Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì I Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2008-2009</b>
MƠN<b> HỐ HỌC </b>LỚP<b> 8</b>


<i>Thời gian làm bài 45 phút</i>
<b>Đề bài:</b>


<b>Câu 1. </b>(3 điểm)


1) Nêu ý nghĩa của cơng thức hố học.


2) Lập cơng thức hoá học của các hợp chất tạo bởi:
a) Natri (I) và Oxi (II)


b) Lưu huỳnh (IV) và Oxi (II)
c) Canxi (II) và Lưu huỳnh (II)


d) Sắt (III) và nhóm nguyên tử SO4 (II).
<b>Câu 2.</b> (3 điểm)


1) Nêu ý nghĩa của phương trình hố học.


2) Lập phương trình hố học của các phản ứng có sơ đồ sau:


a) Cu + O2  CuO


b) KClO3  KCl + O2


c) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2


d) FeS + O2  Fe2O3 + SO2



<b>Câu 3.</b> (2 điểm)


1) Tính khối lượng của:
a) 0,5 mol Fe2O3


b) 6,72 lít khí N2 (đktc)


2) Tính thể tích (đktc) của:
a) 2 mol khí O2


b) 17,6 gam khí CO2
<b>Câu 4.</b> (2 điểm)


Cho 8,96 lít khí H2 (đo đktc) tác dụng hồn tồn với khí O2 ở nhiệt độ cao. Viết phương


trình hố học và tính:


1) Thể tích khí O2 tham gia phản ứng (đktc).


2) Khối lượng của hơi nước tạo thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ <b>HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2008-2009</b>
MƠN<b> HỐ HỌC </b>LỚP<b> 8</b>


<b>Câu 1. </b>(3 điểm)


1) Nêu được 3 ý nhĩa = 1đ
- Nguyên tố nào tạo ra chất.


- Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất.


- Phân tử khối của chất.


2) Lập đúng mỗi công thức 0,5đ x 4 = 2đ


a) Natri (I) và Oxi (II) Na2O


b) Lưu huỳnh (IV) và Oxi (II) SO2


c) Canxi (II) và Lưu huỳnh (II) CaS


d) Sắt (III) và nhóm nguyên tử SO4 (II) Fe2(SO4)3
<b>Câu 2.</b> (3 điểm)


1) Nêu được ý nhĩa = 1đ


Phương trình hố học cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng
cặp chất trong phản ứng.


2) Lập đúng mỗi phương trình hoá học 0,5đ x 4 = 2đ


a) 2Cu + O2


0
<i>t</i>


  <sub>2CuO</sub>


b) 2KClO3


0


<i>t</i>


  <sub>2KCl +</sub> <sub>3O</sub><sub>2</sub>


c) 2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2


d) 4FeS + 7O2


0
<i>t</i>


  <sub>2Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub> <sub>+</sub> <sub>4SO</sub><sub>2</sub>


<b>Câu 3.</b> (2 điểm)


Tính đúng mỗi chất 0,5đ x 4 = 2đ
1) Khối lượng của:


a) 0,5 mol Fe2O3 <i>mFe O</i>2 3 0,5.160 80( ) <i>g</i>


b) 6,72 lít khí N2 (đktc)


2 2


6, 72


0,3( ) 0,3.28 8, 4( )


22, 4



<i>N</i> <i>N</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>  <i>m</i>   <i>g</i>


2) Thể tích (đktc) của:


a) 2 mol khí O2 <i>VO</i>2 2.22, 4 44,8( ) <i>l</i>


b) 17,6 gam khí CO2


2 2


17,6


0, 4( ) 0, 4.22, 4 8,96( )


44


<i>CO</i> <i>CO</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>  <i>V</i>   <i>l</i>


<b>Câu 4.</b> (2 điểm)


2


8,96


0, 4( )



22, 4


<i>H</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


(0,5đ)


2H2 + O2


0
<i>t</i>


  <sub>2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <sub>(0,5đ)</sub>


0,4mol 0,2mol 0,4mol


1) Thể tích khí O2 tham gia phản ứng (đktc):


2 0, 2.22, 4 44,8( )


<i>O</i>


<i>V</i>   <i>l</i>


(0,5đ)
2) Khối lượng của hơi nước tạo thành:


2 0, 4.18 7, 2( )



<i>H O</i>


<i>m</i>   <i>g</i>


</div>

<!--links-->

×