ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN NGỌC HÀ
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC
PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG
DỰA TRÊN GIÁ TRỊ KINH TẾ SỬ DỤNG NƯỚC,
ÁP DỤNG CHO LƯU VỰC SÔNG VỆ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ THỦY VĂN HỌC
HÀ NỘI - 2018
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN NGỌC HÀ
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC
PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG
DỰA TRÊN GIÁ TRỊ KINH TẾ SỬ DỤNG NƯỚC,
ÁP DỤNG CHO LƯU VỰC SÔNG VỆ
VỆ
Chuyên ngành: Thủy văn học
Mã số: 62.44.02.24
LUẬN ÁN TIẾN SĨ THỦY VĂN HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. Nguyễn Tiền Giang
2. PGS.TS. Phạm Quý Nhân
HÀ NỘI - 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết
quả nghiên cứu và các kết luận trong Luận án là trung thực, không sao chép từ bất kỳ
một nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã
được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.
Tác giả luận án
Nguyễn Ngọc Hà
i
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được thực hiện tại Khoa Khí tượng, Thủy văn và Hải dương học
dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Nguyễn Tiền Giang – Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên, ĐHQGHN và PGS. TS. Phạm Quý Nhân – Trường Đại học TNMT Hà Nội.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới hai Thầy hướng dẫn đã
chỉ bảo, hướng dẫn, tạo động lực và giúp đỡ rất tận tình trong suốt thời gian thực hiện
và hoàn thành luận án.
Tác giả xin chân thành cảm ơn PGS. TS. Nguyễn Thanh Sơn, PGS.TS Trần
Ngọc Anh, TS. Nguyễn Quang Hưng và các Thầy, Cô Khoa Khí tượng, Thủy văn và
Hải dương học về sự quan tâm giúp đỡ và có những chia sẻ, tạo điều kiện thuận lợi
cho NCS trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án.
Tác giả xin chân thành cảm ơn TS. Tống Ngọc Thanh, TS. Nguyễn Chí Cơng,
TS. Vũ Thanh Tâm đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu của tác giả cùng với
sự gợi mở nội dung nghiên cứu, hỗ trợ tìm kiếm tài liệu về quy hoạch phân bổ tài
nguyên nước, kết nối các chuyên gia nghiên cứu từ nước ngoài.
Tác giả chân thành cảm ơn TS. Claudia Ringler – Viện Nghiên cứu Chính sách
Nơng nghiệp Quốc tế, Hoa Kỳ vì những chỉ dẫn nghiên cứu, giải đáp một số vấn đề
quan tâm của luận án về kinh tế và phân bổ nguồn nước, chia sẻ tài liệu, giải thuật toán
GAMS của bài toán tối ưu hóa. Cảm ơn TS. Long Chu – Đại học Quốc gia Úc vì
những trao đổi, gợi mở và giải đáp một số vấn đề nghiên cứu của luận án liên quan đến
kinh tế nước. Cảm ơn đề tài KC.09.04/16-20 “Đánh giá tiềm năng, biến động tài
nguyên nước mặt, nước ngầm và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên nước
phục vụ phát triển kinh tế-xã hội ở một số đảo trọng điểm” đã hỗ trợ tài liệu và kinh
phí trong q trình thực hiện luận án.
Tác giả xin được gửi lời cảm ơn Ông Đỗ Trường Sinh, nhóm nghiên cứu G’s
Group - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ông Christian (BGR – CHLB Đức), Bà
Tara Lucy (Đại học quốc gia Úc), dự án NICHE-HUNRE, Đại học Cơng nghệ Delft,
Hà Lan vì những hỗ trợ tài liệu, giáo trình nghiên cứu liên quan lĩnh vực kinh tế vi mô,
kinh tế thủy lợi.
Tác giả cảm ơn các đồng nghiệp tại Ban điều tra cơ bản tài nguyên nước mặt và
bạn bè đã ủng hộ, động viên NCS hoàn thành luận án.
Con xin cảm ơn Bố, Mẹ hai bên đã luôn cổ vũ, động viên và là chỗ dựa tinh
thần, tạo điều kiện tốt nhất để con hoàn thành được việc học. Cảm ơn vợ và các con vì
những hy sinh thầm lặng, luôn ở bên cạnh, sẻ chia và động viên kịp thời những lúc khó
khăn nhất.
Một lần nữa, NCS xin được trân trọng cảm ơn những sự giảng dạy, chỉ bảo, ủng
hộ và giúp đỡ vô cùng quý báu đó.!
ii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
............................................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết ............................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 4
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 4
4. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu ................................................................... 5
5. nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ............................................................... 6
6. Đóng góp mới của luận án ........................................................................................ 7
7. Cơ sở tài liệu, thông tin, số liệu được sử dụng ......................................................... 7
8. Cấu trúc Luận án ....................................................................................................... 8
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU PHÂN BỔ NGUỒN
NƯỚC VÀ GIÁ TRỊ KINH TẾ SỬ DỤNG NƯỚC LƯU VỰC SÔNG .............................. 9
1.1. Một số khái niệm .................................................................................................. 9
1.2. Tổng quan nghiên cứu phân bổ nguồn nước lưu vực sơng ................................ 11
1.2.1. Mục tiêu, vai trị của phân bổ nguồn nước................................................... 11
1.2.2. Nguyên tắc phân bổ nguồn nước lưu vực sơng............................................ 12
1.2.3. Tiêu chí phân bổ ........................................................................................... 13
1.2.4. Cơ chế phân bổ............................................................................................. 14
1.2.5. Ưu tiên phân bổ ............................................................................................ 15
1.2.6. Mơ hình tốn ứng dụng trong phân bổ nguồn nước..................................... 15
1.2.7. Quá trình phân bổ nguồn nước..................................................................... 19
1.2.8. Nghiên cứu về phân bổ nguồn nước lưu vực sông ...................................... 20
1.2.9. Tối ưu PBNN và lựa chọn phương án PBNN .............................................. 25
1.3. Tổng quan nghiên cứu giá trị kinh tế sử dụng nước ........................................... 26
1.3.1. Vai trò giá trị kinh tế sử dụng nước trong phân bổ nguồn nước .................. 26
1.3.2. Quá trình nghiên cứu giá trị kinh tế sử dụng nước ...................................... 27
1.3.3. Phân loại giá trị kinh tế sử dụng nước ......................................................... 29
1.3.4. Phương pháp và phân loại phương pháp xác định GTKTSDN ................... 31
1.3.5. Nghiên cứu giá trị kinh tế sử dụng nước ...................................................... 36
1.4. Những khoảng trống chưa được nghiên cứu ...................................................... 42
1.5. Kết luận chương 1............................................................................................... 43
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KINH TẾ SỬ DỤNG NƯỚC ............................ 46
2.1. Hướng tiếp cận nghiên cứu................................................................................. 46
2.2. Phương pháp phân bổ nguồn nước lưu vực sông ............................................... 50
2.2.1. Xác định phạm vi lưu vực, phân vùng tính tốn .......................................... 52
2.2.2. Đánh giá hiện trạng nguồn nước, khai thác sử dụng và quản lý .................. 52
2.2.3. Dự báo xu thế diễn biến nguồn nước đến và nhu cầu sử dụng nước ........... 53
2.2.4. Xây dựng kịch bản phân bổ nguồn nước ..................................................... 58
2.2.5. Mơ hình thủy văn ......................................................................................... 59
2.2.6. Mơ hình cân bằng nước, lập kế hoạch phân bổ nguồn nước ....................... 60
2.2.7. Lập các phương án phân bổ nguồn nước ..................................................... 61
2.3. Phương pháp ước tính giá trị kinh tế sử dụng nước ........................................... 61
2.3.1. Lựa chọn phương pháp ước tính giá trị kinh tế sử dụng nước ..................... 62
2.3.2. Ước tính giá trị kinh tế sử dụng nước ngành nông nghiệp .......................... 63
iii
2.3.3. Ước tính giá trị kinh tế sử dụng nước ngành Cơng nghiệp .......................... 64
2.3.4. Ước tính giá trị kinh tế sử dụng nước ngành Thủy sản................................ 66
2.3.5. Quy trình xác định giá trị kinh tế sử dụng nước .......................................... 67
2.3.6. Số liệu đầu vào phục vụ tính GTKTSDN .................................................... 69
2.4. Lựa chọn phương án phân bổ nguồn nước ......................................................... 70
2.4.1. Liên kết cơng cụ mơ hình mơ phỏng và tối ưu PBNN LVS ........................ 71
2.4.2. Tối ưu phân bổ nguồn nước cho các đối tượng sử dụng .............................. 73
2.4.3. Phân tích độ nhạy của lời giải tối ưu phân bổ nguồn nước lưu vực sơng .... 75
2.4.4. Tiêu chí lựa chọn phương án phân bổ .......................................................... 76
2.5. Tích hợp quá trình PBNN với quy trình xác định GTKTSDN và cơ sở khoa học
lựa chọn phương án PBNN ......................................................................................... 77
2.6. Kết luận chương 2............................................................................................... 79
CHƯƠNG 3. PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG VỆ DỰA TRÊN GIÁ TRỊ
KINH TẾ SỬ DỤNG NƯỚC ................................................................................................. 81
3.1. Giới thiệu lưu vực sông Vệ................................................................................. 81
3.1.1. Vị trí địa lý ................................................................................................... 81
3.1.2. Mạng lưới sơng suối..................................................................................... 81
3.1.3. Tài nguyên nước mưa .................................................................................. 83
3.1.4. Tài nguyên nước mặt.................................................................................... 83
3.1.5. Đặc điểm kinh tế-xã hội ............................................................................... 84
3.1.6. Các vấn đề về tài nguyên nước, sử dụng nước trên lưu vực sơng Vệ.......... 85
3.1.7. Nghiên cứu lượng hóa giá trị kinh tế sử dụng nước lưu vực sông Vệ ......... 86
3.1.8. Nghiên cứu phân bổ nguồn nước trên lưu vực sơng Vệ .............................. 86
3.1.9. Thiết lập bài tốn phân bổ và tính tốn mơ phỏng hệ thống PBNN ............ 86
3.2. Phân vùng tính tốn ............................................................................................ 87
3.2.1. Cơ sở phân vùng tính cân bằng nước ........................................................... 87
3.2.2. Kết quả phân vùng tính cân bằng nước ........................................................ 88
3.3. Tính tiềm năng tài nguyên nước mặt trên các tiểu lưu vực ................................ 89
3.4. Nhu cầu sử dụng nước hiện trạng 2013 và dự báo 2020 .................................... 95
3.4.1. Nhận diện các đối tượng sử dụng nước chính trên lưu vực ......................... 95
3.4.2. Tiêu chuẩn cấp nước cho các đhuẩn cấp nước ch ........................................ 95
3.4.3. Tổng hợp nhu cầu dùng nước ...................................................................... 96
3.5. Mơ hình cân bằng nước hệ thống tài ngun nước lưu vực sông Vệ ................. 97
3.5.1. Thiết lập sơ đồ tính trong mơ hình WEAP .................................................. 97
3.5.2. Chỉnh lý mơ hình cân bằng nước ................................................................. 99
3.6. Cân bằng nước hiện trạng lưu vực sơng Vệ ....................................................... 99
3.7. Tính tốn cân bằng nước theo các kịch bản ..................................................... 102
3.8. Tính tốn giá trị kinh tế sử dụng nước ............................................................. 108
3.8.1. Số liệu đầu vào tính tốn giá trị kinh tế sử dụng nước .............................. 108
3.8.2. Kết quả tính giá trị kinh tế sử dụng nước................................................... 109
3.8.3. Kiểm định kết quả xác định GTKTSDN .................................................... 110
3.9. Lựa chọn kịch bản phân bổ nguồn nước lưu vực sơng Vệ ............................... 111
3.10. Tính tốn phương án phân bổ nguồn nước lưu vực sông Vệ ........................... 113
3.10.1. Các phương án phân bổ nguồn nước ......................................................... 113
3.10.2. Tính cân bằng nước theo các phương án phân bổ nguồn nước ................. 114
iv
3.11. Tối ưu PBNN dựa trên GTKTSDN và lựa chọn phương án PBNN lưu vực sông
Vệ .......................................................................................................................... 115
3.11.1. Khai báo các biến, hệ số đầu vào ............................................................... 115
3.11.2. Hàm mục tiêu ............................................................................................. 118
3.11.3. Các ràng buộc............................................................................................. 118
3.11.4. Chuyển đổi giá trị trung bình về giá trị biên của ngành cơng nghiệp ........ 119
3.11.5. Kết quả tính tối ưu...................................................................................... 120
3.11.6. Phân tích độ nhạy của lời giải tối ưu PBNN lưu vực sơng Vệ .................. 124
3.11.7. So sánh kết quả tính toán giữa các phương án ........................................... 128
3.11.8. Lựa chọn phương án phân bổ ..................................................................... 132
3.12. Thảo luận giá trị kinh tế sử dụng nước và phân bổ nguồn nước: lý luận và thực
tiễn .......................................................................................................................... 135
3.13. Kết luận Chương 3 ............................................................................................ 136
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 138
4.1. Kết luận .............................................................................................................. 138
4.2. Kiến nghị ............................................................................................................ 140
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................... 143
PHỤ LỤC
............................................................................................................................ 1
v
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1
Bảng 1.2
Bảng 1.3
Bảng 1.4
Bảng 1.5
Bảng 2.1
Bảng 3.1
Bảng 3.2
Bảng 3.3
Bảng 3.4
Bảng 3.5
Bảng 3.6
Bảng 3.7
Bảng 3.8
Bảng 3.9
Bảng 3.10
Bảng 3.11
Bảng 3.12
Bảng 3.13
Bảng 3.14
Bảng 3.15
Bảng 3.16
Bảng 3.17
Bảng 3.18
Bảng 3.19
Bảng 3.20
Bảng 3.21
Bảng 3.22
Bảng 3.23
Bảng 3.24
Bảng 3.25
Bảng 3.26
Bảng 3.27
Bảng 3.28
Bảng 3.29
Bảng 3.30
Bảng 3.31
Bảng 3.32
Bảng 3.33
Bảng 3.34
Bảng 3.35
Bảng 3.36
Bảng 3.37
Bảng 3.38
Bảng 3.39
Bảng 3.40
Các yếu tố phân bổ nguồn nước ............................................................................ 12
Mục tiêu và nguyên tắc phân bổ nguồn nước ........................................................ 13
Nhóm phương pháp xác định GTKTSDN ............................................................. 33
Ưu nhược điểm của một số phương pháp xác định GTKTSDN ........................... 34
Yêu cầu và điều kiện áp dụng các phương pháp ước tính GTKTSDN ................. 35
Ví dụ về sàng lọc khả năng đáp ứng thơng tin ...................................................... 68
Các đặc trưng thống kê dòng chảy năm tại trạm An Chỉ....................................... 84
Phân phối dịng chảy trung bình tháng nhiều năm thời kỳ 1981-2013 .................. 84
Dân số trên địa bàn lưu vực sông Vệ năm 2013 .................................................... 84
Phân vùng tính cân bằng nước lưu vực sơng Vệ [9].............................................. 88
Lượng mưa bình quân tại các trạm quan trắc sử dụng trong tính tốn .................. 90
Trọng số các trạm mưa tính tốn cho các tiểu lưu vực .......................................... 91
Đánh giá chỉ tiêu các sai số.................................................................................... 92
Các đặc trưng thống kê dòng chảy năm đến các tiểu lưu vực ............................... 94
Các đối tượng sử dụng nước chính trên lưu vực sơng Vệ [9]................................ 95
Tiêu chuẩn cấp nước cho sinh hoạt trên lưu vực sông Vệ ..................................... 95
Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước trên lưu vực sông Vệ ......................................... 97
Ký hiệu các đối tượng sử dụng nước thiết lập trong mô hình WEAP ................... 98
Tổng hợp lượng nước thiếu năm 2013 và 2020 (triệu m3) .................................. 100
Cân bằng nước theo tiểu lưu vực năm hiện trạng 2013 và năm 2020 ................. 101
Cân bằng nước theo đối tượng năm hiện trạng 2013 và năm 2020 ..................... 101
Thống kê các kịch bản nghiên cứu PBNN lưu vực sông Vệ ............................... 104
Tổng hợp các kịch bản tính cân bằng nước giai đoạn 2013-2020 ....................... 105
Số liệu đầu vào tính tốn GTKTSDN nơng nghiệp ............................ .426647738
1.66
infinity
Sum sông vệ T7
66.7692
0
66.7692
1E+30
7.32747E-15
66.77
infinity
W_Sne T7
1.1238
0
3.540172339
1E+30
2.416372339
1.12
infinity
W_Tsve T7
3.2234
0
7.928885008
1E+30
4.705485008
3.22
infinity
W_Svuchong T4
2.5756
1.898
2.5756
4.44089E-16
0.47536
2.10
2.58
W_Svuchong T5
10.42
1.42109E-13
10.42
0.37506
2.30926E-14
10.42
10.80
W_Sne T6
1.1611
0
3.367916147
1E+30
2.206816147
1.16
infinity
Sum sông vệ T6
67.4639
1.898
67.4639
5.32907E-15
1.64562
65.82
67.46
W_Sne T4
0.3237
0
2.864325798
1E+30
2.540625798
0.32
infinity
Sum sông vệ T4
34.3124
0
34.3124
1E+30
1.43219E-14
34.31
infinity
W_Trano T1
0.7699
0
6.998949834
1E+30
6.229049834
0.77
infinity
Sum sông vệ T2
59.8436
0
59.8436
1E+30
2.66454E-15
59.84
infinity
Sum sông vệ T1
42.8392
0
42.8392
1E+30
1.33227E-15
42.84
infinity
Name
PL4 - 10
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ TÍNH LƯỢNG NƯỚC ĐƯỢC PHÂN BỔ VÀ GIÁ TRỊ
KINH TẾ SỬ DỤNG NƯỚC
Bảng 4.43 Tổng hợp lượng nước phân bổ cho các ngành đến năm 2020- tần suất 85%Kịch bản tổng hợp-PA1
N
nh
Th n
triệu
3
Tổn
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
CN Ha Sve
20.26
18.3
19.19
19.61
20.26
19.61
20.26
19.02
19.61
20.26
19.61
20.26
236.23
NN Ha Sve
5.38
10.42
12.29
3.33
17.61
12.05
11.66
7.09
0.84
0.06
0.06
4.24
85.02
NN KG SVe
8.51
16.49
19.46
5.27
27.87
19.07
18.45
11.23
1.33
0.1
0.1
6.7
134.57
NN Song Ne
0.52
1
1.18
0.32
1.69
1.16
1.12
0.68
0.08
0.01
0.01
0.41
8.17
NN Vuc Hong
3.84
7.4
7.99
2.38
10.21
8.53
8.33
5.39
0.6
0.04
0.04
3.03
57.79
NN_TSve
1.48
2.87
3.4
0.92
4.85
3.32
3.21
1.96
0.23
0.02
0.02
1.17
23.44
NN_Tra No
0.76
1.48
1.75
0.47
2.5
1.71
1.66
1.01
0.12
0.01
0.01
0.6
12.08
SH Ha Sve
0.62
0.56
0.62
0.6
0.62
0.6
0.62
0.62
0.6
0.62
0.6
0.62
7.32
SH KG Sve
0.86
0.78
0
0.83
0.86
0.83
0.86
0
0.83
0.86
0.83
0.86
8.43
SH Song Ne
0.03
0.03
0
0.03
0.03
0.03
0.03
0
0.03
0.03
0.03
0.03
0.3
SH Vuc Hong
0.43
0.39
0.43
0.41
0.43
0.41
0.43
0.43
0.41
0.43
0.41
0.43
5.04
SH_TSve
0.09
0.08
0
0.09
0.09
0.09
0.09
0
0.09
0.09
0.09
0.09
0.87
SH_TraNo
0.05
0.04
0
0.04
0.05
0.04
0.05
0
0.04
0.05
0.04
0.05
0.45
TS KGSve
1.34
1.21
1.28
1.3
1.34
1.3
1.34
1.26
1.3
1.34
1.3
1.34
15.62
TS Sne
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.05
TS Strano
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.07
TS SvucHong
0.21
0.19
0.21
0.2
0.21
0.2
0.21
0.21
0.2
0.21
0.2
0.21
2.42
TS TSve
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.12
TS haSve
0.53
0.47
0.5
0.51
0.53
0.51
0.53
0.5
0.51
0.53
0.51
0.53
6.13
Tổn
44.92
61.72
68.3
36.32
89.17
69.48
68.85
49.42
26.84
24.67
23.88
40.57
604.13
Bảng 4.44 Tổng hợp lượng nước phân bổ cho các ngành đến năm 2020- tần suất 85%Kịch bản tổng hợp-PA2
N
nh
Th n
triệu
3
Tổn
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
CN Ha Sve
20.26
18.3
19.11
19.61
20.26
19.61
20.26
18.88
19.61
20.26
19.61
20.26
236.02
NN Ha Sve
5.38
10.42
12.24
3.33
17.61
12.05
11.66
7.04
0.84
0.06
0.06
4.24
84.92
NN KG SVe
8.51
16.49
19.38
5.27
27.87
19.07
18.45
11.14
1.33
0.1
0.1
6.7
134.41
NN Song Ne
0.52
1
1.18
0.32
1.69
1.16
1.12
0.68
0.08
0.01
0.01
0.41
8.16
NN Vuc Hong
3.84
7.4
7.99
2.38
10.21
8.53
8.33
5.39
0.6
0.04
0.04
3.03
57.79
NN_TSve
1.48
2.87
3.38
0.92
4.85
3.32
3.21
1.94
0.23
0.02
0.02
1.17
23.42
NN_Tra No
0.76
1.48
1.74
0.47
2.5
1.71
1.66
1
0.12
0.01
0.01
0.6
12.06
SH Ha Sve
0.62
0.56
0.62
0.6
0.62
0.6
0.62
0.62
0.6
0.62
0.6
0.62
7.32
SH KG Sve
0.86
0.78
0.86
0.83
0.86
0.83
0.86
0.86
0.83
0.86
0.83
0.86
10.15
SH Song Ne
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.37
SH Vuc Hong
0.43
0.39
0.43
0.41
0.43
0.41
0.43
0.43
0.41
0.43
0.41
0.43
5.04
SH_TSve
0.09
0.08
0.09
0.09
0.09
0.09
0.09
0.09
0.09
0.09
0.09
0.09
1.05
SH_TraNo
0.05
0.04
0.05
0.04
0.05
0.04
0.05
0.05
0.04
0.05
0.04
0.05
0.54
TS KGSve
1.34
1.21
1.27
1.3
1.34
1.3
1.34
1.25
1.3
1.34
1.3
1.34
15.61
TS Sne
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.05
TS Strano
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.07
TS SvucHong
0.21
0.19
0.21
0.2
0.21
0.2
0.21
0.21
0.2
0.21
0.2
0.21
2.42
TS TSve
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.12
TS haSve
0.53
0.47
0.5
0.51
0.53
0.51
0.53
0.49
0.51
0.53
0.51
0.53
6.13
Tổn
44.92
61.72
69.11
36.32
89.17
69.48
68.85
50.13
26.84
24.67
23.88
40.57
605.65
Bảng 4.45 Tổng hợp lượng nước phân bổ cho các ngành đến năm 2020- tần suất 85%Kịch bản tổng hợp-PA3
N
nh
Th n
triệu
3
Tổn
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
CN Ha Sve
20.26
18.30
20.26
19.61
20.26
19.61
20.26
20.26
19.61
20.26
19.61
20.26
238.53
NN Ha Sve
5.38
10.42
11.03
3.33
17.61
12.05
11.66
6.42
0.84
0.06
0.06
4.24
83.09
NN KG SVe
8.51
16.49
19.99
5.27
27.87
19.07
18.45
11.52
1.33
0.10
0.10
6.71
135.40
NN Song Ne
0.52
1.00
1.06
0.32
1.69
1.16
1.12
0.62
0.08
0.01
0.01
0.41
7.98
NN Vuc Hong
3.84
7.40
7.99
2.38
10.22
8.53
8.33
4.32
0.60
0.05
0.04
3.03
56.71
NN_TSve
1.48
2.87
3.04
0.92
4.85
3.32
3.21
1.77
0.23
0.02
0.02
1.17
22.90
NN_Tra No
0.76
1.48
1.57
0.47
2.50
1.71
1.66
1.07
0.12
0.01
0.01
0.60
11.96
SH Ha Sve
0.62
0.56
0.62
0.60
0.62
0.60
0.62
0.62
0.60
0.62
0.60
0.62
7.32
SH KG Sve
0.86
0.78
0.86
0.83
0.86
0.83
0.86
0.86
0.83
0.86
0.83
0.86
10.15
SH Song Ne
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.37
N
nh
Th n
triệu
3
Tổn
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
SH Vuc Hong
0.43
0.39
0.43
0.41
0.43
0.41
0.43
0.43
0.41
0.43
0.41
0.43
5.04
SH_TSve
0.09
0.08
0.09
0.09
0.09
0.09
0.09
0.09
0.09
0.09
0.09
0.09
1.05
SH_TraNo
0.05
0.04
0.05
0.04
0.05
0.04
0.05
0.05
0.04
0.05
0.04
0.05
0.54
TS KGSve
1.34
1.21
1.34
1.30
1.34
1.30
1.34
1.34
1.30
1.34
1.30
1.34
15.76
TS Sne
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.05
TS Strano
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.07
TS SvucHong
0.21
0.19
0.21
0.20
0.21
0.20
0.21
0.21
0.20
0.21
0.20
0.21
2.42
TS TSve
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.12
TS haSve
0.53
0.48
0.53
0.51
0.53
0.51
0.53
0.53
0.51
0.53
0.51
0.53
6.19
Tổn
44.91
61.72
69.11
36.32
89.17
69.47
68.85
50.13
26.84
24.66
23.88
40.57
605.64
Bảng 4.46 Tổng hợp lượng nước được phân bổ và khả năng đáp ứng theo các phương án
phân bổ
Ph
Tiểu
u
vực
N nh
sử
d n
Nhu
cầu
n
L
ng
n ớ
c
n 1 (triệu
Thừa/
Thiếu
c
phâ
n bổ
Thượng
sông Vệ
Sinh
hoạt
Nông
nghiệp
Thủy
sản
Môi
trường
Tổn
Sông
Trà Nô
Sinh
hoạt
Nông
nghiệp
Thủy
sản
Môi
trường
Tổn
Khu
giữa
sông Vệ
Sinh
hoạt
Nông
nghiệp
Thủy
sản
Môi
trường
Tổn
Sông
Nề
Sinh
hoạt
Nông
nghiệp
Thủy
sản
Môi
trường
Tổn
Sông
Vực
Hồng
Sinh
hoạt
Nông
nghiệp
Thủy
1.05
0
23.7
50
0.12
0
1.93
4
26.8
54
0.54
0
12.2
30
0.07
0
0.99
9
13.8
39
10.1
50
136.
380
15.7
60
15.4
33
177.
723
0.37
0
8.28
0
0.05
0
0.68
7
9.38
7
5.04
0
61.5
50
2.42
0.87
23.4
4
0.12
0
1.93
4
26.3
64
-0.180
-0.310
0.000
0.000
-0.490
0.45
-0.090
12.0
8
-0.150
0.07
0.000
0.99
9
13.5
99
8.43
134.
57
15.6
2
15.4
33
174.
053
0.000
-0.240
-1.720
-1.810
-0.140
0.000
-3.670
0.3
-0.070
8.17
-0.110
0.05
0
0.68
7
9.20
7
5.04
57.7
9
2.42
0.000
0.000
-0.180
0.000
-3.760
0.000
3
)
Kh
ả
nă
ng
p
n
g
83
%
99
%
10
0%
10
0%
98
%
83
%
99
%
10
0%
10
0%
98
%
83
%
99
%
99
%
10
0%
98
%
81
%
99
%
10
0%
10
0%
98
%
10
0%
94
%
10
Ph
Nhu
cầu
n
L
ng
n ớ
c
n 2 (triệu
Thừa/
Thiếu
c
phâ
n bổ
1.05
0
23.7
50
0.12
0
1.93
4
26.8
54
0.54
0
12.2
30
0.07
0
0.99
9
13.8
39
10.1
50
136.
380
15.7
60
15.4
33
177.
723
0.37
0
8.28
0
0.05
0
0.68
7
9.38
7
5.04
0
61.5
50
2.42
1.05
23.4
2
0.12
0
1.93
4
26.5
24
0.000
-0.330
0.000
0.000
-0.330
0.54
0.000
12.0
6
-0.170
0.07
0.000
0.99
9
13.6
69
10.1
5
134.
41
15.6
1
15.4
33
175.
603
0.000
-0.170
0.000
-1.970
-0.150
0.000
-2.120
0.37
0.000
8.16
-0.120
0.05
0
0.68
7
9.26
7
5.04
57.7
9
2.42
0.000
0.000
-0.120
0.000
-3.760
0.000
3
)
Kh
ả
nă
ng
p
n
g
10
0%
99
%
10
0%
10
0%
99
%
10
0%
99
%
10
0%
10
0%
99
%
10
0%
99
%
99
%
10
0%
99
%
10
0%
99
%
10
0%
10
0%
99
%
10
0%
94
%
10
Ph
Nhu
cầu
1.05
0
23.7
50
0.12
5
1.93
4
26.8
59
0.54
0
12.2
30
0.07
0
0.99
9
13.8
39
10.1
50
136.
380
15.7
60
15.4
33
177.
723
0.37
0
8.28
0
0.05
0
0.68
7
9.38
7
5.04
0
61.5
50
2.42
n
n 3 (triệu
L
ng
n ớc
c
phân
bổ
1.05
3
22.9
0
0.12
5
1.93
4
26.0
09
0.53
8
11.9
5555
0.07
2
0.99
9
13.5
65
10.1
549
135.
3986
15.7
55
15.4
33
176.
741
0.36
74
7.98
12
0.04
8
0.68
7
9.08
3
5.04
06
56.7
104
2.41
Thừa/
Thiếu
0.002
-0.852
0.000
0.000
-0.849
-0.002
-0.274
0.002
0.000
-0.274
0.005
-0.981
-0.005
0.000
-0.982
-0.003
-0.299
-0.002
0.000
-0.303
0.001
-4.840
-0.003
3
)
Kh
ả
nă
ng
p
n
g
10
0%
96
%
10
0%
10
0%
97
%
10
0%
98
%
10
3%
10
0%
98
%
10
0%
99
%
10
0%
10
0%
99
%
99
%
96
%
96
%
10
0%
97
%
10
0%
92
%
10
Ph
Tiểu
u
vực
N nh
sử
d n
Nhu
cầu
n
n 1 (triệu
L
ng
n ớ
c
Thừa/
Thiếu
c
phâ
n bổ
sản
0
Môi
trường
6.48
7
75.4
97
7.32
0
86.1
70
6.19
0
238.
540
34.6
66
372.
886
676.
185
Tổn
Hạ
Sông
Vệ
Sinh
hoạt
Nông
nghiệp
Thủy
sản
Công
nghiệp
Môi
trường
Tổn
Tổn
6.48
7
71.7
37
0.000
-3.760
7.32
0.000
85.0
2
-1.150
6.13
-0.060
236.
23
34.6
66
369.
366
664.
325
-2.310
0.000
-3.520
11.860
3
Ph
)
Kh
ả
nă
ng
Nhu
cầu
p
n
g
0%
0
10
0%
95
%
10
0%
99
%
99
%
99
%
10
0%
99
%
98
%
6.48
7
75.4
97
7.32
0
86.1
70
6.19
0
238.
540
34.6
66
372.
886
676.
185
n
3
n 2 (triệu
L
ng
n ớ
c
Kh
ả
nă
ng
Thừa/
Thiếu
c
phâ
n bổ
6.48
7
71.7
37
0.000
-3.760
7.32
0.000
84.9
2
-1.250
6.13
-0.060
236.
02
34.6
66
369.
056
665.
855
Ph
)
-2.520
0.000
-3.830
10.330
Nhu
cầu
n
3
n 3 (triệu
L
ng
n ớc
c
phân
bổ
p
n
g
0%
0
7
10
0%
95
%
10
0%
99
%
99
%
99
%
10
0%
99
%
98
%
6.48
7
75.4
97
7.32
0
86.1
70
6.19
0
238.
540
34.6
66
372.
886
676.
190
6.48
7
70.6
55
7.31
62
83.0
8855
6.19
3
238.
531
34.6
66
369.
794
665.
848
)
Kh
ả
nă
ng
Thừa/
Thiếu
p
n
g
0%
10
0%
94
%
10
0%
96
%
10
0%
10
0%
10
0%
99
%
98
%
0.000
-4.842
-0.004
-3.081
0.003
-0.009
0.000
-3.091
10.342
Bảng 4.47 Tổng hợp lượng nước được phân bổ và khả năng đáp ứng theo các phương án
phân bổ phân theo ngành
Ph
N nh
sử d n
Sinh
hoạt
Nông
nghiệp
Thủy
sản
Công
Nghiệp
Môi
trường
Tổn
Nhu
cầu
24.4
70
328.
360
24.6
10
238.
540
60.2
05
676.
185
n
L
ng
n ớc
c
phân
bổ
22.4
10
321.
070
24.4
10
236.
230
60.2
05
664.
325
n 1 (triệu
Thừa/T
hiếu
-2.060
-7.290
-0.200
-2.310
0.000
3
)
Kh
ả
nă
ng
p
n
g
92
%
98
%
99
%
99
%
100
%
Ph
Nhu
cầu
24.4
70
328.
360
24.6
10
238.
540
60.2
05
676.
185
n
L
ng
n ớc
c
phân
bổ
24.4
70
320.
760
24.4
00
236.
020
60.2
05
665.
855
n 2 (triệu
Thừa/T
hiếu
0.000
-7.600
-0.210
-2.520
0.000
3
)
Kh
ả
nă
ng
p
n
g
100
%
98
%
99
%
99
%
100
%
Ph
Nhu
cầu
24.4
70
328.
360
24.6
15
238.
540
60.2
05
676.
190
n
L
ng
n ớc
c
phân
bổ
24.4
70
318.
033
24.6
10
238.
531
60.2
05
665.
848
n 3 (triệu
Thừa/T
hiếu
0.000
-10.327
-0.005
-0.009
0.000
-10.342
3
)
Kh
ả
nă
ng
p
n
g
100
%
97
%
100
%
100
%
100
%
Bảng 4.48 Tổng hợp lượng nước được phân bổ và khả năng đáp ứng theo các phương án
phân bổ phân theo tiểu lưu vực
Ph
Tiểu u
vực
Thượng
sông Vệ
Sông Trà
Nô
Khu giữa
sông Vệ
Sông Nề
Sông Vực
Hồng
Hạ Sông
Vệ
Nhu
cầu
26.8
5
13.8
39
177.
723
9.38
7
75.4
97
372.
89
n n 1 (triệu 3)
L
Kh
ng
ả
n ớ
nă
c
Thừa/T ng
hiếu
c
p
phâ
n
n bổ
g
26.3
98
-0.49
6
%
13.5
98
-0.240
99
%
174.
98
-3.670
053
%
9.20
98
-0.180
7
%
71.7
95
-3.760
37
%
369.
99
-3.520
366
%
Ph
Nhu
cầu
26.8
5
13.8
39
177.
723
9.38
7
75.4
97
372.
89
n n 2 (triệu 3)
L
Kh
ng
ả
n ớ
nă
c
Thừa/T ng
hiếu
c
p
phâ
n
n bổ
g
26.5
99
-0.33
2
%
13.6
99
-0.170
69
%
175.
99
-2.120
603
%
9.26
99
-0.120
7
%
71.7
95
-3.760
37
%
369.
99
-3.830
056
%
Ph
Nh
u
cầu
26.8
6
13.8
4
177.
72
9.39
75.5
0
372.
89
n n 3 (triệu
L
ng
n ớ
c
Thừa/T
hiếu
c
phâ
n bổ
26.0
-0.85
1
13.5
-0.27
65
176.
-0.98
741
9.08
-0.30
3
70.6
-4.84
55
369.
-3.09
794
3
)
Kh
ả
nă
ng
p
n
g
97
%
98
%
99
%
97
%
94
%
99
%
Bảng 4.49 Tổng giá trị kinh tế của các phương án phân theo tiểu lưu vực-năm 2020
Tiểu
u vực
Thượng sông vệ
sông Nề
Sông Trà Nô
Khu giữa sông Vệ
Hạ Sông Vệ2
sông Vực Hồng
Tổn
Ph
Giá trị kinh tế
(tỷ đồng)
45.53
15.92
23.54
385.30
83,129
129.79
83,729
n
n1
Tỷ lệ đóng góp
(%)
0.054%
0.019%
0.028%
0.460%
99.28%
0.155%
100%
Ph
n
Giá trị kinh tế
(tỷ đồng)
45.48
15.90
23.51
384.90
83,054
129.79
83,653
n2
Tỷ lệ đóng góp
(%)
0.054%
0.019%
0.028%
0.460%
99.28%
0.155%
100%
Bảng 4.50 Tổng giá trị kinh tế của các phương án phân theo đối tượng sử dụng nước –
năm 2020
Đối
t n
SDN
Nông
nghiệp
Thủy sản
Công
nghiệp2
Tổn
2 2
Ph n
Giá trị kinh tế
(tỷ đồng)
n1
Tỷ lệ đóng
góp (%)
Ph n
Giá trị kinh tế
(tỷ đồng)
n2
Tỷ lệ đóng
góp (%)
Ph n
Giá trị kinh tế
(tỷ đồng)
n3
Tỷ lệ đóng
góp (%)
609
0.73%
609
0.73%
604
0.714%
203
0.24%
203
0.24%
205
0.242%
82,917
99.03%
82,842
99.03%
83,726
99.04%
83,729
100%
83,653
100%
84,534
100%
, Ngành cơng nghiệp tính theo giá trung bình của GTKTSDN