Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dai so 8 tiet 4748 toán học 8 ngô thị nhàn thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 01/02/2010</i>


<i>Tiết 47</i>

: LUYỆN TẬP


A. Mơc tiªu:


1.KiÕn thøc: Củng cố phương pháp giải phương trình tích, phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tử.


2.Kĩ năng: Đưa một phương trỡnh về dạng phương trỡnh tớch; giải phương trỡnh tớch.
3.Thái độ: Rốn cho học sinh cỏc thao tỏc tư duy: Phõn tớch, so sỏnh, tổng quỏt hoỏ.
Giỳp học sinh phỏt triển cỏc phẩm chất trớ tuệ:Tớnh linh hoạt<i><b>; </b></i>tớnh độc lập; tớnh chớnh xỏc.
<b>B. PHƯƠNG pháp DạY HọC:</b>


Củng cố và luyện tập.
Vấn đáp, hoạt động nhúm.
<b>C. chuẩn bị :</b>


1. GV: SGK, hệ thống bài tập và đỏp ỏn, cõu hỏi v bài tập + đáp án, bp, phà ấn m u.à


2. HS: Xem lại p-pháp giải pt tích, p-pháp phân tích đa thức thành nhân tử, MTBT.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


<b>I. ổ n định tổ chức:</b> (1’)


<b>II. Bµi cị:</b> (Lồng vào bài mới)
<b>III. Bµi míi: </b>


<i> 1. Đặt vấn đề:</i> (1’) Cỏc tiết trước ta tỡm hiểu về pt, giải pt bậc nhất một ẩn và cỏch giải pt


tích. Vậy ngồi những cách giải đã học cịn có cách giải khác các pt đó khơng?…Đã
chÝnh lµ néi dung cđa bài học hơm nay...



<i>2. TriĨn khai:</i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện tập giải pt


<b>15'</b>


GV: 23a sgk/17: Ta phải làm gì để pt a
trở thành pt tích?


HS: Chuyển vế phải của phương trình
sang vế trái và đổi dấu; phân tích vế trái
thành nhân tử.


GV: Giải PT thu được ?
HS: (1) x = 0 hoặc x = 6


GV: Bổ sung, điều chỉnh
HS: Lắng nghe, ghi nhớ


GV: Tương tự thực hiện 23cd sgk/17
HS: Làm việc cá nhân, 2hs lên bảng.
GV: Nhận xét, điều chỉnh.


GV: Tiếp tục phân tích vế trái thành
nhân tử để giải pt tích BT24ad?
HS: Thảo luận hợp tác.


GV: GPT thu được ?


HS: …


GV: Bổ sung, điều chỉnh.


<i><b>B i 23acd sgk/17</b><b>à</b></i> : Giải PT:


a) x(2x - 9) = 3x(x - 5) (1)


 x(2x - 9) - 3x(x - 5) = 0
 x(6 - x) = 0


 x = 0 hoặc x = 6


c) 3x – 15 = 2x(x – 5)
d) 3/7x - 1 = 1/7x(3x - 7)


<i><b>B i t</b><b>à</b></i> <i><b>ậ</b><b>p 24ad/sgk/17:</b></i> GPT:
a) (x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0</sub>


 (x-1)2-22 = 0


 (x-1-2)(x-1+2) = 0
 (x-3)(x+1) = 0
x = 3 hoặc x = -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2</b>: Chơi mà học


<b>15'</b>


GV: <i>Tỉ chøc trß chơi nh sách giáo </i>


<i>khoa.</i>


HS: c bi, tho lun.


GV: Chia lớp thành 10 nhóm và tổ chức
chơi như sgk đã hướng dẫn


HS: Thực hiện theo nhóm
GV: Nhận xét điều chỉnh.


B i 26 sgk/17à


Bộ đề: Như sgk/18 (BP)
Đáp án:


1. x = 2
2. y = 1/2
3. z = 2/3
4. t = 2
<b>IV.Củng cố và luyện tập: (10')</b>


<b>- Phương pháp chung để giải các phương trình đưa được về pt tích đã học ?</b>
- Dành cho HS Khá, Giỏi: Giải phương trình:


a/ 4x2<sub> + 4x +1 = x</sub>2<sub> </sub>


C¸ch 1: 4x2<sub> +4x + 1 = x</sub>2


 (2x + 1)2<sub> - x</sub>2<sub> =0...</sub>



C¸ch 2: 4x2<sub> + 4x +1 = x</sub>2


 (x + 1)(3x + 1) = 0…
b/ x2<sub> - 5x +6 = 0</sub>


GV: Gợi ý: Dùng phương pháp tách, nhóm phân tích vế trái thành nhân tử và khuyến
khích HS giải bằng nhiều cách giải khác nhau.


<b>V. Dặn dò: (3')</b>
- Xem lại các ví dụ đã chữa.
- Bài tập 25/sgk


- Bài tập 30, 31, 33 sách bài tập.
* HD bài 25:


Giải pt 2x3<sub>+6x</sub>2<sub>=x</sub>2<sub>+3x <=> 2x</sub>2<sub>(x+3)-x(x+3)=0</sub>


<=> (x+3)(2x2<sub>-x)=0</sub>


<=> (x+3)x(2x-1)=0
<=> x(x+3)(2x-1)=0


- Chuẩn bị tiết sau: Xem bi Đ5. PHNG TRèNH CHA N MU


<i>Ngày soạn: 01/02/2010</i>


<i>Tiết 48</i>

: §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU


A. Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Thơng qua ví dụ mở đầu HS biết điều kiện xác định của một pt.


Nắm đợc các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3.Thái độ: Rốn cho học sinh cỏc thao tỏc tư duy: Phõn tớch, so sỏnh, tổng quỏt hoỏ.
Giỳp học sinh phỏt triển cỏc phẩm chất trớ tuệ:Tớnh linh hoạt<i><b>; </b></i>tớnh độc lập; tớnh chớnh xỏc.
<b>B. PHƯƠNG pháp DạY HọC:</b>


Nờu và giải quyết vấn đề.
Vấn đáp, hoạt động nhúm.
<b>C. chuẩn bị :</b>


1. GV: SGK, hệ thống vớ dụ, cõu hỏi v bài tập + đáp án, bảng phụ, phà ấn m u.à


2. HS: Xem lại cách tìm TXĐ của phân thức, MTBT.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


<b>I. ổ n định tổ chức:</b> (1’)
<b>II. Bài cũ:</b> (5’)


Giải phương trình: 3(x - 1)2 = 1 - x? S = {2/3;1}


<b>III. Bµi míi: </b>


<i> 1. Đặt vấn đề:</i> (1’) x = 1 cú phải là nghiệm của phương trỡnh <i>x</i>+ 1


<i>x −</i>1=
1


<i>x −</i>1+1 không ?


Cách giải nó như thế nào? Đã chÝnh lµ néi dung cđa bài học hơm nay...



<i>2. TriĨn khai:</i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Tỡm hiểu vớ dụ mở đầu


<b>10'</b>


GV: Yêu cầu học sinh giải phương
trình: <i>x</i>+ 1


<i>x −</i>1=
1


<i>x −</i>1+1 (1)


HS: …


GV: Yêu cầu hs thay x = 1 vào phương
trình đầu và cho nhận xét ?


HS: Giá trị ở hai vế không xác định khi
x = 1


GV: Như vậy x = 1 có phải là nghiệm
của phương trình (1) khơng ? Vì sao?
HS: Khơng


GV: Như vậy khi biến đổi pt có chứa ẩn
ở mẫu mà làm mất mẫu của pt thì pt thu


được khơng tương đương với pt ban đầu.
Do đó khi giải pt dạng này trước tiên ta
phải tìm điều kiện để pt xác định.


<b>1) Ví dụ mở đầu</b>
Giải phương trình:


<i>x</i>+ 1


<i>x −</i>1=
1


<i>x −</i>1+1 (1)


 <i>x</i>+ 1


<i>x −</i>1<i>−</i>
1


<i>x −</i>1=1  x = 1


Giá trị ở hai vế không xác định khi x = 1.
Như vậy x = 1 không phải là nghiệm của
phương trình (1)


<b>Hoạt động 2</b>: Tỡm điều kiện xỏc định của phương trỡnh
<b>15'</b> <sub>GV: Đối với phương trỡnh (1) điều kiện</sub>


xác định của nó là x  1



HS: Quan sát, ghi nhớ


GV: Tổng quát: Điều kiện xác định của
phương trình có chứa ẩn ở mẫu là gì ?
HS: …


<b>2) Tìm điều kiện xác định của phương</b>
<b>trình</b>


Cho PT <i>A<sub>B</sub></i>(<i>x</i>)


(<i>x</i>)=


<i>C</i>(<i>x</i>)


<i>D</i>(<i>x</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: + Vậy khi giải pt có chứa ẩn ở mẫu
thức ta phải chú ý tìm điều kiện xác
định của pt là gì?


+ Cách tìm điều kiện xác định của pt?
GV: Yờu cầu học sinh thực hiện ?2
HS: Thực hiện theo nhúm (2 h/s)
GV: B sung, iu chnh


D(x) khỏc 0.


?2 Tìm ĐKXĐ của pt



a)


4


1 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>





 


§KX§: x1; x -1


b)


2 2 3


2( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 






§KX§: x0; x 2


<b>IV.Củng cố và luyện tập: (10')</b>
<b>- ĐKXĐ của phương trình </b> <i>A<sub>B</sub></i>(<i>x</i>)


(<i>x</i>)=


<i>C</i>(<i>x</i>)


<i>D</i>(<i>x</i>) là gì ?


Tìm ĐKXĐ của phương trình: <i>x</i>+ 1


<i>x −</i>3=
1


<i>x −</i>5+1


- Dành cho HS Khá, Giỏi: Cho biết các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu thức?
Bài 29/tr22(B¶ng phơ )


<b>V. Dặn dị: (3')</b>
- Xem lại các ví dụ đã làm


- BTVN: Tìm ĐKXĐ của các BT 27 ;28;30/tr22 sgk
* HD bài 30 :


c) ĐKXĐ của pt lµ x2<sub>-1</sub><sub></sub><sub>0 <=> (x-1)(x+1) </sub><sub></sub><sub> 0 <=> x-1</sub><sub></sub><sub> 0 vµ x+1</sub><sub></sub><sub> 0</sub>



</div>

<!--links-->

×