Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.39 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i><b>Học xong phần này, học sinh phải</b></i>
Nắm được vai trị, nhiệm vụ của chăn ni
Có được một số kiến thức cơ bản về giống vật ni, thức ăn vật ni,
phịng trị bệnh cho vật ni.
Có được một số biện pháp kĩ thuật cơ bản và kĩ năng đơn giản về chăn
nuôi: một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật ni, nhận biết
được một số giống gà và lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước
các chiều, chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men…
Áp dụng được những kiến thức đã học vào thực tế sản xuất.
<b>II.Nội dung cần thực hiện</b>
Phần thuỷ sản gồm <b>2</b> chương
Chương 1: <i><b>Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi</b></i>: được tiến hành trong <b>15</b>
tiết gồm <b>9</b> tiết lý thuyết, <b>4</b> tiết thực hành, <b>1 </b>tiết ôn tập và <b>1</b> tiết kiểm tra
Chương 2: <i><b>Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi</b></i>:
được tiến hành trong <b>7</b> tiết gồm <b>4</b> tiết lý thuyết, <b>1</b> tiết thực hành, <b>1 </b>tiết ơn
tập và <b>1</b> tiết kiểm tra học kì 2.
<i>Học xong chương này, học sinh phải:</i>
<b>1.</b> <b> Về kiến thức</b>
Nắm được vai trò, nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta
Biết được khái niệm giống vật nuôi, sự sinh trưởng và phát dục của vật
nuôi.
Biết được một số phương pháp chọn lọc, quản lí và nhân giống vật ni.
Hiểu được nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật ni.
Nắm bắt được vai trị của thức ăn đối với vật nuôi.
Biết cách chế biến, dự trữ và sản xuất thức ăn vật nuôi.
<b>2.</b> <b> Về k ỹ năng</b>
Nhận biết được một số giống gà và lợn qua quan sát ngoại hình và đo
kích thước các chiều.
Chế biến được thức ăn họ đậu bằng nhiệt, thức ăn giàu gluxit bằng
men.
Đánh giá được chất lượng thức ăn thức ăn vật nuôi chế biến bằng
phương pháp vi sinh vật.
<b>3.</b> <b> Về thái độ</b>
Có thái độ học tập nghiêm túc, tìm tòi, sáng tạo.
Biết áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế sản xuất
<b>1. Giáo viên</b>
Chuẩn bị nội dung bài học và kiến thức bổ sung có liên quan đến từng bài
học.
Đồ dùng dạy học: phóng to các hình có trong SGK, các sơ đồ, bảng phụ
cần thiết, câu hỏi thảo luận...
<b>2. Học sinh</b>
<i>Tuần 21</i> <i>Ngày soạn </i>
<i>13/1/2009</i>
<i>Tiết 31</i> <i>Ngày dạy </i>
<i>16/1/2009</i>
I.Mục tiêu bài học
<i>Qua bài này, học sinh phải:</i>
Nêu được vai trị quan trọng của ngành chăn ni trong nền kinh tế quốc dân và
kinh tế địa phương
Trình bày được một số nhiệm vụ phát triển chăn nuôi của nước ta trong thời gian
tới.
Có thái độ học tập tích cực, ứng dụng những điều đã học vào thực tế sản xuất ở
địa phương.
<b>II.Chuẩn bị</b>
<i><b>1.Giáo viên</b></i>
Nội dung bài học và kiến thức bổ sung có liên quan đến bài học
Phóng to hình 50.SGK trang 81, sơ đồ 7.SGK trang 82
<i><b>2.Học sinh</b></i>
Học thuộc bài 56
Nghiên cứu trước bài 30, sưu tầm các tranh nói về vai trị của ngành chăn
ni.
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>
<i><b>1.</b><b>Ổn định lớp (1’)</b></i>
a. Hoàn thành sơ đồ sau
b. Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản hợp lí, cần tiến hành các
biện pháp nào?
<i><b>3. Giới thiệu bài mới (3’)</b></i>
Chăn nuôi là một ngành sản xuất quan trọng biến những phế phụ phẩm thành
sản phẩm có giá trị cao. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này chúng ta cùng nghiên cứu
bài 30. Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn ni
Quản lí nguồn nước
<b>Bảo vệ mơi trường</b>
Xử lý nguồn nước
<i><b>Bài 30</b></i>
<b>VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI</b>
<i><b>4. Các hoạt động dạy - học </b></i>
<b>TG</b> <b><sub>KIẾN THỨC</sub>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA<sub> GIÁO VIÊN</sub></b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA <sub>HỌC SINH</sub></b>
<b>15’</b> <b>I.Vai trò của</b>
<b>chăn nuôi</b>
Cung cấp thực
Cung cấp sức
kéo
Cung cấp
phân bón
Cung cấp
nguyên liệu cho
nhiều ngành sản
xuất khác
<i>HĐ1.</i><b>Tìm hiểu về vai trị của ngành chăn ni ở nước ta</b>
Giới thiệu chăn ni góp
phần tăng thu nhập kinh tế
cho gia đình, sử dụng hợp
lí sức lao động, tận dụng
được sản phẩm của ngành
trồng trọt…
Treo hình 50.SGK trang
81
<i><b>Câu hỏi thảo luận:</b></i>
Em hãy mơ tả chi tiết hình
Ngồi ra chăn ni cịn
phục vụ cho hoạt động
giải trí của con người? Em
hãy cho ví dụ?
Cho HS xem một số tranh
về vật nuôi phục vụ giải
trí.
Ngành chăn ni và trồng
trọt có mối quan hệ với
nhau như thế nào?
Tóm lại, chăn ni có
những vai trò nào?
Thảo luận theo 2bàn/nhóm
trong 5 phút
Hình 50.a.Cung cấp thịt trứng
sữa cho con ngườicung cấp
thực phẩm cho xã hội
Hình 50.b.trâu bò kéo cày,
thồ hàng cho con ngườicung
cấp sức kéo
Hình 50.c.ngơi nhà cùng với
cánh đồng xanh tốt nhờ phân
bón vật ni thải racung cấp
phân bón cho sản xuất nơng
nghiệp
Hình 50.d.cung cấp da, lơng,
sừng, móng làm đồ trang sức,
mĩ nghệ, áo, giày dép, túi
xách…, nghiên cứu khoa học
y học…cung cấp nguyên liệu
cho nhiều ngành sản xuất
khác
Các trò chơi dân gian như đá
gà, đua ngựa, cưỡi ngựa, đấu
bò, chọi trâu…
Chăn ni cung cấp sức kéo,
phân bón hữu cơ cho trồng
trọt, tận dụng sản phẩm phụ
của trồng trọt. Trồng trọt
cung cấp thức ăn cho vật
Cung cấp thực phẩm, sức
<b>15’</b> <b>II.Nhiệm vụ</b>
<b>phát triển chăn</b>
<b>nuôi</b>
Phát triển
chăn ni tồn
diện
Chuyển giao
tiến bộ kĩ thuật
cho nhân dân
Tăng cường
đầu tư nghiên
cứu và quản lí
Mục tiêu
nhằm tăng
nhanh số lượng
và chất lượng
sản phẩm.
<i>HĐ2</i>. <b>Tìm hiểu về nhiệm vụ phát triển chăn ni trong thời gian tới</b>
Treo sơ đồ 7
Quan sát sơ đồ 7, hãy mô
tả nhiệm vụ phát triển phát
triển chăn nuôi của nước
ta trong thời gian tới?
Giải thích rõ từng nhiệm
vụ kết hợp ví dụ minh hoạ
cho HS rõ.
Mục tiêu để thực hiện
nhiệm vụ này là gi?
Phát triển chăn ni tồn
diện: đa dạng về loại vật nuôi
và qui mô chăn nuôi
Đẩy mạnh chuyển giao tiến
bộ kĩ thuật cho nhân dân về
giống, thức ăn, chăm sóc, thú
y…
Tăng cường đầu tư nghiên
cứu và quản lí về cơ sở vật
chất, năng lực cán bộ…
Nhằm tăng nhanh về khối
lượng và chất lượng sản
phẩm chăn nuôi (sạch, nhiều
nạc…) cho nhu cầu tiêu dùng
trong nước và xuất khẩu.
<b>IV.Tổng kết bài học – Đánh giá – Dặn dò (5’)</b>
<i><b>A.Tổng kết bài học</b></i>
Hoàn thành các yêu cầu sau
1. Học sinh đọc “Ghi nhớ”
2. Hoàn thành sơ đồ sau
3. Chọn câu đúng nhất
<b>3.1.Phát triển chăn ni tồn diện là</b>
a. Đa dạng về lồi vật ni và kĩ thuật chăn nuôi
b. Đa dạng về loại vật nuôi và quy mơ chăn ni
c. Phát triển tồn diện các loại hình chăn ni
d. Phát triển chăn ni tồn diện trên tất cả các giống vật nuôi tốt
<b>3.2.Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật cho nhân dân trên các phương</b>
<b>diện</b>
a. Tăng cường giống tốt, thức ăn giàu dinh dưỡng, chăm sóc vệ sinh phòng
bệnh tốt.
b. Tăng cường tiến bộ kĩ thuật trong việc xây dựng chuồng nuôi và quy mô
chăn nuôi.
c. Đầu tư nghiên cứu sản xuất giống mới có chất lượng cao phục vụ chăn
nuôi.
d. Tăng cường sản xuất các loại vắc xin phòng bệnh, sản xuất thức ăn chất
lượng cao cho chăn nuôi.
<b>3.3.Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý về các mặt</b>
a. Tăng cường đầu tư xây dựng chuồng trại hợp vệ sinh, đúng kĩ thuật
b. Tăng cường nghiên cứu các loại bệnh khó chữa và sản xuất thuốc thú y.
c. Tăng cường chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ quản lý
d. Tăng cường đầu tư nghiên cứu cơ sở vật chất và bồi dưỡng trình độ năng
lực cán bộ và cơng tác chăm sóc ni dưỡng
<b>3.4.Thực hiện thắng lợi nhiệm vụ chăn nuôi sẽ đạt được mục tiêu</b>
a. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi, đảm bảo
đủ sản phẩm phục vụ cho xã hội
b. Tạo ra nhiều sản phẩm chăn nuôi cho xã hội
c. Đảm bảo cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu về khối lượng
thịt trứng sữa.
d. Tăng nhanh thu nhập cho người chăn nuôi, đảm bảo thực phẩm tươi sạch
<i><b>Đáp án</b></i>
2.Sơ đồ
3.b,a,d,a
<i><b>B.Đánh giá</b></i>
<i><b>C.Công việc về nhà</b></i>
1. Làm đầy đủ các bài tập trong vở bài tập
2. Học bài 30
3. Nghiên cứu trước bài 31, các đặc điểm
của vịt, bò, lợn.
<b>Rút kinh nghiệm</b>
Vai trò của ngành chăn nuôi
Cung
cấp
thực
phẩm
Cun
g
cấp
sức
kéo
Cung
cấp
phân
bón