Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty tài chính TNHH MTV bưu điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 135 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-------------------------------------

Lê Hà Trung

GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CƠNG TY TÀI CHÍNH TNHH MTV BƯU ĐIỆN

LUẬN VĂN THẠC SỸ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

HÀ NỘI - 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-------------------------------------

Lê Hà Trung

GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CƠNG TY TÀI CHÍNH TNHH MTV BƯU ĐIỆN

Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh
Mã số đề tài: 2016BQTKD1-BK39

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC


TS. ĐẶNG VŨ TÙNG

HÀ NỘI - 2018


LỜI CAM ĐOAN

Học viên xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập.
Những nội dung trong luận văn là hồn tồn trung thực và các thơng tin,
số liệu, tài liệu tham khảo đƣợc dẫn trích nguồn rõ ràng.
Các kết quả nghiên cứu do chính học viên thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn
của TS Đặng Vũ Tùng - Viện Kinh tế và Quản lý Đại học Bách khoa Hà Nội.

HỌC VIÊN

LÊ HÀ TRUNG

i


LỜI CẢM ƠN
Trƣớc hết, học viên xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Quý Thầy, Cô
thuộc Viện Kinh tế và Quản lý, Viện đào tạo Sau đại học - Trƣờng Đại học Bách
khoa Hà Nội đã tận tâm giảng dạy cũng nhƣ tạo điều kiện để học viên hoàn
thành chƣơng trình Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Trƣờng đại học Bách khoa Hà
Nội.
Học viên cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban Lãnh đạo và các
Anh, Chị đồng nghiệp đang công tác tại Bộ Thông tin và Truyền thơng, Tập
đồn Bƣu chính Viễn thơng Việt Nam, Cơng ty Tài chính TNHH MTV Bƣu
điện đã hết lịng hỗ trợ, cung cấp tài liệu, số liệu và đóng góp các ý kiến quý báu

giúp học viên hoàn thành luận văn.
Đặc biệt, học viên xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS Đặng Vũ Tùng Viện Kinh tế và Quản lý - Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội, ngƣời đã tận tình
hƣớng dẫn và động viên, giúp đỡ học viên trong q trình thực hiện nghiên cứu,
hồn thành luận văn này.
Xin trân trọng cảm ơn !
HỌC VIÊN

LÊ HÀ TRUNG

ii


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ............................................................................... vii
DANH MỤC PHỤ LỤC .................................................................................... viii
LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ................. 6
1.1. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ, Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC ........................................................................................... 6
1.1.1. Khái niệm ................................................................................................ 6
1.1.2. Vai trò của quản trị nguồn nhân lực........................................................ 7
1.1.3. Ý nghĩa thực tiễn của quản trị nguồn nhân lực ....................................... 8
1.2. NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH
NGHIỆP ................................................................................................................ 8
1.2.1. Các quan điểm về quản trị nguồn nhân lực............................................. 8
1.2.2. Nội dung của hệ thống quản trị nguồn nhân lực ................................... 12
1.3. CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC .. 20
1.3.1. Khái niệm .............................................................................................. 20
1.3.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực ........................................ 20

1.4. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN
LỰC ..................................................................................................................... 23
1.4.1. Ảnh hƣởng từ những nhân tố bên ngoài ............................................... 24
1.4.2. Ảnh hƣởng từ những nhân tố bên trong ................................................ 25
1.5. TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Ở CÁC CƠNG TY VIỆT
NAM .................................................................................................................... 27
TÓM LƢỢC CHƢƠNG 1 ................................................................................... 30
CHƢƠNG 2......................................................................................................... 31
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG
TY TÀI CHÍNH TNHH MTV BƢU ĐIỆN (PTF) ............................................. 31
2.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG TY ........... 31
2.1.1. Quá trình hình thành.............................................................................. 31
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ ............................................................................ 31

iii


2.1.3. Cơ cấu tổ chức....................................................................................... 33
2.1.4. Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty trong những năm qua ... 34
2.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CƠNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN
LỰC TẠI CÔNG TY .......................................................................................... 37
2.2.1. Thực trạng nguồn nhân lực tại Công ty PTF ........................................ 37
2.2.2.Công tác tuyển dụng lao động................................................................ 42
2.2.3. Công tác sử dụng nguồn nhân lực ......................................................... 47
2.2.4. Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ..................................... 51
2.2.5. Cơng tác đánh giá thành tích của tập thể và cá nhân ............................ 56
2.2.6. Chế độ đãi ngộ nhân lực ........................................................................ 57
2.2.7. Môi trƣờng và điều kiện làm việc ......................................................... 64
2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
TẠI CÔNG TY.................................................................................................... 65

2.3.1. Ảnh hƣởng của môi trƣờng vĩ mô ......................................................... 65
2.3.2. Ảnh hƣởng của môi trƣờng vi mô ......................................................... 70
2.4. ĐÁNH GIÁ VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CÔNG TY TÀI CHÍNH TNHH MTV BƢU ĐIỆN (PTF) ................................. 74
2.4.1. Ƣu điểm ................................................................................................. 74
2.4.2. Hạn chế.................................................................................................. 76
TÓM LƢỢC CHƢƠNG 2 ............................................................................... 79
CHƢƠNG 3......................................................................................................... 80
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CƠNG TY TÀI CHÍNH TNHH MTV BƢU ĐIỆN (PTF) ................................. 80
3.1. ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY ĐẾN
NĂM 2020 ........................................................................................................... 80
3.1.1. Định hƣớng phát triển của Công ty đến năm 2020 ............................... 80
3.1.2. Mục tiêu của Công ty PTF từ nay đến năm 2020 ................................. 81
3.1.3 Mục tiêu đối với công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty PTF đến
năm 2020 ............................................................................................................. 81
3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN TRỊ NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY PTF ĐẾN NĂM 2020 ......................................... 82
3.2.1. Nhóm giải pháp thu hút nguồn nhân lực ............................................... 82

iv


3.2.2. Nhóm giải pháp đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ......................... 90
3.2.3. Nhóm giải pháp tạo động lực và duy trì nguồn nhân lực ...................... 93
TĨM LƢỢC CHƢƠNG 3 ............................................................................... 99
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 102
PHỤ LỤC .......................................................................................................... 103


v


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BCVT

Bƣu chính viễn thơng

BCVTVN

Bƣu chính viễn thông Việt Nam

CBNV

Cán bộ công nhân viên

CNTT

Công nghệ thông tin

CNVC

Cơng nhân viên chức

HCQT

Hành chính quản trị

KH-KD


Kế hoạch-kinh doanh

KTTK-TC

Kế tốn thống kê-tài chính

KTNB

Kiểm tốn nội bộ

KD

Kinh doanh

NV

Nhân viên

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

PCCN

Phịng chống cháy nổ

PTF

Cơng ty Tài chính TNHH MTV Bƣu điện


SXKD

Sản xuất kinh doanh

TCCB-LĐ

Tổ chức cán bộ-lao động

THTĐ

Tổng hợp thi đua

VNPT

Tập đồn Bƣu chính Viễn thơng Việt Nam

XDCB

Xây dựng cơ bản

WTO

Tổ chức thƣơng mại thế giới

vi


DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Bảng 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty PTF................................ 36
Bảng 2.2. Quy mô nguồn nhân lực Công ty PTF ................................................ 37

Bảng 2.3. Cơ cấu nguồn nhân lực theo độ tuổi ................................................... 37
Bảng 2.4. Cơ cấu nhân lực theo trình độ đào tạo ................................................ 39
Bảng 2.5. Cơ cấu nguồn nhân lực theo giới tính................................................. 40
Bảng 2.6. Cơ cấu lao động theo thâm niên công tác ........................................... 41
Bảng 2.7. Theo dõi tuyển dụng nhân sự giai đoạn 2014-2016 ........................... 43
Bảng 2.8. Theo dõi tuyển dụng cán bộ quản lý giai đoạn 2014-2016 ................ 45
Bảng 2.9. Bảng bố trí lao động tại các Phịng, Ban năm 2016 ........................... 47
Bảng 2.10. Phân bổ lao động tuyển dụng giai đoạn 2014-2016 ......................... 48
Bảng 2.11. Năng suất lao động theo doanh thu .................................................. 49
Bảng 2.12. Năng suất lao động theo lợi nhuận ................................................... 50
Bảng 2.13. CBNV đƣợc cử đi đào tạo trong giai đoạn 2014-2016..................... 53
Bảng 2.14. Chi phí đào tạo của Công ty PTF giai đoạn 2014-2016 ................... 54
Bảng 2.15. Trách nhiệm công tác của CBNV sau khi đào tạo............................ 54
Bảng 2.16. Hệ số lƣơng kinh doanh Công ty PTF .............................................. 61
Bảng 3.1. Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực công ty PTF đến 2020 .................... 85
Bảng 3.2. Bảng đánh giá thành tích cho CBNV ................................................. 98

vii


DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Đề xuất bảng mô tả cơng việc và tiêu chuẩn cơng việc vị trí Trƣởng
phịng TCCB-LĐ ............................................................................................... 103
Phụ lục 2. Đề xuất bảng mơ tả cơng việc và tiêu chuẩn cơng việc vị trí Trƣởng
phịng Tín dụng ................................................................................................. 105
Phụ lục 3. Đề xuất bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc vị trí Trƣởng
phịng Tƣ vấn Thẩm định .................................................................................. 107
Phụ lục 4. Đề xuất bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn cơng việc vị trí Trƣởng
phịng Tài chính Kế tốn ................................................................................... 109
Phụ lục 5. Đề xuất bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn cơng việc vị trí Trƣởng

phịng Tƣ vấn Nghiệp vụ ................................................................................... 111
Phụ lục 6. Đề xuất bảng mô tả cơng việc và tiêu chuẩn cơng việc vị trí Trƣởng
phịng Đầu tƣ Tài chính ..................................................................................... 113
Phụ lục 7. Đề xuất bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc vị trí Trƣởng
phịng Tin học.................................................................................................... 115
Phụ lục 8. Đề xuất bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc vị trí Trƣởng
phịng Hành chính-Lễ tân .................................................................................. 117
Phụ lục 9. Đề xuất yêu cầu đối với các chức danh tại Cơng ty Tài chính TNHH
MTV Bƣu điện .................................................................................................. 119

viii


LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Yếu tố con ngƣời từ lâu vẫn đƣợc coi là nguồn lực quý giá nhất của
doanh nghiệp. Nguồn nhân lực mạnh không những tạo cho doanh nghiệp lợi
thế cạnh tranh mà cịn là yếu tố quyết định sự thành cơng hay thất bại của
doanh nghiệp. Nhất là trong giai đoạn hội nhập và cạnh tranh nhƣ hiện nay,
vấn đề nguồn nhân lực đã đƣợc các doanh nghiệp đặc biệt quan tâm, đó là
làm sao xây dựng đƣợc một đội ngũ cán bộ cơng nhân viên có chất lƣợng;
làm sao tuyển dụng, thu hút cũng nhƣ giữ đƣợc ngƣời tài giỏi, tránh tình
trạng “chảy máu chất xám”.
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế giới, Việt Nam gia nhập WTO,
hầu hết các doanh nghiệp Việt Nam không đủ mạnh về tài chính và cơng
nghệ để cạnh tranh với các cơng ty khổng lồ trên thế giới. Cái mà các
doanh nghiệp Việt Nam nên trơng cậy vào chính là nguồn nhân lực của
mình. Tuy nhiên, một thực tế là khoa học và nghệ thuật quản trị nguồn
nhân lực chƣa đƣợc ứng dụng hiệu quả tại các doanh nghiệp Việt Nam.
Công ty Tài chính TNHH MTV Bƣu điện là một doanh nghiệp 100%

vốn nhà nƣớc đƣợc chính thức thành lập tháng 10/1998 là đơn vị thành viên
thuộc Tập đồn Bƣu chính Viễn thơng Việt Nam (VNPT). Trong gần 20 năm
hình thành và phát triển, Cơng ty Tài chính TNHH MTV Bƣu điện trở thành
một cơng cụ tài chính của Tập đồn VNPT trong việc huy động, sử dụng và
quản lý nguồn vốn; đầu tƣ tài chính; cung cấp các dịch vụ tín dụng cho các
CBNV VNPT; thẩm tra quyết toán các dự án hồn thành của VNPT; tƣ vấn
quản lý tài chính cho các đơn vị trong và ngoài Tập đoàn VNPT.
Tuy nhiên qua mấy năm hoạt động cho đến nay, vấn đề quản lý nhân sự
nói riêng và phát triển nguồn nhân lực nói chung của cơng ty đang gặp phải
những khó khăn, ln có sự xáo trộn cán bộ, ảnh hƣởng đến các mục tiêu sản
xuất và kinh doanh của công ty. Vì vậy việc xây dựng và phát triển nguồn nhân
lực có chất lƣợng phù hợp với mục tiêu chiến lƣợc phát triển của công ty đang

1


đƣợc ban lãnh đạo công ty quan tâm.
Với kiến thức đƣợc trang bị tại Trƣờng Đại học Bách Khoa Hà Nội và
tích lũy kinh nghiệm qua các năm làm việc tại công ty, tôi chọn thực hiện đề
tài “Giải pháp hồn thiện quản trị nguồn nhân lực tại Cơng ty Tài chính
TNHH MTV Bưu điện”. Trên cơ sở đó giúp ban lãnh đạo Công ty xác định
đƣợc những tồn tại trong chính sách quản trị nguồn nhân lực, nhằm có các đề
xuất, giải pháp đúng đắn và kịp thời để khắc phục nhằm xây dựng và phát triển
nguồn nhân lực có chất lƣợng phù hợp với mục tiêu chiến lƣợc phát triển của
cơng ty trong giai đoạn tới.
2. Tình hình nghiên cứu liên quan tới đề tài
Bất kỳ một doanh nghiệp nào khi tiến hành các hoạt động sản xuất kinh
doanh cũng đều phải hội đủ hai yếu tố, đó là nhân lực và vật lực. Trong đó,
nhân lực đóng vai trị cực kỳ quan trọng, có tính quyết định tới sự tồn tại và
phát triển của doanh nghiệp.

Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trị trung tâm trong q trình điều hành
hoạt động sản xuất kinh doanh nói chung của các doanh nghiệp, giúp doanh
nghiệp có thể tồn tại, phát triển và đi lên trong cạnh tranh. Vai trò trọng tâm này
xuất phát từ vai trò của con ngƣời: con ngƣời là yếu tố cấu thành doanh nghiệp;
bản thân con ngƣời vận hành doanh nghiệp và con ngƣời quyết định sự thắng
bại của doanh nghiệp. Chính vì vai trị quan trọng của nguồn nhân lực nên quản
trị nguồn nhân lực là một lĩnh vực quản trị quan trọng trong mọi doanh nghiệp.
Có thể nhận thấy đƣợc vai trị quan trọng của Quản trị nguồn nhân lực
trong hoạt động điều hành, sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Chính vì
vậy đã có rất nhiều cơng trình nghiên cứu khoa học, các giáo trình, bài báo,
luận văn…. viết về phân tích, đánh giá tình hình Quản trị nguồn nhân lực và
các giải pháp hồn thiện cơng tác quản trị nguồn nhân lực tại doanh nghiệp. Có
thể chỉ ra một số cơng trình tiêu biểu nhƣ sau:
- Đề tài Nghiên cứu Khoa học cấp Bộ “Quản lý nguồn nhân lực
trong một tổ chức”-GS.TS Bùi Văn Nhơn (2004)-Học viện Hành chính Quốc
2


Gia. Đề tài đã hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về Quản trị nhân lực;
phân tích các nội dung: Kế hoạch hóa nguồn nhân lực, Tuyển dụng nhân lực,
Đánh giá nhân sự, đào tạo, bồi dƣỡng và phát triển nhân lực trong một tổ chức.
- Luận văn Thạc sĩ “Hồn thiện cơng tác quản trị nhân lực tại Cơng
ty chế biến khí Vũng Tàu”-Trần Đăng San (2015)-Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Luận án đã hệ thống hoá những vấn đề lý luận về Quản trị nhân lực trong
doanh nghiệp, đánh giá thực trạng Quản trị nhân lực tại Cơng ty Chế biến khí
Vũng Tàu; qua đó, đề xuất các giải pháp hồn thiện cơng tác quản trị nhân lực
tại đơn vị.
- Luận văn Thạc sỹ “Thực trạng Quản trị nguồn nhân lực của các
doanh nghiệp Việt Nam trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế”– Nguyễn
Thế Công (2015)-Đại học Kinh ề kinh nghiệm làm việc:

- Có kinh nghiệm cơng tác và đạt thành tích tốt trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh, Tài
chính-Kế tốn;
- Có thời gian đảm nhiệm vị trí cơng tác quản lý trong lĩnh vực đầu tƣ tài chính> 5 năm
9. Yêu cầu về kiến thức và kỹ năng:
- Trình độ Thạc sỹ thuộc chun ngành Tài chính-Kế tốn, Quản trị kinh doanh các
trƣờng (ĐH Kinh tế Quốc Dân, Học Viện Tài chính, Học viện Bƣu chính Viễn thơng,...).
- Nắm vững Luật và các quy định của Nhà nƣớc liên quan đến lĩnh vực Tài chính-Kế
tốn.
- Am hiểu đƣờng lối, chiến lƣợc kinh doanh của Cơng ty.
- Thơng thạo tiếng Anh,vi tính văn phòng
10. Yêu cầu về tố chất, điều kiện làm việc:
- Điềm tĩnh, chín chắn trong giải quyết cơng việc
- Có khả năng làm việc độc lập cao.
- Có khả năng giao tiếp tốt và biết thu hút, tập hợp nhân viên.
- Làm việc khoa học, có tổ chức, có tinh thần trách nhiệm cao.

114


Phụ lục 7. Đề xuất bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn cơng việc vị trí
Trƣởng phịng Tin học
BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC - CÔNG TY PTF
1. Chức danh: Trƣởng P.Tin học
4. Báo cáo cho: Phó Giám đốc
2. Mã số công việc:
3. Người thực hiện:
5. Xác định công việc: Tham mƣu cho Ban giám đốc và chịu trách nhiệm về toàn bộ các
vấn đề thuộc lĩnh vực tin học tại Công ty
6. Quyền hạn của công việc:
- Chỉ đạo, điều hành thực hiện các nghiệp vụ CNTT của Công ty. Đảm bảo hệ thống

CNTT của Công ty hoạt động chính xác, an tồn, hiệu quả theo đúng các quy định của
pháp luật
- Phối hợp tham gia trong các hoạt động tƣ vấn liên quan tới lĩnh vực CNTT của Tập
đoàn VNPT
7. Chức năng, nhiệm vụ cụ thể:
- Tham mƣu cho Giám đốc về công tác tin học, CNTT tại Công ty
- Cố vấn, hỗ trợ, cung cấp thông tin cho lãnh đạo và nhân viên về vấn đề chuyên ngành
CNTT liên quan tới Công ty, liên quan tới VNPT / chính xác, nhiệt tình
- Nghiên cứu, đề xuất và tham gia cùng với lãnh đạo Cơng ty hồn thiện hệ thống CNTT
theo đúng các quy định của cơ quản quản lý nhà nƣớc/ có giải trình, đạt kết quả tốt
- Phối hợp, điều hành các hoạt động quản lý CNTT / nhanh chóng, đạt kết quả tốt
- Kiến nghị điều chỉnh cơ cấu nhân sự / có giải trình, khoa học, hợp lý
- Tham gia góp ý các hoạt động kinh doanh của VNPT / đúng luật, đạt kết quả tốt
- Chỉ đạo công tác lƣu trữ hồ sơ nhân viên / khoa học, gọn gàng.
- Kiểm tra, đánh giá nhân viên / chính xác, khơng thiên vị, khơng bình quân
- Trực tiếp quản lý, giao việc cho nhân viên thuộc cấp / hợp lý, thường xuyên, có kiểm tra
8. Các mối quan hệ:
Báo cáo cho: Phó giám đốc
Giám sát những ngƣời sau đây: nhân viên của phòng
Quan hệ với: các Ban chức năng Tập đoàn VNPT, các bộ phận trong Cơng ty, các cơng ty
khác, viên chức chính quyền.
BẢNG TIÊU CHUẨN CÔNG VIỆC – CÔNG TY PTF
1. Chức danh: Trƣởng P.Tin học
4. Báo cáo cho: Phó Giám đốc
2. Mã số cơng việc:
3. Người thực hiện:
5. Trình độ học vấn:

- Các bằng tốt
nghiệp trên đại học:


- Các bằng cấp
khác:

6. Ngành học: Cơng nghệ thơng tin
7. Các khóa đào tạo:
115


8. Yêu cầu về kinh nghiệm làm việc:
- Có kinh nghiệm cơng tác và đạt thành tích tốt trong lĩnh vực Cơng nghệ thơng tin;
- Có thời gian đảm nhiệm vị trí cơng tác quản lý trong lĩnh vực CNTT > 5 năm
9. Yêu cầu về kiến thức và kỹ năng:
- Trình độ Thạc sỹ thuộc chuyên ngành CNTT các trƣờng (ĐH Bách Khoa, Đại học Tự
nhiên-Đại học Quốc Gia, Học viện Bƣu chính Viễn thơng,...).
- Nắm vững Luật và các quy định của Nhà nƣớc liên quan đến lĩnh vực CNTT.
- Am hiểu đƣờng lối, chiến lƣợc kinh doanh của Công ty.
- Thông thạo tiếng Anh.
10. Yêu cầu về tố chất, điều kiện làm việc:
- Điềm tĩnh, chín chắn trong giải quyết cơng việc
- Có khả năng làm việc độc lập cao.
- Có khả năng giao tiếp tốt và biết thu hút, tập hợp nhân viên.
- Làm việc khoa học, có tổ chức, có tinh thần trách nhiệm cao.

116


Phụ lục 8. Đề xuất bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn cơng việc vị trí
Trƣởng phịng Hành chính-Lễ tân
BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC - CÔNG TY PTF

1. Chức danh: Trƣởng P.HC-LT
4. Báo cáo cho: Phó Giám đốc
2. Mã số công việc:
3. Người thực hiện:
5. Xác định công việc: Tham mƣu cho Ban giám đốc và chịu trách nhiệm về tồn bộ các
vấn đề thuộc lĩnh vực hành chính tại Công ty
6. Quyền hạn của công việc:
- Chỉ đạo, điều hành thực hiện các nghiệp vụ hành chính của Công ty.
- Phối hợp với các bộ phận khác thực hiện các nhiệm vụ khánh tiết, tiếp khách của Công
ty, của Tập đoàn VNPT
7. Chức năng, nhiệm vụ cụ thể:
- Tham mƣu cho Giám đốc về cơng tác Hành chính-Lễ tân tại Công ty
- Cố vấn, hỗ trợ, cung cấp thông tin cho lãnh đạo và nhân viên về vấn đề chuyên ngành
liên quan tới Công ty, liên quan tới VNPT / chính xác, nhiệt tình
- Nghiên cứu, đề xuất và tham gia cùng với lãnh đạo Cơng ty hồn thiện cơng tác hành
chính-lễ tân theo đúng các quy định của cơ quản quản lý nhà nƣớc/ có giải trình, đạt kết
quả tốt
- Phối hợp, điều hành các hoạt động quản lý hành chính / nhanh chóng, đạt kết quả tốt
- Kiến nghị điều chỉnh cơ cấu nhân sự / có giải trình, khoa học, hợp lý
- Tham gia góp ý các hoạt động Hành chính-Lễ tân của VNPT / đúng luật, đạt kết quả tốt
- Chỉ đạo công tác lƣu trữ hồ sơ nhân viên / khoa học, gọn gàng.
- Kiểm tra, đánh giá nhân viên / chính xác, khơng thiên vị, khơng bình qn
- Trực tiếp quản lý, giao việc cho nhân viên thuộc cấp / hợp lý, thường xuyên, có kiểm tra
8. Các mối quan hệ:
Báo cáo cho: Phó giám đốc
Giám sát những ngƣời sau đây: nhân viên của phòng
Quan hệ với: các Ban chức năng Tập đồn VNPT, các bộ phận trong Cơng ty, các cơng ty
khác, viên chức chính quyền.
BẢNG TIÊU CHUẨN CƠNG VIỆC – CÔNG TY PTF
1. Chức danh: Trƣởng P.HC-LT

4. Báo cáo cho: Phó Giám đốc
2. Mã số cơng việc:
3. Người thực hiện:
5. Trình độ học vấn:

- Các bằng tốt
nghiệp trên đại học:

- Các bằng tốt
nghiệp đại học:

6. Ngành học: Quản trị kinh doanh, Quan hệ quốc tế
7. Các khóa đào tạo:

117

- Các bằng cấp
khác:


8. Yêu cầu về kinh nghiệm làm việc:
- Có kinh nghiệm cơng tác và đạt thành tích tốt trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh, Quan hệ
quốc tế;
- Có thời gian đảm nhiệm vị trí cơng tác quản lý cùng lĩnh vực > 5 năm
9. Yêu cầu về kiến thức và kỹ năng:
- Trình độ Đại học thuộc các trƣờng Đại học chính qui.
- Nắm vững Luật và các quy định của Nhà nƣớc liên quan đến lĩnh vực quản lý.
- Am hiểu đƣờng lối, chiến lƣợc kinh doanh của Cơng ty.
- Thơng thạo tiếng Anh, Vi tính văn phịng


10. Yêu cầu về tố chất, điều kiện làm việc:
- Điềm tĩnh, chín chắn trong giải quyết cơng việc
- Có khả năng làm việc độc lập cao.
- Có khả năng giao tiếp tốt và biết thu hút, tập hợp nhân viên.
- Làm việc khoa học, có tổ chức, có tinh thần trách nhiệm cao.

118


Phụ lục 9. ĐỀ XUẤT YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC CHỨC DANH TẠI CƠNG TY TÀI CHÍNH TNHH MTV BƢU ĐIỆN

STT

Chức danh

1

Trƣởng các
phịng,ban

2

Phó các phịng
ban

3

Chun gia

u cầu trình độ


Tiêu chuẩn và công việc thực hiện
Chi tiết trong bảng mô tả chức danh và vị trí cơng việc

- Tốt nghiệp đại học trở lên.
- Thành thạo tin học văn phòng

theo tiêu chuẩn chức danh nhóm 1,2,3 của Tập
đồn VNPT ban hành

- Hai năm kinh nghiệm chun mơn và có kỹ năng quản lý điều hành kinh
doanh của Cơng ty

- Có khả làm việc độc lập.
- Tham mƣu, tƣ vấn quản lý, kinh doanh theo nghiệp vụ, lĩnh vực đƣợc
giao;

4

Chuyên viên,
kỹ sƣ mức 1

- Có trình độ Đại học trở lên, đã qua lớp bồi dƣỡng
hoặc thực tập sau đại học về quản lý chun đề.
Nếu có trình độ đại học khác thì phải qua bồi
dƣỡng trình độ nghiệp vụ tƣơng đƣơng đại học
ngạch chuyên ngành;
- Đã có thời gian ở ngạch chuyên viên chính ít
nhất từ 9 năm trở lên;
- Qua khoa đào tạo về quản lý kinh doanh - kỹ


- Chủ trì xây dựng đề án chiến lƣợc hoặc đề án phát triển doanh nghiệp
thuộc lĩnh vực chuyên môn theo từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội
của đất nƣớc;
- Xây dựng kế hoạch trung hạn, dài hạn, các văn bản về chính sách, chế độ
quản lý và hoạt động sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực chuyên mơn trên
cơ sở chủ trƣơng, chính sách của Nhà nƣớc và ngành;
- Chủ trì tổ chức thực hiện các phƣơng án, kế hoạch phát triển sản xuất
kinh doanh của Công ty thuộc lĩnh vực chuyên môn. Hƣớng dẫn kiểm tra,
119


thuật và tốt nghiệp Học viện Hành chính Quốc gia
ở ngạch cao cấp;

đề xuất các biện pháp chỉ đạo, uốn nắn những sai lệch không phù hợp với
sự phát triển Cơng ty;

- Có trình độ chính trị cao - trung cấp;

- Tham mƣu cho ngành xây dựng cơ chế quản lý sản xuất, kinh doanh theo
nghiệp vụ, lĩnh vực đƣợc giao;

- Có ít nhất một ngoại ngữ đọc, nói và viết thơng
thạo;
- Có cơng trình nghiên cứu về khoa học quản lý
hoặc phát triển ngành, nghề đƣợc công nhận.

- Tổng kết, đánh giá hiệu quả phát triển sản xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp. Đề xuất các phƣơng án phát triển doanh nghiệp phù hợp với từng

thời kỳ;
- Chủ trì hoặc tham gia các đề tài, cơng trình nghiên cứu để đổi mới hệ
thống quản lý hoặc phát triển các ngành, nghề phù hợp với phát triển kinh
tế - xã hội trong nƣớc và trên thế giới;
- Tổ chức biên soạn các tài liệu hƣớng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ cấp
ngành. Tổ chức các chuyên đề bồi dƣỡng nghiệp vụ.

5

Chuyên viên,
kỹ sƣ mức 2

- Có trình độ đại học trở lên đúng chuyên ngành và
đã qua lớp bồi dƣỡng quản lý hành chính và doanh
nghiệp. Nếu có trình độ đại học khác thì phải có
chứng chỉ đã qua bồi dƣỡng trình độ nghiệp vụ
tƣơng đƣơng đại học chuyên ngành, lĩnh vực địi
hỏi;
- Đã có thời gian ở ngạch chun viên ít nhất từ 6
năm trở lên;

- Chủ trì nghiên cứu, đề xuất và tổ chức thực hiện các công việc đƣợc phân
công;
- Xây dựng kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và các phƣơng án, đề án để quản
lý hoặc thực hiện phƣơng hƣớng, nhiệm vụ sản xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp thuộc chun mơn của mình đảm nhận;
- Nghiên cứu, xây dựng các quy định, quy chế, thể lệ quản lý nghiệp vụ;
- Tổ chức thực hiện, hƣớng dẫn, theo dõi, kiểm tra nghiệp vụ và đề xuất
những biện pháp chỉ đạo, uốn nắn những sai lệch trong việc thực hiện
nhiệm vụ;

120


- Có ít nhất một ngoại ngữ đọc, nghe và giao tiếp
đƣợc với ngƣời nƣớc ngồi về lĩnh vực chun
mơn;

- Xây dựng các nguyên tắc phối hợp công tác giữa các bộ phận;

- Có đề tài hoặc cơng trình đƣợc áp dụng trong
công tác quản lý hoặc phục vụ sản xuất, kinh
doanh của doanh nghiệp.

- Tổng kết, đánh giá tình hình quản lý hoặc thực hiện các nhiệm vụ theo
các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật về sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực chuyên
môn;

- Tổ chức xây dựng quy chế quản lý nghiệp vụ thống nhất, nhƣ: thông tin
quản lý, thống kê số liệu, hồ sơ lƣu trữ, chế độ báo cáo;

- Đề xuất các phƣơng án sửa đổi, điều chỉnh cơ chế quản lý hoặc phƣơng
hƣớng sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực chuyên môn phù hợp với tình
hình thực tế của doanh nghiệp;
- Chủ trì hoặc tham gia nghiên cứu các đề tài về quản lý hoặc các cơng
trình phục vụ cho việc phát triển sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
- Tham gia biên soạn các tài liệu, bồi dƣỡng hoặc giảng dạy nghiệp vụ;
- Chịu sự chỉ đạo về nghiệp vụ của viên chức nghiệp vụ ở ngạch cao hơn.
- Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện công việc đƣợc giao.

6


Chuyên viên,
kỹ sƣ mức 3

- Tốt nghiệp đại học cấp trở lên. Trƣờng hợp có
trình độ đại học khác thì phải qua bồi dƣỡng trình
độ chun mơn, nghiệp vụ từ 6 tháng trở lên;
-Thành thạo tin học văn phịng.

- Hƣớng dẫn, theo dõi, đơn đốc, kiểm tra và đề xuất các biện pháp điều
chỉnh để thực hiện tốt kế hoạch.
- Soạn thảo các văn bản về quy chế quản lý, quy trình nghiệp vụ để thực
hiện cơng việc đƣợc giao.
- Phân tích, đánh giá và báo cáo kết quả thực hiện công việc đƣợc giao.
- Tổ chức thu thập thông tin, thống kê, lƣu trữ tƣ liệu, số liệu.
121


- Phối hợp với các viên chức nghiệp vụ khác liên quan và hƣớng dẫn viên
chức nghiệp vụ ở ngạch thấp hơn.
- Chịu sự chỉ đạo về nghiệp vụ của cán bộ nghiệp vụ ở ngạch cao hơn.
- Các nội dung công việc cụ thể làm đƣợc do Công ty quy định theo thống
kê các công việc cho từng chức danh nghề đầy đủ của Cơng ty

7

- Có trình độ trung cấp nghiệp vụ trở lên

- Xây dựng kế hoạch để triển khai thực hiện công việc đƣợc giao;


-Thành thạo tin học văn phịng

- Theo dõi q trình thực hiện công việc đƣợc giao;
- Tổng hợp và báo cáo kết quả thực hiện công việc đƣợc giao;

Cán sự

- Quản lý, lƣu trữ hồ sơ, tài liệu theo quy định;
- Chịu sự chỉ đạo nghiệp vụ của cán bộ ở ngạch cao hơn trong bộ phận.
Các nội dung công việc cụ thể làm đƣợc do Công ty quy định theo thống
kê các công việc cho từng chức danh nghề đầy đủ của Công ty.

-Tốt nghiệp đại học, trung cấp trở lên
8

Nhân viên
kinh doanh

- Thành thạo tin học văn phịng.
- Có khả năng giao tiếp tốt.

- Là ngƣời tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Công ty, điều hành mọi hoạt
động của phòng theo chức năng, nhiệm vụ đã đƣợc quy định. Chịu sự chỉ
đạo trực tiếp và chịu trách nhiệm toàn diện về cơng việc của mình.
- Xây dựng kế hoach hồn thành nhiệm vụ và thực hiện chế độ thơng tin,
báo cáo định kỳ về kết quả công tác của phòng hàng tuần, tháng, quý, năm
theo quy định của Ban lãnh đạo Cơng ty.
- Có trách nhiệm thƣờng xun phối hợp với các phòng khác để nhằm tạo
122



điều kiện thuận lợi trọng quá trình thực hiện nhiệm vụ.
- Có trách nhiệm quản lý thị trƣờng.
- Tốt nghiệp trung cấp kỹ thuật về một chuyên
ngành kỹ thuật.
- Nắm đƣợc những vấn đề cơ bản kỹ thuật công
việc đƣợc giao;

9

10

Nhân viên Kỹ
thuật

Nhân viên văn
thƣ

- Thực hiện các nhiệm vụ kỹ thuật thƣờng xuyên lặp lại (can, vẽ chi tiết
hoá thiết kế, thu thập thông tin và xử lý số liệu, vận hành khai thác thiết bị,
hƣớng dẫn kỹ thuật thực hành...). Sử dụng thành thạo các trang thiết bị,
máy móc, dụng cụ... để thực hiện cơng việc đƣợc giao;

- Nắm đƣợc kiến thức lý thuyết trung cấp về
chuyên ngành kỹ thuật và có trình độ thực hành
trong việc giải quyết nhiệm vụ kỹ thuật đƣợc giao;

- Quản lý kỹ thuật đƣợc giao nhƣ: hƣớng dẫn, theo dõi, kiểm tra, bảo đảm
các hoạt động sản xuất đƣợc thực hiện theo đúng quy trình kỹ thuật, quy
trình cơng nghệ, quy phạm, tiêu chuẩn, định mức...;


- Nắm đƣợc các quy trình, quy phạm kỹ thuật, tiêu
chuẩn, định mức, kỹ thuật an toàn lao động đối
Thực hiện các nhiệm vụ kỹ thuật thƣờng xuyên lặp
lại (can, vẽ chi tiết hoá thiết kế, thu thập thông tin
và xử lý số liệu, vận hành khai thác thiết bị, hƣớng
dẫn kỹ thuật thực hành...). Sử dụng thành thạo các
trang thiết bị, máy móc, dụng cụ... để thực hiện
công việc đƣợc giao;

- Hƣớng dẫn công nhân áp dụng các sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, thao tác
kỹ thuật, tổ chức nơi làm việc khoa học, bảo vệ mơi trƣờng nơi làm việc...;

- Có trình độ trung cấp nghiệp vụ trở lên

- Quản lý và sử dụng con dấu Cơng ty đúng mục đích và đúng qui định của
Công ty và pháp luật.

- Thành thạo tin học văn phòng

- Đề xuất biện pháp cải tiến lao động trong phạm vi tổ chức nơi làm việc;
- Phát hiện những bất hợp lý trong thực hiện công nghệ và đề xuất biện
pháp xử lý, khắc phục kỹ thuật theo trách nhiệm đƣợc giao.

- Quản lý, tổ chức thực hiện công tác văn thƣ, lƣu trữ, xử lý văn bản đi và
123


đến của Công ty.
-Quản lý xe ô tô

- Tốt nghiệp phổ thông

-Thực hiện công việc lái xe phục vụ theo phân công của Lãnh đạo Công ty;
- Theo dõi và thực hiện theo quy định việc đăng kiểm, giấy phép lƣu hành,
bảo hiểm của xe ô tô đƣợc giao;
- Kiểm tra xe trƣớc khi vận hành theo đúng quy định;

11

- Thực hiện việc bảo trì, bảo dƣỡng, sửa chữa xe định kỳ theo đúng qui
định;

Nhân viên lái
xe

- Cập nhật và theo dõi lịch trình xe cơng tác theo đúng quy định;
- Thanh tốn chi phí nhiên liệu theo đúng quy định của Công ty.
- Thực hiện báo cáo cho cấp trên theo quy định.

- Quản lý quỹ tiền mặt; thu chi quỹ tiền mặt;
-Tốt nghiệp trung cấp trở lên.
12

Thủ quỹ

- Quản lý hàng hóa, vật tƣ xuất nhập kho
- Thực hiện việc ghi chép và phản ánh các khoản thu - chi tiền mặt vào sổ
sách, chứng từ theo đúng quy định của pháp luật và Công ty.
- Tổ chức và thực hiện việc quản lý tiền mặt theo quy định của Cơng ty
một cách an tồn, hiệu quả;

124


- Phối hợp để đối chiếu sổ sách với kế tốn cơng nợ, doanh thu, ngân hàng,
kế tốn thanh tốn, lƣơng, bảo hiểm,… trong việc kiểm tra và kiểm soát
việc thu chi tiền mặt tại Công ty.

- Bảo vệ an tồn cơ sở hạ tầng và an ninh của Cơng ty.
Tốt nghiệp phổ thông.

13

- Tổ chức triển khai thực hiện các chủ trƣơng, chính sách của Đảng, pháp
luật của Nhà nƣớc, quy định về lĩnh vực bảo vệ, PC&CC, quân sự của
Công ty và địa phƣơng.
- Kiểm tra, ghi chép lại những sự việc, hiện tƣợng khơng bình thƣờng khi
tuần tra, kiểm soát, ghi chép đầy đủ về thời gian ra vào ca làm việc của
nhân viên;

Nhân viên bảo
vệ

- Hỗ trợ và hƣớng dẫn khách hàng đến Công ty làm việc đúng quy định
- Phối hợp với Công an, Quân sự cơ sở, các ban ngành trú đóng trên địa
bàn, lên phƣơng án hiệp đồng tác chiến, bảo đảm an ninh quốc phòng,
phong trào quần chúng bảo vệ tổ quốc, an tồn Cơng ty tại địa phƣơng.

14

Nhân viên

phục vụ, tạp
vụ

Tốt nghiệp phổ thông.

-Thực hiện các công việc vệ sinh trong Cơng ty
- Chuẩn bị phịng họp cho miting, hội nghị…

125



×