Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Kế toán chi phí lưu thông và chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty TNHH Du lịch Golf Vĩnh Nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.64 KB, 27 trang )

Kế toán chi phí lưu thông và chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty
TNHH Du lịch Golf Vĩnh Nghiệp.
2.2.3.1: Kế toán chi phí thu mua hàng hoá.
Do đặc điểm hàng hoá của Công ty nhẹ nhàng, dễ vận chuyển nên chi phí
vận chuyển cũng không quá lớn. Mặt khác, do chi phí vận chuyển quá nhỏ so với
giá trị hàng hoá mua về, hàng hoá thì đa dạng, nên kế toán không phân bổ chi phí
thu mua cho các loại hàng hoá. Thực tế , mỗi lô hàng khập về trị giá khoảng vài
trăm triệu trong khi chi phí vận chuyển thu mua hàng hoá chỉ khoảng 2 đến 3 triệu,
nên kế toán hạch toán luôn vào chi phí bán hàng. Việc mua hàng về nhập kho hay
vận chuyển đến các khách hàng luôn phát sinh các khoản chi phí như sau: Chi phí
vận chuyển, bốc dỡ, phí bảo hiểm,….Khi có các chứng từ làm căn cứ cho các
khoản phát sinh này thì kế toán tập hợp vào TK 64213- chi phí thu mua hàng hoá
luôn cho kỳ đó. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí trong kỳ sang TK 632. Trong tháng 10
năm 2008 phát sinh nghiệp vụ chi phí thu mua hàng hoá vào ngày 2/10. Chi phí
này được theo dõi trên sổ chi tiết TK 6421 cùng vói các chi phí khác liên quan đến
bán hàng ở biểu 2.23
2.2.3.2: Kế toán chi phí bán hàng
Các khoản chi phí được kế toán công ty tập hợp vào TK chi phí bán hàng
bao gồm: chi phí nhân viên bán hàng, chi phí bốc xếp hàng hoá, quảng cáo, hoa
hồng, chi phí điện nước phục vụ cho bán hàng …
Số liệu về chi phí bán hàng được kế toán tập hợp từ các chứng từ gốc như
phiếu chi, bảng lương, bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương…,
phiếu xuất kho hàng hoá, công cụ, dung cụ để phục vụ cho công tác bán hàng
TK sử dụng là 6421- chi phí bán hàng. Kế toán phản ánh chi phí bán hàng
vào TK này và theo dõi chi tiết từng khoản mục chi phí nhằm đảm bảo không vượt
quá chi quá lớn so với định mức của Công ty quy định
TK 6421: chi phí bán hàng
TK 64211: chi phí lương nhân viên
TK 64212: chi phí BHXH, BHYT, KPCĐ
TK 64213: chi phí thu mua hàng hoá, vận chuyển bốc dỡ.
TK 64218: chi phí khác


Trong kỳ khi nhận được các chứng từ gốc có liên quan đến chi phí bán hàng,
kế toán phân loại chứng từ và ghi sổ.
Căn cứ vào bảng lương, các khoản trích theo lương, các phiếu chi…, kế
toán vào sổ chi tiết TK 641 từng tiểu khoản (như biểu 2.23). Đồng thời cũng phản
ánh vào các sổ chi tiết có liên quan: Sổ chi tiết 111, 112, 334, 338…
Biểu 2.21: Bảng lương cán bộ CNV
Công ty TNHH Du lịch Golf Vĩnh Nghiệp
Bảng lương cán bộ CNV
Tháng 10/2008
STT Họ và tên C.vụ Ng.
công
Lương
CB
Trừ
BHXH,YT
Thực lĩnh
1 Đào Hồng Hạnh GĐ 26 4.500.000 270.000 4.230.000
2 Trần Thị Huyền KTT 26 3.500.000 210.000 3.290.000
3 Lê Thu Mai KT 26 2.000.000 120.000 1.880.000
4 Trần Thị Hoài NV 26 1.500.000 90.000 1.410.000
5 Nguyễn Minh TK 26 2.000.000 120.000 1.880.000
6 Trần Thị Trang NV 26 1.500.000 90.000 1.410.000
7 Lã Vân Chi NV 26 1.500.000 90.000 1.410.000
8 Lê Văn Bách NV 26 1.500.000 90.000 1.410.000
9 Hà Mai Phương NV 26 1.000.000 60.000 940.000
10 Trịnh Thị Hằng NV 26 1.000.000 60.000 940.000
Tổng 20.000.000 1.200.000 18.800.000
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký, họ và tên) (ký, họ và tên)
Biểu 2.22: Bảng phân bổ lương và các khoản trích theo lương

BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Tháng 10/2008.
STT Diễn giải 334- Phải trả CNV 338- phải trả phải nộp khác
Lương Khác
Tổng
TN
3382
(2%)
3383
(15%)
3384
(2%)
Tổng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 TK 6421
NVBH
5.000.000 5.000.000 100.000 750.000 100.000 950.000
2 TK 6422
NV.QLý
15.000.000 15.000.000 300.000 2.250.000 300.000 2.850.000
3 TK 334 1.000.000 200.000 1.200.000
Tổng 20.000.000 20.000.000 400.000 4.000.000 600.000 5.000.000
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký, họ và tên) (ký, họ và tên)
Biểu 2.23: Phiếu chi tiền mặt
Công ty TNHH Du lịch Golf Vĩnh Nghiệp

Mẫu số 01-TT
PHIẾU CHI Ban hành theo QĐ 48
Ngày 02 tháng 10 năm 2008

Họ và tên người nhận: Nguyễn Văn Bằng
Địa chỉ: Gia Lâm- Hà Nội
Lý do chi: Chi thuê xe vận chuyển hàng về nhập kho
Số tiền: 2.000.000 (Hai triệu đồng chẵn)
Kèm theo: Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: Hai triệu đồng chẵn
Thủ trưởng Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền
(ký, họ và tên (ký, họ và tên) (ký, họ và tên) (ký, họ và tên) (ký, họ và tên)
đóng dấu)
Biểu 2.24: Sổ chi tiết TK 6421
Công ty TNHH Du lịch Golf Vĩnh Nghiệp
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 6421: Chi phí bán hàng
(Từ ngày 01/10 đến 31/10/2008)
Đơn vị: đồng
Chứng
từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số phát sinh
Nợ Có
Pc02 2/10 Chi lương cho NV bán
hàng showroom
334 5.000.000
Pc03 2/10 Chi tiền mặt thuê xe vận
chuyển hàng nhập về
kho
111 2.000.000
Pc16 31/10 Tính các khoản phải nộp

cho CBNV bán hàng
338 950.000
31/10 Kết chuyển chi phí bán
hàng
911 7.950.000
Tổng phát sinh nợ : 7.950.000
Tổng phát sinh có: 7.950.000
Dư cuối kỳ : 0
Người lập biểu Kế toán trưởng:
(ký, họ và tên) (ký,họ và tên)
Biểu 2.25: Sổ tổng hợp TK 6421
Công ty TNHH Du lịch Golf Vĩnh Nghiệp

SỔ TỔNG HỢP
TK 6421 - Chi phí bán hàng
Từ ngày 01/10 đến ngày 31/10/2008
Đơn vị : đồng
Tên tài khoản TK đối ứng
Số phát sinh
Nợ Có
Tiền mặt Việt Nam 1111 2.000.000
Phải trả công nhân viên 334 5.000.000
Phải trả khác 338 950.000
Xác định kết quả kinh doanh 911 7.950.000
.
Tổng phát sinh nợ: 7.950.000
Tổng phát sinh có : 7.950.000
Dư cuối kỳ: 0
Người lập biểu. Kế toán trưởng
(ký, họ và tên) (ký,họ và tên)

2.2.3.3: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Các khoản chi phí trong Công ty TNHH Du lịch Golf Vĩnh Nghiệp được
hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp như: chi phí lương, khoản trích theo
lương, trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, chi phí văn
phòng, chi phí dịch vụ thuê mua ngoài, chi phí khác…
Kế toán tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp từ các chứng từ có liên quan
đến bộ phận quản lý doanh nghiệp như: Bảng thanh toán tiền lương và các khoản
trích theo lương, bảng phân bổ khấu hao, phiếu xúât kho hàng hoá, công cụ, dụng
cụ, phiếu chi… phục vụ cho công tác quản lý.
Toàn bộ chi phí quản lý doanh nghiệp được kế toán tập hợp vào TK 6422-
chi phí quản lý doanh nghiệp.
TK 64221: Chi phí nhân viên quản lý
TK 64222: Các khoản trích theo lương
TK 64223: Chi phí bằng tiền khác
TK 64224: Chi phí khấu hao.
Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ có liên quan tới chi phí quản lý doanh nghiệp,
căn cứ theo bảng lương (biểu 2.22), các phiếu chi, bảng phân bổ khấu hao (biểu
2.26)… kế toán tập hợp vào sổ chi tiết TK 6422 (chi tiết từng tiểu khoản tương tự
theo mẫu sổ chi tiết TK 6421 (như biểu 2.24). Rồi lên sổ tổng hợp TK 6422 tương
tự mẫu sổ tổng hợp như trên. Cuối kỳ căn cứ vào số liệu trên sổ chi tiết và sổ tổng
hợp TK 6422 lên sổ cái 6422
Biểu 2.26: Bảng phân bổ khấu hao
Công ty TNHH Du lịch Golf Vĩnh Nghiệp
BẢNG PHÂN BỔ KHẤU HAO
Tháng 10/2008
STT Nội dung Số tiền
TK 6422- Chi phí quản lý doanh nghiệp 700.000
1 Thiết bị dụng cụ quản lý 300.000
2 Phương tiện vận tải 200.000
3 Thiết bị khác 200.000

Người lập biểu. Kế toán trưởng
(ký, họ và tên) (ký, họ và tên)
Biểu 2.27: Sổ tổng hợp TK 6422.
SỔ TỔNG HỢP
TK 6422- Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tháng 10/2008
Đơn vị : đồng
Tên tài khoản TK đối ứng Số phát sinh
Nợ Có
Tiền mặt Việt Nam 1111 11.500.000
Khấu hao TSCĐ T10 214 700.000
Phải trả công nhân viên 334 15.000.000
Phải trả khác 338 2.850.000
Xác định kết quả kinh doanh 30.050.000
Tổng phát sinh nợ : 30.050.000
Tổng phát sinh có : 30.050.000
Dư cuối kỳ: 0
Người lập biểu. Kế toán trưởng
(ký, họ và tên) (ký, họ và tên)
2.2.4: Kế toán xác định kết quả tiêu thụ hàng hoá tại Công ty TNHH Du
lịch Golf Vĩnh Nghiệp.
Việc xác định kết quả tiêu thụ được tiến hành vào cuối kỳ kinh doanh, hoặc
theo yêu cầu của ban quản lý. Kế toán sử dụng TK 911 để theo dõi kết quả kinh
doanh.
Để xác định kết quả tiêu thụ, kế toán dựa vào sổ chi tiết các tài khoản 632,
511, 642… Bảng kê bán lẻ hàng hoá (phần giá vốn, doanh thu ) phản ánh vào sổ
chi tiết tài khoản 911, vào sổ cái TK 911 sau đó lên báo cáo kết quả kinh doanh.
Nội dung hạch toán như sau:
- Kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK 911: K/c giá vốn hàng hoá tiêu thụ

Có TK 632: Giá vốn hàng bán
- K/c chi phí quản lý kinh doanh.
Nợ Tk 911: K/c chi phí quản lý kinh doanh.
Có TK 6421: Chi phí bán hàng.
Có TK 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Kết chuyển doanh thu thuần
Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng
Có TK 911: K/c doanh thu bán hàng
- Kết chuyển lãi:
Nợ TK 911
Có TK 421
- Hoặc kết chuyển lỗ:
Nợ TK 421
Có TK 911
Cụ thể tại Công ty TNHH Du lịch Golf Vĩnh Nghiệp các bút toán kết chuyển
được thể hiện trong biểu sau:

Biểu 2.28: Sổ chi tiết tài khoản 911
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản 911(Xác định kết quả kinh doanh )
Tháng 10/2008
Đơn vị tính: đồng
STT Diễn giải TK đối
ứng
Số phát sinh
Nợ Có
1 Kết chuyển doanh thu thuần 511 117.450.000
2 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 55.200.000
3 Kết chuyển chi phí bán hàng 6421 7.950.000
4 K/c chi phí QLDN 6422 30.050.000

5 Kết chuyển lãi (lỗ) 4212 24.250.000
Tổng phát sinh Nợ: 117.450.000
Tổng phát sinh Có: 117.450.000
Dư cuối kỳ: 0
Người lập biểu. Kế toán trưởng:
(ký, họ và tên) (ký, họ và tên)
Tại phòng kế toán, căn cứ vào tình hình thực hiện kinh doanh của công ty, kế
toán lên báo cáo kết quả kinh doanh của công ty từng tháng. Cuối quý, căn cứ vào
các tháng trong quý, kế toán lên báo cáo kết quả kinh doanh quý
Biểu 2.29: Kết quả hoạt động kinh doanh
Công ty TNHH Du lịch Golf Vĩnh Nghiệp
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý IV năm 2008

×