Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kt hk1 toan 9 toán học 9 lê gia lợi thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra học kì I năm học 2009 - 2010</b>


<b>Môn: Toán lớp 9</b>



<i> (Thêi gian lµm bµi: 90 ) </i>’

<b>Đề chẵn</b>



<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm):</b>


Chép lại đáp án đúng các câu từ câu 1 đến câu 4 và điền phần cịn thiếu trong dấu (<i><b>…</b><b>) vào</b></i>
<i><b>bài làm của mình các câu từ câu 5 đến câu 8 sau đây :</b></i>


<b>Câu 1.</b> Kết quả của phép tính 2

5<i></i>5

2

5<i></i>

2 lµ:


A. 2 B. – 3 C. -

<sub>√</sub>

10 D.

<sub>√</sub>

10
<b>C©u 2.</b> Rót gän biĨu thøc (√3+

7)

(

3<i>−</i>

7)2+ 4


7+

3+
1


3+

2<i>−</i>

9<i>−</i>2

14 ta đợc kết quả là:


A. 0 B. 4 C. – 4 D. Một kết quả khác.
<b>Câu 3.</b> Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là:


A. (- 2; - 1) B. (3; 2) C. (1; - 3) D. Không là điểm nào trong các điẻm trên
<b>Câu 4. </b>Hàm số y = (- m2<sub> – m + 2)x – 7 đồng biến với:</sub>


A. m ≤ - 2 B. m ≥ 1 C. – 2 ≤ m ≤ 1 D. m - 2 .
<b>Câu 5.</b> Sau khi trục căn thức ë mÉu cđa biĨu thøc <sub>3</sub> 1


4<i>−</i>3


6+3


9 ta đợc kết quả là:……..
<b>Câu 6.</b> Xem hình vẽ 1, cho biết: AH = 12; BH = 9; BC = 25


a) sin  = ………… b) cos =………..
b) Sè tam gi¸c vuông có trong hình vẽ là:..


<b>Cõu 7.</b> ng trũn ngoi tiếp tam giác
là đờng tròn… …(1) Tâm của đờng
tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của
các đờng…(2)..Nếu là tam giác vng
thì tâm của đờng trịn ngoại tiếp tam
giác là… ……(3)


<b>Câu 8.</b> Xem hình vẽ 2, biết MA, MC là hai
tiếp tuyến của đờng tròn (O), BC là đờng


kÝnh, ABC = 700<sub>. Sè ®o cđa gãc AMC b»ng: </sub>……<sub>.</sub>
<b>II. Tù ln (7 ®iĨm):</b>


<b>Bài 1.</b> Cho hàm số y = (m – 4)x + m – 2010 (1). Với giá trị nào của m thì:
a) Hàm số (1) là hàm số bậc nhất đồng biến ?


b) Góc tạo bởi đờng thẳng (1) và trục Ox là góc tù ?
c) Đờng thẳng (1) vng góc với đờng thẳng y = 1


<i>−</i>2<i>m</i>+2014 x + 1



d) Đờng thẳng (1) song song với đờng thẳng y = (m2<sub> – 2010m + 2006)x</sub>
<b>Bài 2.</b>Cho biểu thức:Q = 1


2

<i>x −</i>2+
1
2

<i>x</i>+2+


<i>x</i>


1<i>− x</i>


a) Tìm điều kiện để Q có nghĩa b) Rút gọn Q


c) Tính giá trị cña Q khi <i>x</i>=4


9 d) Tìm x để <i>Q</i>=<i>−</i>


1
2
e) Tìm những giá trị nguyên của x để giá trị của Q nguyên.


<b>Bài 3.</b> Cho nửa đờng trịn tâm O, đờng kính AB. Hai tiếp tuyến Ax, By trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ AB chứa nửa đờng tròn (O). Tiếp tuyến tại M của nửa đờng tròn cắt Ax ở C, cắt By ở D
a) COD là tam giác gì ? Vì sao ? b) Chứng minh CD = AC + BD.


c) AM vµ BM cắt OC và OD theo thứ tự tại E, F. Tứ giác OEMF là hình gì ? Vì sao ?


d) Gọi I là giao điểm hai đờng chéo OM và EF của tứ giác OEMF. Khi M thay đổi trên nửa đ
-ờng trịn (O) thì điểm I chuyển động trên đ-ờng nào ? Vì sao ?



e) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác OEMF là hình vng. Tính diện tích của hình vuụng
ny, cho bit AB = 4.


<b>Đề kiểm tra học kì I năm học 2009 - 2010</b>


<b>Môn: Toán lớp 9</b>



<i> (Thêi gian lµm bµi: 90 ) </i>’

<b>Đề lẻ</b>



<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm):</b>


Chép lại đáp án đúng các câu từ câu 1 đến câu 4 và điền phần còn thiếu trong dấu (<i><b>…</b><b>) vào</b></i>
<i><b>bài làm của mình các câu từ câu 5 đến câu 8 sau õy :</b></i>


<b>Câu 1.</b> Kết quả của phép tính 3

7<i>−</i>7

3

7<i>−</i>

3 lµ:


A.

<sub>√</sub>

21 B. –

<sub>√</sub>

21 C. 3 D. – 4


H×nh vẽ 2
Hình vẽ 1


O


B
C
A


M






C
H


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2.</b> Rót gän biĨu thøc (

3+

5)

(

3<i>−</i>

5)2+ 2


5+

3+
1


3+

2<i>−</i>

7<i>−</i>2

10 ta đợc kết quả là:


A. 0 B. – 2 C. 2 D. Một kết quả khác.
<b>Câu 3.</b> Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là:


A. (- 2; - 1) B. (2; - 1) C. (- 1; 3) D. Không là điểm nào trong các điẻm trên
<b>Câu 4. </b>Hàm số y = (- m2<sub> –2m + 3)x – 7 đồng biến với:</sub>


A. m ≤ - 3 B. m ≥ 1 C. m ≥ - 3 D. – 3 ≤ m 1 .
<b>Câu 5.</b> Sau khi trục căn thức ë mÉu cđa biĨu thøc <sub>3</sub> 1


9<i>−</i>3


12+3


16 ta đợc kết quả là:……..
<b>Câu 6.</b> Xem hình vẽ 1, cho biết: AB = 15; BH = 9; AC = 20



a) tg  = ………… b) cotg =………..
c) Sè tam gi¸c vuông có trong hình vẽ là:..


<b>Cõu 7.</b> ng trũn ngoi tiếp tam giác
là đờng tròn… …(1) Tâm của đờng
tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của
các đờng…(2)..Nếu là tam giác vng
thì tâm của đờng trịn ngoại tiếp tam
giác là… ……(3)


<b>Câu 8.</b> Xem hình vẽ 2, biết MA, MC là hai
tiếp tuyến của đờng tròn (O), BC là đờng


kÝnh, ABC = 800<sub>. Sè ®o cđa gãc AMC b»ng: </sub>……<sub>.</sub>
<b>II. Tù ln (7 ®iĨm):</b>


<b>Bài 1.</b> Cho hàm số y = (m – 5)x + m – 2009 (1). Với giá trị nào của m thì:
a) Hàm số (1) là hàm số bậc nhất đồng biến ?


b) Góc tạo bởi đờng thẳng (1) và trục Ox là góc tù ?
c) Đờng thẳng (1) vng góc với đờng thẳng y = 1


<i>−</i>2<i>m</i>+2014 x + 1


d) Đờng thẳng (1) song song với đờng thẳng y = (m2<sub> – 2009m + 2004)x</sub>
<b>Bài 2.</b>Cho biểu thức:Q = 1


2<i>−</i>2

<i>x−</i>


1


2+2

<i>x</i>+


<i>x</i>
<i>x −</i>1


a) Tìm điều kiện để Q có nghĩa b) Rút gọn Q


c) Tính giá trị của Q khi <i>x</i>=4


9 d) Tìm x để <i>Q</i>=


1
2
e) Tìm những giá trị nguyên của x để giá trị của Q nguyên.


<b>Bài 3.</b> Cho nửa đờng trịn tâm O, đờng kính MN. Hai tiếp tuyến Mx, Ny trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ MN chứa nửa đờng tròn (O).Tiếp tuyến tại A của nửa đờng tròn cắt Mx ở P, cắt Ny ở Q
a) POQ là tam giác gì ? Vì sao ? b) Chứng minh PQ = MP + NQ.


c) MA và NA cắt OP và OQ theo thứ tự tại E, F. Tứ giác OEAF là hình gì ? Vì sao ?


d) Gọi I là giao điểm hai đờng chéo OA và EF của tứ giác OEAF. Khi A thay đổi trên nửa đờng
trịn (O) thì điểm I chuyển động trên đờng nào ? Vì sao ?


e) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác OEAF là hình vng. Tính diện tích của hình vng
này, cho biết MN = 8.


<b>Đáp án và biểu điểm chấm</b>


<b>Đề chẵn</b> <b>Đề lẻ</b> <b>Điểm</b>



<b>Câu 1</b> C. -

<sub></sub>

10 B. –

<sub>√</sub>

21 0,25


<b>C©u 2</b> B. 4 C. 2 0,25


<b>C©u 3</b> C. (1; - 3) B. (2; - 1) 0,25


<b>C©u 4</b> <sub>C. – 2 </sub><sub>≤ m ≤ </sub><sub>1</sub> <sub>D. – 3 </sub><sub>≤ m ≤ </sub><sub>1 .</sub> 0,25
<b>C©u 5</b> <sub>- </sub>

<sub>(</sub>

3


2+3


3

)

-

<sub>(</sub>

3


2+3


3

)

0,25


<b>C©u 6</b> a) sin  = 0,8
b) cos = 0,8


c) Số tam giác vuông trong hình là: 3


a) tg = 4


3


b) cotg = 4


3



c) Số tam giác vuông trong hình lµ: 3


0,25
0,25
0,25
<b>Câu 7</b> (1) Đi qua ba đỉnh của tam giỏc ú.


(2) Trung trực của tam giác.
(3) Trung điểm của c¹nh hun


(1) Đi qua ba đỉnh của tam giác đó.
(2) Trung trc ca tam giỏc.


(3) Trung điểm của cạnh huyền


0,25
0,25
0,25


<b>Câu 8</b> AMC = 400 <sub>AMC = 20</sub>0 <sub>0,25</sub>


<b>Bài 1</b>


<b>2 đ</b> a) m > 4b) m < 4 a) m > 5b) m < 5 0,50,5
H×nh vÏ 2
H×nh vÏ 1


O



B
C
A


M





C
H


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) m = 2010


d) m = 1 c) m = 2009d) m = 1 0,50,5


<b>Bài 2</b>
<b>2,5 đ</b>


a) x 0; x ≠ 1
b) Q = <i>−</i>

<i>x</i>


1+

<i>x</i>
c) - 2


5


d) x = 1 (loại)  Khơng tìm đợc x


e) x = 0 (loại )  Khơng tìm đợc x


a) x ≥ 0; x ≠ 1
b) Q =

<i>x</i>


1+

<i>x</i>
c) 2


5


d) x = 1 (loại)  Không tìm đợc x
e) x = 0 (loại )  Khơng tỡm c x


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


<b>Bài 3</b>
<b>2,5 đ</b>


I F
E


M


C


D


y


x


B
O


A


a) COD l tam giỏc vuông tại O
b) CD = CM + MD = CA + DB
c) Tứ giác OEMF là hình chữ nhật.
d) I chuyển động trên nửa đờng trịn
tâm O bán kính AB


4 thc cïng nưa


mặt phẳng chứa nửa đờng trịn (O).
e) – M nằm chính giữa cung AB.
- SOEMF = 1


2.
AB


2 .
AB


2 =
AB2



8 =¿ 2


đvdt


N
P


M O


x


y


Q


A


E


F
I


a) POQ là tam giác vuông tại O
b) PQ = PA + AQ = PM + QN
c) Tø giác OEAF là hình chữ nhật.


d) I chuyn ng trờn nửa đờng trịn tâm
O bán kính MN


4 thc cïng nưa mỈt



phẳng chứa nửa đờng trịn (O).
e) – A nằm chính giữa cung MN.
- SOEAF = 1


2.
MN


2 .
MN


2 =
MN2


8 =¿ 8


®vdt


0,5
0,5
0,5
0,5


</div>

<!--links-->

×