Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài 1. Sự điện li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG ĐIỆN LI</b>


1<i>.</i> Viết một số phương trình điện ly


a/ HNO3 , KOH, Ba(OH)2 , FeCl3 , CuSO4 , Al2(SO4)3 , Mg(NO3)2 , K2SO4 , FeSO4 Al2(SO4)3, Pb(NO3)2, Na3PO4 ,


NH4H2PO4, HClO, KClO3 , (NH4)2SO4 , NaHCO3 , K2SO3 , (CH3COO)2Cu, Na3PO4 , CaBr2


b/ Viết phương trình điện ly của các đa axit: H2CO3 , H2S, H2SO4 , H2SO3 , H3PO4 , H2S, H2MnO4 ,


2.Viết cơng thức hố học cho những chất mà sự điện ly cho các ion sau:
a/ Fe3+<sub> và SO</sub>


42- b/ Ca2+ và Cl- c/ Al3+ và NO3-d/ K+ và PO4


3-3.Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4,


HBrO4, NaHCO3,H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2.


4.Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:


a,KOH 0,02M b,BaCl2 0,015M c,HCl 0,05M


5. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:


a,HNO3, pH = 4 b, H2SO4 , pH= 3 c,KOH, pH= 9 d, Ba(OH)2, pH=10


6. a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml.
b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml.


c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M


7. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10


8.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:


a, KNO3 + NaCl b, NaOH + HNO3 c,Mg(OH)2 + HCl


d, NaF + AgNO3 e, Fe2(SO4)3 + KOH g, FeS + HCl


h, NaHCO3 + HCl i, NaHCO3 + NaOH k, K2CO3 + NaCl


l, Al(OH)3 + HNO3 m, Al(OH)3 + NaOH n, CuSO4 + Na2S


9. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được khơng? Giải thích


a, Na+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, OH</sub>- <sub>b, K</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO</sub>


4 2-.


c, K+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO</sub>


42-. d, HCO3-, OH-, Na+, Cl


-10. pH của dung dịch A chứa HCl 10 M-4 là:


A. 10 B. 12 C. 4 D. 2


11. Dung dịch H2SO4 0,005 M có pH bằng:


A. 3 B. 2 C. 5 D. 4



12. Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng:


A. 3 B. 11 C. 2 D.12


13. Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:


A. 4 B.1 C.3 D 2


14. pH của dung dịch A chứa Ba(OH) 5.10 M2 -4 <sub> là:</sub>


A. 3,3 B. 10,7 C. 3,0 D. 11,0


15. pH của dung dịch HCl 2.10-4<sub>M và H</sub>


2SO4 4.10-4M:


A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1


16. pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M:


A. 1 B. 2 C. 13 D. 12,8


17. pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:


A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6


18. pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 g NaOH:


A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6
20. Hịa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH:


A. 12 B. 2 C. 1 D. 0


21.Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dung dịch CH COOH 0,1M ?3


A. pH = 1 B. pH < 1 C. 1 < pH < 7 D. pH > 7


22. Một dung dịch có [OH−<sub>] = 2,5.10</sub>-10<sub> M. Môi trường của dung dịch là:</sub>


A. axit B. bazơ C. trung tính D.khơng xác định được


23. Một dung dịch có nồng độ [H+<sub>] = 3,0. 10</sub>-12<sub> M. Môi trường của dung dịch là:</sub>


A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được


24. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là


A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005 M D. 0,002 M


25. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là:


A. 0,005 M B. 0,010 M C. 0,050 M D. 0,100 M


26.Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dung dịch mới có pH bằng:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


27. Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4?



A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml


28. Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch H SO 0,05M thì thu được dung dịch mới có pH bằng:2 4


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


29.Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch Ba(OH) có 0,005M thì thu được dd mới có pH bằng:2


A. 11 B. 12 C. 13 D. 1


30. Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng?


A. pH > 1 B pH = 1 C. pH < 1 D [H+<sub>]< [NO</sub>


3−]


31. Cho hai dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dung dịch?


A. HCl < CH3COOH B. HCl > CH3COOH


C. HCl = CH3COOH D. Không so sánh được


32. So sánh nồng độ CM của hai dung dịch NaOH và CH3COONa có cùng pH?


A. NaOH > CH3COONa B. NaOH < CH3COONa


C. NaOH = CH3COONaD. Không so sánh được


33. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?



A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2


34.Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch?


A. FeCl2 + Al(NO3)3 B. K2SO4 + (NH4)2CO3 C. Na2S + Ba(OH)2 D. ZnCl2 + AgNO3


35. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
a, A. Ca2+<sub>, NH</sub>


4+, Cl-, OH- B. Cu2+, Al3+, OH-, NO3


-C. Ag+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Br</sub>-<sub>, PO</sub>


43- D. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3


-b, A.Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO</sub>


3- B.CO32-, HSO4-, Na+, Ca2+


C. Ag+<sub>, Na</sub>+<sub>, F</sub>-<sub>, NO</sub>


3- D. HCO3-, Cl-, Na+, H+


36. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, NO</sub>


3-, SO42- B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl


-C. Ba2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cl</sub>-<sub>, HSO</sub>



4- D. K+, HSO4-, OH-, PO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-A. Cu ,HCO , Fe2+ -3 2+ <sub> B. </sub>


2+ 2+ 3+


-4
Cu , Mg ,Al , HSO


C. Cu , Fe , Zn ,Al2+ 2+ 2+ 3+ D. NO , Cl , K-3 - +


38.Trong dd A có chứa đồng thời các cation: K , Ag , Fe , Ba . Biết A chỉ chứa một anion, đó là:+ + 2+ 2+


A. Cl- B. SO2-4 <sub>C. </sub>



2-3
CO


39. Phương trình ion thu gọn: H+<sub> + OH</sub>−<sub> → H</sub>


2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?


A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O


C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O


40. Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn?
(1) HCl + NaOH (2) CaCl2 + Na2CO3 (3) CaCO3 + HCl



(4) Ca(HCO3)2 +K2CO3 (5) CaO + HCl (6) Ca(OH)2 + CO2


A. (2), (3) B. (2), (3), (4), (5), (6)


C. (2), (4) D. (4), (5), (6)


41. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH?


A. Na2CO3, CuSO4, HCl B. MgCl2, SO2, NaHCO3


C. H2SO4, FeCl3, KOH D. CO2, NaCl, Cl2


42. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, cịn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ.
Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:


A. KOH và K SO2 4 <sub> B. </sub>KOH và FeCl3


C. K CO và Ba(NO )2 3 3 2 <sub> D. </sub>Na CO và KNO2 3 3


43. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, cịn dung dịch nước của muối B không làm quỳ
đổi màu. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:


A. KOH và K SO2 4 <sub> B. </sub>KOH và FeCl3


C. K CO và Ba(NO )2 3 3 2 <sub> D. </sub>Na CO và KNO2 3 3


44. Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung


dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên?



A. NaOH B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. AgNO3


45. Có 4 dung dịch riêng biệt: Na SO , Na CO , BaCl , NaNO . Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì có 2 4 2 3 2 3


thể nhận biết bao nhiêu chất?


A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất


46. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể phân biệt được mấy dd trong các dd mất nhãn sau:
H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH


A. 1 B. 2 C. 3 D 4


47.Một dung dịch X có chứa các ion: Na , Ba , Ca , Mg , H , Cl . Muốn tách được nhiều cation ra + 2+ 2+ 2+ +


-khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch X tác dụng với chất nào sau
đây?


A. K CO2 3 vừa đủ. B. Na CO2 3 vừa đủ. C. NaOH vừa đủ. D. Na SO vừa đủ.2 4


48. Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH Cl, Na SO , (NH ) SO , ta có thể chỉ 4 2 4 4 2 4


dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

49. Có 3 ddNaOH, HCl, H SO đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3dd trên là:2 4


A. Dung dịch NaOH dư. B. Natri kim loại dư.


C. Đá phấn (CaCO ) 3 <sub> D. Quỳ tím.</sub>



<b>Bài 1: </b>Cho dung dịch Ba(OH)2dưvào dung dịch X chứa NH4+; SO42-và NO3-, đunnóngnhẹ .Sauphảnứngthuđược


11,65g gam kếttủavà 4,48 lítkhíthốtra ( đktc ). Tổng khối lượng (gam) muối trong X là


<b>Bài 2: </b>Một dung dịchchứa 0,02 mol Cu2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub>, x mol Cl</sub>-<sub> và y mol SO</sub>


42-. Tổng khối lượng muối khan có


trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y là


<b>Bài 3: </b> Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+<sub>(0,05 mol), K</sub>+<sub>0,15 mol), NO</sub>


3-(0,1 mol), và SO42-(x mol). Tính giá trị


của x .


<b>Bài 4: </b>Một dung dịch X cóchứa 0,01mol Ba2+<sub>; 0,01 mol NO</sub>


3-, a mol OH-và b mol Na+. Đểtrunghoà 1/2 dung dịch


X người ta cầndùng 200 ml dung dịchHCl 0,1M. Tínhkhốilượngchấtrắnthuđượckhicơcạn dung dịchX :


<b>Bài 5: </b> Dung dịch A chứacác ion: CO32-, SO32-, SO42-, 0,1mol HCO3-và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dịchBa(OH)2


1M vào A thìthuđượclượngkếttủalớnnhất. Tínhgiátrịnhỏnhấtcủa V cầnchovào.


<b>Bài 6: </b> : Dung dịch E chứacác ion Mg2+<sub>, SO</sub>


42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phầnbằngnhau:



phần I tácdụngvới dung dịchNaOHdư, đunnóng, được 0,58 gam kếttủavà 0,672 lítkhí (đktc).


Phần II tácdụngvới dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kếttủa. Tínhtổngkhốilượngcácchất tan trong dung dịch E .
<b>Bài 7: </b>Một dung dịchchứa 0,03mol Cu 2 +<sub>; 0,03 mol NH</sub>


4+; x molCl-và 2x mol SO42-. Tínhtổngkhốilượngcácmuối


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×