Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài 3. Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.23 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO


VIỆC LÀM



CƠ SỞ VẬT CHẤT


ĐÓNG GÓP XÃ HỘI



HỌC BỔNG VÀ



CÁC LOẠI HÌNH HỖ TRỢ SINH VIÊN



ĐẠI HỌC FPT - THƯƠNG HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC


CĨ UY TÍN VÀ ẢNH HƯỞNG NHẤT NĂM 2018



Ngày 19 / 11 / 2018, Tổ chức Thương hiệu Châu Á - Thái Bình Dương trao tặng Đại học FPT


giải thưởng Best Brands in Education Tertuary. Đây là giải thưởng cao nhất dành cho thương


hiệu và xây dựng thương hiệu của các trường Đại học do Tổ chức Thương hiệu Châu Á - Thái



Bình Dương đánh giá



<b>2 | </b>Đại học FPT Cần Thơ cantho.fpt.edu.vn<b> | 3 </b>


ĐÃ CHỌN ĐẠI HỌC FPT



<b>Mức lương khởi điểm</b>


<b>trung bình</b>



8.3

tr



8.3

tr



<b>VND/THÁNG</b>


<b>Làm việc</b>



<b>tại nước ngồi</b>



19

%



19

%



<b>SINH VIÊN</b>

<b>Có việc làm</b>



<b>sau Tốt nghiệp</b>



98

%



98

%



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phần 4



<b>ĐIỂM CAO TIẾNG ANH NHỜ NHỚ NHANH NGỮ PHÁP</b>

33



Phần 3



<b>GIẢI MÃ MA TRẬN HÓA HỌC</b>

23



Phần 2



<b>TỒN TẬP CƠNG THỨC VẬT LÝ</b>

16



Phần 1




<b>TRỌN BỘ BÍ KÍP CHINH PHỤC VŨ TRỤ TỐN HỌC</b>

6



<b>Trường đại học chất lượng quốc tế </b>


<b>Vì sao lựa chọn Đại học FPT?</b>



<b>2</b>


<b>3</b>



<b>Ngành nghề đào tạo</b>



<b>Làm thế nào để trở thành sinh viên ĐH FPT ?</b>



<b>17</b>


<b>18</b>



<b>Chương trình đào tạo</b>


<b>Thơng tin kỳ thi tuyển</b>



<b>Hướng dẫn nộp Hồ sơ trực tuyến</b>


<b>Các đơn vị liên kết</b>



<b>Đánh giá từ nhà tuyển dụng </b>



<b>35</b>


<b>36</b>


<b>49</b>


<b>50</b>


<b>51</b>




Mục lục



<b>4 | </b>Đại học FPT Cần Thơ cantho.fpt.edu.vn<b> | 5 </b>


TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO


QUẢN TRỊ KINH DOANH


HÀNG ĐẦU VIỆT NAM



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐẠI SỐ</b>

a > b ≥ 0


<i>n <b>N</b>*</i>


* an<sub> < b</sub>n


* a > b ≥ 0 a > b
* a > b 3<sub> a > </sub>3<sub> b </sub>


<b>Bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối:</b>


- |a| ≤ a ≤ |a| a <i><b>R</b></i>


|x| ≤ a -a ≤ x ≤ a (a > 0)
|x| > a x < -a x > a


|a| - |b| < |a+b| < |a| + |b| (a,b <i><b>R</b></i>)


A


<b>Bất đẳng thức Cauchy </b>(cho các số không âm)<b>:</b>



* ≥ ab (dấu “=” xảy ra khi a = b)
* ≥ 3<sub> abc (dấu “=” xảy ra khi a=b=c) </sub>


a + b
2
a + b + c


3


<b>Bất đẳng thức Bunyakovsky </b>(cho các số thực)<b>:</b>


* ab + cd ≤ (a2<sub> + c</sub>2<sub>)(b</sub>2<sub> + d</sub>2<sub>) </sub>


(dấu “=” xảy ra khi ad = bc)
* a<sub>1</sub>b<sub>1</sub> + a<sub>2</sub>b<sub>2</sub> + c<sub>3</sub>b<sub>3</sub> ≤ (a<sub>1</sub>2<sub>+a</sub>


22+a32)(b12+b22+b32)


(dấu “=” xảy ra khi = = ) a1
b<sub>1</sub>


a<sub>2 </sub>
b<sub>2</sub>


a<sub>3 </sub>
b<sub>3</sub>


<b>3. Cấp số cộng:</b>


<b>a/ Định nghĩa:</b> Dãy số u<sub>1</sub>, u<sub>2</sub>, ..., u<sub>n</sub>, ...


Gọi là cấp số cộng có cơng sai là <i>d</i> nếu


u<sub>n</sub> = u<sub>n-1</sub> + <i>d</i>


<b>b/ Số hạng thứ n:</b> un = u1 + (n - 1)<i>d</i>
<b>c/ Tổng của n số hạng đầu tiên:</b>


S<sub>n</sub> = (un <sub>1</sub> + u<sub>n</sub>) = [2u<sub>1</sub> + (n - 1)<i>d</i>]


2 2n


<b>4. Cấp số nhân:</b>


<b>a/ Định nghĩa:</b> Dãy số u<sub>1</sub>, u<sub>2</sub>, ..., u<sub>n</sub>, ...
Gọi là cấp số nhân có công bội là <i>q</i> nếu


u<sub>n</sub> = u<sub>n-1</sub> . <i>q</i>


<b>b/ Số hạng thứ n:</b> u<sub>n</sub> = u<sub>1</sub> . <i>q</i>n - 1
<b>c/ Tổng của n số hạng đầu tiên:</b>


S<sub>n</sub> = u<sub>1</sub> (<i>q</i> ≠ 1)
Nếu -1 < <i>q</i> < 1 lim S<sub>n</sub> =


1-<i>q</i>n
1-<i>q</i>


u<sub>1</sub>
1-<i>q</i>



<i>n +∞ </i>


<b>5. Phương trình và bất phương trình chứa dấu trị</b>
<b>tuyệt đối</b>


* |A| = |B| A = ±|B|
* |A| = |B|


* |A| < B


B ≥ 0
A = ±|B|
A < B
A > -B|


<b>1. Tam thức bậc 2:</b> Cho tam thức bậc 2


<i>f(x)</i> = ax2 + bx + c


(a≠0; <i>α, β</i> <i><b>R</b></i>; α < β; S = - ; ∆=b2 - 4ac) a
b


A <sub>∆ ≤ 0</sub>


<i>α</i> > 0
a/<i> f(x)</i> ≥0, x <i><b>R</b></i>


A <sub>∆ ≤ 0</sub>


<i>α</i> < 0


b/ <i>f(x)</i> ≤0, x <i><b>R</b></i>


a<i>f(α)</i> < 0
a<i>f(β)</i> > 0
g/ x1<<i>α</i><x2<<i>β</i>


a<i>f(α)</i> < 0
a<i>f(β)</i> < 0
h/ x<sub>1</sub><<i>α</i><<i>β</i><x<sub>2</sub>


a<i>f(α)</i> > 0
a<i>f(β)</i> < 0
i/ <i>α</i><x<sub>1</sub><<i>β</i><x<sub>2</sub>


∆ > 0
a<i>f(α)</i> > 0
a<i>f(β)</i> > 0
- <i>α </i>> 0
- <i>β </i>< 0
k/ <i>α</i><x1<x2<<i>β</i> S


2
S
2
c/ x<sub>1</sub><<i>α</i><x<sub>2</sub> a<i>f(α) < 0</i>


d/ <i>α</i><x1<x2


∆ > 0
a<i>f(α)</i> > 0


-<i>α </i>< 0
S
2


e/ x<sub>1</sub><x<sub>2</sub><<i>α</i>


∆ > 0
a<i>f(α)</i> > 0
-<i>α </i>< 0
S
2
f/

[

<i>α<</i>x1<x2


x<sub>1</sub><x<sub>2</sub><<i>α</i> ∆ > 0a<i>f(α)</i> > 0


j/

[

x1<<i>α<</i>x2<<i>β</i>


<i>α<</i>x<sub>1</sub><<i>β<</i>x<sub>2</sub> <i>f(α).f(β) < 0</i>


<b>2. Bất đẳng thức:</b> a,b,c <i><b>R </b></i>


Các tính chất của bất đẳng thức
a > b


b > c
* a > c


c > 0
a > b



* ac > bc
c < 0


a > b


* ac < bc
a > b


c > d


* a + c < b + d


a > b ≥ 0
c > d ≥ 0


* ac < bd
* a > b a + c > b + c


* a + c > b a > b - c


A


<b>6 | </b>Đại học FPT Cần Thơ cantho.fpt.edu.vn<b> | 7 </b>


Tốn học



Phần 1

TRỌN BỘ BÍ KÍP



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* |A| < |B| A2<sub> < B</sub>2



* |A| > B

[

A > B<sub>A < -B</sub>


<b>6. Phương trình và bất phương trình chứa căn thức:</b>


* A = B


* A = B
* A < B


* A < B


* A > B


A ≥ 0
A = B
B ≥ 0
A = B2


A ≥ 0
A < B
A ≥ 0
B > 0
A < B2


B < 0
A ≥ 0
B ≥ 0
A > B2


[




<b>7. Phương trình và bất phương trình logarit: </b>


* log<i><sub>α</sub>f(x) = </i>log<i><sub>α</sub>g(x)</i>


* log<i><sub>α</sub>f(x) = </i>log<i><sub>α</sub>g(x)</i>


0 < <i>α</i> ≠ 1


<i>f(x)</i> > 0 (<i>g(x)</i> > 0)


<i>f(x)</i> = <i>g(x)</i>


0 < <i>α</i> ≠ 1


<i>f(x)</i> > 0


<i>g(x)</i> > 0


(a-1)[<i>f(x)</i> - <i>g(x)</i>] > 0


<b>8. Phương trình và bất phương trình mũ:</b>


* <i>αf(x)<sub> = α</sub>g(x)</i>


* <i>αf(x)<sub> > α</sub>g(x)</i> <i>α</i> > 0


<i>(α - x) - g(x)</i> > 0
0 < <i>α</i> ≠ 1



<i>f(x)</i> = <i>g(x)</i>
<i>α </i>= 1
/ <i>f(x), g(x)</i>


[

E
<b>9. Lũy thừa:</b>


* a<i>α <sub>. </sub></i><sub>a</sub><i>β <sub>. </sub></i><sub>a</sub><i>γ<sub> = </sub></i><sub>a</sub><i>α + β + γ</i>
* <i> = </i>a<i>α - β</i>
* (a<i>α<sub>)</sub>β<sub> = </sub></i><sub>a</sub><i>αβ</i>
* <i>β</i><sub> a</sub><i>α <sub>= </sub></i><sub>a</sub>
* <i> =</i>


* a<i>α</i><sub>b</sub><i>α<sub> = </sub></i><sub>(a.b)</sub><i>α</i>
* a<i>-α<sub>= </sub></i>


* <i>n m</i><sub> a</sub><i>k <sub>= </sub>n.m<sub> </sub></i><sub>a</sub><i>k <sub>= </sub></i><sub>a</sub>
a<i>α</i>
a<i>β</i>
<i>α</i>
<i>β</i>
a<i>α</i>
b<i>α</i>
a
b

( )

<i>α</i>
1
a<i>α</i>
<i>k</i>
<i>n.m</i>


<b>10. Logarit: </b>0 < N<sub>1</sub>, N<sub>2</sub>, N và 0 < a,b ≠ 1 ta có
* log<sub>a</sub>N = M N = aM


* log<sub>a</sub>aM<sub> = M</sub>


*a = N
*N<sub>1</sub> = N<sub>2</sub>


* log<sub>a</sub>(N<sub>1</sub>N<sub>2</sub>) = log<sub>a</sub>N<sub>1</sub> + log<sub>a</sub>N<sub>2</sub>
* log<sub>a</sub> = log<sub>a</sub>N<sub>1</sub> - log<sub>a</sub>N<sub>2</sub>
* log<sub>a</sub>N<i>α</i><sub> = </sub><i><sub>α</sub></i><sub>log</sub>


aN


* log<sub>a </sub>N = <i>α</i>log<sub>a</sub>N
* log<sub>a</sub>N =


* log<sub>a</sub>b =
N<sub>1</sub>
N2

( )



log<sub>b</sub>N
log<sub>b</sub>a
1
log<sub>b</sub>a


logaN



logaN2 logaN1


<i>α</i>


<b>LƯỢNG GIÁC</b>


<b>A. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC</b>
<b>1. Hệ thức cơ bản:</b>


sin2<sub> x + cos</sub>2<sub> x = 1</sub>


tg x =
cotg x =
tg x. cotg x = 1
1 + tg2<sub> x = </sub>


1 + cotg2<sub> x = </sub>


sin x
cos x


1
cos2<sub> x</sub>


1
sin2<sub> x</sub>


cos x
sin x


<b>2. Cung liên kết:</b>


<b>Cung đối</b>


cos (-x) = cos x
sin (-x) = - sin x
tg (-x) = - tg x
cotg (-x) = - cotg x


<b>Cung đối</b>


sin (π - x) = sin x
cos (π - x) = - cos x
tg (π - x) = - tg x
cotg (π - x) = - tg x


<b>Cung phụ</b>


sin ( - x) = cos x
cos ( - x) = sin x
tg ( - x) = cotg x
cotg ( - x) = tg x


π
2
π
2
π
2
π
2



<b>3. Công thức cộng:</b>


sin(x ± y) = sin x . cos y ± sin y . cos y
cos(x ± y) = cos x . cos y ± sin x . sin y
tg(x ± y) = tg x ± tg y<sub>1 ± tg x. tg y</sub>


<b>4. Công thức nhân đôi:</b>


sin(2x) = 2sin x . cos y


cos(2x) = 2cos2<sub> x - 1 = 1 - 2sin</sub>2<sub> x = cos</sub>2<sub> x - sin</sub>2<sub> x</sub>


tg(2x) =


cos2 <sub>x =</sub>


sin2 <sub>x =</sub>


2tg x
1 - tg2<sub> x</sub>


1 + cos 2x
2
1 - cos 2x


2


<b>5. Công thức nhân ba:</b>


sin(3x) = 3sin x - 4sinv3<sub> x</sub>



cos(3x) = 4cos3<sub> x - 3cos x </sub>


tg(3x) =


cos3 <sub>x =</sub>


sin3 <sub>x =</sub>


3tg x - tg3<sub> x</sub>


1 - 3tg2<sub> x</sub>


3cos x + cos 3x
4
3sin x - sin 3x


4


<b>6. Công thức biểu diễn sin x, cos x theo </b><i><b>t = tg </b></i><b> :</b>


sin x =


cos <sub>x =</sub>


tg x =
2t
1 + t2


2t


1 - t2


1 - t2


1 + t2


<i><b>x </b></i>
<i><b>2</b></i>


<b>7. Công thức biến đổi:</b>


cos x + cos y = 2 cos cos
cos <sub>x - cos y = -2 sin sin</sub>


sin <sub>x + sin y = 2 sin cos</sub>


sin <sub>x - sin y = 2 cos sin</sub>


x + y
2
x + y


2


x - y
2
x - y
2
x + y



2


x - y
2
x + y


2


x - y
2


<b>Cung hơn kém π:</b>


sin (π + x) = - sin x
cos (π + x) = - cos x
tg (π + x) = tg x
cotg (π + x) = cotg x


<b>Cung hơn kém :</b>


sin ( + x) = cos x
cos ( + x) = - sin x
tg ( + x) = - cotg x
cotg ( + x) = - tg x


<b>π</b>
<b>2</b>
π
2
π


2
π
2
π
2


tg x + tg y =
tg x - tg y =
cotg x + cotg y =
cotg x - cotg y =


sin (x + y)
cos x . cos y


sin (x + y)
sin x . sin y
sin (x - y)
cos x . cos y


sin (x - y)
sin x . sin y


<b>B. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC</b>
<b>1. Phương trình cơ bản:</b>


a/ sin x = sin u (k <i><b>Z </b></i>)
sin x = 1 x = + k2π


sin x = -1 x = - + k2π
sin x = 0 x = kπ



b/ cos x = cos u (k <i><b>Z </b></i>)
cos x = 1 x = +k2π


cos x = -1 x = π + k2π
cos x = 0 x = kπ


c/ tg x = tg u x = u + kπ (k <i><b>Z </b></i>)
d/ cotg x = cotg u x = u + kπ (k <i><b>Z </b></i>)


[

x = u + k2π
x = π - x + k2π
π
2
π
2
π
2


[

x = u + k2π
x = -u + k2π


<b>2. Phương trình bậc n theo một hàm số lượng giác:</b>


<i><b>Cách giải:</b></i> Ta đặt t = sin x (hoặc cos x, tg x, cotg x)
ta chuyển về phương trình:


a<sub>n</sub>tn<sub> + a</sub>


n-1tn-1 + ... + a0 = 0



<i><b>Chú ý: </b></i>nếu ta đặt t = sin x hoặc cos x thì chú ý
điều kiện -1 ≤ t ≤ 1


<b>3. Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx:</b>


a.sin x + b.cos x = c
Điều kiện để có nghiệm: a2<sub>+b</sub>2<sub> ≥ c</sub>2


<i><b>Cách giải:</b></i> Chia 2 vế cho a2<sub>+b</sub>2<sub> và sau đó đưa </sub>


phương trình về lượng giác cơ bản.


π
2


<b>4. Phương trình đẳng cấp bậc hai sin x và cos x: </b>
<b> </b>a sin2<sub> x + b sin x cos x + c cos</sub>2<sub> x + d = 0</sub>


<i><b>Cách giải:</b></i>


* Xét cos x = 0 x = + kπ có là nghiệm hay
không?


* Xét cos x ≠ 0 chia 2 vế cho cos2 <sub>x và đặt t = tg x. </sub>


Chú ý: d = d (1 + tg1 2<sub> x)</sub>


cos2<sub> x</sub>



π
4


<b>5. Phương trình dạng:</b>


a. (sin x ± cos x) + b . sin x . cos x + c = 0


<i><b>Cách giải:</b></i>


Đặt t = sin x ± cos x = 2 sin (x ± ) - 2 ≤ t ≤ 2
sin x . cos x = (sin x . cos x = )
Và giải phương trình bậc 2 theo t


t2<sub> - 1</sub>


2


1 - t2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC</b>
<b>1. Định lý cosin:</b>


a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - 2bc cos A</sub>


b2<sub> = a</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - 2ac cos B</sub>


c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> - 2ab cos C</sub>



cos A =
cos B =
cos C =


b2<sub> + c</sub>2<sub>- a</sub>2


2bc
a2<sub> + c</sub>2<sub>- b</sub>2


2ac
a2<sub> + b</sub>2<sub>- c</sub>2


2ab


<b>2. Định lý hàm số sin:</b>


= = = 2<i><b>R</b></i>


a


sin A sin Bb sin Cc


<b>3. Cơng thức tính độ dài đường trung tuyến:</b>


m<sub>a</sub>2<sub> = </sub>


-m<sub>b</sub>2<sub> = </sub>


-m<sub>c</sub>2<sub> = </sub>



-b2<sub> + c</sub>2


2 a


2


4
a2<sub> + c</sub>2


2 b


2


4
a2<sub> + b</sub>2


2 c


2


4


<b>5. Công thức tính diện tích tam giác:</b>


S = a.h<sub>a</sub> = b.h<sub>b</sub> = c.h<sub>c</sub>


S = bc.sin A = ab.sin C = ac.sin B
S = p.r =


S = p (p - a) (p - b) (p - c)


1


2
1


2 12 12


1
2 12


abc
4R


<b>4. Cơng thức tính độ dài đường phân giác trong:</b>


l<sub>a</sub> =


l<sub>b</sub> =


l<sub>c</sub> =
2bc cos A


2
b + c
2ac cos B


2
a + c
2ab cos C



2
a + b


<b>1. Đạo hàm các hàm số thường gặp:</b>


1/ (x<i>α</i><sub>)’ = </sub><i><sub>α</sub></i><sub>.x</sub><i>α</i> - 1


3/ ( x )’ =
5/ =
-7/ (sin x)’ = cos x
9/ (cos x)’ = -sin x
11/ (tg x)’ =
13/ (cotg x)’ = -
15/ (ex<sub>)’ = e</sub>x


17/ (ax<sub>)’ = a</sub>x <sub>ln a</sub>


19/ (ln x)’ =
21/ (log<sub>a</sub> x)’ =


1
2 x


1
cos2<sub> x</sub>


1
x . ln a


1


sin2<sub> x</sub>


1
x2
1
x
1
x

( )



2/ (u<i>α</i><sub>)’ = </sub><i><sub>α</sub></i><sub>.u</sub><i>α</i> - 1<sub>.u‘</sub>


4/ ( u )’ =
6/ =
-8/ (sin u)’ = u‘. cos u
10/ (cos u)’ = -u‘. sin u
12/ (tg u)’ =
14/ (cotg u)’ = -
16/ (eu<sub>)’ = u‘ e</sub>u


18/ (au<sub>)’ = u‘ a</sub>u <sub>ln a</sub>


20/ (ln u)’ =
22/ (log<sub>a</sub> u)’ =


u’
2 u


u’
cos2<sub> u</sub>



u
u . ln a


u’
sin2<sub> u</sub>


u’
u2
u’
u
1
u

( )



<b>2. Nguyên hàm các hàm số thường gặp:</b>


<i><b>Chú ý: </b></i>


dx = x + C
x<i>α</i><sub> dx = + C</sub>


= ln |x| + C
= + C
ex<sub> dx = e</sub>x<sub> + C</sub>


x<i>α</i> + 1


<i>α</i> + 1
dx


x
dx
x2
1
x


ax <sub>dx = + C</sub>


cos x dx = sin x + C
sin x dx = -cos x + C
= tg x + C
= -cotg x + C


a<i>x</i>


ln a
dx
cos2 <sub>x</sub>


dx
sin2 <sub>x</sub>


f(ax + b)dx = F(ax + b) + C<sub>a</sub>1


<b>3. Diện tích hình phẳng – Thể tích vật thể trịn xoay:</b>


- Viết phương trình các đương giới hạn hình
phẳng.


- Chọn cơng thức tính diện tích:


S = |f(x) - g(x)| dx
S = |f(y) - g(y)| dy
- Chọn cơng thức tính thể tích:
* Hình phẳng quay quanh trụ Ox:


V = π |f2<sub>(x) - g</sub>2<sub>(x)| dx </sub>


- Biến x thì cận là x =a; x=b là hồnh độ các giao
điểm.


- Biến y thì cận là y = a; y = b là tung độ các giao
điểm.
a
b
a
b
a
b

<b>ĐẠO HÀM</b>



<b>& TÍCH PHÂN</b>

<b>HÌNH HỌC</b>



<b>PHÉP DỜI HÌNH</b>


<i><b>Phép biến hình:</b></i> Phép biến hình (trong mặt phẳng)
là một quy tắc để với mỗi điểm M thuộc mặt
phẳng, xác định một điểm duy nhất M’ thuộc mặt
phẳng ấy. Điểm M’ gọi là ảnh của điểm M qua phép
biến hình đó.



<b>PHÉP TỊNH TIẾN VÀ PHÉP DỜI HÌNH</b>


<i><b>Định nghĩa phép tịnh tiến: </b></i>Phép tịnh tiến theo
vectơ u là một phép biến hình biến điểm M thành
điểm M’ sao cho (MM') = u .


Phép tịnh tiến theo vectơ u thường được ký hiệu là
T hoặc T<sub>u </sub>. Vectơ u được gọi là vectơ tịnh tiến.


<i><b>Tính chất của phép tịnh tiến:</b></i>


<i><b>Định lý 1:</b></i> Nếu phép tịnh tiến biến hai điểm M và N
lần lượt thành hai điểm M’ và N’ thì M’N = MN


<i><b>Định lý 2:</b></i> Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng
thành 3 điểm thẳng hàng và không làm thay đổi
thứ tự 3 điểm đó.


<i><b>Hệ quả: </b></i>Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành
đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác tam giác
thành tam giác bằng nó, biến đường trịn thành
đường trịn có cùng bán kính, biến góc thành góc
bằng nó.


<i><b>Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến: </b></i>


Trong mặt phẳng với hện trục tọa độ Oxy, cho
phép tịnh tiến theo vectơ u .



Biết tọa độ của u là (a,b). Giả sử điểm M(x; y) biến
thành điểm M’(x’; y’). Khi đó ta có:


x’ = x +a
y’ = y + b


<i><b>Phép dời hình:</b></i> Phép dời hình là phép biến hình
khơng làm thay đổi khoảng cách giữa hay điểm
bất kì.


<i><b>Định lý: </b></i>Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng
thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi
thứ tự ba điểm đó, tiến biến đường thẳng thành
đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thành đoạn thẳng bằng nó, biến đường trịn thành
đường trịn có cùng bán kính, biến góc thành góc
bằng nó.


<b>PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC</b>


<i><b>Định nghĩa phép đối xứng trục:</b></i> Phép đối xứng
qua đường thẳng a là phép biến hình mỗi điểm M
thành M’ đối xứng với M qua a.


<i><b>Định lý: </b></i>Phép đối xứng trục là một phép dời hình.


<i><b>Biểu thức tọa độ:</b></i>


Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục Ox
biến điểm M(x; y) thành M’(x’; y’) ta có:



x’ = x
y’ = -y


Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục Oy
biến điểm M(x; y) thành M’(x’; y’) ta có:


x’ = x
y’ = -y


<i><b>Trục đối xứng của một hình:</b></i>


Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu
phép đối Đ<sub>d</sub> biến H thành chính nó, tức là Đ<sub>d</sub>(H) = H


<b>PHÉP QUAY VÀ PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM</b>


<i><b>Định nghĩa phép quay:</b></i> Trong mặt phẳng cho
điểm O cố định và góc lượng φ khơng đổi. Phép
biến hình biến điểm O thành điểm điểm O, biến
mỗi điểm M khác O thành điểm M’ sao cho
OM = OM’ và (OM, OM’) = φ được gọi là Phép quay
tâm O góc quay φ


<i><b>Định lý:</b></i> Phép quay là phép dời hình


<i><b>Phép đối xứng tâm:</b></i> Phép đối xứng qua điểm O là
một phép biến hình mỗi điểm M thành điểm M’ đối
xứng với M qua O, có nghĩa là OM + OM’ = 0



<i><b>Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm: </b></i>Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép đối
xứng tâm I(a; b). Giả sử điểm M(x; y) biến thành
điểm M’(x’; y’). Khi đó ta có:


x’ = 2a - x
y’ = 2b -y


<i><b>Tâm đối xứng của một hình:</b></i> Điểm O gọi là tâm đối
xứng của một hình H nếu phép đối xứng tâm Đ<sub>0</sub>
biến hình H thành chính nó, tức là Đ<sub>0</sub> biến hình H
thành chính nó, tức là Đ<sub>0</sub> (H) = H


<b>HAI HÌNH BẰNG NHAU</b>


<i><b>Định lý:</b></i> Nếu ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng
nhau thì có phép dời hình biến tam giác ABC thành
tam giác A’B’C’.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HÌNH HỌC GIẢI TÍCH</b>


<b>I/ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG:</b>


<i><b>1/ Tọa độ của vectơ: </b></i>Các công thức cần nhớ
* AB = (x<sub>B</sub> - x<sub>A</sub>, y<sub>B</sub> - y<sub>A</sub>)


* Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k: = k (k ≠ 1)
Tọa độ điểm M được xác định bởi:


M



Điểm I là trung điểm của AB:
Tọa độ điểm I được xác định bởi:


I


Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC:
Tọa độ điểm G được xác định bởi:


G


* Cho tam giác ABC có:
AB = (a<sub>1</sub>; a<sub>2</sub>), AC = (b<sub>1</sub>; b<sub>2</sub>)
S<sub>ΔABC</sub>= |a<sub>1</sub>b<sub>2</sub> - a<sub>2</sub>b<sub>1</sub>|


<i><b>2/ Đường thẳng:</b></i>


<i><b>a/ Phương trình đường thẳng Δ:</b></i>


- Phương trình tổng quát: Ax + By + C = 0
Vectơ pháp tuyến n = (A;B); A2<sub> + B</sub>2<sub> ≠ 0</sub>


- Phương trình tham số: t <i><b>R</b></i>


Vectơ chỉ phương u = (a; b) và giao điểm M(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)
- Phương trình chính tắc: =


- Phương trình đoạn chắn: + = 1
Δ qua A (a; 0) ; B ( 0; b)



<i><b>b/ Góc tạo bởi hai đường thẳng: </b></i>


Ax + By + C =0
A’x + B’y + C’ = 0
cos φ =


Từ định lý trên ta có thể phát biểu: Hai tam giác
bằng nhau khi và chỉ khi có phép dời hình biến tam
giác này thành tam giác kia.


MA
MB
x<sub>A</sub> - kx<sub>B</sub>


1 - k
x<sub>M</sub> =


y<sub>A</sub> - ky<sub>B</sub>
1 - k
y<sub>M</sub> =


x<sub>A</sub> + x<sub>B</sub>
2
y<sub>A</sub> + y<sub>B</sub>


2
x<sub>I</sub> =
y<sub>I</sub> =


xA + xB + xC



3
y<sub>A</sub> + y<sub>B </sub>+ y<sub>C</sub>


3
xG =


y<sub>G</sub> =


1
2


x = x<sub>0</sub> + at
y = y<sub>0</sub> + bt
x - x<sub>0</sub>


a


|A.A’ + B.B’|
A2<sub> + B</sub>2<sub> . A’</sub>2<sub> + B’</sub>2


x - x<sub>0</sub>
a
x
a


y
b


<i><b>c/ Khoảng cách từ một điểm M (x</b><b><sub>0</sub></b><b>; y</b><b><sub>0</sub></b><b>) đến đường </b></i>


<i><b>thẳng:</b></i>


d<sub>M/Δ</sub> =


<i><b>d/ Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi </b></i>
<i><b>hai đường thẳng:</b></i>


= ±


<i><b>e/ Xác định phương trình đường phân giác trong </b></i>
<i><b>và phân giác ngoài:</b></i>


Hai điểm M(x<sub>1</sub>; y<sub>1</sub>) và M’(x<sub>2</sub>; y<sub>2</sub>) nằm cùng phía so với
∆ t<sub>1</sub>.t<sub>2</sub> > 0


Hai điểm M(x<sub>1</sub>; y<sub>1</sub>) và M’(x<sub>2</sub>;y<sub>2</sub>) nằm khác phía so với
∆ t<sub>1</sub>.t<sub>2</sub> < 0


(t<sub>1</sub> = ; t2 = )


<i><b>3/ Đường trịn:</b></i>


Phương trình đường trịn:


<i><b>- Dạng 1: </b></i>Phương trình đường trịn có I(a; b) và bán
kính R (x-a)2 <sub>+ (y-b)</sub>2<sub> = R</sub>2


<i><b>- Dạng 2: </b></i>Phương trình có dạng
x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2ax - 2by + c = 0</sub>



Với điều kiện a2<sub> + b</sub>2<sub> - c > 0 là phương trình đường </sub>


trịn tâm (C) có tâm I(a; b) và bán kính R = a2<sub> + b</sub>2<sub> -c</sub>


<i><b>- Phương tích của một điểm M</b><b><sub>0</sub></b><b> (x</b><b><sub>0</sub></b><b>; y</b><b><sub>0</sub></b><b>) đối với một </b></i>
<i><b>đường tròn:</b></i>


P<sub>M/(C)</sub> = x<sub>0</sub>2<sub> + y</sub>


02 -2ax0 - 2by0 + c


<i><b>4/ Elip:</b></i>


<i><b>- Phương trình chính tắc Elip (E) </b></i> + = 1 (a > b);
c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2


<i><b>- Tiêu điểm:</b></i> F<sub>1</sub> (-c; 0), F<sub>2</sub> (c; 0)


<i><b>- Định trực lớn: </b></i>A<sub>1</sub> (-a; 0) , A<sub>2</sub> (a; 0)


<i><b>- Định trực nhỏ:</b></i> B<sub>1</sub> (0; -b) , B<sub>2</sub> (0; b)


<i><b>- Tâm sai:</b></i> e = < 1


<i><b>- Phương trình đường chuẩn:</b></i> x = ±


<i><b>- Bán kính qua tiêu:</b></i>


MF<sub>1</sub> = a + ex<sub>M</sub>
MF<sub>2</sub> = a - ex<sub>M</sub>



<i><b>- Phương trình tiếp tuyến</b></i> của (E) tại M<sub>0</sub> (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) (E)
+ = 1


-<i><b> Điều kiện tiếp xúc </b></i>của (E): + = 1 và
∆: Ax + By + C = 0 là A2<sub>a</sub>2<sub> + B</sub>2<sub>b</sub>2<sub> = C</sub>2


|Ax<sub>0</sub> + By<sub>0</sub> + C|
A2<sub> + B</sub>2


Ax + By + C
A2<sub> + B</sub>2


Ax1 + By1 + C


A2<sub> + B</sub>2


A’x2 + B’y2 + C


A’2<sub> + B’</sub>2


A’x + B’y + C’
A’2<sub> + B’</sub>2


x2
a2
y2
b2
c
a <sub>a</sub>


e


x0x


a2


y0y


b2


x2


a2


y2


b2


<b>II/ Phương trình tọa độ trong khơng gian:</b>


<i><b>1/ Tính có hướng của hai vectơ:</b></i>
<i><b>a/ Định nghĩa:</b></i>cho hai vectơ
u = (x; y; z) v = (x’; y’; z’)
[ u, v ] = ; ;


<i><b>Cách ứng dụng:</b></i>


- u ,v cùng phương [ u, v ] = 0
- u ,v ,w đồng phẳng [ u, v ] w = 0
- S<sub>∆ABC</sub>= |[ AB, AC ]|



- ABCD là tứ diện [ AB, AC ] . AD = m ≠ 0
- V<sub>ABCD</sub> = |m|


<b>b/ Mặt phẳng:</b>


- Phương trình tổng quát mặt phẳng:


<i><b>Dạng 1:</b></i> Ax + By + Cz + D = 0
n = ( A; B; C ) (A2 <sub>+ B</sub>2<sub> + C</sub>2<sub> ≠ 0)</sub>


<i><b>Dạng 2: </b></i>A (x - x<sub>0</sub>) + B (y - y<sub>0</sub>) + C (z - z<sub>0</sub>) = 0
n = (A; B; C), M<sub>0</sub> (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>; z<sub>0</sub>)


- Phương trình mặt phẳng chắn: + + = 1
(α qua A (a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c))


- Phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của 2
mặt phẳng khác:


(<i>α</i>): Ax + By + Cz + D = 0
(<i>β</i>): A' x + B' y + C' z + D' = 0


<i>λ</i> (Ax + By + Cz + D) + <i>μ</i> (A' x + B' y + C' z + D') = 0
Trong đó <i>λ</i>2<sub> + </sub><i><sub>μ</sub></i>2<sub> ≠ 0</sub>


- Vị trí tương đối của hai mặt phẳng: cho hai mặt
phẳng:


(<i>α</i>): Ax + By + Cz + D = 0


(<i>β</i>): A' x + B' y + C' z + D' = 0
a/ (<i>α</i>) (<i>β</i>) = d A : B : C ≠ A’ : B’ : C’
b/ (<i>α</i>) Ξ (<i>β</i>) = = ≠
c/ (<i>α</i>) // (<i>β</i>) = = ≠


<i><b>2/ Phương trình đường thẳng:</b></i>
<i><b>a/Phương trình tổng quát:</b></i>


Ax + By + Cz + D = 0
A'x + B'y + C'z + D' = 0


<i><b>b/ Phương trình tham số:</b></i>


x = x0 + at


y = y0 + bt


z = z0 + ct


Trong đó (x0; y0; z0) và có vectơ chỉ phương là
u = (a ; b; c)


1
2


1
6


A



A’ B’B CC’ DD’
A


A’ B’B CC’ DD’


(| | | | | |)

y z
y’ z’ z xz’ x’ x yx’ y’


x
a yb zc


[u.u’] . M0M0’
a : b : c ≠ a’ : b’ : c’


|Ax0 + By0 + Cz0 + D|
A2<sub> + B</sub>2 <sub>+ C</sub>2


|aa’ + bb’ + cc’|
a2<sub> + b</sub>2 <sub>+ c</sub>2<sub> a’</sub>2<sub> + b’</sub>2 <sub>+ c’</sub>2


|[M0M . u]|
|u|


<i><b>b/ Phương trình chính tắc của đường thẳng:</b></i>


= = (a2 + b2 + c2 ≠ 0)


<i><b>4/ Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong </b></i>
<i><b>không gian:</b></i>



Giả sử đường thẳng d qua M0 (x0; y0; z0) và có vectơ
chỉ phương u = (a; b; c) và đường thẳng d’ qua M’0
(x’0; y’0; z’0) và vectơ chỉ phương là u’(a’; b’; c’)
a/ d, d’ <i>α</i> [u.u’] . M0M0’ = 0


b/ d d’ = I


c/ d Ξ d’ a : b : c = a’ : b’ : c’ ≠ (x - x0) : (y - y0) : (z - z0)
e/ d, d’ <i>α </i>[u.u’] . M0M0’ ≠ 0


<i><b>5/ Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng </b></i>
<i><b>trong không gian: trong không gian cho:</b></i>


d: = =
(<i>α</i>): Ax + By + Cz + D = 0
a/ d (<i>α</i>) = I aA + bB + cC ≠ 0
b/ d (<i>α</i>)


<i><b>6/ Các cơng thức tính khoảng cách:</b></i>


- Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
M0 = (x0; y0; z0)


(<i>α</i>): Ax + By + Cz + D = 0
d(M/<i>α</i>) =


- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
Trong không gian cho điểm M1 = (x1; y1; z1)


d: = =



d(M/<i>α</i>) =


- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
∆: = =


∆’: = =
d(∆/∆’) =


<i><b>7/ Góc:</b></i>


- Góc giữa hai đường thẳng:


Gọi <i>φ</i> là góc giữa hai đường thẳng d và d’ ta có:
d : u = (a; b; c)


d' : u'=(a', b', c')
cos φ = =
x - x<sub>0</sub>


a


y - y<sub>0</sub>
b


z - z<sub>0</sub>
c


x - x<sub>0</sub>
a



y - y<sub>0</sub>
b


z - z<sub>0</sub>
c


x - x<sub>0</sub>
a


y - y<sub>0</sub>
b


z - z<sub>0</sub>
c
x - x0


a


y - y0


b
z - z0


c


x - x’<sub>0</sub>
a’


y - y’<sub>0</sub>


b’


z - z’<sub>0</sub>
c’
aA + bB + cC = 0
Ax0 + By0 + Cz0 + D = 0


|[u. u’] . M0M’0|
|[u. u’]|


| u. u’|
|u| . |u’|


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

|Aa + Bb + Cc|
A2<sub> + B</sub>2 <sub>+ C</sub>2<sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2 <sub>+ c</sub>2


|AA’ + BB’ +CC’|
A2<sub> + B</sub>2 <sub>+ C</sub>2<sub> A’</sub>2<sub> + B’</sub>2 <sub>+ C’</sub>2


- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: Gọi <i>φ</i> là góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng:


d : u = (a; b; c)
(<i>α</i>): n = (A; B; C)
00 < <i>φ</i> < 900


sin <i>φ =</i>


- Góc giữa hai mặt phẳng
(<i>α</i>): Ax + By + Cz + D = 0


(<i>β</i>): A'x + B'y + C'z + D' = 0
cos <i>φ =</i>


<b>8/ Phương trình mặt cầu:</b>


<i><b>Dạng 1: </b></i>có tâm I (a; b; c)


và bán kính R (x-a)2 +(y-b)2 +(z-c)2 = R2


<i><b>Dạng 2:</b></i> x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0
Trong đó tâm I (a; b; c),


bán kính R = a2 + b2 + c2 - d


<b>- Đường thẳng và mặt phẳng:</b>
<b>Các tiên đề:</b>


<i><b>• Tiên đề 1:</b></i> Qua hai điểm phân biệt có một đường
thẳng và chỉ một mà thơi


<i><b>• Tiên để 2: </b></i>Qua 3 điểm khơng thẳng hàng có một
mặt phẳng và chỉ một mà thơi


<i><b>• Tiên đề 3:</b></i> Một đường thẳng có 2 điểm phân biệt
thuộc mặt phẳng thì đường thẳng ấy thuộc mặt
phẳng


<i><b>• Tiên đề 4: </b></i>Hai mặt phẳng phân biệt có 1 điểm
chung thì có chung đường thẳng đi qua điểm
chung ấy.



<b>Cách xác định đường thẳng, mặt phẳng:</b>


1/ Một điểm được xác định bởi 2 đường thẳng cắt
nhau A = a b


2/ Một mặt phẳng được xác định bới một trong các
điều kiện sau:


a/ Ba điểm không thẳng hàng (<i>α</i>) = (ABC)
b/ Một đường thẳng và một điểm ở ngoài
đường (<i>α</i>) = (a, A)


c/ Một đường thẳng cắt nhau (<i>α</i>) = (a, b)
d/ Hai đường thẳng song song: a // a' (α) = ( a, a')


<b>HÌNH HỌC</b>


<b>KHƠNG GIAN</b>



<b>Quan hệ song song:</b>


1/ Hai đường thẳng song song khi chúng cùng
nằm trong một mặt phẳng và khơng có điểm
chung


2/ Nếu đường thẳng d song song với một đường
thẳng d’ bất kỳ thuộc mặt phẳng α thì d song song
với mặt phẳng α


3/ Nếu d // α, mặt phẳng nào chứa đường thẳng và


cắt α theo một giao tuyến của chúng cũng song
song với d.


4/ Hai mặt phẳng song song với đường thẳng d và
cắt nhau thì giao tuyến của chúng cũng song song
với d.


5/ Hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng
song song d và d’ thì giao tuyến của chúng (nếu có)
cũng song song với d và d’.


6/ Có 2 đường thẳng cùng song song, mặt phẳng
nào cũng song song với đường thẳng này thì cũng
song song hoặc chứa đường thẳng kia.


7/ Nếu 1 mặt phẳng song song với giao tuyến của
hai mặt phẳng và cắt 2 mặt phẳng này thì giao
tuyến mới song song nhau.


8/ Nếu <i>α</i> // <i>β</i> thì <i>α</i> song song với mọi đường thẳng
nằm trong <i>β</i>


9/ Nếu <i>α</i> chứa hai đường thẳng cắt nhau cùng song
song với <i>β</i> thì <i>α</i> // <i>β</i>


10/ Có hai mặt phẳng song song, mặt phẳng nào
cắt mặt phẳng thứ nhất thì cũng cắt cắt mặt phẳng
thứ hai và hai giao tuyến song song nhau.


<b>Quan hệ vng góc:</b>



1/ Một đường thẳng vng góc với một mặt phẳng
thì vng góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng.


2/ Nếu đường thẳng d vng góc với mặt phẳng
(P) thì mặt phẳng nào chứa đường thẳng d cũng sẽ
vng góc với mặt phẳng (P).


3/ Có hai đường thẳng song song, đường thẳng
nào vng góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng
vng góc với đường thẳng thứ hai.


4/ Hai đường thẳng vng góc thì cắt nhau hoặc
chéo nhau.


5/ Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một
mặt phẳng và vng góc với đường thẳng thứ ba
thì song song nhau.


6/ Nếu đường thẳng d vng góc với hai đường
thẳng cắt nhau thuộc mặt phẳng (P) thì vng góc
với (P).


7/ Có hai mặt phẳng song song, đường thẳng nào
vng góc với mặt phẳng thứ nhất thì cũng vng
góc với mặt phẳng thứ hai.


8/ Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với
một đường thẳng thì song song với nhau.


9/ Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với
một đường thẳng thì song song nhau.


10/ Một đường thẳng và một mặt phẳng không
chứa đường thẳng cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song nhau.


11/ Có một đường thẳng và một mặt phẳng song
song, mặt phẳng nào vng góc với đường thẳng
thì cũng vng góc với mặt phẳng .


12/ Nếu hai mặt phẳng vng góc, đường thẳng
nào nằm trong một mặt phẳng và vng góc với
giao tuyến thì cũng sẽ vng góc với mặt phẳng
kia.


13/ Hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vng góc với
mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng cũng
vng góc với mặt phẳng thứ ba.


14/ Có hai mặt phẳng song song, mặt phẳng nào
cắt mặt phẳng thứ nhất thì cũng cắt mặt phẳng
thứ hai và hai giao tuyến song song.


15/ Định lí ba đường vng góc
Giả sử: OH (<i>α</i>)


OA là đường xiên
A d nằm trong (<i>α</i>)
Ta có OA D HA D



<b>Khoảng cách – góc – đường vng góc chung </b>
<b>của hai đường thẳng chéo nhau.</b>


1/ Khoảng cách từ O đến đường thẳng d là đoạn
OH d


2/ Khoảng cách từ O đến d là ngắn nhất so với
khoảng cách từ O đến mỗi điểm của d


3/ Khoảng cách từ O đến mặt phẳng <i>α</i> là đoạn
OH <i>α</i>


4/ Khoảng cách từ O đến mặt phẳng <i>α</i> là ngắn
nhất so với các khoảng cách từ O đến mỗi điểm bất
kỳ trên <i>α</i>


5/ Khoảng cách giữa d // <i>α</i> là khoảng cách từ một
điểm bất kỳ trên d đến <i>α</i>


6/ Khoảng cách giữa <i>α // β</i> là khoảng cách từ một
điểm bất kỳ trên <i>α</i> đến <i>β</i>


7/ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là
độ dài đoạn vuông góc chung giữa hai đường
thẳng.


8/ Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng α là góc
tạo bởi d và hình chiếu của d’ của nó xuống α.
9/ Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau là góc


nhọn tạo bởi hai đường thẳng song song với hai
đường thẳng ấy vẽ từ một điểm bất kỳ.


10/ Góc giữa hai mặt phẳng là góc nhọn tạo bởi hai
đường thẳng lần lượt vng góc với hai mặt phẳng
ấy.


11/ Góc phẳng nhị diện là góc tạo bở đường
thẳng nằm trong 2 mặt phẳng của nhị diện cùng
vng góc với giao tuyến.


12/ Đoạn vng góc chung của hai đường thẳng
d1 và d2:


Dựng mặt phẳng <i>α</i> chứa d2 và song song với d1
Tìm hình chiếu d’ của d1 lên <i>α</i>, d’ cắt d2 tại N
Từ N vẽ đường vng góc với <i>α</i> cắt d1 tại M
Suy ra MN là đoạn vng góc chung của d1 và d2


<b>- Hoán vị: </b>P<sub>n</sub> = n! = n (n - 1) (n - 2) ... 3 . 2 . 1


<b>- Chỉnh hợp:</b> Ank = (0 ≤ k ≤ n)
<b>- Tổ hợp:</b> C<sub>n</sub>k<sub> =</sub>


<b>- Các hệ thức cần nhớ:</b>


n! = (n - 1)! n


Cnk = Cnn - k (0 < k < n)



Cnk = Cnn - k + Cn-1n-k (0 < k < n)
<b>- Nhị thức Newton:</b>


(a + b)n<sub> = C</sub>


n0anb0+Cn1an-1b+ ... +Cnkan-kbk + ... + Cnnbn


= ∑<sub>n</sub>k=0<sub> C</sub>
nkan-kbk
<b>- Các công thức cần nhớ:</b>


C<sub>n</sub>0 + C<sub>n</sub>1 + C<sub>n</sub>2 + ... + C<sub>n</sub>n<sub> = 2</sub>n


Cn0 - Cn1 + Cn2 - ... + (-1)k Cnk + ... + (-1)n Cnn = 0

<b>GIẢI TÍCH</b>



<b>TỔ HỢP</b>



n!
(n - k)!
n!
(n - k)! k!


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngành</b>


<b>QUẢN TRỊ KINH DOANH</b>



<b>Ngành</b>



<b>NGÔN NGỮ ANH</b>


<b>Ngành</b>




<b>NGÔN NGỮ NHẬT</b>


<b>Ngành</b>



<b>NGÔN NGỮ HÀN</b>


<b>Ngành</b>



<b>CÔNG NGHỆ THÔNG TIN</b>


<b>KỸ THUẬT PHẦN MỀM</b>


<b>AN TỒN THƠNG TIN</b>
<b>THIẾT KẾ ĐỒ HỌA</b>
<b>TRÍ TUỆ NHÂN TẠO</b>


<b>LẬP TRÌNH ƠTƠ (Ngành mới )</b>


Chương trình đào tạo được thiết kế theo các chuẩn quốc tế ACM, ABET, luôn gắn liền với thực tiễn và các
xu hướng trên thế giới.


Học kỳ học tập thực tế tại doanh nghiệp (On the Job Training) ngay từ năm thứ 3 giúp sinh viên Đại học
FPT tích lũy được kinh nghiệm làm việc thực tế và có nhiều cơ hội việc làm ngay khi còn trên ghế nhà trường.


Sinh viên được trang bị toàn diện: kiến thức chuyên ngành, ngoại ngữ và kỹ năng mềm


<b>QUẢN TRỊ KINH DOANH</b>
<b>QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN</b>
<b>KINH DOANH QUỐC TẾ</b>
<b>QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH</b>
<b>TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN</b>



<b>16 | </b>Đại học FPT Cần Thơ cantho.fpt.edu.vn<b> | 17 </b>


Vật lý



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 10</b>


<b>1. Chạy cùng chiều</b>


Trên đường kẻ chậm với mau.
Hai gã cùng chiều muốn gặp nhau
Vận tốc đơi bên tìm hiệu số.


Đường dài chia với khó chi nào (cịn nếu ngược
chiều thì tìm tổng số)


<b>2. CT độc lập thời gian trong chuyển động thẳng </b>
<b>biến đổi đều</b>


2as = v2 - v02



<b>3. Công sai trong chuyển động biến đổi đều </b>
<b>(thẳng, tròn)</b>


d = a . (t*)2 = γ . (t*)2



<b>4. Tầm bay xa</b>


L = xmax =



<b>5. Lực hấp dẫn</b>



F

<sub>Hd</sub>

= G .



<b>6.Gia tốc trọng trường</b>


g =



<b>7. Động năng</b>


E

<sub>đ</sub>

= m . v2



<b>8. Thế năng đàn hồi:</b>


E

<sub>t</sub>

= k.x2



<b>- Thế năng trọng trường:</b>


E

<sub>t</sub>

= m.g.z


v02 sin 2

<i>α</i>



g


m1 . m2



r2


G . M


(h + R)2



1


2


1


2




<b>9. Cơ năng</b>


E = E

<sub>t</sub>

+ E

<sub>đ</sub>


<b>10. Nhiệt nóng chảy</b>


Q=λ.m



<b>11. Nhiệt hóa hơi</b>


Q = L.m



<b>12 Lực căng bề mặt</b>


F

<sub>căn </sub>

= 1.

<i>σ</i>



<b>13. Độ chênh lệch mực nước trong mao dẫn</b>


h =



<b>14. Độ cứng lò xo</b>


k =



<b>15. Nội năng</b>


A + Q = ∆U


4

<i>σ</i>




d . g .


E. S


l1



XÉT ĐIỂM


HỌC BẠ THPT



KỲ THI TUYỂN


ĐẦU VÀO



XÉT ĐIỂM


THPT QUỐC GIA



Trung bình theo tổ hợp


môn xét tuyển


2 kỳ liên tiếp 19.5



<i>(HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12</i>


<i>hoặc 2 học kỳ lớp 12)</i>



?

LÀM THẾ NÀO



ĐỂ TRỞ THÀNH


SINH VIÊN


ĐẠI HỌC FPT?



Cách 2



Điểm thi


THPT Quốc gia 2020



theo tổ hợp môn 21.0



(đã tính điểm ưu tiên)


<b>NV 1-2-3: +3 điểm</b>



Tham gia



kỳ thi sơ tuyển đầu vào


ngày

<i><b>10/5/2020</b></i>



Cách 1



Cách 3



<b>A00</b>

<b>Toán - Vật lý - Hóa học</b>



<b>D01</b>

<b>Tốn - Ngữ văn - Tiếng Anh</b>



<b>A01</b>

<b>Toán - Vật lý - Tiếng Anh</b>



<b>D90</b>

<b>Toán - Tiếng Anh - KHTN</b>

<b>C00</b>

<b>Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý</b>


Tốn


Học kỳ thứ 1 Học kỳ thứ 2


Hóa
Điểm xét =


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 11</b>



<b>1. Điện dụng</b>


C = =



<b>2. </b>


U = Ed



<b>3. </b>


Q = CU



<b>4. </b>


F = qE



<b>5. </b>


A = qU


U = A/q



<b>6.</b>


A = qEd



<b>7. Hiệu điện thế</b>


U

<sub>MN</sub>

= A

<sub>MN </sub>

⁄q = V

<sub>M</sub>

- V

<sub>N</sub>


<i>ε</i>

S



4

π

<sub>kd</sub>



<i>ε</i>

S

<i>ε0</i>



d

1

<sub>2</sub>

<i>ε</i>

<sub>8πk</sub>

VE2



U2


R



<b>8. Năng lượng điện trường</b>


W = CU

2

<sub> = </sub>



<b>9. Điện tích</b>


q = I.t



<b>10. Điện năng</b>


A = I.U.t = U.I.t



<b>11.Công suất</b>


P =



<b>12. Ghép điện trở + tụ điện + lò xò</b>


Song song


I = SI

<sub>i</sub>

Q = SQ

<sub>i</sub>


U = U

<sub>i</sub>

R = ∑



Nối tiếp


I = I

<sub>i</sub>

Q = Q

<sub>i</sub>

U = SU

<sub>i</sub>

R = ∑R

<sub>i</sub>

1



R

<sub>i</sub>


<b>CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 12</b>



k


m



<b>11. Thế năng</b>


W

<sub>t</sub>

= W.

cos2 (ωt +

<i>φ</i>

)



<b>12. Động năng</b>


W

<sub>đ</sub>

= W. sin2 (ωt + φ)



<b>13. Cơ năng</b>


E =




<b>14. Tần số góc và chu kì</b>


ω

<sub>loxo</sub>

= =



<b>+ Độ cứng</b>


k = ω2.m


ω

<sub>vật ký</sub>

=


ω

<sub>ôm</sub>

=


T

<sub>loxo</sub>

= 2π = 2π = 2π



<b>15. Con lắc lò xo thẳng đứng</b>


A ≥ ∆l

<sub>0</sub>

: F

<sub>min</sub>

= 0



<b>16. Thế năng con lắc (gốc ở vị trí cân bằng)</b>


W

<sub>t</sub>

= m.g.l(1 - cos

<i>α</i>

)



<b>17. Sự biến thiên chu kì con lắc đơn</b>


∆T = T1 + .

<i>α . </i>

∆t



<i>= α . </i>

∆t +


K. A2



2



m.g.d


I



.S.g



m


g



l



k



m

g

l

m.d.g

I



h


R

1

2


1


2


∆T



T1

h

R



)


(



<b>1. Góc quay</b>


∆φ = ω . ∆t



<b>2. Tốc độ góc</b>


ω = 2.π.f =




<b>3. Tốc độ dài</b>


v = ω.r



<b>4. Mơ men qn tính chất điểm, vành trịn & trụ </b>
<b>rỗng</b>


I = m.R2



<b>5. Phương trình động lực học vật rắn quay...</b>


M = I.γ



<b>6. Mô men động lượng</b>


L = I.ω



<b>+ Đối với chất điểm</b>


L = m . v . r



<b>7. Gia tốc rịng rọc có khối lượng</b>


a =



m

<sub>a</sub>

= |∆m|



<b>8. Vận tốc cực đại</b>


v

<sub>max</sub>

= ωA




<b>9. Gia tốc cực đại</b>


a

<sub>max</sub>

= ω2 . A



<b>10. Công thức độc lập thời gian</b>


A

2

<sub> = x</sub>

2

<sub> + </sub>


∑m + 1R

2


m

<sub>a</sub>

. g




T



khối lượng gây ra gia
tốc a cho hệ thống


độ lệch khối lượng của
các quả nặng ở hai bên


ròng rọc


v


ω

)

2


(



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân
sáng bậc k



x = k λ =



<b>27. Hiệu quang minh</b>


δ =



<b>28. Độ dịch chuyển khi có bản mặt song song</b>


x = (n-1)



<b>29. Cảm kháng</b>


X

<sub>L</sub>

= ωL



<b>30. Dung kháng</b>


X

<sub>C</sub>

= =



<b>31. Sóng điện từ</b>


λ = 2.π.c L.C



<b>32. Tần số góc riêng</b>


ω =



<b>33. Đ.đ cực đại trong cuộn dây</b>


E0 = ω.N. Ф0




<b>34. Hệ số phẩm chất</b>


Q =



<b>35. Máy gia tốc Xiclotrôn</b>


R = =



<b>36. Công thức lượng tử năng lượng</b>


ε = h.f



<b>37. Công thức Anhxtanh</b>


ε = A + W

<sub>đo max</sub>

λ.D



a



1


ω.C



ω.L


r


v.m


q.B

m.v

e.B



1


L.C




1


<i>f</i>

.C



a.x


D.k


a.x



D


e.d



A



<b>18. Gia tốc do F- điện gây ra</b>


a

<sub>điện</sub>

=



<b>19. Vận tốc con lắc đơn</b>


v = ± 2lg (cos

<i>α</i>

- cos

<i>α</i>

0)



<b>20. Lực căng</b>


T = m.g.cos

<i>α</i>

+ m


= ω.r. (3cos

<i>α - </i>

2cos

<i>α0</i>

)



<b>21. Bài toán bắn hòn bi A vào quả cầu B của con lắc </b>
<b>đơn (va chạm đàn hồi, xuyên tâm), vận tốc hòn bi </b>
<b>A trước khi va chạm là</b>



v

<sub>v.c</sub>

= V

<sub>q.c</sub>

. (1 + )


V

<sub>q.c</sub>

= 2gl (1 - cos α0)



<b>22. Bước sóng</b>


λ0 = c.T λ = v.T



<b>23. Độ lệch pha của hai sóng</b>


Δφ = 2π . = 2π .



<b>24. Muốn chuyển các trường hợp cùng, ngược, </b>
<b>vuông pha từ ∆ф(dđđh) sang d (sóng)</b>


Ta chia 2 rồi thay π thành λ (chia 2π rồi nhân λ)


<b>25. Sóng tổng hợp có biên độ</b>


+ Max khi


d = n.λ



+ Min khi


d = = nλ +



<b>26. Thí nghiệm Y-âng</b>


+ Đo bước sóng ánh sáng, nếu biết i, a, D



i = λ =


2



(2n+1).λ


|q|.U



md



v2


l



1


2



d


λ



d


λ


λ.d



a

a.i

D



x


λ


M

<sub>q.c</sub>

m

<sub>v.c</sub>


Hóa học




GIẢI MÃ MA TRẬN



Phần 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Li+<sub> K</sub>+<sub> Ba</sub>2+<sub> Ca</sub>2+<sub> Na</sub>2+<sub> Mg</sub>2+<sub> Al</sub>3+<sub> Mn</sub>2+<sub> Zn</sub>2+<sub> Fe</sub>2+<sub> Ni</sub>2+<sub> Sn</sub>2+<sub> Pb</sub>2+<sub> H</sub>+<sub> Cu</sub>2+<sub> Fe</sub>3+<sub> Ag</sub>+<sub> Hg</sub>2+<sub> Pt</sub>2+<sub> Au</sub>3+


Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe Ag Hg Pt <sub> Au</sub>


Tính oxi hóa


Tính khử


<b>1. DÃY ĐIỆN HĨA:</b> Phản ứng oxi hóa — khử- xảy ra theo quy tắc gì? <i>α</i>: khử mạnh + oxi hóa mạnh. So sánh tính
khử, tính oxi hóa:


Vai trị kim loại: Chất khử, chất bị oxi hóa, q trình oxi hóa, nhường e, số oxi hóa tăng.


<b>2. LƯỠNG TÍNH:</b> Các chất lưỡng tính thường tác dụng HCl hay NAOH? Cả 2. Al, H2O chất nào lưỡng tính ? H2O


<b>3. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: </b>4 tính chất vậy lí chung của kim loại? Dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. Do yếu tố nào
gây nên ? electron tự do


<b>4. ĐIỀU CHẾ: </b>Cho các kim loại: Na, K, Al, Zn, Ag, Fe, Ca, Mg, Cu, Ba, kim loại nào điều chế theo cách sau:


<b>5. ĐIỆN PHÂN: </b>Catot là cực gì ? Xảy ra quá trình gì ? Thu được chất gì ? Giới hạn điện phân ? Khối lượng catot tăng
hay giảm


<b>6. ĂN MÒN ĐIỆN HÓA: </b>Kim loại nào bảo vệ vỏ tàu thép ? Zn. Thêm CuSO4 vào (Fe+ HCL) xảy ra hiện tượng gì ? Khí
nhiều , phản ứng nhanh



<b>7. IA,IIA:</b> Cách bảo vệ Na, K, Ba, Ca ? Ngâm trong dầu hỏa. Kim loại IA, IIA nào không tác dụng với H2O?
Be, Mg →MgO (chậm)


Oxit BZ: Al2O3, ZnO, Cr2O3


(oxit lưỡng tính) (hiđroxit lưỡng tính)


Hiđr oxit BZ: Al(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2 Muối BZ: NaHCO3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3,...
(trừ NAHSO4)


Dẻo:


max Au Dẫn điện, dẫn nhiệt:max Ag→Cu D:max Os, min Li tᴼnóng chảy:max W, min Hg Độ cứng:max Cr , min Cs


Điện phân nóng chảy:


Từ Al về trước (Na, K, Al, Ca, Mg, Ba) Điện phân dung dịch, nhiệt luyện:Sau Al (Zn, Ag, Fe, Cu )
Fe2O3, Mgo, ZnO, Al2O3 chất nào + CO(tᴼ):


Sau Al ( Fe2O3, ZnO)


Al2O3, CuO, FeO + CO dư(tᴼ) được chất rắng gì ?
Al2O3, Cu, Fe


<b>72 PHÉP THẦN THƠNG GIẢI MÃ MA TRẬN HĨA HỌC</b>



Catot: Cực âm, quá trình khử, được KL H<sub>2</sub>
m<sub>Catot tăng</sub>= m<sub>KL bám vào Catot</sub>


2CuSO4+ 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4 (pH < 7)


đpdd


Anot: được CL2 → O2 (NO3, SO42 không điện phân)
m<sub>Anot giảm</sub>= m<sub>khí</sub>


2NaCl + 2H20 → H2 + Cl2 + 2NaOH (pH > 7)


Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (AMĐH)
Fe - Sn (AMĐH): Fe ăn mòn trước


Gang, thép: Fe - C (AMĐH)
Cu + 2FeCl3 → CuCl + 2FeCl2 (AMHH)


Kim loại Kiềm IA:


Li, Na, K Rb, Cs, Fr (ns¹) Kim loại kiềm chế thổ IIA: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra (ns²)
3 đại lượng giống nhau


Ứng dụng , điều chế
Biến đổi bán kính , tính khử


Hóa tri I; Số oxi hóa +1;
số lớp ngoài cùng là 1


Na,K: thiết bị báo cháy: chất trao đổi nhiệt;
Cs: tế bào quang điện; đều điều chế bằng ĐPNC
Từ trên xuống: bán kính R, tính khử, tính bazơ tăng dần


Hóa trị II; Số oxh +2;
số e lớp ngoài cùng là 2



<b>8 .MUỐI HIĐROCACBONAT:</b> NaHCO3, Ca(HCO3)2, muối nào lưỡng tính , Muối nào dễ bị nhiệt phân ? Cả 2


<b>9 . NƯỚC CỨNG:</b> Nước cứng chứa nhiều ion nào ? Mg2⁺ , Ca2⁺ . Cho biết thành phần , cách làm mềm nước cứng
sau:


<b>10. NHÔM:</b> Al tác dụng NaOH, chất nào là chất oxi hóa? H+ (H2O); Vai trị của NaOH là gì? Hịa tan Al2O3, Al(OH)3


<b>11. NHƠM – HỢP CHẤT:</b> cho các chất: Al, Al4C3, Al2O3, Al(OH)3, Al2S3 chất nào phù hợp với tính chất sau:


<b>12. MUỐI NHƠM:</b> Muối nhơm + NaOH(dư), + HCl (dư) có được → khơng? → tan hết.
Nếu + NH3(dư), + CO2 (dư) có thu được → không? Được


<b>13.NA VÀ AL: </b>Na và Al tác dụng H2O(dư); Ba và Al tác dụng H2O (dư), hỗn hợp nào xảy ra 2 phản ứng? Cả 2.


<b>14. NHIỆT NHƠM:</b> Nhiệt nhơm là phản ứng giữa 2 chất nào? Al+ oxit KL. Sản phẩm nhiệt nhm ln có chất
nào? Al2O3


<b>15. CO2 + KIỀM ; NAOH + AlCl3: </b>Các trường hợp sau xét tỉ lệ mol như thế nào? hoặc . Xác định muối,
số mol kết tủa:


<b>16. HIỆN TƯỢNG: </b>2 bazơ nào tan được do tạo phức trong NH3? Cu(OH)2↓ và Zn(OH)2↓. Nêu hiện tượng trường
hợp sau:


<b>17. SẮT: </b>Kim loại khử thành phần nào khi tác dụng HCl, HNO3? HCL bị khử H+→ H₂ →, HNO3 bị khử N+5<sub>→ </sub><sub>NO, NO2, </sub>


...


Nước cứng tạm thời :



có HCO₃ →⁽¹⁾ tO; ⁽²⁾ Ca(OH)2; ⁽³⁾ Na₂CO₃; ⁽³⁾ Na₂CO₃, Na₃PO₄
2Al + 2NaOH + 2H₂O


→ 2NaAlO₂ + 3H₂ Al₂O₃ + 2NaOH→ 2NaAlO₂ + 2H₂O Al(OH)₃ + NaOH→ NaAlO₂ + 2H₂O
Nước cứng vĩnh cửu:


có Cl ; SO₄ → Na₂CO₃, Na₃PO₄


2Al Fe₂O₃ → Al₂O₃ + 2Fe


0,5 mol CO₂ + 0,4 mol Ca(OH)₂
Ca(HCO3)₂, CaCO₃; n→ = 0,3




trắng ngay lập tức, → tăng dần đến cực đại, cuối cùng → tan hết


Có khí H₂ →, có → nâu đỏ Fe(OH)3 Có khí CO₂ →, có → Al(OH)3 , Fe(OH)3


Cho từ từ CO₂ vào Ca(OH)₂
Fe + dd CuSO₄ → FeSO₄ + Cu→


Cu màu đỏ bám vào Fe,
màu xanh nhạt dần


Na + dd Fe₂(SO₄)₃ → 2 p/ứ AlCl3, FeCl3 + dd Na₂CO₃
Cho từ từ NaOH dư vào AlCl₃, ZnCl₂ Cho từ từ HCl vào NaAlO₂, Na₂ZnO₂


0,7 mol NaOH + 0,2 mol AlCl₃
NaAlO₂; n→ = 0,1



Sản phẩm ln có chất nào? Al₂O₃ Sản phẩm + NaOH tạo ra khí thì sản<sub>phẩm có chất gì? Al dư</sub>


4 chất + Fe tạo sắt (II):


S, I₂, HCl, H₂SO₄ (loãng) 4 chất + Fe tạo sắt (III): Cl₂, Br₂, HNO₃, H₂SO₄ (đặc) 4 KL + FE(NO₃)₃:Cu, Fe, Al, Mg
kết hợp NaOH tạo NaAlO₂: tất cả


AlCl₃ + NaOHdư


P/ứ (2) là gì?


2Al + 2OH-<sub> + 2H₂O → 2AlO₂ + 3H₂</sub> <sub>→</sub> Khí thu được ở P/ứ:<sub>cả 2</sub> Ln được muối gì<sub>AlO₂</sub> Được chất rắn gì?<sub>Al dư</sub>




trắng, cuối cùng kết tủa đều tan hết


NaAlO₂ + HCldư Al(SO₄)₃ + Ba(OH)<sub>→</sub> 2 dư


trắng → tan 1 phần


AlCl₃ + NH<sub>→</sub> 3 dư NaAlO₂ + CO2 dư


trắng → đều không tan


vừa kết hợp NaOH,


vừa kết hợp HCl: tất cả kết hợp H₂O tạo kết tủa và khí:Al₄C₃, Al₂S₃



OH


-Al3+


OH


-CO2


Xâm thức núi đá vơi:


CaCO₃↓ + CO₂ + H₂O→ Ca(HCO₃)2


Tạo thạch nhũ:


(tạo ↓) Ca(HCO₃)2 → CaCO₃ + CO₂↑ + H₂O
2NaHCO₃ + 2KOH → Na₂CO₃ + K₂CO₃ + 2H₂O Ca(HCO₃)2 + Ba(OH)2 → CaCO₃↓ + BaCO₃↓ + 2H₂O


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>18. SẮT(III): </b>HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), AgNO3, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, FeCl3, chất nào tác dụng Fe(dư) được sắt(II)?
Fe(dư) → ln được Fe2+


<b>19. SẮT – HỢP CHẤT: </b>sắt có tính chất vật lí đặt biệt gì?
Từ tính (nhiễm từ). FeO, Fe₃O₄ ln nhường mấy electron? 1e


<b>20. CROM:</b> Cr₂O₃, Cr có tác dụng NaOH(lỗng) khơng? Đều khơng.
Chất nào tác dụng Cr tạo Crom (III): Cl₂, O₂, S, HNO₃


<b>21. MUỐI CROM: </b>Thêm bazơ, màu da cam hay màu vàng đậm hơn? Bazơ ↔ vàng. Cho biết cơng thức, màu,
tính oxi hóa:


<b>22. KIM LOẠI + MUỐI:</b> Fe và Al tác dụng dung dịch AgNO₃. Hãy trả lời các câu hỏi sau: Al, Fe+, Ag+



<b>23. PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG:</b> Cho các kim loại Al, Na, Ag, Cu, Fe, Zn, Mg, Ca, kim loại nào tác dụng với các
dung dịch sau:


<b>24. PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG:</b> phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Cho biết số lượng muối thu được:


<b>25. MƠI TRƯỜNG:</b> Cách bảo quản thực phẩm an tồn: dùng nước đá. Xử lí Hg: S. Xử lí khí thải: SO₂, HF,
Ca(OH)₂


CrO: oxit bazơ


Kali đicromat: K₂Cr₂O₇ (da cam)


Đều oxi hóa mạnh


Nếu được
2 muối thì đó là
Nếu được


2 kim loại đó là
Ln được muối


Dung dịch FeCl₃ Dung dịch FeCl₂ Dung dịch HCl,H₂SO4 (lỗng)


Ln được kim loại


Dung dịch NaOH
Phản ứng đầu tiên


Fe₃O₄ + HCl, H₂SO4 (loãng)



Fe2+<sub> + Fe</sub>3+<sub>; p/ứ TĐ</sub> NaCl + NaClO;


p/ứ OK CaOCl₂ (Cloruavôi);p/ứ OK NaNO₃, NaNO₂p/ứ OK ; Na₂CO₃p/ứ TĐ;
NaOH + Cl₂ Ca(OH)₂ + Cl₂ NaOH + NO₂ KOH + NaHCO₃
Dung dịch CuCl₂


Al, Na, Fe, Zn,


Mg, Ca Al, Na, Zn, Ca Al, Na, Cu, Fe,Zn, Mg, Ca Al, Na, Zn, Mg,Ca Al, Na, Fe, Zn, Mg, Ca
Al + 3Ag+


→ Al3+<sub> + 3Ag</sub>→ Ag Al3+ Ag → Fe Al3+ → Fe2+


Kali cromat: K₂CrO₄ (vàng) Kali pemanganat: KMnO₄ (tím)
Cr₂O₃: oxit lưỡng tính CrO₃: oxit axit (có 2 axit): tự bốc cháy với: P, S, NH₃, C₂H₅OH


Fe Fe₂O₃ FeO Fe₃O₄ Fe(OH)₂ Fe(OH)₃ Fe(NO₃)₂ FeS FeCO₃ FeCl₂
+ HNO₃ tạo NO, NO₂


+ HNO₃ tạo p/ứ trao đổi


+ HCL tạo khí H₂ → NO → H₂S → CO₂ →


Gây nghiện
Phát hiện
H₂S
Xử lí
kim loại
Thủng tầng


Ozon
Năng lượng
sạch
Hiệu ứng
nhà kính
Mưa axit
Bệnh phổi


Nicotin NO₂, SO₂ O₃, CO₂,<sub>CH₄</sub> thủy triều,Gió, <sub>halogen</sub>CFC, Ca(OH)₂ Cu<sub>→ </sub>2+→, Pb<sub>đen</sub>2+ <sub>moocphin</sub>Heroin,
thủy điện


Fe + 2Fe(NO₃)₃ → 3Fe(NO₃)₂ AgNO₃ + Fe(NO₃)₂ → Fe(NO₃)₃ + Ag→ Cu + 2FeCl₃ → CuCl₂ + 2FeCl₂


<b>26. NGUYÊN TỬ: </b>Số e lớp ngoài cùng của kim loại: 1, 2, 3; phi kim: 5, 6, 7; khí hiếm: 8 (trừ Heli).
Trả lời các ý sau:


<b>27. HALOGEN: </b>Halogen thuộc nhóm mấy? VIIA. Số e lớp ngoài cũng? Cho biết màu, trạng thái, số oxi hóa trong
hợp chất


<b>28. TỐC ĐỘ: </b>Tốc độ phản ứng tính theo cơng thức nào? V = Xét các yếu tố ảnh hưởng


<b>29. LIÊN KẾT:</b> 2 phi kim thường tạo liên kết gì? Cộng hóa trị. Kim loại IA và phi kim IIIA thường tạo liên kết gì? Ion


<b>30. NHIỆT PHÂN:</b> Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(OH)3 chất nào nhiệt phân tạo Fe2O3? Cả 3. Cho biết sản phẩm nhiệt phân:


<b>31. PHÂN BÓN: </b>phân đạm, lân, kali cung cấp nguyên tố gì? N, P, K. Độ dinh dưỡng phân đạm, lân, kali? % mN,
% mP2O5, % mK2O


<b>32. SỐ OXI HÓA:</b> SO2, FeO, NO2, Cl2, N2, C, CO, FeCl2, Fe(NO3)2, FeSO4, mấy chất vừa khử, vừa oxi hóa? Tất cả. Số oxi
hóa các chất sau:



<b>33. KHÍ:</b> Màu, tính oxi hóa – khử, tác dụng với nước vơi trong, ứng dụng của các khí sau:
Tính oxi hóa, tính khử, tính axit


+ Fe tạo muối


F: khí, màu xanh Cl: khí, màu vàng Br: lỏng, nâu đỏ I: rắn, đen tím


F3+ F3+ F3+ F2+
Tính oxi hóa:F2 > Cl2>Br2 > I2; Tính khử: I- > Br- > Cl- > F-;
Tính axit: HI > HBr > HCl > HF


∆C
∆t


Tốc độ p/ứ


Cân bằng hóa học Nghịch phía


Nhiệt độ Nồng độ Áp suất Xúc tác Diện tích tiếp xúc


t0 tăng ∆H > 0 nhiệt P tăng giảm khí mol


O3, O2, H2,Cl2, N2


→ liên kết cộng hóa trị khơng cực


HCl, H2O, NH3, C2H6, C2H4


→ liên kết cộng hóa trị có cực KBr, NaCl → liên kết ion



NaNO3, KNO3
N:
-3,+1,+2,+3,+4,+5
S:
-2,+4,+6
Fe:
+2,+3
Cr:
+2,+3,+6
C:
-4,+2,+4,...
Halogen:


-1, +1, +3,+5,+7 (F chỉ có -1)
AgNO3, Hg(NO3)2


Ag, Hg+NO2 →+O2 →


Mg(NO3)2 đến Cu(NO3)2 NH4NO3, NH4NO2 NH4Cl (NH4)2CO3
NH3+HCl NH3+H2O+CO2
N2O, N2+H2O


MgO, CuO+NO2 →+O2 →


NaNO2, KNO2+O2 →


Đạm URÊ Đạm amoni Nitrophotka Amophot Supephotphat đơn
(NH2)2CO NH4NO3 <sub>(bón cho đất ít chua)</sub>→ axit



nâu đỏ
khử+oxh


NO2 NO N2, N2O O2 O3 CO
hóa nâu
ngồi kk
khơng
màu
khơng
màu
khơng
màu
khơng màu,
độc
CO2
khơng màu,<sub>→</sub>


CaCO3


khơng màu,<sub>→</sub>
CaSO4


SO2 SO3 Cl2


tẩy trắng,
khử+oxh


màu vàng
khử+oxh
(NH4)2HPO4 + KNO3 (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4 Ca(HPO4)2 và CaSO4



Na
K
Al
Fe
1s22s22p63s1
1s22s22p63s23p64s1
1s22s22p63s23p1
1s22s22p63s23p63d64s2
s
s
p
d
3
4
3
4
IA
IA
IIIA
VIIIB
1
1
3
2
1
1
3
2, 3



ĐPNC: NaCl, NaOH
ĐPNC: KCl, KOH
ĐPNC: Al₂O₃
ĐPDD: muối
nhẹ
nhẹ
nhẹ
nặng
Hóa trị Cách sản xuất Nặng/ nhẹ
Chu




Cấu hình e <sub>ng/tố</sub>Loại Nhóm <sub>lớp ngồi cùng </sub>Số e


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>34. MÀU:</b> 2 kim loại nào bền trong khơng khí và nước? Tại sao bền? Al và Cr ( vì có màng oxit). Cho biết tình tan,
màu của các chất sau:


<b>35. THU KHÍ:</b> Dời chổ nước dung thu khí có đặc điểm gì? Khơng tan trong nước


<b>36. ĐIỀU KIỆN THƯỜNG:</b> Ba, Na2O, Na, CaO, NaH, mấy chất + H2O tạo khí? Ba, Na, NaH. Phản ứng xảy ra ở điều
kiện thường;


<b>37. ĐƠN CHẤT: </b>NH3 tác dụng O2 (to) ln được khí gì? N2. Nếu có thêm Pt thì tạo khi gì? NO. Phản ứng tạo đơn
chất?


<b>38. QUẶNG:</b> Thành phần chính Gang, thép là gì? C – Fe (Fe là thành phần chính). Cho biết cơng thức, ứng dụng
các quặng sau:


<b>39. CƠNG THỨC CHUNG: </b>Cơng thức và điều kiện số C các chất sau:



<b>40. CHẤT - ỨNG DỤNG:</b> công thức, ứng dụng, và cho biết chất nào tác dụng dung dịch Br2?


<b>41. HIỆN TƯỢNG:</b> Đun nóng lịng trắng trứng xảy ra hiện tượng gì? Đơng tụ. Cho biết hiện tượng của các trường
hợp dưới đây:


3O3+KI → KIO3+3O2 →


2NH3 + 3Cl2


→ 6HCl + N2 →


4NH3 + 3O2


→ 6H2O + N2 →


2NH3 + 3CuO


→ 3Cu + 3H2O + N2 →


3NH3 + 2CrO3


→ Cr2O3 + 3H2O + N2 → 2KMnO4 + 16 HCl(đặc)→ 2KCl + 2MnCl₂ + 8H₂O + 5Cl₂ →


Si + 4NaOH


→ Na4SiO4 + 2H2 →


Na2S2O3 + 2HCl



→ 2NaCl + H2O + S2O + S→
O3+2Ag → Ag2O+O2 → FeS3+2HCl → FeCl2+H2S+S 2FeCl3+2KI → 2FeCl2+2KCl+I2→


Pirit
Xiđerit


Manhetit
Hematit


Đôlômit


Thạch cao nung
Thạch cao sống


Criolit
Phèn chua


Boxit


Ankan Anken Ankin, Ankađien Acol, este: no, đơn, hở Anđêhit: no, đơn hở Este, axit:no, đơn, hở


Metan Etilen Axetilen Acol etylic Fomanđehit Axit fomic Axit axetic
CH4 CH2 = CH2 CH Ξ CH C2H5OH HCHO HCOOH CH3COOH
Biogas, khí tự nhiên +dd Br2 Chín trái cây, +dd Br2 Rượu Formon, ướp xác... Giấm ăn


Al2O3,
Sản xuất Nhôm


CaCO3.MgCO3 Fe2O3 sản xuất gang Fe2O4 sản xuất gang Fe2CO3 FeS2 %Fe min
CaSO4.2H2O CaSO4.H2O



bó bột, đúc tượng
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


làm trong nước đục Na3AlF6 giảm t0 đp


C<sub>n</sub>H<sub>2n+2</sub>(n ≥ 1) C<sub>n</sub>H<sub>2n</sub>(n ≥ 2) C<sub>n</sub>H<sub>2n-2</sub>O (n ≥ 2) C<sub>n</sub>H<sub>2n+2</sub>O(n ≥ 1), (n ≥ 2) C<sub>n</sub>H<sub>2n</sub>O(n ≥ 1) C<sub>n</sub>H<sub>2n</sub>O2(n ≥ 1)


Tinh bột + I2 Lòng trắng trứng + Cu(OH)2 Glixerol + Cu(OH)2 lắc nhẹ Glucozơ + Cu(OH)2 (t0) FeCl3+CH3NH2+H2O
Xanh tím Tím (biurê) Dung dịch xanh lam ↓đỏ gạch Cu2O ↓nâu đỏ Fe(OH)2


Al(OH)3 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Cu(OH)2 CuS, PbS KMnO4 K2Cr2O7 K2CrO4




trắng → trắng xanh → nâu đỏ → xanh → đen dd tím dd da cam dd vàng
Khí thu nước bằng cách dời chổ nước: O2, CH4, C2H6,… Khí thu bằng cách dời chổ khơng khí: HCl, NH3, SO2,…


6Li + N<sub>2(ẩm)</sub>→ 2Li3N Hg +S → HgS F2 + H20/H2 → HF + O₂/HF 4HF +SiO2 → SiF₄ → + 2H₂O


2H2S + SO2 → 3S + 2H2O Al2S3 + 6H2O


→ 2Al(OH)₃→ + 3H₂S → Al4C3 + 12H20 → 4Al(OH)₃→ + 3CH₄ → CaC2 +2H2O → C₂H₂→ + Ca(OH)₂


<b>42. NA – NAOH: </b>Ancol etylic, axit axetic, etyl axetat, phenol, glyxin, metyl acrylate, chất nào có các chất tính chất
sau:


<b>43. OXI HĨA ANCOL: </b>Ancol bậc I, bậc II oxi hóa tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?
Ancol bậc I → Anđehit, Ancol bậc II → Xeton



<b>44. ETE: </b>Viết phản ứng ancol tạo ete: R1OH + R2OH → R1OR2 + H2O


<b>45. ANDEHIT: </b>Viết phương trình tráng bạc: CH3CHO + AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag→ + 2NH4NO3


<b>46. AXIT:</b> Axit axetic tác dụng với kim loại nào? Trước H. Trường hợp nào có phản ứng, nêu hiện tượng?


<b>47. ESTE: </b>Cho biết cơng thức este; số NaOH phản ứng và sản phẩm tạo thành các este dưới đây:


<b>48. CHẤT BÉO: </b>Công thức chung của chất béo là gì? (R-COO)3C3H5. Xà phịng hóa chất béo luôn được chất nào?
Glixerol: C3H5(OH)3


Axetanđehit: CH3CHO Tráng bạc Dung dịch Br2 Cu(OH)2, (t0) Dung dịch KMnO4 H2, (Ni, t0)
Hiện tượng 2 Ag↓ Mất màu nâu đỏ Cu2O↓ đỏ gạch Mất màu tím Ancol bậc I: C2H5OH
Vai trò anđehit Khử Khử Khử Khử Oxi hóa


Axit axetic: CH3COOH
Axit fomic: HCOOH


Đỏ
Đỏ


H₂ →


H₂ →


Đá vôi CaCO3 Tráng bạc Quỳ tím Na Cu Cu(OH)2 Xút (NaOH) Nước Br2


CO₂ →


CO₂ → 2 Ag↓ Mất màu



↓tan


↓tan


Vinyl axetat:


H3COOCH = CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
Etyl axetat:


CH3COOCH5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH


Metyl acryat:


CH2 = CHCOOCH3 + NaOH → CH2 = CHCOONa + CH3OH
Phenyl axetat:


CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Axit stearic:18C, đơn Axit oleic: 18C, không no Tritearin: 57C, 110H Triolen: 57C, không no
Công thức, M C17H35COOH, 284 C17H33COOH, 282 (C17H35COO)3C3H5, 890 (C17H33 COO)3C3H5, 884
Sản phẩm+NaOH Natri stearate Natri oleat Xà phòng + Glixerol Xà phòng + Glixerol
Tác dụng H2, Br2 No → Không no → No (rắn) → Không no (lỏng) →


Vừa tác dụng Na, NaOH


Ancol: ancol etylic Axit axeti, phenol,glyxin


Tác dụng NaOH tạo ancol
Tác dụng NaOH,



không tác dụng Na
Tác dụng Na,


không tác dụng NaOH


Este: etyl axetat,
metyl acrylat


Este: etyl axetat,
metyl acrylat


CH3OH + CuO → HCHO + Cu + H2O


C2H4(OH)2 + 2CuO → (CHO)2 + 2Cu + 2H2O
C2H5OH + CuO


→ CH3CHO + Cu + H2O


CH3CH2CH2OH + CuO


→ CH3CH2CHO + Cu + H2O
(CH3)2CHOH + CuO → CH3COCH3 + Cu + H2O


2 ancol được mấy ete?
3 ete (2 đối xứng)


Quan hệ mol:
nancol p/ứ = 2nete - 2nH2O


Bảo toàn khối lượng:


mancol p/ứ = mete + mH2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>49. AMIN – PHENOL: </b>Tính chất chung của amin là gì? Tính bazơ .Xử lì mùi tanh của cá dùng chất gì? Cá (nhiều
amin) → Chanh, giấm


<b>50. AMINO AXIT: </b>Amino axit đơn, đa hay tạp chức? Tạp chức. Tính chất hóa học chung của amino axit là gì?
Lưỡng tính.


<b>51. PEPTIT:</b> peptit ln có phản ứng nào? Phản ứng nào tạo chất gì? Thủy phân → tạo <i>α</i> - amino axit


<b>52. TRÙNG HỢP – TRÙNG NGƯNG: </b>Cho biết tên, loại phản ứng và ứng dụng của polime thu được:


<b>53. ĐỒNG TRÙNG NGƯNG: </b>Cho biết tên monomer, loại phảm ứng tạo polime sau:


<b>54. TƠ: </b>Tơ khác chất béo ở điểm nào? Tơ: hình sợi, dài, mảnh; chất dẻo: dẻo. Cho ví dụ các loại tơ sau, tơ nào là tơ
hóa học?


Tên PE Teflon PVC Nitron (tơ) PS: polistriren Thủy tinh hữu cơ
Loại phản ứng Trùng hợp Trùng hợp Trùng hợp Trùng hợp Trùng hợp Trùng hợp
Ứng dụng Chất dẻo Chất dính Chất dẻo Đan áo Kính ơtơ, răng giả


CH2=CH2 CF2=CF2 CH2=CHCl CH2=CH-CN C6H5CH=CH2 CH2=C(CH3)-COOCH3


Nilon-6, 6 Poli(etylen-terephtalat) Phenol-fomanđehit Cao su Buna – S/N


Tên
monnome


Loại p/ứ



Hexametylenđiamin:


(CH2)6(NH2)2 Etylen glycol: C2H4(OH)2 Phenol: C6H5OH


Buta-1,3-đien:
CH2 = CH-CH + CH2


N→Acrinolitrin:
CH2 = CH-N
Axit terephtalic:
C6H4(COOH)2
Axit ađipic:
(CH2)4(COOH)2
Fomanđehit:
HCHO


S → Striren:
C6H5CHCH2
Đồng trùng ngưng Đồng trùng ngưng Đồng trùng ngưng Đồng trùng ngưng


Tơ thiên nhiên Tơ nhân tạo (bán tổng hợp); tơ hóa học Tơ tổng hợp: tơ hóa học
Bơng, len, tơ tằm,… Tơ visco, tơ axetat,.. Nilon, capron, nitron,…
Glyxin Alanin Valin Axit glutamic Lysin
Công thức C2H7NO2 (75) C3H7NO2 (89) C5H11NO2 (117) C3H5(NH)2(COOH)2 (147) C5H9(NH2)2COOH (146)
Quỳ tím Không Không Không Hồng Xanh


+NaOH, +HCl Cả 2 Cả 2 Cả 2 Cả 2 Cả 2


Số gốc = tsố N 2 3 5



Số liên kết peptit, M 1, 89 + 75 - 18 2, 89*2 + 75 - 18*2 4, 89+117*2+75*2-18*4
+Cu(OH)2 (biure) Không phản ứng Có, tạo màu tím Có, tạo màu tím
Thủy phân Ala-Gly + H2O


→ Ala + Gly


+ 3NaOH


→ 2Ala.Na + Gly.Na + H2O


+ 5NaOH


→ Ala.Na + 2Val.Na+ 2Gly.Na + H2O
Đipeptit (Ala – Gly) Tripeptit (Ala-Ala-Gly) Pentapeptit (Ala-Val-Val-Gly-Gly)
+NaOH, +HCl


tạo sản phẩm?


Metylamin: CH3CH2↑ Anilin: C6H5NH2(lỏng) Phenol: C6H5OH (rắn)


Quỳ tím Màu xanh Không đổi màu Không đổi màu
Dung dịch Br2 Dễ thế o,p →↓ trắng Dễ thế o,p →↓ trắng


CH3NH3Cl


(Metyl amoni clorua)


C6H5NH3


(phenol amoni clorua) CH5O (natri phenolat)



<b>55. CACBOHIĐRAT – PHÂN LOẠI: </b>Cacbonhiđrat là hợp chất đơn, đa hay tạp chức? Chứa nguyên tố gì? Tạp chức
chứa C, H, O


<b>56. CẤU TẠO GLUCOZƠ:</b> Glucozơ có tính chất của chất nào? Ancol đa chức, anđehit. Các phản ứng sau xác định
cấu tạo gì của Glucozơ:


<b>57. CACBONHIĐRAT – PHẢN ỨNG: </b>cho biết sản phẩm của các phản ứng sau:


<b>58. KHỐI LƯỢNG THAY ĐỔI: </b>Cho CO2 vào nước vơi trong dư được muối gì? CaCO3.
Quan hệ mol:nCO2=nCaCO3↓


<b>59. BẬC AMIN – ANCOL: </b>Bậc amin được xác định như thế nào? Bằng số gốc gắn trực tiếp với N. Các chất sau là
ancol, amin bậc nhất?


<b>60. POLIME – PHÂN TỬ KHỐI:</b> 2 polime nào có cấu trúc mạng khơng gian? Cao su lưu hóa, nhựa bakelit. Phân tử
khối các polime sau:


<b>61. SỐ SẢN PHẨM: </b>Cho biết số lượng sản phẩm và tên sản phẩm chính mỗi trường hợp sau: sp chính→ở giữa
Glucozơ + men rượu: C6H12O6 → 2C2H5OH +2CO2 Tinh bột → X: Glucozơ → Y: 2C2H5OH


Xenlulozơ + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n+ 3nH2O Glucozơ + H2: C6H12O6 + H2 → C6H14O6 (sobitol)


Khối lương dd giảm


= mCaCO3 - (mCO2 + mH2O)


Khối lượng bình H2SO<sub>4(đặc)</sub> tăng = m<sub>H2O </sub> Khối lượng bình bazơ tăng
= mCO2 + mH2O



Ancol propylic → Ancol bậc I Ancol Isopropylic → Ancol bậc II
Isopropylamin → Amin bậc I Etylmetylamin → Amin bậc II


Sợi bông, gai, đay: Xenlucozơ → 162n Nilon-6, Capron: 113n Nilon-6, 6: 226n


Propen+HCl→2sp Propen+H2O→2sp Propen+Br2→1sp Propan+Cl2→1sp But-2-en+HCl→1sp But-2-en+H2O→2sp


2-clo 2-ol 2-ol


Tên
CTTP, M
Tính tan,
màu
Cấu tạo
Thủy phân
Tráng bạc
Cu(OH)2,
lắc nhẹ
Cu(OH)2, t0
Phản ứng
riêng
Glucozơ
Đường nho
C6H12O6, 180
Tan,
không màu
5OH, 1CHO
2Ag↓
↓tan,
dd xanh lam



↓Cu2O
đỏ gạch
Mất màu


Fructozơ
Đường mật ong
Đ/phân Glucozơ


Tan,
không màu


2Ag↓
↓tan,
dd xanh lam


↓Cu2O
đỏ gạch
Không mất màu


Saccarozơ
Đường mía
C12H22O11, 314


Tan,
khơng màu


<i>α</i>-Glu-O-<i>α</i>- Fruc
Tạo 1Glu+1Fruc



↓tan,
dd xanh lam


Mantozơ
Đ. mạch nha


Đ/phân
saccarozơ


Tan,
không màu


<i>α</i>-Glu-O-<i>α</i>- Glu
Tạo 2Glu


2Ag↓
↓tan,
dd xanh lam


↓Cu2O
đỏ gạch
Mất màu


Tinh bột
Gạo, ngơ,…
(C6H10O5)n,162n


Khơng tan,
trắng



Tạo nhiều Glu


+I2 tạo
màu xanh tím


Xenlulozơ
Bơng, gai, gỗ,..
[C6H7O2(OH)3]n
Không tan,


trắng
3OH
Tạo nhiều Glu


Tan trong Svayde


+ Cu(OH)2, lắc nhẹ:
nhiều OH I/kề


Trắng bạc, mất màu Br2:


có CHO +Cu(OH)2, t0: có CHO


Khử glucozơ tạo hexan:
6C mạch trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>62. PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG:</b> Điền vào chỗ trống công thức sản phẩm phù hợp trong các phản ứng sau:


<b>63. TRÁNG BẠC:</b> Ứng dụng glucozơ trong công nghiệp: tráng gương, tráng ruột phích. Trong y học: thuốc tăng
lực



<b>64. AgNO3/NH3: </b>Chất hữu cơ có nhóm chức gì tác dụng với AgNO3/NH3? (1) có-CHO → Ag↓ (tráng bạc), (2) có
liên kết ≡ đầu mạch (↓ vàng)


<b>65. SO SÁNH H2O, CO2</b>: so sánh nH2O và nCO2 khi đốt cháy các chất sau:


<b>66. SO SÁNH BAZƠ: </b>Chất nào có liên kết hiddro? Có OH(ancol, axit); có 〖NH〗_2. So sánh nhiệt độ sơi, tính bazơ,
tính axit


<b>67. ĐỒNG PHÂN:</b> Số lượng đồng phân cấu tạo, mạch hở của các chất sau:


<b>68. ĐỒNG PHÂN: </b>Số đồng phân của các trường hợp sau:


<b>69. TÊN PHẢN ỨNG: </b>Chiều và tên gọi của các phản ứng sau:


<b>70. PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG: </b>cho biết phản ứng đặc trưng của các chất sau:


<b>71. THÀNH PHẦN: </b>Hiđrocacbon ở thể khí có mấy C? C≤4 các chất sau chứa nguyên tố gì?


C4H10 C4H8 C4H6 C3H8O C4H8O C3H6O2 C4H8O2 C3H9N
4 amin
(2/1/1)
2 ankan <sub>(4 anken đphh)</sub>3 anken đpct <sub>2 ankađien</sub>2 ankin, 2 ancol,<sub>1ete</sub> 2 anđehit,<sub>1xeton</sub> 2 este,<sub>1 axit</sub> 4 este,<sub>2 axit</sub>


C7H8O, C7H9N có mấy đồng phân + Br2? 2 axit béo tạo được mấy chất béo? 2 amino axit tạo được mấy đipeptit?
4 đồng phân


+Br2; 5 vòng phân có vịng benzen 6 chất béo 4 đipeptitt


Este + H2O (H+<sub>) Este + NaOH </sub><sub>→</sub><sub> Axit cacboxylic + ancol Etilen tạo PE Tạo nilon-6,6 Cây xanh tạo tinh bột</sub>



Thủy phân Xà phịng hóa Este hóa Trùng hợp (Đồng) Quang hợp
trùng ngưng


Ankan: thế (á/s) Anken: cộng Br2, H2, oxh,… Akin: thế H bằng Ag Toluen, phenol, anilin:<sub>-CH3, -OH,</sub><sub>-NH2 </sub><sub>→</sub><sub> dễ thế o,p (2sp)</sub>


Ankan, anken, ankin,
benzene, toluene, striren: C,H


Ancol, anđehit, axit, este,
cacbonhiđrat C, H, O


Amin, amino axit, peptit,
ptotein: C, H, O, N


2CH4 15000C,LLN→ C2H2 + 3H2 → C2H2 + H2O xt, t0→ CH3CHO CaC2 + 2H2O → C2H2 → +Ca(OH)2


CaO, t0


Al4C3 + 12H2O → 3CH4 →+ 4Al(OH)3 CH3COONa + NaOH → CH4 →+ Na2CO3
HCOOCH3 HCHO CH3 CHO Etylfomat Glucozơ Fructozơ Mantozơ HCOOH (CHO)2
Số Ag tạo 2Ag↓ 4Ag↓ 2Ag↓ 2Ag↓ 2Ag↓ 2Ag↓ 2Ag↓ 2Ag↓ 4Ag↓


T/dụng
AgNO3/NH3
H/tượng,
s/phẩm


Anđehit fomic
4Ag↓,


(NH4)2CO3


Anđehit axetit
2Ag↓,
CH3COONH4


Axetilen
CAg≡CAg↓


vàng


Propin
CAg≡C-CH3↓


vàng


CH3COOH
Tạo CH3COONH4
CH3OH


Ankan Anken Anđehit axetit Ancol no, hở Anđehit, axit, este: đơn, no, hở Amin no, hở
n<sub>H2O</sub> > n<sub>CO2</sub> n<sub>H2O</sub> = n<sub>CO2</sub> n<sub>H2O</sub> < n<sub>CO2</sub> n<sub>H2O</sub> > n<sub>CO2 </sub> <sub> </sub>n<sub>H2O</sub> = n<sub>CO2 </sub> <sub> </sub>n<sub>H2O</sub> > n<sub>CO2</sub>


Nhiệt độ sơi: axit> ancol Tính bazơ:<sub>(CH3)2NH > C2H5NH2 ></sub><sub>CH3CH2 ></sub><sub>NH3 > C6H5NH2</sub> Tính axit:<sub>HCOOH ></sub><sub>CH3COOH ></sub><sub>...</sub><sub>> C6H5OH</sub>


Tiếng Anh


Tiếng Anh



ĐIỂM CAO




NHỜ NHỚ NHANH NGỮ PHÁP


Phần 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1</b>



<b>2</b>


<b>3</b>



<b>4</b>



<b>Học kỳ</b>


<b>TIẾNG ANH</b>



Trang bị tiếng Anh


cho sinh viên trước


khi đủ trình độ theo


học chuyên ngành.



<b>Học kỳ</b>


<b>CHUYÊN</b>


<b>NGÀNH</b>



Trang bị những


kiến thức chuyên


sâu về ngành nghề


sinh viên lựa chọn



<b>OJT</b>



<b>Thực tập tại</b>



<b>doanh nghiệp</b>



100% sinh viên có


cơ hội thực tập


tại doanh nghiệp


để tích lũy kinh


nghiệm và nâng


cao năng lực


cạnh tranh



<b>ĐỒ ÁN</b>


<b>TỐT NGHIỆP</b>



Bảo vệ khóa luận


và đồ án trước khi


sẵn sàng tham gia


vào đội ngũ tri


thức trẻ và đóng


góp cho xã hội



<b>CHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>ĐÀO TẠO</b>



Trường Đại học FPT



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. CÁC THÌ Ở THỂ BỊ ĐỘNG</b>


Quy tắc: Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:



a. <b>Xác định S, V, O và thì của V</b> trong câu chủ động.


b. <b>Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.</b>


Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau “by” trong câu bị động.


c. <b>Biến đổi V chính trong câu chủ động thành V<sub>3</sub> (Past Participle) trong câu bị động.</b>


d. <b>Thêm “To be” vào trước V<sub>3</sub> trong câu bị động </b>( “To be” phải chia theo thì của V chính


trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).


<b>Tense</b> <b>Actice</b> <b>Passive</b>


Simple Present S + V + O S + be + V3/V-ed + by + O
Present Continuous <sub>S + am/is/are + V-ing + O</sub> S + am/is/are +being + V3/V-ed + by


+ O


Present Perfect <sub>S + has/have + V3/V-ed + O</sub> S + has/have + been + V3/V-ed + by
+ O


Simple Past S + V-ed + O S + was/were + V3/V-ed + by + O
Past Continuous <sub>S+ was/were + V-ing + O</sub> S + was/were + being + V3/V-ed + by


+ O


Past Perfect S + had + V3/ed + O S + had + been + V3/V-ed + by + O
Simple Future S + will/shall + V + O S + will + be + V3/V-ed + by + O
Future Perfect S + will/shall + have +



V3/V-ed + O S + will + have + been + V3/V-ed + by + O
Be + going to S + am/is/are + going to +


V + O S + am/is/are + going to + be + V3/V-ed + by + O
Model Verbs <sub>S + model Verb + V + O</sub>


S + model Verb + have +
V3/V-ed


S + model verb + be + V3/V-ed + by
+ O


S + model verb + have been +
V3/V-ed


<b>2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT</b>


<i><b>2.1 Bị động với động từ có 2 tân ngữ</b></i>


Chủ động: <b>S + V + Oi + Od</b>


Trong đó:


<b>S (subject):</b> Chủ ngữ


<b>V (verb)</b>: Động từ


<b>Oi (indirect obiect):</b> tân ngữ giáp tiếp (Không trực tiếp chịu tác động của động từ)



<b>Od (direct object):</b> tân ngữ trực tiếp (Tân ngữ trực tiếp chịu tác động của động từ)


- TH1: Ta lấy tân ngữ <i><b>gián tiếp</b></i> lên làm chủ ngữ trong câu bị động


<i><b>S + be + V3/V-ed + Od</b></i>


<b>36 | </b>Đại học FPT Cần Thơ cantho.fpt.edu.vn<b> | 37 </b>


KỲ THI TUYỂN SINH



Đại học FPT


KỲ THI TUYỂN SINH



Đại học FPT



Thi Trắc nghiệm

( 120 phút )


+ Chỉ số thông minh IQ



+ Chỉ số cảm xúc EQ


+ Hiểu biết xã hội


+ Kỹ năng tính tốn



Viết luận

( 60 phút )



Thể hiện quan điểm về các vấn đề xã hội



Cơ hội nhận HỌC BỔNG



50% - 100%




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Loại</b> <b>Công thức</b> <b>Sử dụng</b> <b>Ví dụ</b>


1 If + S(s,es), S + will/can/<sub>shall… + Vo</sub> If 1: Điều kiện có thể xảy <sub>ra ở hiện tại, tương lại</sub> If the weather is nice, I will <sub>go swimming tomorrow.</sub>


2 If + S + V2/ed, S + would/<sub>could/should… + Vo</sub> If 2: Điều kiện không có <sub>thật ở hiện tại</sub> If I were you, I would <sub>follow her advice.</sub>


3 If + S + Had + V3/V-ed, S + would/could… + have +
V3/V-ed


If 3: Điều kiện khơng có
thật trong q khứ


If I had studied the
les-sons, I could have
an-swered the questions.


<b>1. CÁC LOẠI CÂU TƯỜNG THUẬT</b>


<i><b>1.1 Câu tường thuật ở dạng câu kể</b></i>


<b>S + say(s)/said + (that) + S + V</b>


• says/say to + O → tells/tell + O • said to + O → told + O


<i>Ex: He said to me “I haven’t finished my work” → He told me he hadn’t finished his work.</i>


<i><b>1.2 Câu tường thuật ở dạng câu hỏi</b></i>


<b>a. Yes/No question:</b>



<b>S + asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V</b>


Ex: “Are you angry?” he asked → He asked if/whether I was angry.


<b>b. Wh-question:</b>


<b>S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.</b>


* says/say to + O → asks/ask + O
* said to + O → asked + O.


Ex: “What are you talking about?” – said the teacher. → The teacher asked us what we
were talking about.


<i><b>1.3 Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh</b></i>


<b>* Khẳng định: S + told + O + to-infinitive</b>


Ex: “Please wait for me here, Mary”. Tom said → Tom told Mary to wait for him there.


<b>* Phủ định: S + told + O + not to-infinitive.</b>


<b>2. BIẾN ĐỔI THÌ CỦA ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU THEO BẢNG SAU:</b>


<b>CÂU TRỰC TIẾP</b> <b>CÂU GIÁN TIẾP</b>


Present simple Past simple
Present continuous Past continuous


Present perfect Past perfect


Past simple Past perfect
Present perfect continuous Past perfect continuous


Past continuous Past perfect continuous


Will Would


Can Could


Must/have to Had to


May Might


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. BIẾN ĐỔI ĐẠI TỪ VÀ CÁC TỪ HẠN ĐỊNH THEO BẢNG SAU:</b>


<b>Câu trực tiếp </b> <b>Câu gián tiếp</b>


Chủ ngữ


i he/she
you i/we/they


we we/they


Tân ngữ


me him/her
you me/us/them


us us/them



Đại từ sở hữu


my his/her
your my/our/their


our our/their


Đại từ sở hữu


mine his/hers
yours mine/ours/their


ours ours/theirs
Đại từ chỉ định this the/that


these the/those
<b>4. BIẾN ĐỔI TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN VÀ NƠI CHỐN THEO BẢNG SAU:</b>


<b>Câu trực tiếp</b> <b>Câu gián tiếp</b>


here there


now then/at that moment
today/tonight that day/that night


tomorrow the next day
next week the following week <sub>the previous day</sub>


yesterday the day before


last week the week before


ago before


<i><b>NOTE: </b></i>


<b>Khi chuyển động từ các bạn chỉ cần nhớ lấy động từ gần chủ ngữ giảm 1 thì</b>
• Động từ V1 thì giảm xuống V2


• Động từ V2 thì giảm xuống thành V3
• Động từ V3 thêm had phía trước


<b>Tuy nhiên, cần chú ý một số trường hợp sau đây khơng giảm thì động từ:</b>
• Nói về chân lý, sự thật.


• Thì q khứ hồn thành.
• Trong câu có năm xác định.
• Các câu có cấu trúc sau:


if only, as if, as thought, wish, would rather, it’s high time, IF loại 2,3.


<b>O – S – Sh – A – C – O – M</b>


<b>(Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material)</b>


<b>O</b>pinion ( nhận xét ): Useful, beautiful, interesting, lovely, delicious,…


<b>S</b>ize (kích cỡ): big, small, large, huge, tiny,…


<b>S</b>hape (hình dáng): long, short, round (trịn), triagle (tam giác), cubic (hình hộp), heart-shaped


(hình trái tim), flat (bằng phẳng),…


<b>A</b>ge (tuổi thọ): old, young, new, brandnew, ancient (cổ đại), modern (hiện đại),…


<b>C</b>olor (màu sắc): black, red, white, blue, yellow, cream (màu kem), violet (tím), purple (đỏ tía),
navy blue (xanh hải quân), magenta (đỏ thẫm), brick red (đỏ gạch), emerald (xanh ngọc), jet
black (đen nhánh),…


<b>O</b>rigin (nguồn gốc): Vietnamese, English, Indian, Thai, German, American,…


<b>M</b>aterial (chất liệu): silk (lụa), gold, silver, wooden, metal (kim loại), plastic, leather (da), glass
(thủy tinh) concrete (bê tông), ivory (ngà).


<b>Động từ nguyên </b>


<b>mẫu (V1)</b> <b>Thể quá khứ ( V2)</b> <b>Quá khứ phân từ (V3)</b> <b>Nghĩa của động từ</b>


abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
arise arose arisen phát sinh
awake awoke awoken đánh thức, thức


be was/were been thì, là, bị, ở
bear bore borne mang, chịu đựng
become became become trở nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Động từ nguyên </b>


<b>mẫu (V1)</b> <b>Thể quá khứ ( V2)</b> <b>Quá khứ phân từ (V3)</b> <b>Nghĩa của động từ</b>


befall befell befallen xảy đến


begin began begun bắt đầu
behold beheld beheld ngắm nhìn


bend bent bent bẻ cong
beset beset beset bao quanh
bespeak bespoke bespoken chứng tỏ


bid bid bid trả giá


bind bound bound buộc, trói
bleed bled bled chảy máu


blow blew blown thổi


break broke broken đập vỡ
breed bred bred nuôi, dạy dỗ


bring brought brought mang đến
broadcast broadcast broadcast phát thanh


build built built xây dựng
burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy


buy bought bought mua
cast cast cast ném, tung
catch caught caught bắt, chụp
chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi
choose chose chosen chọn, lựa


cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai


cleave clave cleaved dính chặt


come came come đến, đi đến
cost cost cost có giá là
crow crew/crewed crowed gáy (gà)


cut cut cut cắn, chặt
deal dealt dealt giao thiệp


dig dug dug dào


dive dove/dived dived lặn, lao xuống
draw drew drawn vẽ, kéo


<b>Động từ nguyên </b>


<b>mẫu (V1)</b> <b>Thể quá khứ ( V2)</b> <b>Quá khứ phân từ (V3)</b> <b>Nghĩa của động từ</b>


dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở


eat ate eaten ăn


fall fell fallen ngã, rơi
feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi


feel felt felt cảm thấy
fight fought fought chiến đấu



find found found tìm thấy, thấy
flee fled fled chạy trốn
fling flung flung tung; quang


fly flew flown bay


forbear forbore forborne nhịn
forbid forbade/forbad forbidden cấm, cấm đoán
forecast forecast/forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
foresee foresaw forseen thấy trước
foretell foretold foretold đoán trước


forget forgot forgotten quên
forgive forgave forgiven tha thứ
forsake forsook forsaken ruồng bỏ


freeze froze frozen (làm) đơng lại
get got got/gotten có được
gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng
gird girt/girded girt/girded đeo vào


give gave given cho


go went gone đi


grind ground ground nghiền, xay
grow grew grown mọc, trồng
hang hung hung móc lên, treo lên
hear heard heard nghe


heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Động từ nguyên </b>


<b>mẫu (V1)</b> <b>Thể quá khứ ( V2)</b> <b>Quá khứ phân từ (V3)</b> <b>Nghĩa của động từ</b>


hide hid hidden giấu, trốn, nấp


hit hit hit đụng


hurt hurt hurt làm đau
inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
input input input đưa vào (máy điện <sub>toán)</sub>
inset inset inset dát, ghép


keep kept kept giữ


kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ
knit knit/knitted knit/knitted đan
know knew known biết, quen biết


lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
learn learnt/learned learnt/learned học, được biết
leave left left ra đi, để lại


lend lent lent cho mượn (vay)
let let let cho phép, để cho



lie lay lain nằm


light lit/lighted lit/lighted thắp sáng
lose lost lost làm mất, mất
make made made chế tạo, sản xuất
mean meant meant có nghĩa là


meet met met gặp mặt


mislay mislaid mislaid để lạc mất
misread misread misread đọc sai
misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm


mow mowed mown/ mowed cắt cỏ
outbid outbid outbid trả hơn giá
outdo outdid outdone làm giỏi hơn


<b>Động từ nguyên </b>


<b>mẫu (V1)</b> <b>Thể quá khứ ( V2)</b> <b>Quá khứ phân từ (V3)</b> <b>Nghĩa của động từ</b>


outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
output output output cho ra (dữ kiện)
outrun outran outrun chạy nhanh hơn, <sub>vượt giá</sub>
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
overcome overcame overcome khắc phục


overeat overate overeaten ăn quá nhiều


overfly overflew overflown bay qua
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ <sub>lửng</sub>
overhear overheard overheard nghe trộm


overlay overlaid overlaid phủ lên
overpay overpaid overpaid trả quá tiền
overrun overran overrun tràn ngập
oversee oversaw overseen trơng nom
overshoot overshot overshot đi q đích
oversleep overslept overslept ngủ quên


overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthrow overthrew overthrown lật đổ


pay paid paid trả (tiền)
prove proved proven/proved chứng minh (tỏ)


put put put đặt; để


read /riːd read/red read/red đọc
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại


redo redid redone làm lại
remake remade remade làm lại; chế tạo lại


rend rent rent toạc ra; xé
repay repaid repaid hoàn tiền lại
resell resold resold bán lại
retake retook retaken chiếm lại; tái chiếm
rewrite rewrote rewritten viết lại



rid rid rid giải thoát
ride rode ridden cưỡi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Động từ nguyên </b>


<b>mẫu (V1)</b> <b>Thể quá khứ ( V2)</b> <b>Quá khứ phân từ (V3)</b> <b>Nghĩa của động từ</b>


ring rang rung rung chuông
rise rose risen đứng dậy; mọc


run ran run chạy


saw sawed sawn cưa


say said said nói


see saw seen nhìn thấy
seek sought sought tìm kiếm


sell sold sold bán


send sent sent gửi


sew sewed sewn/sewed may
shake shook shaken lay; lắc
shear /ʃɪə(r); ʃɪr/ sheared shorn/ ʃɔːn/or/ ʃɔːrn/ xén lông (Cừu)


shed shed shed rơi; rụng
shine shone shone chiếu sáng



shoot shot shot bắn


show showed shown/showed cho xem
shrink shrank shrunk co rút


shut shut shut đóng lại
sing sang sung ca hát
sink sank sunk chìm, lặn


sit sat sat ngồi


slay slew slain sát hại, giết hại
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt, lướt
sling slung slung ném mạnh
slink slunk slunk lẻn đi
smell smelt smelt ngửi
smite smote smitten đập mạnh


sow sowed sown/sewed Gieo, rải
speak spoke spoken nói
speed sped/speeded sped/ speeded chạy vụt


spell spelt/spelled spelt/ spelled đánh vần
spend spent spent tiêu sài


<b>Động từ nguyên </b>


<b>mẫu (V1)</b> <b>Thể quá khứ ( V2)</b> <b>Quá khứ phân từ (V3)</b> <b>Nghĩa của động từ</b>



spill spilt/spilled spilt/spilled tràn; đổ ra
spin spun/span spun quay sợi


spit spat spat khạc nhổ
spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
spread Spread spread lan truyền
spring sprang sprung nhảy


stand Stood stood đứng
stave stove/staved stove/staved đâm thủng


steal stole stolen đánh cắp
stick stuck stuck ghim vào, đính
sting stung stung châm, chích, đốt
stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
strew strewed strewn/strewed rắc, rải
stride strode stridden bước sải
strike struck struck đánh đập
string strung strung gắn dây vào
strive strove striven cố sức
swear swore sworn tuyên thệ
sweep swept swept quét


swell swelled swollen/ swelled phồng; sưng
swim swam swum bơi lội
swing swung swung đong đưa


take took taken cầm, lấy
teach taught taught dạy, giảng dạy



tear tore torn Xé, rách
tell told told kể, bảo
think thought thought suy nghĩ
throw threw thrown ném, liệng
thrust thrust thrust thọc, nhấn
tread trod trodden/ trod giẫm, đạp
unbend unbent unbent làm thẳng lại
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn


undergo underwent undergone kinh qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Động từ nguyên </b>


<b>mẫu (V1)</b> <b>Thể quá khứ ( V2)</b> <b>Quá khứ phân từ (V3)</b> <b>Nghĩa của động từ</b>


underlie underlay underlain nằm dưới
underpay underpaid underpaid trả lương thấp
undersell undersold undersold bán rẻ hơn
understand understood understood hiểu


undertake undertook undertaken đảm nhận
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm


undo undid undone tháo ra
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông


unwind unwound unwound tháo ra
uphold upheld upheld ủng hộ



upset upset upset đánh đổ; lật đổ
wake woke/waked woken/waked thức giấc
waylay waylaid waylaid mai phục


wear wore worn mặc


weave wove/weaved woven/weaved dệt
wed wed/wedded wed/wedded kết hơn


weep wept wept Khóc


wet wet/wetted wet/wetted làm ướt
win won won thắng, chiến thắng
wind wound wound quấn
withdraw withdrew withdrawn rút lui


withhold withheld withheld từ khước
withstand withstood withstood cầm cự


work worked worked rèn (sắt), nhào nặng <sub>đất</sub>
wring wrung wrung vặn, siết chặt


write wrote written viết


<b>HƯỚNG DẪN</b>



<b>NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN</b>



<b>SCAN ME</b>




<b>BƯỚC 1: </b>

<b>Chuyển khoản lệ phí theo thơng tin </b>


<b>tài khoản sau:</b>



Tên TK
STK
Ngân hàng


Số tiền


Nội dung <i><b><sub>FUCT</sub></b><sub>CMND Họ tên</sub></i>


<i><b>Nộp lệ phí thi tuyển (hoặc xét tuyển)</b>Ngành SĐT</i>


<i><b>PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT </b></i>
<i><b>TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ</b></i>


<i><b>09098788005</b></i>


<i><b>Ngân hàng Tiên Phong chi nhánh Cần Thơ</b></i>
Phí xét tuyển: 100.000 vnđ


Phí thi tuyển: 200.000 vnđ


<b>BƯỚC 3:</b>

<b> Quét QR code hoặc Truy cập </b>


<b>link </b>

<b> />


- Điền thông tin



- Upload Hồ sơ đã chuẩn bị ở Bước 2


<b>BƯỚC 2:</b>

<b> Chuẩn bị hồ sơ bao gồm </b>


<b>(file scan pdf hoặc ảnh chụp):</b>




- Ảnh 3x4


- CMND



- Học Bạ THPT



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>DOANH NGHIỆP</b>


<b>TUYỂN DỤNG</b>



<b>CÁC TRƯỜNG</b>


<b>ĐẠI HỌC LIÊN KẾT</b>



Sinh viên được hỗ trợ tối đa về việc làm và kết nối cộng đồng cựu sinh viên thông qua bộ
phận Quan hệ doanh nghiệp thuộc phịng Cơng tác sinh viên.


Sau 10 năm thành lập, trường Đại học FPT đã triển khai chương trình hợp tác với 60
trường thuộc 27 nước trên thế giới và tiếp tục mở rộng. Có thể kể tên một số chương trình
tiêu biểu như Chương trình học tiếng Anh ở Philppines, “Học kỳ ở nước ngồi”, chương trình
giao lưu văn hóa tại Nhật Bản, Hàn Quốc...


“Niteco Việt Nam đang tuyển dụng một số sinh viên từ Đại học FPT.
Các bạn đều là những nhân viên giỏi, thông minh, chủ động, sáng tạo,
nắm bắt vấn đề nhanh. Điều mà Niteco ấn tượng nhất với các bạn sinh
viên FPT đang làm việc tại Niteco là sức trẻ và khả năng nắm bắt giải
quyết vấn đề tốt. Ngoài ra, bên cạnh tốt trong cơng việc, các bạn cịn
năng nổ nhiệt tình trong các hoạt động văn hóa, xây dựng tinh thần
tập thể. Đối với sinh viên FPT nói chung, tơi đánh giá các em có sự chủ


động, sáng tạo và một số em rất xuất sắc. “



<b>Bà ĐÀM THỊ THANH HOA</b>


(Trưởng phòng Nhân sự Niteco)


<b>ĐÁNH GIÁ</b>



<b>TỪ NHÀ TUYỂN DỤNG</b>



<b>Ơng HỒNG NAM TIẾN</b>


(Chủ tịch HĐQT,
Cơng ty TNHH phần mềm FPT)


“Sinh viên Đại học FPT được đánh giá là có các kỹ năng chun mơn
theo sát với nhu cầu thực tế của doanh nghiệp do các bạn có nhiều
cơ hội được tiếp xúc với thực tế tại doanh nghiệp ngay khi còn
đang học. Đặc biệt, doanh nghiệp cũng đánh giá cao kỹ năng giao
tiếp bằng ngoại ngữ và kỹ năng làm việc nhóm của sinh viên Đại
học FPT“


“Trong công ty, sinh viên tốt nghiệp Đại học FPT nổi bật hơn so với
sinh viên các trường khác ở kỹ năng mềm tốt; nhiệt tình, năng nổ,
máu lửa trong các sự kiện, hoạt động chung. Trong công việc,
chúng tôi không chỉ đánh giá cao các bạn ở trình độ chun mơn
mà còn ở ý thức trách nhiệm, thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận
và có kỷ luật”


<b>Bà NGUYỄN TRẦN NGHĨA</b>


(Trưởng phịng Hành chính Nhân sự,


cơng ty TNHH Alt Plus Việt Nam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×