Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Kế toán số lượng thời gian và kết quả lao động tại Công ty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.24 KB, 47 trang )

Kế toán số lượng thời gian v kà ết quả lao động tại Công ty
2.2.1. Kế toán số lượng lao động.
Số lượng lao động của doanh nghiệp được phản ánh trên “ Sổ danh sách lao
động” do phòng kế toán tiền lương v các khoà ản trích theo lương lập dựa trên số
lao động hiện có của doanh nghiệp, bao gồm cả số lao động trực tiếp , lao động
gián tiếp.
Cơ sở để ghi “Sổ danh sách lao động” l chà ứng từ ban đầu về tuyển
dụng, thuyên chuyển công tác, nâng bậc, thôi việc. Các chứng từ trên đại bộ
phận do phòng toán tiền lương v các khoà ản trích theo lương lập mỗi khi
tuyển dụng, nâng bậc, cho thôi việc.
Mọi sự biến động về số lượng lao động đều phải được ghi chép kịp
thời v o “ Sà ổ danh sách lao động “ để trên cơ sở đó l m cà ăm cứ cho việc
tính lương phải trả v các chà ế độ khác cho người lao động được kịp thời.
Quy trình của kế toán số lượng lao động tai công ty CP Xây dựng và
Thương mại Miền Bắc: Hợp đồng lao động, quyết định nâng bậc, quyết
định thôi việc => Sổ danh sách lao động của công ty.
Theo số liệu thống kê tháng 10/2008 của Cty Cổ phần Xây dựng và
Thương Mại Miền Bắc: nhận mới 2 nhân viên 1 thuộc phòng kế hoạch kỹ
thuật, một thuộc phòng kinh doanh. Sau khi ban giám đốc ký hợp đồng lao
động với hai nhân viên Trần Thị Hải Trang, Nguyễn Duy Hải chuyển cho bộ
phận kế toán tiền lương của công ty, bộ phận kế toán tiền lương có trách
nhiệm v o sà ổ danh sách lao động của công ty.
Biểu 2.1: SỔ DANH SÁCH LAO ĐỘNG
1
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
Người lập Người duyệt
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
2.2.2. Kế toán thời gian lao động.
Hạch toán sử dụng thời gian lao động phải đảm bảo ghi chép, phản ánh
kịp thời, chính xác số ng y công, gìà ơ công l m vià ệc thực tế hoặc ngừng
việc, nghỉ việc của từng người lao động, từng đơn vị sản xuất, từng phòng


ban trong Doanh nghiệp. Để l m cà ăn cứ tính lương, tính thưởng chính xác
cho từng người lao động.
Chứng từ ban đầu quan trọng nhất để hạch toán thời gian lao động l à “
Bảng chấm công” . Bảng chấm công để ghi chép thời gian thực tế l m vià ệc,
nghỉ việc, vắng mặt của người lao động theo từng ng y, phà ải lập riêng cho
từng bộ phận v dùng trong mà ột tháng. Tổ trưởng tổ sản xuất, các trưởng
2
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
STT Họ tên Nơi Sinh
Ngày
tháng
năm
sinh
Số CMTND
Bộ
phận
công
tác
Bậc
lương
Ngày vào
Ngày
ra
1 Nguyễn Văn Hiếu Hà Tĩnh 1963 012921724 Giám
đốc
6.31 05/06/01
….
… Trần Hải Trang Sơn La 1/12
…. Nguyễn Duy Hải Sơn La 5/12
phòng ban l ngà ười trực tiếp nghi căn cứ v o sà ố lao động vắng mặt, có mặt

đầu ng y l m vià à ệc ở đơn vị mình.
2.2.3. Kế toán kết quả lao động.
Kết quả lao động l mà ột nội dung quan trọng trong to n bà ộ công tác
quản lý v hoà ạch toán lao động, tiền lương tiền thưởng ở Doanh nghiệp.
Kết quả lao động phải đảm bảo phản ánh chính xác số lượng v chà ất
lượng sản phẩm hoặc khối lượng công việc ho n th nh cà à ủa từng người,
từng bộ phận, để l m cà ăn cứ tính lương, tính thưởng v kià ểm tra sự phù
hợp của tiền lương phải trả với kết quả lao động thực tế, tính toán, chính
xác năng suất lao động, kiểm tra tình hình thực hiện định mức lao động của
từng người, từng bộ phận v cà ả doanh nghiệp.
Trong năm Cty có thuê Đội ông Trần Văn Ngũ SX đá theo phụ lục hợp
đồng (Phụ lục bổ sung hợp đồng, tổng hợp khối lượng giao khoán).
Trong tháng 11/2008 công ty thuê ông Nguyễn Kim Sơn theo hợp đồng
giao khoán số 012/2008 (Phụ lục hợp đồng)
3
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
-------------------***--------------------
PHỤ LỤC ĐƠN GIÁ
( Đính kèm không tách rời Số…../ HĐKT ng y Tháng Nà ăm2008)
Stt Hạng mục công việc ĐVT
Định mức đơn giá giao khoán
Khối lợng Đơn giá Th nh tià ền
B Tờng chắn
-
1
Cọc chống ván khuôn v à đ ráo à ĐK 10-
15cm m 1 2.000 2.000
2 Lắp dựng ván khuôn thân tờng chắn m3 1 20.000 20.000

3 Bê tông tờng chắn M150 m3 1 110.000 110.000
4
Xăng dầu máy trộn máy đầm bê tông t-
ờng chắn m3 1 10.000 10.000
5
Lắp dựng ván khuôn lan can đỉnh tờng
chắn m3 1 25.000 25.000
6 Bê tông hộ lan đỉnh tờng chắn M200 m3 1 125.000 125.000
7 Gia công cốt thép hộ lan tờng chắn kg 1 1.100 1.100
8 San đầm Đắp đất sau tờng chắn m3 1 15.000 15.000
9
Xây đá hộc vữa Xi măng M100 các bộ
phận công trình có bề dầy≥ 30( cm) m3 1 90.000 90.000
10
Xây đá hộc vữa Xi măng M100 các bộ
phận công trình có bề dầy 30 ≤ (cm) m3 1 100.000 100.000
11 Đá hộc xếp khan miết mạch m3 1 60.000 60.000
12 Đá hộc xếp khan không miết mạch m3 1 40.000 40.000
13 Đá dăm đệm móng lót m3 1 35.000 35.000
C Sản xuất đá các loại

1
Sản xuất đá 1x2 bốc lên xe v và ận
chuyển ≤1,5 km m3 1 120.000 120.000
2
Sản xuất đá 2x4 bốc lên xe v và ận
chuyển ≤1,5km m3 1 105.000 105.000
3
Sản xuất đá 4x6 bốc lên xe v và ận
chuyển ≤1km m3 1 95.000 95.000

4
Sản xuất đá Hộc bốc lên xe v và ận
chuyển ≤1,5km m3 1 70.000 70.000
D Công ngo i khoánà

1
Công nhật ( thời gian l m vià ệc ≥ 8 h
/ng y công)à Công 1 130.000 130.000
2 Bốc xếp Xi măng lên xuống Tấn 1 25.000 25.000
4
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
3 Bốc Cát lên xe m3 1 20.000 20.000
4 Bốc đá 1x2 lên xe ô tô m3 1 25.000 25.000
5 Bốc đá 2x4 v 4x6 lên xe ô tôà m3 1 22.000 22.000
6 Bốc đá hộc m3 1 20.000 20.000
Ghi chú :
1. Thi công tờng chắn , rãnh dọc, ốp mái , đắp đá nền đờng , xây dựng cống thoát nớc thì trong
đơn giá l khoán gà ọn , đã bao gồm cả chi phí lán trại , chuyển quân chi phí nhân công v xà ăng
dầu máy đầm máy trộn . Vật t công ty cấp trong phạm vi ≤ 25 m .Cty cho mợn máy đầm cóc,
đầm bê tông máy trộn BT , ván khuôn ( Nêú m l m hà à ỏng hóc mất mát phải đền bù theo đúng
giá trị mua v o )à
2. Thi công sản xuất đá : Trong đơn giá l khoán gà ọn trọn gói : Đã bao gồm chi phí vật , nhân
công , chuyển quân , lán trại v các chi phí khác . Cty cà ấp tạm ứng vật liệu nổ v khà ấu trừ v oà
chi phí trong giá th nh , Cty cho mà ợn xe công nông , máy nén khí , búa khoan , dây hơi , cần
khoan , máy xay đá . ( L m hà ỏng hóc mất mát phải đền bằng giá trị mua mới )
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN KHOÁN CTY CỔ PHẦN XD & TM MIỀN BẮC
5
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
Cộng ho xã hà ội chủ nghĩa Việt Nam
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------------***-----------------------------
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN
KHỐI LƯỢNG HOÁN THÁNH
ĐỘI THI CÔNG : SỐ 04
Thời gian thực hiện: Từ 20/04/2008 Đến 20/07/2008.
ST
T
DIỄN GIẢI ĐVT
KHỐI
LỰƠN
G
THỰC
HIỆN
ĐƠN
GIÁ
THÁNH
TIỀN
(VND)
I KH Ố I L ƯỢ NG TH Ự C HI Ệ N

169.920.00
0
A SẢN XUẤT ĐÁ
141.300.00
0
1 Đá hộc m3 1.500 70.000
105.000.00
0
2 Sản xuất đá4x6 m3 60 95.000 5.700.000
3 Đá 2x4 m3 200 105.000 21.000.000

4 SX đá 1x2 m3 80 120.000 9.600.000
5 SX đá 0,5x1 m3 0 100.000 0
6
KHỐI LƯỢNG THI CÔNG TƯỜNG
CHẮN 28.620.000
7 Đổ bê tông M 150 không có cốt thép m3 57 110.000 6.270.000
8 Đổ bê tông M200 có cốt thép m3 12 125.000 1.500.000
9 Gia công cốt thép Tấn 12
1.100.00
0 13.200.000
M3 85 90.000 7.650.000
II TR Ừ T Ạ M Ứ NG

50.000.000
1 Tạm ứng bằng tiền mặt
Đồn
g 50.000.000
III
KH Ố I L ƯỢ NG CÒN L Ạ I Đ ỰƠ C THANH
TOÁN (I-II)

119.920.00
0
6
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
CỘNG HOÁ XÁ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH TT LƯƠNG ĐỘI THI CÔNG SỐ 4
( Đợc th nh là ập theo QĐ12/2005 )
Stt

Họ v tênà
Nơi đăng ký hộ khẩu
Chức danh
công việc l mà
tại cơ sở
Ng yà
v o l mà à
việc
Mức
lương
Thờng chú
1 2 3 4 5 6
1 Trần Văn Ngũ Ho ng Mai H Nà à ội Đội Trởng 2005 4.500.000
2 Trần Văn Tâm Lâm thao- Phú Thọ Đội Phó 2005 4.000.000
3 Nguyễn Thanh thuỷ Lâm thao- Phú Thọ Kỹ thuật 2005 3.000.000
4 Nguyễn Hữu Thắng Tam kỳ- Quảng Nam Kỹ thuật 2005 3.000.000
5 Nguyễn văn Hoan Thạch H - H Tà à ĩnh Kế toán 2005 3.000.000
6 Nguyễn Ngọc Thanh Thạch H - H Tà à ĩnh Công nhân 2005 2.609.400
7 Phạm Văn Yên Thờng tín- H Tâyà Công nhân 2007 2.609.400
8 Trơng hũ Huy Thạch H - H Tà à ĩnh Công nhân 2006 2.609.400
9 Nguyễn Văn Việt Thạch H - H Tà à ĩnh Công nhân 2007 2.609.400
10 Nguyễn ngọc tiến Thạch H - H Tà à ĩnh Công nhân 2007 2.609.400
11 Phan Bá Tâm Thạch H - H Tà à ĩnh Công nhân 2006 2.609.400
12 Đo n Vià ết Dương TP- Hải phòng Công nhân 2008 2.609.400
13 Nguyễn Văn Trung Nga Sơn- Thanh hoá Công nhân 2007 2.609.400
14 Kiều Việt Hà Nga Sơn- Thanh hoá Công nhân 2006 2.609.400
15 Lê Biên Cơng Thạch Thất- h Tâyà Công nhân 2008 2.609.400
16 Trần Văn Tiến Thạch Thất- h Tâyà Công nhân 2007 2.609.400
17 Trần Trung Hiếu Thạch Thất- h Tâyà Công nhân 2006 2.609.400
18 Lê Bá Thịnh Thạch Thất- h Tâyà Công nhân 2008 2.609.400

19 Lê Tiến Trình Đông h - Quà ảng Trị Công nhân 2007 2.609.400
20 Truơng Văn Quân Đông h - Quà ảng Trị Công nhân 2006 2.609.400
Ng y Tháng Nà ăm 2008
Phòng Tổ chức -H nh Chínhà Đội thi công
Mai Ngọc Bá Trần Văn Ngũ
7
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
2.3. Tính lương v các khoà ản trích theo lương tại Công ty.
2.3.1. Tính lương phải trả cho người lao động.
Trong điều kiện tự chủ sản xuất kinh doanh thì công tác tổ chức tiền
lương của Công Ty l cà ố gắng tổ chức l m sao cho phù hà ợp với chính sách
của Nh nà ước, phù hợp với điều kiện sản xuất kinh doanh của Công ty là
việc hết sức khó khăn. Thực tế cho thấy có rất nhiều cách chia lương cho
cán bộ công nhân viên tuỳ thuộc v o à đặc điểm sản xuất kinh doanh của từng
doanh nghiệp v à để có sự lựa chọn đúng đắn các hình thức trả lương đảm
bảo sự công bằng, tăng cường sự kích thích đạt hiệu quả cao trong sản
xuất kinh doanh thì tiền lương l mà ột vấn đề rất đáng quan tâm nó quyết
định sự th nh à đạt trong sản xuất kinh doanh. Vì nếu tiền lương đảm bảo
cho cán bộ công nhân viên thì tinh thần trách nhiệm trong công việc sẽ đạt
hiệu quả rất cao còn nếu tiền lương không được bù đắp xứng đáng với sức
lao động họ bỏ ra thì nó sẽ không thu lại được những th nh qà ủa cao trong
lao động sản xuất. Chính vì vậy chúng ta thấy tiền lương l to n bà à ộ khoản
tiền phải trả để bù đắp cho người lao động khi họ l m mà ột công việc n oà
đó. Do vậy căn cứ v o à đặc điểm tổ chức sản xuất tính chất của từng công
việc cũng như điều kiện trang thiết bị kỹ thuật của mình Công ty CP Xây
dựng v Thà ương mại Miền Bắc đã áp dụng hai hình thức trả lương đó l : à
- Hình thức trả lương theo thời gian
Đây l sà ố tiền trả cho người lao động căn cứ v o bà ậc lương v thà ời
gian thực tế l m vià ệc không xét đến thái độ lao động v kà ết quả công việc.
Lương thời gian được trả cho các bộ phận l m khà ối gián tiếp như P.

T i Chính Kà ế toán, phòng Kế hoạch Kỹ thuật, phòng Tổ chức H nh chính,à
phòng Kinh doanh, tổ lái xe. Ngo i ra là ương thời gian còn được trả cho các
bộ phận sản xuất trực tiếp đó l nhà ững ng y công là ễ, phép thì sẽ được trả
lương thời gian.
8
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
- H ng tháng kà ế toán căn cứ v o bà ảng chấm công của phòng Tổ chức
H nh chính chuyà ển sang. Bộ phận kế toán tiền lương căn cứ v o bà ảng
chấm công đã duyệt của phòng Tổ chức H nh chính l m là à ương cho cán bộ
công nhân viên v tià ến h nh trích BHXH, BHYT v KPCà à Đ theo tỷ lệ quy
định của Nh nà ước.
Cty Cổ phần Xây dựng v Thà ương Mại Miền Bắc do đặc thù
về xây dựng kinh doanh vì vậy Cty có tiến h nh trà ả lương cho cán bộ công
nhân viên như sau:
Công ty trả lương cho cán bộ công nhân viên 1 tháng l m 2 kà ỳ.
+ Kỳ 1: L kà ỳ tạm ứng được trả v o ng y 20 h ng tháng.à à à
+ Kỳ 2: L kà ỳ thanh toán được trả v o ng y mùng 5 h ng thángà à à
(lương của kỳ 2 được căn cứ v o sà ố công đi l m à để thanh toán lương cho
cả tháng ).
Cách tính lương thời gian đối với khối gián tiếp của Cty phụ thuộc
v o Hà ệ số cấp bậc v ng y công l m vià à à ệc thực tế của cán bộ công nhân
viên. Ngo i mà ức lương tối thiểu v Hà ệ số cấp bậc quy định của Nh nà ước
cho cán bộ công nhân viên được hưởng. Nếu cán bộ công nhân viên như
trưởng phó phòng thì được cộng thêm cả tiền phụ cấp trách nhiệm.
Lương của cán bộ công nhân viên được tính như sau:
Tiền
lương
thực tế
trong
tháng

của
CBCNV
gián tiếp
=
Lương tối thiểu x hệ
số cấp bậc
Số ngày làm việc theo
chế độ quy định trong
tháng
x
Số
ngày đi
làm
thực tế
trong
tháng
+
Tiền
lươn
g
nghỉ
phép
nghỉ
lễ
+
Phụ
cấp
trách
nhiệm
( nếu

có)
9
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
Ví d ụ : Tính tiền lương tháng 11 năm 2008 của Ông Nguyền Văn
Hiếu.
Tiền lương tối thiểu : 550.000đ
Số ng y l m vià à ệc thực tế : 26 ng y.à
Hệ số lương cấp bậc : 6.31
Công Ty áp dụng tuần l m vià ệc 44 giờ ( 26 ng y theo quy à định )
Vậy tổng tiền lương thời gian thực tế đi l m cà ủa đ/c Nguyễn Văn
Hiếu được tính trong T11/ 08 l : à
550.000đ x
6.31
26 ng yà
x 26 ng y = 3.470.500 à đồng
Ngo i các tià ền lương trên đ/c Hiếu còn được hưởng phụ cấp trách
nhiệm 0,37 theo mức lương tối thiểu.
550.000đồng x 0,37 = 203.500đồng.
Vậy tổng tiền lương thực lĩnh trong tháng 1 của đ/c Hiếu l :à
3.470.500 +203.500 = 3.674.000đồng
Trong tháng 11/08 đ/c Hiếu đã tạm ứng trước số tiền : 1.000.000
đồng.
Số tiền còn được lĩnh kỳ hai l : 3.674.000 - 1.000.000=2.674.000à
đồng
V à đồng chí Hiếu phải đóng 6% BHXH, BHYT l : à
(550.000 X 6.31 + 203.500) X 6% = 220.440 đồng
Vậy số thực lĩnh kỳ 2 l :à
2.674.000- 220.440 = 2.453.560 đồng.
10
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT

Biểu 2.1: bảng thanh toán lương tháng 12 năm 2008 khối cơ quan
Ng y 04 tháng 12 nà ăm 2008
T
T
Họ và
tên
Hệ
số
Bậc lơng
Lương thời
gian
Lương
lễ, phép
PC
trách
nhiệm
Tổng số Tạm ứng
Thu 6%
BHXH,BHY
T
Kỳ 2 đợc
lĩnh

nhậ
n
Số
côn
g
Số tiền
Số

côn
g
Số
tiề
n
1
Nguyế
n Văn
Hiếu
6.3
1
3,470,500 26 3,470,500 203,500 3,674,000 1,000,000 220,440 2,453,560
2
Nguyễ
n Thị
Hiên
5.3
2
2,926,000 26 2,926,000 2,926,000 1,000,000 175,560 1,750,440
3
Chử
Văn
Thành
2.9
6
1,628,000 26 1,628,000 175,000 1,803,000 800,000 108,180 894,820
4
Ngô
Đức
Tuấn

2.9
6
1,628,000 25 1,565,385 140,000 1,705,385 800,000 106,080 799,305
-
-- --
---
---
--- --- ----- - - - - -
32 Trần
Hải
2.9
6
1,628,000 26 1,628,000 1,628,000 600,000 97,680 930,320
11
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
Trang
33
Nguyễ
n Duy
Hải
2.9
6
1,628,000 22 1,377,538 1,377,538 300,000 97,680 979,858
Tổng
cộng
61,423,00
0
792
56,698,15
4

2,050,00
0
58,748,15
4
20,000,00
0
3,808,380
34,939,77
4
KẾ TOÁN THANH TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
( Số liệu trên được trích từ bảng chấm công v bà ảng thanh toán lương tháng 11/2008 của Công ty ).
12
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
2.3.2. Tính các khoản trích theo lương.
Công ty Cổ phần Xây dựng v Thà ương mại Miền Bắc l mà ột DN vì
vậy Cty bắt buộc phải nộp BHXH, BHYT v KPCà Đ theo quy định của Nhà
nước.
- Quỹ BHXH + BHYT:
Không phân tách độc lập như quỹ lương, quỹ BHXH + BHYT của Công
ty được kế toán BHXH Cty trích lập cho to n thà ể CBCNV trong to n Cty.à
Cuối Quý sau khi trích nộp to n bà ộ quỹ BHXH + BHYT Cty nộp lên cơ quan
BHXH. Hiện nay theo chế độ hiện h nh Cty trích quà ỹ BHXH + BHYT theo tỷ
lệ 23%/ tổng quỹ lương cơ bản của cán bộ công nhân viên trong to n Cty.à
Thông thường BHXH, BHYT được Cty trích lập mỗi Quý 1 lần với
mức trích cụ thể cho to n thà ể cán bộ công nhân viên như sau:
- Trích 6 % lương cơ bản của CBCNV v các khoà ản phụ cấp theo
lương.
- Trích 17% tính v o chi phí sà ản xuất kinh doanh của Cty. Cách tính
BHXH + BHYT của Cty như sau:

Thu tiền BHXH, BHYT
của CBCNV trong tháng
=
Lương
tối thiểu
x
Hệ số
cấp bậc
+
Phụ cấp
trách
nhiệm (nếu
có)
x
6%
BHXH,
BHYT
Ví d ụ : Thu 6% BHXH v BHYT trong tháng 11/2008 cà ủa đ/c Nguyễn
Văn Hiếu- PSXKD, mức lương tối thiểu 550.000 đồng , hệ số cấp bậc 6.31
phụ cấp trách nhiệm 203.500 đồng được tính như sau: ( 550.000 x 6.31 +
203.500) x 6% = 220.440 đ.
Số phải nộp tháng 11/2008 của đ/c Nguyễn Văn Hiếu l : 220.440 à đ
13
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
Lương cơ bản của ĐC Hiếu l : ( 550.000 x 6.31 +à
203.500)=3.674.000dd
BHXH: 20%
-Trích v o tà ổng GT: 15% x 3.674.000 =551.100đ
-Trừ v o thu nhà ập: 5% 3.674.000 = 183.70đ
Tổng cộng : 734.800đ

BHYT :3%
-Trích v o tà ổng GT: 2% x 3.674.000 =73.480 đ
-Trừ v o thu nhà ập: 1% 3.674.000 = 36.740 đ
Tổng cộng : 110.220 đ
KPCĐ:
-Trích v o tà ổng GT: 2% x 3.674.000 =73.480 đ
Vậy: Tổng số tiền BHXH, BHYT, KPCĐ của ĐC Hiếu trớch v o già ỏ
th nh l : 698.060 à à đ. Khấu trừ v o là ương: 220.440
Như vậy từ cách tính trên các phòng ban trong công ty cũng có cách
tính tương tự .
Trích bảng TT lương to n Ctyà
14
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
BIỂU 2.2 : BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 11 NĂM 2008 TOÁN CÔNG TY
Ng y 04 tháng 12 nà ăm 2008
TT
Họ và
tên
Hệ
số
Bậc lơng
L-
ơng
thời
gian
L-
ơng
lễ,
phép
PC trách

nhiệm
Tổng số Tạm ứng
Thu 6%
BHXH,BHYT
Kỳ 2 đợc
lĩnh

nhận
Số
công
Số tiền
Số
công
Số
tiền
1
Khối

quan
61,423,000 792 56,698,154 2,050,000 58,748,154 20,000,000 3,808,380 34,939,774
2

nghiệp
kinh
doanh
dịch vụ
TM
27,500,000 ... 25,603,300 230,000 25,833,300 9,500,000 1,663,800 14,669,500
3 Đội thi
công

12,300,000 11,316,000 850,000 12,166,000 789,000 11,377,000
15
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
cơ giới
CT
4
Đội
xây lắp
CT
điện
13,850,000 13,000,000 150,000 13,150,000 7,000,000 840,000 5,310,000
5
Đôi XD
CT
giao
thông I
18,100,000 17,550,000 385,000 17,935,000 10,000,000 1,109,100 6,825,900
6
Đội XD
CT
giao
thông II
17,660,000 16,000,000 900,000 16,900,000 8,500,000 1,113,600 7,286,400
7 Phòng
thí
nghiệm
vật liệu
hiện tr-
8,300,000 8,300,000 700,000 9,000,000 3,800,000 540,000 4,660,000
16

Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
ờng
8
Đội
xây lắp
CT
Miền
Trung
30,500,000 30,500,000 1,500,000 32,000,000 14,400,000 1,920,000 15,680,000
Tổng
cộng
189,633,000 178,967,454 6,765,000 185,732,454 73,200,000 11,783,880 100,748,574
KẾ TOÁN THANH TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
17
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT
2.4. Kế toán tiền lương v các khoà ản trích theo lương tại Công ty.
Dựa v o bà ảng chấm công KT tính lương, viết phiếu chi, lập chứng từ ghi sổ .
Biểu 2.3: BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 11 năm 2008
ST
T
Họ và tên Ngày trong tháng
Số
công
hưởng
lương
thời
gian
thực tế

Số công
hưởng
lương
thời gian
lễ, phép
1 2 3 4 5 6 ..
.
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
1 Nguyễn Văn
Hiẽu


x
x x x x x ..
.
x X X x x x x x x 26
2 Nguyến thị
Hiên
x x x x x x ..
.
x X X x x x x x x 26
3 Chử
VănThành
x x x x x x ..
.
x X X x x x X X X 26
4 Ngô Đức Tuấn x x x x x x ..
.
x X X x x x x x F 25
………………...
18
Nguyễn Thị Hồng Lớp: KT3- Khoá 8 - Khoa KT

×