Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TICH VO HUONG CUA HAI VECTO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.19 KB, 4 trang )

HQT – THPT NAM KHOÁI CHÂU BÀI TẬP HÌNH HỌC 10: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
BÀI TẬP TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Dạng 1:Tính tích vô hướng của hai vectơ
Bàì 1: Cho
ABC

đều, cạnh bằng a, đường cao AH. Tính các tích vô hướng sau:
a)
; (2 )(3 )AB AC AB HC
uuuruuur uuur uuur
ĐS:
2 2
3
;
2 2
a a

b)
( )(2 )AB AC AB BC− +
uuur uuur uuur uuur
ĐS: 0
Bài 2: Cho
ABC∆
có BC = a, CA= b, AB = c.
a) Tính
AB AC
uuuruuur
theo a, b, c. Từ đó suy ra:
ABBC BCCA CAAB+ +
uuuruuur uuuruuur uuuruuur
. ĐS


2 2 2
2
b c a+ −
; ….
b) Gọi G là trọng tâm của
ABC

, tính độ dài AG và cosin của góc nhon tạo bởi AG và BC.
Bài 3: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a, đáy nhỏ AD = 2a.
a) Tính
. ; . ; .AB CD BD BC AC BD
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
b) Gọi I là trung điểm của CD, tính
.AI BD
uur uuur
. Từ đó suy ra góc của AI và BD.
Bài 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính các TVH sau:
a)
AB AC
uuuruuur
;
.AB BD
uuur uuur
b)
( )( ); ( )( 2 )AB AD BD BC AB AC AB AD+ + − −
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
c)
( )( )AB AC AD DA DB DC+ + + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
d)

. .MA MB MC MD+
uuur uuur uuuur uuuur
, M là điểm bất kì trên đường tròn
nội tiếp hình vuông.
Bài 5: Cho
ABC

có BC = 4, CA= 3, AB =2. Tính
a)
AB AC
uuuruuur
. Suy ra cosA
b) Gọi G là trọng tâm của
ABC

, tính
.AG BC
uuur uuur
c) Tính
. . .GA GB GB GC GC GA+ +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
d) Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A. Tính
AD
uuur
theo
,AB AC
uuur uuur
; độ dài của AD
Bài 6: Cho
ABC∆

có BC = 6, AB =5 và
. 24BC BA =
uuur uuur
.
a) Tính
;
ABC
S AC

b) Tính độ dài trung tuyến BM và cosin của góc nhọn tạo bởi BM và đường cao AH.
Bài 7: Cho MM’ là đường kính bất kỳ của đường tròn tâm O, bán kính R. A là điểm cố định và
OA = d. AM cắt (O) tại N. CMR
. '; .AM AM AM AN
uuuur uuuuur
có giá trị không phụ thuộc vào M.
Bài 8: Cho 2 vectơ
,a b
r r
thoả mãn:
1, 2, 2 15a b a b= = − =
r r r r
.
a) Tính
.a b
r r
b) Xác định k để góc giữa
( ), (2 )a b ka b+ −
r r r r
bằng 60
0

.
Bài 9: Cho
ABC∆
vuông có cạnh huyền BC = a
3
. Gọi AM là trung tuyến, biết
2
1
.
2
AM BC a
uuuur uuur
.
Tính độ dài AB và AC.
1
HQT – THPT NAM KHOÁI CHÂU BÀI TẬP HÌNH HỌC 10: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Bài 10: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB. Biết
2 2 2
. 4 , . 9 , . 6AC AB a CA CB a CB CD a= = =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
.
a) Tính các cạnh của hình thang
b) Gọi IJ là đường trung bình của hình thang, tính độ dài hình chiếu của IJ trên BD.
c) Gọi M là điểm trên AC và
AM k AC=
uuuur uuur
. Tính k để BM

CD.
Dạng 2: Chứng minh một đẳng thức về TVH hay tích độ dài

Bài 1: Cho
ABC∆
, G là trọng tâm. CMR
a)
. . . 0MA BC MB CA MC AB+ + =
uuur uuur uuur uuur uuuur uuur
b)
2 2 2 2 2 2 2
3MA MB MC MG GA GB GC+ + = + + +
, M bất kỳ. Suy ra
2 2 2
MA MB MC+ +
đạt GTNN
Bài 2: Cho
ABC∆
, M là trung điểm BC và H là trực tâm. CMR
a)
2
1
.
4
MH MA BC=
uuuur uuur
B)
2 2 2 2
1
2
MA MH AH BC+ = +
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, M tuỳ ý. CMR
a)

2 2 2 2
MA MC MB MD+ = +
b)
. .MA MC MB MD=
uuur uuuur uuur uuuur
c)
2
2 .MA MA MO=
uuur uuuur
, O là tâm hcn và M
thuộc đường tròn ngoại tiếp hcn.
Bài 4: CMR ABCD là hbh khi và chỉ khi
. . . . 0AB AD BA BC CB CD DC DA+ + + =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
.
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có P, Q là trung điểm của 2 đường chéo. CMR
a)
2 2 2 2
1
. ( )
2
AB CD AD BC AC DB= + − −
uuur uuur
b)
2 2 2 2 2 2 2
4AB BC CD DA AC BD PQ+ + + = + +
Bài 6: Cho hbh ABCD, M tuỳ ý. CMR
a)
2 2 2 2 2 2
2MA MC MB MD DA DB+ − = + −

b) M di động trên đường thẳng d, xác định vị trí của M để
2 2 2
MA MC MB+ −
đạt GTNN
Bài 7: Cho
ABC

, M tuỳ ý.
a) CMR
2m MA MB MC= + −
ur uuur uuur uuuur
không phụ thuộc vào vị trí của M.
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC

. CMR
2 2 2
2 2 .MA MB MC MO m+ − =
uuuur ur
c) Tìm quỹ tích các điểm M thoả mãn
2 2 2
2MA MB MC+ =
d) M di động trên đường tròn ngoại tiếp
ABC

, tìm vị trí của M để
2 2 2
2MA MB MC+ −
đạt
GTNN, GTLN.

Bài 8: Cho
ABC

, I là trung điểm của trung tuyến AM. CMR
2 2 2 2 2 2 2
2 4 2AM MB MC MI IA IB IC+ + = + + +
2
HQT – THPT NAM KHOÁI CHÂU BÀI TẬP HÌNH HỌC 10: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Bài 9: Cho
ABC

đều cạnh a, M thuộc đường tròn ngoại tiếp
ABC

.
Tìm GTLN, GTNN của
2 2 2
MA MB MC− −
Bài 10: Cho
ABC∆
, trung tuyễn AM, đường cao AH. CMR
a)
2
2 2 2 2
1
. ( )
4 2
BC
AB AC AM AB AC BC= − = + −
uuur uuur

; b)
2
2 2 2
2
2
AB
AB AC AM+ = +
c)
2 2
2 .AB AC AB MH− =
d)
2 2
. ( . )
ABC
s AB AC AB AC

= −
uuur uuur
Dạng 3: Chứng minh hai vectơ vuông góc- Thiết lập điều kiện vuông góc
Bài 1: CMR trong tam giác ba đường cao đồng quy.
Bài 2: Cho
ABC∆
cân tại A, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là trung điểm của AB và E
là trọng tâm
ACD∆
.CMR OE

CD.
Bài 3: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AD = h, cạnh đáy AB = a, CD = b. Tìm hệ thức
giữa a, b, h sao cho:

a)
AC BD⊥
b)
BD AM⊥
, với AM là trung tuyến của
ABC∆
Bài 4: Cho
ABC∆
vuông tại A có AB = c, AC = b. Tìm điểm D trên AC sao cho
BD AM⊥
, với
AM là trung tuyến của
Bài 5: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB= h, cạnh đáy AD = a, BC = b. Tìm hệ thức
giữa a, b, h sao cho:
a)
·
0
90CID =
, với I là trung điểm của AB. b)
BD CI

c)
DI AC

d) Trung tuyến BM của
ABC

vuông góc với trung tuyến CN của
BCD


Bài 6: Cho
ABC

nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi BH và CK lần lượt là đường cao của
ABC

.
CMR
OA HK

Bài 7: Cho 2 vectơ
,a b
r r
với
a b=
r r
. Tìm góc giữa chúng biết rằng
2 5 4p a b q a b= + ⊥ = −
ur r r r uur r
.
Dạng 4: Tập hợp điểm thoả mãn đẳng thức về TVH hay tích độ dài.
Bài 1: Cho
ABC∆
, tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
a)
. ,MA MB k=
uuur uuur
k là số cho trước.
b)
2

. 0MA MA MB+ =
uuur uuur
c)
2 2
.MB MA MB a+ =
uuur uuur
với BC = a.
Bài 2: Cho
ABC∆
, tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
a)
. ,AM BC k=
uuuur uuur
k là số cho trước. b)
2 2 2 2
0MA MB CA CB− + − =

c)
2 2 2
. .MC MB BC MA MB MA MC− + = −
uuur uuur uuur uuuur
d)
2 2 2
3 2MA MB MC= +
3
HQT – THPT NAM KHOÁI CHÂU BÀI TẬP HÌNH HỌC 10: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Bài 3: Cho đoạn AB. Tìm tập hợp điểm M thoả mãn:
a)
2 2
2MA MB k− =

, k cho trước b)
2 2 2
3MA MB AB+ =
c)
2
2 .MA MA MB=
Bài 4: Cho
ABC∆
, tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
a)
( ) ( )
2 0MA MB MB MC− − =
uuur uuur uuur uuuur
b)
2
2 . . 0MA MA MB MA MC+ − =
uuur uuur uuur uuuur
c)
. .MA MB AB MC=
uuur uuur uuur uuuur
d)
2 2 2 2 2
MA MB MC AB AC+ + = +
Bài 5: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
a)
2
. .MD MB MA MC a+ =
uuuur uuur uuur uuuur
b)
2

. . 3MA MB MD MC a+ =
uuur uuur uuuur uuuur

c)
( ) ( )
0MA MB MC MA MD+ − − =
uuur uuur uuuur uuur uuuur
d)
2 2 2 2
MA MB MC a− + =
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×