Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.15 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG I</b>
<b>M Đ UỞ Ầ</b>
<i><b>1.1 Nh ng v n đ chung </b><b>ữ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ề</b></i>
1. Tên d án: D án xây d ng tuy n đự ự ự ế ường n i 2 đi m A và B trên b n đố ể ả ồ
2. Đ a đi m :M c Bài -Tây Ninh đi Đ c Hoà -Long An đê xây d ng tuy nị ể ộ ứ ự ế
3. T ch c t v n : Khoa Cơng Trình – Trổ ứ ư ấ ường ĐH GTVT TP.HCM
<i><b>I.1. Nh ng căn c :</b><b>ữ</b></i> <i><b>ứ</b></i>
1. Căn c vào các k t qu c th đã đứ ế ả ụ ể ược thông qua trong bước báo cáo
nghiên c u ti n kh thi, c th :ứ ề ả ụ ể
- K t qu d báo v m t đ xe cho tuy n A-B đ n năm 2025 đ t N =ế ả ự ề ậ ộ ế ế ạ
38 50(xe/ngđ)
- T c đ xe ch y dùng đ thi t k Vố ộ ạ ể ế ế TK = 60 (Km/h)
2. Căn c vào k t qu đi u tra, kh o sát t i hi n trứ ế ả ề ả ạ ệ ường khu v c t nh Tâyự ỉ
Ninh- Long An:
- Đi u tra v tình hình đ a ch t, đ ng l c.ề ề ị ấ ộ ự
- Cơng tác kh o sát th y văn, khí tả ủ ượng, ch đ làm vi c c a các cơngế ộ ệ ủ
trình th y l iủ ợ
<b>1.2</b>
<b> . M c tiêu c a d án:</b><i><b>ụ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ự</b></i>
Đ t nấ ước ta trong nh ng năm g n đây phát tri n r t m nh m , nhu c uữ ầ ể ấ ạ ẽ ầ
v n chuy n hành khách và hàng hóa càng ngày càng tăng. Trong khi đó,ậ ể
m ng lạ ướ ười đ ng ôtô nở ước ta l i r t h n ch , không đáp ng k p th iạ ấ ạ ế ứ ị ờ
cho t c đ phát tri n c a n n kinh t ngày nay, ph n l n chúng ta s d ngố ộ ể ủ ề ế ầ ớ ử ụ
nh ng tuy n đữ ế ường cũ mà nh ng tuy n đữ ế ường này không th đáp ngể ứ
được nhu c u v n chuy n r t l n hi n nay.ầ ậ ể ấ ớ ệ
Tuy n đế ường A - B thu c t nh Tây Ninh-Long An. Đây là tuy n độ ỉ ế ường
xây d ng trên vùng đ i c a t nh. Sau khi tuy n đự ồ ủ ỉ ế ường này được hoàn thành
đ a vào s d ng ch c ch n nó s có tác đ ng tích c c đ n đ i s ng vănư ử ụ ắ ắ ẽ ộ ự ế ờ ố
hóa, kinh t , chính tr c a nhân dân trong khu v c. M t khác tuy n đế ị ủ ự ặ ế ường
s giúp cho vi c thông thẽ ệ ương gi a các vùng lân c n đữ ậ ược thu n l i h n.ậ ợ ơ
H n n a, nó giúp phát tri n khu v c trơ ữ ể ự ước kia là căn c đ a cách m ng,ứ ị ạ
vùng r t có ti m năng v cây công nghi p, chăn nuôi, phát tri n kinh tấ ề ề ệ ể ế
trang tr i.ạ
Do đó vi c xây d ng tuy n đệ ự ế ường là r t c n thi t.ấ ầ ế
<i><b>1.3.Ph m vi nghiên c u:</b><b>ạ</b></i> <i><b>ứ</b></i>
Tuy n đế ường A-B ch y theo hạ ướng Tây B c – Đông Nam. Khu v cắ ự
tuy n đi qua là vùng núi, qua vùng tr ng các cây công nghi p nh : cao su,ế ồ ệ ư
Trong khu v c tuy n đi qua hi n th i m ng lự ế ệ ờ ạ ưới giao thơng cịn r tấ
y u kém, ch y u là đế ủ ế ường mòn, đường c p ph i s i đ , còn l i là m t sấ ố ỏ ỏ ạ ộ ố
đường nh a nh ng đã xu ng c p tr m tr ng, b lún s t, gà, bong b t...ự ư ố ấ ầ ọ ị ụ ổ ậ
gây r t nhi u khó khăn cho vi c đi l i, chuyên ch hàng hóa. Trong tấ ề ệ ạ ở ương
lai khu v c này đự ược đ u t và khuy n khích đ phát tri n kinh t trangầ ư ế ể ể ế
tr i, tr ng tr t và chăn ni, trong đó chú tr ng phát tri n cây công nghi pạ ồ ọ ọ ể ệ
có giá tr kinh t cao nh : cao su, đi u, cà phê ... Đ k p th i đáp ng sị ế ư ề ể ị ờ ứ ự
phát tri n kinh t trong tể ế ương lai c a khu v c c n có qui ho ch giao thôngủ ự ầ ạ
nông thôn.
<b>CHƯƠNG II</b>
<b>ĐI U KI N T NHIÊN KHU V CỀ</b> <b>Ệ</b> <b>Ự</b> <b>Ự</b>
<b>2.1. Đ a hình t nhiênị</b> <b>ự</b> <b> : </b>
Khu v c tuy n đi qua có nhi u đ i núi, dân c hai bên đự ế ề ồ ư ường s ng r tố ấ
th a th t ch y u t p trung nh ng n i thu n ti n cho vi c canh tác. D cư ớ ủ ế ậ ở ữ ơ ậ ệ ệ ọ
theo khu v c tuy n đi qua co 1 sông l n và nhi u su i c n v mùa n ngự ế ớ ề ố ạ ề ắ
nh ng đ n mùa m a khá nhi u nư ế ư ề ước và t p trung nhanh, do đó thu n l iậ ậ ợ
cho vi c xây d ng tuy n.ệ ự ế
<i><b>2.2.Đ c đi m v đ a ch t thu văn</b><b>ặ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ề ị</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ỷ</b></i> <i><b> :</b></i>
khu v c này ch có nỞ ự ỉ ước m t, h u nh không th y nặ ầ ư ấ ước ng m. D cầ ọ
theo khu v c mà tuy n đi qua có m t vài nhánh sơng, kênh, su i có nự ế ộ ố ước
theo mùa. Vào mùa khơ thì tương đ i ít nố ước, nh ng vào mùa m a thì nư ư ước
các su i t ng đ i l n có th gây ra lũ nh .
ở ố ươ ố ớ ể ỏ
T i các khu v c su i nh (su i c n) ta có th đ t c ng ho c làm c uạ ự ố ỏ ố ạ ể ặ ố ặ ầ
nh , v i nh ng su i l n ho c sông đ vỏ ớ ữ ố ớ ặ ể ượt qua c n ph i làm c u.ầ ả ầ
Đ a ch t hai bên các nhánh sơng, kênh này ít b xói l , tị ấ ở ị ở ương đ iố
thu n l i cho vi c thi cơng cơng trình thốt nậ ợ ệ ước và cho tồn b cơng trình.ộ
khu v c này khơng có khe xói.
Ở ự
<i><b>2.3.V t li u xây d ng :</b><b>ậ ệ</b></i> <i><b>ự</b></i>
Trong công tác xây d ng, các v t li u xây d ng đự ậ ệ ự ường nh đá, cát, đ tư ấ
… chi m m t s lế ộ ố ượng và kh i lố ượng tương đ i l n. Đ làm gi m giáố ớ ể ả
thành khai thác và v n chuy n v t li u c n ph i c g ng t n d ng v t li uậ ể ậ ệ ầ ả ố ắ ậ ụ ậ ệ
có t i đ a phạ ị ương đ n m c cao nh t.ế ứ ấ
Khi xây d ng n n đự ề ường có th l y đá t i các m đá đã thăm dị có m tể ấ ạ ỏ ặ
t i đ a phạ ị ương (v i đi u ki n các m đá này đã đớ ề ệ ỏ ược thí nghi m đ xácệ ể
đ nh phù h p v i kh năng xây d ng cơng trình). Nói chung, v t li u xâyị ợ ớ ả ự ậ ệ
d ng cũng có nh hự ả ưởng rõ r t đ n thi cơng. Ngồi ra cịn có nh ng v tệ ế ữ ậ
li u ph c v cho vi c làm láng tr i nh tre, n a, g …vv. Nói chung làệ ụ ụ ệ ạ ư ứ ỗ
s n có nên thu n l i cho vi c xây d ng nhà c a, láng tr i cho công nhân.ẵ ậ ợ ệ ự ử ạ
Đ t đ xây d ng n n đấ ể ự ề ường có th l y n n để ấ ở ề ường đào ho c l y ặ ấ ở
m đ t g n v trí tuy n (v i đi u ki n đ t ph i đỏ ấ ầ ị ế ớ ề ệ ấ ả ược ki m tra xem có phùể
<i><b>2.4.Đăc đi m đ a ch t :</b><b>ể</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ấ</b></i>
Đ a ch t vùng tuy n đi qua r t n đ nh. D c theo các con su i cóị ấ ở ế ấ ổ ị ọ ố
nhi u bãi cát, s i có th dùng làm m t đề ỏ ể ặ ường và các cơng trình trên đường,
vùng này h u nh khơng có hi n t ng đá lăn, khơng có nh ng hang
ở ầ ư ệ ượ ữ
đ ng cát-t và khơng có hi n tộ ơ ệ ượng s t l . Đ a ch t vùng này r t t t thu nụ ở ị ấ ấ ố ậ
l i cho vi c xây d ng tuy n.ợ ệ ự ế
<b>2.5Đ c đi m khí h u, th y văn.ặ</b> <b>ể</b> <b>ậ</b> <b>ủ</b>
<i>1. Khí h uậ</i>
<b>a. Nhi t đệ ộ</b>
Khu v c tuy n n m sâu trong n i đ a, nhi t đ trung bình hàng nămự ế ằ ộ ị ệ ộ
khá cao kho ng 24ả 0<sub>C. V i đ c tr ng khí h u mi n núi chênh l ch nhi t đ</sub><sub>ớ ặ</sub> <sub>ư</sub> <sub>ậ</sub> <sub>ề</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ệ ộ</sub>
gi a ngày và đêm l n kho ng 10ữ ớ ả 0<sub>C. N ng nóng, m a nhi u chia làm hai</sub><sub>ắ</sub> <sub>ư</sub> <sub>ề</sub>
mùa m a và mùa khô. Mùa m a t tháng 5 đ n tháng 10, mùa khô t thángư ư ừ ế ừ
11 đ n tháng 4 năm sau.ế
<i><b>Nhi t đ cao nh t kho ng 35 – 37</b><b>ệ ộ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>0</b><b><sub> C.</sub></b><b><sub> </sub></b></i>
<i><b>Nhi t đ th p nh t kho ng 8 –14</b><b>ệ ộ ấ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>0</b><b><sub> C.</sub></b><b><sub> </sub></b></i>
<i><b>b. M a</b><b>ư</b></i>
Mùa m a t tháng 5 đ n tháng 10, vào mùa m a s ngày m a thư ừ ế ư ố ư ường
xuyên, lượng m a trung bình tăng lên, đ m tăng. Vào mùa n ng s ngàyư ộ ẩ ắ ố
m a r t ít, đ m gi m. Lư ấ ộ ẩ ả ượng m a l n nh t vào tháng 7 là 300mm, th pư ớ ấ ấ
nh t là tháng 1 kho ng 80mm.ấ ả
<i><b>2. Th y văn</b><b>ủ</b></i>
<i><b>a. Đ c đi m th y văn d c tuy n</b><b>ặ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ọ</b></i> <i><b>ế</b></i>
khu v c này ch có n c m t khơng có n c ng m. Có nhi u su i
Ở ự ỉ ướ ặ ướ ầ ề ố
c n, v mùa khơ tạ ề ương đ i ít nố ước th m chí khơng có nh ng v mùa m aậ ư ề ư
lượng nướ ấ ớc r t l n, t p trung nhanh. Các su i này khúc khu u và có chi uậ ố ỷ ề
dài tương đ i l n.ố ớ
Theo s li u nhi u năm quan tr c ta có các b ng bi u, đ th các y u tố ệ ề ắ ả ể ồ ị ế ố
khí h u th y văn nh sau:ậ ủ ư
<b>Hướng gió - Ngày gió -T n su tầ</b> <b>ấ</b>
gió B ĐB Đ ĐN N TN T TB
L nặ
S = 2 × 5734.10 × 1 = 11468.2 m
Năng su t b t l : 100 mấ ạ ề 2<sub>/công.</sub>
S công c n thi t:ố ầ ế
N=11468.2/100 =114.682 công.
<b>7.2.5. Công tác s n phân làn xe:ơ</b>
Di n tích s n phân làn là: 3323,88 mệ ơ 2
Năng su t s n phân làn: 150mấ ơ 2<sub>/công.</sub>
S công c n thi t: ố ầ ế
3323,88 22
150
<i>n</i>= = công.
- T ng s công cho cơng tác hồn thi n:ổ ố ệ
N = 561 công