Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

vat li 9 vật lý 9 nguyễn chiến thắng thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.01 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:10/11/2009
Ngày dạy:.12/11/2009


<b> Ch</b>

<b> ơng II</b>

<b>  :</b>

<b>§IƯN Tõ HäC</b>


<b>tIÕT 23: Nam ch©m vÜnh cưu</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


1.Kiến thức :


+ Mơ tả đợc từ tính của nam châm


+ Biết cách xác định các từ cực bắc và nam của nam châm vĩnh cửu và sự
tương tỏc giữa cỏc từ cực của hai nam chõm


+ BiÕt c¸c tõ cùc loại nào thì hút nhau loại nào thì đẩy nhau .
+Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn


2.Kỷ năng:


+Xác định được từ cực của kim nam châm


+Xác định được tên từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết được
các từ cực của một nam châm khác


+Biết được cách sử dụng la bàn để tìm hướng địa lí
3.


Thái : Kiên trì, tự giác, ý thức tæ chøc cao


<b>B. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề ,hợp tác nhóm và làm thí </b>



nghiệm


<b>C.Chn bị </b>


<b>1</b>. GV - Tranh h×nh 21. 1 – 21. 5/ SGK.


+ 2 thanh nam châm thẳng, trong đó 1 thanh bọc kín che phần sơn màu và
tên các cực.


+ 1 ít sắt vụn trộn lẫn vụn gỗ, nhôm, đồng, nhựa xốp.
+ 1 nam châm hình chữ U.


+ 1 kim nam châm đặt trên một mũi nhọn thẳng đứng.
+ 1 la bàn.


+ 1 giá thí nghiệm và 1 sợi dây để treo thanh nam châm
2. HS: Nghiên cứu trớc nội dung bài mới.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
I. Ỗn định lớp:1’
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài míi:


1.Đặt vấn đề:3’<b> </b>Giíi thiƯu ch¬ng míi


<b> - </b>Tổ Xung Chi ngời Trung Quốc đã phat minh và chế tạo ra xe chỉ nam.
Đặc điểm loại xe này bất cứ chuyển động theo hớng nào thì hình nhân ln
chỉ về hớng hớng Nam . Bí quyết của Tổ Xung Chi về hình nhân đó là gì?
2. Triển khai bài:



<b>Hoạt động học của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


<b>a. Hoạt động </b><i><b>1 </b></i><b> </b><i><b>:</b></i><b>(10phút)</b><i><b> </b></i><b>Tìm hiểu về từ tính của nam châm</b>


HS: Trao đổi nhóm để giúp nhau nhớ lại, từ
tính của nam châm, thảo luận đề xuất 1 thí
nghiệm để phát hiện xem một thanh kim loại
có phải là nam chõm hay khụng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS: Đại diện c¸c nhãm ph¸t biĨu tríc líp 
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bổ sung.


HS: nêu phơng án loại sắt ra khỏi hỗn hợp.
HS: Từng nhóm thực hiện thí nghiệm trong
c©u C1.


HS: Đại diện nhóm báo cáo kết quả thí
nghiệm  nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<i>C1: Đa thanh nam châm đến gần vụn sắt trộn</i>
<i>lẫn vụn nhôm , đồng... Nêú thanh kim loại</i>
<i>hút sắt thì nó là nam châm.</i>


HS: quan sát tranh hình 21. 1/SGK , đọc C2.
HS : nờu yờu cu thớ nghim.


HS: các nhóm tiến hành thí nghiệm .


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm
nhóm khác nhận xét, bổ sung.



<i>C2.Nam - Bắc.</i>


HS: rút ra kết luận về từ tính của nam châm .
*Nam châm có hai từ cực. Khi để tự do, cực
<i>luôn chỉ hớng Bắc gọi là cực Bắc, cịn cực</i>
<i>ln chỉ hớng Nam gọi là cực Nam.</i>


HS: nghiªn cøu SGK vµ ghi nhí:


+ Quy ớc cách đặt tên, đánh dấu bằng sơn
màu các cực ca nam chõm.


+ Tên các vật liệu từ.


HS: quan sát để nhận biết các nam châm
th-ờng gặp.


?Yêu cầu các nhóm cử đại diện
phát biểu trớc lớp.


(?) Nêu phơng án loại sắt ra khỏi
hỗn hợp sắt, đồng, nhụm.


? GV phát dụng cụ và yêu cầu các
nhóm tiến hành thí nghiệm, trả lời
C1


(?) Báo cáo kết qu¶ thÝ nghiƯm ?


- GV treo tranh hình 21. 1/SGK và


gọi học sinh đọc C2.


(?) Nêu yêu cầu thí nghiệm ?.
- GV phát dụng cụ cho các nhóm
làm thí nghiệm để trả lời C2 .
(?) Ta có thể rút ra kết luận gì qua
thí nghiệm về từ tính của nam
châm?


- Gọi 1 học sinh đọc phần  để tỡm
hiu phn ny.


- GV treo tranh hình 21.2/SGKvà
phát các nam châm và yêu cầu
học sinh quan sát.


<b>b. Hoạt động 2 ( 13 phút) : Tìm hiểu sự tơng tác giữa hai nam châm</b>


HS : lµm thÝ nghiƯm theo nhãm trả lời C3 và
C4.


HS:Đại diện nhóm b¸o c¸o kÕt quả thí
nghiệm nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<i>C3.Cực Bắc của kim nam châm bị hút về cực</i>
<i>Nam của thanh nam châm.</i>


<i>C4.Các cực cùng tên đẩy nhau</i>
HS: rót ra kÕt luËn


*Khi đa từ cực của hai nam châm lại gần


<i>nhau thì chúng hút nhau nếu các cực khác</i>
<i>tên, đẩy nhau nếu các cực cùng tên.</i>


(?) Câu C3, C4 yªu cầu làm
những gì?


?Yêu cầu học sinh theo nhóm làm
thí nghiệm hình 21.3/SGK.


? Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả TN?


?GV yêu cầu häc sinh nªu kÕt
lnvỊ quy luật tơng tác giữa các
cực của hai nam châm ?


<b>c. Hoạt động 3 (12 phút):</b> <b>Vận dụng </b>


HS : Tr¶ lêi C5


<i>C5.Có thể do Tổ Xung Chi đã lắp trên xe một</i>
<i>thanh nam châm.</i>


- 1 HS đọc C6/SGK  HS khác theo dõi.
- 1 HS trả lời  lớp nhận xét, bổ sung.


- GV yêu cầu học sinh giải thích
câu C5/SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>C6. Kim nam châm. Bởi vì tại mọi vị trí trên</i>


<i>trái đất (trừ ở hai cực) kim nam chõm luụn</i>
<i>ch hng Nam Bc</i>


<i>.- 1 vài HS trả lêi </i> líp nhËn xÐt, bỉ sung.
<i>C7. N : cùc Bắc, S ; cực Nam.</i>


<b>VI.</b> <i>Học sinh thảo luận đa ra câu trả</i>
<i>lời.</i>


C8 <i>Trên hình 21. 5/SGK, sát với </i>


<i>cực có ghi chữ N (cực Bắc) của thanh nam</i>
<i>châm treo trên dây lµ cùc Nam của thanh</i>
<i>nam châm.</i>


dụng la bàn?


-GV:Yờu cu HS ly VD khi nào
người ta sử dụng la bàn


- GV yªu cầu học sinh thảo luận
C7/SGK


- GV treo tranh hình 21. 5/SGK và
yêu cầu học sinh thùc hiƯn c©u
C8.


<b> </b>


IV.Cđng cè:3’



? Mơ tả từ tính của nam châm


? Cho hai thanh thép giống hệt nhau một thanh có từ tính. Làm thế nào để
phân biệt hai thanh?


V.


Dặn dị:3’


- Häc thc phÇn ghi nhí /SGK.
- Lµm bµi tËp 21. 1  21. 6/ SBT.
- §äc mơc “Cã thĨ em cha biÕt”


-Xem trước bài Tác dụng từ của dịng điện
+Tìm hiểu lực từ l gỡ?


+T trng tn ti õu?
E.Rỳt Kinh Nghim


<b>...</b>
Ngày soạn:.14/11/2009


Ngày dạy:.17/11/2009


Tiết 24

:



<b> Tác dụng từ của dòng điện - Từ trờng</b>



<b>A. Mục tiªu</b>



1. KiÕn thøc


- Mơ tả đợc thí nghiệm về tác dụng từ của dòng điện .
- Trả lời đợc câu hỏi: từ trờng tồn tại ở đâu ?


- BiÕt c¸ch nhËn biÕt tõ trêng .


-Mơ tả được TN Ơ-xtét để phát hiện dịng điện có tác dụng từ
2. Kĩ năng


- Rốn k nng lp t thớ nghim v nhận biết từ trờng.
3. Thái độ:


- Båi dìng lßng ham thÝch tìm hiểu bộ môn vật lý.


<b>B. Phng phỏp : Nờu và giải quyết vấn đề</b>


Hợp tác nhóm và làm thí nghiệm


<b>C.Chn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>- 4 bé thÝ nghiÖm gåm:


+ 1 kim nam châm đặt trên mt mi nhn thng ng.


+ 1công tắc.; + 2 giá thí nghiệm .+ 1 nguồn điện 3V hoặc 4,5V.
+ 1đoạn dây dẫn bằng constantan dài 40 cm.


+ 5 on dõy nối bằng đồng, có vỏbọc cách điện dài 30 cm.


+ 1 ampe kế có GHĐ 1,5A , ĐCNN 0,1A.;+ 1 biến trở.
2. HS: . CB 1 nguồn điện 6V (4pin)


Häc bµi vµ chuẩn bị bài nghiêm túc.
<b>D. Tin trỡnh lờn lp:</b>


I.


æn định lớp:1’
II. Kiểm tra bài cũ:5’


1. Nêu đặc điểm của nam châm ?
2. Chữa bài tập 21.2; 21.3/SBT
III. Bài mới :


1. Đặt vấn đề :1 ’ Nhớ lại kiến thức ở lớp 7, cuôn dây có dòng điện chạy qua
có tác dụng từ. Nếu có dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng hay dây dẫn có
hình dạng bất kì thì có tác dụng tõ hay kh«ng?


2. TriĨn khai bài:


<b>Hoạt động học của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


<b>a. Hoạt động 1 (10phút): Phát hiện tính chất từ của dịng điện.</b>


HS: tìm hiểu thí nghiệm 22.1 và nêu mục
đích thí nghiệm: để kiểm tra xem dịng điện
chạy qua dây dẫn thẳng có tác dụng từ hay
khơng ?



HS: tin hnh thớ nghim, tr li C1.


-Đại diện nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm
nhóm khác nhận xét, bổ sung.




<i>-C1.không còn song song với dây dẫn nữa.</i>
HS: rót ra kÕt ln vỊ t¸c dơng từ của dòng
điện.


<i>* Dòng điện có tác dụng từ .</i>


- GV treo tranh hình 22.1/ SGK và
yêu cầu HS nêu mục đích TN?
? Yêu cầu HS làm TN để trả lời
C1 ?


-GV :Thơng báo TN này có tên gi
l thớ nghim -xtột


? Yêu cầu HS nêu KL về tác dụng
từ của dòng điện?


<b>b. Hot ng 2 (8phỳt): Tìm hiểu từ trờng</b>


HS : tiến hành thí nghiệm để kiểm tra, trả
lời C2 v C3.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thÝ nghiƯm


 nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i>C2.Kim nam châm lệch khỏi hớng Nam - Bắc</i>
<i>C3.Kim nam châm luôn chỉ một hớng xác</i>
<i>định</i>


HS :rót ra kÕt luận về không gian xung quanh
dòng điện, xung quanh nam châm.


- Không gian xung quanh nam châm, xung
<i>quanh dòng điện tån t¹i mét tõ trêng .</i>


? Yêu cầu HS đọc TN v lm TN
nh sgk/


(?) Nêu kết quả thí nghiÖm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>c. Hoạt động 3 (7phút): Tìm hiểu cách nhận biết từ trờng</b>


HS: Tr¶ lêi.


HS: mơ tả đợc cách dùng kim nam châm để
phát hiện ra lực từ và nhờ đó phát hiện ra từ
trờng.


HS: rút ra kết luận về cách nhận biết từ trờng.
* Kết luận: Nơi nào trong khơng gian có lực
<i>từ tác dụng lên kim nam châm thì nơi đó có</i>
<i>từ trờng.</i>



(?) Tõ trêng tån tại ở đâu?


- GV gi ý: Hãy nhớ lại, các thí
nghiệm nào đã làm đối với nam
châm và từ trờng gợi cho ta phơng
pháp để phát hiện ra từ trờng?
(?) Cần căn cứ vào đặc tính nào
của từ trờng để phát hiện ra từ
tr-ờng?


(?) Thông thờng, dụng cụ đơn giản
để phát hiện ra từ trờng là gì?
(?) Nêu cách phát hiện từ trờng ?


<b>d. Hoạt động 4 (8phút):</b> <b>Vận dụng</b>


HS: nêu đợc cách bố trí thí nghiệm chứng tỏ
xung quanh dịng điện có t trng .


- Cá nhân học sinh hoàn thành C4.
- 1 HS trình bày lớp nhận xét, bổ sung.


<i>C4.Đặt kim nam châm lại gần dây dẫn AB.</i>
<i>Nếu kim nam châm lệch khỏi hớng Nam </i>
<i>-Bắc thì dây dẫn AB có dòng điện chạy qua</i>
<i>và ngợc lại.</i>


- C5,C6 học sinh tự làm .


- 1 vài HS trình bày líp nhËn xÐt, bỉ


sung.


<i>C5.TN: đặt kim nam châm ở trạng thái tự </i>
<i>do, khi đã đứng yên, kim nam châm ln </i>
<i>chỉ hớng Nam - Bắc.</i>


<i>C6.Kh«ng gian xung quanh kim nam ch©m </i>
<i>cã tõ trêng.</i>


? GV yêu cầu HS đọc câu C4/SGK
và nêu phơng án thí nghiệm?


?Yªu cầu HS trả lời C5,C6?


IV. Củng cố:3


(?) Từ trờng là gì ?


(?) Nêu cách phát hiện từ trờng ?


- GV nhắc lại những kiến thức cần ghi nhí
V.


Dặn dị :2 ’


- Häc thuéc phần ghi nhớ


- Làm bài tập 22. 1  22. 4/SBT
- §äc mơc "Cã thÓ em cha biÕt"



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+Tỡm hiu t ph
<b>E.Rỳt Kinh Nghim</b>
Ngày soạn:24/11/2009
Ngày dạy:.25/11/2009.


<b>Tit 25: Từ phổ - đờng sức từ</b>


<b>A. </b>


<b> Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc:


Biết cách dùng mặt sắt tạo ra từ phổ của thanh nam châm.
2.Kỷ năng:


Bit v cỏc ng sc từ và xác định đợc chiều các đờng sức từ của thanh
nam châm. Nhận biết cực của nam châm , vẽ đờng sức từ đúng cho nam
châm thẳng và nam châm chữ U.


3. Thái độ:


RÌn tÝnh cÈn thËn khi lµm thÝ nghiƯm ,u thích mơn học


<b>B. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề.</b>


Hợp tác nhóm và làm thớ nghim.


<b>C.Chuẩn bị</b>


1.Thầy:



- Tranh hình 23. 1 - 23. 6/SGK.
- 5 bé thÝ nghiÖm gåm:


+ 1 thanh nam châm thẳng.
+ 1 tấm nhựa trong, cứng.
+ 1 ít mạt s¾t.


+ 1 số kim nam châm nhỏ có trục quay thẳng đứng.
2.Trò: Học bài và CB bài nghiêm túc.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
I. ỉn định lớp :1’


II. Kiểm tra bài cũ:5’


1. Nêu đặc điểm của nam châm ?


2. Từ trờng là gì ? Nêu cách nhận biết tõ trêng ?
III. Bài míi:


1.Đặt vấn đề:1’


Ta đã biết xung quanh nam châm, xung quang dịng điện có từ trờng. Từ
trờng là một dạng vật chất mà chúng ta không thể quan sát bằng mắt thờng.
Vậy làm thế nào để có thể hình dung ra từ trờng và nghiên cứu từ tính của nó
một cách dễ dàng, thuận lợi?


2. TriÓn khai bài:



<b>Hoạt động học của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


<b>a. Hoạt động 1 (8 phút):Thí nghiệm tạo ra từ phổ của thanh nam châm.</b>


HS: đọc ND của TN


<b> </b> -nêu dụng cụ và cách tiến hành thí nghiệm
HS: làm thí nghiệm theo nhóm, quan sát hình
ảnh mạt sắt đợc tạo thành, kết hợp với quan sát
hình 23. 1SGK để trả lời C1.


? Yêu cầu HS đọc ND của TN
(?) Nêu dụng cụ thí nghiệm và
cách tiến hành thí nghim?


? yêu cầu học sinh lµm thÝ
nghiƯm theo nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C1.Sắp xếp thành những đờng cong nối từ cực
này sang cực kia của nam châm .


- Càng ra xa nam châm các đờng này càng tha .
HS: Nêu KL


<i>- Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đờng sức từ</i>


chú ý mạt sắt phải dàn đều và
tấm nhựa đặt song song với bề
mặt của thanh nam châm .



(?) Các đờng cong do mạt sắt tạo
thành đi từ đâu đến đâu? Mật độ
các đờng mạt sắt ở xa nam châm
thì sao?


(?) So sánh sự sắp xếp các mạt
sắt tại các vị trí khác nhau
quanh nam châm?


?Rút ra kết luận qua thí nghiệm?
- GV thông báo về từ phổ và
cách tạo ra từ phổ.


<b>b. Hot ng 2 (12 phút):Vẽ và xác định chiều đờng sức từ.</b>


HS: Nghiªn cứu phần (a) sgk
HS: trình bày theo yêu cầu.


HS: v các đờng sức từ của nam châm thẳng.


HS: làm thí nghiệm theo nhóm: dùng các nam
châm nhỏ đặt nối tiếp nhau trên một đờng sức
từ vừa vẽ đợc.


HS :tr¶ lêi C2.


<i>C2.Trên mỗi đờng sức từ, kim nam châm định </i>
<i>hớng theo một chiều nhất định.</i>


HS :vận dụng qui ớc về chiều đờng sức từ,


dùng mũi tên đánh dấu chiều các đờng sức từ
vừa vẽ đợc,trả lời C3.


<i>C3. Bên ngoài thanh nam châm,các đờng</i>
<i>sức từ có chiều đi ra từ cực Bắc, i vo cc</i>
<i>Nam .</i>


? yêu cầu HS nghiên cøu phÇn a
sgk?


+ Gọi HS trình bày trớc lớp các
thao tác phải làm để vẽ đợc một
đờng sức từ.


? Yêu cầu các nhóm vẽ đờng sức
từ lên tấm nhựa?


- GV thu bài vẽ của các nhóm,
thảo luận trên lớp để có đờng vẽ
đúng.


- GV thơng báo : Các đờng nét
liền mà các em vừa vẽ đợc gọi là
ng sc t.


? Yêu cầu häc sinh lµm thí
nghiệm nh phần b sgk, trả lời C2.


? Yêu cầu HS thực hiện phần c
và trả lời C3?



<b>c. Hoạt động 3 (5’ phút): Rút ra kết luận về các đờng sức từ của thanh nam</b>
<b>châm.</b>


HS: nêu đợc kết luận về các đờng sức từ của
thanh nam châm


* Mỗi đờng sức từ có một chiều xác định. Bên
<i>ngồi nam châm, các đờng sức từ có chiều đi</i>
<i>ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam của nam châm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>d. Hoạt động 4 (8 phút): Vn dng</b>


HS: làm thí nghiệm quan sát từ phổ của nam
châm chữ U.


HS: v v xỏc nh chiều đờng sức từ của nam
châm chữ U .


- Cá nhân hoàn thành C5.


<i>C5. Đầu B của thanh nam châm là cực Nam.</i>


- HS v c ng sc từ và chỉ rõ chiều của
chúng.


C6.cã chiỊu ®i tõ cùc Bắc của nam châm bên
<i>trái sang cực Nam của nam châm bên phải .</i>
- 1 vài HS trả lời.



? Yêu cầu HS làm TN để trả lời
C4?


- GV yªu cầu cá nhân hoàn thành
C5 ?.


- GV tổ chức cho HS báo cáo,
trao đổi kết quả giải bài tập vận
dụng trên lớp.


- GV treo tranh H 23. 6 yêu cầu
HS hãy vẽ đờng sức từ và chỉ rõ
chiều của chúng


IV. C ñn g cố:3’


(?) Đờng sức từ của nam châm có hình dạng nh thế nào?
(?) Nêu qui ớc chiều đờng sức từ của nam châm thẳng ?


<b>- </b>GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
V


. Dặn dị:2 ’


- Häc thc phÇn ghi nhí
- Làm bài 23. 1 23. 5/ SBT.
- Đọc mục " Có thể em cha biết"
E.Rỳt Kinh Nghim


Ngày soạn:25/11/2009


Ngày dạy: 27/11/2009.


<i><b>TiÕt 26:</b></i>



Tõ trêng cđa èng d©y

<b> cã dòng điện chạy qua </b>



<b>A. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức:


- So sánh đợc từ phổ của ống dây có dịng điện chạy qua với từ phổ của nam
châm thẳng.


- Vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của ống dây


- Vận dụng qui tắc nắm tay phải để xác định chiều đờng sức từ của từ trờng
ống dây có dịng điện chạy qua khi biết chiều dịng in .


2.Kỷ năng:


- Rốn k nng v ng sc từ của từ trờng ống dây .
3.Thái độ:


-Nghiªm túc, ý thức xây dựng bài và làm bài cao


<b>B. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề</b>


Hợp tác nhóm và làm thí nghiệm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.ThÇy   :


- Tranh h×nh 24. 1- 24. 6/ SGK.
- 5 bé thÝ nghiƯm gåm:


+ 1 tÊm nhùa cã luån s½n các vòng dây của một ống dây dẫn.
+ 1ống nhựa có cuộn dây luồn sẵn .


+ 1 nguồn điện 6V
+ 1 ít mạt sắt.


+ 1 công tắc , 3 đoạn dây


2.Trò: CB bài theo yêu cầu của GV


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh lớp:1’


II. KiĨm tra bµi cị   :7 ’


1. Đờng sức từ của nam châm có hình dạng nh thế nào?
2. Nêu qui ớc chiều đờng sức từ của nam châm thẳng ?
3. Làm bài tập 24. 3 (SBT)


4. Hãy xác định chiều đờng sức từ hoặc các cực của nam châm ở các
hình vẽ sau:





<b>III. Bµi míi:</b>


1.Đặt vấn đề:1’ Chúng ta đã biết từ phổ và các đờng sức từ biểu diễn từ trờng
của thanh nam châm thẳng. Cịn từ trờng của ống dây có dịng điện chạy qua
thì đợc biểu diễn nh thế nào? Bài học hơm nay chúng ta cùng nghiên cứu vấn
đề trên.


2.TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động học của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


<b>a. Hoạt động 1 (8 phút):Tạo ra và quan</b>
<b>sát từ phổ ca ng dõy cú dũng in chy</b>
<b>qua</b>


HS: nêu cách tạo ra tõ phỉ.


HS: lµm thÝ nghiƯm theo nhãm quan sát từ
phổ của từ trờng ống dây có dòng điện chạy
qua


- Học sinh trả lời C1 theo nhóm .


<i>C1.Từ phổ ở bên ngoài ống dây có dòng</i>
<i>điện chạy qua và bên ngoài thanh nam</i>
<i>châm thẳng giống nhau.</i>


<i> - Khỏc nhau : trong lũng ống dây cũng có</i>
<i>các đờng mạt sắt đợc sắp xếp gần nh song</i>
<i>song với nhau.</i>



- HS: vẽ một số đờng sức từ của ống dây
ngay trên tấm nhựa. Cá nhân học sinh trả
lời C2. Đờng sức từ trong và ngoài ng dõy
<i>to thnh nhng ng cong khộp kớn.</i>


(?) Nêu cách t¹o ra tõ phỉ cđa tõ
tr-êng èng dây có dòng điện chạy
qua ?


- GV phát dụng cụ và yêu cầu học
sinh làm thí nghiƯm theo nhãm,
quan s¸t kÕt qu¶ thÝ nghiƯm, tr¶ lêi
C1.


- GV gọi 1 em đọc C2 và yêu cầu
cá nhân hoàn thành C2 .


N



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS: làm thí nghiệm phần c
HS: Trao đổi nhóm để trả lời C3.


C3.§êng sức từ cùng đi ra từ một đầu <i>ống</i>
<i>dây và cùng đi vào ở cùng một đầu ống dây</i>
<i>.</i>


<b>b.Hot ng 2 ( 3 phút): Rút ra kết luận</b>
<b>về từ tr ũng ca ng dõy.</b>



HS<b>:</b> nêu kết luận.
*KL:sgk


HS: trả lời


<b>c. Hot động 3 ( 11 phút): Tìm hiểu quy</b>
<b>tắc nắm tay phi.</b>


HS: dự đoán.


HS: nêu cách kiểm tra


HS: làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán và
rút ra kÕt luËn:


KÕt luËn: sgk


HS : Thùc hiÖn theo hớng dẫn


HS: Phát biểu quy tắc.
<i>*Quy tắc: sgk</i>


HS: Thực hành


<b>d. Hoạt động 4 ( 9 phút): Vận dụng</b>


- Học sinh tự làm việc cá nhân để thực hiện
câu C4,C5, C6 vo v.


<i>C4.Đầu A là cực Nam, đầu B là cực Bắc.</i>


<i>C5.Kim nam châm bị vẽ sai chiều là kim số</i>
<i>5. Dòng điện trong ống dây có chiều đi ra ở</i>
<i>đầu dây B.</i>


<i>C6.Đầu A của cuộn dây là cực Bắc, đầu B</i>
<i>là cực Nam.</i>


?Yêu cầu học sinh làm thí nghiƯm
tr¶ lêi C3 theo nhãm.


(?) Chiều đờng sức từ có đặc điểm
gì?


(?) Từ những thí nghiệm đã làm,
chúng ta rút ra đợc những kết luận
gì về từ phổ, đờng sức từ và chiều
đ-ờng sức từ ở hai đầu ống dây?


(?) Từ sự tơng tự nhau của hai đầu
thanh nam châm và hai đầu ống
dây, ta có thể coi hai đầu ống dây
có dịng điện chạy qua là hai từ cực
khơng? Khi đó, đầu nào của ống
dây là cực Bắc?


(?) Từ trờng do dòng điện sinh ra,
vậy chiều đờng sức từ có phụ thuộc
chiều dịng điện hay khơng?


(?) Nêu cách kiểm tra dự đoán


trên ?


- GV cho học sinh lµm thÝ nghiƯm
kiĨm tra vµ rót ra kÕt ln


- GV hớng dẫn cả lớp đều nắm tay
phải theo hình 24. 3 SGK, từ đó tự
rút ra quy tắc xác định chiều của
đ-ờng sức từ trong lòng ống dây.
(?) Hãy phát biểu quy tắc nắm tay
phải?


- GV cho học sinh thực hànhquy
tắc nắm tay phải


- Yêu cầu học sinh tù lµm C4,
C5,C6/SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

IV. Cñng cè   :3 ’


- Giáo viên nhấn mạnh<b> :</b> Dựa vào qui tắc nắm tay phải, muốn XĐ chiều đờng
sức từ trong lòng ống dây ta cần biết chiều dòng điện. Muốn biết chiều dòng
điện trong ống dây cần biết chiều đờng sức từ .


- Gọi 1 em đọc phần "Có thể em cha biết".


(?)Phát biểu qui tắc nắm tay phải ? Vận dụng xác định chiều dịng điện trong
ống dây của hình vẽ


V. DỈn dò:2



- Học thuộc phần ghi nhớ


- Lm bài tập 24. 1  24. 5/ SBT.
- 1 HS đọc phần "Có thể em cha bit"


* Chuẩn bị: Nam châm điện có cấu tạo cơ bản những bộ phận nào?


Tại sao nam châm điện gồm ống dây và lỏi sắt non mà không
phải là lỏi thép.


E.Rỳt Kinh Nghim


...
...
...
...


Ngày soạn :30/11/2009.
Ngày dạy : 1/12/2009 .

<b>TiÕt 27</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. Mơc tiªu</b>


1.


KiÕn thøc:


- Mơ tả đợc thí nghiệm về sự nhiễm từ cuả sắt, thép .



-Mô tả được cấu tạo của nam châm điện và nêu được lõi sắt có vai trị làm
tăng tác dụng từ


- Giải thích đợc vì sao ngời ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện.
-Nêu đợc hai cách làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật.
2.K ĩ năng :


- Rèn kỹ năng mắc mạch điện theo sơ đồ, sử dụng biến trở trong mạch và sử
dụng các dụng cụ đo điện .


3. Thái độ:


- Giáo dục thái độ thực hiện an tồn điện, u thích môn học .


<b>B. </b>


<b> Phương pháp</b> : Nêu và giải quyết vấn đề


Hợp tác nhóm và làm thí nghiệm.


<b>C.Chn bÞ </b>


1.G iáo viên :


- 4 bé dơng cơ thÝ nghiƯm gåm:


+ 1 ống dây có khoảng 500 vịng hoặc 700 vòng
+ 1 kim nam châm đặt trên giá thẳng đứng.
+ 1 giá thí nghiệm ,1 biến trở.



+ 1 ampekế GHĐ 1,5Avà ĐCNN 0,1A
+1 công tắc điện, 5 đoạn d©y dÉn.


+1 lõi sắt non và 1 lõi thép đặt vừa trong lịng ống dây.
+1 ít đinh ghim bằng sắt.


2.Học sinh :


+ 1 nguồn điện từ 3V-6V(4pin)
+ học bài và làm BT y .


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh lp:


II. KiĨm tra bµi cị: (Kiểm tra 10p)


<b>1- Phát biểu quy tắc nắm tay phải, xác định chiều đờng sức từ ở hình vẻ bên</b>


<b> </b>


III. Bµi míi :


1.Đặt vấn đề:1’ Một nam châm mạnh có thể hút đợc những vật nặng hàng
tấn, trong khi đó cha có nam châm vĩnh cửu nào có đợc lực hút nh vậy. Vậy
NC điện đợc chế tạo nh thế nào?


2.TriĨn khai bµi


<b>Hoạt động học của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>



<b>a.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>đã học về nam châm điện</b>


HS: Mô tả cấu tạo và nêu tác dụng của nam
châm điện đã học ở lớp7.


+ Nªu cơ thĨ mét øng dơng cđa nam châm
điện trong thực tế.


<b>b. Hot ng 2 (13 phỳt):Lm thớ nghiệm </b>
<b>về sự nhiễm từ của cuả sắt, thép</b>


HS: Quan s¸t H25.1


HS:+ nêu mục đích thí nghiệm.


+ Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm.
HS : tiến hành thí nghiệm nh hình 25.1 theo
nhóm: đóng khóa K quan sát kim nam châm.




HS: Báo cáo kết quả


- Cá nhân làm việc với SGK và nghiªn cøu
H25.2/SGK.


HS: + nêu mục đích thí nghiệm.



+ Nêu các bớc tiến hành thí nghiƯm.


HS: tiến hành thí nghiệm nh hình 25.2 theo
nhóm, tập trung quan sát chiếc đinh sắt.
- Đại diện nhóm đứng lên trả lời câu C1.
HS: Thông báo kết quả TN


<i>C1.Khi ngắt dòng điện đi qua</i>

<i>ống dây,</i>


<i>lõi sắt non mất hết từ tính cịn lõi thép</i>


<i>thì vẫn giữ đợc từ tính.</i>



HS: Nªu KL
<i>* KÕt ln:sgk</i>


<b>c. Hoạt động 4 (6 phỳt): Tỡm hiu nam </b>
<b>chõm in.</b>


HS: Cá nhân làm việc với SGK , nghiên cứu
H25.3/SGK và trả lời C2.


C2. Cấu tạo nam châm điện gồm 1 ống d©y


? Tác dụng từ của dịng điện đợc biểu
hiện nh thế nào?


? Trong thực tế nam châm in c
dựng lm gỡ?



<b>?</b>Tại sao một cuộn dây có dòng điện
chạy qua quấn quanh một lõi sắt non
lại tạo thành nam châm điện? Nam
châm điện


cú li gỡ so với nam châm vĩnh cửu?
- Yêu cầu quan sát H25.1/SGK
(?) Nêu mục đích thí nghiệm?
(?) Nêu cách tiến hành thí nghiệm?
?u cầu học sinh làm thí nghiệm theo
nhóm, quan sát thí nghiệm:


(?) Quan s¸t gãc lƯch cđa kim nam
châm khi không có lõi sắt?


(?) Đặt lõi sắt non vào trong lòng ống
dây quan s¸t gãc lƯch cđa kim nam
ch©m so víi lóc tríc ?


- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả
của nhóm mình.


- GV treo tranh H25.2/SGK yªu cầu
HS quan sát, nhận dạng các dụng cụ
và cách bố trÝ thÝ nghiƯm.


(?) Nêu mục đích thí nghiệm?
(?) Nêu cách tiến hành thí nghiệm?
?yêu cầu học sinh làm thí nghiệm theo
nhóm nh các bớc tiến hành thí nghiệm


trong SGK.


(?) Cã hiện tợng gì xảy ra với đinh sắt
khi ngắt dòng điện chạy qua?


? GV yêu cầu HS trả lời C1.


(?) Nguyên nhân nào đã làm tăng tác
dụng từ của ống dây có chạy qua ?
(?) Sự nhiễm từ của sắt non và thép có
gì khác nhau?


- Giáo viên giới thiệu về sự nhiễm từ
của sắt và thép khi đặt trong từ trờng
và của một số kim loại khác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>trong cã lâi s¾t non .</i>


<i> - Con số 1000-1500:cho biết ống dây đợc</i>
<i>sử dụng với số vòng dây khác nhau. Dòng</i>
<i>chữ 1A- 22<b></b> cho biết ống dây đợc dùng với</i>
<i>I=1A, R =22<b></b>.</i>




HS : Tr¶ lêi.


HS: quan sát H 25. 3 SGK, thảo luận nhóm
để trả lời C3.



- Các nhóm cử đại diện nêu câu trả lời của
mình trớc lớp.


<i>C3.Nam ch©m b mạnh hơn a, nam châm d</i>
<i>mạnh hơn c, e mạnh hơn b và d.</i>


<b>d. Hot ng 4 (6phỳt): Vn dụng</b>


HS: Cá nhân HS tự làm việc để trả lời C4,
C5, C6 vào vở .


- Häc sinh tr¶ lời thảo luận trên lớp.


- 1 vi HS tr li  lớp nhận xét, bổ sung
<i>C4.Vì khi chạm vào đầu thanh nam châm thì</i>
<i>mũi kéo đã bị nhiễm từ và trở thành một nam</i>
<i>châm. Mặt khác, kéo làm bằng thép,nên nó</i>
<i>vẫn giữ đợc từ tính lâu dài.</i>


<i>C5.Th× chØ cần ngắt dòng ®iƯn ®i qua èng</i>
<i>d©y cđa nam ch©m.</i>


<i>C6.- Có thể chế tạo nam châm điện cực</i>
<i>mạnh bằng cách tăng cờng độ dũng in i</i>
<i>qua ng dõy.</i>


<i> - Chỉ cần ngắt dòng điện đi qua ống dây là</i>
<i>nam châm điện mất hết tõ tÝnh.</i>


<i>- Có thể thay đổi tên từ cực của nam châm</i>


<i>điện bằng cách đổi chiều dòng điện đi qua</i>
<i>ống dây.</i>


-GV:Phải nhấn mạnh với Hslói sắt có
vai trị làm tăng tác dụng từ .


(?) Con sè 1A- 22 nghÜa lµ nh thÕ
nµo?


(?) Muèn tăng lực từ của nam châm
làm cách nào ?


? GV yêu cầu thảo luận nhóm để trả
lời C3.


- GV yêu cầu HS nêu nhận xét kết quả
của các nhãm.


?GV yêu cầu HS đọc và vận dụng làm
câu hỏi C4, C5, C6 /SGK.


- GV hớng dẫn HS tham gia thảo luận
trên lớp để thống nhất.


IV. Cñng cè:2’


(?) Nêu cách làm tăng lực từ của nam châm điện ?


(?) Nam châm điện khác nam châm vĩnh cửu ở điểm nào?
V. Dặn dò:2



- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài 13. 1 13. 5/SBT.
- Đọc phần "Có thể em cha biết"


* Chuẩn bị: Nêu một sổ ứng dụng của nam châm điện trong thực tế
Mỗi nhóm mang theo 4 viên pin


E. Rỳt Kinh Nghim


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn:5/12/2009.
Ngày dạy: 8/12/2009.


<b>Tiết 28</b>

<b> øng dơng cđa nam châm</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Nờu c nguyờn tc hot động của loa điện , tác dụng của nam châm
trong rơ le điện từ, chuông báo động.


- Kể tên đợc một số ứng dụng của nam châm trong đời sống v k
thut.


2. Kĩ năng


- Rốn k nng phõn tớch tng hợp kiến thức
- Giải thích đợc hoạt động của nam châm điện .
3. Thái độ



- Thấy đợc vai trị lớn của vật lý từ đó có thái độ học tập u thích
mơn học .


<b>B. Chn bÞ.</b>


1G


iáo viên :


- H×nh 26. 1- 26. 6/ SGK.
- 4 bé thÝ nghiÖm gåm:


+ 1 ống dây có khoảng 100 vịng, đờng kính khoảng 3 cm.
+ 1 nam châm hình chữ U.;+ 1 cơng tắc.; + 1 giá thí nghiệm .
+ 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A.


+ 5 đoạn dây nối bằng đồng, có vỏ bọc cách điện dài 30 cm.


+ 1 loa điện có thể tháo gỡ để lộ rõ cấu tạo bên trong gồm ống dây,
nam châm, màng loa.


+ 1 biÕn trë.
2Học sinh:


+ 1 ngn ®iƯn 6V(4pin)


+ Häc bµi vµ làm BT nghiêm túc.


<b> C. Phng pháp</b> : Nêu và giải quyết vấn đề



Hợp tác nhóm và làm thí nghiệm


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh lp:1
II. Kim tra bài củ:6’


1. Nêu sự khác biệt giữa nam châm điện và nam châm vĩnh cửu? Có những
cách nào để làm tăng lực từ của nam châm điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.Đặt vấn đề:1’ NC đợc ứng dụng rộng rãi trong các thiết bị điện và việc chế
tạo nam châm khơng khó. Cụ thể nam châm đợc ứng dụng ở đâu?


2.TriĨn khai bµi


<b>Hoạt động học của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


<b>b.</b>


<b> a.Hoạt động 2 (10 phút): Tìm hiểu</b>
<b>nguyên tắc cấu tạo và hoạt động</b>
<b>của loa điện</b>


HS : Nghe thơng báo mục đích thí
nghiệm .


HS: đọc sgk phần (a) tìm hiểu dụng
cụ thí nghiệm cần thiết và cách tiến
hành thí nghiệm .



HS: Mắc mạch điện nh mô tả trên sơ
đồ hình 26.1 SGK, tiến hành thí
nghiệm.


HS: các nhóm quan sát kỹ hiện tợng
xảy ra đối với ống dây, để nêu nhận
xét trong hai trờng hợp .


HS: Rót ra kl.


HS: tìm hiểu cấu tạo của loa điện.
HS : 1 vài HS chỉ đúng các bộ phận
chính trên loa điện trong hình vẽ 26.2
HS : đọc sách giáo khoa, tìm hiểu
nhận biết cách làm cho những biển
đổi về cờng độ dòng điện thành dao
động của màn loa phát ra âm thanh .
HS : Nghiên cứu phần TB ở sgk
HS : 2 học sinh nêu tóm tắt quá trình
dao động điện thành dao động âm.


<b>b. Hoạt động 3 (15 phút): Tìm hiểu</b>
<b>cấu tạo và hoạt động của rơ le điện</b>
<b>từ</b>


HS : Cá nhân học sinh tìm hiểu sgk
cấu tạo và hoạt động của rơ le điện từ
.



- 1 HS tr¶ lêi  líp nhËn xÐt , bổ
sung.


*Đ/n:sgk


<i><b>GV thông báo: øng dơng cđa nam</b></i>
châm là loa điện


- Giỏo viờn nờu mc ớch thớ nghiệm.
?GV yêu cầu học sinh đọc sách giáo
khoa phần a, tìm hiểu dụng cụ và
cách tiến hành thí nghiệm .


- Giáo viên giúp đỡ các nhóm làm thí
nghiệm .


(?) Có hiiện tợng gì xảy ra với ống
dây trong hai trờng hợp thí nghiệm?
- GV hớng dẫn học sinh thảo luận
chung để rút ra kết luận.


<i><b>- GV thông báo : Đó chính là</b></i>
nguyên tắc hoạt động của loa điện .
? yêu cầu học sinh tự tìm hiểu cấu
tạo loa điện trong sách giáo khoa , sử
dụng loa điện trong bộ thí nghiệm để
học sinh quan sát cấu tạo bên trong .
- Giáo viên treo hình 26.2 trong sgk
gọi học sinh chỉ các bộ phận chính
trên các hình vẽ .



(?) Vật phát ra âm khi nào ?


(?) Quỏ trỡnh biến đổi dao động điện
thành âm thanh trong loa điện diễn ra
nh thế nào?


?Yêu cầu học sinh nghiên cứu phần
thông báo của mục 2 trong sgk .
- GV gọi hai học sinh trả lời tóm tắt
q trình biến đổi dao động điện
thành dao động âm .


?Yêu cầu học sinh đọc sgk phần 1
tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của rơ
le điện từ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS: quan sát tranh và chỉ ra các bộ
phận chủ yếu của rơ le điện từ.


HS: học sinh lên bảng chỉ trên hình
vẽ các bé phËn chñ u cđa r¬ le
điện từ và nêu tác dụng của mỗi bộ
phận .


HS:Cá nhân học sinh trả lời C1.


1 HS tr¶ lêi  líp nhËn xÐt , bỉ
sung.



<b>C1</b>.Vì khi có đóng điện trong mạch1
thì nam châm điện hút sắt và đóng
mạch điện 2.


<i> HS: tìm hiểu sgk phần 2 để tìm hiểu</i>
<i>hoạt động của chng báo động hình</i>
<i>26.4 và trả lời C2.</i>


C2 <i>- Khi đóng cửa, chng khơng</i>
<i>kêu vì mạch điện hở.</i>


<i>- Khi cửa bị hé mở, chng kêu vì cửa</i>
<i>mở đã làm hở mạch điện 1, nam</i>
<i>châm điện mất hết từ tính, miếng sắt</i>
<i>rơi xuống và tự động đóng mạch điện</i>
<i>2.</i>


- Từ một ví dụ cụ thể về chuông báo
động, HS suy nghĩ để rút ra kết luận
về nguyên tắc hoạt động của rơ le
điện từ .


<b>c.Hoạt động 3:(7 ) Vận dụng</b>’
HS: Cá nhân hoàn thành C3,C4.
- Trao đổi kết quả trên lớp.


+ 1 HS tr¶ lêi C3 líp nhËn xÐt , bỉ
sung.


C3.Đợc. Vì khi đa nam châm lại gần


vị trí có mạt sắt, nam châm sẽ tự
động hút mạt sắt ra khỏi mắt.


+ 1 em giải thích câu C4 trên tranh
hình 26. 5.


C4.khi dũng điện qua động cơ vợt
<i>quá mức cho phép, tác dụng từ của </i>
<i>nam châm điện mạnh lên, thắng lực </i>
<i>đàn hồi của lò xo và hút chặt lấy </i>
<i>thanh sắt S làm cho mạch điện tự </i>
<i>động ngắt..</i>


-GV treo tranh hình 26.3 và yêu câù
HS:


(?) Chỉ ra các bộ phận chủ yếu của
rơ le điện từ ?


(?) Nêu tác dụng của mỗi bộ phận ?
- GV yêu cầu cá nhân hoàn thành C1
để hiểu rõ hn nguyờn tc hot ng


?yêu cầu học sinh tìm hiểu hình 26. 4
và trả lời C2.


- GV hớng dẫn học sinh tr¶ lêi C2.


(?) Rơ le điện từ sử dụng nam châm
điện nh thế nào để tự động đóng,


ngắt mạch điện?


? u cầu cá nhân hồn thành C3,C4
- GV tổ chức cho HS trao đổi kết quả
trên lớp để tìm đợc lời giải tốt nhất
cho câu C3, C4.


+ Gọi 1 em trình bày câu C3.


+ GV treo tranh h×nh 26. 5 vµ yêu
cầu 1 em giải thích câu C4.


IV. Củng cố:2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

?Nhắc lại nguyên tc hot ng ca loa in
V. Dặn dò :3


- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài 26. 1  26. 4/SBT.
- §äc mơc "Cã thĨ em cha biết"
Chuẩn bị: Đọc trớc bài Lực điện từ


Mỗi nhóm mang theo 4 viên pin
T×m hiĨu quy tắc bàn tay trái
E. Rỳt Kinh Nghim


...
...
.



Ngày soạn:9/12/2009.
Ngày dạy:11/12/2009.


<b> TiÕt</b>

<b> </b>

<b> :29</b>

<b> </b>

<b> Lực điện từ</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Mụ tả đợc thí nghiệm chứng tỏ tác dụng của lực điện từ lên đoạn dây
dẫn thẳng có dịng điện chạy qua đặt trong từ trờng.


- Vận dụng đợc qui tắc bàn tay trái biểu diễn lực từ tác dụng lên dịng
điện thẳng đặt vng góc với đờng sức từ, khi biết chiều đờng sức từ và chiều
dòng điện .


2. Kĩ năng


- Rốn k nng mc mch in theo sơ đồ, sử dụng các biến trở và các
dụng cụ điện .


- Vẽ và xác định chiều đờng sức từ của nam châm.
3. Thái độ


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, trung thùc.


<b>B.</b>


<b> Phương pháp</b> : Nêu và giải quyết vấn đề



Hợp tác nhóm và làm thớ nghim


<b>C. Chuẩn bị </b>


1.Thầy:


- Tranh hình 27. 1- 27. 6/ SGK.
- 5 bé thÝ nghiÖm gåm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ 1 nguồn điện 6V.; + 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A.
+ 7 đoạn dây nối, trong đó 2 đoạn dài 60 cm và 5đoạn dài 30 cm .
+ 1 đoạn dây dẫn ABbằng đồng, dài 10 cm.;+ 1 biến trở loại 20 - 2A.
2.Trị: Học bài và tìm hiểu bài mới.


CB pin theo nhóm


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh lp:1
II. Kim tra bi c:6


1. Những dụng cụ nào có sử dụng nam ch©m?


2. Lấy ví dụ có sử dụng nam châm và nêu hoạt động của chúng?
III. Bài mới


1.Đặt vấn đề:1’ Ta đã biết dòng điện tác dụng lên kim nam châm thử đặt gần
nó. Vậy ngợc lai nam châm có tác dụng lên nam châm hay khơng?


2.TriƠn khai bµi



<b>Hoạt động học của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b>


<b>a. Hoạt động 1 (8 phút): Thí nghiệm</b>
<b>về từ tr ờng lên dây dẫn có dịng điện</b>


HS: t×m hiĨu thÝ nghiƯm .


HS: nêu những dụng cụ cần thiết


HS:Các nhóm nhận dụng cụ thí nghiệm
và tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện
t-ợng, trả lời câu hỏi C1.


C1. Chng t on dõy dẫn AB chịu tác
<i>dụng của một lực nào đó.</i>


HS: 1 HS đọc kết luận


<i>*Từ trờng đã tác dụng lực lên đoạn dây</i>
<i>dẫn AB có dịng điện chạy qua đặt trong</i>
<i>từ trờng. Lực đó đợc gọi là lực điện từ </i>


<b>b. Hoạt động 2 (8 phút): Tìm hiu</b>
<b>chiu ca lc in t .</b>


HS: nêu dự đoán


HS: Làm lại thí nghiệm hình 27.1 SGK
để quan sát hiện tợng.



HS: trao đổi và rút ra kết
<i>*Kết luận: </i>


Phơ thc:


<i>- chiều dịng điện chạy trong dây dẫn </i>
<i>-chiều của đờng sức từ.</i>


<b>c. Hoạt động 3 (8 phút): Tìm hiểu qui</b>
<b>tắc bàn tay trái.</b>


HS : nghiên cứu SGK để tìm hiểu quy
tắc bàn tay trái, kết hợp với hình 27.2
SGK để nắm vững quy tắc chiều của lực
điện từ.


HS :§äc qui tắc, HS khác theo dõi.
*QT: Sgk


?Yêu cầu học sinh nghiên cứu thí nghiệm
hình 27.1 sgk.


- Giáo viên treo hình 27.1:


(?) Nêu tên dụng cụ thí nghiệm cần thiết
- Giáo viên giao dụng cụ thí nghiệm cho
các nhóm và hớng dẫn HS mắc điện theo
hình 27.1



+ Gọi học sinh trả lời C1, so sánh với dự
đoán ban đầu rút ra kết luận .


- GV thông báo: lùc ®iƯn tõ .


?ChiỊu cđa lùc ®iƯn tõ phơ thc những
yếu tố nào ?


?yêu cầu HS làm lại TN trên


(?) Qua thÝ nghiƯm cho biÕt chiỊu cđa lùc
®iƯn tõ phơ thuộc vào những yếu tố nào ?


- Giỏo viên treo hình 27.2 yêu cầu học
sinh tìm hiểu hình vẽ để hiểu rõ quy tắc
bàn tay trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HS : theo dâi


<b>d. Hoạt ng 4 (8 phỳt):Vn dng</b>


HS: Cá nhân hoàn thành C2, C3, C4.
- Một vài học sinh trả lời câu hỏi  líp
nhËn xÐt, bỉ sung.


<i>C2.dịng điện có chiều đi từ B đến A .</i>
HS : trả lời C3


C3. §êng søc tõ của nam châm có chiều
<i>đi từ dới lên trên .</i>



HS: lên bảng làm BT


C4 - Trong hình 27. 5a: Cặp lực
<i>điện từ có tác dụng làm khung quay theo</i>
<i>chiều kim đồng hồ.</i>


<i> - Trong hình 27. 5b: Cặp lực điện từ</i>
<i>khơng có tác dụng làm khung quay.</i>
<i>- Trong hình 27. 5c: Cặp lực điện từ có</i>
<i>tác dụng làm khung quay theo chiều </i>
<i>ng-ợc với chiều kim đồng hồ</i>


- Giáo viên hớng dẫn cụ thể cách sử dụng
quy tắc để học sinh vận dng lm ngay
trờn lp.


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân trả lời
câu hỏi C2, C3, C4 .


- GV kiểm tra rồi cho HS trao đổi thảo
luận chung cả lớp.


(?) Muốn xác định chiều đờng sức từ cần
biết những gì? yêu cầu HS trả lời C3
- GV treo tranh hình 27. 5 SGK, gọi 3 HS
lên bảng trình bày từng trờng hợp.


I
V.



<b> Cñng cè :3</b>’<b> </b>


(?) Dùng quy tắc bàn tay trái để làm gì ?
(?) Phát biểu quy tắc bàn tay trái ?


<b>V. Dặn dò:2</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ /SGK.
- Làm bài tập 27. 1 27. 5/ SBT .
- Đọc phần "Cã thÓ em cha biÕt"


-Xem trước bài Động cơ điện một chiều nghiên cứu các nội dung sau:
+Cấu tạo của động cơ điện một chiều


+Động cơ điện một chiều dùng trong kĩ thut
E.Rỳt Kinh Nghim


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn:9/12/2009
Ngày dạy: 11/12/2009.


<b>Tiết 30</b>

<b> </b>

<b> : </b>



<b>Động cơ điện một chiều </b>


<b>A. </b>


<b> Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc



- Mơ tả đợc các bộ phận chính, giải thích đợc hoạt động của động cơ
điện một chiều.


- Nêu đợc tác dụng của mỗi bộ phận chính trong động cơ.


- Phát hiện sự biến đổi điện năng thành cơ năng trong khi động c in
hot ng.


2. Kỉ năng:


-Vn dng qui tc bn tay trái xác định chiều lực điện từ, biểu diễn lực điện
từ . - Giải thích đợc nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều.


3. Thái độ


- Gi¸o dục tinh thần ham hiểu biết , yêu thích môn häc.


<b>B..</b>


<b> Phương pháp</b> : Nêu và giải quyết vấn đề


Hợp tác nhóm v lm thớ nghim


<b>C. Chuẩn bị </b>


1.Thầy :


- Tranh h×nh 27. 1- 27. 6/ SGK.
- 5 bé thÝ nghiÖm gåm:



+ 1 nam châm hình chữ U;+ 1 công tắc;+ 1 giá thí nghiệm .
+ 1 ngn ®iƯn 6V.;+ 1 ampe kÕ cã GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A.


+ 7 on dõy ni, trong đó 2 đoạn dài 60 cm và 5đoạn dài 30 cm .
+ 1 đoạn dây dẫn ABbằng đồng, dài 10 cm.;+ 1 biến trở loại 20 - 2A.
2.Trị: Học bài và CB bài nghiêm túc


<b>D. TiÕn tr×nh lªn líp:</b>


I. ổn định lớp:1’
II. Kiểm tra bài c ũ :7’


1. Lµm bµi tËp 5 SBT


2.Phát biểu quy tắc bàn tay trái và áp dụng xác định chiều lực điện từ,
chiều đờng sức từ, chiều dòng điện.


<b> </b> <b> I</b>
<b>I</b>


<b> I</b>
III. Bµi míi


1. Đặt vấn đề :1’ Trong thực tế có nhiều động cở dụng nguồn điện một chiều
và đã đóng góp một phần phục vụ cho đời sóg xã hội. Vậy động cơ điện
một chiều có cấu tạo nh thế nào và hoạt động ra sao?


2. TriĨn khai bµi:


N

S

N

N

S




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hoạt động học của HS Trợ giúp của GV


<b>a. Hoạt động 1 (5 phút): Tìm hiểu</b>
<b>nguyên tắc cấu tạo của động cơ điện</b>
<b>một chiều </b>


HS: C¸ nhân nghiên cứu sgk và hình
28.1.


HS: - 1 HS lên nhận biết trên mơ hình,
nêu đợc:


<i> - Khung d©y dÉn.</i>
<i> - Nam ch©m.</i>
<i> - Bé gãp ®iÖn.</i>


<b>b. Hoạt động 2 (8 phút):Tìm hiểu</b>
<b>nguyên tắc hoạt động của động cơ điện</b>
<b>một chiều</b>


HS:- đọc phần thông báo
HS: Cá nhân thực hiện C1
<i> </i>


HS: thực hiện câu C2: Nêu dự đoán hiện
tợng xảy ra với khung dây .


<i>C2.Khung dây sÏ quay do t¸c dơng cđa</i>
<i>hai lùc.</i>



HS: tiÕn hµnh thÝ nghiƯm kiểm tra dự
đoán, quan sát và nêu kết quả thí nghiệm.
+ Đại diện các nhóm báo cáo kết quả so
sánh với dự đoán nhóm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- Giáo viên phát mơ hình cho các nhóm
và u cầu học sinh đọc sgk phần 1.
(?) Hãy chỉ ra các bộ phận chính của
động cơ ?


- Gọi học sinh đọc phần thông báo sgk
- Giáo viên thông báo : Trong kỹ thuật
bộ phận đứng yên gọi là stato và bộ
phận quay gi l rụto.


?Yêu cầu HS trả lời C1


? GV yêu cầu HS : tìm hiểu C2 và nêu
dự đoán hiện tợng xảy ra víi khung
d©y ?


?Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm kiểm
tra .


HS: nªu KL


*Cấu tạo :Gồm : - Nam châm tạo ra từ
<i>trờng (bộ phận đứng yên) gọi là stato. </i>


<i> - Khung dây dẫn cho dòng điện chạy</i>
<i>qua (bộ phận quay) gọi là rôto.</i>


<i> b) Khi đặt khung dây dẫn ABCD trong</i>
<i>từ tròng và cho dòng điện chạy qua</i>
<i>khung thì dới tác dụng của lực điện từ,</i>
<i>khung dây sẽ quay.</i>


<b>c. Hoạt động 3 (8 phút):Tìm hiểu động</b>
<b>cơ điện một chiu trong k thut.</b>


<i>HS:- 1 học sinh nêu cấu tạo </i> HS kh¸c
nhËn xÐt , bỉ sung.


+ Stato là nam châm điện
+ Rô to : là cuộn dây


HS: 1 häc sinh so s¸nh  HS kh¸c nhËn
xÐt , bỉ sung.




(?) Rót ra kÕt ln g× qua thí nghiệm?
+ Động cơ ®iƯn mét chiỊu cã các bộ
phận chính là gì?


(?) ng cơ điện một chiều hoạt động
theo nguyên tắc nào?


- Giáo viên treo tranh hình 28.2/SGK.


(?) Nêu bộ phận chính của động cơ
trong kĩ thuật ?


(?) Nêu sự khác nhau giữa động cơ mơ
hình và động cơ thc t ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS: Đọc KL
<i>*Cấu tạo: </i>


- Bộ phận tạo ra từ trờng là nam châm
<i>điện .</i>


<i> - B phn quay gm nhiu cuộn dây đặt</i>
<i>lệch nhau và song song với trục của một</i>
<i>khối trụ làm bằng các lá thép kĩ thuật</i>
<i>ghép lại.</i>


<i> </i>


<b>d. Hoạt động 4 (3 phút):Phát hiện sự</b>
<b>biến đổi năng l ợng trong ng c in.</b>


- HS nêu nhận xét
*: Điện năng <i><b></b> cơ năng.</i>


<b>e. Hot ng 5 (7 phỳt):Vn dng </b>


HS: Cá nhân hoàn thµnh C5, C6,
C7/SGK..



- Mét vµi häc sinh trả lời câu hỏi lớp
nhận xét, bổ sung và ghi vào vở.


<i>C5.quay ngc chiu kim ng h.</i>


<i>C6.Vì nam châm vĩnh cửu không tạo ra</i>
<i>từ trờng mạnh nh nam châm điện</i>


<i>C7.Qut in, mỏy bơm, động cơ trong</i>
<i>máy khâu, trong tủ lạnh, máy giặt ...</i>
<i>trong phần lớn các bộ phận quay của đồ</i>
<i>chơi trẻ em.</i>


(?) Khi hoạt động, động cơ điện chuyển
hóa năng lợng nh thế nào?


- GV gióp HS hoµn chØnh nhËn xÐt, rót
ra kÕt ln.


- GV tỉ chøc cho häc sinh lµm C5, C6,
C7/SGK.


- GV tổ chức cho học sinh trao đổi thảo
luận trên lớp để tìm đợc đáp án tốt nhất.
- GV đánh giá,cho điểm.


- GVTB: Sư dơng §C xoay chiỊu


IV. Cñng cè: 2’



(?) Nêu nguyên tắc hoạt động của động cơ điện ?
V.


Dặn dũ:3


- Học thuộc phần ghi nhớ /SGK.
- Làm bài tập 28. 1 28. 4/ SBT .
- Đọc phần "Có thÓ em cha biÕt"


- Nghiên cứu nội dung bài thc hnh và cỏ nhõn chun b bản báo cáo
TH


E Rỳt Kinh Nghim


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngaỳ soạn:13/12/2009
Ngày dạy: 15/12/2009


<b>Tiết 31</b>

<b>: Thực hành : Chế tạo nam châm vĩnh </b>


<b>cưu ,</b>



<b> nghiƯm l¹i từ tính của ống dây có dòng</b>


<b>điện</b>



<b>A</b>


<b> . Mơc tiªu</b>


<b> 1. KiÕn thøc</b>


- Chế tạo đợc một đoạn dây thép thành nam châm . Biết cách nhận biết


một vật có phải là nam châm hay khơng .


- Biết dùng kim nam châm để xác định tên từ cực của ống dây có dịng
điện chạy qua và chiều dòng điện chạy trong ống dây.


- Biết làm việc tự lực để tiến hành có kết quả cơng việc thực hành biết
xử lí và báo cáo kết quả thực hành theo mu .


<b> 2.Kĩ năng:</b>


<b> -</b>Có kĩ năng lắp ráp TN và tiến hành TN
<b>3.Thái độ </b>


- Cã tính thần hợp tác với các bạn trong nhóm .


<b>B.Ph ương pháp</b>: Thực hành và hợp tác nhóm


<b>C. Chuẩn bị </b>
<b>1.Giỏo viờn:</b>


- Tranh hình 29. 1- 29. 2/ SGK.
- 5 bé thÝ nghiÖm gåm:


+ 2 nguån ®iƯn 3V vµ 6V.


+ 1 ống dây có khoảng 200 vịng, dây dẫn có đờng kính 0, 2 mm quấn
trên ống nhựa đờng kính khoảng 1 cm.


+ 1 ống dây có khoảng 300 vịng, dây dẫn có đờng kính 0, 2 mm quấn
trên ống nhựa đờng kính khoảng 5 cm, trên mặt ống có kht 1 lỗ trịn, đờng


kính 2mm.


+ 1 la bµn.
+ 1 công tắc.


+ 1 giá thí nghiệm .


+ 2 đoạn dây dẫn bằng đồng và bằng thép, vỏbọc dài 3, 5 cm ; đờng
kính0, 4 mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2.Hc sinh :


Mỗi HS chuẩn bị một bản báo cáo thực hành: nh SGK.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh lp:1


II. Kiểm tra bài cũ : Híng dÉn HS thùc hiƯn thÝ nghiƯm.
III. Bµi míi


1. Đặt vấn đề:1’
2. Triễn khai bài


hoạt động của trò trợ giúp của thầy
<b>a. Hoạt động 1 (5 phút):</b> <i><b>Trình</b></i>


<i><b>bµy viƯc chn bÞ báo cáo thực</b></i>
<i><b>hành, trả lời các câu hỏi về cơ sở</b></i>
<i><b>lí thuyết của bài thực hµnh.</b></i>



- Một số HS trình bày câu trả lời đối
với các câu hỏi nêu ra ở phần 1 của
mẫu báo cáo và hoàn chỉnh câu trả
lời cần có.


<b>b. Hoạt động 2 (5 phút):</b> <b>Tìm</b>
<b>hiểu yêu cầu và nội dung thực</b>
<b>hành.</b>


<b>I. Néi dung thùc hµnh </b>


- Cá nhân học sinh tìm hiểu mục 1,2
của phần II để trả lời các câu hỏi mà
GV yêu cầu.


- 2 em nêu tóm tắt các bớc thực
hành lớp nhận xÐt, bæ sung.


c. Hoạt động 3 (12 phút): Thực
hành chế tạo nam châm vĩnh cửu


1. Chế tạo nam châm vĩnh cửu
- 1 em nªu tóm tắt các bớc thùc
hµnh líp nhËn xÐt, bỉ sung.


a) Nối 2 đầu ống dây A với nguồn


- Làm việc với cả lớp để kiểm tra
phần chuẩn bị lí thuyết của HS cho


bài thực hành:


+ HS1: Làm thế nào để cho một
thanh thép nhiễm từ?


+ HS2: Có những cách nào để nhận
biết chiếc kim bằng thép đã bị nhiễm
từ hay cha?


+ HS3: Nêu cách xác định tên từ cực
của một ống dây có dịng điện chạy
qua và chiều dòng điện trong các
vòng dây bằng một kim nam châm ?
- Kiểm tra việc chuẩn bị báo cáo thực
hành nh mẫu đã cho ở cuối bài.


- GV chia nhóm thực hành và chỉ
định nhóm trởng, có nhiệm vụ phân
cơng công việc và điều hành hoạt
động của nhóm.


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu kỹ
phần II và gọi đại diện các nhóm
trình bày về:


+ Mục đích thí nghiệm


+ Tác dụng của từng thiết bị đợc
sử dụng và cách lắp ráp các thiết bị
đó trong sơ đồ TN.



+ Nêu những công việc cần phải
làm trong mỗi lần tiến hành thí
nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>3V.</i>


<i> + Đặt đồng thời các đoạn dây thép</i>
<i>và đồng dọc trong lòng ống dây trong</i>
<i>khoảng thời gian từ 1phút đến 2phút.</i>
<i> b) Thử nam châm:</i>


<i> + Lấy các đoạn kim loại ra khỏi</i>
<i>ống dây, lần lợt treo cho mỗi đoạn</i>
<i>nằm thăng bằng nhờ một sợi chỉ</i>
<i>không xoắn, sau khi đứng yên, nó</i>
<i>nằm dọc theo phơng nào? Làm nh</i>
<i>vậy ba lần đối với mỗi đoạn kim loại.</i>
<i> + Ghi kết quả vào bảng 1 của mẫu</i>
<i>báo cáo để xác định đoạn kim loại</i>
<i>nào đã trở thành nam châm vĩnh cửu.</i>
<i>c) Xác định tên cực của nam châm:</i>
<i>Dùng bút dạ đánh dấu tên cực của</i>
<i>nam châm vừa đợc chế tạo.</i>


- Các nhóm tiến hành thực hành theo
nhóm theo đúng các bớc đã nêu ở
trên .


+ Ghi chép kết quả thực hành vào


báo c¸o


d. Hoạt động 4(12 phút): Nghiệm
lại từ tính c ống dây có dịng điện<b>.</b>


2. NghiƯm lại từ tính của ống dây
<i>có dòng điện.</i>


- Cá nhân học sinh nghiên cứu phần 2
sgk .


- 1 HS nêu tóm tắt các bớc thực hành
cho phần 2:


<i> Đặt ống dây B nằm ngang.</i>
<i>Luồn qua lỗ tròn trên ống dây B để</i>
<i>treo nam châm vừa chế tạo ở phần</i>
<i>1vào trong lòng ống dây. Xoay ống</i>
<i>dây sao cho nam châm nằm song</i>
<i>song với mặt phẳng của các vịng</i>
<i>dây. Cố định sợi chỉ treo nam châm</i>
<i>vào giá thí nghiệm. Mắc ống dây vào</i>
<i>mạch điện có nguồn 6V.</i>


<i> a) Đóng mạch điện .</i>


<i> - Quan sát hiện tợng xảy ra với</i>
<i>nam châm, nêu nhận xét .</i>


<i> - Dựa vào chiều của nam châm</i>


<i>trong lòng ống dây, xác định tên cực</i>
<i>của ống dây và chiu dũng in chy</i>


-Gọi 1 em nêu tóm tắt nhiệm vụ thực
hành phần 1/SGK.


Giáo viên yêu cầu học sinh thực hµnh
theo nhãm .


- Giáo viên theo dõi nhắc nhở, uốn
nắn hoạt động của các nhóm.


+ Dµnh thêi gian cho häc sinh ghi
chÐp kết quả vào báo cáo thực hành .


- GV treo tranh h×nh 29.2 và gọi 1
em nêu tóm tắt nhiệm vụ thực hành
phần 2/SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>qua èng d©y.</i>


<i> - KiĨm tra lại kết quả vừa thu </i>
<i>đ-ợc thông qua dấu các cực của nguồn</i>
<i>điện, ghi vào b¶ng 2 cđa mÉu b¸o</i>
<i>c¸o</i>


<i> b) Đổi cực của nguồn điện để đổi</i>
<i>chiều dòng điện đi vào cuộn dây. Lặp</i>
<i>lại công việc nh đã làm ở mục a), ghi</i>
<i>kết quả vào bảng 2 của mẫu báo cáo.</i>


- Làm việc theo nhóm, tiến hành các
bớc của phần 2 trong tiến trình thực
hành.


- Cá nhân tự ghi kết quả vào báo cáo
thực hành những số liệu và kết luận
thu đợc.


e. Hoạt động 5 (4 phút): Tổng kết
tiết thực hành


- Häc sinh thu dän dơng cơ lµm thùc
hµnh, làm vệ sinh lớp học.


- HS nộp báo cáo thực hµnh .


- Giáo viên theo dõi nhắc nhở, uốn
nắn hoạt động của các nhóm.


- Yªu cầu học sinh thu dọn dụng cụ,
hoàn chỉnh báo cáo thực hành.


- Thu báo cáo thực hành của häc
sinh.


- GV nêu nhận xét, đánh giá sơ bộ
kết quả và thái độ học tập của HS
thực hành.


IV. Cñng cè:3’



(?) Làm thế nào để một nam châm nhiễm từ ?


(?) Có những cách nào để biết một thanh thép đã nhiễm từ hay cha?


(?) Nêu cách xác định tên từ cực của một ống dây có dịng điện chạy qua ?


(?) Nêu cách xác định chiều dòng điện qua cỏc vũng dõy bng mt kim
nam chõm ?


V.Dặn dò:2


- Ôn lại qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái .
E Rỳt Kinh Nghim


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn:16/12/2009.
Ngày dạy: 18/12/2009.


<b> Tiết 32: Bµi tËp vËn dơng quy tắc nắm tay phải</b>
<b>và qui tắc bàn tay trái .</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>
<b> </b>


<b> 1. KiÕn thøc</b>


- Vận dụng đợc qui tắc nắm tay phải xác định chiều đờng sức từ của
ống dây khi biết chiều dòng điện và ngợc lại.


- Vận dụng đợc qui tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên


dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua đặt vng góc với đờng sức từ hoặc
chiều đờng sức từ (hoặc chiều dòng điện) khi biết hai trong ba yếu tố trên.


<b> 2. Kĩ năng</b>


- Bit cỏch thc hin cỏc bớc giải bài tập định tính phần điện từ, cách
suy luận lơ gíc và biết vận dụng kiến thức vào thực tế .


3.Thái độ:


- u thích mơn học,đồn kết trong hoạt động nhóm.
<b>B.Ph ương phỏp : Nờu và giải quyết vấn .</b>


<b>C. Chuẩn bị </b>


<b>1.Giỏo viờn:</b>


- Tranh hình 30. 1- 30. 3/ SGK.
- 5 bé thÝ nghiÖm gåm:


+ 1 ống dây có khoảng 500 hoặc 700 vịng, đờng kính 0, 2mm.
+ 1 thanh nam châm


+ 1 sợi dây mảnh dài 20 cm.
+ 1 công tắc.


+ 1 giá thí nghiệm .
+ 1 nguồn điện 6V.


- Máy chiếu, bảng trong, bút dạ.



2.Hc sinh: Nghiên cứu và chuẩn bị bài chu đáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

I. ổn định lớp:1’
II. Kiểm tra bài cũ :5


1. Phát biểu quy tắc nắm tay phải?
2. Phát biểu quy tắc bàn tay trái?


III. Bài mới


1. Đặt vấn đề:1’: Vận dụng quy tắc nắm tay phải và bàn tay trài để giải
quyết một số bài tập sau


<b>2. TriƠn khai bµi</b>


hoạt động của trò trợ giúp của thầy


<b>a. Hoạt động 2 (14phút): Giải bài tập 1</b>


<b>Bµi tËp 1/SGK trang 82</b>


HS: Cá nhân học sinh đọc đề bài và suy
nghĩ tìm ra vấn đề của bài tập.
HS:1 vài HS phát biểu lớp nhận xét, bổ
sung để huy động những kin thc cú liờn


quan cần vận dụng.


HS:1 HS nêu các bíc gi¶i  líp nhËn xÐt,


bỉ sung.


HS: Cá nhân học sinh làm phần a,b theo
các bớc hớng dẫn trên nêu c hin tng


xảy ra giữa ống dây và nam châm.
HS: lên bảng trình bày bài làm phần a, b


lớp nhận xét, bổ sung.


<i>Treo thanh nam châm gần một ống dây.</i>
<i>Đóng mạch điện:</i>


<i>a) Nam chõm b hỳt vo ng dây.</i>
<i>b: lúc đầu nam châm bị đẩy ra xa, sau ú</i>


<i>nó xoay đi và khi cực Bắc của nam châm</i>
<i>hớng về phía đầu B của ống dây thì nam</i>


<i>châm bị hút vào ống dây..</i>


c) Học sinh bố trí thí nghiệm kiểm tra lại
theo nhóm, quan sát hiện tợng xảy ra, rót


ra kÕt luËn.


HS: ghi nhớ các kiến thức đợc đề cập:
+ Qui tắc nắm tay phải.


+ Xác định từ cực của ống dây khi biết


chiều đờng sức từ .


+ Tơng tác giữa ống dây có dòng điện chạy qua
với nam châm .


<b>c. Hot ng 3(10phỳt): Gii bi tp</b>
<b>2</b>


<b>Bài tËp 2/SGK trang 83.</b>


HS: Cá nhân học sinh nghiên cứu đề bài


-GV chiếu đề bài lên bảng cho
học sinh tiện theo dõi và yêu
cầu học sinh đọc đề bài.


(?) Bài tập này đề cập đến
những vấn đề gì?


(?) Nêu các kiến thức đề cập
đến để giải bài tập 1


(?) Nªu các bớc giải bài tập
này?


- Giáo viên phát phiếu học tập
cho häc sinh vµ yêu cầu cá
nhân hoàn thành bµi .


- Gọi học sinh nhận xét kết quả


bài làm của bạn, sau đó sửa sai
nếu có.


- GV nhËn xÐt sơ bộ việc thực
hiện các bớc giải bài tập vận
dụng quy tắc nắm tay phải.


- Yêu cầu các nhóm lµm thÝ
nghiƯm kiĨm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2,vẽ lại hình vào vở bài tập, suy luận để
nhận thức vấn đề của bài tốn.


HS: Tr¶ lêi quy íc.


HS:- 3 học sinh lên bảng giải 3 phần a,b,c
 Cá nhân khác thảo luận để đi đến kết


quả đúng, chữa bài nếu sai.
BT2:


<b>d. Hoạt động 4 (10phút) Giải bài tập 3</b>


<b>Bµi tập 3/SGK trang 83.</b>


HS:Cá nhân nghiên cứu giải bài tập 3.
HS: Lên bảng làm


HS:Thảo luận chung cả lớp bài tập 3, sửa
chữa chỗ sai vào vở.



<i>a)</i>


<i>b) Quay ngc chiu kim đồng hồ.</i>
<i>c) Để cho khung dây ABCD quay theo</i>
<i>chiều ngợc lại thì phải đổi chiều dịng điện</i>


<i>trong khung hoặc đổi chiều từ trờng.</i>


- GV chiếu đề bài lên bảng cho
học sinh tiện theo dõi và yêu
cầu học sinh c bi, v li
hỡnh vo v.


- Giáo viên yêu cầu HS nhắc lại
qui ớc dấu chấm, dấu cộng cho
biết g×?


+ Luyện cách đặt bàn tay trái
theo qui tắc phù hợp với mỗi
hình vẽ để tìm lời giải cho bài 2,
biểu diễn trên hình vẽ.


- Gọi 3 học sinh lên bảng biểu
diễn kết quả trên hình vẽ đồng
thời giải thích các bớc thực
hiện.


+ Yêu cầu học sinh khác theo
dõi nêu nhận xét.



-Giáo viên nhận xét chung,
nhắc nhở những sai sót cho học
sinh.


- GV chiếu đề bài lên bảng cho
học sinh tiện theo dõi và yêu
cầu cá nhân giải bài tập 3.


- Gọi 1 em lên bảng chữa bài .
- Giáo viên hớng dẫn học sinh
thảo luận bài 3 chung cả lớp để
đi đến kết quả đúng.


- Giáo viên đa ra mô hình
khung dây đặt trong từ trờng
của nam châm giúp học sinh
hình dung mặt phẳng khung
dây trong hình 30.3 ở vị trí nào
tơng ứng với khung dây trong
mơ hình.


- Lu ý häc sinh khi biĨu diƠn
lùc trong hình không gian, khi
biểu diễn nên ghi râ ph¬ng
chiỊu cđa lực điện từ


IV. Củng cố :2


(?) Nêu rõ các bớc giải bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn


tay trái?


V. D n dò:2


- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Làm bài tập 30.1 -30.5/ SBT.
E.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>




.


Ngày soạn:22/12/2009
Ngày dạy: 25/12/2009


<b>Tiết 33:</b>

<b> Hiện tợng cảm ứng điện tõ</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Làm thí nghiệm dùng nam châm điện để tạo ra dịng điện cảm ứng.
- Mơ tả đợc cách làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn
kín bằng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện .


- Sử dụng đợc đúng hai thuật ngữ mới , đó là dịng điện cảm ứng và
hiện tng cm ng in t .


<b>2. Kĩ năng</b>



- Quan sát và mô tả chính xác hiện tợng xảy ra .


<b>3. Thái độ </b>


- Nghiªm tóc , trung thùc trong häc tËp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Hợp tác thảo luận nhóm và thực hnh


<b>C. Chuẩn bị </b>


- Tranh hình 31. 1- 31. 4/ SGK.
- 5 bé thÝ nghiÖm gåm:


+ 1 cuộn dây có gắn bóng đèn LED.


+ 1 thanh nam châm có trục quay vuông góc với thanh.
+ 1 nam châm điện.


+ 2 pin 1,5V.


- GV: 1 đinamơ xe đạp có lắp bóng đèn, 1 đinamơ xe đạp đã bóc một
phần vỏ ngồi đủ nhìn thấy nam châm và cuộn dây ở bờn trong.


- Máy chiếu, bảng trong, bút dạ.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh lp:1


II. Kiểm tra bài cũ : Khơng


III. Bµi míi


<b>1</b>.Đặt vấn đề:3 - GV nêu vấn đề’ :


Ta đã biết muốn tạo ra dòng điện, phải dùng nguồn điện là pin hoặc
acquy. Em có biết trờng hợp nào khơng dùng pin hoặc acquy mà vẫn tạo ra
dịng điện đợc khơng?


(?) Bộ phận nào làm cho đèn xe đạp phát sáng?


(?) Trong bình điện xe đạp (gọi là đinamơ xe đạp) có những bộ phận nào,
chúng hoạt động nh thể nào để tạo ra dòng điện?


- Một số HS trình bày câu trả lời đối với các câu hỏi nêu ra.
2.Triển khai bài


hoạt động của trò trợ giúp của thầy


a. Hoạt động 1 (5phút): Tìm hiểu
cấu tạo của đinamô xe đạp và dự
đoán xem hoạt động của bộ phận nào
trong đinamô là nguyên nhõn chớnh
gõy ra dũng in.


HS: Cá nhân học sinh quan sát và
suy nghĩ tìm ra c¸c bé phận chính
của đinamô.


HS:Mt s HS trỡnh by câu trả lời
đối với các câu hỏi nêu ra: nam châm


quay gây ra dòng điện.


b Hoạt động 2 (8phút): Tìm hiểu
cách dùng nam châm để tạo ra dòng
điện. Xác định trong tr ờng hợp nào
nam châm vĩnh cửu có thể tạo ra
dịng điện?


<i><b>Giáo viên treo tranh 31.1/SGK và</b></i>
cho HS quan sát đinamô xe đạp đã
bóc một phần vỏ ngồi và yêu cầu HS
chỉ ra các bộ phận chính của đinamô.
(?) Hãy nêu các bộ phận chính của
đinamơ ?


(?) Hãy dự đốn xem hoạt động của
bộ phận chính nào của đinamơ gây ra
dịng điện?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>I. Dùng nam châm để tạo ra dòng</b></i>
<i><b>điện .</b></i>


<i>1. Dïng nam ch©m vÜnh cưu .</i>
ThÝ nghiƯm 1


HS: Cá nhân học sinh nghiên cứu C1
nêu dụng cụ thí nghiệm .


HS: Các nhóm nhận dụng cụ làm thí
nghiệm trả lời C1.



HS:- Đại diện nhãm HS tr¶ lêi 
líp nhËn xÐt , bỉ sung.


C1 Trong cuén d©y cã xuất hiện
<i>dòng điện cảm ứng khi: </i>


<i> + Di chuyển nam châm lại gần cuộn</i>
<i>dây</i>


<i>+ Di chuyển nam châm ra xa cuộn</i>
<i>dây.</i>


HS: nêu dự đoán và làm thí nghiệm
kiểm tra dự đoán theo nhóm.


C2 <i>Trong cuén d©y cã xuất hiện</i>
<i>dòng điện cảm ứng.</i>


<i> Nhận xét 1.</i>


Dịng điện xuất hiện trong cuộn dây
<i>kín khi ta đa một cực nam châm lại</i>
<i>gần hay ra xa một đầu cuộn dây đó</i>
<i>và ngợc lại.</i>


c. Hoạt động 4 (8 phút): Tìm hiểu
cách dùng nam châm để tạo ra dòng
điện, trong tr ờng hợp nào thì nam
châm điện có thể tạo ra dịng in?



<i>2.Dùng nam châm điện:</i>
<i>Thí nghiệm 2</i>


HS: làm việc theo nhóm:
+ Làm TN 2, trả lời C3.


+ Làm rõ khi đóng hay ngắt mạch
điện đợc mắc với nam châm điện từ
thì từ trờng nam châm thay đổi nh
thế nào?


HS: Thảo luận chung ở lớp, đi đến
nhận xét về những trờng hợp xuất
hiện dịng điện.


C3 Xt hiƯn dßng ®iÖn :


<i>+ Trong khi đóng mạch điện của</i>
<i>nam chõm in.</i>


<i>+ Trong khi ngắt mạch điện của nam</i>


yờu cu học sinh nghiên cứu C1.
(?) Hãy nêu dụng cụ cần thiết để
làm thí nghiệm ?


- Giáo viên giao dụng cụ cho học sinh
yêu cầu học sinh làm thí nghiệm trả
lời câu hỏi C1



- Gọi cỏc nhóm nêu kết quả thí
nghiệm của nhóm mình, nhóm no
cha ỳng yờu cu lm li.


(?) Dòng điện xt hiƯn khi nµo ?


Gọi 1 học sinh đọc C2 , nờu d oỏn
kt qu thớ nghim .


- Yêu cầu häc sinh lµm thÝ
nghiƯm.


<i><b>- GV treo tranh h×nh 31.3/SGK và</b></i>
yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận
theo nhóm, làm thí nghiệm 2, trả lời
câu hỏi C3.


<i><b>- Giáo viên chú ý học sinh: lõi sắt</b></i>
của nam châm điện đa sâu vào trong
lòng cuộn dây.


?) Khi nào trong cuộn dây kín xuất
hiện dòng điện?


- Gi hc sinh đọc thông
báo sgk .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>châm điện.</i>
<i>Nhận xét 2.</i>



Dũng in xut hin ở cuộn dây kín
<i>trong thời gian đóng và ngắt mạch</i>
<i>điện của nam châm điện, nghĩa là</i>
<i>trong thời gian dòng điện của nam</i>
<i>châm điện biến thiên.</i>


d. Hoạt động 4 (7phút): Tìm hiểu
hiện t ợng cảm ứng điện từ.


HS: đọc thông báo sgk và trả lời câu
hỏi :


-Có nhiều cách dùng nam châm để
<i>tạo ra dòng điện trong một cuộn dây</i>
<i>dẫn kín. Dịng điện đợc tạo ra theo</i>
<i>cách đó gọi là dòng điện cảm ứng.</i>
<i>- Hiện tợng xuất hiện dòng điện cảm</i>
<i>ứng gọi là hiện tợng cảm ứng điện từ.</i>


e Hoạt động 5 (7 phút):Vận dụng


HS: nêu dự đoán, sau đó theo dõi
giáo viên làm thí nghiệm kiểm tra.
HS: 1 em nêu kết luận qua thí
nghiệm.


C4 Trong cuén dây có dòng điện
<i>cảm ứng xuất hiện.</i>



- Cá nhân hoàn thành C5.


- 1 HS ph¸t biĨu  líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


C5 Trong đinamô xe đạp có một
<i>nam châm vĩnh cửu có trục quay gắn</i>
<i>cố định trên núm nên khi quay cái</i>
<i>núm ở trên thì đèn xe đạp lại sáng. </i>


øng ?


<i><b>- GV treo tranh h×nh 31.4/SGK và</b></i>
yêu cầu học sinh trả lời C4.


- Giỏo viên làm thí nghiệm kiểm tra
để cả lớp theo dõi rút ra kết luận, chú
ý quay nhanh đèn mới sỏng .


-Gọi một HS trả lời câu C5/SGK.


IV. Củng cố:3


(?) Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng ?
- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ .


V


. Dặn dị:3’



- Häc thc phÇn ghi nhí /SGK.
- Lµm bµi tËp 31. 1  31. 4/ SBT .
- Đọc phần Có thể em cha biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>





Ngy Son:


Ngày dạy:


<b> Tiết34:</b>


<b> Điều kiện xuất hiện dòng ®iƯn </b>



<b>c¶m</b>

<b>øng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>1. KiÕn thøc</b>


- Xác định đợc có sự biến đổi (tăng hay giảm) của số đờng sức từ xuyên
qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín khi làm thí nghiệm với nam châm vĩnh
cửu hoặc nam châm điện.


- Dựa trên quan sát thí nghiệm, xác lập đợc mối quan hệ giữa sự xuất
hiện dòng điện cảm ứng và sự biến đổi của số đờng sức từ xuyên qua tiết
diện S của cuộn dây dẫn kín.


- Phát biểu đợc điều kiện xuất hiện dịng điện cảm ứng.



- Vận dụng đợc điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng để giải thích và
dự đốn những trờng hợp cụ thể, trong đó xuất hiện hay khơng xuất hin
dũng in cm ng.


<b> 2. Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm, mô tả chính xác, tỉ mỉ thí nghiệm.
- Biết phân tích, tổng hợp kiến thøc cò .


<b>3. Thái độ</b> <b> </b>


- Giáo dục thái độ ham học hỏi, u thích bộ mơn.


<b>B.Phương pháp:</b>


-Nêu và giải quyết vấn đề
- Thực hành và hợp tác nhúm


<b>C. Chuẩn bị :</b>


<b>1.Giỏo viờn:</b>


- Tranh hình 32. 1/ SGK.


- 5 bộ thí nghiệm gồm: mơ hình cuộn dây dẫn và đờng sức từ của một
nam châm.


2.Học sinh:


Häc bµi vµ CB bài tốt ở nhà.



<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n định lớp:1’
II. Kiểm tra bài cũ :6’


1. Nêu các cách dùng nam châm để tạo ra dịng điện cảm ứng trong cuộn dây
dẫn kín?


2. Có trờng hợp nào mà nam châm chuyển động so với cuộn dây mà trong
cuộn dây khơng xuất hiện dịng điện cảm ứng?


III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:2’


(?) Vậy việc tạo ra dịng điện cảm ứng có phụ thuộc vào chính nam châm
hay trạng thái chuyển động của nam châm khơng?


(?) Có yếu tố nào chung trong các trờng hợp đã gây ra dòng điện cảm ứng?
-Các nhà khoa học cho rằng chính từ trờng của nam châm đã tác dụng một
cách nào đó lên cuộn dây dẫn và gây ra dòng điện cảm ứng. Ta đã biết, có
thể dùng sức từ để biểu diễn từ trờng. Vậy ta phải làm nh thế nào để nhận
biết đợc sự biến đổi của từ trờng trong lòng cuộn dây, khi đa nam châm lại
gần hoặc ra xa cuộn dây?


2. Tri nể khai bµi:


hoạt động của trò trợ giúp của thầy



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>S cđa cn d©y dÉn.</b>


<i><b>I. Sự biến đổi số đờng sức từ xuyên qua tiết</b></i>
<i><b>diện cửa cuộn dây.</b></i>


<i><b>HS: đọc mục "Quan sát", sử dụng mơ hình</b></i>
theo nhóm kết hợp với hình vẽ 32.1, trả lời câu
C1.


HS:Thảo luận C1 để rút ra nhận xét .
C1


<i>+ Số đờng sức tăng.</i>
<i>+Ssố đờng sức không đổi.</i>
<i>+ số đờng sức giảm .</i>
<i>+số đờng sức tăng.</i>
<i>Nhận xét 1</i>


Khi đa một cực của nam châm lại gần hay
<i>ra xa đầu một cuộn dây dẫn thì số đờng sức từ</i>
<i>xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng hoặc</i>
<i>giảm .</i>


c.Hoạt động 2 (12 phút): Tìm hiểu điều kiện
xuất hiện dịng điện cảm ứng.


<i><b>II. §iỊu kiƯn xuất hiện dòng điện cảm ứng </b></i>


HS: Cỏ nhõn hc sinh suy nghĩ cá nhân, lập bảng đối
chiếu, tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, hồn


thành bảng 1/SGK.


<b>Lµm thí</b>
<b>nghiệm</b>


<b>Có dòng</b>
<b>điện cảm</b>


<b>ứng hay</b>
<b>không?</b>


<b>S ng sc t</b>
<b>qua tit din S</b>
<b>cú bin i hay</b>


<b>không?</b>


<i>Đa</i> <i>nam</i>
<i>châm lại gần</i>


<i>cuộn dây</i> <i>Có</i> <i>Có</i>
<i>Để</i> <i>nam</i>


<i>chõm ng</i>


<i>yên</i> <i>Không</i> <i>Không</i>
<i>Đa</i> <i>nam</i>


<i>châm ra xa</i>



<i>cuén d©y</i> <i>Cã</i> <i>Cã</i>


- Giáo viên treo tranh hình
32.1/SGK và hớng dẫn học
sinh sử dụng mô hình: đếm
số đờng sức từ xuyên qua
tiết diện S của cuộn dây khi
nam châm ở xa và khi nam
châm ở gần cuộn dây để trả
lời câu hỏi C1


- Hớng dẫn học sinh thảo
luận C1 để rút ra nhận xét
về sự biến đổi số đờng sức
từ xuyên qua tiết diện S của
cuộn dây


GV tæng kÕt l¹i b»ng nhËn
xÐt


<i><b>- GV nêu câu hỏi: Dựa vào</b></i>
thí nghiệm dùng nam châm
vĩnh cửu để tạo ra dòng điện
cảm ứng và kết quả khảo sát
sự biến đổi số đờng sức từ
qua tiết diện S khi di chuyển
nam châm, hãy nêu ra mối
quan hệ giữa sự biến thiên
của số đờng sức từ qua tiết
diện S và sự xuất hiện dòng


điện cảm ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- HS: thảo luận để tìm điều kiện xuất hiện
dòng điện cảm ứng.


C3 Khi số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S
<i>của cuộn dây biến đổi (tăng hay giảm) thì</i>
<i>xuất hiện dịng điện cảm ứng trong cuộn dây</i>
<i>dẫn kín.</i>


<i>NhËn xÐt 2</i>


<i> Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn</i>
<i>dây dẫn kín đặt trong từ trờng của một nam</i>
<i>châm khi số đờng sức từ xuyên qua tit din S</i>
<i>ca cun dõy S bin thiờn.</i>


HS:Cá nhân học sinh hoµn thµnh C4.


C4 Khi đóng mạch điện, cờng độ dịng điện
<i>trong nam châm điện tăng từ khơng đến có, từ</i>
<i>trờng của nam châm mạnh lên, số đờng sức từ</i>
<i>biểu diễn từ trờng tăng lên, số đờng sức từ qua</i>
<i>tiết diện S của cuộn dây cũng tăng lên, do đó</i>
<i>xuất hiện dịng điện cảm ứng. </i>


<i> Khi ngắt mạch điện cờng độ dòng điện</i>
<i>trong nam châm điện giảm về 0, từ trờng của</i>
<i>nam châm yếu đi, số đờng sức từ giảm, số </i>
<i>đ-ờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây giảm,</i>


<i>do đó xuất hiện dịng điện cảm ứng .</i>


HS: nêu đợc kết luận :
<i><b>Kết luận: </b></i>


Trong mọi trờng hợp, khi số đờng sức từ
<i>xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín</i>
<i>biến thiên thì trong cuộn dây xuất hiện dòng</i>
<i>điện cảm ứng .</i>


<i>- HS : Tổng quát hơn, đúng trong mọi trờng</i>
hợp và ghi kết luận vào vở.


<b> d. Hoạt động 4 (10 phút): Vận dụng</b>


<b>III. VËn dơng</b>


- Häc sinh tù gi¶i C5, C6 .


- 1 vài HS phát biểu lớp nhận xét, bổ sung
vµ ghi vë.


C5 Khi quay núm của đinamơ xe đạp thì nam
<i>châm quay theo. Khi một cực của nam châm</i>
<i>lại gần cuộn dây, số đờng sức từ qua tiết diện</i>
<i>S của cuộn dây tăng, lúc đó xuất hiện dịng</i>
<i>điện cảm ứng. Khi cực đó của nam châm ra xa</i>
<i>cuộn dây thì số đờng sức từ qua tiết diện S của</i>
<i>cuộn dây giảm, lúc đó cũng xuất hiện dịng</i>
<i>điện cảm ứng.</i>



C6 T¬ng tù nh C5.


(?) Dựa vào kết quả bảng 1,
suy ra trong ®iỊu kiƯn nào
thì xuất hiện dòng điện cảm
ứng trong cuộn dây dÉn kÝn?
- Th¶o ln chung ë líp, rót
ra nhËn xÐt vỊ ®iỊu kiƯn
xt hiƯn dßng điện cảm
ứng.


Yêu cầu cá nhân học sinh
trả lêi C4.


(?) Tõ c¸c nhËn xÐt, rót ra
kÕt ln vỊ ®iỊu kiện xuất
hiện dòng điện cảm ứng?


(?) Kết luận này có gì khác
với nhận xét 2?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

IV. Cđng cè: 4’


(?) Ta khơng nhìn thấy từ trờng, vậy làm thế nào để khảo sát đợc sự
biến đổi của từ trờng ở chỗ có cuộn dây?


(?) Làm thế nào để nhận biết đợc mối quan hệ giữa số đờng sức từ và
dịng điện cảm ứng?



(?) Víi diều kiện nào thì trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện
cảm ứng?


- GV chốt lại kiến thức phần ghi nhí.


V.


Dặn dị:2’


- Häc thc phÇn ghi nhí /SGK.
- Lµm bµi tËp 32. 1  32. 4/ SBT .
- Đọc phần "Có thể em cha biết"
E.Rỳt Kinh Nghim







</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày dạy:


<b>Tiết 35: </b>

<b>Ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1 Kin thc</b>: H thống hóa những kiến thức đã học của nam châm, lực từ,
động cơ điện, dòng điện cảm ứng.


<b>2 Kĩ năng</b>:Luyện tập kỹ năng vận dụng qui tắc nắm tay phải, qui tắc bàn tay
trái.



<b>3Thỏi </b>: Rốn cỏch tự đánh giá khả năng tự tiếp thu kiến thức.
<b>B.Ph ương phỏp : Nờu và giải quyết vấn đề.</b>


<b>C. ChuÈn bÞ :</b>


1.Giáo viên<b>: </b>


<b> - </b>Hệ thống bài tập và lời giải.
- B¶ng phơ.


2.


Học sinh : CB bài theo yêu cầu của GV


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh lp:1


II. Kiểm tra bài cũ : Lồng vào bài mới
III. Bµi míi


1. Đặt vấn đề:1’


<b>2. Tri n khai bµi:ể</b>


hoạt động của trò trợ giúp của thầy


a.Hoạt động 1 (9 phút): Tổ chức tự
trả lời câu hỏi của GV nêu ra



<i><b>I. Tù kiÓm tra</b></i>


- Häc sinh tự trả lời câu hỏi của giáo
viên vào vở.


- Một số HS trình bày câu trả lời đối
với các câu hỏi GV.


- Thảo luận trên lớp để sửa cho ỳng
v ghi v


<i><b>* GV nêu hệ thống câu hỏi kiểm tra:</b></i>
Yêu cầu học sinh báo cáo phần trả lời
của m×nh.


1. Làm thế nào để biết xung quanh
một vật có từ trờng ?


2. Làm thế nào để biến một thanh
thép thành một nam châm ?


3. Viết đầy đủ câu sau đây :


Đặt bàn tay ... sao cho
các ... đi xuyên vào lòng
bàn tay, chiều từ cổ tay
đến ... chỉ chiều dịng
điện thì ...chỉ chiều của lực
điện t.



4. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm
ứng là gì ?


a. Đặt một nam châm mạnh ở gần
cuộn dây.


b. Đặt một nam châm điện ở trong
lòng cuộn dây.


c. Khi s ng sc từ xuyên qua cuộn
day lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>b.Hoạt động2 (27 phút):</b> <b>Vận dụng</b>
<b>làm bài tập</b>


<i><b>II. VËn dông</b></i>


<i> Bài tập 1. Xác định các đại lợng</i>
<i>cịn thiếu trong các hình vẽ dới đây.</i>
- 1 HS lên bảng chữa lớp nhận xét,
bổ sung và ghi vở.


<i><b>F</b></i>
N  I S N I S



F


I I



N  S N  S


<i><b>F = </b></i> F




- 1 HS rót ra nhËn xÐt  líp nhËn
xÐt, bỉ sung vµ ghi vë.


<i>b) Nhận xét: Khi dòng điện song</i>
<i>song các đờng sức từ thì lực tác dụng</i>
<i>lên dịng điện đó bằng 0.</i>


<i> Bài tập 2. Xác đinh chiều đờng sức</i>
<i>từ trong các hình vẽ .</i>


- Häc sinh tù vẽ hình vào vở và làm
bài .


+ Xỏc định chiều của lực từ ?


+ Xác định chiều của dòng điện và
cực của nam châm?


- Häc sinh tự làm bài vào vở.


diện S của cuộn dây biến thiªn.


5. Phát biểu qui tắc xác định chiều
đ-ờng sức từ của từ trđ-ờng ống dây có


dịng điện chạy qua ?


- GV cho HS chữa bài tập 3 của đề
kiểm tra.


- GV đọc đầu bài và vẽ hình lên bảng
và yêu cầu 1 HS lên bảng chữa.


- GV nhËn xÐt vµ hoµn chØnh bµi lµm.
- GV yêu cầu HS rút ra nhận xét cho
phần b.


- Giáo viên yêu cÇu häc sinh tự vẽ
hình vào vở và làm bài .


- Cho học sinh thảo luận trên lớp và
rút ra kết quả đúng ghi vở.


IV. Cñng cè: 3’


GV nhắc lại cách trình bày bài tập định tính .


V.


Dặn dò :4 ’


- Chữa hoàn chỉnh bài kiểm tra vào vở.
E.Rỳt Kinh Nghim






</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>

<!--links-->

×