Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.07 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Thứ hai Ngày soạn</i>
<i> Ngày giảng:</i>
<i> ĐẠO ĐỨC</i>
<i>-Nêu được một số quy địnhđối với người đi bộ phù hợp với giao thông</i>
<i>địa phương.</i>
<i>-Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định.</i>
<i>-Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.</i>
<i>-GD hs chấp hành tốt luật giao thơng.</i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>
<i>Vở bài tập Đạo dức 1</i>
<i>Đèn tín hiệu xanh, đỏ , vàng.</i>
<i>Quyền công ước quốc tế.</i>
<i><b>III. LÊN LỚP</b></i>
<i><b>1. Bài cũ</b></i>
<i>EM phải đói xử như thế nào với các bạn?</i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i><b>1. Hoạt động 1. Làm bài tập 1.</b></i>
<i>Giáo viên cho hs quan sát tranh và hỏi. Ở thành phố đi bộ phải đi ở</i>
<i>phần đường nào?Ở nông thôn đi bộ phải đi phần đường nào? Tại sao?</i>
<i>-HS trình bày ý kiến - cả lớp cùng nhận xét.</i>
<i>Kết luận:Ở nông thôn cần đi sát lề đường. Ở thành phố cần đi trên</i>
<i>vỉa hè.KHi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch</i>
<i>quy định.</i>
<i><b>2. Hoạt động 2.HS làm bài tập 2.</b></i>
<i>Gọi hs trình bày kết quả.</i>
<i>GV cùng hs nhận xét.</i>
<i><b>Kết luận: Tranh 1 đi bộ đúng quy định.</b></i>
<i>Tranh 2. bạn nhỏ chạy sang đường là sai quy định.</i>
<i>Tranh 3. 2 bạn sang đường đúng quy định.</i>
<i><b>3. Hoạt động 3. Trò chơi "</b><b>qua đường"</b></i>
<i>GV vẽ sơ đị ngã tư có vạch quy định cho người đi bộ . Và chọn hs</i>
<i>vào các nhómđi bộ, đi xe đạp, ô tô,, xe máy.</i>
<i>tuyến đường đó phải dừng lại.Xe của tuyến đường khác được đi. Nếu bạn</i>
<i>nào làm sai theo tín hiệu đèn thì sẽ bị phạt.</i>
<i>HS chơi- GV nhận xét.</i>
<i><b>4. Củng cố - dặn dị</b></i>
<i>Khi đi trên đường em cần chú ý điều gì?</i>
<i>GV nhận xét giờ học. Xem bài sau học tiếp.</i>
<i> TIẾNG VIỆT </i>
<i><b>I.YÊU CAÀU: </b></i>
<i>-</i> <i><b>Đọc được: oanh, oach: doanh trại, thu hoạch; </b>từ và câu ứng</i>
<i>dụng.</i>
<i>-</i> <i>Viết được:<b>oanh, oach: doanh trại, thu hoạch</b></i>
- <i>Luyện nĩi 2-4 câu<b> theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh</b></i>
<i><b>traïi</b></i>
<i>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </i>
<i> SGV + Bộ đồ dùng thực hành</i>
<i>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</i>
<i>I. Bài cũ: </i>
<i>-</i> <i><b>3 tổ viết 3 từ: gió thoảng, liến thoắng, nước khoáng</b></i>
<i>-</i> <i><b>Gọi 2 em đọc bài sách giáo khoa</b></i>
<i> II. Bài mới:</i>
<i><b>Giáo viên giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng: oanh- oach</b></i>
<i>1.</i> <i>Dạy vần oanh:</i>
<i>-</i> <i><b>Đánh vần và đọc trơn vần oanh - Học sinh ghép vần oanh</b></i>
<i><b>và tiếng doanh trại vào bìa chữ rời - Đọc lại tiếng doanh</b></i>
<i><b>trại, phân tích tiếng doanh trại - Đánh vần và đọc trơn</b></i>
<i><b>tiếng doanh trại - Đọc từ khóa doanh trại </b></i>
<i>-</i> <i><b>Học sinh đọc lại sơ đồ 3 bậc</b></i>
<i>2.</i> <i>Dạy vần oach:</i>
<i>-</i> <i><b>Đánh vần và đọc trơn vần oach- Học sinh ghép vần oach và</b></i>
<i><b>tiếng thu hoạch vào bìa chữ rời - Đọc lại tiếng thu hoạch ,</b></i>
<i><b>phân tích tiếng thu hoạch - Đánh vần và đọc trơn tiếng thu</b></i>
<i><b>hoạch - Đọc từ khóa bóng thu hoạch. </b></i>
<i>-</i> <i><b>So sánh vần oanh - oach.</b></i>
<i> 3.Hướng dẫn học sinh viết bảng con:</i>
<i><b>Giáo viên viết mẫu</b></i>
<i>-</i> <i><b>Hướng dẫn học sinh viết từng chữ: vừa viết vừa nhẩm vần</b></i>
<i>-</i> <i><b>Học sinh viết lần lượt, nhận xét bài viết của bạn cùng</b></i>
<i><b>nhóm, cùng bàn -giáo viên nhận xét.</b></i>
<i>4. Đọc từ ứng dụng:</i>
<i>-</i> <i><b>Giáo viên ghi lần lượt từng từ và giải nghĩa: huân chương,</b></i>
<i><b>tuần lễ , học sinh đọc lại mỗi từ 2 em, học sinh tự tìm tiếng</b></i>
<i><b>trong các từ này có chứa vần uân.</b></i>
<i>-</i> <i><b>Học sinh đọc từ: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại</b></i>
<i>-</i> <i><b>Học sinh đọc theo nhóm, tổ.</b></i>
<i>-</i> <i><b>Cả lớp đọc đồng thanh lại các từ.</b></i>
<i>-</i> <i><b>Gọi 2 em đọc lại tồn bài.</b></i>
<i>-</i> <i><b>Cho học sinh chơi trị chơi: “Tìm từ”</b></i>
<i>TIẾT 2:</i>
<i>III. Luyện tập:</i>
<i>1.</i> <i>Luyện đọc:</i>
<i>-</i> <i><b>Học sinh đọc lại phần đầu của bài</b></i>
<i>-</i> <i><b>Đọc từ ngữ ứng dụng: đọc theo cá nhân hoặc nhóm.</b></i>
<i>-</i> <i><b>Đọc câu ứng dụng: học sinh quan sát tranh và nhận xét.</b></i>
<i>-</i> <i><b>Giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc lại.</b></i>
<i>2. Luyện viết:</i>
<i>-</i> <i><b>Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở</b></i>
<i>-</i> <i><b>Giáo viên viết mẫu, học sinh viết theo từng dịng.</b></i>
<i>-</i> <i><b>Học sinh viết, giáo viên theo dõi, uốn nắn</b></i>
<i>3. Luyện nói:</i>
<i>-</i> <i><b>Học sinh đọc tên bài luyện nói</b></i>
<i><b> + Trong các truyện đã xem, em thích nhất</b></i>
<i><b>chuyện nào?</b></i>
<i>-</i> <i><b>Học sinh làm việc theo nhóm, đại diện các nhóm lên trả lời</b></i>
<i><b> + Nói về một truyện mà em thích? (nhân vật, kể</b></i>
<i><b>một đoạn)</b></i>
<i>-</i> <i><b>Học sinh trả lời, giáo viên theo dõi uốn nắn</b></i>
<i>-</i> <i><b>Học sinh làm bài tập ở vở bài tập lớp 1 tập 2</b></i>
<i>IV. Củng cố, dặn dò:</i>
<i>-</i> <i><b>Trị chơi: Chọn đúng từ – tìm từ có chứa vần uân và vần</b></i>
<i><b>uyên</b></i>
<i>-</i> <i><b>Dặn học sinh ôn bài ở nhà: tìm tiếng, từ có vần oanh,</b></i>
<i><b>oach, đọc lại bài, luyện viết từ doanh trại, thu hoạch vào</b></i>
<i><b>vở. Chuẩn bị bài mới.</b></i>
<i></i>
<i> Thứ tư:Ngày soạn </i>
<i> Ngày giảng:</i>
<i>-Có kĩ năng đọc ,viết ,đếm các số đến 20; biết cộng không nhớ trong </i>
<i>phạm vi 20; biết giải bài toán.</i>
<i>-Làm bài tập 1,2,3,4.</i>
<i>-GD hs chăm học.</i>
<i><b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<i>Hoạt động 1: KTBC</i>
<i>-Hai H làm bài tập 3(sgk)</i>
<i>-GV kiểm tra việc làm b/t ở nhà của H</i>
<i>Hoạt động2: Giới thiệu bài:</i>
<i>Hoạt động3: Hướng dẫn H làm bài tập</i>
<i><b>Bài1:H tự nêu nhiệm vụ(viết các số từ 1- 20 vào ô trống) rồi tự làm </b></i>
<i>bài và chữa</i>
<i>-H đọc các số theo thứ tự từ 1-20</i>
<i><b>Bài2:Tương tự bài 1</b></i>
<i>-Khi chữa bài cho H đọc:Mười một cộng hai bằng mười ba,mười ba </i>
<i>cộng ba bằng mười sáu</i>
<i><b>Bài3: Cho H nêu bài tốn</b></i>
<i><b>Bài4:-Cho H tự giải thích mẫu:13 cộng 1 bằng 14, viết 14 vào ô </b></i>
<i>trống...</i>
<i>-Cho H tự làm bài rồi chữa</i>
<i><b>Hoạt động 4:Củng cố- dặn dò:</b></i>
<i>-GV nhận xét tiết học</i>
<i>-Về nhà làm các bài tập vào vở ở nhà</i>
<i>CBBS:Luyện tập chung</i>
<i> TIẾNG VIỆT: </i>
<i><b>I.YÊU CÂU</b><b> </b></i>
<i>-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91- bài 97</i>
<i>-Viết được:các vần, từ ngữ từ bài 91- bài 97</i>
<i>-Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Chú gà </i>
<i>trống khôn ngoan</i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>
<i>-Phiếu từ,bảng ôn,phiếu trắng,</i>
<i>-Tranh minh hoạ truyện kể SGK</i>
<i><b>III. LÊN LỚP TIẾT 1</b></i>
<i>1.Ôn các vần oa,oe </i>
<i>*Trò chơi:Xướng hoạ</i>
<i>-GV hướng dẫn cách chơi</i>
<i>-H chơi</i>
<i><b>2.Học bài ôn</b></i>
<i>-GV đọc các vần từ bài 91-97:GV ghi bảng</i>
<i>-H đọc</i>
<i>a.H q/s GV làm mẫu.Ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để</i>
<i>tạo thành vần- đọc trơn:o-a-oa,o-a-n-oan,...</i>
<i>b.H làm việc với bảng ôn</i>
<i>-H làm việc theo cặp</i>
<i>-H đọc trơn các từ ngữ:khoa học,ngoan ngỗn, khai hoang</i>
<i>c.H chơi:Tìm tiếng có vần vừa ơn</i>
<i>-GV hướng dẫn cách chơi-H chơi</i>
<i> TIẾT 2</i>
<i><b>3 Luyện tập : a.Luyện đọc</b></i>
<i>*H luyện đọc trơn đoạn thư trong bài</i>
<i>-GV đọc mẫu</i>
<i>-GV viết mẫu-h/d quy trình viết</i>
<i><b>*Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan</b></i>
<i>-GV kể từng đoạn theo tranh.</i>
<i>+ Đoạn 1:Cm Cáo nhìn lên cây và thấy gì ?</i>
<i>+ Đoạn 2: Cáo đã nói gì với Gà Trống ?</i>
<i>+ Đoạn 3: Gà Trống nói gì với Cáo ?</i>
<i>+ Đoạn 4: Nghe Gà Trống nói , xong Cáo đã làm gì ? Vì sao Cáo lại </i>
<i>làm như vậy .</i>
<i>- H kể từng đoạn dựa vào tranh . </i>
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò : </b></i>
<i>- H đcj lại bài .</i>
<i>- VN học lại và làm BT .</i>
<i>- Kể lại toàn bộ câu chuyện .</i>
<i>- SBBS: Bài 98: uê , uy </i>
<i> TỰ NHIÊN -XÃ HỘI: </i>
<i>-Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa.</i>
<i>-Chỉ được rez, thân, lá hoa của cây hoa.</i>
<i>-H có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà,khơng bẻ cây,hái hoa nơi </i>
<i>công cộng</i>
<i><b>-II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>
<i>-Cây hoa</i>
<i>-Tranh trong bài23</i>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<i>Hoạt động1: Giới thiệu bài</i>
<i>Hoạt động2: Q/s cây hoa</i>
<i><b>1Mục têu:</b></i>
<i>-H biết chỉ và nói tên các bộ phận của cây hoa</i>
<i>-Biết phân biệt loại hoa này với loại hoa kia</i>
<i><b>2.Cách tiến hành:</b></i>
<i>B1.-Chia lớp thành 3 nhóm</i>
<i> -GV h/d các nhóm làm việc</i>
<i>+Các bơng hoa thường có đặc điểm gì? Mà ai cũng thích nhìn thích </i>
<i>ngắm?</i>
<i>B2.Đại diện nhóm trình bày</i>
<i><b>*GV kết luận</b></i>
<i><b>Hoạt động3:Làm việc với SGK</b></i>
<i><b>1.Mục tiêu:</b></i>
<i>-H biết đặt và trả lời câu hỏi dựa vào các hình SGK</i>
<i>-Biết lợi ích của việc trồng hoa</i>
<i><b>2.Cách tiến hành:</b></i>
<i>B1:-H tìm bài 23 SGK</i>
<i>-H (theo cặp) q/s tranh đọc và trả lời câu hỏi SGK</i>
<i>B2:-Đại diện một số cặp hỏi và trả lời</i>
<i>B3:-Thảo luận cả lớp</i>
<i>-Kể tên các loại hoa có trong bài 23SGK</i>
<i>-Kể tên các loại hoa mà em biết?</i>
<i>-Hoa được dùng để làm gì?</i>
<i><b>*GV kết luận:</b></i>
<i><b>Hoạt động4:Trị chơi Đố bạn hoa gì</b></i>
<i>1.Mục tiêu:H củng cố những hiểu biết về cây hoa</i>
<i>2.Cách tiến hành:</i>
<i>-GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 H lên chơi và cầm theo khăn để bịt mắt</i>
<i>-H tham gia chơi</i>
<i>-GV đưa cho mỗi H một bông hoa và u cầu đốn xem đó là hoa gì</i>
<i>-Ai đoán đúng và nhanh là thắng cuộc</i>
<i><b>Hoạt động5:Củng cố -Dặn dò:</b></i>
<i>-H nêu tên các loại hoa mà em biết</i>
<i>-CBBS;Cây gỗ</i>
<i> THỦ CÔNG: </i>
<i>-Biết cách kẻ đoạn thẳng.</i>
<i>-Kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều. Dường kẻ rõ và tương đối </i>
<i>thẳng.</i>
<i>-GD hs sạch sẽ.</i>
<i><b>II.CHUẨN BỊ:</b></i>
<i>-KT sự chuẩn bị của H</i>
<i>Hoạt động2:Giới thiệu bài</i>
<i>Hoạt động 3:H/d H quan sát,nhận xét</i>
<i>-GV dán hình vẽ mẫu lên bảng</i>
<i>-H q/sđoạn thẳng AB và rút ra nhận xét:hai đầu của đoạn thẳng có 2</i>
<i>điểm</i>
<i>-H trả lời:2 đoạn thẳngAB và CD cách đều nhau mấy ô li(1ô)</i>
<i>Hoạt động4:GV h/d mẫu</i>
<i>-H/d cách kẻ đoạn thẳng</i>
<i>+Lấy 2 điểm AB bất kì trên cùng một dịng kẻ ngang</i>
<i>+Đạt bút qua hai điểm A,B vạch nối từ điểm A sang điểm B ta được</i>
<i>đoạn thẳng AB</i>
<i>-H/d kẻ đoạn thẳng cách đều</i>
<i>+Trên mạt giấy có kẻ ơ ta kẻ đoạn thẳng CD</i>
<i>+Từ điểm A đến điểm B cùng đếm xuống phía dưới2 hay 3 ơ,tuỳ</i>
<i>ý,đánh dấu điểm C,D sau đó nối điểm C và điểm Dđược đoạn thẳnh CD</i>
<i>cách đều với AB</i>
<i><b>Hoạt động5: Thực hành</b></i>
<i>-H thực hành trên giấy có kẻ ô</i>
<i>-GV theo dõi uốn nắn</i>
<i><b>IV.Nhận xét -Dặn dò:</b></i>
<i>-GV nhận xét tinh thần học tập,sự chuẩn bị ,kĩ năng thực hành của H</i>
<i>-CBBS:Cắt dán hình c/n</i>
<i> Thứ năm Ngày soạn:</i>
<i>THỂ DỤC</i> <i>Ngày giảng:</i> <i> </i>
<i><b>ĐT VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN, VẶN MÌNH, BỤNG, VÀ TỒN THÂN</b></i>
<i><b>CỦA BÀI TDPTC-TC:NHẢY NG, NHY NHANH</b></i>
<i>Giỏo viờn b mụn</i>
<i><b>TIENG VIET</b></i>
<i><b>- c c:uờ, uy, bụng hu, huy hiu</b>; t v on th ng dng</i>
<i><b>- </b><b>Vit c</b><b>:</b><b>uê, uy, bông huệ, huy hiÖu</b></i>
<i><b>- </b>Luyện núi 2-4 cõu<b> theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay</b></i>
<i><b>I. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>I. Bµi cị:</b></i>
<i><b>- 3 tổ viết 3 từ: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang</b></i>
<i><b>- Gọi 2 em đọc bài trong SGK</b></i>
<i><b>II. Bµi míi:</b></i>
<i><b>Giáo viên giới thiệu bài v ghi bi lờn bng: uờ, uy</b></i>
<i><b>1. Dạy vần </b><b>uê</b><b>:</b></i>
<i><b>- Nhận diện vần uê: ( vần uê đợc tạo nên bởi âm u và ê)</b></i>
<i><b>- Đánh vần và đọc trơn vần uê - Đọc lại tiếng huệ , phân tích tiếng</b></i>
<i><b>huệ- Đánh vần và đọc trơn tiếng huệ - Đọc từ khoá hoa huệ</b></i>
<i><b>- Học sinh đọc lại sơ đồ 3 bậc.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần uy:</b></i>
<i><b>- Nhận diện vần uy (vần uy đợc tạo thành bởi âm u và y)</b></i>
<i><b>- Đánh vần và đọc trơn vần uy - Học sinh ghép vần uy và tiếng huy</b></i>
<i><b>vào bìa chữ rời. Đọc lại tiếng huy, phân tích tiếng huy. Đánh vần và đọc</b></i>
<i><b>trơn tiếng huy. Đọc từ khoá huy hiệu.</b></i>
<i><b>- Học sinh đọc lại sơ đồ 3 bậc.</b></i>
<i><b>-So sánh vần uê với vần uy</b></i>
<i><b>3. Híng dÉn häc sinh viÕt bảng con:</b></i>
<i><b>- Giáo viên viết mẫu</b></i>
<i><b>-Hớng dẫn học sinh viết từng chữ.</b></i>
<i><b>- Học sinh viết lần lợt, giáo viên nhận xÐt.</b></i>
<i><b>4. §äc tõ øng dơng:</b></i>
<i><b>- Giáo viên ghi lần lợt từng từ, học sinh đọc lại mỗi từ 2 em.</b></i>
<i><b>- Giáo viên giải thích một số từ.</b></i>
<i><b>- Học sinh đọc lại các từ ứng dụng.</b></i>
<i><b>- Học sinh đọc theo nhóm, tổ.</b></i>
<i><b>- Cả lớp đọc đồng thanh lại các từ</b></i>
<i><b>- Gọi 2 em đọc lại tồn bài.</b></i>
<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<i><b>III. Lun tËp:</b></i>
<i><b>1.Luyện đọc:</b></i>
<i><b>- Học sinh đọc lại phần đầu của bài.</b></i>
<i><b>- Đọc từ ngữ ứng dụng: đọc theo cá nhân hoặc nhóm</b></i>
<i><b>- Đọc câu ứngdụng: học sinh quan sát tranh và nhận xét.</b></i>
<i><b>- Giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc lại</b></i>
<i><b>2. Lun viÕt:</b></i>
<i><b>- Híng dÉn häc sinh viÕt vµo vë.</b></i>
<i><b>- Giáo viên viết mẫu, học sinh viết theo từng dòng</b></i>
<i><b>-Học sinh viết, giáo viên theo dõi uốn nắn.</b></i>
<i><b>3.Luyện nói</b></i>
<i><b>- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:</b></i>
<i><b>+ Em thấy gì trong tranh ?</b></i>
<i><b>+ Trong tranh em còn thấy những gì ?</b></i>
<i><b>+ Em ó c i ụ tụ, đi tàu hoả, đi tàu thuỷ, đi máy bay cha ?</b></i>
<i><b>+ Em đi phơng tiện đó nh thế nào ?</b></i>
<i><b>- Học sinh trả lời, giáo viên theo dõi, uốn nắn.</b></i>
<i><b>IV. Củng cố - dặn dò:</b></i>
<i><b>- Hc sinh c li tồn bài và chơi trị chơi.</b></i>
<i><b>- Dặn: về nhà đọc lại bài, luyện viết vần uê, uy và làm bài tập ở vở bài</b></i>
<i><b>tập tiếng Việt.</b></i>
<i><b></b></i>
<i> TOÁN: </i>
<i>-Thực hiện được cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ </i>
<i>đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài tốn có nội dung hình học.</i>
<i>-Làm bài tập 1,2,3,4.</i>
<i>-GD hs chăm học.</i>
<i><b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<i>Hoạt động 1: KTBC</i>
<i>-Hai H làm bài tập 3(sgk)</i>
<i>-GV kiểm tra việc làm b/t ở nhà của H</i>
<i>Hoạt động2: Giới thiệu bài:</i>
<i>Hoạt động3: Hướng dẫn H làm bài tập</i>
<i><b>Bài1:H tự nêu nhiệm vụ -Tính</b></i>
<i>12+3= 15+4=</i>
<i>15-3= 19-4=</i>
<i>Em có nhận xét gì?</i>
<i><b>Bài2:Khoanh vào số lớn nhất</b></i>
<i><b>18</b></i>
<i><b>Bài3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm</b></i>
<i>HS vẽ vào vở- gv nhận xét , chữa bài.</i>
<i><b>Bài4:-Chohs đọc bài toán</b></i>
<i>Bài toán cho biết gí?</i>
<i>Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>Giải</i>
<i><b>Hoạt động 4:Củng cố- dặn dò:</b></i>
<i>-GV nhận xét tiết học</i>
<i>-Về nhà làm các bài tập vào vở ở nhà</i>
<i>CBBS:Luyện tập chung</i>
<i> Thứ sáu Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>
<i>TỐN</i>
<i>-Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc viết so sánh các số tròn chục</i>
<i>-Làm bài tập 1,2,3.</i>
<i>-GD hs chăm học.</i>
<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>
<i>9 bó mỗi bó 1 chục que tính.</i>
<i><b>III. LÊN LỚP</b></i>
<i><b>1. Bài cũ</b></i>
<i>12+3= 13+4= 16+3=</i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu các số tròn chục( từ 10 đến 90)</b></i>
<i>GV hướng dẫn hs lấy 1 bó (1 chục)que tính và nói: " Có một chục que </i>
<i>tính". Một chục còn gọi là bao nhiêu? Gv viết số 10 lên bảng.</i>
<i>HS lấy 2 bó . Có 2 chục que tính : 2 chục hay cịn gọi là bao nhiêu? </i>
<i>GV viết số 20 lên bảng.</i>
<i>Lấy 3 bó .Có bao nhiêu que tính ? 3chục hay cịn gọi là bao nhiêu? # </i>
<i>chục ta viết như sau: viết số 3 trước sau đó viết số 0 sau.. Gọi hs nhắc lại.</i>
<i>Làm tương tự cho đến 90</i>
<i>Gọi hs đọc từ 10 cho đến 90 và ngược lại.</i>
<i>GV giới thiệu các số trịn chục từ 10 đến 90 là các số có 2 chữ số</i>
<i><b>2. Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1. HS nêu yêu cầu</b></i>
<i>GV hướng dẫn hs nêu cách làm hs tự làm bài và nhận xét chữa bài.</i>
<i><b>Bài 2. viết các số trịn chục thích hợp vào chỗ trống</b></i>
<i>Giáo viên kết hợp giữa đọc số và viết số.</i>
<i>Gọi hs đọc lại các số trên từ nhỏ đến lớn và ngược lại.</i>
<i><b>Bài 3. HS nêu yêu cầu.</b></i>
<i>40 < 80 90 > 60</i>
<i>80 >40 60 <90</i>
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>
<i>TRong các số tròn chục em đã học số nào là số lớn nhất , số nào là số</i>
<i>bé nhất?</i>
<i>TIẾNG VIỆT</i>
<i>-H đọc:uơ,uya,huơ vòi,đêm khuya;từ và đoạn thơ ứng dụng.</i>
<i>-Viết được:uơ,uya,huơ vịi,đêm khuya.</i>
<i>-Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề:sáng sớm,chiều tối,đêm khuya</i>
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>
<i>-Thanh chữ.</i>
<i>-Phiếu từ:huơ vòi...</i>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<i>I.Kiểm tra;</i>
<i>-2 H viết tiếng có vần :uê,uy</i>
<i>-1H đọc bài sgk</i>
<i><b>II.Dạy học bài mới:</b></i>
<i> TIẾT1</i>
<i> 1.Giới thiệu bài; uơ.uya</i>
<i><b> 2.Dạy vần</b></i>
<i><b> * UƠ</b></i>
<i>-GVgiới thiệu vần uơ trong từ huơ vòi</i>
<i>-GVviết huơ vòi</i>
<i>-H nhận xét</i>
<i>-H ghép vần uơ</i>
<i>-Ghép tiếng có vần uơ,đọc viết tiếng có vần uơ</i>
<i>+H ghép huơ</i>
<i>+H đọc huơ vịi</i>
<i> * uya(Quy trình tương tự)</i>
<i><b> b.Luyện viết:</b></i>
<i>-GV viết mẫu,h/d quy trình viết</i>
<i>*Đọc và hiểu nghĩa từ ứng dụng:</i>
<i>-GV viết bảng H đọc trơn GV giải thích</i>
<i> thuở xưa giấy pơ-luya</i>
<i>-Trò chơi:chon đúng từ</i>
<i>-H đọc trơn tiếng,từ</i>
<i><b> Tiết2</b></i>
<i><b> 3.Luyện tập:</b></i>
<i><b> a.Luyện đọc:</b></i>
<i>*Củng cố kết quả học ở tiết 1</i>
<i>-H đọc trơn vần, từ khoá,từ ứng dụng</i>
<i>*Đọc câu và đoạn thơ ứng dụng</i>
<i>-GV đọc mẫu</i>
<i>-H đọc từng dòng thơ</i>
<i>-H đọc liền 2 dịng thơ</i>
<i>-H đọc nối tiếp</i>
<i>-H tìm tiếng có vần uya</i>
<i><b> b.Luyện viết:</b></i>
<i>-GV viết mẫu,h/d quy trình viết</i>
<i>-H viết vào vở tập viết</i>
<i><b> c.Luyện nói :</b></i>
<i>-H đọc tên bài luyện nói:sáng sớm,chiều tối,đêm khuya</i>
<i>-H q/s tranh,GV hỏi-H trả lời</i>
<i>+Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày</i>
<i>+Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm gì?Em tưởng tượng </i>
<i>xem người ta cịn làm gì nữa vào các buổi này?</i>
<i>-H liên hệ</i>
<i><b> III.Củng cố-Dặn dị:</b></i>
<i>-Trị chơi: Tìm tiếng có vần vừa học</i>
<i>-Hướng dẫn cách chơi</i>
<i>-H chơi-GV nhận xét</i>
<i>-Về nhà học bài và làm bt-CBBS : bài 100:uân,uyên </i>
<i><b> SINH HOẠT LỚP</b></i>
<i><b>I. YÊU CẦU </b></i>
<i>- Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần</i>
<i>- Giáo dục học sinh ý thức phê và tự phê</i>
<i><b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b></i>
<i>Ưu:</i>
<i>- Tuần qua các em thực hiện tốt các nề nếp của trường, đội, lớp đề ra</i>
<i>- Phần lớn các em đi học đều và đúng giờ </i>
<i>- Có nhiều tiến bộ trong học tập:</i> <i>Linh, Thanh Quân ,Hữu </i>
<i>Khuyết: </i>
<i>- Chưa ngoan trong giờ học: Hoài</i>
<i>- Đi học muộn: Giang</i>
<i>- Chưa có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp:,Vũ,Đạt</i>
<i>2. Phương hướng tuần tới:</i>
<i>- Phát huy ưu điểm, khắc phục những khuyết điểm trên</i>
<i>- Thi đua tuần học tốt, giờ học tốt, bài làm giỏi </i>
<i>- Thi đua dành nhiều điểm tốt </i>
<i>- Vệ sinh môi trường: Xanh - Sạch - Đẹp </i>
<i>- Tích cực hơn nữa trong các giờ học </i>