Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

tiet 52 bai tap tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.87 KB, 21 trang )


Kiểm tra bài cũ
1
ln
e
x
J dx
x
=

2) Tính
2
2
0
1
4
I dx
x
=


1) Tính
Một số dạng đổi biến thường gặp
2 2
2 2
0 0
1
1) ; ( 0)
a a
a x dx dx a
a x


− >

∫ ∫
Đặt
sinx a t
=
2 2
0
1
2) ( 0)
a
dx a
a x
>
+

Đặt
tanx a t
=
( )
( )
4) '( )
b
a
g u x u x dx

Đặt
( )t u x
=
( )

5) ,
b
n
a
f x px q dx
+

Đặt
n
t px q
= +
( )
3) ( 1)
b
n
a
px q dx n
+ ≠ −

Đặt
t px q= +

Phương pháp tính tích phân từng phần
Nếu
( )u u x=

( )v v x=
là hai hàm số có đạo hàm
liên tục trên đoạn
[ ]

;a b
thì
( ) '( ) ( ) ( ) ( ) '( )
b b
b
a
a a
u x v x dx u x v x v x u x dx= −
∫ ∫
hay
b b
b
a
a a
udv uv vdu
= −
∫ ∫
Chú ý: Trên thực tế thường tính các tích phân
( )
b
a
f x dx

* Phân tích f(x)dx thành biểu thức dạng udv
* Đặt u, dv sao cho tìm v dễ dàng, tính du đơn giản và
b
a
vdu

phải dễ tìm hơn

b
a
udv

=> Cách giải: Đặt
... ...
... ...
u du
dv v
= =
 
=>
 
= =
 
Em hãy nêu
phương pháp
tính tích phân
từng phần?
Em hãy nêu
phương pháp
tính tích phân
từng phần?
b b
b
a
a a
udv uv vdu= −
∫ ∫
khi đó nếu sử dụng phương pháp tích phân từng phần ta:

Một số dạng tích phân từng phần thường gặp
( ).sin( )
b
a
P x mx n dx+

đặt
( )
sin( )
u P x
dv mx n dx
=


= +

( ).cos( )
b
a
P x mx n dx+

đặt
( )
cos( )
u P x
dv mx n dx
=


= +


( ).
b
mx n
a
P x e dx
+

đặt
( )
mx n
u P x
dv e dx
+
=


=

( ).ln( )
b
a
P x mx n dx
+

đặt
ln( )
( )
u mx n
dv P x dx

= +


=


Tiết 52: Bài tập tích phân
Bài 1:
1)Tính
2
1
0
( 1)cosI x xdx
π
= +

2)Tính
2
1
( 1)ln
e
I x xdx
= +

Nêu cách đặt
u, dv trong các
tích phân
trên?
Giải
1) Đặt u = và dv =

2) Đặt u = và dv =
Phương pháp tính tích phân
từng phần
b b
b
a
a a
udv uv vdu= −
∫ ∫
Với P(x) là một đa thức
Đặt
sin( )
1) ( ) cos( )
b
a
mx n
mx n
P x mx n dx
e
+
 
+
 
+
 
 
 

( )
sin( )

cos( )
mx n
u P x
mx n
dv mx n dx
e
+
=


 
+


 
= +

 

 
 

( )
2) ( )ln
b
a
P x x dx
α β
+


Đặt
( )
ln
( )
u x
dv P x dx
α β
= +


=


1x +
cos xdx
ln x
( 1)x dx+

Tiết 52: Bài tập tích phân
Bài 1:
1)Tính
2
1
0
( 1)cosI x xdx
π
= +

2)Tính
2

1
( 1)ln
e
I x xdx
= +

2
2
1
0
0
2 2
0 0
1
cos sin
( 1)sin sin
( 1)sin cos
1 (0 1)
2 2
u x du dx
dv xdx v x
I x x xdx
x x x
π
π
π π
π π
= + =
 


 
= =
 
= + −
= + +
= + + − =

Giải
2
2 2
1
1
1
2
1
1
2 2
1 1
2 2 2
1
ln
( 1)
2
1
ln
2 2
ln 1
2 2
ln
2 4

1 5
0 1
2 4 4 4 4
e
e
e
e
e e
du dx
u x
x
dv x dx
x
v x
x x
I x x x dx
x
x x
x x dx
x x
x x x
e e e
e e

=

=




 
= +


= +


   
= + − +
 ÷  ÷
   
 
 
= + − +
 ÷
 ÷
 
 
   
= + − +
 ÷  ÷
   
   
= + − − + − − = +
 ÷  ÷
   


Giải
Bài 2

Tính tích phân
1
5
0
(1 )N x x dx= −

bằng hai phương pháp
Tiết 52: Bài tập tích phân
Đổi biến số.
(Nhóm 1)
Tích phân
từng phần.
(Nhóm 2)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×