Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra 1 tiet li 8(4 de co ma tran)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma tr n </b>

<b>ậ đề</b>

<b>: </b>



Néi dung chÝnh

NhËn biÕt

Th«ng hiĨu

Vận dụng

Tỉng



TN

TL

TN

TL

TN

TL



Bài 1: Chuyển động cơ học.

1



0,5


1



0,5



2


1



Bài 2: Vận tốc.

1



0,5


1


0,5


1


0,5


3


1,5


Bài 3: chuyển động đều và



chuyển động khơng đều

1



3


1




3


Bµi 4: BiĨu diƠn lùc



1


1


1



1


2


2


Bài 5 : Sự cân bằng lực - Qu¸n



tÝnh


0,5


1



0,5


1


0,5


3



1,5



Bài 6: Lực ma sát

1



0,5


1


0,5


2



1


Tổng

3



1 ,5

5

3

5

5.5

13

10



Tr¬ng THCS Triệu Độ

<b>Bài kiểm tra 1 tiết</b>



Họ và tên... Môn: VËt lÝ 8
Líp:... ... Thêi gian 45 phót


Ngµy kiĨm tra... Ngày trả bài...


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>Đề chẳn</b>



<b>A.Trắc nghiệm (6 điểm</b>)


I. <b>Khoanh trũn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho la đúng.(4điểm)</b>


<b>1. Ngời lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trơi trên dịng nớc. Câu mơ tả nào sau đây là </b>
<b>sai:</b>


A. Ngời lái đò đứng yên so với dòng nớc C. Ngời lái đò đứng yên so với chiếc thuyền.
B. Ngời lái đò đứng yên so với bờ sông. D. Ngời lái đò chuyển động so với bờ sông


<b>2. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào không phải là đơn vị vận tốc</b>


A. km/ phót B. m/N C. km.h D. m/s



<b>3. Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì :</b>


A. Vt ang ng yên sẽ đứng yên B. Vật đang chuyển động sẽ chuyễn động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại D. Vật đang chuyển ng s chuyn ng nhanh lờn.


<b>4. Câu nào dới đây viết về hai lực vẽ ở hình dới đây.</b>




A. Hai lùc nµy lµ hai lùc c©n b»ng


B. Hai lực này cùng phơng, ngợc chiều có cờng độ lực bằng nhau
C. Hai lực này khác phơng cùng chiều có cờng độ lực bằng nhau.
D. Hai lực này cùng phơng cùng chiều có cờng độ lực bằng nhau.


<b>5. Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bổng thấy mình bị nghiêng sang bên phải . </b>
<b>Đó là vì ơ tơ:</b>


A. §ét ngét gi¶m vËn tèc B.Đột ngột tăng vận tốc
C. Đột ngét rÏ sang ph¶i D. Đột ngột rẽ trái


<b>6. Quan sỏt chuyn ng ca một chiếc xe đạp . Hãy cho biết loại ma sát nào là có lợi:</b>


A. Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau.
B. Ma sát giữa lốp xe với mặt ng.


C. Ma sát của má phân và vành xe khi phân xe.


<b>7.Trong các trờng hợp trờng hợp nào sau đây trờng hợp nào làm giảm lực ma sát:</b>



A. Tng nhám của bề mặt yiếp xúc. B. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc


F

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.


<b>Câu 8 Trong cuộc kiểm tra chạy cự li 40 m một học sinh có thành tích là 19s .Vận tốc của học sinh đó</b>
<b>khi chạy là:</b>


A. 2,1 km/h B. 2,1m/s C. 6m/s D. 6km/h


<b>II. Điền khuyết ( 2điểm</b>)


1. Quỏn tớnh l tớnh cht giữ ngun...vật nào có...lớn thì có qn tính lớn.
2. Hai lực ...là hai lực có cùng điểm đặt , cùng ..., ngợc...


3. Khi...của một vật không thay đổi theo vật mốc ,ta nói vật ấy đang...so với vật mốc ú.


<b>B. Tự luận(4 điểm)</b>


<b>Câu1: B</b>iểu diễn các lùc sau:


<b>a.</b> Träng lùc cđa mét vËt cã khèi lỵng 2kg. ( tØ lƯ xÝch 1cm øng víi 10N)


<b>b.</b> Lực kéo theo phơng nằm ngang , chièu từ phải sang trái, cờng độ lực 1000N( tỉ lệ xích tùy chọn)


<b>c.</b> Lực kéo của một vật có phơng nằm nghiêng 300 <sub> chiều xiên từ phải sang trái. Cờng độ lực 30 N( tỉ lệ </sub>


xÝch 1cm øng víi 10N)



<b> Câu 2: Một vân động viên đua xe đạp thực hiên cuộc đua vợt đèo nh sau:</b>
<b>-</b> <b>Đoạn đờnglên đèo dài 35 km chy ht 1gi 35 phỳt.</b>


<b>-</b> <b>Đoạn xuống dốc dài 30km chạy với vận tốc 50km/h</b>


<b>Tớnh vn tc trung bình của vận động viên này trên đọan đờng lên đèo , trên cả hai quảng đờng</b>


Tr¬ng THCS Triệu Độ

<b>Bài kiểm tra 1 tiết</b>



Họ và tên... Môn: VËt lÝ 8
Líp:... ... Thêi gian 45 phót


Ngµy kiĨm tra... Ngày trả bài...


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>Đề lẽ</b>



<b>A.Trắc nghiệm (6 điểm</b>)


I. <b>Khoanh trũn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho la đúng.(4điểm)</b>


<b>1. Quan sát chuyển động của một chiếc xe đạp . Hãy cho biết loại ma sát nào là có lợi:</b>


A. Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau.


B. Ma sát của má phân và vành xe khi phân xe.
C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đờng.


<b>2 .Trong c¸c trờng hợp trờng hợp nào sau đây trờng hợp nào làm giảm lực ma sát:</b>



A. Tng lc ộp lờn b mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc
C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Tăng độ nhám của bề mặt yiếp xúc


<b>3. Trong cuộc kiểm tra chạy cự li 40 m một học sinh có thành tích là 19s .Vận tốc của học sinh đó </b>
<b>khi chạy là:</b>


A. 2,1 km/h B. 6m/s C. 6km/h D. 2,1m/s


<b>4 .Ngời lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trơi trên dịng nớc. Câu mơ tả nào sau đây là </b>
<b>sai:</b>


A. Ngời lái đò đứng yên so với chiếc thuyền. B. Ngời lái đị đứng n so với bờ sơng.
C. Ngời lái đò chuyển động so với bờ sông D. Ngời lái đò đứng yên so với dòng nớc


<b>5 . Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào khơng phải là đơn vị vận tốc</b>


A. km/ phót B. m/N C. km.h D. m/s


<b>6 . Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì :</b>


A. Vt ang ng yờn s đứng yên B. Vật đang chuyển động sẽ chuyễn động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại D. Vật đang chuyển động sẽ chuyn ng nhanh lờn.


<b>7 . Câu nào dới đây viết về hai lực vẽ ở hình dới đây.</b>




A.Hai lùc nµy lµ hai lùc c©n b»ng



B. Hai lực này cùng phơng, ngợc chiều có cờng độ lực bằng nhau
C. Hai lực này khác phơng cùng chiều có cờng độ lực bằng nhau.
D. Hai lực này cùng phơng cùng chiều có cờng độ lực bằng nhau.


<b>8. Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bổng thấy mình bị nghiêng sang bên phải . </b>
<b>ú l vỡ ụ tụ:</b>


A. Đột ngột giảm vËn tèc B.§ét ngét tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột rẽ trái


<b>II. Điền khut ( 2®iĨm</b>)


1.Hai lực ...là hai lực có cùng điểm đặt , cùng ..., ngợc...
2. Quán tính là tính chất giữ ngun...vật nào có...lớn thì có qn tính lớn


<b>2.</b> Khi...của một vật khơng thay đổi theo vật mốc ,ta nói vật ấy đang...so với vật mc ú.


<b>B. Tự luận(4 điểm)</b>


<b>Câu1: B</b>iểu diễn c¸c lùc sau:


<b>b.</b> Träng lùc cđa mét vËt cã khèi lỵng 0,3kg. ( tØ lƯ xÝch 1cm øng víi 1N)


<b>c.</b> Lực kéo theo phơng nằm ngang , chièu từ trái sang phải , cờng độ lực 1000N( tỉ lệ xích tùy chọn)


F

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>d.</b> Lực kéo của một vật có phơng nằm nghiêng 450 <sub> chiều xiên từ phải sang trái. Cờng độ lực 30 N( tỉ lệ </sub>


xÝch 1cm øng víi 5 N)



<b> Câu 2: Một vân động viên đua xe đạp thực hiên cuộc đua vợt đèo nh sau:</b>
<b>-</b> <b>Đoạn đờnglên đèo dài 35 km chy vi vn tc 14 km/h</b>


<b>-</b> <b>Đoạn xuống dốc dài 30km chạy hết 45 phút </b>


<b>Tớnh vn tc trung bình của vận động viên này trên đọan đờng xng dốc , trên cả hai quảng đờng</b>


Phßng giáo dục Triệu Phong <b>Bài kiểm tra 1 tiết</b>


Trơng THCS Triệu Độ M«n: VËt lÝ 8 Thêi gian 45 phót
Ngµy kiĨm tra... Ngày trả bài...


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>Đề chẳn</b>



<b>A.Trắc nghiƯm (6 ®iĨm</b>)


I. <b>Khoanh trịn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho la đúng.(4điểm)</b>


<b>3. Ngời lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi trên dịng nớc. Câu mơ tả nào sau đây là </b>
<b>sai:</b>


A. Ngời lái đò đứng yên so với dòng nớc C. Ngời lái đò đứng yên so với chiếc thuyền.
B. Ngời lái đị đứng n so với bờ sơng. D. Ngời lái đị chuyển động so với bờ sơng


<b>2. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào khơng phải là đơn vị vận tốc</b>


A. km/ phót B. m/N C. km/h D. m/s



<b>3. Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng th× :</b>


A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động B. Vật đang chuyển động sẽ chuyễn động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều


D. Vật đang chuyển ng s chuyn ng nhanh lờn.


<b>4. Câu nào dới đây viết về hai lực vẽ ở hình dới đây.</b>




E. Hai lùc nµy lµ hai lùc c©n b»ng


F. Hai lực này cùng phơng, ngợc chiều có cờng độ lực bằng nhau
G. Hai lực này khác phơng cùng chiều có cờng độ lực bằng nhau.
H. Hai lực này cùng phơng cùng chiều có cờng độ lực bằng nhau.


<b>5. Hành khách ngồi trên ô tô đang </b>
<b>chuyển động thẳng bổng thấy mình bị nghiêng sang bên trái . Đó là vì ụ tụ:</b>


A. Đột ngột giảm vận tốc B.Đột ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột rẽ trái


<b>6. Trong cỏc trờng hợp xuất hiện lực sau đây trờng hợp nào không phải là lực ma sát.</b>
<b>A.</b>Lực xuất hiện khi ô tơ trợt trên mặt đờng.


B. Lực xuất hiện làm mịn dy.


C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hoặc bị giÃn.



D. Lc xut hin ca dõy cu roa vi bỏnh xe truyn chuyn ng.


<b>7.Trong các trờng hợp trờng hợp nào sau đây trờng hợp nào làm giảm lực ma s¸t:</b>


A. Tăng độ nhám của bề mặt yiếp xúc. B. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.


<b>Câu 8 Trong cuộc kiểm tra chạy cự li 60 m một học sinh có thành tích là 10s.Vận tốc của học sinh đó </b>
<b>khi chạy là:</b>


A. 21,6m/s B. 21.6km/h C. 6m/s D. 6km/h


<b>II. Điền khuyết ( 2điểm</b>)


4. Quỏn tớnh là tính chất giữ ngun...vật nào có...lớn thì có qn tính lớn.
5. Hai lực ...là hai lực có cùng điểm đặt , cùng ..., ngợc...


6. Khi...của một vật không thay đổi theo vật mốc ,ta nói vật ấy đang...so vi vt mc ú.


<b>B. Tự luận(4 điểm)</b>


<b>Câu1: B</b>iĨu diƠn c¸c lùc sau:


<b>d.</b> Träng lùc cđa mét vËt cã khèi lỵng 2kg. ( tØ lƯ xÝch 1cm øng víi 10N)


<b>e.</b> Lực kéo theo phơng nằm ngang , chièu từ phải sang trái, cờng độ lực 1000N( tỉ lệ xích tùy chọn)


<b>f.</b> Lực kéo của một vật có phơng nằm nghiêng 300 <sub> chiều xiên từ phải sang trái. Cờng độ lực 30 N( tỉ lệ </sub>



xÝch 1cm øng víi 10N)


<b> Câu 2: Một vân động viên đua xe đạp thực hiên cuộc đua vợt đèo nh sau:</b>
<b>-</b> <b>Đoạn nglờn ốo di 45km chy ht 2gi 30 phỳt.</b>


<b>-</b> <b>Đoạn xuống dốc dài 30km chạy hết 30 phút.</b>


<b>Tớnh vn tc trung bình của vận động viên này trên đọan đờng lên đèo , trên đoạn đợng xuống dốc và </b>
<b>trên cả hai quảng đờng</b>


<b> Câu 2: Một ngời đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m . Trong 25m đầu ngời ấy đi hết 10s, quảng </b>
<b>đ-ờng còn lại đi mất 15 s . Tính vận tốc trung bình ứng vi tng on -ng v trờn c qung -ng.</b>


Phòng giáo dơc TriƯu Phong <b>Bµi kiĨm tra 1 tiÕt</b>

F

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tr¬ng THCS TriƯu §é M«n: VËt lÝ 9 Thêi gian 45 phót
Ngµy kiĨm tra... Ngày trà bài...


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>Đề l</b>

<b> </b>

<b></b>



<b>A.Trắc nghiệm (6 điểm</b>)


I. <b>Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho la đúng.(4điểm)</b>


<b>1. Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bổng thấy mình bị nghiêng sang bờn trỏi . ú </b>
<b>l vỡ ụ tụ:</b>



A.Đột ngột tăng vËn tèc B . §ét ngét gi¶m vËn tèc
C. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột rẽ trái


<b>2. Trong các trờng hợp xuất hiện lực sau đây trờng hợp nào không phải là lực ma sát.</b>


<b>A.</b>Lc xut hin khi ụ tô trợt trên mặt đờng. B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hoặc bị giãn.
C . Lực xuất hiện của dây cu roa với bánh xe truyền chuyển động. D. Lực xuất hiện làm mịn đế dày.


<b>3.Trong c¸c trờng hợp trờng hợp nào sau đây trờng hợp nào làm giảm lực ma sát:</b>


A. Tng nhỏm ca b mặt yiếp xúc. B. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.


<b>4. Trong cuộc kiểm tra chạy cự li 60 m một học sinh có thành tích là 10s.Vận tốc của học sinh đó khi </b>
<b>chạy là:</b>


A. 21,6m/s B. 21.6km/h C. 6m/s D. 6km/h


<b>5 .Ngời lái đò đang ngồi n trên một chiếc thuyền thả trơi trên dịng nớc. Câu mô tả nào sau đây là </b>
<b>đúng:</b>


A. Ngời lái đò đứng yên so với dòng nớc C. Ngời lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
B. Ngời lái đị đứng n so với bờ sơng. D. Ngời lái đò chuyển động so với dòng nớc


<b>6. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị vận tốc</b>


A. km.h B. m.s C. Km/h D. s/m


<b>7 . Khi chÞu tác dụng của hai lực cân bằng thì :</b>



A. Vt đang đứng yên sẽ chuyển động B. Vật đang chuyển động sẽ chuyễn động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều


D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển ng nhanh lờn.


<b>8. Câu nào dới đây viết về hai lực vẽ ở hình dới đây.</b>




A. Hai lực này là hai lực cân bằng


B. Hai lực này cùng phơng, ngợc chiều có cờng độ lực bằng nhau
C. Hai lực này khác phơng cùng chiều có cờng độ lực bằng nhau.
D. Hai lực này cùng phơng cùng chiều có cờng độ lực bằng nhau.


<b>II. §iỊn khut ( 2®iĨm</b>)


1 Khi có lực tác dụng , mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột ngay vì có...
2. Chuyển động và đứng n có tính tơng đối tùy thuộc vào...


3 Hai lực ...là hai lực có cùng điểm đặt , cựng ..., ngc...


<b>B.Tự luận(4 điểm)</b>


<b>Câu1: Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực nh hình vÏ</b>


<b> Câu 2: Một vân động viên đua xe đạp thực hiên cuộc đua vợt đèo nh sau:</b>
<b>-</b> <b>Đoạn đờnglên đèo dài 45km chạy ht 2gi 30 phỳt.</b>


<b>-</b> <b>Đoạn xuống dốc dài 30km chạy hÕt 30 phót.</b>



<b>-</b> <b>Tính vận tốc trung bình của vận động viên này trên đọan đờng lên đèo , trên đoạn đợng xuống dốc và</b>
<b>trên cả hai quảng đờng.</b>


1
0
N


F


1


A



F


2



B



F3


F

2


F

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×