Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

tuần 23 toán học hoàng thị hiên thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.07 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 23</b>



<i> Thứ hai Ngày soạn</i>
<i> Ngày giảng:</i>
<i> ĐẠO ĐỨC</i>


<i><b>ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH</b></i>


<i><b>I. YÊU CẦU</b></i>


<i>-Nêu được một số quy địnhđối với người đi bộ phù hợp với giao thông</i>
<i>địa phương.</i>


<i>-Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định.</i>


<i>-Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.</i>
<i>-GD hs chấp hành tốt luật giao thơng.</i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


<i>Vở bài tập Đạo dức 1</i>


<i>Đèn tín hiệu xanh, đỏ , vàng.</i>
<i>Quyền công ước quốc tế.</i>
<i><b>III. LÊN LỚP</b></i>


<i><b>1. Bài cũ</b></i>


<i>EM phải đói xử như thế nào với các bạn?</i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i><b>1. Hoạt động 1. Làm bài tập 1.</b></i>



<i>Giáo viên cho hs quan sát tranh và hỏi. Ở thành phố đi bộ phải đi ở</i>
<i>phần đường nào?Ở nông thôn đi bộ phải đi phần đường nào? Tại sao?</i>


<i>-HS trình bày ý kiến - cả lớp cùng nhận xét.</i>


<i>Kết luận:Ở nông thôn cần đi sát lề đường. Ở thành phố cần đi trên</i>
<i>vỉa hè.KHi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch</i>
<i>quy định.</i>


<i><b>2. Hoạt động 2.HS làm bài tập 2.</b></i>
<i>Gọi hs trình bày kết quả.</i>


<i>GV cùng hs nhận xét.</i>


<i><b>Kết luận: Tranh 1 đi bộ đúng quy định.</b></i>


<i>Tranh 2. bạn nhỏ chạy sang đường là sai quy định.</i>
<i>Tranh 3. 2 bạn sang đường đúng quy định.</i>


<i><b>3. Hoạt động 3. Trò chơi "</b><b>qua đường"</b></i>


<i>GV vẽ sơ đị ngã tư có vạch quy định cho người đi bộ . Và chọn hs</i>
<i>vào các nhómđi bộ, đi xe đạp, ô tô,, xe máy.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>tuyến đường đó phải dừng lại.Xe của tuyến đường khác được đi. Nếu bạn</i>
<i>nào làm sai theo tín hiệu đèn thì sẽ bị phạt.</i>


<i>HS chơi- GV nhận xét.</i>
<i><b>4. Củng cố - dặn dị</b></i>


<i>Hơm nay em học bài gì?</i>


<i>Khi đi trên đường em cần chú ý điều gì?</i>
<i>GV nhận xét giờ học. Xem bài sau học tiếp.</i>
<i> TIẾNG VIỆT </i>


<i><b>BÀI 95: OANH - OACH</b></i>



<i><b>I.YÊU CAÀU: </b></i>


<i>-</i> <i><b>Đọc được: oanh, oach: doanh trại, thu hoạch; </b>từ và câu ứng</i>
<i>dụng.</i>


<i>-</i> <i>Viết được:<b>oanh, oach: doanh trại, thu hoạch</b></i>


- <i>Luyện nĩi 2-4 câu<b> theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh</b></i>


<i><b>traïi</b></i>


<i>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </i>


<i> SGV + Bộ đồ dùng thực hành</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</i>


<i>I. Bài cũ: </i>


<i>-</i> <i><b>3 tổ viết 3 từ: gió thoảng, liến thoắng, nước khoáng</b></i>


<i>-</i> <i><b>Gọi 2 em đọc bài sách giáo khoa</b></i>
<i> II. Bài mới:</i>



<i><b>Giáo viên giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng: oanh- oach</b></i>


<i>1.</i> <i>Dạy vần oanh:</i>


<i>-</i> <i><b>Đánh vần và đọc trơn vần oanh - Học sinh ghép vần oanh</b></i>
<i><b>và tiếng doanh trại vào bìa chữ rời - Đọc lại tiếng doanh</b></i>
<i><b>trại, phân tích tiếng doanh trại - Đánh vần và đọc trơn</b></i>
<i><b>tiếng doanh trại - Đọc từ khóa doanh trại </b></i>


<i>-</i> <i><b>Học sinh đọc lại sơ đồ 3 bậc</b></i>


<i>2.</i> <i>Dạy vần oach:</i>


<i>-</i> <i><b>Đánh vần và đọc trơn vần oach- Học sinh ghép vần oach và</b></i>
<i><b>tiếng thu hoạch vào bìa chữ rời - Đọc lại tiếng thu hoạch ,</b></i>
<i><b>phân tích tiếng thu hoạch - Đánh vần và đọc trơn tiếng thu</b></i>
<i><b>hoạch - Đọc từ khóa bóng thu hoạch. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>-</i> <i><b>So sánh vần oanh - oach.</b></i>


<i> 3.Hướng dẫn học sinh viết bảng con:</i>
<i><b>Giáo viên viết mẫu</b></i>


<i>-</i> <i><b>Hướng dẫn học sinh viết từng chữ: vừa viết vừa nhẩm vần</b></i>


<i>-</i> <i><b>Học sinh viết lần lượt, nhận xét bài viết của bạn cùng</b></i>
<i><b>nhóm, cùng bàn -giáo viên nhận xét.</b></i>


<i>4. Đọc từ ứng dụng:</i>



<i>-</i> <i><b>Giáo viên ghi lần lượt từng từ và giải nghĩa: huân chương,</b></i>
<i><b>tuần lễ , học sinh đọc lại mỗi từ 2 em, học sinh tự tìm tiếng</b></i>
<i><b>trong các từ này có chứa vần uân.</b></i>


<i>-</i> <i><b>Học sinh đọc từ: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại</b></i>


<i>-</i> <i><b>Học sinh đọc theo nhóm, tổ.</b></i>


<i>-</i> <i><b>Cả lớp đọc đồng thanh lại các từ.</b></i>


<i>-</i> <i><b>Gọi 2 em đọc lại tồn bài.</b></i>


<i>-</i> <i><b>Cho học sinh chơi trị chơi: “Tìm từ”</b></i>
<i>TIẾT 2:</i>


<i>III. Luyện tập:</i>
<i>1.</i> <i>Luyện đọc:</i>


<i>-</i> <i><b>Học sinh đọc lại phần đầu của bài</b></i>


<i>-</i> <i><b>Đọc từ ngữ ứng dụng: đọc theo cá nhân hoặc nhóm.</b></i>


<i>-</i> <i><b>Đọc câu ứng dụng: học sinh quan sát tranh và nhận xét.</b></i>


<i>-</i> <i><b>Giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc lại.</b></i>
<i>2. Luyện viết:</i>


<i>-</i> <i><b>Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở</b></i>



<i>-</i> <i><b>Giáo viên viết mẫu, học sinh viết theo từng dịng.</b></i>


<i>-</i> <i><b>Học sinh viết, giáo viên theo dõi, uốn nắn</b></i>
<i>3. Luyện nói:</i>


<i>-</i> <i><b>Học sinh đọc tên bài luyện nói</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> + Trong các truyện đã xem, em thích nhất</b></i>
<i><b>chuyện nào?</b></i>


<i>-</i> <i><b>Học sinh làm việc theo nhóm, đại diện các nhóm lên trả lời</b></i>
<i><b> + Nói về một truyện mà em thích? (nhân vật, kể</b></i>
<i><b>một đoạn)</b></i>


<i>-</i> <i><b>Học sinh trả lời, giáo viên theo dõi uốn nắn</b></i>


<i>-</i> <i><b>Học sinh làm bài tập ở vở bài tập lớp 1 tập 2</b></i>
<i>IV. Củng cố, dặn dò:</i>


<i>-</i> <i><b>Trị chơi: Chọn đúng từ – tìm từ có chứa vần uân và vần</b></i>
<i><b>uyên</b></i>


<i>-</i> <i><b>Dặn học sinh ôn bài ở nhà: tìm tiếng, từ có vần oanh,</b></i>
<i><b>oach, đọc lại bài, luyện viết từ doanh trại, thu hoạch vào</b></i>
<i><b>vở. Chuẩn bị bài mới.</b></i>


<i></i>


<i> Thứ tư:Ngày soạn </i>
<i> Ngày giảng:</i>


<i> TOÁN: </i>


<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<i><b>I.YÊU CẦU</b></i>


<i>-Có kĩ năng đọc ,viết ,đếm các số đến 20; biết cộng không nhớ trong </i>
<i>phạm vi 20; biết giải bài toán.</i>


<i>-Làm bài tập 1,2,3,4.</i>
<i>-GD hs chăm học.</i>


<i><b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<i>Hoạt động 1: KTBC</i>


<i>-Hai H làm bài tập 3(sgk)</i>


<i>-GV kiểm tra việc làm b/t ở nhà của H</i>
<i>Hoạt động2: Giới thiệu bài:</i>


<i>Hoạt động3: Hướng dẫn H làm bài tập</i>


<i><b>Bài1:H tự nêu nhiệm vụ(viết các số từ 1- 20 vào ô trống) rồi tự làm </b></i>
<i>bài và chữa</i>


<i>-H đọc các số theo thứ tự từ 1-20</i>
<i><b>Bài2:Tương tự bài 1</b></i>


<i>-Khi chữa bài cho H đọc:Mười một cộng hai bằng mười ba,mười ba </i>
<i>cộng ba bằng mười sáu</i>



<i><b>Bài3: Cho H nêu bài tốn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài4:-Cho H tự giải thích mẫu:13 cộng 1 bằng 14, viết 14 vào ô </b></i>
<i>trống...</i>


<i>-Cho H tự làm bài rồi chữa</i>
<i><b>Hoạt động 4:Củng cố- dặn dò:</b></i>
<i>-GV nhận xét tiết học</i>


<i>-Về nhà làm các bài tập vào vở ở nhà</i>
<i>CBBS:Luyện tập chung</i>


<i> TIẾNG VIỆT: </i>


<i><b>BÀI 97:ÔN TẬP</b></i>



<i><b>I.YÊU CÂU</b><b> </b></i>


<i>-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91- bài 97</i>


<i>-Viết được:các vần, từ ngữ từ bài 91- bài 97</i>


<i>-Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Chú gà </i>
<i>trống khôn ngoan</i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


<i>-Phiếu từ,bảng ôn,phiếu trắng,</i>
<i>-Tranh minh hoạ truyện kể SGK</i>



<i><b>III. LÊN LỚP TIẾT 1</b></i>
<i>1.Ôn các vần oa,oe </i>


<i>*Trò chơi:Xướng hoạ</i>
<i>-GV hướng dẫn cách chơi</i>
<i>-H chơi</i>


<i><b>2.Học bài ôn</b></i>


<i>-GV đọc các vần từ bài 91-97:GV ghi bảng</i>
<i>-H đọc</i>


<i>a.H q/s GV làm mẫu.Ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để</i>
<i>tạo thành vần- đọc trơn:o-a-oa,o-a-n-oan,...</i>


<i>b.H làm việc với bảng ôn</i>
<i>-H làm việc theo cặp</i>


<i>-H đọc trơn các từ ngữ:khoa học,ngoan ngỗn, khai hoang</i>
<i>c.H chơi:Tìm tiếng có vần vừa ơn</i>


<i>-GV hướng dẫn cách chơi-H chơi</i>


<i> TIẾT 2</i>
<i><b>3 Luyện tập : a.Luyện đọc</b></i>


<i>*H luyện đọc trơn đoạn thư trong bài</i>
<i>-GV đọc mẫu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>-GV viết mẫu-h/d quy trình viết</i>


<i>-H viết vào vở tập viết</i>


<i><b>*Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan</b></i>
<i>-GV kể từng đoạn theo tranh.</i>


<i>+ Đoạn 1:Cm Cáo nhìn lên cây và thấy gì ?</i>
<i>+ Đoạn 2: Cáo đã nói gì với Gà Trống ?</i>
<i>+ Đoạn 3: Gà Trống nói gì với Cáo ?</i>


<i>+ Đoạn 4: Nghe Gà Trống nói , xong Cáo đã làm gì ? Vì sao Cáo lại </i>
<i>làm như vậy .</i>


<i>- H kể từng đoạn dựa vào tranh . </i>
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò : </b></i>


<i>- H đcj lại bài .</i>


<i>- VN học lại và làm BT .</i>
<i>- Kể lại toàn bộ câu chuyện .</i>


<i>- SBBS: Bài 98: uê , uy </i>


<i> TỰ NHIÊN -XÃ HỘI: </i>


<i><b>CÂY HOA</b></i>


<i><b>I. YÊU CẦU</b></i>


<i>-Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa.</i>
<i>-Chỉ được rez, thân, lá hoa của cây hoa.</i>



<i>-H có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà,khơng bẻ cây,hái hoa nơi </i>
<i>công cộng</i>


<i><b>-II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>
<i>-Cây hoa</i>


<i>-Tranh trong bài23</i>


<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<i>Hoạt động1: Giới thiệu bài</i>


<i>Hoạt động2: Q/s cây hoa</i>
<i><b>1Mục têu:</b></i>


<i>-H biết chỉ và nói tên các bộ phận của cây hoa</i>
<i>-Biết phân biệt loại hoa này với loại hoa kia</i>
<i><b>2.Cách tiến hành:</b></i>


<i>B1.-Chia lớp thành 3 nhóm</i>
<i> -GV h/d các nhóm làm việc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>+Các bơng hoa thường có đặc điểm gì? Mà ai cũng thích nhìn thích </i>
<i>ngắm?</i>


<i>B2.Đại diện nhóm trình bày</i>
<i><b>*GV kết luận</b></i>


<i><b>Hoạt động3:Làm việc với SGK</b></i>
<i><b>1.Mục tiêu:</b></i>



<i>-H biết đặt và trả lời câu hỏi dựa vào các hình SGK</i>
<i>-Biết lợi ích của việc trồng hoa</i>


<i><b>2.Cách tiến hành:</b></i>
<i>B1:-H tìm bài 23 SGK</i>


<i>-H (theo cặp) q/s tranh đọc và trả lời câu hỏi SGK</i>
<i>B2:-Đại diện một số cặp hỏi và trả lời</i>


<i>B3:-Thảo luận cả lớp</i>


<i>-Kể tên các loại hoa có trong bài 23SGK</i>
<i>-Kể tên các loại hoa mà em biết?</i>


<i>-Hoa được dùng để làm gì?</i>
<i><b>*GV kết luận:</b></i>


<i><b>Hoạt động4:Trị chơi Đố bạn hoa gì</b></i>


<i>1.Mục tiêu:H củng cố những hiểu biết về cây hoa</i>
<i>2.Cách tiến hành:</i>


<i>-GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 H lên chơi và cầm theo khăn để bịt mắt</i>
<i>-H tham gia chơi</i>


<i>-GV đưa cho mỗi H một bông hoa và u cầu đốn xem đó là hoa gì</i>
<i>-Ai đoán đúng và nhanh là thắng cuộc</i>


<i><b>Hoạt động5:Củng cố -Dặn dò:</b></i>
<i>-H nêu tên các loại hoa mà em biết</i>


<i>-Về nhà học thuộc bài</i>


<i>-CBBS;Cây gỗ</i>


<i> THỦ CÔNG: </i>


<i><b>KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU</b></i>


<i><b>I.YÊU CẦU</b></i>


<i>-Biết cách kẻ đoạn thẳng.</i>


<i>-Kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều. Dường kẻ rõ và tương đối </i>
<i>thẳng.</i>


<i>-GD hs sạch sẽ.</i>
<i><b>II.CHUẨN BỊ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>-KT sự chuẩn bị của H</i>
<i>Hoạt động2:Giới thiệu bài</i>


<i>Hoạt động 3:H/d H quan sát,nhận xét</i>
<i>-GV dán hình vẽ mẫu lên bảng</i>


<i>-H q/sđoạn thẳng AB và rút ra nhận xét:hai đầu của đoạn thẳng có 2</i>
<i>điểm</i>


<i>-H trả lời:2 đoạn thẳngAB và CD cách đều nhau mấy ô li(1ô)</i>
<i>Hoạt động4:GV h/d mẫu</i>


<i>-H/d cách kẻ đoạn thẳng</i>



<i>+Lấy 2 điểm AB bất kì trên cùng một dịng kẻ ngang</i>


<i>+Đạt bút qua hai điểm A,B vạch nối từ điểm A sang điểm B ta được</i>
<i>đoạn thẳng AB</i>


<i>-H/d kẻ đoạn thẳng cách đều</i>


<i>+Trên mạt giấy có kẻ ơ ta kẻ đoạn thẳng CD</i>


<i>+Từ điểm A đến điểm B cùng đếm xuống phía dưới2 hay 3 ơ,tuỳ</i>
<i>ý,đánh dấu điểm C,D sau đó nối điểm C và điểm Dđược đoạn thẳnh CD</i>
<i>cách đều với AB</i>


<i><b>Hoạt động5: Thực hành</b></i>
<i>-H thực hành trên giấy có kẻ ô</i>
<i>-GV theo dõi uốn nắn</i>


<i><b>IV.Nhận xét -Dặn dò:</b></i>


<i>-GV nhận xét tinh thần học tập,sự chuẩn bị ,kĩ năng thực hành của H</i>
<i>-CBBS:Cắt dán hình c/n</i>


<i> Thứ năm Ngày soạn:</i>


<i>THỂ DỤC</i> <i>Ngày giảng:</i> <i> </i>


<i><b>ĐT VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN, VẶN MÌNH, BỤNG, VÀ TỒN THÂN</b></i>
<i><b>CỦA BÀI TDPTC-TC:NHẢY NG, NHY NHANH</b></i>



<i>Giỏo viờn b mụn</i>


<i><b>TIENG VIET</b></i>


<i><b>bài 98: uê - uy</b></i>


<i><b>I.yêu cầu:</b></i>


<i><b>- c c:uờ, uy, bụng hu, huy hiu</b>; t v on th ng dng</i>


<i><b>- </b><b>Vit c</b><b>:</b><b>uê, uy, bông huệ, huy hiÖu</b></i>


<i><b>- </b>Luyện núi 2-4 cõu<b> theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay</b></i>
<i><b>I. Đồ dùng dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>I. Bµi cị:</b></i>


<i><b>- 3 tổ viết 3 từ: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang</b></i>
<i><b>- Gọi 2 em đọc bài trong SGK</b></i>


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Giáo viên giới thiệu bài v ghi bi lờn bng: uờ, uy</b></i>


<i><b>1. Dạy vần </b><b>uê</b><b>:</b></i>


<i><b>- Nhận diện vần uê: ( vần uê đợc tạo nên bởi âm u và ê)</b></i>


<i><b>- Đánh vần và đọc trơn vần uê - Đọc lại tiếng huệ , phân tích tiếng</b></i>
<i><b>huệ- Đánh vần và đọc trơn tiếng huệ - Đọc từ khoá hoa huệ</b></i>



<i><b>- Học sinh đọc lại sơ đồ 3 bậc.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần uy:</b></i>


<i><b>- Nhận diện vần uy (vần uy đợc tạo thành bởi âm u và y)</b></i>


<i><b>- Đánh vần và đọc trơn vần uy - Học sinh ghép vần uy và tiếng huy</b></i>
<i><b>vào bìa chữ rời. Đọc lại tiếng huy, phân tích tiếng huy. Đánh vần và đọc</b></i>
<i><b>trơn tiếng huy. Đọc từ khoá huy hiệu.</b></i>


<i><b>- Học sinh đọc lại sơ đồ 3 bậc.</b></i>
<i><b>-So sánh vần uê với vần uy</b></i>


<i><b>3. Híng dÉn häc sinh viÕt bảng con:</b></i>
<i><b>- Giáo viên viết mẫu</b></i>


<i><b>-Hớng dẫn học sinh viết từng chữ.</b></i>


<i><b>- Học sinh viết lần lợt, giáo viên nhận xÐt.</b></i>
<i><b>4. §äc tõ øng dơng:</b></i>


<i><b>- Giáo viên ghi lần lợt từng từ, học sinh đọc lại mỗi từ 2 em.</b></i>
<i><b>- Giáo viên giải thích một số từ.</b></i>


<i><b>- Học sinh đọc lại các từ ứng dụng.</b></i>
<i><b>- Học sinh đọc theo nhóm, tổ.</b></i>
<i><b>- Cả lớp đọc đồng thanh lại các từ</b></i>
<i><b>- Gọi 2 em đọc lại tồn bài.</b></i>


<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<i><b>III. Lun tËp:</b></i>



<i><b>1.Luyện đọc:</b></i>


<i><b>- Học sinh đọc lại phần đầu của bài.</b></i>


<i><b>- Đọc từ ngữ ứng dụng: đọc theo cá nhân hoặc nhóm</b></i>
<i><b>- Đọc câu ứngdụng: học sinh quan sát tranh và nhận xét.</b></i>
<i><b>- Giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc lại</b></i>


<i><b>2. Lun viÕt:</b></i>


<i><b>- Híng dÉn häc sinh viÕt vµo vë.</b></i>


<i><b>- Giáo viên viết mẫu, học sinh viết theo từng dòng</b></i>
<i><b>-Học sinh viết, giáo viên theo dõi uốn nắn.</b></i>


<i><b>3.Luyện nói</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:</b></i>
<i><b>+ Em thấy gì trong tranh ?</b></i>


<i><b>+ Trong tranh em còn thấy những gì ?</b></i>


<i><b>+ Em ó c i ụ tụ, đi tàu hoả, đi tàu thuỷ, đi máy bay cha ?</b></i>
<i><b>+ Em đi phơng tiện đó nh thế nào ?</b></i>


<i><b>- Học sinh trả lời, giáo viên theo dõi, uốn nắn.</b></i>
<i><b>IV. Củng cố - dặn dò:</b></i>


<i><b>- Hc sinh c li tồn bài và chơi trị chơi.</b></i>


<i><b>- Thi tìm tiếng có vần uê, uy.</b></i>


<i><b>- Dặn: về nhà đọc lại bài, luyện viết vần uê, uy và làm bài tập ở vở bài</b></i>
<i><b>tập tiếng Việt.</b></i>


<i><b></b></i>
<i> TOÁN: </i>


<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<i><b>I.YÊU CẦU</b></i>


<i>-Thực hiện được cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ </i>
<i>đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài tốn có nội dung hình học.</i>


<i>-Làm bài tập 1,2,3,4.</i>
<i>-GD hs chăm học.</i>


<i><b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<i>Hoạt động 1: KTBC</i>


<i>-Hai H làm bài tập 3(sgk)</i>


<i>-GV kiểm tra việc làm b/t ở nhà của H</i>
<i>Hoạt động2: Giới thiệu bài:</i>


<i>Hoạt động3: Hướng dẫn H làm bài tập</i>
<i><b>Bài1:H tự nêu nhiệm vụ -Tính</b></i>


<i>12+3= 15+4=</i>
<i>15-3= 19-4=</i>



<i>Em có nhận xét gì?</i>
<i><b>Bài2:Khoanh vào số lớn nhất</b></i>


<i><b>18</b></i>
<i><b>Bài3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm</b></i>
<i>HS vẽ vào vở- gv nhận xét , chữa bài.</i>
<i><b>Bài4:-Chohs đọc bài toán</b></i>


<i>Bài toán cho biết gí?</i>
<i>Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>Giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hoạt động 4:Củng cố- dặn dò:</b></i>
<i>-GV nhận xét tiết học</i>


<i>-Về nhà làm các bài tập vào vở ở nhà</i>
<i>CBBS:Luyện tập chung</i>


<i> Thứ sáu Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>
<i>TỐN</i>


<i><b>CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b></i>


<i><b>I. U CẦU</b></i>


<i>-Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc viết so sánh các số tròn chục</i>
<i>-Làm bài tập 1,2,3.</i>



<i>-GD hs chăm học.</i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


<i>9 bó mỗi bó 1 chục que tính.</i>
<i><b>III. LÊN LỚP</b></i>


<i><b>1. Bài cũ</b></i>


<i>12+3= 13+4= 16+3=</i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu các số tròn chục( từ 10 đến 90)</b></i>


<i>GV hướng dẫn hs lấy 1 bó (1 chục)que tính và nói: " Có một chục que </i>
<i>tính". Một chục còn gọi là bao nhiêu? Gv viết số 10 lên bảng.</i>


<i>HS lấy 2 bó . Có 2 chục que tính : 2 chục hay cịn gọi là bao nhiêu? </i>
<i>GV viết số 20 lên bảng.</i>


<i>Lấy 3 bó .Có bao nhiêu que tính ? 3chục hay cịn gọi là bao nhiêu? # </i>
<i>chục ta viết như sau: viết số 3 trước sau đó viết số 0 sau.. Gọi hs nhắc lại.</i>


<i>Làm tương tự cho đến 90</i>


<i>Gọi hs đọc từ 10 cho đến 90 và ngược lại.</i>


<i>GV giới thiệu các số trịn chục từ 10 đến 90 là các số có 2 chữ số</i>
<i><b>2. Thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1. HS nêu yêu cầu</b></i>



<i>GV hướng dẫn hs nêu cách làm hs tự làm bài và nhận xét chữa bài.</i>
<i><b>Bài 2. viết các số trịn chục thích hợp vào chỗ trống</b></i>


<i>Giáo viên kết hợp giữa đọc số và viết số.</i>


<i>Gọi hs đọc lại các số trên từ nhỏ đến lớn và ngược lại.</i>
<i><b>Bài 3. HS nêu yêu cầu.</b></i>


<i>40 < 80 90 > 60</i>
<i>80 >40 60 <90</i>
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>TRong các số tròn chục em đã học số nào là số lớn nhất , số nào là số</i>
<i>bé nhất?</i>


<i>TIẾNG VIỆT</i>


<i><b>BÀI 99:UƠ,UYA</b></i>


<i><b> I. YÊU CẦU:</b></i>


<i>-H đọc:uơ,uya,huơ vòi,đêm khuya;từ và đoạn thơ ứng dụng.</i>
<i>-Viết được:uơ,uya,huơ vịi,đêm khuya.</i>


<i>-Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề:sáng sớm,chiều tối,đêm khuya</i>
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


<i>-Thanh chữ.</i>


<i>-Phiếu từ:huơ vòi...</i>



<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<i>I.Kiểm tra;</i>


<i>-2 H viết tiếng có vần :uê,uy</i>
<i>-1H đọc bài sgk</i>


<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>


<i> TIẾT1</i>
<i> 1.Giới thiệu bài; uơ.uya</i>
<i><b> 2.Dạy vần</b></i>


<i><b> * UƠ</b></i>


<i>-GVgiới thiệu vần uơ trong từ huơ vòi</i>
<i>-GVviết huơ vòi</i>


<i>-H nhận xét</i>
<i>-H ghép vần uơ</i>


<i>-Ghép tiếng có vần uơ,đọc viết tiếng có vần uơ</i>
<i>+H ghép huơ</i>


<i>+H đọc huơ vịi</i>


<i> * uya(Quy trình tương tự)</i>
<i><b> b.Luyện viết:</b></i>


<i>-GV viết mẫu,h/d quy trình viết</i>


<i>-H viết vào bảng con</i>


<i>*Đọc và hiểu nghĩa từ ứng dụng:</i>
<i>-GV viết bảng H đọc trơn GV giải thích</i>


<i> thuở xưa giấy pơ-luya</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>-Trò chơi:chon đúng từ</i>
<i>-H đọc trơn tiếng,từ</i>


<i><b> Tiết2</b></i>
<i><b> 3.Luyện tập:</b></i>


<i><b> a.Luyện đọc:</b></i>


<i>*Củng cố kết quả học ở tiết 1</i>


<i>-H đọc trơn vần, từ khoá,từ ứng dụng</i>
<i>*Đọc câu và đoạn thơ ứng dụng</i>
<i>-GV đọc mẫu</i>


<i>-H đọc từng dòng thơ</i>
<i>-H đọc liền 2 dịng thơ</i>
<i>-H đọc nối tiếp</i>


<i>-H tìm tiếng có vần uya</i>
<i><b> b.Luyện viết:</b></i>


<i>-GV viết mẫu,h/d quy trình viết</i>
<i>-H viết vào vở tập viết</i>



<i><b> c.Luyện nói :</b></i>


<i>-H đọc tên bài luyện nói:sáng sớm,chiều tối,đêm khuya</i>
<i>-H q/s tranh,GV hỏi-H trả lời</i>


<i>+Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày</i>


<i>+Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm gì?Em tưởng tượng </i>
<i>xem người ta cịn làm gì nữa vào các buổi này?</i>


<i>-H liên hệ</i>


<i><b> III.Củng cố-Dặn dị:</b></i>


<i>-Trị chơi: Tìm tiếng có vần vừa học</i>
<i>-Hướng dẫn cách chơi</i>


<i>-H chơi-GV nhận xét</i>


<i>-Về nhà học bài và làm bt-CBBS : bài 100:uân,uyên </i>

<i><b>SINH HOẠT LỚP</b></i>



<i><b> SINH HOẠT LỚP</b></i>
<i><b>I. YÊU CẦU </b></i>


<i>- Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần</i>
<i>- Giáo dục học sinh ý thức phê và tự phê</i>


<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b></i>


<i>1. Đánh giá tuần qua:</i>


<i>Ưu:</i>


<i>- Tuần qua các em thực hiện tốt các nề nếp của trường, đội, lớp đề ra</i>
<i>- Phần lớn các em đi học đều và đúng giờ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>- Có nhiều tiến bộ trong học tập:</i> <i>Linh, Thanh Quân ,Hữu </i>
<i>Khuyết: </i>


<i>- Chưa ngoan trong giờ học: Hoài</i>
<i>- Đi học muộn: Giang</i>


<i>- Chưa có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp:,Vũ,Đạt</i>
<i>2. Phương hướng tuần tới:</i>


<i>- Phát huy ưu điểm, khắc phục những khuyết điểm trên</i>
<i>- Thi đua tuần học tốt, giờ học tốt, bài làm giỏi </i>


<i>- Thi đua dành nhiều điểm tốt </i>


<i>- Vệ sinh môi trường: Xanh - Sạch - Đẹp </i>
<i>- Tích cực hơn nữa trong các giờ học </i>


</div>

<!--links-->

×