
biên bản


ăm
2007


Ông Thong sy Van sưu
tầm ược.


0 t p t i li u (t i li u liêu quan
ến biên iới năm 977-1981)


ựa v o
biên bản
ăm



2008


Văn p òn ủ t c
nước, Quốc i, m t số


, c c t nh...


247 sơ ựa v o


biên bản


ăm
2009


T ủ tướn n p ủ 28 sơ v 6 t p t i liêu
(T i li u t năm 993-2006).


ựa v o
biên bản
ăm


2010


Văn p òn ủ t ủ
tướn , c c v cơ quan


n an ...


533 băn ( asette), 6 ăn


V O; 239 sơ + 53 sơ


+224 sơ (T i li u t năm
1998-2006).


ựa v o 4
biên bản,


ăm
2011


T n Xiên k oản ; T n
uổn năm t a; T n t


ta pư, t n ua p ăn.


37 t p văn bản, 8 quyển s c l c
sử t n ; 46 t p (tiêu ề); 0 t p
văn bản; 32 t p v 8 quyển s c (


M t số t i li u t năm 945 -
2010).


ựa v o 4 b o
cáo


ăm
2012


T n o i K ăm Xay 2 t p văn bản, quyển s c


(T i li u t năm 984 -2010).


ựa v o m t
biên bản
ăm


2013


ục Quản lý c n b
i vụ


284 sơ + 6,064 sơ lý l c
c n b (T i li u t năm


999-2008).


ựa v o 2
biên bản


ăm
2014


Văn p òn ủ t ủ
tướn ,


0.406 t p văn bản, 34 p, 45
quyển s c (T i li u t năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>* Tổng số lƣợng thu thập: </b>



Tổn số t i li u t n t eo k ối lượn l : ước t n k oản 2 0 mét i )


<b> + Ở TW: </b>Tổn số t i li u l (209 mét i ). Tron ó ã l p sơ


7.739 sơ, ( 50 mét i )<b>; </b> ưa l p sơ có 52 p v 5 bó v 0.46 t p


văn bản ước t n k oản 59 mét giá;


<b>+ Ở địa phƣơng: Tổn số t i li u l 0 mét i . T i li u c ưa l p sơ. </b>
o i ra cịn có 62 quyển s c của cơ quan TW v a p ươn , .6
băn (casette) v 34 băn vidio.


<i><b>2.2.2. ế kho </b></i>


i n nay, n ữn t i li u an bảo quản t i ục ưu trữ quốc ia o,
ước lượn 1.330 mét i t i li u p ần lớn l t i li u n c n ược ìn
t n c ủ yếu t năm 954 trở l i y bao m 3 k ối t i li u lớn n ư:


<i><b>- ờ n k ến ờ ớ nă 197 :</b></i>


K ối t i li u n y còn iữ ược l n ữn t i li u n c n c ủ yếu t
năm 954 - 975 ược ban n tron qu trìn o t n của c c B ở
Trun ươn , c c t n ở a p ươn của c n quyền c . Đ y l n u n sử li u
ết s c quan trọn m ục ưu trữ Quốc ia o còn iữ ược, c bi t l
n ữn t i li u trước năm 975. K ối t i li u n y có tổn số lượn 357 sơ
(k oản 25 mét giá), m 27 p n với ai n óm t i li u:


+ M t l n óm t i li u n c n lưu iữ ược c ủ yếu t năm 954
975 bao m:



. n Sắc c iếu của Vua ( 954-1974)
2. Vi n ( 954-1974)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ ai l n óm ấn p m t p ợp n ữn văn bản ược ban n dưới
t ời p t u c t cuối t ế k X X ến ầu t ế k XX b n tiến p về:
p p lu t, quản lý, i o dục… với k oản 2.000 cuốn s c (k oản 500 mét
giá). ún ược tổ c c t eo k oa ọc t ư vi n b n p ươn n p n lo i
t p p n ewey. (T eo quan iểm c un n ữn ấn p m n y ược ọi l tư
li u, k n p ải l t i li u lưu trữ).


Đối với t i li u n c n tron t ời p t u c, i n k n có ở
ục. Điều này do n iều n uyên n n k c n au, tron ó p ải kể ến số
lượn t i li u ược ìn t n p ần lớn k n ược tổ c c bảo quản t i
Viên ăn m ược c uyển v o k o lưu trữ Trun ươn i; p
k n c ú trọn vi c tổ c c lưu trữ ở ủ T ốn s o vì m t p ần l t i
li u ìn t n k n n iều n ư ở Vi t am. M c d có n 1


t n l p
k o lưu trữ t i Viên ăn n ưn tron t ực tế K o lưu trữ n y c ưa ược
t n l p. Sau k i p t ua tron c iến tran , ọ ã man t i li u về p v
i n t i p ần lớn an ược bảo quản t i Trun t m ưu trữ ải n o i p
( entre des Arc ives d’ Outre-Mer) ở Aix-en rovence. Vì v y, c c ấn p m
an lưu iữ ược sẽ l m t tron n ữn n u n t n tin rất quý về vi c
n iên c u l c sử c c lĩn vực dưới t ời p t u c.


<i><b>- n Đ n N ân dân</b></i> <i><b> ạn </b></i>
<i><b>Lào:</b></i> l k ối t i li u ược ìn t n tron qu trìn ấu tran i n c l p,
t ốn n ất ất nước dưới sự lãn o, tiên p on của Đản n d n c
m n o. K ối t i li u n y ược bảo quản t i ục ưu trữ Quốc ia o c ủ
yếu t năm 947 ến năm 999, còn n ữn t i li u của Đản sau n y an


bảo quản t i ục ưu trữ Văn p òn Trun ươn Đản . K ối n y có số lượn
.86 sơ ( k oản 45 mét giá), m 4 p n :


. n t i li u tron iai o n ấu tran i n c l p ( 947-1975)




1<sub> T eo n về tổ c c lưu trữ Đ n ươn ban n n y 26 t n 2 năm 9 8 t ì tổ c c c c cơ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2. n Tổn t ư Đản ( 955-1991)


3. n Ủy an Trun ươn Đản ( 955-1991)
4. Phông Ban B t ư Trun ươn Đản ( 955-1991)
5. n an c ấp n Trun ươn Đản ( 955-1991)
6. n Văn p òn Trun ươn Đản ( 955-1991)
7. Phôn an Tổ c c Trun ươn Đản ( 955-1991)
8. n Ủy an T an tra Đản – nước ( 955-1991)
9. n Ủy ban n v n Trun ươn Đản ( 955-1986)
0. n c Vụ a p ươn ( 955-1986)...


<i><b>- ừ nă 197 đến n :</b></i> sau k i t ốn n ất ất
nước năm 975, n ữn t i li u ìn t n tron qu trìn o t n của cơ
quan n c n n nước, m t p ần ã ược t u t p v bảo quản t i ục
ưu trữ Quốc ia o, p ần lớn còn l i vẫn n m rải r c, p n t n t i c c cơ
quan trực tiếp ìn t n t i li u ó. T iai o n n y trở i, n o i n ữn t i
li u truyền t ốn n ư t i li u lưu trữ n c n còn bao m n iều lo i ìn
t i li u lưu trữ b n v t man tin k c n ư: t i li u lưu trữ p im, ản , i m,
i ìn … K ối n y có số lượn 13.526 sơ ( k oản 250 mét giá), bao
m 46 p n :



1. n ủ C ủ t c ( 975-2007)
2. n Quốc i ( 975-2007)
3. n ủ T ủ tướn ( 975-2002)
4. n Quốc p òn ( 975-2006)
5. n An nin ( 975-2006)
6. n o i iao ( 975-2006)
7. n T i chính (1975-2008)
8. n Gi o dục ( 975-2005)...


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

o i ra, n iều t i li u tron k ối t i li u p on kiến v k ối t i li u
t 975 ến nay c ưa ược tổ c c c n lý, vẫn còn tron tìn tr n bó ói
(có k oản 80 mét i t i li u). ên c n n ữn t i li u truyền t ốn ã
nêu, ục ưu trữ Quốc ia o còn bảo quản m t số t i li u n e n ìn n ư:
băn i m cu c ọp của n p ủ t năm 995 ến năm 2008 với số lượn


<b>1.611 băng và 34 băng video</b>. Đối với t i li u x y dựn cơ bản v t i li u k oa
ọc k t u t i n c ưa t u t p v o ục. To n b dữ li u ã nêu l n ữn t i
li u an ược tổ c c bảo quản t i ục ưu trữ Quốc ia o i n nay.


- Về lo i ìn v c iểm t i li u:


Qua k ảo s t t ực tế, c ún t i t ấy t i li u ược i trên v t man tin
khác nhau n ư : băn , ĩa, i m, i ìn v ược viết b n iấy n ư : iấy
dó, iấy ian ; k t u t i tin viết tay, n m y, sử dụn m y vi t n v
m y in i n i t eo t n iai o n. ó n iều lo i mực ược sử dụn : mực
t u, mực óa ọc, có 2 m u c ủ yếu ược sử dụn : m u en v m u xan .
N n n ữ tron t i li u: Tiến o, tiến p, tiến An , Tiến Vi t.


- Về n i dun t i li u: ản n n ữn o t n của ất nước o t ời
on kiến, sự lãn o của Đản n d n c m n o tron t ời k


k n c iến c ốn i c n o i x m: t ực d n p v tay sai, t, Đế quốc
M v o t n của n nước t k i iải p ón d n t c t ốn n ất ất nước
n y 02 t n 2 năm 975 ến nay.


<i><b>2.2.3. ấ ợn n n s đã </b></i>
<i><b> </b></i>


Qua k ảo s t, n i sơ t i li u an bảo quản t i k o lưu trữ
t u c ục ưu trữ Quốc ia o, c ún t i n n t ấy sơ t i li u ở y có
c ất lượn n ư sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

bảo quản, t iếu c n b lưu trữ, c o nên n ữn t i li u tron sơ c ưa p ản
ánh ầy ủ n ữn o t n của c c cơ quan n nước t ời k trước. ầu ết
c c sơ ược l p ều t yêu cầu, liên quan với n au về m t vấn ề, m t sự
vi c o c có c c c trưn c un n ư tên lo i văn bản (t p quyết n , c n
văn… ). ên c n ó vẫn cịn m t số sơ c ưa t yêu cầu v c bi t n iều
sơ c ưa x c n ược t ời n bảo quản, c ưa viết l c sử ơn v ìn
thành phông...


- Về i tr p p lý v tin c y của t i li u tron sơ k n n
ều. iều sơ ã ược l p rất k oa ọc v ầy ủ, có i tr p p lý v
tin c y cao (tron sơ ều l bản ốc, ã o n c n p p lý…) n ưn vẫn
còn n ữn sơ có cả bản sao, bản p t copy…


- Về t ủ tục p p lý của sơ: T eo lý t uyết, sơ k i ược ưa v o
lưu trữ p ải ược biên mục ầy ủ có số, ký i u; có mục lục văn bản tron
sơ và c n t kết t úc. Về vấn ề n y có m t số sơ ã o n c n , tuy
nhiên vẫn còn n iều sơ c ưa ầy ủ.


T i li u k i t u ở c c cơ quan, ơn v về lưu trữ ở d n bó ói. Số t ã


ược l p sơ, ã có bìa sơ, mục lục văn bản, c n t kết t úc. Sau k i
ưa v o K o lưu trữ, ục ưu trữ Quốc ia o p ải t ực i n c n lý v ã
t ực i n c n lý o n c n m t số mét giá.


<i><b>2.2.4. n ợ k ó k ăn n ìn </b></i>


n t c t u t p, bổ sun l m t tron n ữn k u n i p vụ quan
trọn của c n t c lưu trữ. c cơ quan, b p n lưu trữ k i t ực i n n i m
vụ n y p k n t k ó k ăn, vướn mắc. n ưn bên c n ó có n iều t u n
lợi iúp c o c n t c n y t kết quả tốt.


Qua k ảo s t t ực tế v trao ổi, c c c n b của ục ưu trữ Quốc ia
o c o biết về n ữn t u n lợi v k ó k ăn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>M :</b></i> Trước ết nước o ã ban n m t số văn bản quy n
về c n t c lưu trữ c n n ư c n t c t u t p, bổ sun t i li u, cụ t ể n ư:
Điều l 2 ຫສນຍ n y 27 t n 6 năm 994 của trưởn ủ n i m
Văn p òn ủ T ủ tướn về c n t c văn t ư v lưu trữ v n số
239/ລຍ, ngày 13 t n 8 năm 20 5 của n p ủ về t i li u c n .


Tiếp ó l sự quan t m, c o của Đản v n nước, T ủ trưởn ,
i vụ v ục ưu trữ Quốc ia Lào ến c n t c văn t ư v lưu trữ nói
c un c n n ư c n t c t u t p, bổ sun nói riên . ên c n sự quan tâm
c o l sự n vi n, kh c l i n c n b l m c n t c n y.


<i><b>Hai là:</b></i> n t c về tầm quan trọn của c n t c lưu trữ ã ược
nâng lên.


T ực tế c n t c lưu trữ của n iều quốc ia c ưa p t triển o c an
p t triển vẫn b xem n ẹ. Đối với o ay Vi t am c n t c lưu trữ ã


ược c ú trọn ở m c n ất n t ể i n qua vi c nước ã ban n
c c văn bản quy n , c o, ướn dẫn c n t c văn t ư, lưu trữ.


ên c n ó, i n c n b , c uyên viên iúp vi c ã t c cực so n
t ảo văn bản quy n , ư n dẫn về c n t c văn t ư, lưu trữ ể trìn cấp
trên có t m quyền ban n .


<i><b>Ba là:</b></i> iều c n b ã ý t c ược tr c n i m l p sơ tron qu
trìn iải quyết c n vi c.


Qua k ảo s t ở n iều cơ quan, ơn v ở o chún t i t ấy n n t c
của c n b , c n c c viên c c l p sơ tron qu trìn iải quyết c n
vi c ã ược c ú trọn ơn. Trước y, t ói quen k i xử lý c n vi c xon thì
c n b , c uyên viên t ườn lưu iữ c c văn bản, t i li u của mìn v o tủ m
k n l p t n t n sơ. Tuy n iên, t ời ian ần y, ã ược t ay t ế b n
vi c l p sơ tron qu trìn iải quyết c n vi c của c c c uyên viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Đản v nước o ã n n ược sự iúp của Đản v
nước Vi t Nam tron vi c x y dựn k o lưu trữ : t iết kế 4 tần với di n t c
x y dựn 5720 m2, di n t c p òng kho là 2875 m2, c a ựn ược 8
km/ i t i li u, c c p òn k o ều tran b t iết b bảo quản t i li u n ư: iều
òa, t ốn c ốn c y tự n , bìa, p ựn t i li u, i tủ…


<i><b>Nă :</b></i> Đầu tư kin p c o o t n văn t ư, lưu trữ


n năm n p ủ ều cấp kin p c o ục ưu trữ Quốc ia o
ể o t n .


ên c n n ữn iều ki n t u n lợi trên, c n t c t u t p, bổ sun t i
li u lưu trữ v o Kho lưu trữ t u c ục ưu trữ Quốc ia o c n p k ơng


t k ó k ăn t ể i n m t số iểm sau:


<i><b>M :</b></i> ưa x c n ược n u n v t n p ần t i li u n p lưu.
K i nói tới c n t c t u t p, bổ sun t i li u t c l k i c ún ta cần
p ải trả lời 3 c u i: “T u của ai? T u c i ì? T u n ư t ế n o?


ư ã p n t c ở p ần lý lu n, vấn ề ầu tiên của c n t c t u t p,
bổ sun t i li u l cần x c n ược n u n n p lưu. Đ y l n ữn cơ quan,
ơn v , tổ c c, o c cá nhân sẽ n p t i li u v o k o lưu trữ l c sử t u c ục
ưu trữ Quốc ia nước o. Tiếp ó, c ún ta cần x c n ược
n ữn t i li u n o sẽ t u (t n p ần t i li u n p lưu).


i n nay, ục ưu trữ Quốc ia o c ưa ban n ược n ữn văn
bản c n t c ể x c n cơ quan, ơn v n o t u c n u n n p lưu t i li u
vào lưu trữ l c sử v c n c ưa x c n ược t n p ần t i li u m c c cơ
quan ó cần iao n p. Đ y l m t tron n ữn n c ế cơ bản của c n t c
t u t p, bổ sun t i li u của ục ưu trữ Quốc ia nước o.


<i><b>Hai là:</b></i> Tài li u k i t u t p v o k o lưu trữ c ưa ược c n lý, c ưa
l p sơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

n t p uấn về c n t c văn t ư v c n t c lưu trữ n năm n ưn i u
quả c ưa cao. uyên n n xuất p t t t ói quen l m vi c của c n b , công
c c, viên c c k n l p sơ tron qu trìn xử lý c n vi c của mìn , t
ó ản ưởn ến c n t c lưu trữ.


<i><b>Ba là: </b></i> ưa có văn bản ướn dẫn cụ t ể về c n t c t u t p, bổ sun
i n nay, ở o c ưa có văn bản man t n p p lý cao về c n t c t u
t p, bổ sun t i li u. c tiêu c u n, quy n về c n t c t u t p, bổ sun
c ưa ược cụ t ể b n văn bản. V dụ: Ở Vi t am, Trun Quốc, a... ã có


Lu t lưu trữ n ưn ở o c ưa có u t hay P p l n về c n t c lưu trữ.
Ngồi ra, c ưa có n iều quy n cụ t ể về t u t p bổ sun t i li u.


<i><b>B n :</b></i> Số lượn c n b lưu trữ cịn t, trìn c ưa p n ược yêu
cầu n i m vụ, c n b văn t ư, lưu trữ c uyển c n t c t ườn xuyên.


u n n n lực còn t i, số c n b có b n tiến sĩ i n nay ở ục ưu
trữ Quốc ia nước o c ưa có, c có 05 t c sĩ, 3 cử n n tốt
n i p ngành văn t ư, lưu trữ. o i ra c n b l m c n t c lưu trữ t i c c cơ
quan, ơn v c ủ yếu l k n ược o t o về văn t ư, lưu trữ v có m t số
c n b c mới qua lớp t p uấn n ắn n về c n t c văn t ư, lưu trữ c o
nên y k ó k ăn k n t tron c n t c hàng ngày.


iều cơ quan, ơn v bố tr c n b l m c n t c văn t ư, lưu trữ c ưa
ún tiêu c u n n i p vụ, cịn có quan ni m r n c n t c văn t ư, lưu trữ ai
c n có t ể l m ược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Nă là:</b></i> Di n t c v tran t iết b tron k o lưu trữ còn n c ế.
i n nay, K o lưu trữ t i li u t u c ục ưu trữ Quốc ia (Kho
LTTW) c l m t ơn v trực t u c òn ảo quản t i li u lưu trữ của ục,
k n p ải l m t Trun t m ưu trữ c l p ể l m n i p vụ của mìn .
Kho ưu trữ m c d ã ược ầu tư x y dựn với di n tích phịng kho là
2875 m2, c a ựn ược 8 km i t i li u n ưn cơ sở v t c ất k t u t,
t iếu t ốn, n ư v y sẽ k n ủ ể bảo quản nếu t u t p tất cả n ữn t i li u
t u c n u n n p lưu ể bảo quản t p trun t ốn n ất. ếu so với Vi t am
nói c un , ục ưu trữ Quốc ia o nói riên t ì K o ưu trữ của ục ưu
trữ Quốc ia o còn n iều n c ế.


<i><b>Sáu là:</b></i> n t c lưu trữ i n n t i c c cơ quan l n u n n p lưu
c ưa tốt nên ản ườn ến vi c t u t p t i li u v o K o TTW.



Để l m rõ vấn ề n y, c ún t i ã tiến n k ảo s t 2 : Gi o
dục v T ể t ao o v n n i p v T ươn m i Lào.


<b>* Tại Bộ Giáo dục và Thể thao Lào: </b>


T eo k ảo s t t ực tế, t i Gi o dục v T ể t ao o có 0 n ười
p ụ tr c về văn t ư v 0 n ười p ụ tr c về lưu trữ. c ưa có kho lưu
trữ, t i li u ìn t n t c c ơn v trực t u c ều n m rải r c ở t n ơn
v , c ưa l p sơ. i n nay, ở c c ơn v m i ơn v t u c t ườn phân
lo i t i li u t n c c n óm n ư: T p quyết n , t p t n tư, t p c n văn,
b o c o n ưn c ưa l p sơ o n c n .


T i li u về lý l c c n b ã l p t n sơ v có 8.500 sơ ể lưu trữ t i
Phòng lưu trữ của ục Tổ c c c n b t u c Gi o dục v T ể t ao Lào.


Tran t iết b : có 0 iều òa, m t qu t.
T ời ian t i li u có t năm 993 ến nay.


Về i dun t i li u: ản n o t n của Gi o dục v T ể t ao.
Số lươn t i li u: có 50 tủ, ước t n k oản 00 mét giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

. T i li u tổn ợp;


2. T i li u về Quy o c , kế o c , t ốn kê;
3. T i li u tổ c c, c n b ;


4. T i li u về t i c n , kế to n;


5. T i li u về quản lý x y dựn cơ bản;



6. T i li u về o t n k oa ọc, c n n ;
7. T i li u về ợp t c quốc tế;


8. T i li u về t an tra v iải quyết k iếu n i, tố c o;
9. T i li u về t i ua, k en t ưởn ;


0. T i li u về p p c ế n c n , văn t ư, lưu trữ.
. T i li u về c uyên m n n i p vụ


12. Tài li u của tổ c c Đản , n o n, Đo n t an niên


i n nay, c có n óm t i li u về tổ c c c n b do òn lưu trữ t u c
ục Tổ c c c n b t u c Gi o dục v T ể t ao quản lý. ịn c c n óm
k c do c c ơn v trực t u c tự quản lý do t iếu t ốn k o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Hình ảnh 2.2 Phịng Lƣu trữ của Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Giáo dục và </b>
<b>Thể thao. </b>




<b>Chị Sisomphou HAMMANYLAY, cán bộ </b>
<b>Lƣu trữ, Cục Tổ chức và Cán bộ, Bộ Giáo </b>
<b>dục và Thể thao. Ngƣời chụp: Say may </b>
<b>INTHAVONG, chụp ngày 19/2/2015. </b>


<b>Ảnh Saymay INTHAVONG đang phỏng vấn </b>
<b>Ơng Khong thong INSIMANY, Phó Trƣởng </b>
<b>phịng Tổng hợp, Bộ Giáo dục và Thể thao. </b>
<b>Ngƣời chụp: Bounmixay, cán bộ của Phòng </b>


<b>Tổng hợp, chụp ngày 19/2/2015. </b>


<b>* Tại Bộ Công nghiệp và Thƣơng mại</b>


T eo k ảo s t t ực tế, n n i p v T ươn m i có 02 c n b
p ụ tr c về văn t ư - lưu trữ, tron ó có m t n ười p ụ tr c về c n t c
lưu trữ.


i n nay c ưa có p ịn lưu trữ. T i li u ìn t n tron o t n
của an n m rải r c ở t n ơn v , t n ục, c ưa l p sơ, t i li u
ược lưu t eo số ký i u văn bản, c ưa p n lo i t i li u. òn m t số ơn v
t u c ã p n lo i t i li u t n c c n óm n ư: T p quyết n , t p t n
tư, t p c n văn, b o c o n ưn c ưa l p sơ o n c n .


T ời ian t i li u có t năm 993 ến nay.


Về n i dun t i li u: ản n o t n của n n i p v
T ươn m i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hình 2.3: Ảnh chụp tại Bộ Cơng nghiệp và Thƣơng mại </b>


<b> </b>


<b>Ảnh ho Lƣu trữ của Bộ </b>
<b>Ngƣời chụp saymay INTHAVONG, </b>


<b>chụp ngày 25/2/2015 </b>


<b>Ảnh phỏng vấn Chị Phim phone Trƣởng Phịng </b>
<b>Hành chính, ngƣời chụp em Noy, sinh viên đi </b>



<b>thực tập, chụp ngày 25/2/2015 </b>


- T i li u ầu ết c ưa l p sơ nên nếu b p ần lưu trữ khơng thu thì
k n có t i li u ể bảo quản. nếu t u thì t i li u còn l n x n, k n t ể
t ốn kê cụ t ể, t u về k n có c n b ể c n lý.


- K o ưu trữ i n t i k n ủ di n t c nếu t u t p tất cả t i li u t
c c ơn v t u c .


ư v y, kết quả k ảo s t t o 2 trên c o t ấy vi c t u t p sơ
v o lưu trữ i n n ở c c c ưa tốt. Tìn ìn trên y l m trở n i c o
vi c t u t p, bổ sun t i li u lưu trữ v o K o lưu trữ t u c ục ưu trữ
Quốc ia o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tiểu kết chƣơng 2</b>


Qua k ảo s t t ực tế, có t ể t ấy c n t c t u t p, bổ sun t i li u lưu
trữ t i ục ưu trữ Quốc ia o nước o ã t ược m t số kết
quả n ưn vẫn còn n iều n c ế.


<i><b>- ề kế đạ đ ợ :</b></i>


ục ưu trữ Quốc ia o ã ược n p ủ nước X Vi t
am iúp v x y dựn K o ưu trữ t u c ục c o n p ủ o. ục
ưu trữ Quốc ia o ã so n t ảo m t số văn bản ể trìn cấp trên ban n
về c n t c văn t ư, lưu trữ c n n ư c n t c t u t p, bổ sun t i li u. ên
c n ó ục lưu trữ c n ã t ực i n vi c t u sơ, t i li u ở c c cơ quan,
ơn v . M c d t u t p k n n iều n ưn số lượn v t n p ần t i li u t u
ược tươn ối tốt so với trước y. Sau k i t ực i n vi c t u t i li u về K o


ưu trữ, ục ưu trữ Quốc ia ã tổ c c c n lý t i li u, bước ầu ã tổ c c
khoa ọc t i li u ể p ục vụ k ai t c sử dụn v bảo quản an to n t i li u.


<i><b>- ề n ạ : </b></i>


ên c n n ữn kết quả t ược trên, cịn có n iều t n t i vẫn c ưa
ược iải quyết ó l : c c quy n ã có vẫn c ưa cụ t ể, c ưa x c n cụ
t ể n u n v t n p ần n p lưu v o K o ưu trữ t u c ục ưu trữ Quốc
ia o; c ưa t u ủ t i li u của c c cơ quan, ơn v t u c n u n n p lưu; c c
cơ quan ơn v c ưa l p sơ o n c n dẫn tới k n t ể t u o c t u t i
li u l n x n, bó ói. Số lượn biên c ế c n b t, trìn c uyên m n c ưa
p n ược yêu cầu n i m vụ t ra. Kin p c o c n t c lưu trữ t,
k n ủ ể mua sắm c c t iết b bảo quản sơ, t i li u .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>CHƢƠNG 3 </b>


<b>C C GIẢI PH P THU THẬP TÀI LI U VÀO HO LƢU TRỮ </b>
<b>THUỘC CỤC LƢU TRỮ QUỐC GIA LÀO </b>


Để c n t c t u t p t i li u v o K o lưu trữ t u c ục ưu trữ Quốc
ia o ược tổ c c tốt, t eo c ún t i cần t ực i n c c iải p p sau:


<b>3.1. Xác định nguồn nộp lƣu</b>


Mục c , yêu cầu vi c x c n n u n n p lưu:


<b>+ Mục đích: </b>


- Để cơ quan quản lý n nước t ốn n ất vi c t u t p t i li u vào
n ưu trữ Quốc ia n ữn t i li u có i tr cao về o t n của tất cả


c c cơ quan, tổ c c tron m y nước ở c c cấp, c c n n , lĩn vực
chuyên môn;


- Để lưu trữ l c sử c c cấp c ủ n tron vi c t u t p t i li u có i
tr t c c n u n lưu trữ;


- Để c c cơ quan, tổ c c t u c n u n n p lưu c ủ n c u n b t i
li u n p lưu v o lưu trữ l c sử t eo t ời n quy n của p p lu t.


<b>+ Yêu cầu </b>


Vi c x c n n u n n p lưu t i li u v o lưu trữ l c sử p ải bảo ảm
c c yêu cầu c ủ yếu sau:


- Đún ối tượn l n u n n p lưu t i li u v o lưu trữ l c sử;
- Đún p m vi t m quyền t u t p t i li u của lưu trữ l c sử;


- Kết quả của vi c x c n n u n n p lưu l Quyết n của cấp có
t m quyền ban n an mục c c cơ quan, tổ c c t u c n u n n p lưu t i
li u v o lưu trữ l c sử tươn n ( an mục n u n n p lưu).


+ ăn c x c n n u n n p lưu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tron k i nước o c ưa có quy n cụ t ể, t eo c ún t i, có
t ể t am k ảo văn bản ướn dẫn của Vi t am n ư: T n tư số:
17/2014/TT-BNV ngày 20 t n năm 20 4 của i vụ Vi t am
hướn dẫn x c n cơ quan, tổ c c t u c n u n n p lưu t i li u v o ưu trữ
l c sử c c cấp.


ên c n ó c ún ta cần p ải căn c v o c c năn , n i m vụ, cơ cấu


tổ c c của ục ưu trữ Quốc ia o; căn c v o n i dun v t n p ần t i
li u i n ìn t n v an ược bảo quản t i c c cơ quan n nước v c c
ơn v .


Trên cơ sở căn c p p lý n ư trên, c ún ta cần có n ữn tiêu c ể
x c n n ữn cơ quan n o t u c n u n n p lưu v o K o TTW. ữn
tiêu c ó bao m:


+ Tiêu chí xác n c c cơ quan l n n n p lưu:


ăn c v o lý lu n của lưu trữ oc ( ã trìn b y ở c ươn ) c ún t i
ưa ra m t số tiêu c sau:


* Tiêu c t n ất: c cơ quan có v tr cao n ất tron m y nước.
ăn c Quyết n số 2 ຑຌ của trưởn i vụ về cơ cấu tổ
c c v o t n của ục ưu trữ Quốc ia Lào, và n số 239/ລຍ,
ngày 13 t n 8 năm 20 5 của n p ủ Lào về t i li u c n , hi n nay,
máy N nước o m có c c cơ quan n nước n ư: cơ quan l p p p,
n p p v tư p p tron ó có 5 cơ quan, có v tr cao n ất trong B m y
n nước là:


- Quốc i;
- ủ t c nước;
- n p ủ;


- Tòa n n d n tối cao;


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

* Tiêu c t ai: c cơ quan quản lý m t n n , m t lĩn vực ở cấp
trun ươn .



T eo tiêu c n y, c c cơ quan l n u n n p lưu v o K o TTW l c c
, cơ quan n an (có 8 v 3 cơ quan n an ), m:


. Tư p p
2. i vụ
3. Y tế


4. Tuyên truyền, Văn óa v u l c
5. ao n v úc lợi Xã i
6. Gi o dục v T ể t ao


7. ăn lượn v M
8. B Kế o c v Đầu tư
9. T i c n


0. n n i p v m n i p
. T i n uyên v M i trườn
2. n n i p v T ươn m i
3. Giao t n v V n tải


4. K oa ọc v n n
15. ưu c n viễn t n
6. Quốc p òn o
17. An nin o
8. o i iao o
9. T an tra n p ủ
20. Văn p òn n p ủ
21. n n Quốc ia o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

T i li u của n ữn cơ quan n y có i tr cao vì nó p ản n c c quyết


s c v kết quả t ực i n c c quyết s c của nước tron t ực tiễn.


Trên cơ sơ c c năn , n i m vụ, cơ cấu tổ c c của ục ưu trữ Quốc
ia o v căn c v o các tiêu chí trên, c ún ta có t ể x c n dan mục cơ
quan, ơn v t u c n u n n p lưu n ư sau:


an mục số : G m c c cơ quan, ơn v t u c n u n n p lưu sơ t i
li u v lưu trữ l c sử cấp Trun ươn m có 26 cơ quan. <b>(Xem phụ lục 1). </b>


ưới y c ún t i xin iới t i u k i qu t về c c năn , n i m vụ v
v tr p p lý của c c cơ quan t u c an mục số .


* Quốc i:


T i Điều 52 của iến p p Lào (sửa ổi, bổ sun ) số: 63 ສພຊ, ngày 8
tháng 12 năm 20 5, Quốc i l cơ quan i di n c o quyền lợi của n n d n,
Quốc i l cơ quan quyền lực nước cao n ất, l cơ quan l p p p, có quyền
l p v t n qua iến p p v u t, quyết n vấn ề quan trọn của ất nước,
t eo dõi i m s t vi c t i n iến p p v u t của cơ quan n nước.


Quốc i bao m: ủ t c Quốc i, c c ó ủ t c , v Ủy viên
của Quốc i.


* ủ t c nước:


T i Điều 65 của iến p p o (sửa ổi, bổ sun ) số: 63 ສພຊ, ngày 8
tháng 12 năm 20 5, ủ t c nước l n ười n ầu nước, t ay m t
nhân d n về vấn ề ối n i v ối n o i, l ủ t c i n An nin Quốc
p òn , l t ốn c ế lực lượn v tran n n d n, ể ảm bảo quyền c l p,
tự do, c ủ quyền quốc ia, ổn n của ất nước. Điều 66 của iếp p p o,


ủ t c nước do Quốc i bầu ra. Điều 67 của iếp pháp o, ủ t c nước
có quyền ban n n c n bố iến p p v u t. ủ t c nước có quyền
ban n n v p l n …


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

T i Điều 69 của iến p p o (sửa ổi, bổ sun ) số: 63 ສພຊ, ngày 8
tháng 12 năm 20 5, Chính p ủ l cơ quan n c n nước cao n ất, có
c c năn quản lý nước về mọi m t v t ốn n ất trên p m vi to n
Quốc. n p ủ c u tr c n i m trước Quốc i v ủ t c nước. Điều 70,
Chính p ủ có quyền t i hành iến p p v u t, t ực i n quyết của
Quốc i v quyết của Ủy ban t ườn vụ Quốc i.


T i Điều 7 của iến p p o, n p ủ bao m: T ủ tướn n
p ủ, ó T ủ tướn n p ủ, trưởn , v T ủ trưởn cơ quan n an .


* Tòa án Nhân dân


T i Điều 90 của iến p p o (sửa ổi, bổ sun ) số: 63 ສພຊ, ngày 8
tháng 12 năm 20 5, Tòa án Nhân l cơ quan tư p p, c có To án nhân dân
mới có quyền xét xử iải quyết vụ n ở nước CHDCND Lào.


T i Điều 92 của iến p p o, Tòa n n d n tối cao l cơ quan xét
xử cao n ất của nước CHDCND Lào.


* Vi n kiểm sát Nhân dân


T i Điều 99 của iến p p o (sửa ổi, bổ sun ) số: 63 ສພຊ, ngày 8
tháng 12 năm 20 5, Vi n kiểm s t n d n l cơ quan kiểm tra i m s t vi c
t ực i n u t tron p m vi to n quốc, bảo ảm quyền lợi của nước, xã
i v của n n d n, quyền lợi tron s n của n n d n, k iếu n i, n ười b tố
cáo lên Tòa án t eo quy n của u t.



T i Điều 00 của iến p p o, Vi n kiểm s t n d n nước
o bao m: Vi n Kiểm s t n d n tối cao, Vi n Kiểm s t
Nhân dân cấp a p ươn (cấp t n , cấp uy n ) v Vi n kiểm s t qu n i....


T i Điều 0 của iến p p o, Vi n trưởn Vi n Kiểm s t n d n
tối cao c o o t n của Vi n kiểm s t n n d n c c cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

T i Điều 23 của u t tổ c c n p ủ o số 02/ສພຊ ngày
06/5/2003, v cơ quan n an l cơ quan của n p ủ, có c c năn
t am mưu c o n p ủ về quản lý n nước ối với n n , lĩn vực tron
p m vi cả nước..


Điều 25 của u t tổ c c n p ủ o số 02 ສພຊ, ngày 06/5/2003,
v cơ quan n an m: trưởn , T trưởn , v T ủ trưởn cơ quan
n an , P ó T ủ trưởn cơ quan n an , n Văn p òn v ó
Chánh Văn p òn , ục trưởn , ó ục trưởn , Trưởn òn , ó
trưởn ịn , Vụ trưởn , ó Vụ trưởn , Tổ trưởn v c n b c uyên m n.


T i Điều 27 của u t tổ c c n p ủ o số 02 ສພຊ, ngày 0
6/5/2003, trưởn l t n viên n p ủ, l n ười n ầu n n , t am
mưu c o n p ủ về quản lý n n , lĩn vực.


Để c c cơ quan t u c dan mục số có sơ n p v o K o TTW t ì
c c cơ quan n y p ải t u t p t i li u của c c ơn v trực t u c. Vì v y, cần
x c n t êm n u n n p lưu v o lưu trữ cơ quan của c c cơ quan t u c danh
mục số .


* Tiêu c ể x c nh c c cơ quan t u c an mục số 2



n ữn cơ quan trực t u c c c cơ quan cao n ất tron m y
nước, ay c c cơ quan ơn v trực t u c 26 cơ quan an mục số , l cơ
quan có tư c c p p n n.


an mục số 2: c cơ quan, ơn v t u c n u n n p lưu v o lưu trữ
<b>(Xem phụ lục 2).</b>


<b>3.2 Xác định thành phần tài liệu nộp lƣu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Để x c n ược t n p ần t i li u n p lưu c o t n cơ quan, ơn v cần
p ải có n iều t ời ian, c n s c v kin p ể t ực i n n iên c u. Với
t ời ian n c ế và năn lực của bản t n, bước ầu chúng t i ề xuất iải
p p x c n t n p ần t i li u n p lưu ối với c c cơ quan ơn v n ư sau:


<b>Về thành phần tài liệu nộp lƣu: Bao gồm các loại hình:</b>


- T i li u n c n ;


- T i li u k oa ọc k t u t;
- T i li u n e n ìn;


- T i li u i n tử.


Sở dĩ k i x c n t n p ần t i li u n p lưu p ải p ản n c c m t o t
n v c c lo i ìn t i li u ở trên l vì k ối t i li u n y rất quan trọn . Sự quan
trọn n y t ể i n ở c c vấn ề sau:


- ản n trọn vẹn c c năn , n i m vụ, quyền n v cơ cấu tổ c c
của c c cơ quan n nước.



- ản n ược l c sử ìn t n v p t triển cơ quan n nước.


- ản n ược ý n ĩa, i tr về n tr , Kin tế, Văn óa, Xã i,
An ninh, Quốc p òn của cơ quan nước o.


- Đảm bảo ược t n bảo m t - c t ủ của t i li u về qu n sự - an ninh
Quốc ia.


ăn c v o c c tiêu c trên c ún t i t m x c n c c n óm t i li u của
c c cơ quan, ơn v cần n p lưu v o lưu trữ l c sử cấp TW.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

. T i li u tổn ợp;


2. T i li u về Quy o c , kế o c , t ốn kê;
3. T i li u tổ c c, c n b ;


4. T i li u về t i c n , kế to n;


5. T i li u về quản lý x y dựn cơ bản;


6. T i li u về o t n k oa ọc, c n n ;
7. T i li u về ợp t c quốc tế;


8. T i li u về t an tra v iải quyết k iếu n i, tố c o;
9. T i li u về t i ua, k en t ưởn ;


0. T i li u về p p c ế n c n , văn t ư, lưu trữ.
. T i li u về c uyên m n n i p vụ


2. T i li u của tổ c c Đản , n o n, Đo n t an niên



Vi c quy n t n p ần sơ, t i li u của n óm n y l căn c ể c n b
l m văn t ư, lưu trữ t u n lợi c o vi c t ực i n l p sơ m t c c có i u quả
v có c ất lượn .


Tron m i n óm t i li u trên, c ún t i x c n t n p ần của m t số
sơ tiêu biểu, t eo n uyên tắc: t i li u tron sơ p ải p ản n ầy ủ qu
trìn p t sin , diễn biến v kết t úc m t c n vi c cụ t ể.


Do iới n về số tran của lu n văn, nên n i dun n y c ún t i ể sang
p ần p ụ lục <b>(xin xem phụ lục 3). </b>


<b>3.3 X y dựng quy trình thu thập </b>


ăn c v o Dan mục c c cơ quan t u c n u n n p lưu, k i tiến n t u
t p t i li u của n ữn cơ quan n y, ục ưu trữ Quốc ia o cần t ực i n
theo quy trình sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

ước 3: Trìn Dan mục h sơ, t i li u n p lưu
ước 4: T m n Dan mục t i li u n p lưu


ước 5: o n t i n Dan mục sơ, t i li u n p lưu
ước 6: u n b tiếp n n t i li u


ước 7: Tổ c c tiếp n n t i li u v l p biên bản iao n n t i li u
ước 8: T ốn kê v o sổ n p t i li u


ước 9: p v lưu sơ về ợt t u t p t i li u.
<i><b>* ực n b ớ ể: </b></i>



<b>Bƣớc 1: Lập, trình, duyệt kế hoạch thu thập, bổ sung tài liệu </b>


- p kế o c t u t p:


T eo dự kiến an mục c c cơ quan l n u n n p lưu t ì ục lưu trữ
Quốc ia o sẽ có 26 cơ quan l n u n n p lưu v o K o ưu trữ TW (riêng
cơ quan n nước cấp TW);


n vì v y, ục ưu trữ Quốc ia o p ải t ực i n c n vi c sau:
+ K ảo s t, lựa c ọn cơ quan, tổ c c l n u n n p lưu có t i li u ến
n n p lưu.


+ X c n v t ốn n ất với cơ quan, tổ c c l n u n n p lưu về lo i
ìn t i li u; t n p ần n i dun t i li u; t ời ian t i li u; số lượn t i li u
n p lưu v t ời ian iao n p t i li u.


- Trìn , duy t v ban n kế o c t u t p t i li u.


- Gửi kế o c c o c c cơ quan, tổ c c l n u n n p lưu.


<b>Bƣớc 2: Lựa chọn hồ sơ tài liệu cần thu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

của Vi t am n ư: T n t ư số 09 20 V, ban hành ngày 03/6/2011
của Trưởn i vụ Vi t am quy n về T ời n bảo quản t i li u
ìn t n p ổ biến tron o t n của cơ quan, tổ c c.


- ựa c ọn c c sơ, ơn v bảo quản có i tr l c sử trên an mục
sơ, t i li u dự kiến n p lưu.


- Kiểm tra, ối c iếu an mục sơ, t i li u dự kiến n p lưu với t ực


tế sơ t i k o lưu trữ cơ quan, tổ c c l n u n n p lưu.


- ọp i n x c n i tr t i li u của ục ưu trữ Quốc ia o
ể t ng qua an mục sơ, t i li u dự kiến t u t p v b văn bản dự kiến
c n lý.


<b>Bƣớc 3: Trình Danh mục hồ sơ, tài liệu nộp lƣu </b>


- Nhân viên òn T u t p t i li u lưu trữ trìn ục ưu trữ Quốc ia
o sơ về t u t p t i li u của cơ quan tổ c c l n u n n p lưu.


sơ trìn m:


- Văn bản ề n của òn T u t p t i li u lưu trữ;


- iên bản ọp i n x c n i tr t i li u ( ĐXĐGTT ) của
ục ưu trữ Quốc ia o;


- an mục sơ t i li u n p lưu;


- an mục t i li u có ón dấu c m c m t ( ếu có).


<b>Bƣớc 4: Thẩm định Danh mục tài liệu nộp lƣu </b>


- i n x c n i tr t i li u nghiên c u sơ trìn lên ục và
kiểm tra t ực tế sơ (nếu cần t iết);


- Trả lời òn T u t p t i li u lưu trữ b n văn bản về vi c t u t p
t i li u t n u n n p lưu.



<b>Bƣớc 5: Hoàn thiện Danh mục hồ sơ, tài liệu nộp lƣu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Nhân viên òn T u t p t i li u lưu trữ của ục ưu trữ Quốc ia
Lào p ối ợp với c c cơ quan, tổ c c n p lưu o n t i n Dan mục sơ,
t i li u n p lưu.


<b>Bƣớc 6: Chuẩn bị tiếp nhận tài liệu </b>


- Nhân viên òn T u t p t i li u lưu trữ của ục ưu trữ Quốc ia
Lào hướn dẫn cơ quan, tổ c c n p lưu ón ói, v n c uyển t i li u ến
Kho LTTW t eo quy n .


- Nhân viên òn ảo quản t i li u lưu trữ của ục ưu trữ Quốc ia
Lào c u n b di n t c k o v c c tran t iết b bảo quản t i li u n ư: iều
òa, i tủ, p, c p...


<b>Bước 7: Tổ chức ti p nh n t i i u v p biên bản giao nh n t i i u </b>


- Nhân viên òn T u t p t i li u lưu trữ của ục ưu trữ Quốc ia
Lào kiểm tra ối c iếu Dan mục sơ, t i li u n p lưu với t ực tế t i li u
giao n p c a cơ quan , t c c l n u n n p lưu.


- Nhân viên òn T u t p t i li u lưu trữ bàn giao sơ, t i li u
( theo dan mục sơ, t i li u n p lưu), Dan mục sơ i n tử (nếu có), b
văn bản ướn dẫn c n lý c o òn ảo quản t i li u lưu trữ.


- Nhân viên òn T u t p lưu trữ của ục ưu trữ Quốc ia o l p
biên bản iao n n t i li u iữa cơ quan, tổ c c n p lưu v o K o TTW
t u c ục ưu trữ Quốc ia o.



- Nhân viên òn T u t p t i li u lưu trữ v n c uyển t i li u v o
kho và xếp lên i .


<b>Bƣớc 8: Thống kê vào sổ nhập tài liệu </b>


Nhân viên òn ảo quản t i li u lưu trữ của ục ưu trữ Quốc ia
o t ốn kê t i li u v o sổ n p t i li u.


<b>Bƣớc 9: Lập và lƣu hồ sơ đợt thu thập tài liệu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>3.4</b>. <b>X y dựng văn bản quản lý về công tác thu thập tài liệu </b>


i n nay, văn bản quản lý n nước c n t c lưu trữ của nước
o có i u lực cao n ất l n số 239/ລຍ n y 3 t n 8 năm 20 5
của n p ủ o về t i li u c n .Về i u lực p p lý c ưa cao nếu so với
c c nước trên t ế iới n ư: a, p, Trun Quốc, Vi t am… c c nước ã
sớm ban n u t ưu trữ v có n iều văn bản ướn dẫn n i p vụ n ư:
t , T n tư, Quyết n , T n tư, ướn dẫn về c n t c lưu trữ nói
c un v c n t c t u t p, bổ sun t i li u nói riên . Vì v y, ục ưu trữ Quốc
gia Lào cần t am mưu c o nước v i vụ ban n c c văn bản n ư:
u t lưu trữ, n t i n u t, t , T n tư, Quyết n , ướn dẫn
về c n t c ưu trữ nói c un v c n t c t u t p t i li u nói riên .


Trước mắt, ục ưu trữ Quốc ia o nên ban n bản ướn dẫn về
t u t p lưu trữ v o lưu trữ l c sử n ư:


- Quy n quy c ế t u t p t i li u;


- Quy n t m quyền t u t p v p m vi t u t p;
- Quy n c c cơ quan l n u n n p lưu;



- Quy n về t n p ần t i li u n p lưu;
- Quy n c c t ủ tục p p lý;


- Quy n tr c n i m t u t p t i li u v o lưu trữ.
- Quy n t ời n bảo quản v x c n i tr t i li u;
- Quy n về tiêu c u n n n ;


- Quy n về l p sơ, c n lý, t ốn kê t i li u…


ếu c c quy n ược nêu trên ược ban n b n m t văn bản có
i tr p p lý sẽ l cơ sở ể c n t c t u t p t i li u tiến n ược
m t c c có i u quả cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

M t: ếu c c cơ quan t u c n u n n p lưu k n t ực i n tốt vi c
l p sơ v n p lưu sơ t ì sau k i kiểm tra n i có t ể p dụng
bi n p p p ê bìn , n ắc n ở, o c l x c n tr c n i m n ười n
ầu, o c xử p t hành ch n ối với cơ quan ó.


ai: Đối với c n b c n c c, viên c c k n t ực i n vi c l p
sơ, iao n p sơ t ì có t ể p dụn bi n p p p ê bìn , n ắc n ở, p t
t i ua (ở Vi t am n iều cơ quan ã p dụn bi n p p n y tốt), o c
không xét tăn lươn , o c m c lươn .


<b>3.5. Hƣớng d n ch nh lý tài liệu trƣớc khi thu vào ho lƣu trữ thuộc Cục </b>


Trước y, ục ưu trữ Quốc ia o t u n ữn t i li u c ưa l p sơ, c ưa
c n lý t i li u. Vi c n y ã y n iều k ó k ăn c o c n b lưu trữ của ục. ếu
k n t u sẽ k n có t i li u ể bảo quản. ên k i t u về c n b lưu trư của ục
ã c n lý, l p sơ v t ốn kê l i t i li u. n vì v y, ục ưu trữ Quốc ia


cần p ải ướn dẫn c c cơ quan, tổ c c t u c n u n n p lưu t i li u v o Kho Lưu
trữ l c sử n ư sau:


<i> ẫ s s </i>


T i c c cơ quan c n b lưu trữ t am mưu c o lãn o về ìn t c v n i dung
t p uấn. T eo chúng t i n i dun c c bổi t p uấn nên t p trung vào vấn ề ướng
dẫn l p sơ c n vi c v n p lưu sơ. ởi vì sơ nếu ược l p o n c n ở
c c ơn v , tổ c c sẽ t o t u n lợi c o vi c iao n n sơ v o lưu trữ cơ quan
ược y ủ v n an c ón .


<i>* ẫ s y s : </i>


Văn bản t n u n n p lưu l văn t ư, m có n iều lo i văn bản k c n au, m i
lo i ều có t ốn số, ký i u văn bản riên , nên l p t n c c t p lưu t eo c c
c trưn tên ọi, t ời ian của t i li u v sắp xếp t eo t tự t 0 ến số cuối
c n tron năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- sơ n uyên tắc.
- sơ c n vi c.


- sơ c c cu c ọp, i n ...


- C c sơ ở d n t p văn bản có m t số c trưn c un (T n tư, Quyết
n , t , n văn, t n b o, b o c o, tờ trìn ...)


n b lưu trữ cần ướn dẫn c o c c c n b , tron quá trìn c n vi c p ải sắp
xếp t eo t lo i sơ c ủ yếu n ư trên. ữn văn bản iấy tờ k n liên quan ến
t n lo i c n vi c p ải iải quyết, n ư văn bản ến ể biết, t n b o p ải ể
riên , sau m t t ời ian sẽ tiêu ủy k n p ải n p v o lưu trữ.



<i>* s ừ s : </i>


- Đối với sơ n uyên tắc: l t p ợp văn bản của cơ quan cấp trên, của cơ quan
c n cấp, v của cơ quan c ủ quản...có n i dun quy n c c n uyên tắc, yêu cầu
liên quan ến c n vi c i n n của ơn v . c ơn v ơn v p ải sắp xếp t eo
t tự ban n văn bản v lưu iữ t i ơn v (không p ải n p v o lưu trữ i n n
ể c n b tron m i ơn v có căn c p p lý iải quyết c n vi c n n y).
V dụ: T p văn bản p p lý về c n t c văn t ư, lưu trữ của cơ quan cấp trên ửi
c o cơ quan trực t u c.


- Quyết n của cơ quan cấp trên về c n t c văn t ư, lưu trữ,


- n văn ướn dẫn t ực i n quyết n về c n t c văn t ư, lưu trữ,


- Đối với sơ c n vi c: l lo i sơ m to n b văn bản, t i li u
liên quan với n au về mọi sự vi c ược ìn t n t k i bắt ầu ến k i
kết t úc iải quyết c n vi c ó. ởi v y, tron qu trìn iải quyết mọi
c n vi c cụ t ể, c c c n b cần lưu iữ l i tất cả c c văn bản liên quan
ến c n vi c ó, t k i bắt ầu ến kết t úc.


V dụ: sơ về vi c c uyển n ượn , b n iao t an lý t i sản cố n của cơ quan
sơ n y m có c c văn bản l :


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

+ Quyết n c uyển n ượn , b n iao t an lý t i sản cố n của cơ
quan o c cơ quan c ủ quản).


+ Biên bàn iao, c uyển n ượn , t an lý t i sản.


Để l p sơ c n vi c tốt, bảo ảm k n ể sót văn bản t i li u có tron sơ


nên có c ươn trìn p ần mềm n dụn t eo dõi qu trìn xử lý văn bản (quá
trìn iải quyết c n vi c). Xử lý c n văn ến u, xuất i n văn bản ến ó. Kết
t úc c n vi c xử lý c n vi c c n l t ời iểm kết t úc sơ. ờ v y, ến n
n p t i li u v o lưu trữ i n n , c c c n b - n ười iao n p sơ v c n b lưu
trữ n ười tiếp n n sơ dễ d n sử dụn bản mục lục ể ối c iếu, so s n c c
văn bản, t i li u tron sơ ể l m t ủ tục iao n n;


- Đối với sơ c c cu c ọp, ược sắp xếp t eo c c tr t tự n ư sau:
+ Giấy mời ọp;


+ an s c c c t n viên t am dự ọp;
+ ươn trìn ;


+ iên bản cu c ọp;


+ c ề n, tờ trìn , b o c o, b i p t biểu của c c cơ quan, c n n liên quan
ến cu c ọp.


+ c b c ản , băn i m, i ìn ...về cu c ọp.
+ quyết, t n b o về kết quả cu c ọp.


- Đối với b o c o ược sắp xếp t eo t n lo i b o c o, tron t n lo i b o c o
sắp xếp t eo tr t tự t ời ian, cần sắp xếp ể n p lưu về lưu trữ m:


+ o c o tổn kết c n t c t eo n k của cơ quan c ủ quản;
+ o c o tổn kết t eo n k của c c cơ quan k c ửi ể b o c o;


+ c b o c o c uyên ề o c b o c o t xuất của cơ quan, của c c cơ quan
ửi ể b o c o.



Đó l lo i ìn sơ c ủ yếu, c n b lưu trữ p ải ướn dẫn c o c c c n b biết
c c sắp xếp t n lo i sơ ể t u n ti n k i iao n p về lưu trữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

t ực i n bước biên mục t i li u tron sơ. n b lưu trữ ướn dẫn c n b
tron cơ quan sắp xếp văn bản, t i li u t eo t tự ban hành (ngày t n , số ký
i u), n số tờ (b n bút c ì ở trên óc trên, bên p ải) v t ốn kê v o biểu mẫu
ã kẻ sẵn.


Sau k i o n t n c n vi c ướn dẫn l p sơ, c c c n b lưu trữ cần p ải
ướn dẫn c o c n c n n, ơn v , tổ c c l n u n n p lưu, c c t c iao n p
t i li u v o lưu trữ cơ quan n ư: T i li u n p v o lưu trữ p ải có dan mục sơ,
vi c n p lưu t i li u p ải t eo ún t ời n quy n . Qu trìn iao n p t i li u
p ải có biên bản b n iao iữa lưu trữ cơ quan, c n n, ơn v tổ c c n p lưu.


<i> ẫ s k vào kho l </i>
<i> sử </i>


Ch nh lý tài li u là tổ ch c l i tài li u theo m t p ươn n p n lo i
khoa học, tron ó tiến hành ch nh sửa hoàn thi n, phục h i ho c l p mới h
sơ; x c nh giá tr ; h thống hoá h sơ, t i li u và làm các công cụ tra c u ối
với phông ho c khối tài li u ưa ra c nh lý.


Theo Quyết nh số: 28 QĐ-VT T n y 0 t n 6 năm 2009 của
Cục Văn t ư v ưu trữ n nước Vi t Nam về vi c ban hành quy trình
"Ch nh lý tài li u giấy" theo TCVN ISO 9001: 2000. Chúng ta có thể tham
khảo vi c thực hi n ch n lý, c c quy trìn v p ươn p p c nh lý và những
n i dung cụ thể xin xem ở phần phụ lục (<b>xem phụ lục 7). </b>


Vi c ch nh lý tài li u c ưa l p h sơ thực hi n t eo c c bước n ư sau:
ước 1: Giao, n n t i li u ( iên bản iao, n n t i li u t eo mẫu)


ước 2: V n c uyển t i li u t k o bảo quản về a iểm c n lý
ước 3: V sin sơ b t i li u


ước 4: K ảo s t v biên so n c c văn bản ướn dẫn c n lý:
ước 5: n lo i t i li u t eo ướn dẫn p n lo i


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

ước 7: iên mục p iếu tin (t eo mẫu)


ước 8: Kiểm tra, c n sửa vi c l p sơ v vi c biên mục p iếu tin
ước 9: t ốn óa p iếu tin t eo p ươn n p n lo i


ước 0: t ốn óa sơ t eo p iếu tin
ước 1: iên mục sơ


ước 2: Kiểm tra v c n sửa vi c biên mục sơ
ước 3: Đ n số c n t c c o sơ


ước 4: V sin t i li u, t o b im kẹp, l m p n v ưa t i li u
v o bìa sơ


ước 5: Đưa sơ v o p (c p)
ước 6: Viết v d n n ãn p


ước 7: V n c uyển t i li u v o k o v xếp lên i
ước 8: Giao, n n t i li u sau c n lý


ước 19: p p iếu tin v o cơ sở dữ li u
ước 20: Kiểm tra vi c n p p iếu tin
ước 21: p mục lục sơ



ước 22: Xử lý t i li u lo i
ước 23: Kết t úc c n lý.


<b>3.6. Đầu tƣ cơ sở vật chất, thiết bị và kinh phí cho cơng tác lƣu trữ </b>


ất c m t c n t c n o muốn tiến n ược tốt cần có kin p ể o t
n . Trước ết l kin p ể trả tiền lươn c o c n b c n n n viên, tiếp
ó l kin p ể duy trì b m y o t n n ư p ục vụ n ư p ục vụ c n t c
văn p òn , i n, nước, xăn xe, văn p òn p m...


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

ao ơn v số tiền lớn ơn l ầu tư x y dựn c c k o lưu trữ, ay kin
p c n lý t i li u t n ọn , o c kin p ể k i p ục t i li u ư n ,
o c bảo iểm t i li u... Ở o, c c a p ươn , cơ quan c ưa có sự t ốn
n ất quản lý c un tron vi c c i tiền ầu tư c o c n t c n y. M t ực tế l
cơ quan n o quan t m, xin ược tiền t ì l m ược n iều, cơ quan n o t quan
t m t ì t i li u vẫn cịn b bó ói. n có n ữn cơ quan c o c n b văn t ư
lưu trữ i ọc qu n iều n ữn n i p vụ k c m k n c o c n b k c
ược ọc t p t êm về c n t c lưu trữ...


Để ầu tư kin p c o c n t c lưu trữ ún trọn t m t i u quả cao,
theo chúng t i, vi c ầu tư kin p c o c n t c n y cần p ải t ực i n t eo
m t số iểm sau:


<i><b> ứ n ấ :</b></i> X c n ầu tư kin p l vi c l m t iết yếu, t ườn xuyên ể
tăn cườn bảo v v p t uy i tr của t i li u lưu trữ ối với tất cả c c cơ
quan ơn v .


Tất cả c c cơ quan iều sản sin ra t i li u. c sơ, t i li u ều có i
tr của nó. T y t eo t n c ất của vụ vi c ay n ữn sơ m n ữn sơ ó
có i tr cao ay t ấp. o ó cần p ải có n ữn bi n p p, n ữn n n


ể bảo quản n ữn sơ t i li u ó. V iều trước tiên ó l cần p ải có sự
ầu tư kin p ể t ực i n.


<i><b> ứ :</b></i> Đầu tư kin p c o c n t c lưu trữ l ầu tư có c ọn lọc, có
trọn t m, trọn iểm.


Điều n y t ể i n ở n ữn k u ng i p vụ. V dụ: K i t i li u ở tìn tr n
bó ói t ì trước ết p ải t ực i n c n lý. ơ quan cần p ải ầu tư kin p
ể t uê n n c n c n lý, tron qu trìn c n lý cần bao n iêu văn p òn
p m t ì mua sắm dần. Tr n trườn ợp mua qu n iều y lãn p c o cơ
quan. V k i t i li u cịn c ất ốn , bó ói t ì tr n ầu tư v o căp, p, i
tủ vì sau k i c n lý có t ể c ún ta ã lo i ra rất n iều t i li u k n có i
tr o c ết i tr , ết t ời n bảo quản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

ên c n ó k i ầu tư x y dựn k o lưu trữ c n cần c n n ắc ến số
lượn t i li u sẽ bảo quản t i k o ó. V iều bắt bu c l p ải dự t n ược số
t i li u sẽ ưa v o bảo quản t i k o lưu trữ ó tron 20 năm, 30 năm tới. Vì
k i ầu tư x y dựn m t c n trìn lớn sẽ mất n iều tiền của.


<i><b> ứ b :</b></i> Đầu tư kin p c o c n t c lưu trữ k n c ầu tư v o k o
t n , tran t iết b m p ải ầu tư c o con n ười.


Vi c ầu tư kin p c o con n ười m cụ t ể ở y l c n b lưu trữ.
Muốn c n t c lưu trữ tốt t ì n ười l m c n t c lưu trữ p ải i i. M muốn
i i p ải ọc. Muốn ọc p ải có kin p . ưn iều c ú ý l k i cử c n b
i ọc n ất quyết p ải trở về c n t c t i cơ quan, ơn v mìn ; ảm n i m
c n t c mìn p ụ tr c . Tất n iên, k i ược ầu tư c ất x m t ì c c vụ của
c n b ó có t ể ược c n n ắc, ề b t ể c n b ó t ực i n tốt ơn tr c
n i m v năn lực của mìn .



<i><b> ứ :</b></i> Đầu tư kin p ể tran cấp t iết b v x y dựn cơ sở tần .
Tron t iết b n ư i , tủ, c p, p... n ất t iết k n t ể t iếu ược ể
bảo quản an to n t i li u. ên c n ó c n cần p ải x y dựn k o t n ún ,
ủ tiêu c u n, ủ di n t c ể c a ựn t i li u v bảo quản t i li u ở i n t i
v tươn lai.


<i><b> ứ nă : </b></i>Đầu tư kin p ể c n lý t i li u t n ọn t i c c cơ quan ơn
v . Vi c ầu tư kin p c n lý t i li u t n ọn , bó ói n m p n lo i ược
sơ t i li u v x c n ược t i li u có i tr ; n t ời tăn cườn bảo v
ược t i li u v t ực i n ược vi c iao n p t i li u v o lưu trữ l c sử.


<i><b> ứ s :</b></i> Đầu tư kin p ể t ực i n n iên c u k oa ọc k t u t v
n dụn tiến b k oa ọc c n n mới v o c n t c lưu trữ.


<b>3.7 Đào tạo, bồi dƣỡng đội ngũ cán bộ văn thƣ - lƣu trữ </b> <b> </b>


Để o n t n n i m vụ t ra, về trìn c uyên m n ng i p vụ i n
c n b c n c c l m c n t c văn t ư, lưu trữ cần ảm bảo yêu cầu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

có ưu tiên c o n ữn n ười có c uyên m n về văn t ư, lưu trữ, n c n ,
văn p òn , v kiến t c cần t iết k c p ợp với c n vi c;


- ười l m c n t c văn t ư p ải có trìn tối t iểu l trun cấp về văn
t ư; nếu trun cấp o c i ọc c uyên n n k c t ì p ải quan lớp b i
dư n n i p vụ về c n t c văn t ư. ười l m c n t c văn t ư p ải có
trìn về tin ọc v kiến t c cần t iết về c n vi c. K n còn n ười có
trìn sơ cấp l m c n t c văn t ư;


- ười l m c n t c lưu trữ p ải có trìn trun cấp c uyên n n lưu
trữ trở lên, nếu l c uyên m n k c t ì p ải có c n c b i dư n n i p


vụ lưu trữ v kiến t c cần t iết k c p ợp với c n vi c.


Tron 7 iải p p trên, t ì 4 iải p p ầu l iải p p trước mắt, cần p ải
l m n ay, quan trọn v trực tiếp. Còn 3 iải p p sau l iải p p trợ c o
vi c t u t p, nếu k n l m 3 iải p p sau t ì t u t p k n t ể tiến n
ược.


<b>Tiểu kết chƣơng 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> ẾT LUẬN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>DANH MỤC TÀI LI U THAM HẢO </b>
<b>A - Tài liệu tiếng Việt </b>


[1]. Nguyễn Trọn iên: <i> s s </i>


<i> </i>-T p c lưu trữ Vi t am số 5
/2003, tr 139-143.


[2]. Đ o Xu n úc - uyễn Văn m - Vươn Đìn Quyền - uyễn Văn
Thâm: <i> </i>, X Đ i ọc v Gi o dục
c uyên n i p, i, năm 990.


[ 3]. Đ o Xu n úc <i> k k </i>
<i> ”</i> T p c ưu trữ Vi t am số 2002, tran 2-15.


[4]. uyễn Kim i: <i> </i>


<i> Q </i>
<i>III</i>, lu n văn t c s , i, năm 2006, Tư li u K oa ưu trữ ọc v Quản



tr văn p òn , Trườn Đ K X & V, Đ QG .


[5]. t số: 05 2007 T-TT n y 02 t n 3 năm 2007 của T ủ tướn
n p ủ Vi t am về vi c tăn cườn bảo v v p t uy i tr t i li u lưu
trữ, <b></b>


[6]. n văn số: 262/LTNN- VTW n y 2 t n 6 năm 200 của Cục ưu
trữ nước Vi t Nam về vi c ban hành bản ướng dẫn thành phần h sơ,
tài li u của c c cơ quan n c n n nước trun ươn t u c di n n p lưu
v o c c Trun t m ưu trữ Quốc gia, <b></b>


[7]. n văn Số 3 6 T - VĐ của ục Văn t ư v ưu trữ nước
Vi t am, ban hành ngày 24 tháng 6 năm 999, Về vi c ban n an mục
mẫu t n p ầnt i li u n p lưu v o Trun t m ưu trữ


t n ,<b></b>


[8]. uyễn ữu an : <i> s - </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

[9]. uyễn Kim un : <i> s G </i>
<i> - </i>lu n văn t c s , i, năm 2006, Tư li u
K oa ưu trữ ọc v Quản tr văn p òn , Trườn Đ K X & V,
Đ QG .


[ 0]. uyễn T u ươn : <i> s k ể </i>
<i> s QG </i> k o lu n tốt
n i p, i, 2003, Tư li u K oa ưu trữ ọc v Quản tr văn p òn ,
Trườn Đ K X & V, Đ QG .



[ ]. Đ n T Đ o: <i>Q s ụ ụ k sử ụ </i>


<i> QG </i>- T p c ưu trữ Vi t am số
4/2002, tr. 127-129.


[12]. uyễn Văn m: <i> ó y </i>


<i> Q </i>, ưu trữ Vi t am, số 2/1994, tr. 42.


[ 3]. uyễn Văn m: <i> </i>
<i> </i> ưu trữ Vi t am, số 2/1997, tr. 2-6.


[14]. m T T u iền: <i> </i>


<i> k </i>T p c ưu trữ Vi t am số
5/2002, trang 166-169.


[ 5 ]. T iếu i u:<i> </i>
<i> QG </i> T p c ưư trữ Vi t am số 4 2002, tran 6-120.
[ 6]. V ươn oan: <i> s s </i>
<i>cho Phông</i> <i> Q </i>T p c ưu trữ


Vi t am số 2002, tran 7-9.


[ 7]. Trần Quan n :<i> s - </i>
<i> ” </i> u n văn t c s , i, năm 2002. Tư li u K oa ưu
trữ ọc v Quản tr văn p òn , Trườn Đ K X & V, Đ QG .


[18]. i t ảo i p vụ <i> ừ </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

[19]. ươn Văn K ảm: <i> </i>


<i>quan. </i> X , n tr Quốc ia, năm 998;


[20]. ươn Văn K ảm: <i> </i>


<i> ú s k ụ </i>
<i> </i>số 3 2003, tr. 70-71.


[21]. Van Sy SONG KHAM:<i> </i>


<i> - </i>lu n văn t c s , i, năm 2005, Tư li u
K oa ưu trữ ọc v Quản tr văn p òn , Trườn Đ K X &NV,
Đ QG .


[22]. ươn An : <i>K y </i>


<i> G </i>- T p c Văn t ư v ưu trữ Vi t am, số 3 20 0,
tr. 25-27.


[23]. uyễn T T u in :<i> </i>


<i> LTQG III - k </i>k o lu n tốt n i p, i,
2008, Tư li u K oa ưu trữ ọc v Quản tr văn p òn , Trườn Đ K X
& V, Đ QG .


[24]. Ma Ny Vong Cham Long: <i> </i>


<i> </i>lu n văn t c s , i, năm 20 3, Tư li u K oa
ưu trữ ọc v Quản tr văn p òn , Trườn Đ K X & V, Đ QG .


[25]. u t ưu trữ Vi t am số: 0 20 Q 3 ban n n y 20 ,


<b></b>


[26]. Lu t ưu trữ c c nước v tổ c c quốc tế năm 98 - 994. ản d c
tiến Vi t, Trun t m n iên c u K oa ọc lưu trữ, tư li u ục ưu trữ Vi t
am, i, năm 999.


[27]. u t ưu trữ c c nước năm 970- 980 của i n ưu trữ Quốc
tế, bản d c tiến Vi t, K.G Saur Munc en. ew york. ondon. ari, năm
982, Tư li u ục Văn t ư v ưu trữ nước Vi t am.


[28]. uyễn T n: <i> s k ể </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

i, 2003. Tư li u K oa ưu trữ ọc v Quản tr văn p òn , Trườn
Đ K X & V, Đ QG .


[29]. ữn văn bản p p quy về ưu trữ của nước n òa n d n
Trun oa năm 980- 992, bản d c tiến Viêt, Tư li u ục ưu trữ
nước, ắc Kin năm 992.


[30]. n số: 0 20 3 Đ- n y 03 t n 0 năm 20 3 của n
p ủ Vi t am quy n c i tiết t i n m t số iều của u t ưu trữ,


<b></b>


[31]. n số: 2004 Đ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của n
p ủ Vi t am quy n c i tiết t i n m t số iều của p l n ưu trữ
quốc ia ( ã ết i u lực), <b></b>



[32]. n số: 0 20 3 Đ-CP ngày 03 t n 0 năm 20 3 của Chính
p ủ Vi t am quy n về c i tiết t i n m t số iều của u t lưu trữ,


<b> </b>


[32]. n số: 09 20 0 Đ- của n p ủ Vi t am: Sửa ổi, bổ
sun m t số iều của n số: 0 2004 Đ- n y 08 t n 4 năm
2004 của n p ủ về c n t c văn t ư, <b> </b>


[33].V T ụn (c ủ biên): <i> ụ , </i>d n tron c c
trườn trun ọc c uyên n i p<i>,</i> NXB i, năm 2006.


[34].V T ụn : <i>N y y </i>
<i> s ó </i>
<i> sử </i> k yếu i t ảo của
Trun t m t n p ố i, năm 2006.


[35]. V T ụng: <i> s k </i>
<i> , - </i>T p c Văn t ư ưu trữ Vi t am<i>,</i> số
5/2004, tr. 127-130.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

[37]. Vươn Đìn Quyền ( ủ n i m): <i> </i>
<i> k </i> Đề t i K oa ọc cấp n n , ục ưu trữ
nước, i, năm 990.


[38]. Vươn Đìn Quyền: <i> </i>NXB
Đ i ọc Quốc ia i, năm 2006.


[39]. Quy n số: 63 QĐ-VT T n y 04 t n 8 năm 20 0 của ục
Văn t ư v ưu trữ nước về t ời n bảo quản sơ, t i li u ìn t n


p ổ biến tron o t n của c c cơ quan, tổ c c,
[40]. Quyết n số: 58 QĐ-T n y 7 t n 3 năm 995 của an Tổ
c c c n b n p ủ về vi c ban n an mục số c c cơ quan t u c
n u n n p lưu sơ t i li u v o t i li u v o c c Trun t m ưu trữ Quốc ia,


<b></b>


[41]. Quyết n số: 28 QĐ-VT T n y 0 t n 6 năm 2009 của ục
Văn t ư v ưu trữ n nước về vi c an n Quy trìn " n lý t i li u
iấy" t eo T V SO 900 : 2000, <b></b>


[42]. T iển t u t n ữ ưu trữ Vi t am, ục ưu trữ nước, X
i. ( 992),


[43]. T iển iải t c n i p vụ Văn t ư ưu trữ Vi t am, i Văn t ư
v ưu trữ Vi t am, X Văn óa t n tin, năm 20 .


[44]. PGS.TSKH. uyễn Văn T m, TS. iêm K n : <i> </i>


<i> ặ ể </i> X , n tr Quốc ia, i, năm
2006.


[45]. V T ọc T úy: <i>S k </i>


<i> k </i> lu n văn t c s ,
i, năm 2008, Tư li u K oa ưu trữ ọc v Quản tr văn p òn , Trườn
Đ K X & V, Đ QG .


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

[47]. T n tư số: 7 20 4 TT- V n y 20 t n năm 20 4 của i
vụ ướn dẫn x c n cơ quan, tổ c c t u c n u n n p lưu t i li u v o


ưu trữ l c sử c c cấp. <b></b>


[48]. T n tư số: 09 20 TT- V n y 3 6 20 của i Vụ Quy n
về t ời n bảo quản sơ, t i li u ìn t n p ổ biến tron o t n của
c c cơ quan, tổ c c to n b t i li u t u c c c n óm trên ều p ải t u v o lưu
trữ cơ quan t eo quy n , <b> </b>


[49]. T n tư số: 6 20 4 TT- V n y 20 t n năm 20 4 của i
vụ ướn dẫn iao, n n t i li u lưu trữ v o ưu trữ l c sử c c cấp,


<b></b>


[50].T n tư số: 09 20 TT- V n y 26 2007 của i Vụ ướn
dẫn về vi c x y dựn k o lưu trữ c uyên dụn , <b> </b>


[51]. SuLiSuk THO: <i> </i>


<i> - </i>
<i> </i> k óa lu t tốt n i p, i, năm 2008. Tư li u K oa ưu trữ ọc
v Quản tr văn p òn , Trườn Đ K X & V, Đ QG .


[52]. Chan Tha Thoum Ma Sone Tha Vy: <i> s </i>


<i> Q - </i>lu n văn t c s , i,
năm 20 . Tư li u K oa ưu trữ ọc v Quản tr văn p òn , Trườn
Đ K X & V, Đ QG .


<b>B - Tài liệu tiếng Lào </b>


[53]. c b o c o năm, v c c văn bản quan trọn k c liên quan ến qu


trình hình t n của ục ưu trữ Quốc ia o


[54]. ầm nan về x y dựn văn bản quy p m p p lu t năm 2004


[55]. Điều l số: 2 ຫສນຍ n y 27 t n 6 năm 994 của trưởn ủ
n i m Văn p òn ủ T ủ tướn về c n t c văn t ư v lưu trữ.


[56]. iến p p nước o bổ sun sửa ổi năm 2015,


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

[57]. u t tổ c c Quối i (sửa ổi bổ sun ) số: 64 ສພຊ ngày 09 tháng 12
năm 2015,<b> </b>


[58]. u t tổ c c n p ủ sửa ổi 2003,<b> </b>


[59]. Lu t số: 19/ ສຑຆ, n y 2 t n 7 năm 20 2 của Quốc i về Ban
n văn bản quy p m p p lu t năm 20 ,<b></b>


[60]. n số: 253 ນຍn y 9 t n 8 năm 20 của T ủ tướn n
p ủ o về cơ cấu tổ c c v o t n của i vụ, http://www. Moha.gov.la
[61]. n số: 239/ລຍ, n y 3 t n 8 năm 20 5 của n p ủ Lào
về t i li u c n , Tư li u ục ưu trữ Quốc ia o, Tư li u ục ưu trữ
Quốc ia o.


[62]. Quyết n Số: 2 ພນ n y 08 t n 3 năm 20 2 của trưởn
i vụ về vi c tổ c c o t n của ục ưu trữ Quốc ia o, Tư li u ục
ưu trữ Quốc ia o.


[63]. T p văn bản quan trọn về c n t c Văn t ư – ưu trữ, ục ưu trữ,
Viên c ăn, năm 998, Tư li u ục ưu trữ Quốc ia o.



<b>Các trang web: </b>


[64]. <b>www.luutruvn.gov.vn hoặc www.archives.gov.vn</b>
[65]. <b>http://www. Moha.gov.la</b>


[66]. <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84></div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>PHỤ LỤC </b>


ụ lục : ự kiến dan mục số c c cơ quan, ơn v t u c n u n n p
lưu sơ t i li u v o K o ưu trữ l c sử TW t u c ục ưu trữ Quốc ia
Lào


ụ lục 2: ự kiến dan mục số 2 c cơ quan, ơn v , t u c n u n
n p lưu sơ t i li u v o ưu trữ cơ quan của c c cơ quan ơn v t u c
n u n n p lưu.


ụ lục 3: ự kiến t n p ần sơ, t i li u n p lưu ìn t n p ổ
biến - p dụn c un c o c c cơ quan, ơn v t u c n u n n p lưu.


ụ lục 4: ự kiến t n p ần sơ, t i li u n p lưu ìn t n p ổ
biến - p dụn c un c o c c cơ quan, ơn v t u c n u n n p lưu ( bản d c
tiến o).


ụ lục 5: ản t ời n bảo quản sơ, t i li u hình thành p ổ biến
tron o t n của c c cơ quan, tổ c c


ụ lục 6: M t số ý kiến của c c lãn o ục v lãn o 2 : Giáo
dục v T ể t ao, n n i p v T ươn m i.



ụ ục 7: Quyết n số: 28 QĐ-VT T n y 0 t n 6 năm
2009 của ục Văn t ư v ưu trữ n nước Vi t am về vi c an n Quy
trìn " n lý t i li u iấy" t eo T V SO 900 : 2000


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Phụ lục 1</b>: <b>Dự kiến danh mục số 1 các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lƣu hồ </b>


<b>sơ tài liệu vào ho Lƣu trữ lịch sử TW thuộc Cục Lƣu trữ Quốc gia Lào </b>


<b>STT </b> <b>Tên cơ quan, đơn vị </b> <b>Ghi chú </b>
1 Quốc i


2 ủ t c nước
3 n p ủ


4 Tòa n n n d n tối cao


5 Vi n Kiểm s t n n d n tối cao
6 Tư p p


7 i vụ
8 Y tế


9 Tuyên truyền, Văn óa v u l c
10 ao n v úc lợi Xã i
11 Gi o dục v T ể t ao


12 ăn lượn v M
13 Kế o c v Đầu tư
14 T i c n



15 n n i p v m n i p
16 T i n uyên v M i trườn
17 n n i p v T ươn m i
18 Giao t n v V n tải


19 K oa ọc v n n
20 ưu c n Viễn t n


21 Quốc phòng Lào Sau 30 năm


22 An nin o Sau 30 năm


23 o i iao Lào Sau 30 năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Phụ lục 2: Dự kiến danh mục số 2 các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp </b>
<b>lƣu hồ sơ, tài liệu vào Lƣu trữ các cơ quan trung ƣơng. </b>


<b>STT </b> <b>Tên Lƣu trữ cơ quan. </b> <b>Ghi </b>


<b>chú </b>
<b>STT Tên cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lƣu </b>


<b>1 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Quốc hội </b>
1 Văn p òn Quốc i


2 ục Tổ c c v n b
3 ục iên c u tổn ợp
4 ục p lu t


5 ục iên c u k iếu n i tố c o v vấn ề quốc t c


6 ục Kế o c v T i c n


7 ục Kin tế
8 ục Truyền t n
9 ục Dân t c
10 ục o i iao
11 ục Xã i


12 ục Gi o dục v Văn óa
13 Trung tâm Thông tin
14 ục n c n - Quản tr
15 ục Tài chính


16 ục An nin - Quốc p òn
17 ục t n viên ( ữ) Quốc i
18 Ủy an p u t


19 Ủy an n t c


20 Ủy an Văn óa-Xã i


21 Ủy an Kin tế, Kế o c v T i c n
22 Ủy an Quốc p òn - An ninh


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>2 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Chủ tịch nƣớc </b>
1 Văn p òn ủ t c nước


2 ục n c n v ợp t c quốc tế
3 ục iên c tổn ợp



<b>3 </b> <b> Lƣu trữ cơ quan Chính phủ </b>
1 T ủ tướn n p ủ


2 Các Phó T ủ tướn n p ủ


<b>4 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Tòa án Nh n d n tối cao </b>
1 Văn p òn


2 ục Tổ c c – n b
3 ục Kế o c v T i c n
4 ục T an tra


5 ục Quản lý c uyên m n v T ốn kê tòa n
6 Vi n iên c u v uấn luy n


7 Ban Tòa án dân sự
8 an Tòa n ìn sự
9 an Tòa n t ươn m i
10 an Tòa n ia ìn
11 an Tòa n trẻ em


<b>5 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Viện kiểm sát Nh n d n tối cao </b>
1 Văn p òn


2 ục Tổ c c - n b
3 ục Kế o c v T i c n
4 ục Gi m s t c un


5 ục Gi m s t vụ n d n sự
6 ục Gi m s t vụ n ìn dự


7 ục ầm t v ải t o


8 Vi n iên c u v v uấn luy n
<b>6 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ Tƣ pháp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

2 Vi n iên c u p u t v ợp t c quốc tế
3 Vi n Đ o t o p lu t v n t c Tư p p
4 ục Quản c o o t o p lu t


5 ục Quản lý t ốn Tư p p
6 ục Đăn ký Tòa n


7 ục T i n n d n sự


8 Văn p òn Giải quyết tran cấp về Kin tế
<b>7 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ Nội Vụ </b>


1 Văn p òn


<b>2 </b> ục Tổ c c - n b
3 ục T an tra


4 ục Kế o c v ợp t c


5 ục t triển Quản lý nước
6 ục n t c n t c v T n i o
7 Trun t m Đo c v ản


8 ục Quản lý c n b , c n c c, viên c c
9 ục Đo c v ản Quốc ia



10 ục ưu trữ Quốc ia Lào
11 ục T i ua v K en t ưởn


12 ục Đ n i v t triển c n b , c n c c, viênc c
13 ục Quản lý n d n


14 Vi n iên c u K oa ọc n c n v uấn luy n
<b>8 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Y tế </b>


1 Văn p òn
2 ục T an tra


3 ục Kế o c v ợp tác
4 ục Y tế v S c k e
5 ục K m, ữa b n
6 ục Tổ c c - n b


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

8 ục T i c n
9 ục Kiểm so t c
10 ục T ực p m v ược


<b>9 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ Tuyên truyền, Văn hóa và Du lịch </b>
1 Văn p ịn


2 ục T an tra
3 ục ợp t c quốc tế


4 ục t u t v iểu diễn
5 ục Xuất bản



6 ục Đi n ản


7 ục t triển u l c
8 ục Quản lý u l c
9 ục T n tin ối n o i


10 Vi n Truyền t n v Văn óa
11 Vi n M t u tQuốc ia


12 ục Tổ c c - n b
13 ục Kế o c v T i c n
14 ục Truyền T n


15 ục Văn óa
16 ục i sản
17 ục M t u t


18 ục Quản c o u l c
19 Đ i p t t an Quốc ia
20 Đ i Truyền ìn Quốc ia
21 Báo ước n o i


22 Báo Nhân dân


<b>10 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ Lao động và Ph c lợi xã hội </b>
1 Văn p òn


2 ục T an tra



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

4 ục ười ưu, T ươn bin v T n t t
5 ục Tổ c c - n b


6 ục Quản lý ao n
7 ục ảo trợ Xã i
8 ục ảo iểm Xã i


<b>11 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ Giáo dục và Thể thao </b>
1 Văn p òn


2 ục Tổ c c - n b
3 ục ợp t c quốc tế
4 ục Kế o c


5 ục Gi o dục n ề n i p
6 ục Mầm non v Tiểu ọc
7 ục ổ t n


8 ục Đ o t o Giản viên
9 ục Gi o dục n o i trườn
10 ục T an tra


11 ục T ể t ao v Văn n
12 ục Quản lý trườn Tư n n


13 Văn p òn T ư ký Ủy an Quốc ia về U ESS O
14 Văn p òn ối ợp Ủy an T ảo t ao Olimpic Quốc ia
15 Trun t m Đ o t o n ười ọc c n


16 Trun t m Đảm bảo c ất lượn ọc



17 Vi n iên c u p t triển Quản lý Gi o dục
18 Vi n iên c u K oa ọc Gi o dục


19 Đ i ọc Quốc Gia o
20 Đ i ọc Sou a ou V n
21 Đ i ọc ăm a Sắc
22 Đ i ọc Sa Văn a K ẹt


12 <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ Năng lƣợng và Mỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

2 ục T an tra


3 ục oan n i p năn lượn


4 ục n s c v Kế o c năn lượn
5 ục Tổ c c v n b


6 ục M


7 ục Quản lý năn lượn


8 Vi n Ủn năn lượn t ay t ế


<b>13 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ ế hoạch và Đầu tƣ</b>


1 Văn p òn
2 ục T an tra
3 ụ Đ n i



4 ục ợp t c quốc tế


5 Văn p òn ợp t c o - Vi t am
6 Văn p òn Trun t m T ốn kê
7 ục T ốn kê kin tế


8 ục Tổ c c – n b
9 ục Kế o c


10 ục ủn cố ầu tư


11 Vi n iên c u kin tế Quốc ia


12 Văn p òn Ủy an ợp t c o- Trun Quốc
13 ục T ốn kê Xã i


14 ục Quản lý t ốn kê


<b>14 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ Tài chính</b>


1 Văn p ịn
2 ục T an tra


3 ục n s c nước
4 ục Quản lý V t tư nước
5 ục n s c T i c n
6 ục T uế


7 ục Tổ c c – n b
8 ục Kế to n



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

11 ục ải quan
12 Kho b c nước


13 Trun t m n n i p T n tin T i c n
14 Vi n Kin tế T i c n


<b>15 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ Nông nghiệp và L m nghiệp </b>


1 Văn p òn
2 ục T an tra
3 ục ăn nuôi
4 ục m n i p
5 ục T ủy lợi


6 ục Ủn n n i p v m n i p
7 ục Tổ c c v n b


8 ục Kế o c


9 ục u i v t v T ủy sản
10 ục T an tran m n i p


11 Vi n iên c u K oa ọc K t u t n n i p v m n i p


<b>16 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng</b>


1 Văn p òn
2 ục T an tra



3 ục n bổ v t triển ất ai
4 ục T i n uyên nước


5 ục Kiểm so t Ô n iễm
6 ục Đ a c ất v K o n sản


7 ục Quản lý T ảm ọa v Sự biến ổi của k u
8 Vi n T i n uyên v M i trườn


9 Trun t m T i n uyên v M i trườn
10 ục Tổ c c - n b


11 ục Kế o c v ợp t c
12 ục Quản lý ất ai


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

16 an Đ n i u quả về M i trườn v Xã i
17 an T ư ký Ủy an S n Mê Kon Quốc ia o


<b>17 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ Công nghiệp và Thƣơng mại</b>


1 Văn p òn


2 ục Tổ c c v n b
3 ục T an tra


4 ục Kế o c v ợp t c
5 ục n n i p v T ủ c n
6 ục T ươn m i


7 ục ủn cố Đầu tư c un


8 ục n s c o i t ươn
9 ục p k u v Xuất k u
10 ục ủn cố v t triển n óa
11 Vi n iên c u Kin tế T ươn m i


12 ục ủn cố v t triển oan n i p n v v a
13 ục Đăn ký v Quản lý oan n i p


<b>18 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ Giao thông và vận tải</b>


1 Văn p òn


2 ục Kế o c v ợp t c
3 ục V n tải


4 ục n k n d n dụn
5 ục Đườn sắt


6 ục Tổ c c - n b
7 ục T an tra


8 ục ở v iểu Đ t
9 ục Đườn t ủy


10 Vi n Giao t n v n tải
11 ục Đườn b


<b>19 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ hoa học và Công nghệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

2 ục T an tra


3 ục K oa ọc
4 ục Sở ữu Tr tu


5 ục n n v T n tin


6 Vi n ăn lượn t ay t ế v V t li u mới
7 Văn p òn i n K oa ọc Quốc ia
8 ục Tổ c c - n b


9 ục Kế o c v ợp t c
10 ục n n v Đổi mới
11 ục Tiêu c u n v Đo lườn


12 Vi n K oa ọc Sin t iv n n Sin ọc
13 Vi n n n M y t n v Đi n tử


<b>20 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ Bƣu chính viễn thơng</b>


1 Văn p òn
2 ục T an tra
3 ục ưu c n


4 ục Viễn t n riên bi t
5 ục Vi n ưu c n , viễn t n
6 ục Quản lý nước b n Đi n tử
7 ục Tổ c c - n b


8 ục Kế o c - T i c n v ợp t c
9 ục Viễn t n



10 ục n n t n tin
11 Trun t m nternet Quốc ia


<b>21 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ Quốc phòng Lào </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

6 ục Tìn b o
7 ục Kin tế
8 Sư o n
9 Sư o n
10 Sư o n
11 Sư o n V
12 Sư o n V


13 c uy qu n sự T ủ Viên c ăn
14 c uy qu n sự T n ổn sa ly
15 c uy qu n sự T n Luông nam tha
16 c uy qu n sự T n U m xay
17 c uy qu n sự T n o keo
18 c uy qu n sự T n Xay ya bu ly
19 c uy qu n sự T n uổn a ban
20 c uy qu n sự T n ua p ăn
21 c uy qu n sự T n Xiên k oản
22 c uy qu n sự T n o li k ăm xay
23 c uy qu n sự T n Viên c ăn
24 c uy qu n sự T n K ăm mu n
25 c uy qu n sự T n S Văn na k t
26 c uy qu n sự T n Sa la văn
27 c uy qu n sự T n ăm p a sắc
28 c uy qu n sự T n Sê koon
29 c uy qu n sự T n Ắt ta pư



30 ọc vi n Quốc p òn Kay Sone Phom Vi Hane
31 ọc vi n ực qu n


32 ọc vi n uy- T am mưu
33 Trườn sĩ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

36 Trun o n 279
37 Trun o n 497
38 Trun o n 584
39 Trun o n 605
40 Trun o n 64
41 Trun o n 642
42 Trun o n 643
43 Trun o n 644
44 Trun o n 645
45 Trun o n 702
46 Trun o n 703
47 Trun o n 94


<b>22 </b> <b>Lƣu trƣ cơ quan của Bộ An ninh Lào </b>


1 Tổn cục n tr ( 5 ơn v trực t u c)
2 Tổn cục ản s t ( ơn v trực t u c)
3 Tổn cục An nin ( có 9 ơn v trực t u c)
4 Tổn cục u cần ( có 0 ơn v trực t u c)
5 Cục 504


6 Văn p òn An nin



7 ục iên c u l c sử v K oa ọc
8 ục T an tra


9 ục ầm t v ải t o


10 ục Quản lý k u v Đ o t o cơ sở
11 uy bảo v p on tr o


12 uy bảo v v tr
13 uy bảo v TW
14 ọc vi n An nin Quốc ia
15 ọc vi n ản s t n d n
16 ục Truyền t n


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

18 oan n i p nước d c vụ An nin


<b>23 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Bộ Ngoại giao </b>


1 Văn p òn o i iao
2 ục Tổ c c - n b
3 ục ãn sự


4 ục o
5 ục T an tra
6 ục ASEA


7 ục u Á - T i ìn ươn – Châu Phi
8 ục u Âu v M


9 ục Tổ c c quốc tế


10 ục Kin tế


11 ục i p ước v p lu t
12 ục ễ t n Đ i S qu n


13 Văn p òn Ủy ban biên iới Quốc ia


14 ục ợp t c n ười man quốc t c o t i nước n o i
15 ục T i c n


16 Vi n o i iao


17 Văn p òn c vụ Đ i S qu n


<b>24 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Thanh tra Chính phủ </b>


1 Văn p òn


2 ục Tổ c c – n b


3 ục ốn Quan li u n nước
4 ục iên c u v T p c t an tra
5 ục T an tra n nước cấp a p ươn
6 ục T an tra n nước cấp TW


7 ục iên c u k iếu n i tố c o v ề xuất
8 ục ợp t c Quốc tế


25 <b>Lƣu trữ cơ quan của Văn phòng Chính Phủ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

3 ục Tổn ợp Kin tế
4 ục Tổn ợp Văn óa
5 ục p lu t


6 ục Giao d c Thông tin
7 ục T an tra - Đ n i
8 ục n c n - Quản tr
9 ục Quản lý


<b>26 </b> <b>Lƣu trữ cơ quan của Ng n hàng Quốc gia Lào </b>


1 Văn p òn


2 ục Tổ c c- n b
3 ục T an tra ối n i
4 ục Kế tốn và Tài chính
5 ục K oa ọc t n tin
6 ục Tiền t v K o b c


7 xuất bản n n Quốc ia o
8 ục n s c tiền t


9 ục Quản lý n n kin doan
10 ục Quản lý Vi n T i c n


11 ục ợp t c Quốc tế
12 ọc vi n Ngân hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Phụ lục 3: Dự kiến Thành phần hồ sơ, tài liệu nộp lƣu hình thành </b>
<b>phổ biến - áp dụng chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lƣu.</b>



<b> </b> <b>Tên hồ sơ </b> <b>Thành phần tài liệu </b> <b>Ghi </b>


<b>chú </b>
<b>I.Tài liệu tổng hợp </b>


1 X y dựn văn bản Quy


p m p p u t do c c cơ
quan, tổ c c trìn , n n
ban hành


- iếu trìn của n ười ề xuất ( nếu có)
- c bản dự t ảo;


- Văn bản ề n c c cơ quan t am ia óp ý;
- Văn bản t am ia óp ý của c c ơn v ;
- iên bản i t ảo lấy ý kiến ( nếu có);


- ản tổn ợp ý kiến t am ia về dự t ảo văn bản;
- n văn ề n Tư p p v cơ quan có liên
quan t m n ;


- Văn bản t m n của Tư p p v cơ quan có
liên quan;


- Văn bản tiếp t u c c ý kiến của cơ quan t m n
văn bản;


- Tờ trìn ề n an n văn bản


- Quyết n ban n văn bản;
- ản c n văn ban n .


2 sơ về c c i n ( i


n tổn kết c n t c năm,
n iều năm; lễ k ni m c c
n y lễ lớn, n y t n l p cơ
quan, c c sự ki n trọn )


- Văn bản của cơ quan cấp trên về tổ c c i n
(nếu có);


- Văn bản trìn cấp trên p ê duy t c o tổ c c i
n ( nếu có);


- Kế o c tổ c c ược cấp có t m quyền p ê
duy t (nếu có);


- ươn trìn i n ;
- an s c k c mời;


- ời k ai m c v k c bản i n (nếu có);
- Các báo cáo c n trìn b y t i i n ;
- c b o c o t am lu n;


- i p t biểu của lãn o cấp trên;
- iên bản i n ;


- o c o kết quản i n ;


- T n b o kết quả i n ;


- i dun rút kin n i m tron c n t c tổ c c i
n (nếu có);


- ữn t i li u k c có liên quan trực tiếp ến i
n ;


- ón sự ược c iếu t i i n (nếu có);


- T i li u ản , i m, i ìn t i buổi lễ (nếu có).


3 ươn trìn , kế o c , b o


c o c n t c d i n o c
n năm của cơ quan o c
c c ơn v trực t u c


- ươn trìn , kế o c d i n o c n năm của
cơ quan o c ơn v trực t u c;


- B o c o kết quả c n t c d i n o c n năm của
cơ quan o c ơn v trực t u c


4 sơ về c n t c t n tin,
tuyên truyền của cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

năm;


- o c o năm về kết quả c n t c t n tin, tuyên


truyền của cơ quan;


5 sơ về o t n của ãn


o cơ quan - Văn bản c o của cấp trên về n ữn o t n tiêu biểu( nếu có);
- c b i p t biểu, t uyết trìn của lãn o;
- im,ản , băn i m, i ìn về o t n của
lãn o cơ quan (nếu có).


<b>II. </b> <b>Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, </b>


<b>thống kê </b>


6 sơ x y dựn quy o c


p t triển n n , cơ quan - Văn bản c o x y dựn quy o c của cơ quan cấp trên (nếu có);
- ự t ảo quy o c do cơ quan x y dựn v tờ trìn
của cơ quan


7 sơ x y dựn kế o c ,


b o c o t ực i n kế o c
n năm o c d i n của
n n , cơ quan


- Văn bản c o của cơ quan cấp trên (nếu có);
- Văn bản iao c tiêu của cơ quan có t m quyền về
kế o c n năm của cơ quan;


- Kế o c năm của c c ơn v trực t u c;


- ản tổn ợp kế o c của cơ quan;


- Văn bản ban n kế o c c n t c năm (nếu có;
- c văn bản iều c n kế o c c n t c năm nếu
có;


- o c o kết quả t ực i n kế o c c n t c n
năm o c bản tổn kết kết quả t ực i n kế o c
c n t c năm của cơ quan.


8 sơ về x y dựn ề n, dự


n, c ươn trìn mục tiêu của
n n , cơ quan


- Văn bản c o của cơ quan cấp trên về x y dựn
ề n, dự n;


- ự t ảo ề n, dự n;


- Tờ trìn ề n p ê duy t ề n, dự n;
- ê duy t của cơ quan có t m quyển;


- ữn văn bản k c ìn t n tron qu trìn t ực
i n ề n, dự n;


- o c o kết quả t ực i n ề n, dự n của cơ quan
v c ủ dự n.


9 sơ t m n p ê duy t ề



n c iến lược, ề n quy
o c p t triển, c ươn trìn
mục tiêu t u c p m v quản


- Đề n+ Tờ trìn của ơn v ;


- iếu trìn của n ười ược p n c n t m n
nếu có;


- Văn bản t m n .


10 o c o tổn kết t ực i n
c c ề n, c iến lược, ề n
quy o c p t triển, ề n,
dự n c ươn trìn , mục tiêu
của cơ quan t u c p m vi
quản lý


- c văn bản c o, ướn dẫn của cấp trên (nếu
có);


- Văn bản ề n c c ơn v trực t u c b o c o tổn
kết ;


- c b o c o tổn kết của c c ơn v trực t u c;
- o c o tổn kết của cơ quan


11 Kế o c p t triển kin


tế-xã i n năm do cơ quan
ban n o c t ực i n


- Văn bản c o của cơ quan cấp trên (nếu có);
- Kế o c do c c ơn v ửi c o cơ quan;


- ản tổn ợp kế o c của cơ quan o c kế o c
của cơ quan;


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

xã i n năm của cơ quan (nếu có).
12 Kế o c v b o c o t ực


i n kế o c n năm o c
d i n của c c cơ quan ơn
v trực t u c


- Kế o c n năm o c d i n của c c ơn v trực
t u c;


-Tờ trìn ề n p ê duy t của ơn v ;


- iên bản cu c ọp t n qua kế o c (nếu có tổ
c c ọp t n qua kế o c );


- Văn bản p ê duy t của cơ quan;


- T i li u về iều c n kế o c (nếu có iều c n );
- o c o kết quả t ực i n kế o c n năm o c
d i n của ơn v trực t u c.



13 sơ x y dựn , ban n c c
văn về c ế quy n ,
ướn dẫn về t ốn kê của
ngành


- Văn bản c o của cơ quan cấp trên ( nếu có);
- ự t ảo về c ế , quy , ướn dẫn v t ốn kê
do cơ quan x y dựn .


- c ý kiến t am ia ( nếu có);
- ản c n văn bản ược ban n ;


- Văn bản p ê duy t của cơ quan có t m quyền (nếu
có).


14 o c o t ốn kê tổn ợp,
t ốn kê c uyên ề d i n
o c n iều năm.


- c b o c o cơ sở;


- o c o tổn ợp t eo c uyên ề d i n o c n iều
năm.


15 o c o tổn ợp về iều tra


cơ bản - c văn bản c o về vi c iều tra cơ bản; - c p iếu iều tra cơ bản;
- o c o tổn kết về iều tra cơ bản.


16 o c o p n t c v dự b o - o c o p n t c vấn ề, sự ki n, sự vi c...;


- o c o dự b o.


<b>III. </b> <b>Tài liệu về Tổ chức cán bộ </b>


17 sơ x y dựng ban hành


Điều l của tổ c c, quy c ế,
n i quy l m vi c, c ế , quy
n ướn dẫn về c n t c
tổ c c c n b


. T u c t m quyền ban n của cơ quan:
- ự t ảo Điều l của tổ c c, quy c ế, n i quy l m
vi c, c ế quy n ướn dẫn về c n t c tổ c c,
c n b ;


- c ý kiến óp ý;


- Văn bản tiếp t u ý kiến óp ý (nếu có);


- Quyết n ban n iều l , quy c ê, n i quy l m
vi c, quy n ướn dẫn về c n t c tổ c c, c n b
của cơ quan.


2. T c t m quyền ban n o c p ê duy t của cơ
quan cấp trên:


- Tờ trìn + ự t ảo Điều l của tổ c c, quy c ế, n i
dun l m vi c,c ế , quy n ướn dẫn về c n
t c tổ c c c n b ;



- c ý kiến óp ý;


- Văn bản tiếp t u c c ý kiến óp ý (nếu có);
- Kết quả iải quyết của cơ quan có t m quyền
(Quyết n ban n ê duy t iều l , quy c ế n i
dun l m vi c, quy d n ướn dẫn về c n t c tổ
c c, c n b ) o c văn bản trả lời về vi c k n ban
n p ê duy t iều l , quy c ế, n i dun l m vi c,
quy n ướn dẫn về c n t c tổ c c c n b .
18 Kế o c , b o c o c n t c tổ


c c, c n b d i n o c
n năm


- Kế o c , b o c o c n t c tổ c c, c n b d i n
o c n năm;


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

19 sơ x y dựn ề n tổ c c
b m y của n n , của cơ
quan v ơn v trực t u c (có
t ể có n iều sơ cụ t ể)


- Tờ trìn + Đề n tổ c c m y của n n , của cơ
quan v ơn v trực t u c;


- Văn bản t am ia óp ý của c c cơ quan có liên
quan (nếu có);


- Văn bản p ê duy t ề n k n p ê duy t ề n của


cơ quan có t m quyền;


20 sơ, t i li u về vi c t n
l p, ổi tên cơ quan v c c
ơn v trực t u c


- Tờ trìn + Đề n t n l p, ổi tên cơ quan v c c
ơn v trực t u c của cơ quan , ơn v ;


- Văn bản t am ia ý kiến của cơ quan có liên quan
(nếu có);


- Văn bản iải quyết của cơ quan có t m quyền.
21 sơ, t i li u về vi c bổ


sun o c t u ẹp c c năn
, n i m vụ, quyền n của cơ
quan v c c ơn v trực t u c


- Tờ trìn + Đề n của cơ quan , ơn v ;


- Văn bản t am ia ý kiến của cơ quan có liên quan
(nếu có);


- Văn bản iải quyết của cơ quan có t m quyền.
22 sơ về vi c ợp n ất, s p


n p, c ia t c , iải t ể cơ
quan v c c ơn v trực t u c



- Tờ trìn của cơ quan , ơn v ;


- Văn bản t am ia ý kiến của cơ quan có liên quan
(nếu có);


- Văn bản quyết n của cơ quan có t m quyền.
23 sơ i n về c n t c tổ


c c của n n do cơ quan
c ủ trì


- Văn bản của cơ quan cấp trên về tổ c c i n
( nếu có);


- Văn bản trìn cơ quan cấp trên p ê duy t c o tổ
c c i n (nếu có);


- Kế o c tổ c c ược cấp có t m quyền p ê duy t
(nếu có);


- ươn trìn i n ;
- an s c k c mời;


- ời k ai m c v k c bản i t ảo ( nếu có);
- c b o c o c n trìn b y t i i n ;
- c b o c o t am lu n;


- i p t biểu của lãn o cấp trên;
- iên bản i n ;



- B o c o tổn kết i n ;
- T n b o kết quả i n ;


- i dun rút kin n i m tron c n t c tổ c c i
n (nếu có);


- ữn t i li u k c có liên quan ến i n ;
- ón sự ược c iếu t i i n nếu có;


- T i li u ản , i m, i ìn t i buổi lễ (nếu có);
24 sơ t ực i n biên c ế, lao


n n năm c o cơ quan
v c c ơn v trực t u c


- Kế o c biên c ế, lao n n năm của c c ơn
v trực t u c;


-Kế o c biên c ế, lao n n năm của cơ quan;
- Quyết n p n bổ c tiêu biên c ế, lao n của
cơ quan c o c c ơn v trực t u c;


- o c o kết quả t ực i n c tiêu biên c ế, lao n
n năm của cơ quan v c c ơn v trực t u c.
25 sơ c n b , c n c c,


viên c c - ý l c c n b , c n c c; - Sơ yếu lý l c c n b , c n c c;
- Tiểu sử tóm tắt;


- iếu bổ sun lý l c c n b , c n c c;



- ản sao iấy k ai sin ; iấy c n n p s c k e;
- ản sao c c văn b n , c n c về trìn o t o
c uyên m n, lý lu n c n tr , n n n ữ,tin ọc, b i
dư n n i p vụ...;


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- c Quyết n về vi c tuyển dụn , bổ n i m, iều
n , bi t i, lu n c uyển, n n n c , n n lươn ,
k en t ưởn , k lu t,... của c n b c n c c;
- c văn bản cử c n b , c n c c i c n t c, ọc
t p nước n o i;


- c bản tự kiểm iểm, n n xét n i c n b ,
c n c c t eo n k o c t eo yêu cầu của cơ
quan, tổ c c, ơn v có t m quyền;


- c bản n n xét n i của cơ quan, tổ c c,
oen v có t m quyền ối với c n b , c n c c;
- ản kê k ai t i sản t eo quy n của p p lu t;
- Đơn , t ư, c c văn bản t m tra, x c min , biên bản,
kết lu n của cơ quan, tổ c c, ơn v có t m quyền
về n ữn vấn ề liên quan ến c n b , c n c c v
ia ìn c n b , c n c c ược p ản n tron ơn
t ư (nếu có);


- ữn văn bản k c có liên quan trực tiếp ến qu
trìn c n t c v quan xã i của c n b c n
c c;


- Đối với c n b ,c n c c ược bổ n i m iữ c c


vụ lãn o:


- c t i li u có liên quan ến vi c bổ n i m c n b ,
c n c c.


26 sơ, t i li u về t ực i n
c n t c o t o, b i dư n
c n b , c n c c,viên c c
của n n , cơ quan v c c
ơn v


- Văn bản về c tiêu kế o c o t o, b i dư n c n
b của cơ quan n năm do cấp trên iao;


- Quy o c , kế o c o t o, b i dư n c n b của
cơ quan v c n ơn v trực t u c n năm, n iều
năm;


- c văn bản cử c n b , c n c c, viên c c t am
dự c c lớp o t o b i dư n ;


- o c o c n t c o t o, b i dư n c n b của cơ
quan v c c ơn v trực t u c n năm v n iều
năm.


<b>IV. </b> <b>Hồ sơ về tài chính, kế tốn </b>


27 sơ x y dựn , ban n


c ế , quy n về t i c n ,


kế to n


- ự t ảo văn bản;


- Ý kiến t am ia của c c cơ quan có liên quan ( nếu
có);


- Văn bản c n t c ược ban n ;


28 sơ về n n s c n nước - ự to n n n sac n năm của c c ơn v l p;
- Văn bản t m n p n bổ dự to n của cơ quan t i
chính.


- tiêu n n s c n năm của cơ quan cấp trên
iao( kể cả c c c tiêu iều c n , bổ sun );
Quyết n iao dự to n của cấp có t m quyền;
- T n b o xét duy t (t m n ) quyết to n của cấp
có t m quyền;


- o c o quyết to n năm của ơn v trực t u c ã
ược cơ quan p ê duy t.


29 sơ về n n s c n nước,
t i c n n năm của c c
ơn v trực t u c


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

quan c o c c ơn v trực t u c ( kể cả c c c tiêu
iều c n , bổ sun );


- o c o quyết to n năm của ơn v trực t u c ã


ược cơ quan p ê duy t;


30 sơ x y dựn c ế , quy
n về i


. Tron trườn ợp văn bản ược ban n dưới ìn
t c văn bản quy p m p p lu t: t n p ần t i li u
n ư quy n t i STT 0 tron an mục n y.


2. Tron trườn ợp văn bản ược ban n dưới ìn
t c văn bản n c n t n p ần sơ m:
- ự t ảo văn bản;


- Văn bản lấy ý kiến t am ia của c c cơ quan có liên
quan;


- Văn bản t am ia ý kiến của c c cơ quan có liên
quan ( tron trườn ợp tổ c c i t ảo ể lấy ý kiến
t ì có bản tổn ợp có ý kiến t am ia t i i t ảo);
- ản tổn ợp c c ý kiến t am ia óp ý;


- Tờ trìn + ự t ảo văn bản trìn cơ quan có t m
quyền ban n ( nếu t u c t m quyền ban n của
cơ quan cấp trên);


- Văn bản c n t c ược ban n .


31 sơ về vi c c uyển


n ượn , b o iao, t an lý t i


sản cố n của cơ quan


- Văn bản ề n c uyển n ượn , bản iao, t an lý
t i sản cố n ;


- Quyết n c uyển n ượn , b n iao t an lý t i sản
cố n của cơ quan o c cơ quan c ủ quản).


- iên bản iao, c uyển n ượn , t an lý t i sản.
32 sơ kiểm tra, t an tra tài


c n taji cơ quan v c c ơn
v trực t u c ( vụ vi c n iêm
trọn )


- T n p ần sơ iốn n ư sơ c c vụ vi c k c
t eo ướn dẫn t i số t tự 5 tron an mục n y.


33 sơ kiểm to n t i cơ quan
v c c ơn v trực t u c ( vụ
vi c n iêm trọng)


- Kế o c kiểm tọa của cơ quan cấp trên (nếu có);
- iên bản kiểm to n;


- Kết lu n kiểm to n.


<b>V </b> <b>Hồ sơ về x y dựng cơ bản </b>


34 sơ x y dựn văn bản c ế



, quy n , ướn dẫn về
x y dựn cơ bản của n n ,
cơ quan


. Tron trườn ợp văn bản ược ban n dưới ìn
t c văn bản quy p m p p lu t: t n p ần sơ
n ư quy n STT 0 tron an mục n y;


2. Tron trườn ợp văn bản ược ban n dưới ìn
t c văn bản n c n , t n p ần sơ m:
- ự t ảo văn bản;


- Văn bản lấy ý kiến t am ia của c c cơ quan có liên
quan;


- Văn bản t am ia ý kiến của c c cơ quan có liên
quan ( tron trườn ợp tổ c c i t ảo ể lấy ý kiến
t ì có bản tổn ợp c c ý kiến t am ia t i i t ảo);
- ản tổn ợp c c ý kiến t am ia óp ý;


- Tờ trìn + ự t ảo văn bản trìn có quan có t m
quyền ban n (nếu t u c t m quyền ban n của
cơ quan cấp trên);


- Văn bản c n t c ược ban n .


35 Kế o c , b o c o c n t c
ầu tư x y dựn cơ quan d i
n v n năm( b o c o


n k t eo quy n )


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

36 sơ c n trìn x y dựn cơ
bản: c n trìn n óm A,
c n trìn p dụn c c iải
p p mới về kiến trúc, kết
cấu, c n n , t iết b , v t
li u mới;c n trìn x y dựn
tron iều ki n a c ất, a
ìn c bi t, c n trìn ược
xếp n di t c l c sử văn
hóa.


- Văn bản p ê duy t dự n;


- o c o kết quả k ảo s t a ìn , a c ất, t ủy
văn;


- Văn bản p ê duy t b o c o kin tế-ký t u t (trườn
ợp c p ải l p b o c o kin tế- k t u t);


- T iết min v c c bản vẽ t iết kế k t u t;
- Văn bản t m n t iết kế;


- Văn bản p ê duy t t iết kế;
- o c o t m tra t iết kế k t u t;
- ản vẽ o n c n c c c n trìn ;
- iên bản kiểm tra;


- Quyết n p ê duy t quyết to n vốn ầu tư dự n


o n t n của cấp có t m quyền;


- Văn bản n iêm t u b n iao c n trìn ưa v o sử
dụn ;


- Đĩa, băn t o c v t man tin p ợp (nếu có).


<b>VI </b> <b>Hồ sơ về khoa học công nghệ </b>


37 sơ i n , i t ảo k oa
ọc do cơ quan tổ c c


- Văn bản của cấp trên về tổ c c i n i t ảo
k oa ọc (nếu có);


- Tờ trìn kế o c ược cấp trên p ê duy t;
- an s c c n n, ơn v t am dự;
- o c o, t am lu n t i i n , i t ảo;
- iên bản i n , i t ảo;


- T i li u phim, ản , i m, i ìn (nếucó);
- Văn bản t n b o kết quả của i n i.
38 Kế o c , b o c o c n t c


k oa ọc, c n n n
năm v d i n.


- Kế o c c n t c k oa ọc n năm v d i n;
- o c o kết quả k oa ọc, c n n n năm v
d i n.



39 sơ o t n của i
n k oa ọc n n , cơ
quan


- Quyết n t n l p i n k oa ọc n n , cơ
quan;


- iên bản ọp i n k oa ọc;
- Kết lu n của i n k oa ọc.
40 sơ c ươn trìn , ề t i


n iên c u k oa ọc t cấp
t n p ố trở lên


- Văn bản t n b o;


- Văn bản ăn ký của c n n o c tổ c c c ủ trì
t ực i n ề t i;


- T uyết min về c ươn trìn , ề t i n iên c u;
- Quyết n t n l p i n xét duy t;


- iên bản ọp xét duy t t uyết min ề t i n iên
c u k oa ọc;


- Quyết n p ê duy t t uyết min ề t i, cấp kin
p t ực i n;


- ợp n n iên c u ể t i;



- b o c o n k tìn ìn t ực i n v quyết to n
kinh phí;


- Quyết n t n l p tổ c uyên ia t m n sản
p m ề t i;


- o c o t m n sảm p m n iên c u ể t i;
- Quyết n t n l p i n n i m t u;
- Quyết n c n n n kết quản n iên c u;
- iên bản b n iao sản p m iữa cá nhân (tổ c c)
c ủ trì t ực i n với cơ quan tổ c c;


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

41 sơ s n kiến, cải tiến k
t u t, quy trìn c n n
o c iải p p ữu c ược
c n n n t cấp t n p ố
trở lên


- Văn bản t n b o (nếu có);


- Văn bản ăn ký của c n n o c tổ c c c ủ trì
t ực i n (nếu có);


- T uyết min về s n kiến, cải tiến k t u t;
- Quyết n t n l p i n xét duy t;


- iên bản ọp xét duy t t uyết min về s n kiến, cải
tiến k t u t;



- Quyết n p ê duy t t uyết min , cấp kin p t ực
i n;


- ợp òn n iên c u;


- o c o n k tìn ìn t ực i n v quyết to n
kinh phí;


Quyết n t n l p tổ c uyên ia t m n sản
p m;


- b o c o t m n sảm p m n i m t u;
- Quyết n t n l p sản p m n i m t u;
-Quyết n c n n n kết quả về s n kiến, cải tiến
k t u t;


- iên bản b n iao sản p m iữa c n n (tổ c c)
c ủ trì t ực i n với cơ quan tổ c c;


- Giấy c n n n kết quả t ực i n s n kiến, cải tiến.


42 sơ x y dựn , triển k ai
n dụn k oa ọc c n n
của n n , cơ quan


- Văn bản c o của cơ quan cấp trên (nếu có);
- Tờ trìn v dự t ảo kế o c , n i dun triển k ai
n dụn k oa ọc c n n ;


- ê duy t của cơ quan có t m quyền;


- Kế o c , n i dun triển k ai n dụn ;


- ữn văn bản k c ìn t n tron qu trìn t ực
i n;


- o c o kế quả triển k ai n dụn kết quản k oa
ọc c n n của n n , cơ quan.


43 sơ x y dựn v quản lý
c c cơ sở dữ li u của n n ,
cơ quan.


- Văn bản c o của cơ quan cấp trên (nếu có);
- ự t ảo về quản lý c c cơ sở dữ li u do cơ quan x y
dựn v tờ trìn ;


- Văn bản p ê duy t v cơ quan có t m quyền;
- ữn văn bản k c ìn t n tron qu trìn quản
lý (nếu có);


- o c o kết quả quan lý c c cơ sở dữ li u.


<b>VII </b> <b>Hồ sơ về hợp tác quốc tế </b>


44 sơ i n , i t ảo


quốc tế do cơ quan c ủ trì - Văn bản, t ư tư về tổ c c i n ; - Văn bản trìn cơ quan cấp trên p ê duy t c o tổ
c c i n (nếu có);


- Kế o c tổ c c i n ược cấp có t m quyền


p ê duy t (nếu có);


- ươn trìn i n ;
- an s c k c mời;


- ời k ai m c v k c bản i n (nếu có);
- c b o c o t am lu n (nếu có);


- i p t biểu của lãn o cấp trên;
- quyết i n ;


- iên bản i n ;


- o c o tổn kết i n ;
- T n b o kết quả i n ;


- i dun rút kin n i m tron c n t c tổ c c i
n (nếu có);


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

n ;


- ón sự ược c iếu t i i n (nếu có);
- T i li u ản , i m, i ìn t i buổi lễ (nếu có).
45 Kế o c , b o c o c n t c


ợp t c quốc tế d i n v
an năm


- Kế o c c n t c ợp t c quốc tế an năm v d i
n của cơ quan;



- o c o c n t c ợp t c quốc tế n năm v d i
n của cơ quan.


46 sơ ia n p t n viên
của c c i p i, tổ c c
quốc tế


- Đơn xin (t ư mời) ia n p c c i p i, tổ c c
quốc tế;


- Văn bản p ê duy t của cơ quan c ủ quản về vi c ia
n p t n viên của c c i p i, tổ c c quốc tế;
- Văn bản iới t i u về c c i p i, tổ c c quốc tế;
- ươn trìn , kế o c , n i dun l m vi c;


- iên bản i c ép c c buổi l m vi c;
- Văn bản ký kết;


- Quyết n c n n n t n viên c n t c của c c
i p i, tổ c c quốc tế;


- Văn bản, t i li u có liên quan.


47 sơ o n ra, o n v o - Văn bản t n b o (t ư ửi, t ư mời) của o n ra,
o n v o;


- n văn b o c o o c xin ý kiến cơ quan c ủ quản
ối với o n v o, o n ra;



- c t n tin về o n ra, o n v o;


- Văn bản của c c cơ quan c ủ quản về vi c n ý v
p ê duy t kin p c o o n ra, o n v o;


- iên bản i c ép c c buổi l m vi c;


- iên bản i n ớ o c văn bản ký kết ợp t c (nếu có).


- o c o kết quả l m vi c;


- ữn văn bản k c, t i li u có liên quan.


<b>VIII Hồ sơ về thanh tra và giải </b>
<b>quyết khiếu nại tố cáo </b>


48 Kế o c , b o c o c n t c
t an tra v iải quyết k iếu
n i tố c o d i n v n
năm


- Kế o c t an tra n năm o c d i n;
- Báo cáo côn t c t an tra n năm o c d i n;
- o c o kết quả iải quyết k iếu n i tố c o n
năm o c d i n


p
riêng
theo
t ời


gian
49 sơ t an tra c c vụ vi c


quan trọn


- Quyết n t an tra, quyết n ia n t ời ian
t an tra, quết n bổ sun o c t ay ổi t n viên
o n t an tra (nếu có);


- Kế o c t an tra;


- c văn bản, c t của c c cấp có t m quyền (l
căn c ra quyết n t an tra);


- c văn bản, ề cươn của Đo n t an tra yêu cầu
ối tượn t an tra b o c o về n ữn n i dụn cần
thanh tra;


- c văn bản, t i li u của ối tượn t an tra b o c o
t eo ề cươn , yêu cầu của o n t an tra;


- c biên bản t an tra tron qu trìn l m vi c ối
tượn t an tra, n ữn n ười có liên quan;


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- c văn bản, b o c o x c min , kết lu n c c n i
dun của Đo n t an tra;


- t ký Đo n t an tra;


- o c o kết quả t an tra của Đo n;



- iên bản c c buổi ọp, l m vi c của Đo n t an tra
về b o c o kết quả của Đo n t an tra;


- c văn bản kết lu n, c o xử lý, quyết n xử lý
của cơ quan có t m quyền.


- c văn bản t i li u k c có liên quan tron qu
trình thanh tra.


50 sơ iải quyết c c vụ vi c


k iếu n i, n iêm trọn - Đơn k iếu n i, bản i lời k iếu n i, iấy ủy quyền k iếu n i (nếu có) của c c c n n, tổ c c;
- Văn bản iao vi c của c c cấp có t m quyền;
- Quyết n t ụ lý o c quyết n t n l p oàn
thanhh tra;


- Văn bản, t i li u, b o c o, trả lời, tườn trìn , iải
trìn của c n n, tổ c c;


- c biên bản l m vi c, t m tra, x c min , ối t o i
của cơ quan ược iao t ụ lý iải quyết k iếu n i với
bên k iếu n i;


- T i li u trưn cầu, i m n , kết lu n, kết quả i m
n của cơ quan c c năn (nếu có);


- o c o kết quả t m tra, x c min , kết lu n c c n i
dun k iếu n i;



- Văn bản kết lu n kết quả t m tra, x c min c o
xử lý của cấp có t m quyền (nếu có);


- Quyết n iải quyết k iếu n i;
- c văn văn k c có liên quan.
51 sơ iải quyết c c vụ tố c o


n iêm trọn


- Đơn tố c o oăc bản i lời tố c o;


- Văn bản iao vi c của cấp trên có t m quyền (nếu
có);


- Quyết n t ụ lý iải quyết o c quyết n t n
l p o n t an tra, tổ c n t c, ửi c n b t ụ lý iải
quyết;


- Kế o c t an tra, t m tra, x c min tố c o;
- iên bản t an tra, t m tra, x c min tố c o;
- Văn barn về trưn cầu, i m n về kết quả i m
n (nếu có);


- Văn bản iải trìn của n ười b tố c o;


- Báo cáo kết quả t m tra, x c min n i dun tố c o;
- Quyết n xử lý tố c o;


- c văn bản, t i li u có liên quan.
52 o c o năm của tổ c c



thanh tra nhân dân


- o c o tổn kết tìn ìn t ực i n c n t c năm;
- ụ lục c i tiết c c vụ vi c n iêm trọn


<b>IX. </b> <b>Hồ sơ về thi đua khen </b>
<b>thƣởng </b>


53 sơ x y dựn , ban n


quy c ế, quy n , ướn dẫn
về t i ua k en t ưởn


. Tron trườn ợp văn bản ược ban n dướ ìn
t c văn bản quy p m p p lu t t n p ần n i dun
quy n t i STT 0 tron dan mục này;


2. Tron trườn ợp văn bản ược ban n dưới
ìn t văn bản n c n t n p ần sơ m:
- Tờ trìn + dự t ảo văn bản;


- Văn bản lấy ý kiến t am ia của c c cơ quan có liên
quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

tổn ợp c c ý kiến t am ia t i i t ảo;
- ản tổn ợp c c ý kiến t am ia óp ý;


- Tờ trìn + dự t ảo trìn cơ quan có t m quyền ban
n (nếu t u c t m quyền cơ quan cấp trên);


- ản c n văn bản ược ban n .


54 sơ i n t i ua, k en
t ưởn do cơ quan c ủ trì tổ
c c


-Văn bản của c c cơ cấp trên về tổ c c i n (nếu
có);


- Văn bản trìn cơ quan cấp trên p ê duy t c o tổ
c c i n (nếu có);


-Kế o c tổ c c ược có t m quyền p ê duy t
(nếu có);


- ươn trìn i n ;
- Danh sách khách mời;


- ời k i m c v k c bản i n (nếu có);
- c b o c o c n trìn b y t i i n ;


- c b o c o iển ìn tiên tiến (b o c o t am lu n)
của c c ơn v ;


- i p t biểu của lãn o cấp trên;
- iên bản i n ;


- o c o tổn kết i n ;
- Kết quả k en t ưởn (cao n ất);
- T n b o kết quả i n ;



- i dun rút kin n i m tron c n t c tổ c c i
n (nếu có);


- ữn t i li u k c có liên quan trực tiếp ến i
n ;


- ón sự ược c iếu t i i n (nếu có);
- T i li u ản , i m, i ìn t i buổi lễ (nếu có);
55 Kế o c , b o c o c n t c


t i ua, k en t ưởn n
năm v d i n


- Kế o c c n t c t i ua, k en t ưởn n năm
v d i n của cơ quan;


- o c o c n t c t i ua, k en t ưởn n năm v
d i n của cơ quan.


56 sơ k en t ưởn c o t p
t ể, c n n ược ủ t c
nước v T ủ tướn n
p ủ k en t n


n t eo mẫu;


- Đơn ề n k en t ưởn ;


- o c o t n t c + qu trìn c n t c của t p t ể,


cá nhân;


- iên bản ọp i n T i ua- k en t ưởn ;
- an s c ề n k en t ưởng;


- Quyết n k en t ưởn của ủ t c nước o c
T ủ tướn n p ủ.


<b>X. </b> <b>Hồ sơ về pháp chế và Quản </b>
<b>trị văn phòng </b>


57 sơ x y dựn , ban n


quy n , ướn dẫn về c n
t c p p c ế d i n v n
năm


. Tron trườn ợp văn bản ược ban n dướ ìn
t c văn bản quy p m p p lu t t n p ần n i dun
quy n t i STT 0 tron dan mục n y;


2. Tron trườn ợp văn bản ược ban n dưới
ìn t c văn bản n c n , t n p ần sơ m:
- ự t ảo văn bản;


- văn bản lấy ý kiến t am ia của c c cơ quan có liên
quan;


- Văn bản t am ia ý kiến của c c cơ quan có liên
quan ( tron trườn ợp tổ c c i t ảo);



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

cơ quan cấp trên);


- Văn bản c n t c ược ban n .
58 Kế o c , b o c o c n t c


p p c ế d i n v n năm - Kế o c c n t c p p c ế d i n v n năm của cơ quan;
- o c o kết quả c n t c p p c ế d i n v n
năm.


59 sơ t m n văn bản quy


p m p p lu t - Tờ trìn + ự t ảo văn bản; - n văn ề n tư p p v c c cơ quan liên
quan t m n ;


- ản tổn ợp tiếp t u c c ý kiến của c c cơ quan
t m n văn bản;


- Văn bản t m n của tư p p;


- ản tổn ợp ý kiến của c c ối tượn c u sự t c
n trực tiếp ến văn bản (nếu có);


- iên bản i t ảo lấy ý kiến(nếu có);
- Kết quả t m n ;


- c bản dự t ảo;


- iếu trìn của n ười ề xuất.



60 sơ x y dựn ban n quy


n , ướn dẫn c n t c
hành ch n , văn t ư, lưu trữ


. Tron trườn ợp văn bản ược ban n dướ ìn
t c văn bản quy p m p p lu t t n p ần n i dun
quy n t i STT 0 tron dan mục n y;


2. Tron trườn ợp văn bản ược ban n dưới
ìn t c văn bản n c n , t n p ần sơ m:
- ự t ảo văn bản;


- văn bản lấy ý kiến t am ia của c c cơ quan có liên
quan;


- Văn bản t am ia ý kiến của c c cơ quan có liên
quan ( tron trườn ợp tổ c c i t ảo ể lấy ý
kiến);


- ản tổn ợp c c ý kiến t am ia óp ý;
- Tờ trìn +dự t ảo văn bản trìn cơ quan có t m
quyền ban n ( nếu t u c t m quyền ban n của
cơ quan cấp trên);


- Văn bản c n t c ược ban n .
61 T p lưu sổ ăn ký văn bản


i của cơ quan ( văn bản quy
p m p p lu t: t ,


quyết n , quy c ế, quy
n , ướn dẫn)


- Sổ ăn ký văn bản i;
- T p lưu văn bản i


62 sơ x y dựn , ban n c c
quy n , quy c ế về c n t c
quản tr van p òn


. Tron trườn ợp văn bản ược ban n dướ ìn
t c văn bản quy p m p p lu t t n p ần n i dun
quy n t i STT 0 tron dan mục n y;


2. Tron trườn ợp văn bản ược ban n dưới
ìn t c văn bản n c n , t n p ần sơ m:
- ự t ảo văn bản;


- Văn bản lấy ý kiến t am ia của c c cơ quan có liên
quan;


- Văn bản t am ia ý kiến của c c cơ quan có liên
quan ( tron trườn ợp tổ c c i t ảo);


- ản tổn ợp c c ý kiến t am ia óp ý;
- Tờ trìn +dự t ảo văn bản trìn cơ quan có t m
quyền ban n ( nếu t u c t m quyền ban n của
cơ quan cấp trên);


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>XI. </b> <b>Hồ sơ chu ên môn nghi p vụ </b>



63 sơ x y dựn ban n


văn bản quản lý c uyên m n,
n i p vụ


. Tron trườn ợp văn bản ược ban n dướ ìn
t c văn bản quy p m p p lu t t n p ần n i dun
quy n t i STT 0 tron dan mục n y;


2. Tron trườn ợp văn bản ược ban n dưới
ìn t c văn bản n c n , t n p ần sơ m:
- ự t ảo văn bản;


- Văn bản lấy ý kiến t am ia của c c cơ quan có liên
quan;


- Văn bản t am ia ý kiến của c c cơ quan có liên
quan (trong trườn ợp tổ c c i t ảo);


- ản tổn ợp c c ý kiến t am ia óp ý;
- Tờ trìn +dự t ảo văn bản trìn cơ quan có t m
quyền ban n ( nếu t u c t m quyền ban n của
cơ quan cấp trên);


- Văn bản c n t c ược ban n .
64 sơ i n về c uyên


m n n i p vụ do cơ quan tổ
c c



-Văn bản của c c cơ cấp trên về tổ c c i n (nếu
có);


- Văn bản trìn cơ quan cấp trên p ê duy t c o tổ
c c i n (nếu có);


-Kế o c tổ c c ược có t m quyền p ê duy t
(nếu có);


- ươn trìn i n ;
- an s c k c mời;


- ời k i m c v k c bản i n (nếu có);
- c b o c o c n trìn b y t i i n ;
- c b o c o t am lu n


- i p t biểu của lãn o cấp trên;
- iên bản i n ;


- o c o tổn kết i n
- T n b o kết quả i n ;


- i dun rút kin n i m tron c n t c tổ c c i
n (nếu có);


- ữn t i li u k c có liên quan trực tiếp ến i
n ;


- ón sự ược c iếu t i i n (nếu có);


- T i li u ản , i m, i ìn t i buổi lễ (nếu có);


M i
i
n
l m t


65 Kế o c , b o c o n năm


về c uyên m n, n i p vụ
của cơ quan v c c ơn v
trực t u c


- Kế o c n năm về c uyên m n, n i p vụ của
cơ quan v c c ơn v trực t u c;


- o c o kết quả n năm về c uyên m n, n i p
vụ của c c cơ quan v c c ơn v trực t u c.


66 Kế o c , b o c o n năm


về c uyên m n, n i p vụ
của c c ối tượn t u c p m
vi quản lý


- T p kế o c n năm về c uyên m n, n i p vụ;
- o c o tìn ìn t ực i n kế o c ;


67 sơ quản lý tổ c c t ực


i n c c o t n c uyên
m n, n i p vụ ( văn bản c
o, c ươn trìn , kế o c ,
b o c o năm)


- Văn bản c o của c c cơ quan cấp trên (nếu có);
- Kế o c , c ươn trìn tổ c c t ực i n o t n
c uyên m n n i p vụ;


- o c o kết quả t ực i n tron năm.
68 sơ x y dựn quản lý về tổ


c c t ực i n c c c ươn
trìn mục tiêu, dự n c uyên


- Văn bản c o của c c cấp trên(nếu có);


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- ươn trìn , kế o c t ực i n c ươn trìn mục
tiêu dự n c uyên m n;


- ữn văn bản k c ìn t n tron qu trìn t ực
i n;


- o c o kết quả t ực i n.
69 sơ c o iểm về


c uyên m n, n i p vụ - Văn bản c o của c c cấp trên nếu có; - c ươn trìn , kế o c , ướn dẫn c o iểm của
cơ quan;


- iên bản c c buổi l m vi c iữa cơ quan với ơn v


ược c ọn c o iểm;


- ữn văn bản k c ìn t n tron qu trìn c
o iểm;


- b o c o kết quả v tổn kết n i vi c c o
iểm.


70 sơ kiểm tra, ướn dẫn
c uyên m n, n i p vụ


- Văn bản c o về kiểm tra, ướn dẫn c uyên
m n, n i p vụ (nếu có);


- T n b o kiểm tra, ướn dẫn;
- Kế o c ướn dẫn, kiểm tra;
- iên bản c c cu c kiểm tra;


- o c o tổn kết về kết quả ướn dẫn, kiểm tra.
71 sơ iải quyết c c vụ vi c


quan trọn tron o t n
quản lý c uyên m n,n i p
vụ


- Văn bản c o của cơ quan cấp trên (nếu có);
- Kế o c v c c t c iải quyết;


- o c o tìn ìn iải quyết vụ vi c;
- Kết quả iải quyết;



- T i li u k c có liên quan trực tiếp ến vi c iải
quyết.


72 o c o p n t c t ống kê


t eo c uyên ề - T p b o c o p n t c t ốn kê t eo c uyên ề của cơ quan.


<b>XII </b> <b>Hồ sơ của tổ chức Đảng, </b>
<b>Cơng đồn và Đồn Thanh </b>
<b>niên </b>


73 sơ Đ i i của tổ c c Đản ,


n o n v Đo n T an niên Văn bản của cơ quan cấp trên về tổ c c Đ i i (nếu có); - Văn bản trìn cơ quan cấp trên p ê duy t c o tổ c c Đ i
i;


- Kế o c tổ c c ược cấp có t m quyền p ê duy t;
- ươn trìn Đ i i ;


- an s c k c mời;


- ời k ai m c v K c bản Đ i i;
- o c c tổn kết Đ i ọc (nếu có);
- quyết Đ i i;


- T n b o kết quả Đ i i;


- i dun rút kin n i m tron c n t c tổ c c Đ i i
(nếu có);



- ữn t i li u k c có lien quan ến vi c trực tiếp ến i
i;


- ón sự ược c iếu t i Đ i i;


- T i li u ản , i m, i ìn t i Đ i i (nếu có).


M i tổ
c c
l m t

riêng


74 ươn trìn , kế o c , b o
c o tổn kết c n t c năm,
n i m k của tổ c c Đản ,
n o n, Đo n T an niên


- ươn trìn , kế o c v b o c o tổn kết năm,
n i m k của tổ c c Đản ;


- ươn trìn , kế o c v b o c o tổn kết năm,
n i m k của n o n.


- ươn trìn , kế o c v b o c o tổn kết năm,
n i m k của Đo n T an niên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

75 sơ tổ c c t ực i n c c
cu c v n n lớn, c t ,


n quyết của TW v c c cấp
ủy Đản , nước, n
Đo n cấp trên, n o n cơ
quan, Đo n T an niên


- Văn bản c o của cơ quan cấp trên về vi c tổ
c c t ực i n c c cu c v n n lớn (nếu có);
- Tờ trìn v dự t ảo kế o c , n i dun triển k ai
t ực i n của cơ quan;


- Kế o c , n i dun triển k ai t ực i n ược cấp có
t m quyền p ê duy t;


- ữn t i li u, văn bản k c ìn t n tron qu
trìn t ực i n (nếu có);


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Phụ lục 4: Dự kiến thành phần hồ sơ, tài liệu nộp lƣu hình thành phổ </b>
<b>biến – áp dụng chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc nguồn nộp lƣu ( bản </b>
<b>địch tiếng Lào) </b>


ຆືໃສຳຌວຌ ຍັຌຈາຽຬກະສາຌເຌສຳຌວຌ


ໝາ

ຽຫຈ


ລຳ
ຈັ



I. ຽຬກະສາຌສັຄລວຓ


1 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ


ກາຌ


ສໄາຄຌິຉິກຳ ຋ີໃກາຌ
຅ັຈຉັໄຄຌຳສະຽໜີ ກະຆວຄ
຾ລະ ຂະ຾ໜຄກາຌຎະກາຈ
ເຆໄ




- ເຍສະຽໜີ ຂຬຄຏູໄສະຽໜີ (ຊໄາຓີ);


- ອໃາຄຌິຉິກຳ;


- ເຍສະຽໜີ ຂໍ຃ຳຽຫັຌຎະກຬຍເສໃອໃາຄຌິຉິກຳ ຂຬຄ
ຬ຺ຄກາຌ຋ີໃຽຂ຺ໄາອໃວຓ;


- ຽຬກະສາຌຎະກຬຍ຃ຳຽຫັຌຂຬຄ ຬ຺ຄກາຌ຋ີໃຂືໄຌກັຍ
ກະຆວຄ;


- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກຬຄຎະຆຸຓ຋າຍ຋າຓ຃ວາຓ຃ິຈຽຫັຌ
(ຊໄາຓີ);


- ຍ຺ຈສັຄລວຓ຃ຳ຃ິຈ຃ຳຽຫັຌຎະກຬຍເສໃ ອໃາຄຌິຉິ
ກຳ;


- ເຍສະຽໜີ ກະຆວຄງຸຉິ຋ຳ ຫົື ຬ຺ຄກາຌ຋ີໃກໃຼວ


ຂໄຬຄຎະກຬຍ຃ຳຽຫັຌ;


- ຃ຳຽຫັຌຎະກຬຍຂຬຄ ກະຆວຄງຸຉິ຋ຳ ຫົື ຬ຺ຄກາຌ
຋ີໃກໃຼວຂໄຬຄ;


- ຽຬກະສາຌສັຄລວຓ ຌຳຽຬ຺າ຃ຳຽຫັຌ຃ິຈ຃ຳຽຫັຌຎະກຬຍ
ເສໃອໃາຄຌິຉິກຳ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃກໃຼວຂໄຬຄ;
- ເຍສະຽໜີ ຂັໄຌຽ຋ິຄຎະກາຈເຆໄຌິຉິກຳ;
- ຓະຉິ ຫົື ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ ຎະກາຈເຆໄຌິຉິກຳ;
- ຌິຉິກຳສະຍັຍຉ຺ໄຌ ຋ີໃຎະກາຈເຆໄ.


2 ສຳຌຌວຌຽຬກະສາຌກຬຄຎະ


ຆຸຓ (ກຬຄຎະຆຸຓຎະ຅ຳຎີ,
ວັຌສໄາຄຉັໄຄ ຬ຺ຄກາຌ,
ວັຌຍຸຌຎະຫວັຈສາຈ
ເຫໃງສຳ຃ັຌ )


- ຽຬກະສາຌຂຬຄ ຬ຺ຄກາຌຂັໄຌຽ຋ິຄ ກໃຼວກັຍກຬຄກາຌ຅ັຈ
ຉັໄຄກຬຄຎະຆຸຓ (ຊໄາຓີ);


- ເຍສະຽໜີ ຂັໄຌຽ຋ິຄ ຂໍຬະຌຸຓັຈ຅ັຈກຬຄຎະຆຸຓ
(ຊໄາຓີ);


- ຾ຏຌກາຌ຅ັຈຉັໄຄກຬຄຎະຆຸຓ ຋ີໃຂັໄຌຽ຋ິຄ
ຽຆັຌຬະຌຸຓັຈ (ຊໄາຓີ);


- ວາລະຈຳຽຌີຌກຬຄຎະຆຸຓ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- ຍ຺ຈສະຫົຸຍ, ລາງຄາຌ ຂຬຄຑາກສໃວຌກໃຼວຂໄຬຄ ຌຳ


ສະຽໜີເຌ
ກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຍ຺ຈຎະກຬຍ຃ຳຽຫັຌຂຬຄກາຌຌຳ ຂັໄຌຽ຋ິຄ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກຬຄຎະຆຸຓ;
- ລາງຄາຌຏ຺ຌສຳຽລັຈກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຽຌືໄຬເຌຊຬຈຊຬຌຍ຺ຈອຼຌເຌກາຌ຅ັຈຉັໄຄກຬຄຎະ
ຆຸຓ( ຊໄາຓີ);
- ຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ ຋ີໃຑ຺ວຑັຌຽຊິຄກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຽຬກະສາຌ ອູຍ, ຍັຌ຋ືກຑາຍ, ຍັຌ຋ືກສຼຄ ເຌກຬຄຎະ
ຆຸຓ( ຊໄາຓີ).


3 ຾ຏຌກາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌ ຎະ຅


ຳຎີ ຫົື ຫົາງຎີ ຂຬຄ
ກະຆວຄ ຫົື ຬ຺ຄກາຌ຋ີໃ
ຂືໄຌກັຍກະຆວຄ
຾ຏຌກາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌ ຎະ຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງຎີ ຂຬຄກະ
ຆວຄ ຫົື ຬ຺ຄກາຌ຋ີໃຂືໄຌກັຍກະຆວຄ;
- ລາງຄາຌຏ຺ຌສຳຈຽລັຈກາຌຎະຉິຍັຈວຼກຄາຌຎະ຅ຳຎີ
ຫົື ຫົາງຎີ ຂຬຄກະຆວຄ ຫົື ຬ຺ຄກາຌ຋ີໃຂືໄຌ
ກັຍກະຆວຄ;


4 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ຂໍໄຓູຌ


ຂໃາວສາຌ, ກາຌ຿຃ສະຌາ
ຽຏີງ຾ຏໃ
ຂໃາວສາຌ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ
- ຽຬກະສາຌຆິໄຌຳຂຬຄຂັໄຌຽ຋ິຄ ກໃຼວກັຍວຼກຄາຌ
ຂໍໄຓູຌຂໃາວສາຌ, ກາຌ຿຃ສະຌາຽຏີງ຾ຏໃຂໃາວສາຌ (
ຊໄາຓີ);


- ຾ຏຌກາຌກໃຼວກັຍວຼກຄາຌຈໄາຌຂໍໄຓູຌຂໃາວສາຌ,
ກາຌ຿຃ສະຌາຽຏີງ຾ຏໃຂໃາວສາຌຎະ຅ຳຎີ;
- ລາງຄາຌກໃຼວກັຍຏ຺ຌສຳຈຽລັຈ ຈໄາຌຂໍໄຓູຌຂໃາວ
ສາຌ, ກາຌ຿຃ສະຌາຽຏີງ຾ຏໃຂໃາວສາຌຂຬຄຬ຺ຄກາຌ.


5 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ


ກາຌຽ຃ືໃຬຌແຫວຂຬຄກາຌຌ
ຳ ຂຬຄກະຆວຄ, ຬ຺ຄກາຌ
- ຽຬກະສາຌຆິໄຌຳຂຬຄຂັໄຌຽ຋ິຄ ກໃຼວກັຍ ກາຌ
ຽ຃ືໃຬຌແຫວ຋ີໃ ຑ຺ໄຌຽຈັໃຌ, ສຳ຃ັຌ( ຊໄາຓີ);
- ຍັຌຈາຍ຺ຈຎາເສ, ຍ຺ຈ຃ຳຽຫັຌ ຂຬຄກາຌຌຳ;
- ອູຍ, ຍັຌ຋ືກຑາຍ, ຍັຌ຋ືກສຼຄ ກາຌຽ຃ືໃຬຌແຫວ
ຂຬຄກາຌຌຳ( ຊໄາຓີ).


II. ຽຬກະສາຌ ຾ຏຌກາຌ, ຾ຏຌ


ຄາຌ,


ສະຊິຉິ


6 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ກາຌສໄາຄ


຾ຏຌ
ກາຌຑັຈ຋ະຌາ ຂຬຄຂະ຾ໜຄ
ກາຌ, ຬ຺ຄກາຌ
- ຽຬກະສາຌຆິໄຌຳຂຬຄຂັໄຌຽ຋ິຄ ກໃຼວກັຍ ກາຌສໄາຄ
຾ຏຌ( ຊໄາຓີ);
- ອໃາຄ຾ຏຌກາຌ ຾ລະ ເຍສະຽໜີ ຂຬຄ ຬ຺ຄກາຌ.



7 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ສໄາຄ຾ຏຌ


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- ຽຬກະສາຌ(ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ )ຬະຌຸຓັຈ຅ັຈຉັໄຄຎະຉິ
ຍັຈ຾ຏຌກາຌຎະ຅ຳຎີ ;
- ຽຬກະສາຌຎັຍຎຸຄ຾ຏຌກາຌຎະ຅ຳຎີ ( ຊໄາຓີ);
- ຍ຺ຈລາງຄາຌກໃຼວກັຍກາຌ຅ັຈຉັໄຄຎະຉິຍັຈ
຾ຏຌກາຌ ຎະ຅ຳຎີ ຫົື ຍ຺ຈສະຫົຸຍກາຌ຅ັຈຉັໄຄຎະ
ຉິຍັຈ຾ຏຌກາຌຎະ຅ຳຎີ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌ.


8 ສຳຌວຌກໃຼວກັຍ ກາຌສໄ


າຄ ຾ຏຌ຾ຓໃຍ຺ຈ, ຿຃ຄກາຌ
຅ຸຈສຸຓຂຬຄຂະ຾ໜຄກາຌ,
ຬ຺ຄກາຌ
- ຽຬກະສາຌຆິໄຌຳຂຬຄຂັໄຌຽ຋ິຄ ກໃຼວກັຍ ກາຌສໄາຄ
຾ຏຌ຾ຓໃຍ຺ຈ, ຿຃ຄກາຌ( ຊໄາຓີ);
- ຏໃາຌອໃາຄ຾ຏຌ຾ຓໃຍ຺ຈ, ຿຃ຄກາຌ;
- ເຍສະຽໜີ ຂໍຬະຌຸຓັຈຏໃາຌ຾ຏຌ຾ຓໃຍ຺ຈ, ຿຃ຄກາຌ;
-ຽຬກະສາຌ(ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ )ຬະຌຸຓັຈ຾ຏຌ຾ຓໃຍ຺ຈ, ຿຃ຄ
ກາຌ ຬ຺ຄກາຌຂັໄຌຽ຋ິຄ;
- ຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ ຋ີໃຽກີຈຂືໄຌເຌແລງະຎະຉິ
ຍັຈ຾ຏຌ຾ຓໃຍ຺ຈ, ຿຃ຄກາຌ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌຏ຺ຌສຳຈຽລັຈ ກາຌ຅ັຈຉັໄຄຎະຉິ
ຍັຈ຾ຏຌ຾ຓໃຍ຺ຈ, ຿຃ຄກາຌ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌອັຍຏິຈ
ຆຬຍ.


9 ສຳຌວຌກໃຼວກັຍ ຑິ຅າລະ


ຌາ຾ຏຌງຸຈ຋ະສາຈ, ຾ຏຌ
ຑັຈ຋ະຌາ຅ຸຈສຸຓ ຋ີໃ


ຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌ຃ຸໄຓ຃ຬຄ
- ຾ຏຌຑັຈ຋ະຌາ + ເຍສະຽໜີ;
- ຍ຺ຈສະຽໜີ ຂຬຄຍຸກ຃຺ຌ຋ີໃແຈໄອັຍຓຬຍໝາງຑິ
຅າລະຌາ ;
- ຽຬກະສາຌ຃ຳຽຫັຌຑິ຅າລະຌາ.


10 ຍ຺ຈລາງຄາຌກໃຼວກັຍ ກາຌ


຅ັຈຉັໄຄຎະຉິຍັຈ຾ຏຌງຸຈ
຋ະສາຈ, ຾ຏຌຑັຈ຋ະຌາ ຅ຸຈ
ສຸຓ ຋ີໃ ຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌ຃ຸ
ໄຓ຃ຬຄ
- ຽຬກະສາຌຆີໄຌຳ, ຌຳຑາ ຂຬຄຂັໄຌຽ຋ິຄ ( ຊໄາຓີ);
- ເຍສະຽໜີ ຽຊີຄຬ຺ຄກາຌຂັໄຌລຸໃຓ຋ີໃຂືໄຌ
ກັຍຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌ ຽຑືໃຬ ສະຫົຸຍລາງຄາຌ;
- ຍັຌຈາຍ຺ຈສະຫົຸຍລາງຄາຌຂຬຄຬ຺ຄກາຌຂັໄຌລຸໃຓ຋ີໃ
ຂືໄຌກັຍຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌ;
- ຍ຺ຈສະຫົຸຍລາງຄາຌຂຬຄຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌ.


11 ຾ຏຌຑັຈ຋ະຌາຽສຈຊະກິຈ


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

12 ຾ຏຌກາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌ
ກາຌຎະຉິຍັຈ຾ຏຌກາຌຎະ
຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງຎິ ຂຬຄ
ຍັຌຈາຑາກສໃວຌຉໃາຄໂ
຋ີໃຂືໄຌກັຍຬ຺ຄ
ກາຌຉ຺ຌ
- ຾ຏຌກາຌຎະ຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງຎິ ຂຬຄຍັຌຈາຑາກ
ສໃວຌຉໃາຄໂ ຋ີໃຂືໄຌກັຍຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌ;
- ເຍສະຽໜີ ຑິ຅າລະຌາຬະຌຸຓັຈ຾ຏຌກາຌຂຬຄຍັຌຈາ


ຑາກສໃວຌຉໃາຄໂ ຋ີໃຂືໄຌກັຍຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກຬຄຎະຆຸຓຏໃາຌຄ຺ຍຎະຓາຌ (ຊໄາວໃາ
ແຈໄຽຎີຈ ກຬຄຎະຆຸຓຏໃາຌຄ຺ຍຎະຓາຌ);
- ຽຬກະສາຌຬະຌຸຓັຈຏໃາຌ;
- ຽຬກະສາຌຎັຍຎຸຄ຾ຏຌກາຌ (ຊໄາວໃາຓີກາຌຎັຍຎຸຄ);
- ຍ຺ຈລາງຄາຌກາຌຎະຉິຍັຈ຾ຏຌຎະ຅ຳຎິ,ຫົາງຎິຍັຌ
ຈາຑາກສໃວຌຉໃາຄໂ ຋ີໃຂືໄຌກັຍຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌ;


13 ສຳຌວຌກາຌສໄາຄ ຾ລະ


ຎະກາຈເຆໄ ຽຬກະສາຌ
຋ິໃຈຽຎັຌ ຂໍໄກຳຌ຺ຈ,
຃ຳ຾ຌະຌຳ ກໃຼວກັຍ ສະຊິ
ຉິ ຂຬຄຂະ຾ໜຄກາຌ
- ຽຬກະສາຌຆິໄຌຳຂຬຄຂັໄຌຽ຋ິຄ (ຊໄາຓີ);
- ອໃາຄ ຂໍໄກຳຌ຺ຈ, ຃ຳ຾ຌະຌຳ ຾ລະ ສະຊິຉິ ຂຬຄຬ຺ຄ
ກາຌຉ຺ຌສໄາຄຂືໄຌ;.
- ຍັຌຈາ຃ຳຽຫັຌຎະກຬຍ (ຊໄາຓີ);
- ຽຬກະສາຌສະຍັຍຉ຺ໄຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄ;
- ຽຬກະສາຌຬະຌຸຓັຈຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃຓີສິຈຬຳຌາຈ
(ຊໄາຓີ).


14 ຍ຺ຈລາງຄາຌສະຊິຉິສັຄ


ລວຓ, ສະຊິຉິ຋ີໃຫ຺ວ
ຽລືໃຬຄແລງະງາວ ຫົື ຫົ
າງຎີ
- ຍັຌຈາຍ຺ຈລາງຄາຌຑືໄຌຊາຌ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌສັຄລວຓ ຉາຓຫ຺ວຽລືໃຬຄແລງະງາວ ຫົື
ຫົາງຎີ.



15 ຍ຺ຈລາງຄາຌສັຄລວຓ


ກໃຼວກັຍກາຌກວຈສຬຍ -ຽຬກະສາຌຆິໄຌຳກໃຼວກັຍກາຌກວຈສຬຍ;


- ຍັຌຈາຍ຺ຈກວຈສຬຍ;


- ຍັຌຈາຍ຺ຈລາງຄາຌກວຈສຬຍ;.


16 ລາງຄາຌວິຽ຃າະ ຾ລະ ກະຉວຄ


(຃າຈ຃ະຽຌ)


- ລາງຄາຌວິຽ຃າະຍັຌຫາ, ຽຫຈກາຌ, ວຼກຄາຌ... ;


- ຍ຺ຈລາງຄາຌກະຉວຄ (຃າຈ຃ະຽຌ).


III. ຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ


ວຼກ຅ັຈຉັໄຄຑະຌັກຄາຌ


17 ສຳຌວຌກາຌສໄາຄ ຾ລະ ຎະ


ກາຈເຆໄຂໍໄກຳຌ຺ຈຂຬຄ
ຬ຺ຄກາຌ, ລະຍຼຍ
ກາຌຽອັຈວຼກ ຾ລະ ຂໍໄກຳ
ຌ຺ຈວິ຋ີກາຌຌຳຑາວຼກຄ
າຌ຅ັຈຉັໄຄຑະຌັກ
ຄາຌ.
1. ຽຬກະສາຌ຋ີໃຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌຓີສິຈຎະກາຈເຆໄ:


- ອໃາຄຂໍໄກຳຌ຺ຈ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌ, ລະຍຼຍກາຌຽອັຈ
ວຼກ
຾ລະ ຂໍໄກຳຌ຺ຈວິ຋ີກາຌຌຳຑາວຼກຄາຌ຅ັຈຉັໄຄຑະ
ຌັກຄາຌ.
- ຍ຺ຈຎະກຬຍ຃ຳ຃ິຈ຃ຳຽຫັຌ;
- ຽຬກະສາຌສັຄລວຓຽຬ຺າ຃ຳ຃ິຈຽຫັຌ (ຊໄາຓີ);
-ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄຎະກາຈເຆໄຂໍໄກຳຌ຺ຈຂຬຄຬ຺ຄກາຌ, ລະ
ຍຼຍກາຌຽອັຈວຼກ ຾ລະ ຂໍໄກຳຌ຺ຈວິ຋ີກາຌຌຳຑາ
ວຼກຄາຌ຅ັຈຉັໄຄຑະຌັກຄາຌ.


2. ຍັຌຈາຽຬກະສາຌຌິຉິກຳ຋ີໃ ຾ຓໃຌ ຬ຺ຄກາຌຂັໄຌ
ຽ຋ິຄ ຎະກາຈເຆໄ ຫົື ຬະຌຸຓັຈ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

ວຼກ ຾ລະ ຂໍໄກຳຌ຺ຈວິ຋ີກາຌຌຳຑາວຼກຄາຌ຅ັຈ
ຉັໄຄຑະຌັກຄາຌ.;
- ຂໍໄກຳຌ຺ຈຂຬຄຬ຺ຄກາຌ, ລະຍຼຍກາຌຽອັຈວຼກ ຾ລະ
ຂໍໄກຳຌ຺ຈວິ຋ີກາຌຌຳຑາວຼກຄາຌ຅ັຈຉັໄຄຑະຌັກຄ
າຌ.
- ຍ຺ຈຎະກຬຍ຃ຳ຃ິຈ຃ຳຽຫັຌ;
- ຽຬກະສາຌສັຄລວຓຽຬ຺າ຃ຳ຃ິຈຽຫັຌ (ຊໄາຓີ);
-ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄຎະກາຈເຆໄຂໍໄກຳຌ຺ຈຂຬຄຬ຺ຄກາຌ, ລະ
ຍຼຍກາຌຽອັຈວຼກ ຾ລະ ຂໍໄກຳຌ຺ຈວິ຋ີກາຌຌຳຑາ
ວຼກຄາຌ຅ັຈຉັໄຄຑະຌັກຄາຌ.


18 ຾ຏຌກາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌ


ວຼກ຅ັຈຉັໄຄຑະຌັກຄາຌ
ຎະ຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງຎີ
-຾ຏຌກາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌ ວຼກ຅ັຈຉັໄຄ ຑະຌັກຄາຌ ຎະ຅ຳ
ຎີ ຫົື ຫົາງຎີ ;


- ຍ຺ຈລາງຄາຌ ວຼກ຅ັຈຉັໄຄ ຑະຌັກຄາຌ ຎະ຅ຳຎີ ຫົື
ຫົາງຎີ .


19 ສຳຌວຌກໃຼວກັຍ ກາຌ


ສໄາຄ຿຃ຄກາຌກ຺ຄ຅ັກກາຌ
຅ັຈຉັໄຄຂຬຄຂະ
຾ໜຄ, ຬ຺ຄກາຌ ຾ລະ ຑາກ
ສໃວຌ຋ີຂືໄຌກັຍ
- ເຍສະຽໜີ + ກາຌສໄາຄ຿຃ຄກາຌກ຺ຄ຅ັກກາຌ຅ັຈຉັໄຄ
ຂຬຄຂະ຾ໜຄ, ຬ຺ຄກາຌ ຾ລະ ຑາກສໃວຌ຋ີຂືໄຌກັຍ;
- ຍ຺ຈຎະກຬຍ຃ຳ຃ິຈ຃ຳຽຫັຌ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃກໃຼວ
ຂໄຬຄ (ຊໄາຓີ);
- ຽຬກະສາຌຽຆັຌຬະຌຸຓັຈ ຫົື ຍໍໃຬະຌຸຓັຈ ຂຬຄຬ຺ຄ
ກາຌ຋ີໃຓີສິຈຬຳຌາຈ.


20 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ກໃຼວກັຍ


ກາຌສໄາຄຉັໄຄ, ຎໃຼຌຆືໃ
ຂຬຄ ຬ຺ຄກາຌ ຾ລະ ຑາກ
ສໃວຌ຋ີໃຂືໄຌກັຍ
-ເຍສະຽໜີ + ຿຃ຄກາຌ ສໄາຄຉັໄຄ, ຎໃຼຌຆືໃ ຂຬຄ ຬ຺ຄ
ກາຌ ຾ລະ ຑາກສໃວຌ຋ີໃຂືໄຌກັຍ;
- ຍ຺ຈຎະກຬຍ຃ຳ຃ິຈ຃ຳຽຫັຌ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃກໃຼວ
ຂໄຬຄ (ຊໄາຓີ);
- ຽຬກະສາຌຽກິຈຂືໄຌເຌແລງະ຾ກໄແຂວຼກຄາຌ.
-ຽຬກະສາຌຽຆັຌຬະຌຸຓັຈ ຫົື ຍໍໃຬະຌຸຓັຈ ຂຬຄຬ຺ຄ
ກາຌ຋ີໃຓີສິຈຬຳຌາຈ.


21 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ກໃຼວກັຍ



ກາຌຽຑີໃຓຉືໃຓ ຫົື
ຉັຈຬຬກ ຑາລະຍ຺ຈຍາຈ,
ໜໄາ຋ີໃ ຾ລະ ສິຈ ຂຬຄ
ຬ຺ຄກາຌ ຾ລະ ຑາກສໃວຌ
຋ີໃຂືໄຌກັຍ
-ເຍສະຽໜີ + ຿຃ຄກາຌຂຬຄ ຬ຺ຄກາຌ ຾ລະ ຑາກສໃວຌ
຋ີໃຂືໄຌກັຍ;
- ຍ຺ຈຎະກຬຍ຃ຳ຃ິຈ຃ຳຽຫັຌ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃກໃຼວ
ຂໄຬຄ (ຊໄາຓີ);
- ຽຬກະສາຌຽກິຈຂືໄຌເຌແລງະ຾ກໄແຂວຼກຄາຌ.


22 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ກໃຼວກັຍ


ກາຌ຿ອຓຽຂ຺ໄາ, ຾ງກຬຬກ,
ງຸຍຽລີກ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ
຾ລະ ຑາກສໃວຌ຋ີໃຂືໄຌ
ກັຍ
-ເຍສະຽໜີ ຂຬຄ ຬ຺ຄກາຌ ຾ລະ ຑາກສໃວຌ຋ີໃຂືໄຌ
ກັຍ;
- ຍ຺ຈຎະກຬຍ຃ຳ຃ິຈ຃ຳຽຫັຌ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃກໃຼວ
ຂໄຬຄ (ຊໄາຓີ);
- ຽຬກະສາຌຽກິຈຂືໄຌເຌແລງະ຾ກໄແຂວຼກຄາຌ.
-ຽຬກະສາຌຽຆັຌຬະຌຸຓັຈ ຫົື ຍໍໃຬະຌຸຓັຈ ຂຬຄຬ຺ຄ
ກາຌ຋ີໃຓີສິຈຬຳຌາຈ.


23 ສຳຌວຌກຬຄຎະຆຸຓກໃຼວ


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

ຂະ຾ໜຄ ຋ີໃ ຬ຺ຄກາຌ
ຉ຺ຌອັຍຏິຈຆຬຍ



຅ັຈຉັໄຄກຬຄ
ຎະຆຸຓ ( ຊໄາຓີ);


- ເຍສະຽໜີ ຂັໄຌຽ຋ິຄ ຂໍຬະຌຸຓັຈ຅ັຈກຬຄຎະຆຸຓ (
ຊໄາຓີ);


- ຾ຏຌກາຌ຅ັຈຉັໄຄກຬຄຎະຆຸຓ ຋ີໃຂັໄຌຽ຋ິຄ
ຽຆັຌຬະຌຸຓັຈ ( ຊໄາຓີ);


- ວາລະຈຳຽຌີຌກຬຄຎະຆຸຓ;


- ຍັຌຆີລາງຆືໃ ຾ຂກຽຂ຺ໄາອໃວຓກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຍ຺ຈຎາເສກໃາວຽຎີຈ-ກໃາວຎິຈກຬຄຎະຆຸຓ, ສູຌ
຋ຬຌຑ຺ຈ ( ຊໄາຓີ);


- ຍ຺ຈລາງຄາຌ ກໃາວເຌກຬຄຎະຆຸຓ;


- ຍ຺ຈລາງຄາຌ ຂຬຄຑາກສໃວຌກໃຼວຂໄຬຄ ຌຳສະຽໜີເຌ
ກຬຄຎະຆຸຓ;


- ຍ຺ຈຎະກຬຍ຃ຳຽຫັຌຂຬຄກາຌຌຳ ຂັໄຌຽ຋ິຄ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກຬຄຎະຆຸຓ;


- ຍ຺ຈລາງຄາຌຏ຺ຌສຳຽລັຈກຬຄຎະຆຸຓ;


- ຽຌືໄຬເຌຊຬຈຊຬຌຍ຺ຈອຼຌເຌກາຌ຅ັຈຉັໄຄກຬຄຎະ
ຆຸຓ( ຊໄາຓີ);


- ຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ ຋ີໃຑ຺ວຑັຌຽຊິຄກຬຄຎະຆຸຓ;


- ຽຬກະສາຌ ອູຍ, ຍັຌ຋ືກຑາຍ, ຍັຌ຋ືກສຼຄ ເຌກຬຄຎະ
ຆຸຓ( ຊໄາຓີ).


24 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ


ກາຌຍັຌ຅ຸຑະຌັກຄາຌ ຎະ຅
ຳຎີ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ ຾ລະ ຑາກ
ສໃວຌ຋ີໃຂືໄຌກັຍ


- ຾ຏຌກາຌ ຍັຌ຅ຸຑະຌັກຄາຌ ຎະ຅ຳຎີ ຂຬຄຑາກສໃວຌ
຋ີໃຂືໄຌກັຍຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌ;


- ຾ຏຌກາຌ ຍັຌ຅ຸຑະຌັກຄາຌ ຎະ຅ຳຎີ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ;
- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ຾ຍໃຄຎັຌ຅ຳຌວຌ຃຺ຌ ເຫໄ຾ກໃຬ຺ຄ
ກາຌ ຾ລະ ຑາກສໃວຌ຋ີໃຂືໄຌກັຍ;


- ຍ຺ຈລາງຄາຌ ກໃຼວກັຍກາຌ຾ຍໃຄຎັຌ ຅ຳຌວຌ


຃຺ຌເຫໄ຾ກໃຬ຺ຄກາຌ ຾ລະ ຑາກສໃວຌ຋ີໃຂືໄຌກັຍ;


25 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌຆີວະຎະ


ຫວັຈ ຂຬຄຑະຌັກຄາຌ, ລັຈ
ຊະກຬຌ


- ຆີວະຎະຫວັຈ ຂຬຄຑະຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌ;


- ຆີວະຎະຫວັຈ຋຺ໃວແຎ ຂຬຄຑະຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌ;
- ຆີວະຎະຫວັຈຫງໍໄ;



- ຽຬກະສາຌຽຑີໃຓຽຉີຓ ກໃຼວກັຍຆີວະຎະຫວັຈຂຬຄ
ຑະຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌ;


- ເຍດັໄຄດືຌກາຌຽກີຈ, ເຍດັໄຄດືຌ຋ີໃດູໃ, ເຍ
຾຅ໄຄ຿຋ຈ,ເຍກວຈສຸຂະຑາຍ;


- ເຍຎະກາຈ, ເຍ຃ະ຾ຌຌ, ເຍດັໄຄດືຌລະຈັຍຑາສາຉໃາຄຎະ
ຽ຋ຈ, ຋ິຈສະຈີກາຌຽຓືຬຄ, ຃ວຓຑິຽຉີ…;


- ສັຌງາ຾ອຄຄາຌ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

ຆັໄຌຽລືໃຬຌຂັໄຌຽຄິຌຽຈືຬຌ, ງໄຬຄງໍ, ຎະຉິຍັຈ
ວິເຌ ຂຬຄຑະຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌ;


- ຽຬກະສາຌ຾ຉໃຄຉັໄຄຑະຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌແຎຎະຉິ
ຍັຈໜໄາ຋ີໃ, ແຎສຶກສາຉໃາຄຎະຽ຋ຈ;


- ເຍສຳຫົວຈຉ຺ຌຽຬຄ, ເຍຎະຽຓີຌຏ຺ຌຄາຌກາຌຎະຉິ
ຍັຈວຼກຄາຌ ຂຬຄຑະຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌ;


- ເຍຎະຽຓີຌຏ຺ຌຄາຌຂຬຄຬ຺ຄກາຌ, ກາຌ຅ັຈຉັໄຄ ຾ລະ
ຑາກສໃວຌ຋ີໃກໃຼວຂໄຬຄ ກາຌຎະຉິຍັຈວຼກຄາຌ ຂຬຄ
ຑະຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌ;


- ຽຬກະສາຌ຾຅ໄຄຆັຍສິຌຂຬຄຑະຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌ;
- ຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ຋ີໃຑ຺ວຑັຌ຿ຈງກ຺ຄເຌແລງະ
ຎະຉິຍັຈໜໄາ຋ີໃຂຬຄຑະຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌ;
- ສຳລັຍຑະຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌ ຋ີໃແຈໄຊຶກ຾ຉໃຄ
ຉັໄຄຽຎັຌກາຌຌຳ:



- ຽຬກະສາຌ຋ີໃຑ຺ວຑັຌຽຊີຄກາຌ຾ຉໃຄຉັໄຄຂຬຄຑະ
ຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌ.


26 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ກໃຼວກັຍ


ກາຌຍຳລຸຄ - ກໍໃສໄາຄຑະ
ຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌ ຂຬຄ
ຂະ຾ໜຄ, ຬ຺ຄກາຌ ຾ລະ ຑາກ
ສໃວຌຉໃາຄໂ ຋ີໃຂຶໄຌ
ກັຍ


- ຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ຾ຏຌຄ຺ຍຎະຓາຌກາຌຍຳລຸຄ - ກໍໃ
ສໄາຄຑະຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ ຋ີໃ ຂັໄຌ
ຽ຋ິຄ຾ຍໃຄຎັຌເຫໄ.


- ຾ຏຌກາຌ, ຾ຏຌຄາຌກໃຼວກັຍກາຌຍຳລຸຄ - ກໍໃສໄ
າຄຑະຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຾ລະ ຑາກສໃວຌ
ຉໃາຄໂ ຋ີໃຂຶໄຌກັຍ ຎະ຅ຳຎິ, ຫົາງຎີ;


- ຍັຌຈາຽຬກະສາຌສ຺ໃຄຑະຌັກຄາຌ, ລັຈຊະກຬຌ ແຎຐຶກ
ຬ຺ຍອ຺ຓ;


- ຍ຺ຈລາງຄາຌ ກາຌຍຳລຸຄ - ກໍໃສໄາຄຑະຌັກຄາຌ, ລັຈ
ຊະກຬຌ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຾ລະ ຑາກສໃວຌຉໃາຄໂ ຋ີໃຂຶໄຌ
ກັຍ ຎະ຅ຳຎິ, ຫົາງຎີ;


IV. ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ ກ


າຌຽຄິຌ, ກາຌຍັຌຆີ



27 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ກໃຼວກັຍ


ກາຌສໄາຄ ຾ລະ ຎະກາຈເຆໄ
ຂໍໄ


ກຳຌ຺ຈ, ລະຍຼຍ ກາຌຽຄິຌ,
ກາຌຍັຌຆີ


- ອໃາຄຂໍໄກຳຌ຺ຈ, ລະຍຼຍ ກາຌຽຄິຌ, ກາຌຍັຌຆີ
- ຍ຺ຈຎະກຬຍ຃ຳ຃ິຈ຃ຳຽຫັຌ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃກໃຼວ
ຂໄຬຄ(ຊໄາຓີ);


- ຽຬກະສາຌສະຍັຍຉ຺ໄຌ ຋ີໃຎະກາຈເຆໄ


28 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍຄ຺


ຍຎະຓາຌ຾ຫໃຄລັຈ - ຾ຏຌ຃ິຈແລໃຄ຺ຍຎະຓາຌ຾ຫໃຄລັຈ ຎະ຅ຳຎິ ຂຬຄ ຬ຺ຄ


ກາຌ;


- ຽຬກະສາຌຑິ຅າລະຌາ຾ຍໃຄຎັຌຄ຺ຍຎະຓາຌຂຬຄຬ຺ຄກາຌ
ກາຌຽຄິຌ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ ຬະຌຸຓັຈຄ຺ຍຎະຓາຌ;


- ຾຅ໄຄກາຌ ຬະຌຸຓັຈຄ຺ຍຎະຓາຌ ຂຬຄຂັໄຌຽ຋ິຄ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌສະຫົຸຍຍັຌຆີຎະ຅ຳຎີຂຬຄຬ຺ຄກາຌ
ຉໃາຄໂ຋ີໃຂຶໄຌກັຍ຋ີໃຂັໄຌຽ຋ິຄຬະຌຸຓັຈ


29 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ



ຄ຺ຍຎະຓາຌ຾ຫໃຄລັຈ, ກາຌ
ຽຄິຌ ຎະ຅ຳຎີ ຂຬຄ ຑາກ
ສໃວຌ຋ີໃຂືໄຌກັຍຬ຺ຄ
ກາຌຉ຺ຌ
- ຾ຏຌ຃ິຈແລໃຄ຺ຍຎະຓາຌ ຎະ຅ຳຎີ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ;
- ຽຬກະສາຌຑິ຅າລະຌາ຃ິຈແລໃ຾ຍໃຄຎັຌ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ
ກາຌຽຄິຌ;
- ຽຬກະສາຌຓຬຍຉ຺ວຽລກຄ຺ຍຎະຓາຌຎະ຅ຳຎີຂຬຄຬ຺ຄກາຌ
ເຫໄ຾ກໃ ຑາກສໃວຌ຋ີໃຂືໄຌກັຍຉ຺ຌ( ລວຓ຋ັຄ
ຉ຺ວຽລກ຋ີໃຓີກາຌຎັຍຎຸຄ ຾ລະ ຽຑີໃຓຽຉີຓ);
- ລາງຄາຌສະຫົຸຍຍັຌຆີ ຎະ຅ຳຎີ ຂຬຄຑາກສໃວ຋ີໃ
ຂຶໄຌກັຍຉ຺ຌ ຋ີໃ ຂັໄຌຽ຋ິຄຽຆັຌຬະຌຸຓັຈ.


30 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ


ກາຌກຳຌ຺ຈລາ຃າສິຌ຃ໄາ 1. ເຌກໍລະຌີຽຬກະສາຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄ຾ຓໃຌຌິຉິກຳ:


ຽຬກະສາຌເຌສຳຌວຌ ຃ືຈັໃຄແຈໄກຳຌ຺ຈ ດູໃ ລຳຈັຍ 01
.
2. ເຌກໍລະຌີຽຬກະສາຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄ຾ຓໃຌຽຬກະສາຌ
ຍໍລິຫາຌ, ສຳຌວຌຽຬກະສາຌເຌສຳຌວຌຎະກຬຍຓີ:
- ອໃາຄຽຬກະສາຌ;
- ຽຬກະສາຌຎະກຬຍ຃ຳ຃ິຈຽຫັຌຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃກໃຼວ
ຂໄຬຄ;
- ຽຬກະສາຌຎະກຬຍ຃ຳ຃ິຈຽຫັຌຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃກໃຼວ
ຂໄຬຄ (ເຌກໍລະຌີ຅ັຈຉັໄຄກຬຄຎະຆຸຓ຋າຍ຋າຓ຃ວາຓ
຃ຳຽຫັຌ);
- ຍ຺ຈສັຄລວຓ຃ວາຓ຃ຳຽຫັຌ;
- ເຍສະຽໜີ + ອໃາຄຽຬກະສາຌ ຌຳສະຽໜີຬ຺ຄກາຌ຋ີໃ


ຓີສິຈຬຳຌາຈ ຎະກາຈເຆໄ;
- ຽຬກະສາຌສະຍັຍຉ຺ໄຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄ.


31 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ກາຌ


ຽ຃ືໃຬຌງໄາງ, ຓຬຍອັຍ,
຃ິຈແລໃ ຆັຍສິຌ຃຺ຄ
຋ີໃຂຬຄຬ຺ຄກາຌ
- ເຍສະຽໜີຽ຃ືໃຬຌງໄາງ, ຓຬຍອັຍ, ຃ິຈແລໃ ຆັຍສິຌ
຃຺ຄ຋ີໃ;
- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ ຽ຃ືໃຬຌງໄາງ, ຓຬຍອັຍ, ຃ິຈແລໃ ຆັຍ
ສິຌ຃຺ຄ຋ີໃ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌ ຫົື ຬ຺ຄກາຌຂັໄຌ
ຽ຋ີຄ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກ ຓຬຍອັຍ, ຽ຃ືໃຬຌງໄາງ, ຃ິຈແລໃ ຆັຍ
ສິຌ.


32 ສຳຌວຌກໃຼວກັຍກາຌກວຈ


ກາ, ກວຈກາຌ ກາຌຽຄິຌ
ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ ຾ລະ


ຑາກສໃວຌ຋ີໃຂືໄຌກັຍ
(ວຼກ຋ີໃສຳ຃ັຌ )


- ຍັຌຈຽຬກະສາຌ຃ືຈັໃຄສຳຌວຌຽຬກະສາຌ຃ະຈີ
ຉາຓກາຌ຾ຌະຌຳດູໃ ລຳຈັຍ 50.


33 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກວຈກາຍັ


ຌຆີ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ ຾ລະ


ຑາກສໃວຌ຋ໃີຂືໄຌກັຍ


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

( ວຼກ຋ີສໍາ຃ັຌ)


V ສຳຌວຌຽຬກະສາາຌກາຌກໍໃ


ສໄາຄຑືໄຌຊາຌ຿຃ຄລໃາຄ


34 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ


ລະຈັຍ, ຂໍໄກໍຌ຺ຈ,
຃ຳ຾ຌະຌຳ
ກໃຼວກັຍກາຌກໍໃສໄາຄຑ
ືໄຌຊາຌຂຬຄຂະ຾ໜຄ,ຬ຺ຄ
ກາຌ
1.
ເຌກໍລະຌີຽຬກະສຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄ຾ຓໃຌຽຬກະສາຌຌິ
ຉິກຳ
ຍັຌຈາສໃວຌຎະກຬຍຽຬກະສາຌເຌສຳຌວຌ຃ືຈໃຄ຋ີໃແຈໄ
ກຳຌ຺ຈເຌ ລຳຈັຍ 01;


2.
ເຌກໍລະຌີຽຬກະສາຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄ຾ຓໃຌຽຬກະສາຌຍໍ
ລິຫາຌ ຍັຌຈາສໃວຌຎະກຬຍຽຬກະສາຌເຌສຳຌວຌຓີ::
- ຽຬກະສາຌສະຍັຍອໃາຄ;
- ຽຬກະສາຌຎະກຬຍ຃ຳຽຫັຌຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃກໃຼວຂໄຬຄ
(ເຌກໍລະຌີໄ຅ັຈກຬຄຎະຆຸຓສຳຓະຌາຎະກຬຍ຃ຳ຃ິຈຽຫັ
ຌ );
-
ຍ຺ຈສັຄລວຓຽຬ຺າ຃ຳ຃ິຈຽຫັຌ຅າກຑາກສໃວຌ຋ີໃກໃຼ


ວຂໄຬຄ;
- ເຍສະຽໜີ+ຽຬກະສາຌສະຍັຍອໃາຄ
ສະຽໜີຂັໄັໄຌຽ຋ິຄຎະກາຈເຆໄ
(ຊໄາວໃາ຾ຓໃຌຂັໄຌຽ຋ິຄຽຎັຌຏູໄຬະຌຸຓັຈ);
- ຽຬກະສາຌສະຍັຍຉ຺ໄຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄ.


35 ຾ຏຌກາຌ,


ຍ຺ຈລາງຄາຌກາຌລ຺ຄ຋ຶຌ
ກໍໃສໄາຄຎະ຅ຳຎີ ຫົື
ຫົາງຎີ(
ລາງຄາຌຎ຺ກະຉິຉາຓກາຌກ
ຳຌ຺ຈ)
- ຾ຏຌກາຌລ຺ຄ຋ຶຌກໍໃສໄາຄ, ຎະ຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງຎີ;
- ຍ຺ຈລາງຄາງກາຌລ຺ຄ຋ຶຌກໍໃສໄາຄຎະ຅ຳຎີ ຫົື
ຫົາງຎີ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ;


36 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກິຈ຅ະກາ


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- ຽຬກະສາຌຓຬຍອັຍ຿຃ຄກາຌກໍໃສໄາຄຽຑືໃໃຬຌຳເຆໄ;
- ຾ຏໃຌຍັຌ຋ຶກຑາຍ, ຍັຌ຋ຶກສຼຄ ( ຊໄາຓີ).


VI ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍວິ຋ະ
ງາສາຈຽຉັກຌິກ


37 ສຳຌວຌກຬຄຎະຆຸຓ, ສຳຓະຌາ


ວິ຋ະງາສາຈຂຬຄ ຬ຺ຄກາຌ
- ຽຬກະສາຌຂຬຄຂັໄຌຽ຋ິຄກໃຼວກັຍກາຌ຅ັຈຉັໄຄກຬຄ
ຎະຆຸຓ, ສຳຓະຌາ ວິ຋ະງາສາຈ( ຊໄາຓີ);


- ເຍສະຽໜີ ຏໃາຌ຾ຏຌກາຌ຅ັຈກຬຄຎະຆຸຓ ຋ີໃຂັໄຌ
ຽ຋ິຄຬະຌຸຓັຈ;
- ຍັຌຆີລາງຆືໃຍຸກ຃຺ຌ ຫົື ຑາກສໃວຌ຋ີໃ
ຽຂ຺ໄາອໃວຓ;
-ຍ຺ຈລາງຄາຌ ຎະກຬຍດູໃ຋ີໃກຬຄຎະຆຸຓ, ຎະຆຸຓສຳ
ຓະຌາ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກຬຄຎະ
ຆຸຓຍ຺ຈລາງລາງສະຫົຸຍກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຽຬກະສາຌອັຍເຆໄກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຽຬກະສາຌ ຒິຓ, ອູຍ, ຍັຌ຋ຶກຑາຍ, ຍັຌ຋ຶກສຼຄ (
ຊໄາຓີ);
- ຽຬກະສາຌຎະກາຈຏ຺ຌສຳຽລັຈກຬຄຎະຆຸຓ.


38 ຾ຏຌກາຌ,


ຍ຺ຈລາງຄາຌວຼກຄາຌວິ຋ະ
ງາສາຈ, ຽຉັກ຿ຌ຿ລຆີ ຎະ຅ຳ
ຎີ ຫົື ຫົາງຎີ
-຾ຏຌກາຌ ວຼກຄາຌວິ຋ະງາສາຈ, ຎະ຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງ
ຎີ ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌ ຏ຺ຌສຳຽລັຈກໃຼວ
ກັຍວຼກຄາຌວິ຋ະງາສາຈ, ຽຉັກ຿ຌ຿ລຆີ ຎະ຅ຳຎີ ຫົື
ຫົາງຎີ.


39 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກາຌ


ຽ຃ືໃຬຌແຫວຂຬຄ຃ະຌະກຳຓະ
ກາຌວິ຋ະງາສາຈຂຬຄຂະ
຾ໜຄກາຌ ຫົື ຬ຺ຄກາຌ
- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ຾ຉໃຄຉັໄຄ຃ະຌະກຳຓະກາຌວິ຋ະງາສາຈ


ຂຬຄຂະ຾ໜຄກາຌ, ຬ຺ຄກາຌ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກາຌຎະຆຸຓຂຬຄ຃ະຌະກຳຓະກາຌວິ຋ະງາ
ສາຈ;
- ຍ຺ຈສະຫົຸຍຂຬຄ຃ະຌະກຳຓະກາຌວິ຋ະງາສາຈ.


40 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄກໃຼວກັຍກາຌ຾ຉໃຄຉັໄຄໜໃວງຄາຌຆໃຼວ
ຆາຌຑິ຅າລະຌາຍ຺ຈ຃຺ໄຌ຃ວໄາ;


- ລາງຄາຌ ຎະກຬຍ຃ຳຽຫັຌກໃຼວກັຍຽຌືໄຬເຌຍ຺ຈ຃຺ໄຌ
຃ວໄາ;


- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ຾ຉໃຄຉັໄຄ຃ະຌະກຳຓະກາຌ
ສັຄຽກຈຑິ຅າລະຌາຏ຺ຌກາຌ຃຺ໄຌ຃ວໄາ;


- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ ອັຍຽຬ຺າຏ຺ຌສຳຽລັຈຂຬຄກາຌ຃຺ໄຌ
຃ວໄາ;


- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກໃຼວກັຍກາຌຓຬຍຽຌືໄຬເຌຍ຺ຈ
຃຺ໄຌ຃ວໄາ ລະຫວໃາຄຍຸກ຃຺ຌ


( ຫົື ກາຌ຅ັຈຉັໄຄ ) ອັຍຏິຈຆຬຍ຅ັຈຉັໄຄຎະຉິ
ຍັຈ ກັຍ ຬ຺ຄກາຌ


- ເຍດັໄຄດືຌ ກໃຼວກັຍ ຏ຺ຌສຳຽລັຈຂຬຄກາຌ຅ັຈ
ຉັໄຄຎະຉິຍັຈຫົັກສູຈ, ຫ຺ວຍ຺ຈ຃຺ໄຌ຃ວໄາວິ
຋ະງາສາຈ.


41 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ



ກາຌຎະຈິຈສໄາຄ, ກາຌຎັຍ
ຎຸຄຽຉັກຌິກ, ຂັໄຌຉຬຌ
ຽຉັກ຿ຌ຿ລຆີ ຫົື ວິ຋ີ
ກາຌ຋ີໃຽຎັຌຎະ຿ຫງຈ
຋ີໃ ແຈໄ ອັຍ


ກາຌງຬຓອັຍ຅າກຂັໄຌ
຾ຂວຄ, ຌະ຃ຬຌຫົວຄຂຶໄຌ
ແຎ


- ຾຅ໄຄກາຌ (ຊໄາຓີ);


- ຽຬກະສາຌລ຺ຄ຋ະຍຼຌ ຂຬຄຍຸກ຃຺ຌ ຫົື ກາຌ຅ັຈ
ຉັໄຄອັຍຏິຈຆຬຍ຅ັຈຉັໄຄຎະຉິຍັຈ (ຊໄາຓີ);
- ຍ຺ຈຬະ຋ິຍາງກໃຼວກັຍກາຌຎະຈິຈສໄາຄ, ຎັຍຎຸຍ
ຽຉັກຌິກ;


- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ຾ຉໃຄຉັໄຄ຃ະຌະກຳຓະກາຌຉັຈສິຌ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກຬຄຎະຆຸຓ ຑິ຅າລະຌາ ຍ຺ຈຬະ຋ິ
ຍາງກາຌຎະຈິຈສໄາຄ, ຎັຍຎຸຍຽຉັກຌິກ;


- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄຬະຌຸຓັຈຏໃາຌ ຍ຺ຈຬະ຋ິຍາງ, ຓຬຍ
ຄ຺ຍຎະຓາຌເຌກາຌ຅ັຈຉັໄຄຎະຉິຍັຈ;


- ສັຌງາ ກາຌ຃຺ໄຌ຃ວໄາ;


- ລາງຄາຌສະຑາຍກາຌ຅ັຈຉັໄຄຎະຉິຍັຈ ຾ລະ ຃ິຈແລໃ
ຄ຺ຍຎະຓາຌຌຳເຆໄ;



- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ຾ຉໃຄຉັໄຄໜໃວງຆໃຼວຆາຌຎະກຬຍ຃ຳ
ຽຫັຌເສໃຽຌືໄຬເຌຍ຺ຈ ຫົື ຏະລິຈຉະຑັຌ;


- ລາງຄາຌ ຑິ຅າຌາຏ຺ຌ຋ີໃແຈໄອັຍ;


- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ ສໄາຄ ຫົື ຌຳເຆໄຏ຺ຌ຋ີໃແຈໄອັຍ;
- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ ອັຍຽຬ຺າຏ຺ຌສຳຽລັຈກໃຼວກັຍກາຌຎະ
ຈິຈສໄາຄ, ຎັຍຎຸຄ ຽຉັກຌິກ;


- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກຓຬຍອັຍຏະລິຈຉະຑັຌລະຫວໃາຄຍຸກ
຃຺ຌ(ກາຌ຅ັຈຉັໄຄ) ຋ີໃອັຍຏິຈຆຬຍ຅ັຈຉັໄຄຎະຉິ
ຍັຈຌຳຬ຺ຄກາຌ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

42 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ
ກາຌກໍໃສໄາຄ, ຅ັຈຉັໄຄ
ຌຳເຆໄວິ຋ະງາສາຈຽຉັກ຿ຌ
຿ລຆີ ຂຬຄຂະ຾ໜຄ, ຬ຺ຄ
ກາຌ


- ຽຬກະສາຌຆີໄຌຳຂຬຄຬ຺ຄກາຌຂັໄຌຽ຋ິຄ (ຊໄາຓີ);
- ເຍສະຽໜີ ຾ລະ ອໃາຄ຾ຏຌກາຌ, ຽຌືໄຬເຌ຅ັຈຉັໄຄຌຳ
ເຆໄວິ຋ະງາສາຈຽຉັກ຿ຌ຿ລຆີ;


-ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ ຬະຌຸຓັຈ ຂຬຄຂັໄຌຽ຋ິຄ ຋ີໃຓີສິຈ
ຬຳຌາຈ;


- ຾ຏຌກາຌ, ຽຌືໄຬເຌ຅ັຈຉັໄຄຌຳເຆໄວິ຋ະງາສາຈ
ຽຉັກ຿ຌ຿ລຆີ;


- ຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ ຋ີໃ ຽກີຈຂືໄຌເຌແລງະ຅ັຈຉັໄຄຎະ


ຉິຍັຈ;


- ລາງຄາຌ ກໃຼວກັຍຏ຺ຌສຳຽລັຈ ກາຌ຅ັຈຉັໄຄຌຳ
ເຆໄວິ຋ະງາສາຈຽຉັກ຿ຌ຿ລຆີ ຂຬຄຂະ຾ໜຄ, ຬ຺ຄກາຌ;


43 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ


ກາຌສໄາຄ ຾ລະ ຃ຸໄຓ຃ຬຄ
ຊາຌຂໍໄຓູຌ ຂຬຄຂະ຾ໜຄ,
ຬ຺ຄກາຌ.


- ຽຬກະສາຌຆີໄຌຳຂຬຄຬ຺ຄກາຌຂັໄຌຽ຋ິຄ (ຊໄາຓີ);
- ກຬຄຎະຆຸຓກໃຼວກັຍກາຌ຃ຸໄຓ຃ຬຄຊາຌຂໍໄຓູຌ
຋ີໃ ຬ຺ຄ ກາຌສໄາຄຂືໄຌ ຾ລະ ເຍສະຽໜີ;


- ຽຬກະສາຌຬະຌຸຓັຈ (ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ) ຂຬຄຬ຺ຄກາຌຂັໄຌ
ຽ຋ິຄ ຋ີໃຓີສິຈຬຳຌາຈ;


- ຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ ຋ີໃ ຽກີຈຂືໄຌເຌແລງະ຅ັຈຉັໄຄຎະ
ຉິຍັຈ(ຊໄາຓີ);


- ລາງຄາຌກໃຼວກັຍຏ຺ຌສຳຽລັຈ ກາຌ຃ຸໄຓ຃ຬຄຊາຌ
ຂໍໄຓູຌ.


VII ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍກາຌ
ອໃວຓຓືສາກ຺ຌ


44 ສຳຌວວຌຽຬກະສາຌ ກໃຼວ


ກັຍກຬຄຎະຆຸຓ, ສຳຓະຌາ


ສາກ຺ຌ ຋ີໃ ຬ຺ຄກາຌ ອັຍ
ຏິຈຆຬຍຽຎັຌຽ຅຺ໄາກາຌ


- ຽຬກະສາຌ, ຅຺ຈໝາງກໃຼວກັຍກາຌ຅ັຈຉັໄຄກຬຄຎະ
ຆຸຓ;


- ເຍສະຽໜີ ຂັໄຌຽ຋ິຄຽຆັຌຬະຌຸຓັຈ຅ັຈກຬຄຎະ
ຆຸຓ(ຊໄາຓີ);


- ຾ຏຌກາຌ຅ັຈກຬຄຎະຆຸຓ ຋ີໃ ຂັັໄຌຽ຋ິຄແຈໄຽຆັຌ
ຬະຌຸຓັຈ(ຊໄາຓີ);


- ວາລະຈຳຽຌີຌກຬຄຎະຆຸຓ;


- ຍັຌຆີລາງຆືໃ຾ຂກຽຂ຺ໄາອໃວຓກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຍ຺ຈຎາເສກໃາວຽຎີຈ - ກໃາວຎິຈກຬຄຎະຆຸຓ (ຊໄາ
ຓີ);


- ຍ຺ຈລາງຄາຌຎະກຬຍເຌກຬຄຎະຆຸຓ (ຊໄາຓີ);
- ຍ຺ຈຎະກຬຍ຃ຳຽຫັຌຂຬຄກາຌຌຳຂັໄຌຽ຋ິຄ;
- ຓະຉິກຬຄຎະຆຸຓ;


- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກຬຄຎະຆຸຓ;


- ຍ຺ຈລາງຄາຌຏ຺ຌສຳຽລັຈກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຾຅ໄຄກາຌໝາກຏ຺ຌກຬຄຎະຆຸຓ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

ຎະຆຸຓ


- ຽຬກະສາຌອູຍ,ຍັຌ຋ຶກຑາຍ, ຍັຌ຋ຶກສຼຄ ເຌກຬຄຎະ


ຆຸຓ(ຊໄາຓີ);


45 ຾ຏຌກາຌ, ລາງຄາຌ ກໃຼວກັຍ<sub>ວຼກຄາຌອໃວຓຓືສາກ຺ຌຎະ຅ຳຎີ </sub>


ຫົື ຫົາງຎີ


- ຾ຏຌກາຌ ກໃຼວກັຍວຼກຄາຌອໃວຓຓືສາກ຺ຌຎະ຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງ
ຎີ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ;


- ລາງຄາຌ ກໃຼວກັຍວຼກຄາຌອໃວຓຓືສາກ຺ຌຎະ຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງ
ຎີຂຬຄຬ຺ຄກາຌ;


46 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ


ກາຌຽຂ຺ໄາຽຎັຌສະຓາຆິກ
ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຅ັຈຉັໄຄສາ
ກ຺ຌ
- ເຍ຃ຳອໄຬຄ (຅຺ຈໝາງຽຆີຌ) ຽຂ຺ໄາຽຎັຌສະຓາຆິກຂຬຄຬ຺ຄ
ກາຌ຅ັຈຉັໄຄສາກ຺ຌ;
- ຽຬກະສາຌຬະຌຸຓັຈຂຬຄຬ຺ຄກາຌຂັໄຌຽ຋ິຄຂຬຄຉ຺ຌ
ກໃຼວກັຍກາຌຽຂ຺ໄາຽຎັຌສະຓາຆິກ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຅ັຈ
ຉັໄຄສາກ຺ຌ;
- ຽຬກະສາຌ຾ຌະຌຳ ກໃຼວກັຍຬ຺ຄກາຌ຅ັຈຉັໄຄສາກ຺ຌ;
- ລາງກາຌ, ຾ຏຌກາຌ, ຽຌືໄຬເຌ ກາຌຎະຉິຍັຈວຼກຄາຌ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກເຌຽວລາຎະຉິຍັຈວຼກຄາຌ;
- ຽຬກະສາຌຽຆັຌສັຌງາ ;
- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ ອັຍຽຂ຺ໄາຽຎັຌສະຓາຆິກສ຺ຓຍູຌ
ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຅ັຈຉັໄຄສາກ຺ຌ;
- ຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ ຋ີໃກໃຼວຂໄຬຄ.



47 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ຂຬຄ຃ະ


ຌະແຎຽອັຈວຼກດູໃຉໃາຄຎະ
ຽ຋ຈ ຾ລະ ຃ະຌະ຅າກຉໃາຄຎະ
ຽ຋ຈຽຂ຺ໄາຓາຽອັຈວຼກຌຳ
- ຽຬກະສາຌ຾຅ໄຄກາຌ(຅຺ຈໝາງສ຺ໃຄຽຊິຄ, ຅຺ຈໝາງ
ຽຆີຌ) ຂຬຄ຃ະຌະແຎຽອັຈວຼກ - ຽຂ຺ໄາຓາຽອັຈວຼກ;
- ຽຬກະສາຌລາງຄາຌ ຫົື ຂໍ຃ຳຽຫັຌຂຬຄ ຬ຺ຄກາຌຂັໄຌ
ຽ຋ີຄຉໍໃກັຍ຃ະຌະ຋ີໃແຎຽອັຈວຼກ - ຽຂ຺ໄາຓາຽອັຈ
ວຼກ;
- ຍັຌຈາຂໍໄຓູຌກໃຼວກັຍ຃ະຌະ຋ີໃແຎຽອັຈວຼກ -
ຽຂ຺ໄາຓາຽອັຈວຼກ;
- ຽຬກະສາຌຽຂຬຄຬ຺ຄກາຌຂັັໄຌຽ຋ິຄ ຉ຺ກລ຺ຄຽຫັຌຈີ
຾ລະ ຬະຌຸຓັຈຄ຺ຍຎະຓາຌເຫໄ຾ກໃ ຃ະຌະ຋ີໃແຎຽອັຈ
ວຼກ - ຽຂ຺ໄາຓາຽອັຈວຼກ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກໃຼວກັຍກາຌຽອັຈວຼກ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກຆໃວງ຅ຳ ຫົື ຽຬກະສາຌຽຆັຌສັຌງາ
ອໃວຓຓື (ຊໄາຓີ).
- ຍ຺ຈລາງຄາຌຏ຺ຌສຳຽລັຈກາຌຽອັຈວຼກ;
- ຍັຌຈາຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ ຋ີໃກໃຼວຂໄຬຄ.


VII ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ
ກາຌກວຈກາ ຾ລະ ຾ກໄແຂກາຌອໄຬຄ
ຒໄຬຄ


48 ຾ຏຌກາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌວຼກ


ຄາຌກວຈກາ ຾ລະ ຾ກໄແຂ຃ະ
ຈີອໄຬຄຒໄຬຄຎະ຅ຳຎີ
ຫົື ຫົາງຎີ


- ຾ຏຌກາຌກວຈກາຎະ຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງຎີ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌວຼກຄາຌກວຈກາຎະ຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງຎີ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌຏ຺ຌສຳຽລັຈ ກາຌ຾ກໄແຂ຃ະຈີອໄຬຄຒໄຬຄ
ຎະ຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງຎີ
ສໄາຄສະ
ຽຑາະ
ຉາຓຽວ
ລາ


49 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກາຌກວຈ


ກາວຼກຄາຌ຋ີໃສຳ຃ັຌ - ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ ກໃຼວກັຍກາຌກວຈກາ, ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

ຫົືໄ ຎໃຼຌສະຓາຆິກເຌ຃ະຌະກຳຓະກາຌກວຈກາ
(ຊໄາຓີ);


- ຾ຏຌກາຌກວຈກາ ;


- ຽຬກະສາຌ, ຃ຳສັໃຄຂຬຄຂັໄຌຽ຋ິຄ ( ຽຎັຌຍໃຬຌຬິຄ
ເຫໄ຾ກໃກາຌຬຬກຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄກວຈກາ );


- ຽຬກະສາຌ, ຫ຺ວຽລືໃຬຄຂຬຄ຃ະຌະກຳຓະກາຌກວຈກາອຼກ
ອໄຬຄເຫໄຽຎ຺ໄາໝາງກວຈກາລາງຄາຌກໃຼວກັຍຽຌືໄຬ
ເຌ຋ີໃກວຈກາ;


- ຽຬກະສາຌ ຂຬຄຽຎ຺ໄາໝາງກວຈກາ ລາງຄາຌຉາຓຫ຺ວ
ຽລືໃຬຄ, ຉາຓ຃ຳອຼກອໄຬຄຂຬຄ຃ະຌະກວຈກາ;


- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກາຌກວຈກາເຌແລງະກາຌຽອັຈວຼກຽຎ຺ໄາ
ໝາງກວຈກາ, ຍຸກ຃຺ຌ຋ີໃກໃຼວຂໄຬຄ;



- ຍັຌຈາຽຬກະສາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌ ຂຬຄ຃ະຌະກຳຓະກາຌກວຈ
ກາ ຾ລະ ຃ວາຓ຃ືຍໜໄາສະຑາຍກາຌ຅ັຈຉັໄຄຎະຉິຍັຈ
ກາຌກວຈກາ ຉໍໃ


ກັຍຏູໄ ຬຬກຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄກວຈກາ;


- ຍັຌຈາຽຬກະສາຌ, ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ ຾ກໄແຂ ເຌແລງະ
ກາຌກວຈກາ;


- ຍັຌຈາຽຬກະສາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌ ຃ວາຓຽຎັຌ຅ິຄ, ຍ຺ຈ
ສະຫົຸຍຽຌືໄຬເຌຂຬຄ຃ະຌະກຳຓະກາຌກວຈກາ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກຂຬຄ຃ະຌະກຳຓະກາຌກວຈກາ;


- ຍ຺ຈລາງຄາຌຏ຺ຌສຳຽລັຈກາຌກວຈກາຂຬຄ຃ະຌະກຳຓະ
ກາຌກວຈກາ;


- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກຍັຌຈາ ກຬຄຎະຆຸຓ, ກາຌຽອັຈວຼກ ຂຬຄ
຃ະຌະກຳຓະກາຌກໃຼວກັຍລາງຄາຌຏ຺ຌສຳຽລັຈຂຬຄ຃ະຌະ
ກຳຓະກາຌກວຈກາ;


- ຍັຌຈາຽຬກະສາຌສະຫົຸຍ, ຆີໄຌຳ຾ກໄແຂ, ຉ຺ກລ຺ຄ
຾ກໄແຂ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ,


- ຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ ຋ີໃກໃຼວຂໄຬຄເຌກາຌຎະຉິຍັຈ
ວຼກຄາຌກວຈກາ.


50 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ


ກາຌ຾ກໄແຂ຃ະຈີ ອໄຬຄ


ຒໄຬຄ ຋ີໃສຳ຃ັຌ


- ເຍອໄຬຄ຋ຸກ, ໜັຄສືຍັຌ຋ຶກ຃ຳກໃາວຒໄຬຄ, ເຍ
ຓຬຍສິຈອໄຬຄຒໄຬຄ (ຊໄາຓີ);


- ຽຬກກະສາຌຓຬຍວຼກຂຬຄຂັໄຌຽ຋ິຄ;


-ຂໍໄຉ຺ຌລ຺ຄ ຏູໄ຅ັຈກາຌ ຫົື ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ
຾ຉໃຄຉັໄຄ ຃ະຌະກຳຓະກາຌກວຈກາ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- ຽຬກະສາຌຂໍ຃ວາຓຽຫັຌ, ສຬຍສວຌ, ສະຫົຸຍ, ຏ຺ຌກາຌ
ສຬຍສວຌ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ(ຊໄາຓີ);


- ລາງຄາຌຏ຺ຌກາຌກວຈກາ, ດັໄຄດືຌ, ສະຫົຸຍຽຌືໄຬ
ເຌອໄຬຄຒໄຬຄ;


- ຽຬກະສາຌສະຫົຸຍຏ຺ຌກາຌກວຈກາ, ດັໄຄດືຌ ຌຳຑາ
຾ກໄແຂຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃຓີສິຈຬຳຌາຈ( ຊໄາຓີ);
- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ຾ກໄແຂກາຌອໄຬຄຒໄຬຄ;


- ຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ຋ີໃກໃຼວຂໄຬຄ.


51 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກາຌ຾ກໄ


ແຂ຃ະຈີ຋ີໃສຳ຃ັຌ - ເຍອໄຬຄ຋ຸກ ຫົື ຍ຺ຈກໃາວ຿຋ຈ;


- ຽຬກະສາຌຓຬຍໝາງວຼກຄາຌຂຬຄຂັໄຌຽ຋ິຄ (ຊໄາຓີ);
- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ ຏູໄ຅ັຈກາຌ຾ກໄແຂ ຫົື ຂໍໄຉ຺ກ
ລ຺ຄ ສໄາຄຉັໄຄ຃ະຌະກຳຓະກາຌກວຈກາ, ໜໃວງຄາຌຽອັຈ
ວຼກ, ສ຺ໃຄຑະຌັກຄາຌ຅ັຈກາຌ຾ກໄແຂ;



- ຾ຏຌກາຌກວຈກາ, ກວຈສຬຍ, ຑິສູຈ຃ຳກໃາວ຿຋ຈ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກວຈກາ, ກວຈສຬຍ, ຑິສູຈ຃ຳກໃາວ຿຋ຈ;


- ຽຬກະສາຌ ຂໍ຃ວາຓຽຫັຌ, ສຬຍສວຌ ກໃຼວກັຍຏ຺ຌກາຌສຬຍ
ສວຌ ( ຊໄາຓີ);


- ຽຬກະສາຌ ຬະ຋ິຍາງຂຬຄຍຸກ຃຺ຌຊືກກໃາວ຿຋ຈ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌ ຏ຺ຌກາຌກວຈສຬຍ, ຑິສູຈຽຌືໄຬເຌ
ກໃາວ຿຋ຈ;


- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ ຾ກໄແຂກາຌອໄຬຄຒໄຬຄ;
- ຍັຌຈາຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ ຋ີໃກໃງວຂໄຬຄ.


52 ລາງຄາຌຎະ຅ຳຎີ ຂຬຄຬ຺ຄ


ກາຌກວຈກາຎະຆາຆ຺ຌ - ຍ຺ຈລາງຄາຌສັຄລວຓສະຑາຍກາຌຎະຉິຍັຈວຼກຄາຌຎະ


຅ຳຎີ;


- ຽຬກະສາຌຆໄຬຌ຋ໄາງລາງລະຬຼຈກໃຼວກັຍຍັຌຈາ຃ະ
ຈີ຋ີໃສຳ຃ັຌ.


IX. ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກາຌ຾ຂໃຄຂັຌ
ງໄຬຄງໍ


53 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ


ກາຌສໄາຄ ຾ລະ ຎະກາຈເຆໄ
ລະຍຼຍກາຌ, ຂໍໄກຳຌ຺ຈ,


຃ຳ຾ຌະຌຳ ກໃຼວກັຍກາຌ
຾ຂໃຄຂັຌງໄຬຄງໍ


1. ເຌກໍລະຌີຽຬກະສາຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄ຾ຓໃຌຽຬກະສາຌ
ຌິຉິກຳ ຍັຌຈາຽຬກະສາຌເຌສຳຌວຌ ຃ືແຈໄກຳຌ຺ຈແວໄ
ດູໃລຳຈັຍ 01;


2. ລວຓຓີ:ເຌກໍລະຌີຽຬກະສາຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄຽຎັຌຽຬ
ກະສາຌຍໍລິຫາຌຍັຌຈາຽຬະສາຌເຌສຳຌວຌລວຓຓີ :
- ເຍສະຽໜີ + ຽຬກະສາຌສະຍັຍອໃາຄ;


- ຽຬກະສາຌຎະກຬຍ຃ຳ຃ິຈຽຫັຌຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃກໃຼວ
ຂໄຬຄ.


- ເຌກໍລະຌີຓີກາຌ຅ັຈກຬຄຎະຆຸຓຽຑືໃຬ຋າຍ຋າຓ
຃ວາຓ຃ິຈຽຫັຌ ຾ຓໃຌຓີ ຽຬກະສາຌສັຄລວຓຽຬ຺າ຃ວາຓ
຃ິຈຽຫັຌຂຬຄກຬຄຎະຆຸຓ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

ເຆໄ);


- ຽຬກະສາຌສະຍັຍຉ຺ໄຌ.


54 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ


ກຬຄຎະຆຸຓ຾ຂໃຄຂັຌ,
ງໄຬຄງໍ຋ີໃຬ຺ຄກາຌ
ຉ຺ຌຽຎັຌຏູໄ຅ັຈຉັໄຄ
ຎະຉິຍັຈ


-ຽຬກະສາຌຂຬຄ ຬ຺ຄກາຌຂັໄຌຽ຋ິຄ ກໃຼວກັຍກຬຄກາຌ



຅ັຈຉັໄຄກຬຄ
ຎະຆຸຓ ( ຊໄາຓີ);


- ເຍສະຽໜີ ຂັໄຌຽ຋ິຄ ຂໍຬະຌຸຓັຈ຅ັຈກຬຄຎະຆຸຓ
(ຊໄາຓີ);


- ຾ຏຌກາຌ຅ັຈຉັໄຄກຬຄຎະຆຸຓ ຋ີໃຂັໄຌຽ຋ິຄ
ຽຆັຌຬະຌຸຓັຈ (ຊໄາຓີ);


- ວາລະຈຳຽຌີຌກຬຄຎະຆຸຓ;


- ຍັຌຆີລາງຆືໃ ຾ຂກຽຂ຺ໄາອໃວຓກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຍ຺ຈຎາເສກໃາວຽຎີຈ-ກໃາວຎິຈກຬຄຎະຆຸຓ, ສູຌ
຋ຬຌຑ຺ຈ (ຊໄາຓີ);


- ຍ຺ຈລາງຄາຌ ກໃາວເຌກຬຄຎະຆຸຓ;


- ຍ຺ຈລາງຄາຌ ຑ຺ໄຌຽຈັໃຌ ຂຬຄຑາກສໃວຌກໃຼວຂໄຬຄ
ຌຳສະຽໜີເຌ


ກຬຄຎະຆຸຓ;


- ຍ຺ຈຎະກຬຍ຃ຳຽຫັຌຂຬຄກາຌຌຳ ຂັໄຌຽ຋ິຄ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກຬຄຎະຆຸຓ;


- ຍ຺ຈລາງຄາຌຏ຺ຌສຳຽລັຈກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຏ຺ຌສຳຽລັຈສູຄສຸຈຂຬຄກາຌງໄຬຄງໍ;
- ຾຅ໄຄກາຌຏ຺ຌສຳຽລັຈຂຬຄກຬຄຎະຆຸຓ;



- ຽຌືໄຬເຌຊຬຈຊຬຌຍ຺ຈອຼຌເຌກາຌ຅ັຈຉັໄຄກຬຄຎະ


ຆຸຓ( ຊໄາຓີ);


- ຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ ຋ີໃຑ຺ວຑັຌຽຊິຄກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຽຬກະສາຌ ອູຍ, ຍັຌ຋ືກຑາຍ, ຍັຌ຋ືກສຼຄ ເຌກຬຄຎະ


ຆຸຓ(ຊໄາຓີ).


55 ຾ຏຌກາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌວຼກ


ຄາຌ຾ຂໃຄຂັຌ, ງໄຬຄງໍ ຎະ
຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງຎີ


- ຾ຏຌກາຌວຼກຄາຌ຾ຂໃຄຂັຌ, ງໄຬຄງໍ ຎະ຅ຳຎີ ຫົື
ຫົາງ;


- ຍ຺ຈລາງຄາຌວຼກຄາຌ຾ຂໃຄຂັຌ, ງໄຬຄງໍ ຎະ຅ຳຎີ
ຫົື ຫົາງຎີ.


56 ສຳຌວຌກາຌງໄຬຄງໍ ສໃວຌ


ລວຓ, ຍຸກ຃຺ຌ ຋ີໃຎະ
຋າຌຎະຽ຋ຈ ຾ລະ ຌາ
ງ຺ກລັຈຊະຓ຺ຌຉີ ຽຎັຌ
ຏູໄງໄຬຄງໍ


- ເຍສະຽໜີງໄຬຄງໍ;


- ຍ຺ຈລາງຄາຌ ກາຌຽ຃ືໃຬຌແຫວວຼກກຄາຌຂຬຄສໃວຌ


ລວຓ ຫົື ຍຸກ຃຺ຌ;


- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກາຌຎະຆຸຓ຃ະຌະກຳຓະກາຌ຾ຂໃຄຂັຌ
຾ລະ ງໄຬຄງໍ;


- ຍັຌຆີລາງຆືໃ ສະຽໜີ ງໄຬຄງໍ;


- ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄງໄຬຄງໍຂຬຄຎະ຋າຌຎະຽ຋ຈ ຫົື ຌາງ
ງ຺ກລັຈຊະຓ຺ຌຉີ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

57 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ກາຌສໄາຄ,
ຎະກາຈເຆໄຂໍໄກຳຌ຺ຈ, ຃ຳ
຾ຌະຌຳ ກໃຼວກັຍວຼກຄາຌ
ຌິຉິກຳ ຎະ຅ຳຎີ ຫົື
ຫົາງຎີ
1. ເຌກໍລະຌີຽຬກະສາຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄ຾ຓໃຌຽຬກະສາຌ
ຌິຉິກຳ ຍັຌຈາຽຬກະສາຌເຌສຳຌວຌ ຃ືແຈໄກຳຌ຺ຈແວໄ
ດູໃລຳຈັຍ 01;


2. ລວຓຓີ:ເຌກໍລະຌີຽຬກະສາຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄຽຎັຌຽຬ
ກະສາຌຍໍລິຫາຌຍັຌຈາຽຬະສາຌເຌສຳຌວຌລວຓຓີ :
- ອໃາຄຽຬກະສາຌ;
- ຽຬກະສາຌຎະກຬຍ຃ຳ຃ິຈຽຫັຌຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃກໃຼວ
ຂໄຬຄ.
- ເຌກໍລະຌີຓີກາຌ຅ັຈກຬຄຎະຆຸຓຽຑືໃຬ຋າຍ຋າຓ
຃ວາຓ຃ິຈຽຫັຌ ຾ຓໃຌຓີ ຽຬກະສາຌສັຄລວຓຽຬ຺າ຃ວາຓ
຃ິຈຽຫັຌຂຬຄກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຍ຺ຈສັຄລວຓ຃ວາຓ຃ິຈຽຫັຌຎະກຬຍເຌກຬຄຎະຆຸຓ;
- ເຍສະຽໜີ+ ອໃາຄຽຬກະສາຌຌຳສະຽໜີຂັໄຌຽ຋ິຄຎະ
ກາຈເຆໄ


(ຊໄາວໃາ຾ຓໃຌຬ຺ຄກາຌຂັໄຌຽ຋ິຄຎະກາຈເຆໄ);
- ຽຬກະສາຌສະຍັຍຉ຺ໄຌ.


58 ຾ຏຌກາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌ


ວຼກຄາຌຌິຉິກຳຎະ຅ຳຎີ
ຫົື ຫົາງຎີ


- ຾ຏຌກາຌ ວຼກຄາຌຌິຉິກຳຎະ຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງຎີ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌ ຏ຺ຌສຳຽລັຈວຼກຄາຌຌິຉິກຳຎະ຅ຳຎີ
ຫົື ຫົາງຎີ.


59 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ຎະກຬຍ຃ຳ


ຽຫັຌເສໃຽຬກະສາຌຌິຉິ
ກຳ
- ເຍສະຽໜີ+ ອໃາຄຽຬກະສາຌ;
- ເຍສະຽໜີ ກະຆວຄງຸຉິ຋ຳ ຫົື ຬ຺ຄກາຌ຋ີໃ ກໃຼວ
ຂໄຬຄຎະກຬຍ຃ຳຽຫັຌ;
- ຍ຺ຈສັຄລວຓຽຬ຺າ຃ຳຽຫັຌຎະກຬຍເສໃອໃາຄຽຬກະ
ສາຌຌິຉິກຳ;
- ຽຬກະສາຌຑິ຅າລະຌາຂຬຄກະຆວຄງຸຉິ຋ຳ;
- ຍ຺ຈສັຄລວຓຽຬ຺າ຃ວາຓ຃ິຈຽຫັຌຂຬຄຑາກສໃວຌ຋ີໃ
ກໃຼວຂໄຬຄ຋ີໃສ຺ໃຄຏ຺ຌສະ຋ໄຬຌ຿ຈງກ຺ຄເຫໄ຾ກໃ
ຌິຉິກຳ (ຊໄາຓີ);
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກຬຄຎະຆຸຓ ຋າຍ຋າຓ຃ວາຓ຃ິຈ
ຽຫັຌ(ຊໄາຓີ);
- ຏ຺ຌຌກາຌຑິ຅າລະຌາ;
- ຍັຌຈາຽຬກະສາຌສະຍັຍອໃາຄ;
- ເຍສະຽໜີ ຂຬຄຏູໄສະຽໜີ.



60 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ກາຌສໄາຄ,


ຎະກາຈເຆໄຂໍໄກຳຌ຺ຈ, ຃ຳ
຾ຌະຌຳ ກໃຼວກັຍວຼກຄາຌ
ຍໍລິຫາຌຫໄຬຄກາຌ, ຍໍ
ລິຫາຌຽຬກະສາຌ ຾ລະ ສຳ
ຽຌ຺າຽຬກະສາຌ
1. ເຌກໍລະຌີຽຬກະສາຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄ຾ຓໃຌຽຬກະສາຌ
ຌິຉິກຳ ຍັຌຈາຽຬກະສາຌເຌສຳຌວຌ ຃ືແຈໄກຳຌ຺ຈແວໄ
ດູໃລຳຈັຍ 01;


2. ລວຓຓີ:ເຌກໍລະຌີຽຬກະສາຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄຽຎັຌຽຬ
ກະສາຌຍໍລິຫາຌຍັຌຈາຽຬະສາຌເຌສຳຌວຌລວຓຓີ :
- ອໃາຄຽຬກະສາຌ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- ເຌກໍລະຌີຓີກາຌ຅ັຈກຬຄຎະຆຸຓຽຑືໃຬ຋າຍ຋າຓ
຃ວາຓ຃ິຈຽຫັຌ ຾ຓໃຌຓີ ຽຬກະສາຌສັຄລວຓຽຬ຺າ຃ວາຓ
຃ິຈຽຫັຌຂຬຄກຬຄຎະຆຸຓ;;


- ຍ຺ຈສັຄລວຓ຃ວາຓ຃ິຈຽຫັຌຎະກຬຍເຌກຬຄຎະຆຸຓ;
- ເຍສະຽໜີ+ ອໃາຄຽຬກະສາຌຌຳສະຽໜີຂັໄຌຽ຋ິຄຎະ
ກາຈເຆໄ(ຊໄາວໃາ຾ຓໃຌຬ຺ຄກາຌຂັໄຌຽ຋ິຄຎະກາຈເຆໄ);
- ຽຬກະສາຌສະຍັຍຉ຺ໄຌ.


61 ຍັຌຈາຎືໄຓຍັຌ຋ຶກຽຬ


ກະສາຌຬຬກຂຬຄຬ຺ຄກາຌ
(ຽຬກະສາຌຌິຉິກຳ: ຾຅ໄຄ
ກາຌ, ຂໍໄຉ຺ກລ຺ຄ, ລະ


ຍຼຍກາຌ, ຂໍໄກຳຌ຺ຈ, ຃ຳ
຾ຌະຌຳ)


- ຎືໄຓຍັຌ຋ຶກຽຬກະສາຌຬຬກ;
- ສຳຽຌ຺າຽຬກະສາຌຬຬກ.


62 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ກາຌສໄາຄ,


ຎະກາຈເຆໄຂໍໄກຳຌ຺ຈ, ລະ
ຍຼຍກາຌ, ຃ຳ຾ຌະຌຳ ກໃຼວ
ກັຍວຼກຄາຌ຃ຸໄຓ຃ຬຄ
ຫໄຬຄກາຌ


1. ເຌກໍລະຌີຽຬກະສາຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄ຾ຓໃຌຽຬກະສາຌ
ຌິຉິກຳ ຍັຌຈາຽຬກະສາຌເຌສຳຌວຌ ຃ືແຈໄກຳຌ຺ຈແວໄ
ດູໃລຳຈັຍ 01;


2. ລວຓຓີ:ເຌກໍລະຌີຽຬກະສາຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄຽຎັຌຽຬ
ກະສາຌຍໍລິຫາຌຍັຌຈາຽຬະສາຌເຌສຳຌວຌລວຓຓີ :
- ອໃາຄຽຬກະສາຌ;


- ຽຬກະສາຌຎະກຬຍ຃ຳ຃ິຈຽຫັຌຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃກໃຼວ
ຂໄຬຄ.


- ເຌກໍລະຌີຓີກາຌ຅ັຈກຬຄຎະຆຸຓຽຑືໃຬ຋າຍ຋າຓ
຃ວາຓ຃ິຈຽຫັຌ ຾ຓໃຌຓີ ຽຬກະສາຌສັຄລວຓຽຬ຺າ຃ວາຓ
຃ິຈຽຫັຌຂຬຄກຬຄຎະຆຸຓ;


- ຍ຺ຈສັຄລວຓ຃ວາຓ຃ິຈຽຫັຌຎະກຬຍເຌກຬຄຎະຆຸຓ;
- ເຍສະຽໜີ+ ອໃາຄຽຬກະສາຌຌຳສະຽໜີຂັໄຌຽ຋ິຄຎະ


ກາຈເຆໄ(ຊໄາວໃາ຾ຓໃຌຬ຺ຄກາຌຂັໄຌຽ຋ິຄຎະກາຈເຆໄ);
- ຽຬກະສາຌສະຍັຍຉ຺ໄຌ.


XI. ສຳຌວຌຽຬກະສາຌວິຆາ
ກາຌ


63 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກາຌສໄາຄ,


ຎະກາຈເຆໄຽຬກະສາຌ຃ຸໄຓ
຃ຬຄວິຆາກາຌ


1. ເຌກໍລະຌີຽຬກະສາຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄ຾ຓໃຌຽຬກະສາຌ
ຌິຉິກຳ ຍັຌຈາຽຬກະສາຌເຌສຳຌວຌ ຃ືແຈໄກຳຌ຺ຈແວໄ
ດູໃລຳຈັຍ 01;


2. ລວຓຓີ:ເຌກໍລະຌີຽຬກະສາຌ຋ີໃຎະກາຈເຆໄຽຎັຌຽຬ
ກະສາຌຍໍລິຫາຌຍັຌຈາຽຬະສາຌເຌສຳຌວຌລວຓຓີ :
- ອໃາຄຽຬກະສາຌ;


- ຽຬກະສາຌຎະກຬຍ຃ຳ຃ິຈຽຫັຌຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຋ີໃກໃຼວ
ຂໄຬຄ.


- ເຌກໍລະຌີຓີກາຌ຅ັຈກຬຄຎະຆຸຓຽຑືໃຬ຋າຍ຋າຓ
຃ວາຓ຃ິຈຽຫັຌ ຾ຓໃຌຓີຽຬກະສາຌສັຄລວຓຽຬ຺າ຃ວາຓ
຃ິຈຽຫັຌຂຬຄກຬຄຎະຆຸຓ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- ເຍສະຽໜີ+ ອໃາຄຽຬກະສາຌຌຳສະຽໜີຂັໄຌຽ຋ິຄຎະ
ກາຈເຆໄ(ຊໄາວໃາ຾ຓໃຌຬ຺ຄກາຌຂັໄຌຽ຋ິຄຎະກາຈເຆໄ);
- ຽຬກະສາຌສະຍັຍຉ຺ໄຌ.



64 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ກຬຄຎະ


ຆຸຓກໃຼວກັຍວິຆາກາຌ
຋ີໃຬ຺ຄກາຌຉ຺ຌ຅ັຈ
ຂືໄຌ
-ຽຬກະສາຌຂຬຄ ຬ຺ຄກາຌຂັໄຌຽ຋ິຄ ກໃຼວກັຍກຬຄກາຌ
຅ັຈຉັໄຄກຬຄ
ຎະຆຸຓ ( ຊໄາຓີ);
- ເຍສະຽໜີ ຂັໄຌຽ຋ິຄ ຂໍຬະຌຸຓັຈ຅ັຈກຬຄຎະຆຸຓ (
ຊໄາຓີ);
- ຾ຏຌກາຌ຅ັຈຉັໄຄກຬຄຎະຆຸຓ ຋ີໃຂັໄຌຽ຋ິຄ
ຽຆັຌຬະຌຸຓັຈ ( ຊໄາຓີ);
- ວາລະຈຳຽຌີຌກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຍັຌຆີລາງຆືໃ ຾ຂກຽຂ຺ໄາອໃວຓກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຍ຺ຈຎາເສກໃາວຽຎີຈ-ກໃາວຎິຈກຬຄຎະຆຸຓ, ສູຌ
຋ຬຌຑ຺ຈ ( ຊໄາຓີ);
- ຍ຺ຈລາງຄາຌ ກໃາວເຌກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌ ຑ຺ໄຌຽຈັໃຌ ຂຬຄຑາກສໃວຌກໃຼວຂໄຬຄ
ຌຳສະຽໜີເຌ
ກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຍ຺ຈຎະກຬຍ຃ຳຽຫັຌຂຬຄກາຌຌຳ ຂັໄຌຽ຋ິຄ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌຏ຺ຌສຳຽລັຈກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຏ຺ຌສຳຽລັຈສູຄສຸຈຂຬຄກາຌງໄຬຄງໍ;
- ຾຅ໄຄກາຌຏ຺ຌສຳຽລັຈຂຬຄກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຽຌືໄຬເຌຊຬຈຊຬຌຍ຺ຈອຼຌເຌກາຌ຅ັຈຉັໄຄກຬຄຎະ
ຆຸຓ( ຊໄາຓີ);
- ຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ ຋ີໃຑ຺ວຑັຌຽຊິຄກຬຄຎະຆຸຓ;
- ຽຬກະສາຌ ອູຍ, ຍັຌ຋ືກຑາຍ, ຍັຌ຋ືກສຼຄ ເຌກຬຄຎະ
ຆຸຓ ( ຊໄາຓີ).


຾ຉໃລະ
ກຬຄຎະ
ຆຸຓ
຾ຓໃຌ
ສໄາຄ
ຽຎັຌສຳ
ຌວຌ
ຌືໃຄ


65 ຾ຏຌກາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌ ຎະ


຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງຎີ
ກໃຼວກັຍ ວຼກຄາຌວິຆາ
ກາຌຂຬຄ ຬ຺ຄກາຌ ຾ລະ ຑາກ
ສໃວຌ຋ີໃຂືໄຌກັຍ
- ຾ຏຌກາຌ ຎະ຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງຎີ ກໃຼວກັຍ ວຼກ
ຄາຌວິຆາກາຌຂຬຄ ຬ຺ຄກາຌ ຾ລະ ຑາກສໃວຌ຋ີໃຂືໄຌ
ກັຍ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌ ຎະ຅ຳຎີ ຫົື ຫົາງຎີ ກໃຼວກັຍ ວຼກ
ຄາຌວິຆາກາຌຂຬຄ ຬ຺ຄກາຌ ຾ລະ ຑາກສໃວຌ຋ີໃຂືໄຌ
ກັຍ.


66 ຾ຏຌກາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌ ຎະ຅ຳຎີ
ກໃຼວກັຍ ວຼກຄາຌວິຆາກາຌຂຬຄ
ຽຎ຺ໄາໝາງ຋ີໃຂືໄຌກັຍຬ຺ຄ
ກາຌຉ຺ຌ຃ຸໄຓ຃ຬຄ


- ຍັຌຈາ຾ຏຌຎະ຅ຳຎີ ກໃຼວກັຍວຼກຄາຌວິຆາກາຌ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌສະຑາຍກາຌຎະຉິຍັຈ຾ຏຌກາຌ.



67 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌ ກາຌ຃ຸໄຓ຃ຬຄ<sub>຅ັຈຉັຄຎະຉິຍັຈກາຌຽ຃ືໃຬຌ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

ກາຌຎະ຅ຳຎີ.


68 ສຳຌວຌຌຽຬກະສາຌກໃຼວ


ກັຍກາຌສໄາຄ, ຃ຸໄຓ຃ຬຄ
ກາຌ຅ັຈຉັໄຄຎະຉິຍັຈ
ຽຌືໄຬເຌ຃າຈໝາງ຿຃ຄກາຌ
ວິຆາກາຌ
- ຽຬກະສາຌຆີໄຌຳຂຬຄຂັໄຌຽ຋ີຄ (ຊໄາຓີ);
- ອໃາຄຽຌືໄຬເຌ຃າຈໝາງ ຿຃ຄກາຌວິຆາກາຌ;
- ເຍສະຽໜີ;
- ຽຬກະສາຌຬະຌຸຓັຈຂຬຄຂັໄຌຽ຋ິຄ;
- ຽຌືໄຬເຌ, ຾ຏຌກາຌ຅ັຈຉັໄຄຎະຉິຍັຈຽຌືໄຬເຌ຃າຈໝາງ
຿຃ຄກາຌວິຆາກາຌ;
- ຍັຌຈາຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ ຋ີໃຽກີຈຂືໄຌເຌແລງະຎະຉິ
ຍັຈວຼກຄາຌ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌຏ຺ຌສຳຽລັຈກາຌຎະຉິຍັຈວຼກຄາຌ.


69 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌຆີໄຌຳ


ກໃຼວກັຍວິຆາກາຌ - ຽຬກະສາຌຆີໄຌຳຂຬຄຂັໄຌຽ຋ິຄ(ຊໄາຓີ);
-ຽຌືໄຬເຌ,຾ຏຌກາຌ,຃ຳ຾ຌະຌຳ ຆີໄຌຳຂຬຄຬ຺ຄກາຌ;
- ກາຌຍັຌ຋ຶກກາຌຽຂ຺ໄາຽອັຈວຼກ ລະຫວໃາຄຬ຺ຄກາຌ
ກັຍ ຑາກສໃວຌ຋ີໃແຈໄ຃ັຈຽລືຬກຽຑືໃຬຆີໄຌຳ;
- ຽຬກະສາຌຉາຄໂ຋ີໃກໃຼວຂໄຬຄ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌຏ຺ຌສຳຽລັຈ ຾ລະ ຎະຽຓີຌຉີລາ຃າວຼກ
ຆີໄຌຳ.



70 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກວຈກາ,


຾ຌະຌຳຌວຼກວິຆາກາຌ - ຽຬກະສາຌຆີໄຌຳ ກາຌກວຈກາ, ຾ຌະຌຳວຼກວິຆາກາຌ
(ຊໄາຓີ);
- ຾຅ໄຄກາຌ ກວຈກາ, ຾ຌະຌຳ;
- ຾ຏຌກາຌ ຾ຌະຌຳ, ກວຈກາ;
- ຍ຺ຈຍັຌ຋ຶກກາຌກວຈກາ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌຏ຺ຌສຳຽລັຈກາຌ຾ຌະຌຳ, ກວຈກາ.


71 ສຳຌວຌກາຌ຾ກໄແຂວຼກ


຋ີໃສຳ຃ັຌເຌ
ກາຌຽ຃ືໃຬຌແຫວກາຌ
຃ຸໄຓ຃ຬຄວິຆາກາຌ
- ຽຬກະສາຌຆີໄຌຳຂຬຄຬ຺ຄກາຌຂັໄຌຽ຋ິຄ (ຊໄາຓີ);
- ຾ຏຌກາຌ ຾ລະ ວິ຋ີກາຌ຾ກໄແຂ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌສະຑາຍກາຌ຾ກໄແຂວຼກ;
- ຏ຺ຌກາຌ຾ກໄແຂວຼກ;
- ຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ຋ີໃກໃຼວຂໄຬຄ຿ຈງກ຺ຄຉໍໃກາຌ
຾ກໄແຂ.


72 ຍ຺ຈລາງຄາຌ ແ຅ໄ຾ງກສະຊິ


ຉິຉາຓຫ຺ວຽລືໃຬຄ - ຍ຺ຈລາງຄາຌວິແ຅ສະຊິຉິຉາຓຫ຺ວຽລືຬຄຂຬຄຬ຺ຄ<sub>ກາຌ </sub>


XII ສຳຌວຌຽຬກະສາຌຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຅ັຈ
ຉັໄຄຑັກ, ກຳຓະຍາຌ ຾ລະ ຆາວ
ໝຸໃຓ


73 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກຬຄຎະ



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Phụ lục 5: Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến </b>
<b>trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức</b>


<b>- </b> ản t ời n bảo quản n y, ược x y dựn trên cơ sở t am k ảo T n tư


09/2011/TT-BNV ng y 3 6 20 của i Vụ Vi t am quy n về t ời
n bảo quản sơ, t i li u ìn t n p ổ biến tron o t n của c c cơ
quan, tổ c c.


- ຍ຺ຈຎາເສກໃາວຽຎີຈ - ກໃາວຎິຈ ກຬຄຎະຆຸຓເຫໃງ;
- ຍ຺ຈລາງຄາຌສະຫົຸຍກຬຄຎະຆຸຓເຫງໃ ( ຊໄາຓີ);
- ຓະຉິກຬຄຎະຆຸຓເຫງໃ;
- ຾຅ໄຄຏ຺ຌສຳຽລັຈກຬຄຎະຆຸຓເຫງໃ;
- ຽຌືໄຬເຌຊຬຈຊຬຌຍ຺ຈອຼຌເຌກາຌ຅ັຈຉັໄຄກຬຄຎະ
ຆຸຓເຫງໃ(ຊໄາຓີ);
- ຽຬກະສາຌຉໃາຄໂ ຋ີໃກໃຼວຂໄຬຄ຿ຈງກ຺ຄກັຍກຬຄຎະ
ຆຸຓເຫງໃ;
- ຽຬກະສາຌອູຍ, ຍັຌ຋ຶກຑາຍ, ຍັຌ຋ຶກສຼຄເຌກຬຄຎະ
ຆຸຓເຫງໃ(ຊໄາຓີ).


74 ຽຌືໄຬເຌວາລະ,຾ຏຌກາຌ,


ຍ຺ຈລາງຄາຌສະຫົຸຍ ຎະ຅ຳ
ຎີ, ຎະ຅ຳສະແໝ ຂຬຄຬ຺ຄ
ກາຌ຅ັຈຉັໄຄຑັກ, ກຳຓະ
ຍາຌ, ຆາວໝຸໃຓ
- ຽຌືໄຬເຌວາລະ, ຾ຏຌກາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌສະຫົຸຍ ຎະ຅ຳ
ຎີ, ຎະ຅ຳສະແໝ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຅ັຈຉັໄຄຑັກ;
-ຽຌືໄຬເຌວາລະ, ຾ຏຌກາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌສະຫົຸຍ ຎະ຅ຳ


ຎີ, ຎະ຅ຳສະແໝ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌກຳຓະຍາຌ;
- ຽຌືໄຬເຌວາລະ, ຾ຏຌກາຌ, ຍ຺ຈລາງຄາຌສະຫົຸຍ ຎະ຅ຳ
ຎີ, ຎະ຅ຳສະແໝ ຂຬຄຬ຺ຄກາຌ຅ັຈຉັໄຄຆາວໝຸໃຓ.
຾ຉໃລະ
ຬ຺ຄກາຌ
຅ັຈຉັໄຄ
຾ຓໃຌ
ສໄາຄຽຎັຌ
ສຳຌວຌ ສະ
ຽຑາະ


75 ສຳຌວຌຽຬກະສາຌກໃຼວກັຍ


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- ựa trên n uyên tắc, p ươn p p v c c tiêu c u n về x c n i tr t i
li u.


<b>STT </b> <b>TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU </b> <b>Thợ hạn bảo quản </b>


<i>(1) </i> <i>2) </i> <i>(3) </i>


<b>1. Tài liệu tổng hợp </b>


1. T p văn bản ửi c un ến c c cơ quan


- ủ trươn , ườn lối của Đản v p p lu t của nước ( sơ
n uyên tắc)


- Gửi ể biết ( ổi tên cơ quan, ổi trụ sở, ổi dấu, t n b o c ữ ký…)


Đến k i văn bản ết


i u lực t i n


5 năm
2. sơ x y dựn , ban n c ế quy n ướn dẫn n ữn vấn ề


c un của n n , cơ quan


Vĩn viễn
3. sơ k ni m c c n y lễ lớn, sự ki n quan trọn do cơ quan c ủ trì tổ


c c


Vĩn viễn
4. sơ i n tổn kết, sơ kết c n t c của n n , cơ quan


- Tổn kết năm


- Sơ kết t n , quý, 6 t n


Vĩn viễn
5 năm (ĐG)
5. Kế o c , b o c o c n t c n năm


- ủa cơ quan cấp trên


- ủa cơ quan v c c ơn v trực t u c
- ủa ơn v c c năn


10 năm
Vĩn viễn



0 năm
6. Kế o c , b o c o c n t c quý, 6 t n , 9 t n


- ủa cơ quan cấp trên


- ủa cơ quan v c c ơn v trực t u c
- ủa ơn v c c năn


5 năm
20 năm


5 năm
7. Kế o c , b o c o t n , tuần


- ủa cơ quan cấp trên


- ủa cơ quan v c c ơn v trực t u c
- ủa ơn v c c năn


5 năm
0 năm


5 năm


8. Kế o c , b o c o c n t c t xuất 0 năm


9. sơ tổ c c t ực i n c ủ trươn , ườn lối của Đản v p p lu t
của nước



Vĩn viễn


10. sơ tổ c c t ực i n c ế quy n ướn dẫn n ữn vấn ề
c un của n n , cơ quan


Vĩn viễn


11. sơ n dụn SO của n n , cơ quan Vĩn viễn


12. T i li u về c n t c t n tin, tuyên truyền của cơ quan
- Văn bản c o, c ươn trìn , kế o c , b o c o năm
- Kế o c , b o c o t n , quý, c n văn trao ổi


Vĩn viễn
0 năm
13. T i li u về o t n của ãn o (b o c o, bản t uyết trìn iải


trìn , trả lời c ất vấn t i Quốc i, b i p t biểu t i c c sự ki n lớn…)


Vĩn viễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i>(1) </i> <i>2) </i> <i>(3) </i>
15. Sổ i biên bản c c cu c ọp iao ban, sổ tay c n t c của lãn o cơ


quan, t ư ký lãn o


- , cơ quan n an b v tươn ươn
- U t n v tươn ươn


- ơ quan, tổ c c k c



Vĩn viễn
Vĩn viễn
0 năm


16. T p c n văn trao ổi về n ữn vấn ề c un 0 năm


<b>2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê </b>


17. Kế o c , b o c o c n t c quy o c , kế o c , t ốn kê
- i n, n năm


- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng


Vĩn viễn
20 năm (ĐG)


5 năm


<i>2 1 y </i>


18. T p văn bản về quy o c ửi c un ến c c cơ quan ( sơ n uyên tắc) Đến k i văn bản ết
i u lực t i n


19. sơ x y dựn quy o c p t triển n n , cơ quan Vĩn viễn


20. sơ về x y dựn ề n, dự n, c ươn trìn mục tiêu của n n , cơ
quan ược p ê duy t



Vĩn viễn
21. sơ quản lý, tổ c c t ực i n c c ề n, dự n, c ươn trìn mục


tiêu của n n , cơ quan


Vĩn viễn
22. sơ t m n , p ê duy t ề n c iến lược, ề n quy o c p t


triển, ề n, dự n, c ươn trìn mục tiêu của c c ối tượn t u c p m
vi quản lý của n n , cơ quan


Vĩn viễn


23. o c o n i t ực i n c c ề n c iến lược, ề n quy o c p t
triển, ề n, dự n, c ươn trìn , mục tiêu của c c ối tượn t u c
p m vi quản lý n nước


- Tổn kết
- Sơ kết


Vĩn viễn


<b>10 năm ( ĐG) </b>


24. n văn trao ổi về c n t c quy o c 0 năm


<i><b>2.2. Tà kế ạ </b></i>


25. T p văn bản về kế o c ửi c un ến c c cơ quan ( sơ n uyên tắc) Đến k i văn bản ết
i u lực t i n


26. tiêu kế o c p t triển kin tế - xã i n năm


- ơ quan ban n
- ơ quan t ực i n
- ơ quan ể biết


Vĩn viễn
Vĩn viễn


5 năm
27. sơ x y dựn kế o c v b o c o t ực i n kế o c của n n , cơ


quan


- i n, n năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng


Vĩn viễn


<b>20 năm ( ĐG) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i>(1) </i> <i>2) </i> <i>(3) </i>
- i n, n năm


- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng


Vĩn viễn
20 năm


5 năm (ĐG)




29. sơ c o, kiểm tra vi c t ực i n kế o c 20 năm


30. Kế o c , b o c o t ực i n kế o c của c c ối tượn t u c p m vi
quản lý về kế o c


- n năm,


- Quý, 6 tháng, 9 tháng


Vĩn viễn
5 năm (ĐG)


31. n văn trao ổi về c n t c kế o c 0 năm


<i><b>2.3. n kê </b></i>


32. T p văn bản về t ốn kê ửi c un ến c c cơ quan ( sơ n uyên tắc) Đến k i văn bản ết
i u lực t i n
33. sơ x y dựn , ban hành c c văn bản c ế quy nh, ướn dẫn về


t ốn kê của n n


Vĩn viễn
34. o c o t ốn kê tổn ợp, t ốn kê c uyên ề


- i n, n năm


- Quý, 6 tháng, 9 tháng


Vĩn viễn


<b>20 năm ( ĐG) </b>


35. o c o iều tra cơ bản
- o c o tổn ợp


- o c o cơ sở, p iếu iều tra




Vĩn viễn


<b>10 năm (ĐG) </b>


36. o c o p n t c v dự b o Vĩn viễn


37. n văn trao ổi về c n t c t ốn kê, iều tra 0 năm


<b>3. Tài liệu tổ chức, cán bộ </b>


38. T p văn bản về c n t c tổ c c, c n b ửi c un ến c c cơ quan (
sơ n uyên tắc)


Đến k i văn bản ết
i u lực thi hành
39. sơ x y dựn , ban n Điều l tổ c c, Quy c ế l m vi c, c ế



quy n , ướn dẫn về tổ c c, c n b


Vĩn viễn
40. Kế o c , b o c o c n t c tổ c c, c n b


- i n, n năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng


Vĩn viễn
20 năm (ĐG)


5 năm


41. sơ x y dựn ề n tổ c c n n , cơ quan Vĩn viễn


42. sơ về vi c t n l p, ổi tên, t ay ổi c c năn , n i m vụ, quyền
n của cơ quan v c c ơn v trực t u c


Vĩn viễn
43. sơ về vi c ợp n ất, s p n p, c ia t c , iải t ể cơ quan v c c ơn


v trực t u c


Vĩn viễn


44. sơ x y dựn , ban n tiêu c u n c c dan c n c c, viên c c Vĩn viễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i>(1) </i> <i>2) </i> <i>(3) </i>



46. o c o t ốn kê dan s c , số lượn , c ất lượn c n b Vĩn viễn


47. sơ về quy o c c n b 20 năm (ĐG)


48. sơ về vi c bổ n i m, ề b t, iều n , lu n c uyển c n b <b>70 năm (ĐG)/ 100 </b>


<b>năm </b>


49. sơ về vi c t i tuyển, t i n n n c , kiểm tra c uyển n c n
năm


- o c o kết quả, dan s c trún tuyển
- sơ dự t i, b i t i, t i li u tổ c c t i


<b>30 năm (ĐG) </b>


5 năm


50. sơ k lu t c n b <b>70 năm(ĐG)/100 </b>


<b>năm </b>


51. sơ iải quyết c ế ( ưu tr , tử tuất, tai n n lao n , b n n ề


n i p, bảo iểm xã i…) <b>70 năm ( ĐG) </b>


52. sơ ốc c n b , c n c c, viên c c Vĩn viễn


53. Sổ, p iếu quản lý sơ c n b <b>70 năm( ĐG) </b>



54. Kế o c , b o c o c n t c o t o, b i dư n c n b của n n , cơ
quan


Vĩn viễn
55. T i li u quản lý c c cơ sở o t o, d y n ề trực t u c


- Văn bản c o, c ươn trìn , kế o c , b o c o năm


- Kế o c , b o c o t n , quý, c n văn trao ổi, tư li u t am k ảo


Vĩn viễn
0 năm


56. sơ tổ c c c c lớp b i dư n c n b <b>20 năm </b>


57. sơ về c n t c bảo v c n tr n i b 20 năm


58. sơ o t n của an Vì sự tiến b p ụ nữ 1<b>5 </b>năm


59. n văn trao ổi về c n t c tổ c c, c n b 0 năm


<b>4. Tài liệu lao động, tiền lƣơng </b>


60. Kế o c , b o c o c n t c lao n , tiền lươn
- i n, n năm


- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng


Vĩn viễn


20 năm(ĐG)


5 năm


<i><b>4.1. đ n </b></i>


61. T p văn bản về lao n ửi c un ến c c cơ quan ( sơ n uyên tắc) Đến k i văn bản ết
i u lực t i n
62. sơ x y dựn , ban n n m c lao n của n n v b o c o


t ực i n


Vĩn viễn


63. sơ x y dựn c ế bảo , an to n, v sin lao n của n n Vĩn viễn


64. o c o tổn ợp tìn ìn tai n n lao n n năm của n n , cơ
quan


Vĩn viễn
65. sơ c c vụ tai n n lao n


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i>(1) </i> <i>2) </i> <i>(3) </i>


- K n n iêm trọn 20 năm (ĐG)


66. ợp n lao n vụ vi c 5 năm sau k i c ấm


d t ợp n



67. n văn trao ổi về c n t c lao n 0 năm


<i><b>4.2. ền n </b></i>


68. T p văn bản về tiền lươn ửi c un ến c c cơ quan ( sơ n uyên tắc) Đến k i văn bản ết
i u lực t i n
69. sơ x y dựn , ban n t an bản lươn của n n v b o c o t ực


i n


Vĩn viễn


70. sơ x y dựn , ban n c ế p ụ cấp của n n v b o c o t ực
i n


Vĩn viễn


71. sơ n n lươn của c n b , c n c c, viên c c 20 năm


72. n văn trao ổi về tiền lươn 0 năm


<b>5. Tài liệu tài chính, kế tốn </b>


73. T p văn bản về t i c n , kế to n ửi c un ến c c cơ quan ( sơ
nguyên tắc)


Đến k i văn bản ết
i u lực t i n



74. sơ x y dựn , ban n c ế quy n về t i c n , kế to n Vĩn viễn


75. Kế o c , b o c o c n t c t i c n , kế to n
- i n, n năm


- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng


Vĩn viễn


20 năm<b>(ĐG)</b>


5 năm
76. sơ về n n s c n nước n năm của cơ quan v c c ơn v trực


t u c


Vĩn viễn
77. Kế o c , b o c o t i c n v quyết to n


- n năm


- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng


Vĩn viễn
20 năm<b>( ĐG)</b>


78. sơ x y dựn c ế quy n về i Vĩn viễn


79. Báo c o kiểm kê, n i l i t i sản cố n , t an to n c n nợ 20 năm



80. sơ, t i li u về vi c c uyển n ượn , b n iao, t an lý t i sản cố
n


- ất
- T i sản k c


Vĩn viễn
20 năm
81. sơ kiểm tra, t an tra t i c n t i cơ quan v c c ơn v trực t u c


- Vụ vi c n iêm trọn
- Vụ vi c k c


Vĩn viễn
0 năm
82. sơ kiểm to n t i cơ quan v c c ơn v trực t u c


- Vụ vi c n iêm trọn
- Vụ vi c k c


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i>(1) </i> <i>2) </i> <i>(3) </i>
83. Sổ s c kế to n


- Sổ tổn ợp
- Sổ c i tiết


<b>30 năm (ĐG) </b>


0 năm


84. n t kế to n sử dụn trực tiếp ể i sổ kế to n v l p b o c o t i


chính


0 năm
85. n t kế to n k n sử dụn trực tiếp ể i sổ kế to n v l p b o


cáo tài chính


5 năm


86. n văn trao ổi về c n t c t i c n , kế to n 0 năm


<b>6. Tài liệu x y dựng cơ bản </b>


87. T p văn bản về x y dựn cơ bản ửi c un ến c c cơ quan ( sơ


n uyên tắc) Đến k i văn bản ết i u lực t i n


88. sơ x y dựn văn bản c ế quy n , ướn dẫn về x y dựn cơ
bản của n n , cơ quan


Vĩn viễn
89. Kế o c , b o c o c n t c ầu tư x y dựn cơ bản


- i n, n năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng


Vĩn viễn


20 năm <b>(ĐG)</b>


5 năm
90. sơ c n trìn x y dựn cơ bản


( ự n quan trọn quốc ia)


- n trìn n óm A, c n trìn p dụn c c iải p p mới về kiến
trúc, kết cấu, c n n , t iết b , v t li u mới; c n trìn x y dựn
tron iều ki n a c ất, a ìn c bi t c n trìn ược xếp n di
t c l c sử văn óa;


- n trìn n óm , v sửa c ữa lớn


Vĩn viễn


T eo tuổi t ọ c n
trình


91. sơ sửa c ữa n c c c n trìn <b>20 năm </b>


92. n văn trao ổi về c n t c x y dựn cơ bản 0 năm


<b>7. Tài liệu khoa học công nghệ </b>


93. T p văn bản về o t n k oa ọc c n n ửi c un ến c c cơ
quan ( sơ n uyên tắc)


Đến k i văn bản ết
i u lực t i n


94. sơ về vi c x y dựn quy c ế o t n k oa ọc c n n của


n n , cơ quan


Vĩn viễn


95. sơ i n , i t ảo k oa ọc do cơ quan tổ c c Vĩn viễn


96. Kế o c , b o c o c n t c k oa ọc, c n n
- i n, n năm


- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng


Vĩn viễn
20 năm <b>(ĐG)</b>


5 năm


97. sơ o t n của i n k oa ọc n n , cơ quan Vĩn viễn


98. sơ c ươn trìn , ề t i n iên c u k oa ọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i>(1) </i> <i>2) </i> <i>(3) </i>
- Cấp b , n n


- ấp cơ sở


Vĩn viễn
20 năm <b>(ĐG)</b>



99. sơ s n kiến, cải tiến k t u t, quy trìn c n n o c iải
p p ữu c ược c n n n


- ấp n nước
- Cấp b , n n
- ấp cơ sở


Vĩn viễn
Vĩn viễn
0 năm


100. sơ x y dựn c c tiêu c u n n n Vĩn viễn


101. sơ x y dựn , triển k ai n dụn k oa ọc c n n của n n , cơ
quan


Vĩn viễn
102. c b o c o k oa ọc c uyên ề do cơ quan t ực i n ể t am ia c c


i t ảo k oa ọc


20 năm


103. sơ x y dựn v quản lý c c cơ sở dữ li u của n n , cơ quan Vĩn viễn


104. n văn trao ổi về c n t c k oa ọc, c n n 0 năm


<b>8. Tài liệu hợp tác quốc tế </b>



105. T p văn bản về ợp t c quốc tế ửi c un ến c c cơ quan ( sơ n uyên
tắc)


Đến k i văn bản ết
i u lực t i n


106. sơ i n , i t ảo quốc tế do cơ quan c ủ trì Vĩn viễn


107. Kế o c , b o c o c n t c ợp t c quốc tế
- i n, n năm


- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng


Vĩn viễn
20 năm


5 năm
108. sơ x y dựn c ươn trìn , dự n ợp t c quốc tế của n n , cơ


quan


Vĩn viễn
109. sơ về vi c t iết l p quan ợp t c với c c cơ quan, tổ c c nước


ngoài


Vĩn viễn


110. sơ ia n p t n viên c c i p i, tổ c c quốc tế Vĩn viễn



111. sơ về vi c t am ia c c o t n của i p i, tổ c c quốc tế ( i n , i
t ảo, iều tra, k ảo s t, t ốn kê…)


Vĩn viễn


112. sơ niên liễm, ón óp c o c c i p i, tổ c c quốc tế Vĩn viễn


113. sơ o n ra
- Ký kết ợp t c


- i t ảo, triển lãm, ọc t p, k ảo s t…


Vĩn viễn
20 năm
114. sơ o n v o


- Ký kết ợp t c


- i t ảo, triển lãm, ọc t p, k ảo s t…


Vĩn viễn
20 năm
115. T ư, i n, t iếp c úc m n của c c cơ quan, tổ c c nước n o i


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i>(1) </i> <i>2) </i> <i>(3) </i>


- T n t ườn 20 năm


116. n văn trao ổi về c n t c ợp t c quốc tế 0 năm



<b>9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo </b>


117. T p văn bản về t an tra v iải quyết k iếu n i, tố c o ửi c un ến
c c cơ quan ( sơ n uyên tắc)


Đến k i văn bản ết
i u lực t i hành
118. sơ x y dựn , ban n quy c ế quy n , ướn dẫn về t an tra


v iải quyết k iếu n i, tố c o


Vĩn viễn
119. Kế o c , b o c o c n t c t an tra v iải quyết k iếu n i, tố c o


- i n, n năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng


Vĩn viễn
20 năm


5 năm
120. o c o c n t c p òn c ốn t am n n


- n năm


- Tháng, quý, sáu tháng


<b>30 năm (ĐG) </b>



5 năm (ĐG)
121. sơ t an tra c c vụ vi c


- Vụ vi c n iêm trọn
- Vụ vi c k c


Vĩn viễn
5 năm
122. sơ iải quyết c c vụ vi c k iếu n i, tố c o


- Vụ vi c n iêm trọn
- Vụ vi c k c


Vĩn viễn
5 năm
123. T i li u về o t n của tổ c c T an tra n n d n


- o c o năm
- T i li u k c


Vĩn viễn
5 năm


124. n văn trao ổi về c n t c t an tra, iải quyết k iếu n i, tố c o 0 năm


<b>10. Tài liệu thi đua, khen thƣởng </b>


125. T p văn bản về t i ua, k en t ưởn ửi c un ến c c cơ quan ( sơ
n uyên tắc)



Đến k i văn bản ết
i u lực t i n
126. sơ x y dựn , ban n quy c ế quy n , ướn dẫn về t i ua,


k en t ưởn


Vĩn viễn


127. sơ i n t i ua do cơ quan c ủ trì tổ c c Vĩn viễn


128. Kế o c , b o c o c n t c t i ua, k en t ưởn
- i n, n năm


- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng


Vĩn viễn
20 năm <b>(ĐG)</b>


5 năm


129. sơ tổ c c t ực i n p on tr o t i ua n n c c d p k ni m 0 năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<i>(1) </i> <i>2) </i> <i>(3) </i>
- c ìn t c k en t ưởn của ủ t c ước v T ủ tướn n


p ủ


- c ìn t c k en t ưởn của trưởn , T ủ trưởn cơ quan n an


, cơ quan t u c n p ủ, ủ t c U cấp t n v tươn ươn
- c ìn t c k en t ưởn của n ười n ầu cơ quan, tổ c c


Vĩn viễn


<b>30 năm (ĐG) </b>


0 năm


131. sơ k en t ưởn ối với n ười nước n o i Vĩn viễn


132. n văn trao ổi về c n t c t i ua, k en t ưởn 0 năm


<b>11. Tài liệu pháp chế </b>


133. T p văn bản về c n t c p p c ế ửi c un ến c c cơ quan ( sơ
n uyên tắc)


Đến k i văn bản ết
i u lực t i n
134. sơ x y dựn , ban n quy n , ướn dẫn về c n t c p p c ế


do cơ quan c ủ trì


Vĩn viễn


135. sơ i n c n t c p p c ế, p ổ biến văn bản quy p m p p


lu t <b>20 năm </b>



136. Kế o c , b o c o c n t c p p c ế
- i n, n năm


- Tháng, quý, 6 tháng


Vĩn viễn
20 năm <b>(ĐG)</b>


137. sơ t m n văn bản quy p m p p lu t Vĩn viễn


138. sơ về vi c óp ý x y dựn văn bản quy p m p p lu t do cơ quan


k c c ủ trì 5 năm


139. sơ về vi c r so t văn bản quy p m p p lu t 0 năm


140. n văn trao ổi về c n t c p p c ế 0 năm


<b>12. Tài liệu về hành chính, quản trị cơng sở </b>


<i><b>12.1. ề n ín , ăn , </b></i>


141. T p văn bản về công tác n c n , văn t ư, lưu trữ ửi c un ến các
cơ quan ( sơ n uyên tắc)


Đến k i văn bản ết
i u lực t i n
142. sơ x y dựn , ban n quy n , ướn dẫn c n t c n c n ,


văn t ư, lưu trữ



Vĩn viễn
143. sơ i n c n t c n c n văn p òn , văn t ư, lưu trữ do cơ


quan tổ c c


0 năm
144. Kế o c , b o c o c n t c n c n , văn t ư, lưu trữ


- ăm, n iều năm
- Quý, tháng


Vĩn viễn
0 năm


145. sơ t ực i n cải c c n c n <b>30 năm (ĐG) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<i>(1) </i> <i>2) </i> <i>(3) </i>
147. sơ kiểm tra, ướn dẫn n i p vụ n c n , văn t ư, lưu trữ 20 năm( ĐG)


148. o c o t ốn kê văn t ư, lưu trữ v t i li u lưu trữ 20 năm (ĐG)


149. sơ tổ c c t ực i n c c o t n n i p vụ lưu trữ (t u t p, bảo
quản, c n lý, k ai t c sử dụn …)


20 năm (ĐG)


150. sơ về quản lý v sử dụn con dấu 20 năm (ĐG)


151. T p lưu, sổ ăn ký văn bản i của cơ quan


- Văn bản quy p m p p lu t


- t , quyết n , quy n , quy c ế, ướn dẫn
- Văn bản k c


Vĩn viễn
Vĩn viễn
50 năm (ĐG)


152. Sổ ăn ký văn bản ến 20 năm


153. n văn trao ổi về n c n , văn t ư, lưu trữ 0 năm


<i><b>12.2. n ị ôn sở </b></i>


154. T p văn bản về c n t c quản tr c n sở ửi c un ến c c cơ quan (


sơ n uyên tắc) Đến k i văn bản ết <sub> i u lực t i n </sub>


155. sơ x y dựn , ban n c c quy n , quy c ế về c n t c quản tr


c n sở Vĩn viễn


156. sơ i n c n c c, viên c c 20 năm (ĐG)


157. sơ tổ c c t ực i n nếp sốn văn o c n sở 0 năm


158. sơ về c n t c quốc p òn to n d n, d n qu n tự v của cơ quan <b>20 năm (ĐG) </b>


159. sơ về p òn c ốn c y, nổ, t iên tai… của cơ quan <b>20 năm (ĐG) </b>



160. sơ về c n t c bảo v trụ sở cơ quan <b>20 năm (ĐG) </b>


161. sơ về sử dụn , v n n t , m y móc, t iết b của cơ quan T eo tuổi t ọ t iết
b


162. Sổ s c cấp p t d n , văn p òn p m 5 năm


163. sơ về c n t c y tế của cơ quan 0 năm (ĐG)


164. n văn trao ổi về c n t c quản tr c n sở 0 năm


<b>13. T i i u c c ĩnh vực chu ên môn nghi p vụ </b>


165. T p văn bản về c uyên m n n i p vụ ửi c un ến c c cơ quan ( sơ
n uyên tắc)


Đến k i văn bản ết
i u lực thi hành


166. sơ x y dựn , ban n văn bản quản lý c uyên m n n i p vụ Vĩn viễn


167. sơ i n về c uyên m n n i p vụ do cơ quan tổ c c Vĩn viễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i>(1) </i> <i>2) </i> <i>(3) </i>
trực t u c


- n năm


- Tháng, quý, sáu tháng



Vĩn viễn
20 năm <b>(ĐG)</b>
169. Kế o c , b o c o về c uyên m n n i p vụ của c c ối tượn t u c


p m vi quản lý
- n năm


- Tháng, quý, sáu tháng


Vĩn viễn
0 năm
170. sơ quản lý, tổ c c t ực i n c c o t n c uyên m n n i p vụ


- Văn bản c o, c ươn trìn , kế o c , b o c o năm
- Kế o c , b o c o t n , quý, c n văn trao ổi


Vĩn viễn
0 năm
171. sơ x y dựn , quản lý v tổ c c t ực i n c c c ươn trìn mục


tiêu, dự n c uyên m n


Vĩn viễn


172. sơ c o iểm về c uyên m n n i p vụ Vĩn viễn


173. sơ kiểm tra, ướn dẫn c uyên m n n i p vụ Vĩn viễn


174. sơ iải quyết c c vụ vi c tron o t n quản lý c uyên m n


n i p vụ


- Vụ vi c quan trọn
- Vụ vi c k c


Vĩn viễn
20 năm


175. o c o p n t c , t ốn kê c uyên ề Vĩn viễn


176. Sổ s c quản lý về c uyên m n n i p vụ 20 năm


177. n văn trao ổi về c uyên m n n i p vụ 0 năm


<b>14. Tài liệu tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan </b>


<i><b>14.1. ổ ứ Đ n </b></i>


178. T p văn bản c o, ướn dẫn của tổ c c Đản cấp trên ửi c un
ến c c cơ quan ( sơ n uyên tắc)


Đến k i văn bản ết
i u lực t i n


179. sơ Đ i i Vĩn viễn


180. ươn trìn , kế o c v b o c o c n t c
- Tổn kết năm, n i m k


- Tháng, quý, 6 tháng



Vĩn viễn
0 năm
181. sơ tổ c c t ực i n c c cu c v n n lớn, c t , n quyết của


Trun ươn v c c cấp u Đản Vĩn viễn


182. sơ về t n l p s p n p, c n n n tổ c c Đản Vĩn viễn


183. sơ về tiếp n n, b n iao c n t c Đản <b>15 năm </b>


184. sơ về o t n kiểm tra, i m s t <b>30 năm </b>


185. sơ n i , xếp lo i tổ c c cơ sở Đản , Đản viên <b>70 năm (ĐG)/ 100 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i>(1) </i> <i>2) </i> <i>(3) </i>


186. sơ ản viên <b>70 năm (ĐG) /100 </b>


<b>năm </b>


187. Sổ s c ( ăn ký Đản viên, Đản p , i biên bản) 20 năm (ĐG)


188. n văn trao ổi về c n t c Đản 0 năm


<i><b>14.2. ổ ứ ôn đ àn </b></i>


189. T p văn bản c o, ướn dẫn của tổ c c n o n cấp trên ửi


c un ến c c cơ quan ( sơ n uyên tắc) Đến k i văn bản ết i u lực t i n



190. sơ Đ i i Vĩn viễn


191. ươn trìn , kế o c v b o c o c n t c
- Tổn kết năm, n i m k


- Tháng, quý, 6 tháng


Vĩn viễn
0 năm
192. sơ tổ c c t ực i n c c cu c v n n lớn, t ực i n n quyết


của tổ c c n o n Vĩn viễn


193. T i li u về tổ c c, n n sự v c c o t n của tổ c c n o n Vĩn viễn


194. sơ i n c n b , c n c c, viên c c n năm của cơ quan <b>30 năm </b>


195. Sổ s c 20 năm (ĐG)


196. n văn trao ổi về c n t c n o n 0 năm


<i><b>14.3. ổ ứ Đ n n n ên </b></i>


197. T p văn bản c o, ướn dẫn của tổ c c Đo n cấp trên ửi c un
ến c c cơ quan ( sơ n uyên tắc)


Đến k i văn bản ết
i u lực t i n



198. sơ Đ i i Vĩn viễn


199. ươn trìn , kế o c v b o c o c n t c
- Tổn kết năm, n i m k


- Tháng, quý, 6 tháng


Vĩn viễn
0 năm
200. sơ tổ c c t ực i n c c cu c v n n lớn, t ực i n n quyết


của Đản , nước, Đo n T an niên Vĩn viễn


201. T i li u về tổ c c, n n sự v c c o t n của Đo n T an niên cơ
quan


20 năm


202. Sổ s c 20 năm (ĐG)


203. n văn trao ổi về c n t c Đo n 0 năm


<b>Phụ lục 6:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

ản d c tiến Vi t:


<b>Cộng hòa D n chủ Nh n d n Lào </b>


Hịa bình - Đ c l p - n c ủ -T ốn n ất - T n vượn
ục ưu trữ Quốc ia o



ục Trưởn ục ưu trữ Quốc ia o có ý kiến r n : Đối với t n p ần t i
li u tron sơ l rất quan trọn v cần t iết ể t ực i n c n t c văn t ư - lưu trữ
của nước o. Đ c bi t sẽ l m c o c n b , n n viên t u n lợi tron qu
trìn l p sơ m t c c k oa ọc v t ốn . Ở c c , c c cơ quan , ơn v , c n
b lưu trữ còn t iếu kin n i m về l p sơ. Vì v y, nếu có i o trìn , c m nan
ướn dẫn t ực i n c n vi c n y sẽ t o nên i u quả cao ơn.


T ủ Viên c ăn, n y 3 t n 0 năm 20 5.
ục Trưởn ục ưu trữ


( ĐÃ KÝ)


Thong chan KEOSENHOM


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

ản d c tiến Vi t


<b>Cộng hòa D n chủ Nh n d n Lào </b>


Hịa bình - Đ c l p - n c ủ -T ốn n ất - T n vượn
Gi o dục v T ể t ao


Văn p ịn


<b>Bài đóng góp ý kiến </b>


T i tên l K amp one SE OU UO G, ó n Văn p òn Gi o dục v T ể
t ao có ý kiến về vấn ề lưu iữ t i li u ể p ục vụ n iên c u l m t vi c rất quan trọn
tron c n vi c ể l m kế o c . T i li u lưu trữ sẽ l min c n , có t n p p lý v
tin c y cao về m t ìn t c v n i dun . Đăc bi t k i n iên c u, xem xét, iải quyết c c


vụ vi c xảy ra.Vi c l p sơ l rất cần t iết ể t eo dõi, kiểm tra d l c n vi c n o cần
p ải có sơ, t i li u l m căn c v min c n về c uyên m n.Vì v y, vi c l p sơ ể
lưu trữ p ải ảm bảo yêu cầu của t n sơ. o nên p ải t n i o trin , c m nan v
x y dựn v ban n văn bản quy p m p p lu t c n x c. n vi c n y p ải có
p ịn , k o ể lưu trữ t i li u v o t o c n b lưu trữ ể ảm bảo i u quả cao.


T ủ Viên c ăn, n y 4 0 20 5
Phó Chánh Văn phịng Bộ


( ã ký)


Kham phone SEBOUNHUONG


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Bản dịch tiếng Việt</b>


<b>Cộng hòa D n chủ Nh n d n Lào </b>


Hịa bình - Đ c l p - n c ủ -T ốn n ất - T n vượn
Văn p òn


Vi c l p sơ, lưu trữ t i li u l m t vi c rất quan trọn tron n n c n n i p v
t ươn m i. Văn p òn n n i p v T ươn m i, có t ốn lưu trữ t eo ún
t ốn ể l m căn c ể quản lý v t eo dõi kiểm tra tổn ợp tron vi c t ực i n văn bản
quy p m p p lu t, v có t ời n sử dụn 0 năm trở lên.


T ủ Viên c ăn, n y 4 0 20 5
<b>Phó Chánh Văn phịng Bộ </b>


( ã ký)



Nevone NHOISAIKHAM


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Phụ lục 8: Nghị định số 239/</b>ລຍ<b>, ngày 13 tháng 8 năm 2015 của </b>


<b>Chính phủ Lào về tài liệu cơng</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152></div>

<!--links-->

×