Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.39 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ví dụ: Cho cơ cấu AB như hình vẽ, A di chuyển với vận tốc
2m/s và gia tốc 3m/s2
1) Tính vận tốc và gia tốcđiểm B
2) Tìm quỹ đạo của điểm C khi A di chuyển từ độ cao cao
nhấtđếnđiểm thấp nhất.
Ví dụ: Cho cơ cấu tay quay O<sub>1</sub>AB quay quanh O<sub>1</sub>. Ba bánh
răng ăn khớp răng như hình vẽ, các bán kính tương ứng R<sub>1</sub>,
R<sub>2</sub>, R<sub>3</sub>biết R<sub>1</sub>=0,2 m, R<sub>2</sub>=0,6m, R<sub>3</sub>=0,3m,<sub>1</sub>=1,5 rad/s,<sub>1</sub>=0,5
rad/s2<sub>,</sub><sub></sub>
c=2 rad/s,c=1 rad/s2.
1) Tính vận tốc góc và gia tốc góc của bánh răng thứba.
2) Tính vận tốc và gia tốcđiểm M.
O<sub>1</sub> A B
1
(I)
(II)
(III)
+ x
y
c
1
c
O<sub>1</sub> A B
1
(I)
(II)
(III)
+ x
y
c
1
c
M
1) Tính vận tốc góc và gia tốc góc của bánh răng thứba
Theo cơng thức villit ta có:
1
1
<i>c</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>c</i>
1
1 3
1
3
<i>c</i>
<i>c</i>
1
3
3 <i>c</i> 1 <i>c</i>
3
3
O<sub>1</sub> A B
1
(I)
(II)
(III)
+ x
y
c
1
c
M
Theo cơng thức villit ta có:
1
1
<i>c</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>c</i>
1
3
3 <i>c</i> 1 <i>c</i>
3
2
3
O1 A B
1
(I)
(II)
(III)
+ x
y
c
1
c
M
*Bài toán vận tốc
/
<i>M</i> <i>B</i> <i>M B</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
2) Tính vận tốc và gia tốcđiểm M
Ta chọn B làm cực ta có cơng thức
quan hệsau
3
3
<i>B</i>
<i>V</i>
/
<i>M B</i>
<i>V</i>
Do B quay quanh O<sub>1</sub>nên
1 . ( 1 2 2 3)
<i>B</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>V</i> <i>O B</i>
Do M có chuyểnđộng quay quanh B
nên
/ 3 3
<i>M B</i>
<i>V</i> <i>R</i>
1 2 3 3 3
( 2 )
<i>M</i> <i>c</i>
<i>V</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
0, 313 (0, 2 2.0, 6 0, 3)2
3 <i>i</i> <i>j</i>
O1
A
B
1
(I)
(II)
(III)
x
y
c
1
c
M
Cách 2:Ta có thểtính vận tốc bằng cơng thức vector
3
3
<i>M</i> <i>c</i>
<i>V</i>
/
<i>M</i> <i>B</i> <i>M B</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
3
<i>M</i> <i>B</i>
<i>V</i> <i>V</i>
1 3
<i>c</i> <i>O B</i> <i>BM</i>
Với
1 1 2 2 3 1 2 2 3; 0; 0
<i>O B</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R i</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>BM</i> <i>R</i>
<i>c</i> <i>c</i>
3 0; 0; 3
<i>BM</i>
1
O1
A
B
1
(I)
(II)
(III)
y
c
1
c
M
*Bài toán gia tốc
/
<i>M</i> <i>B</i> <i>M B</i>
<i>W</i> <i>W</i> <i>W</i>
2) Tính vận tốc và gia tốcđiểm M
3
3
<i>B</i>
<i>W</i>
/
<i>M B</i>
Do B quay quanh O<sub>1</sub>nên
<i>n</i>
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>W</i><i>W</i> <i>W</i>
Do M có chuyển động tương đối
quay quanh B nên
1 2 2 3 3 3 3 3 1 2 2 3
<i>M</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>W</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
2
1 <i>c</i> 1 <i>c</i>
<i>O B</i>
<i>n</i>
<i>B</i>
<i>W</i>
/ / /
<i>n</i>
<i>M B</i> <i>M B</i> <i>M B</i>
<i>W</i><i>W</i> <i>W</i>
/
<i>n</i>
<i>M B</i>
<i>W</i>
2
3 3 3 3
<i>R</i>
0, 2 2.0, 6 0, 3 2 0, 3.2 0, 3 0, 2 2.0, 6 0, 3 1
3
<i>i</i> <i>j</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
O1
A
B
1
(I)
(II)
(III)
c
1
c
M
/
<i>M</i> <i>B</i> <i>M B</i>
3
Cách 2:Ta có thểtính vận tốc bằng cơng thức vector
2
3 3
<i>B</i>
1 1
2
3 3
<i>c</i>
Với
1 1 2 2 3; 0; 0
<i>O B</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
3
<i>BM</i> <i>R</i>
2
1 2 3 1 2 3
2
3 3 3 3
<i>M</i> <i>c</i> <i>c</i>
1 2 2 3 3 3; 3 3 1 2 2 3 ;0
<i>c</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>c</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
x
y
<i>BM</i>
1
Ví dụ:Cho mơ hình nhưhình vẽ. Biết AB=BC=R
Tính vận tốc góc và gia tốc góc
của thanh BC, CD.
45<i>o</i>
*Phân tích chuyểnđộng
Giải
+Điểm B quay trịn quanh A
+Điểm C quay tròn quanh D
*Giải bài tốn vận tốc
<i>C</i>
<i>B</i>
+Tính vận tốc V<sub>C</sub>(Có 3 cách tính V<sub>C</sub>)
Cách 1:Dùng cơng thức quan hệvận tốc
/
<i>C B</i>
1
<b>|_ CD</b> <b>|_ AB</b> <b>|_ BC</b>
1
2<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i><sub>2</sub>
Chiếu (*) lên trục x, y
Ox:
/
<i>C</i> <i>B</i> <i>C B</i>
1
2
Cách 2:Dùng tâm vận tốc tức thời
1
2
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>C</i> <i>B</i>
(**)
2
<i>B</i>
(**)
Cách 3:Dùng phép tính vector
1
2
1
1 2
1
2
*Giải bài toán gia tốc
+Tính gia tốc tại C (Chọn B làm cực)
/
<i>C</i> <i>B</i> <i>C B</i>
Chiếu (***) lên trục x, y
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>C B</i> <i>C B</i>
<b>|_ CD // CD</b>
1
2<i>R</i> 2<i>R</i><sub>1</sub>2
<b>|_ AB // AB</b>
<i>R</i> <i>R</i>2
<b>|_ BC // BC</b>
2
<i>R</i> 2
2
<i>R</i>
1
2 2
1 2
Cách 2:Dùng phép tính vector
2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>C B</i> <i>C B</i>
2 2
1 1
2
2 2